Sign In

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3835/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024. Điều 2. Tổ chức thức hiện 1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế các Quyết định sau: a) Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019; b) Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy định này quy định về Bảng các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024. 2. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau: a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; b) Tính thuế sử dụng đất; c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Điều 2. Đối tượng áp dụng Áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Điều 3. Các trường hợp áp dụng giá đất cụ thể Giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ đối với các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172, khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê. Điều 4. Giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Điều 5. Giải thích từ ngữ Trong quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Đất ở đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện. 2. Đất ở nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện. 3. Hành lang an toàn đường bộ: Là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ. 4. Đường bao gồm: Đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường liên xã. 6. Hẻm: bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã , phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh được xác định trên bản đồ địa chính. a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường thì tính theo đường có giá đất cao nhất; b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường chính. Chương II QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT Điều 6. Bảng giá các loại đất Kèm theo Quy định này là 8 Phụ lục như sau: 1. Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm. 2. Phụ lục II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm. 3. Phụ lục III. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản. 4. Phụ lục IV. Bảng giá đất rừng sản xuất. 5. Phụ lục V. Bảng giá đất làm muối. 6. Phụ lục VI. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn: đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ. 7. Phụ lục VII. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị: Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ. 8. Phụ lục VIII: Bảng giá các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất. Điều 7. Quy định chung về xác định vị trí thửa đất 1. Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Đối với các thửa đất nằm giữa các đường, hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo giá cao nhất. 2. Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất: a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông mà bị ngăn cách bởi kênh, mương thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương theo bản đồ địa chính; b) Đối với thửa đất được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất, điểm 0 được xác định từ mép ngoài hành lang an toàn đường bộ. 3. Trường hợp các hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế. 4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí. Điều 8. Xác định giá đất theo vị trí và cấp đường đối với nhóm đất nông nghiệp 1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất làm muối. 2. Giá đất được xác định từ Phụ lục I đến Phụ lục V, theo vị trí và cấp đường tương ứng như sau: a) Theo vị trí: - Vị trí 1: Từ 0m đến 85m; - Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m; - Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m; - Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m; - Vị trí 5: Từ trên 235m. b) Theo cấp đường: - Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng; - Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh; - Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm): + Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh; + Bề rộng mặt đường dưới 3 mét, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh; Điều 9. Xác định giá đất theo vị trí và cấp đường đối với nhóm đất phi nông nghiệp 1. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: Đất ở tại nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất ở tại đô thị; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị. 2. Giá đất được xác định từ Phụ lục VI đến Phụ lục VII theo vị trí như sau: a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông: - Vị trí 1: Từ 0m đến 35m, giá đất được tính 100% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII; - Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m, giá đất được tính 60% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII; - Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m, giá đất được tính 50% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII; - Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m, giá đất được tính 40% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII; - Vị trí 5: Trên 185 m, giá đất được tính 30% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII. Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII thì tính bằng giá đất quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng. b) Đối với các thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm: được tính theo giá đất hẻm tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng; c) Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng; d) Đối với các thửa còn lại không thuộc điểm a, điểm b, điểm c nêu trên được tính theo giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII (một giá). Điều 10. Xác định giá đất theo vị trí đối với các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất Giá đất được xác định tại Phụ lục VIII, vị trí được tính như sau: 1. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp. 2. Đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp. 3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng; đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp: Xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp. 4. Đất có mục đích công cộng Đất có mục đích công cộng gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử, văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp. 5. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp. 6. Đất chưa sử dụng được xác định vị trí theo loại đất khi nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất. Chương III ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 11. