QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
____________
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 18 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1.
|
TCVN 7240: 2003
|
Bánh đậu xanh
|
2.
|
TCVN 4030: 2003
|
Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
(Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4030 - 85)
|
3.
|
TCVN 4314: 2003
|
Vữa xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4314 - 86)
|
4.
|
TCVN 3121-1: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
5.
|
TCVN 3121-2: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
6.
|
TCVN 3121-3: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
|
7.
|
TCVN 3121-6: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
|
8.
|
TCVN 3121-8: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
|
9.
|
TCVN 3121-9: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
|
10.
|
TCVN 3121-10: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
|
11.
|
TCVN 3121-11: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
12.
|
TCVN 3121-12: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 1: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
|
13.
|
TCVN 3121-17: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 17: Xác định hàm lượng ion hoà tan trong nước
|
14.
|
TCVN 3121-18: 2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn
|
15.
|
TCVN 7145: 2003
|
Quy phạm đo dung tích tàu biển
|
16.
|
TCVN 7229: 2003
|
Công trình biển cố định - Quy phạm phân cấp và chế tạo - Hàn
|
17.
|
TCVN 7230: 2003
|
Công trình biển cố định - Quy phạm phân cấp và chế tạo - Vật liệu
|
18.
|
TCVN 6398-1: 1998/SĐ 1: 2003
|
Đại lượng và đơn vị
Phần 1 : Không gian và thời gian
(Sửa đổi 1 của TCVN 6398-1: 1998)
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.