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất Trong kỳ ban hành bảng giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ban ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành quyết định bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung, cụ thể: 1. Điều chỉnh bảng giá đất khi: a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự; b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên. 2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này. Điều 12. Điều khoản chuyển tiếp Các hồ sơ thuộc phạm vi quy định tại khoản 2 Điều 1 Quy định này được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quy định này có hiệu lực thì áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 và Quyết định số 08/2017/QĐUBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục I BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Giá đất STT Tên đơn vị hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 I THÀNH PHỐ BẾN TRE 1 Địa bàn các phường 318 203 151 116 84 2 Địa bàn các xã 211 145 126 106 84 II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Thị trấn Châu Thành 286 185 112 88 66 2 Địa bàn các xã 158 132 93 79 66 III HUYỆN CHỢ LÁCH 1 Thị trấn Chợ Lách 286 185 112 88 66 2 Địa bàn các xã 172 144 101 86 66 IV HUYỆN BA TRI 1 Thị trấn Ba Tri 166 93 64 44 34 2 Địa bàn các xã 93 66 53 40 34 V HUYỆN MỎ CÀY NAM 1 Thị trấn Mỏ Cày 238 130 95 73 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 VI HUYỆN MỎ CÀY BẮC 1 Xã Phước Mỹ Trung 238 130 95 73 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 VII HUYỆN GIỒNG TRÔM STT Tên đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Thị trấn Giồng Trôm 238 130 95 73 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 VIII HUYỆN BÌNH ĐẠI 1 Thị trấn Bình Đại 166 93 64 44 34 2 Địa bàn các xã 93 66 53 40 34 IX HUYỆN THẠNH PHÚ 1 Thị trấn Thạnh Phú 166 93 64 44 34 2 Địa bàn các xã 93 66 53 40 34 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Giá đất STT Tên đơn vị hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 I THÀNH PHỐ BẾN TRE 1 Địa bàn các phường 375 258 218 189 150 2 Địa bàn các xã 250 172 145 126 100 II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Thị trấn Châu Thành Khu phố của Thị trấn 375 258 218 189 150 Phần còn lại của thị trấn 185 145 106 93 79 2 Địa bàn các xã 185 145 106 93 79 III HUYỆN CHỢ LÁCH 1 Thị trấn Chợ Lách Khu phố của Thị trấn 375 258 218 189 150 Phần lại của thị trấn 333 203 127 102 79 2 Địa bàn các xã 200 157 115 101 79 IV HUYỆN BA TRI 1 Thị trấn Ba Tri Khu phố của Thị trấn 356 194 142 109 79 Phần còn lại của thị trấn 238 130 95 73 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 V HUYỆN MỎ CÀY NAM 1 Thị trấn Mỏ Cày Khu phố của Thị trấn 375 258 218 189 150 Phần còn lại của thị trấn 285 185 111 87 66 2 Địa bàn các xã 154 132 93 79 66 VI HUYỆN MỎ CÀY BẮC 1 Xã Phước Mỹ Trung 285 185 111 87 66 2 Địa bàn các xã 154 132 93 79 66 VII HUYỆN GIỒNG TRÔM 1 Thị trấn Giồng Trôm Khu phố của Thị trấn 375 258 218 189 150 Phần còn lại của thị trấn 285 185 111 87 66 STT Tên đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 2 Địa bàn các xã 154 132 93 79 66 VIII HUYỆN BÌNH ĐẠI 1 Thị trấn Bình Đại Khu phố của Thị trấn 356 194 142 109 79 Phần còn lại của thị trấn 238 130 95 73 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 IX HUYỆN THẠNH PHÚ 1 Thị trấn Thạnh Phú Khu phố của Thị trấn 356 194 142 109 79 Phần còn lại của thị trấn 238 130 95 73 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục III BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Giá đất STT Tên đơn vị hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 I THÀNH PHỐ BẾN TRE 1 Địa bàn các phường 285 185 111 66 53 2 Địa bàn các xã 158 132 93 66 53 II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Thị trấn Châu Thành 285 185 111 66 53 2 Địa bàn các xã 158 132 93 66 53 III HUYỆN CHỢ LÁCH 1 Thị trấn Chợ Lách 285 185 111 66 53 2 Địa bàn các xã 172 144 101 60 53 IV HUYỆN BA TRI 1 Thị trấn Ba Tri 166 93 63 40 34 2 Địa bàn các xã 93 66 53 40 34 V HUYỆN MỎ CÀY NAM 1 Thị trấn Mỏ Cày 238 130 95 66 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 VI HUYỆN MỎ CÀY BẮC 1 Xã Phước Mỹ Trung 238 130 95 66 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 VII HUYỆN GIỒNG TRÔM STT Tên đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Thị trấn Giồng Trôm 238 130 95 66 53 2 Địa bàn các xã 132 93 79 66 53 VIII HUYỆN BÌNH ĐẠI 1 Thị trấn Bình Đại 166 93 63 40 34 2 Địa bàn các xã 93 66 53 40 34 IX HUYỆN THẠNH PHÚ 1 Thị trấn Thạnh Phú 166 93 63 40 34 2 Địa bàn các xã 93 66 53 40 34 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục IV BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Giá đất STT Tên đơn vị hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18 16 13 12 10 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục V BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Giá đất STT Tên đơn vị hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ Địa bàn các xã có đất làm muối 60 50 42 28 24 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre) A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000đ/m2 Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 STT Tên đường Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ I THÀNH PHỐ BẾN TRE 1 Đường Nguyễn Đình Chiểu (Địa phận xã Phú Hưng) Cầu Gò Đàng Ngã ba Phú Hưng 3.600 2.160 2.880 Thửa 1 tờ 34 Phú Hưng Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng Thửa 17 tờ 33 Phú Hưng Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng 2 Đường Nguyễn Thị Định (Địa phận xã Phú Hưng) 2.1 Nguyễn Huệ Lộ Thầy Cai 4.800 2.880 3.840 Thửa 22 tờ 7 Phú Khương Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng Thửa 4 tờ 7 Phú Khương Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 2.2 Lộ Thầy Cai Ngã ba Phú Hưng 3.600 2.160 2.880 Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng 3 Lộ Thầy Cai (Địa phận xã Phú Hưng) Cầu Thầy Cai Đường Nguyễn Thị Định 2.000 1.200 1.600 Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng 4 Đường vành đai thành phố (Địa phận xã Phú Hưng) 4.1 Cầu Phú Dân Bãi rác Phú Hưng 960 576 768 Thửa 110 tờ 2 Phú Khương Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng 4.2 Cầu Phú Thành Đường Huỳnh Tấn Phát 960 576 768 Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng 5 Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh thành phố Bến Tre 1.440 864 1.152 Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng 6 Quốc lộ 57C (ĐT. 885) Ngã ba Phú Hưng Cầu Chẹt Sậy 2.640 1.584 2.112 Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng Thửa 5 tờ 64 Phú Hưng Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng Thửa 38 tờ 57 Phú Hưng STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 7 Lộ Đình Phú Tự Trọn đường 960 576 768 8 Lộ bãi rác Trọn đường 960 576 768 9 Lộ Phú Hào - Phú Hữu -Bờ Đắp Trọn đường 960 576 768 10 Các dãy nhà Chợ Phú Hưng 1.920 1.152 1.536 Thửa 3 tờ 52 Thửa 96 tờ 52 Thửa 112 tờ 52 Thửa 135 tờ 52 Thửa 6 tờ 50 Thửa 1 tờ 53 11 Quốc lộ 60 cũ (địa phận xã Sơn Đông) Vòng xoay Tân Thành Giáp ranh huyện Châu Thành 3.600 2.160 2.880 Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông Thửa 13 tờ 5 Phú Tân Thửa 420 tờ 36 Phú Tân 12 Quốc lộ 57C (ĐT. 884-Địa phận xã Sơn Đông) 12.1 Vòng xoay Tân Thành Cầu Sân bay 3.600 2.160 2.880 Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông Cầu Sân Bay Thửa 51 tờ 5 Phú Tân Cầu Sân Bay 12.2 Cầu Sân bay Cầu Sơn Đông 1.800 1.080 1.440 12.3 Cầu Sơn Đông Hết ranh thành phố 900 540 720 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 13 ĐH 173 (địa phận xã Sơn Đông) 850 510 680 14 Lộ kênh 19/5 (địa phận xã Sơn Đông) 600 360 480 Thửa 208 tờ 10 Thửa 380 tờ 4 15 Lộ tập đoàn 8 (địa phận xã Sơn Đông) 600 360 480 Thửa 180 tờ 8 Thửa 302 tờ 13 16 Lộ ấp 3 (địa phận xã Sơn Đông) 600 360 480 Thửa 76 tờ 7 Thửa 17 tờ 3 17 Lộ Giồng Tranh (địa phận xã Sơn Đông) 600 360 480 Thửa 164 tờ 8 Thửa 535 tờ 4 18 Lộ trục ấp 4 (địa phận xã Sơn Đông) 600 360 480 Thửa 185 tờ 7 Thửa 409 tờ 7 19 Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông 600 360 480 Thửa 223 tờ (9-3) Thửa 170 tờ 9 20 Lộ gò Đông Hải (địa phận xã Sơn Đông) 600 360 480 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 23 tờ (10-4) Thửa 45 tờ 10 21 Đường Võ Nguyên Giáp 21.1 Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú 3.250 1.950 2.600 Thửa 773 tờ 5 Bình Phú Chân cầu Hàm Luông Thửa 1600 tờ 5 Bình Phú Chân cầu Hàm Luông 21.2 Địa phận xã Sơn Đông 3.250 1.950 2.600 22 Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành Ngã ba Quốc lộ 57C Cầu Xẻo Bát 600 360 480 23 Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành) 700 420 560 23.1 Đường Võ Nguyên Giáp Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành 1.500 900 1.200 Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành 23.2 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành Giáp ranh xã Sơn Hòa 1.000 600 800 Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành Thửa 40 tờ 3 Mỹ Thành 24 Lộ Thống Nhất Khu vực xã Bình Phú 1.200 720 960 Thửa 568 tờ 11 Bình Phú Thửa 18 tờ 13 Bình Phú Thửa 652 tờ 11 Bình Phú Thửa 58 tờ 13 Bình Phú STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 25 Đường Nguyễn Thanh Trà (Địa phận xã Bình Phú) Hết ranh Phường 7 Tịnh xá Bình Phước 720 432 576 Thửa 53 tờ 15 Bình Phú Thửa 369 tờ 7 Bình Phú Thửa 59 tờ 15 Bình Phú Thửa 898 tờ 7 Bình Phú 26 Đường Võ Văn Phẩm (Địa phận xã Bình Phú) Hết ranh Phường 6 Ngã ba Bình Phú 1.000 600 800 Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú Thửa 201 tờ 5 Bình Phú Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú 27 Đường Võ Văn Khánh (Địa phận xã Bình Phú) 27.1 Đường Đồng Văn Cống Cầu Bình Phú 1.200 720 960 Thửa 22 tờ 13 Bình Phú Thửa 36 tờ 11 Bình Phú Thửa 129 tờ 2 Phường 7 Thửa 21 tờ 11 Bình Phú 27.2 Cầu Bình Phú Cầu Hàm Luông 840 504 672 28 Đường Đồng Văn Cống (Địa phận xã Bình Phú) 3.000 1.800 2.400 29 Lộ Sơn Đông - Bình Phú Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành Ngã 3 đường Phường 6 – Bình Phú 600 360 480 30 Đường ĐA.01 - Mỹ Thạnh An Đường tiểu dự án Giáp lộ Giồng Xoài 500 300 400 Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An 31 Đường ĐA.02 - Mỹ Thạnh An Đường Trần Văn Cầu Đường tiểu dự án 800 480 640 Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An 32 Đường ĐA.03 - Mỹ Thạnh An Đường An Dương Vương Lộ hẻm 500 300 400 Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An 33 Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (Đường số 1, 2, 3, 4) 2.760 1.656 2.208 34 Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (Đường số 5, 6, 7, 8) 2.760 1.656 2.208 35 Đường Đồng Văn Cống (Địa phận xã Mỹ Thạnh An) Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) Vòng xoay Mỹ An 3.000 1.800 2.400 Thửa 265 tờ 1 Mỹ Thạnh An Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An 36 Lộ Tiểu dự án 36.1 Ranh Sơn Phú Cầu Thơm 1.200 720 960 Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An Thửa 188 tờ 12 Mỹ Thạnh An STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận Thửa 184 tờ 12 Mỹ Thạnh An 36.2 Cầu Thơm Đường Âu Cơ 1.800 1.080 1.440 Thửa 181 tờ 12 Mỹ Thạnh An Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An Thửa 17 tờ 12 Mỹ Thạnh An Thửa 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An 36.3 Cầu Cá Trê Lộ 19 tháng 5 600 360 480 Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh Thửa 804 tờ 10 Nhơn Thạnh 37 Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận Vòng xoay Mỹ An 4.000 2.400 3.200 Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An Thửa 731 tờ 3 Mỹ Thạnh An Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An Thửa 176 tờ 3 Mỹ Thạnh An 38 Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An Đường Âu Cơ 3.000 1.800 2.400 Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An 39 Đường Âu Cơ STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 39.1 Tiểu dự án (Vàm Hàm Luông) Cầu Trôm 1.800 1.080 1.440 Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An Thửa 1228 tờ 7 Mỹ Thạnh An 39.2 Cầu Trôm Cầu Cái Cối 2.400 1.440 1.920 Thửa 245 tờ 1 Mỹ Thạnh An Thửa 431 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An 40 Đường Lạc Long Quân 40.1 Cầu Cái Cối Cầu Kinh 2.400 1.440 1.920 Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An Thửa 272 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An 40.2 Cầu Kinh Cầu Rạch Vong 1.200 720 960 Thửa 270 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An Thửa 878 tờ 4 Mỹ Thạnh An 41 Đường Trần Văn Cầu Quốc lộ 57C Đường tiểu dự án 960 576 768 42 Đường Đồng Khởi Cầu An Thuận Đường Lạc Long Quân 3.120 1.872 2.496 43 Lộ Giồng Xoài Trọn đường 600 360 480 44 Lộ Phú Nhơn Lộ Cầu Nhà Việc Lộ 19 tháng 5 600 360 480 45 Lộ cầu Nhà Việc 45.1 Quốc lộ 57C Cầu Nhà Việc 840 504 672 45.2 Cầu Nhà Việc Cầu Miễu Cái Đôi 600 360 480 46 Quốc lộ 57C (ĐT. 887) Vòng xoay Mỹ An Hết ranh thành phố 1.800 1.080 1.440 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 47 Đường Phạm Ngọc Thảo (Từ vòng xoay Mỹ An đến Lộ tiểu dự án) 3.600 2.160 2.880 Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An 48 Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh Trọn đường 600 360 480 49 Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh Ngã 3 Quốc lộ 57C Lộ 19 tháng 5 600 360 480 50 Đường An Dương Vương 50.1 Cầu Rạch Vong Ranh xã Nhơn Thạnh 1.200 720 960 Thửa 865 tờ 4 Mỹ Thạnh An Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh 50.2 Ranh xã Nhơn Thạnh Cầu Cá Trê 600 360 480 Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh Thửa 147 tờ 8 Nhơn Thạnh Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh Thửa 540 tờ 7 Nhơn Thạnh 51 Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh) Giáp đường Tiểu dự án (đoạn từ Cầu Cá Trê đến đường 19/5) Giáp nhánh rẽ đường Tiểu dự án 500 300 400 Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh Thửa 211 tờ 7 Nhơn Thạnh STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 52 Lộ 19 tháng 5 Cầu Miễu Cái Đôi Cầu Cái Sơn 600 360 480 53 Lộ Cơ khí Trọn đường 650 390 520 54 Lộ Sơn Hòa Trọn đường 720 432 576 II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Quốc lộ 60 cũ 1.1 Bến phà Rạch Miễu Nhà thờ Tin lành 1.200 720 960 - Thửa 6 tờ 11 Tân Thạch - Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch - Thửa 41 tờ 11 Tân Thạch - Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch 1.2 Nhà thờ Tin lành Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định ) 1.800 1.080 1.440 - Thửa 7 tờ 49 Tân Thạch - Thửa 30 tờ 1 Hữu Định - Thửa 2 tờ 49 Tân Thạch - Thửa 24 tờ 1 Hữu Định 2 Quốc lộ 60 mới 2.1 Cầu Rạch Miễu Trạm thu phí 2.400 1.440 1.920 - Thửa 4 tờ 9 An Khánh - Thửa 118 tờ 15 An Khánh - Thửa 5 tờ 9 An Khánh - Thửa 420 tờ 15 An Khánh 2.2 Trạm thu phí Giáp thành phố Bến Tre 3.600 2.160 2.880 - Thửa 117 tờ 15 An Khánh - Thửa 395 tờ 5 Hữu Định - Thửa 121 tờ 15 An Khánh - Thửa 418 tờ 5 Hữu Định STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 3 Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) 3.1 QL. 60 mới Hết ranh TT. Châu Thành 2.040 1.224 1.632 - Thửa 272 tờ 15 An Khánh - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch - Thửa 332 tờ 15 An Khánh - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn 3.2 Hết ranh Thị trấn Châu Thành Vòng xoay Giao Long 1.800 1.080 1.440 - Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa - Thửa 491 tờ 10 Giao Long - Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch - Thửa 196 tờ 10 Giao Long 3.3 Vòng xoay Giao Long Cầu An Hóa 1.440 864 1.152 - Thửa 200 tờ 10 Giao Long - Thửa 42 tờ 5 An Hóa - Thửa 445 tờ 10 Giao Long - Thửa 3 tờ 7 An Hóa 4 Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) 4.1 Ngã tư QL.60 mới Cầu Kinh Điều 960 576 768 - Thửa 274 tờ 15 An Khánh - Thửa 147 tờ 12 An Khánh - Thửa 278 tờ 15 An - Thửa 193 tờ 12 An Khánh STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Khánh 4.2 Cầu Kinh Điều Ngã ba Phú Long 720 432 576 - Thửa 143 tờ 12 An Khánh - Thửa 291 tờ 25 Tân Phú - Thửa 166 tờ 12 An Khánh - Thửa 34 tờ 12 Tân Phú 4.3 Ngã Ba Phú Long Bến phà Tân Phú 500 300 400 - Thửa 210 tờ 25 Tân Phú - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú - Thửa 304 tờ 25 Tân Phú - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú 5 Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) 5.1 Giáp Sơn Đông Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ 960 576 768 - Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa - Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy - Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa - Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy 5.2 Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ Cầu Tre Bông 1.440 864 1.152 - Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy - Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy - Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy 5.3 Cầu Tre Bông Ngã Ba Phú Long 960 576 768 - Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 45 tờ 12 Tân Phú - Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 305 tờ 12 Tân Phú STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 6 Đường huyện 01 (ĐH.173) 6.1 Ngã tư Tuần Đậu Xuống 500m phía Hữu Định 960 576 768 - Thửa 77 tờ 04 Hữu Định - Thửa 672 tờ 5 Hữu Định - Thửa 85 tờ 4 Hữu Định - Thửa 180 tờ 5 Hữu Định 6.2 Ngã tư Tuần Đậu Lên 500m phía Tam Phước 960 576 768 - Thửa 157 tờ 4 Hữu Định - Thửa 77 tờ 25 Tam Phước - Thửa 96 tờ 4 Hữu Định - Thửa 97 tờ 25 Tam Phước 6.3 Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước Cầu kênh sông Mã 720 432 576 - Thửa 76 tờ 25 Tam Phước - Thửa 151 tờ 4 Tam Phước - Thửa 98 tờ 25 Tam Phước - Thửa 177 tờ 4 Tam Phước 6.4 Cầu kênh sông Mã Giáp Quốc lộ 57C 720 432 576 - Thửa 147 tờ 4 Tam Phước - Thửa 342 tờ 5 Quới Thành - Thửa 152 tờ 4 Tam Phước - Thửa 422 tờ 5 Quới Thành 6.5 Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định Ngã tư Hữu Định 720 432 576 - Thửa 122 tờ 5 Hữu Định - Thửa 85 tờ 15 Hữu Định STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 840 tờ 5 Hữu Định -Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định 7 Đường huyện 173 mới 7.1 An Hiệp Giáp ranh thành phố Bến Tre 720 432 576 - Thửa 118 tờ 10 An Hiệp - Thửa 245 tờ 2 - Thửa 620 tờ 10 An Hiệp - Thửa 232 tờ 2 7.2 Giáp QL. 60 Ngã tư Hữu Định 720 432 576 - Thửa 396 tờ 5 Hữu Định - Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định - Thửa 11 tờ 12 Hữu Định - Thửa 529 tờ 15 Hữu Định 7.3 Ngã tư Hữu Định Kênh Chẹt Sậy 1.200 720 960 - Thửa 84 tờ 15 Hữu Định - Thửa 209 tờ 16 Hữu Định - Thửa 707 tờ 15 Hữu Định - Thửa 32 tờ 29 Hữu Định 8 Đường huyện 03 (ĐH.187) 8.1 Quốc lộ 60 mới Giáp lộ chùa xã Quới Sơn 840 504 672 - Thửa 6 tờ 9 An Khánh - Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 93 tờ 9 An Khánh - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 8.2 Giáp lộ chùa xã Quới Sơn Kênh Giao Hoà 720 432 576 - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa 9 Đường huyện 04 (HL. 188) 9.1 Ngã tư giáp QL. 60 cũ Giáp lộ số 11 Thị trấn 960 576 768 - Thửa 32 tờ 24 Thị trấn - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn - Thửa 1 tờ 33 Thị trấn - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa 9.2 Giáp lộ số 11 thị trấn Giáp Lộ ngang 720 432 576 - Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa - Thửa 238 tờ 10 Phú An Hòa - Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa - Thửa 269 tờ 10 Phú An Hòa 9.3 Giáp Lộ ngang Giáp đường huyện Châu Thành 22 720 432 576 - Thửa 45 tờ 4 An Phước - Thửa 235 tờ 10 An Hóa - Thửa 65 tờ 4 An Phước - Thửa 245 tờ 10 An Hóa 10 Đường huyện 05 (Đường đê ven sông Tiền) 10.1 Quốc lộ 60 mới Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) 960 576 768 - Thửa 45 tờ 9 An Khánh - Thửa 18 tờ 6 An Khánh - Thửa 100 tờ 9 An Khánh - Thửa 28 tờ 6 An Khánh 10.2 Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) Hết ranh xã Phú Đức 800 480 640 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 11 Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Trọn đường 2.040 1.224 1.632 - Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy - Thửa 17 tờ 11 Tiên Thủy - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 12 Đường huyện 14 (lộ Sơn Hoà) Trọn đường 720 432 576 - Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa - Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa - Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 13 Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Trọn đường 720 432 576 - Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 14 Đường huyện 19 (lộ Tú Điền) 14.1 Giáp thành phố Bến Tre Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định 1.200 720 960 - Thửa 377 tờ 15 Hữu Định - Thửa 227 tờ 8 Hữu Định - Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định - Thửa 223 tờ 8 Hữu Định 14.2 Lộ vườn Tam PhướcHữu Định Giáp đường huyện Châu Thành 20 720 432 576 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 226 tờ 8 Hữu Định - Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh - Thửa 95 tờ 8 Hữu Định - Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh 14.3 Giáp ranh xã Tân Phú Tiên Long 720 432 576 15 Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL.60 cũ Ngã rẽ ĐHCT 19 720 432 576 - Thửa 17 tờ 19 Tam Phước - Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh - Thửa 18 tờ 19 Tam Phước - Thửa 35 tờ 9 Phước Thạnh 16 Đường huyện Châu Thành 21 Giáp ĐHCT 19 Hết Đường 720 432 576 - Thửa 250 tờ 9 Phước Thạnh - Thửa 155 tờ 18 Phước Thạnh - Thửa 69 tờ 9 Phước Thạnh - Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh 17 ĐHCT 22 (Lộ An Hoá) Trọn đường 840 504 672 - Thửa 87 tờ 6 An Hóa - Thửa 111 tờ 12 An Hóa - Thửa 13 tờ 6 An Hóa - Thửa 252 tờ 12 An Hóa 18 Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.680 1.008 1.344 19 Lộ số 3 Thị trấn Giáp QL.60 cũ QL.60 mới 1.440 864 1.152 - Thửa 30 tờ 21 Thị trấn - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 20 Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà) Giáp lộ số 11 Thị trấn Giáp Lộ Điệp 720 432 576 - Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa 21 Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hoà) Trọn đường 720 432 576 - Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa - Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa 22 Lộ ngang (An Phước - Phú An Hoà) 22.1 Quốc lộ 57B Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 840 504 672 - Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa - Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa - Thửa 48 tờ 2 An Phước - Thửa 49 tờ 2 An Phước 22.2 Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 Sông Ba Lai 720 432 576 - Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa - Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa - Thửa 172 tờ 04 An Phước - Thửa 73 tờ 09 An Phước 23 Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B Giáp thành phố Bến Tre 1.500 900 1.200 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 197 tờ 10 Giao Long - Thửa 271 tờ 23 Hữu Định - Thửa 236 tờ 10 Giao Long - Thửa 433 tờ 23 Hữu Định 24 Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B Hết Cảng Giao Long 720 432 576 - Thửa 191 tờ 10 Giao Long - Thửa 3 tờ 03 Giao Long - Thửa 190 tờ 10 Giao Long - Thửa 3 tờ 03 Giao Long 25 Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Trọn đường 720 432 576 - Thửa 278 tờ 16 Hữu Định - Thửa 129 tờ 22 Hữu Định - Thửa 647 tờ 17 Hữu Định - Thửa 130 tờ 22 Hữu Định 26 Lộ Thơ Ngã ba Thành Triệu Ngã ba Phú Túc 720 432 576 - Thửa 58 tờ 17 Thành Triệu - Thửa 519 tờ 22 Phú Túc - Thửa 74 tờ 18 Thành Triệu - Thửa 510 tờ 22 Phú Túc 27 Đường liên xã Tiên Thủy - Tiên Long Giáp ĐH11 Lộ Thơ 720 432 576 28 Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C Giáp ĐHCT.01 720 432 576 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 117 tờ 11 An Hiệp - Thửa 1 tờ 8 Tường Đa - Thửa 114 tờ 11 An Hiệp - Thửa 26 tờ 7 Tường Đa 29 Lộ mới (xã An Hiệp) Trọn đường 600 360 480 30 Lộ Đình (xã An Hiệp) Trọn đường 600 360 480 31 Các dãy phố Chợ Tân Thạch 2.200 1.320 1.760 Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch 32 Các dãy phố Chợ Tiên Thủy 2.640 1.584 2.112 Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy 33 Các dãy phố Chợ Tân Phú 2.200 1.320 1.760 Thửa 33 tờ 24 Tân Phú Thửa 91 tờ 24 Tân Phú Thửa 41 tờ 24 Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú Thửa 90 tờ 24 Tân Phú Thửa 85 tờ 24 Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú Thửa 77 tờ 24 Tân Phú STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 53 tờ 24 Tân Phú Thửa 65 tờ 24 Tân Phú Thửa 69 tờ 24 Tân Phú Thửa 84 tờ 24 Tân Phú 34 Các dãy phố Chợ Thành Triệu 2.640 1.584 2.112 Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu 35 Các dãy phố Chợ Sơn Hòa 1.920 1.152 1.536 Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa 36 Các dãy phố Chợ An Hiệp 1.920 1.152 1.536 Thửa 25 tờ 06 An Hiệp Thửa 30 tờ 08 An Hiệp Thửa 393 tờ 07 An Hiệp Thửa 77 tờ 09 An Hiệp 37 Các dãy phố Chợ Phú Đức 720 432 576 Thửa 69 tờ 09 Phú Đức Thửa 62 tờ 09 Phú Đức Thửa 34 tờ 09 Phú Đức Thửa 58 tờ 09 Phú Đức STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 38 Các dãy phố Chợ Phú Túc 1.920 1.152 1.536 Thửa 434 tờ 15 Phú Túc Thửa 319 tờ 15 Phú Túc Thửa 569 tờ 15 Phú Túc Thửa 360 tờ 15 Phú Túc 39 Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) 1.920 1.152 1.536 40 Các dãy phố Chợ An Hóa 1.920 1.152 1.536 Thửa 180 tờ 03 An Hóa Thửa 341 tờ 10 An Hóa Thửa 177 tờ 03 Thửa 188 tờ 03 An Hóa Thửa 12 tờ 10 An Hóa Thửa 16 tờ 10 An Hóa 41 Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch 1.920 1.152 1.536 42 Các dãy phố Chợ Quới Sơn 1.440 864 1.152 Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn 43 Các dãy phố Chợ Quới Thành 720 432 576 Thửa 15 tờ 05 Quới Thành Thửa 33 tờ 05 Quới Thành Thửa 434 tờ 05 Quới Thành Thửa 445 tờ 05 Quới Thành Thửa 446 tờ 05 Quới Thành Thửa 450 tờ 05 Quới Thành 44 Các dãy phố Chợ Tam 1.920 1.152 1.536 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Phước III HUYỆN CHỢ LÁCH 1 Xã Sơn Định 1.1 Đường Khu phố 4 (Địa phận xã Sơn Định) Giáp ranh thị trấn Chợ Lách Cây xăng Phong Phú 1.800 1.08 1.44 1.2 Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 960 576 768 1.3 Đường số 14 Cầu Cả Ớt Vàm Lách 960 576 768 - Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định - Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định - Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định - Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định 1.4 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) 1.200 720 960 - Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định - Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định - Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định - Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định 1.5 Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) - Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 1.440 864 1.152 1.6 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) Trường tiểu học Sơn Định 1.200 720 960 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định - Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định - Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định - Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định 1.7 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Giáp cây xăng Phong Phú Cổng văn hoá ấp Sơn Lân 1.440 864 1.152 - Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định - Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định 1.8 Quốc lộ 57 Lộ ngã tư Cầu Chợ Lách mới 1.080 648 864 - Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định - Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định - Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định - Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định 1.9 Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định Đường số 14 960 576 768 1.10 Quốc lộ 57 Đoạn còn lại 576 346 460 2 Xã Vĩnh Bình 2.1 Quốc lộ 57 Lộ Mười Nghiệp Lộ vào Chùa Hoà Hưng 960 576 768 - Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình - Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình - Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình 2.2 Quốc lộ 57 Đoạn còn lại 576 346 460 3 Xã Phú Phụng 3.1 Hai dãy phố chợ Phú Phụng 2.160 1.296 1.728 - Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 3.2 Quốc lộ 57 Giáp phố Chợ Phú Phụng Giáp Nhà Thờ Phú Phụng 2.160 1.296 1.728 - Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng 3.3 Quốc lộ 57 Hẻm bến đò Giáp Cây xăng Phú Phụng 2.160 1.296 1.728 - Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng 3.4 Quốc lộ 57 Sông Phú Phụng Giáp phố chợ Phú Phụng 1.440 864 1.152 - Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng - Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng 3.5 Quốc lộ 57 Sông Phú Phụng Đến hẻm bến đò 1.440 864 1.152 - Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 3.6 Quốc lộ 57 Nhà thờ Phú Phụng Lộ Bà Kẹo 1.440 864 1.152 - Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng 3.7 Quốc lộ 57 Cây xăng Phú Phụng Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, 1.440 864 1.152 - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng 3.8 Quốc lộ 57 Giáp lộ Bà Kẹo Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng 960 576 768 - Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng - Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng - Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng 3.9 Quốc lộ 57 Cầu Phú Phụng Cầu đập ông Chói 850 510 680 3.10 Quốc lộ 57 Đoạn còn lại 576 346 460 3.11 Lộ Bờ Gòn Cầu Dừa Bến đò Phú Bình 460 288 368 4 Xã Hoà Nghĩa 4.1 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Giáp ranh thị trấn Chợ Lách Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.200 720 960 4.2 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Vòng xoay ngã 5 (ĐH. 33) 1.000 600 800 4.3 Quốc lộ 57 Vòng xoay ngã 5 (ĐH.33) Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 1.200 720 960 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 4.4 Quốc lộ 57 Cầu Hoà Nghĩa Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) 960 576 768 - Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa - Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa - Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa - Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa 4.5 Quốc lộ 57 Vòng xoay ngã 5 (ĐH.33) Hết ranh xã Hòa Nghĩa 1.080 648 864 - Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa - Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa - Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa - Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa 4.6 Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 884 cũ) Vòng xoay ngã 5 (ĐH.33) (từ thửa 89 tờ 9) Cầu Sông Dọc 840 504 672 Cầu Sông Dọc Phà Tân Phú 600 360 480 4.7 Quốc lộ 57 Đoạn còn lại 576 346 460 4.8 Đường huyện 41 Giáp ranh thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Tân Thiềng 460 288 368 5 Xã Long Thới STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 5.1 Khu vực Chợ Cái Gà Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới 1.440 864 1.152 5.2 Quốc lộ 57 Sông Cái Gà Lộ Quân An (Hai Sinh) 960 576 768 - Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới - Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới - Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới - Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới 5.3 Quốc lộ 57 Sông Cái Gà Bưu điện xã Long Thới 1.440 864 1.152 - Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới - Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới 5.4 Quốc lộ 57 Sông Cái gà Lộ Ao cá 1.440 864 1.152 - Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới - Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới 5.5 Quốc lộ 57 Lộ Ao cá Đường vào trường cấp III Long Thới 960 576 768 - Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới - Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới - Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới - Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới 5.6 Quốc lộ 57 Đoạn còn lại 576 346 460 5.7 Đường huyện 34 Trạm y tế xã Long Thới Đất bà Lê Thị Hai 600 360 480 - Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới - Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới - Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới 5.8 Đường huyện 34 Đoạn còn lại 460 288 368 5.9 Đường huyện 36 Quốc lộ 57 Giáp ranh xã Tân Thiềng 460 288 368 6 Xã Phú Sơn 6.1 Đường huyện 34 Cầu Vàm Mơn Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn 720 432 576 - Thửa 2 tờ 25 xã Phú Sơn - Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn - Thửa 4 tờ 25 xã Phú Sơn - Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn 6.2 Đường huyện 34 Đoạn còn lại 460 288 368 6.3 Đường huyện 35 toàn tuyến 460 288 368 7 Xã Vĩnh Thành 7.1 Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 Hết Chợ cá và dãy đối diện 3.000 1.800 2.400 - Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh - Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thành Thành - Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành 7.2 Dãy Ngân hàng NN&PTNT Chợ Bưu điện xã Vĩnh Thành 2.640 1.584 2.112 - Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành 7.3 Dãy Hàng gà Chợ Sông Vàm Xã 2.640 1.584 2.112 - Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành 7.4 Dãy cặp bờ sông Vàm Xã Ngã ba Bưu điện xã Vĩnh Thành 2.640 1.584 2.112 - Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành 7.5 Lộ Lò Rèn Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành Cầu Lò Rèn 1.200 720 960 - Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành - Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành - Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành - Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 7.6 Đường vào chợ Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 1.200 720 960 - Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành - Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành - Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành - Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành 7.7 Quốc lộ 57 Cầu Cái Mơn lớn Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành 960 576 768 - Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành - Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành - Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành - Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành 7.8 Quốc lộ 57 Cầu Cái Mơn lớn Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh 840 504 672 - Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành - Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành 7.9 Quốc lộ 57 Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim Giáp ranh xã Long Thới 600 360 480 - Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành 7.10 Quốc lộ 57 Đoạn còn lại 576 346 460 7.11 Đường huyện 34 Giáp Quốc lộ 57 Đất Thánh 600 360 480 - Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành - Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành 7.12 Đường huyện 34 Đoạn còn lại 460 288 368 7.13 Đường huyện 37- Lộ Đông Kinh Quốc lộ 57 Giáp ranh xã Vĩnh Hòa 460 288 368 8 Xã Hưng Khánh Trung B 8.1 Quốc lộ 57 Cầu Hoà Khánh Cống rạch vàm Út Dũng 960 576 768 - Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B - Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B - Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B - Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B 8.2 Quốc lộ 57 Cống rạch Vàm Út Dũng Ranh huyện Mỏ cày Bắc 720 432 576 - Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B - Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B - Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B - Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 8.3 Đường huyện 41 Đoạn đi qua trung tâm xã 576 346 460 8.4 Đường huyện 41 Đoạn còn lại 460 288 368 8.5 Lộ Phú Long Quốc lộ 57 Đường huyện 41 460 288 368 9 Xã Vĩnh Hòa 9.1 Đường huyện 35 Cầu Đông Kinh Trung tâm xã 460 288 368 9.2 Đường huyện 35 Đoạn đi qua trung tâm xã 576 346 460 9.3 Đường huyện 36 Ngã ba Đông Kinh giáp ranh xã Phú Sơn 460 288 368 9.4 Đường vào trung tâm xã Trung tâm xã Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 460 288 368 10 Xã Tân Thiềng 10.1 Đường huyện 41 Đoạn đi qua trung tâm xã 576 346 460 10.2 Đường huyện 41 Đoạn còn lại 460 288 368 10.3 Đường huyện 36 Giáp ranh xã Long Thới Đường huyện 41 460 288 368 IV HUYỆN BA TRI 1 Quốc lộ 57C 1.1 Địa phận xã An Bình Tây(vlap) Hết Bến xe An Bình Tây Ngã 5 An Bình Tây 4.800 2.880 3.840 - Thửa 67 tờ 26 - Thửa 160 tờ 27 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 88 tờ 26 - Thửa 176 tờ 27 1.2 Địa phận xã Vĩnh An(vlap) Hết ranh Thị Trấn Đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An 3.000 1.800 2.400 - Thửa 255 tờ 1 - Thửa 226 tờ 4 - Thửa 245 tờ 1 - Thửa 242 tờ 4 2 Cầu Xây - Địa phận xã Vĩnh An(vlap) Hết ranh Thị Trấn Chợ Vĩnh An 1.400 840 1.120 - Thửa 291 tờ 3 - Thửa 53 tờ 3 - Thửa 280 tờ 3 - Thửa 295 tờ 3 3 Địa phận xã An Đức Võ Trường Toản Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) 3.000 1.800 2.400 - Thửa 113 tờ 7 - Thửa 228 tờ 3 4 Đường huyện dự kiến 04 (Địa phận xã An Bình Tây) Ngã 5 An Bình Tây Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé) 1.200 720 960 - Thửa 159 tờ 27 - Thửa 359 tờ 20 - Thửa 166 tờ 27 - Thửa 398 tờ 20 5 Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh 2.640 1.584 2.112 Thửa 133 tờ 17 Thửa 120 tờ 17 Thửa 146 tờ 17 Thửa 134 tờ 17 Thửa 154 tờ 17 Thửa 147 tờ 17 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 167 tờ 17 Thửa 181 tờ 17 Thửa 180 tờ 17 Thửa 182 tờ 17 Thửa 196 tờ 17 Thửa 183 tờ 17 Thửa 204 tờ 17 Thửa 197 tờ 17 Thửa 212 tờ 17 Thửa 205 tờ 17 Thửa 213 tờ 17 Thửa 216 tờ 17 Thửa 217 tờ 17 Thửa 239 tờ 17 6 Các dãy phố Chợ Cái Bông 6.1 ĐT.885 2.640 1.584 2.112 Thửa 276 tờ 23 Thửa 241tờ 23 Thửa 23 tờ 24 Thửa 37 tờ 24 6.2 ĐH.12 2.640 1.584 2.112 Thửa 263 tờ 23 Thửa 141tờ 23 Thửa 274 tờ 23 Thửa 138 tờ 23 6.3 Dãy phố chợ 2.640 1.584 2.112 Thửa 241 tờ 23 Thửa 148 tờ 23 Thửa 306 tờ 09 Thửa 175 tờ 09 Thửa 407 tờ 09 Thửa 424 tờ 09 Thửa 425 tờ 09 Thửa 437 tờ 09 Thửa 379 tờ 09 Thửa 394 tờ 09 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 395 tờ 09 Thửa 406 tờ 09 Thửa 438 tờ 09 Thửa 468 tờ 09 Thửa 345 tờ 09 Thửa 375 tờ 09 7 Các dãy phố Chợ Tân Xuân 7.1 ĐH.10 Thửa 182 tờ 7 Thửa 332 tờ 15 2.640 1.584 2.112 7.2 2 dãy phố chợ 2.640 1.584 2.112 Thửa 74 tờ 25 Thửa 94 tờ 25 Thửa 61 tờ 25 Thửa 26 tờ 25 8 Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm Thửa 237 tờ 21 Thửa 269 tờ 21 2.640 1.584 2.112 Thửa 216 tờ 21 Thửa 233 tờ 21 Thửa 271 tờ 21 Thửa 276 tờ 21 9 Các dãy phố Chợ Tân Bình 9.1 ĐT.885 Thửa 388 tờ 8 Thửa 428 tờ 8 2.640 1.584 2.112 9.2 Hẻm trong chợ 2.640 1.584 2.112 Thửa 389 tờ 8 Thửa 399 tờ 8 9.3 Dãy phố chợ 2.640 1.584 2.112 Thửa 400 tờ 8 Thửa 415 tờ 8 Thửa 417 tờ 8 Thửa 427 tờ 8 Thửa 429 tờ 8 Thửa 439 tờ 8 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 10 Các dãy phố Chợ An Bình Tây 2.640 1.584 2.112 10.1 Chợ ấp An Hòa Thửa 821 tờ 13 Thửa 824 tờ 13 Thửa 826 tờ 13 Thửa 830 tờ 13 10.2 Chợ ấp An Phú (ấp 3) 2.640 1.584 2.112 Thửa 1230 tờ 8 Thửa 1235 tờ 8 Thửa 1236 tờ 8 Thửa 1243 tờ 8 Thửa 929 tờ 8 Thửa 1115 tờ 8 11 Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây 1.920 1.152 1.536 Thửa 373 tờ 5 Thửa 383 tờ 5 Thửa 384 tờ 5 Thửa 399 tờ 5 Thửa 400 tờ 5 Thửa 406 tờ 5 Thửa 407 tờ 5 Thửa 412 tờ 5 Thửa 413 tờ 5 Thửa 415 tờ 5 Thửa 416 tờ 5 Thửa 419 tờ 5 Thửa 420 tờ 5 Thửa 423 tờ 5 Thửa 424 tờ 5 Thửa 433 tờ 5 12 Các dãy phố Chợ Bảy Ngao Thửa 406 tờ 16 Thửa 415 tờ 16 1.920 1.152 1.536 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 13 Các dãy phố Chợ Tân An 1.920 1.152 1.536 Thửa 738 tờ 10 Thửa 746 tờ 10 Thửa 747 tờ 10 Thửa 754 tờ 10 Thửa 757 tờ 10 Thửa 765 tờ 10 Thửa 766 tờ 10 Thửa 756 tờ 10 14 Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn. 14.1 ĐHBT.26 1.920 1.152 1.536 Thửa 575 tờ 2 Thửa 715 tờ 2 14.2 Dãy phố chợ 1.920 1.152 1.536 Thửa 463 tờ 6 Thửa 456 tờ 6 Thửa 464 tờ 6 Thửa 469 tờ 6 Thửa 450 tờ 6 Thửa 454 tờ 6 15 Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh 15.1 ĐH.10 1.920 1.152 1.536 Thửa 453 tờ 15 Thửa 523 tờ 15 Thửa 312 tờ 15 Thửa 319 tờ 15 Thửa 290 tờ 16 Thửa 264 tờ 16 15.2 Lộ liên ấp 1.920 1.152 1.536 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 533 tờ 15 Thửa 524 tờ 15 16 Các dãy phố Chợ Bảo Thuận Dãy phố chợ 1.920 1.152 1.536 Thửa 480 tờ 10 Nguyễn Văn Xung Thửa 497 tờ 10 Võ Văn Được Thửa 474 tờ 10 Thửa 485 tờ 10 17 Các dãy phố Chợ Phú Lễ 17.1 ĐH.14 1.920 1.152 1.536 Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443 tờ 8 Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673 tờ 8 17.2 Dãy A 1.920 1.152 1.536 Thửa 741 tờ 8 Thửa 801 tờ 8 17.3 Dãy B 1.920 1.152 1.536 Thửa 755 tờ 8 Thửa 799 tờ 8 17.4 Khuôn viên chợ 1.920 1.152 1.536 HL 14 Kênh 18 Các dãy phố Chợ Phú Ngãi 18.1 Lộ xã 1.440 864 1.152 Thửa 943 tờ 5 Thửa 1099 tờ 5 18.2 Dãy phố chợ 1.440 864 1.152 Thửa 1112 tờ 5 Thửa 1135 tờ 5 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 18.3 Cặp chợ 1.440 864 1.152 Thửa 922 tờ 5 Thửa 912 tờ 5 Thửa 912 tờ 5 Thửa 1099 tờ 5 19 Các dãy phố Chợ An Hiệp 19.1 ĐH. 04 Thửa 436 tờ 8 Thửa 449 tờ 8 1.440 864 1.152 19.2 Chợ mới 1.440 864 1.152 Thửa 571 tờ 8 Thửa 582 tờ 8 Thửa 583 tờ 8 Thửa 597 tờ 8 20 Các dãy phố Chợ Giồng Chi ĐH.05 1.440 864 1.152 Thửa 350 tờ 6 Thửa 352 tờ 6 21 Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa 21.1 ĐH.173, ngã tư đèn đỏ 1.440 864 1.152 Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền 21.2 Khu phố chợ (lô trái) 1.440 864 1.152 Thửa 9 tờ 30 Thửa 14 tờ 30 21.3 Khu phố chợ (lô ngang) 1.440 864 1.152 Thửa 15 tờ 30 Thửa 26 tờ 30 21.4 Trước chợ 1.440 864 1.152 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 40 tờ 30 Thửa 45 tờ 30 22 Các dãy phố Chợ Vĩnh An Lộ Cầu Xây 1.440 864 1.152 Thửa 771 tờ 3 Thửa 836 tờ 3 Thửa 248 tờ 3 Thửa 251 tờ 3 23 Các dãy phố Chợ Tân Hưng ĐH.25 1.440 864 1.152 Thửa 422 tờ 5 Thửa 439 tờ 5 Thửa 423 tờ 5 Thửa 430 tờ 5 Thửa 439 tờ 5 Thửa 430 tờ 5 Thửa 423 tờ 5 Thửa 422 tờ 5 24 Các dãy phố Chợ An Đức 24.1 ĐH.14 1.440 864 1.152 Thửa 621 tờ 5 Thửa 640 tờ 5 24.2 Đường đi ấp Giồng Cả 1.440 864 1.152 Thửa 641 tờ 5 Thửa 690 tờ 5 24.3 Hai bên dãy phố 1.440 864 1.152 Thửa 622 tờ 5 Thửa 679 tờ 5 25 Các dãy phố Chợ Vĩnh Hòa 25.1 ĐH.09 720 432 576 Thửa 673 tờ 7 Thửa 671 tờ 7 25.2 ĐH.14 720 432 576 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thửa 886 tờ 7 Thửa 833tờ 7 25.3 Dãy phố chợ 720 432 576 Thửa 675 tờ 7 Thửa 896 tờ 7 Thửa 677 tờ 7 Thửa 907 tờ 7 26 Các dãy phố Chợ Phước Tuy ĐH.14 720 432 576 Thửa 828 tờ 5 Thửa 892 tờ 5 Thửa 835 tờ 5 Thửa 888 tờ 5 Thửa 828 tờ 5 Thửa 835 tờ 5 27 Các dãy phố Chợ An Phú Trung 720 432 576 Thửa 582 tờ 4 Thửa 607 tờ 4 Thửa 564 tờ 4 Thửa 581 tờ 4 Thửa 629 tờ 4 Thửa 637 tờ 4 28 Các dãy phố Chợ Tân Mỹ 28.1 Đường huyện Thửa 14 tờ 12 Thửa 5 tờ 12 720 432 576 28.2 Dãy phố chợ 720 432 576 Thửa 14 tờ 12 Sông Ba Lai Thửa 5 tờ 12 Sông Ba Lai 29 Các dãy phố Chợ An Hòa Tây STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 29.1 ĐHBT.10 720 432 576 Thửa 420 tờ 12 Thửa 420 tờ 12 Thửa 351 tờ 12 Thửa 396 tờ 12 Thửa 54 tờ 13 Thửa 48 tờ 13 29.2 2 dãy phố chợ 720 432 576 Thửa 557 tờ 13 Thửa 571 tờ 13 Thửa 572 tờ 13 Thửa 580 tờ 13 V HUYỆN MỎ CÀY NAM 1 ĐH.22 1.1 Cầu ông Bồng UBND xã Định Thủy 1.080 648 864 - Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy - Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy - Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy - Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy 1.2 UBND xã Định Thủy Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông 840 504 672 - Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy- Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông - Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy- Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông 1.3 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông Cầu Phú Đông xã An Định 840 504 672 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông - Thửa 269 tờ 11 xã An Định - Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông - Thửa 278 tờ 11 xã An Định 1.4 Cầu Phú Đông xã An Định Ngã ba Nạn thun xã An Thới 1.080 648 864 - Thửa 1 tờ 30 xã An Định - Thửa 314 tờ 8 xã An Thới - Thửa 8 tờ 32 xã An Định - Thửa 343 tờ 8 xã An Thới 1.5 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B 840 504 672 - Thửa 325 tờ 8 xã An Thới - Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B - Thửa 342 tờ 8 xã An Thới - Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B 2 QL 60 2.1 Ranh thị trấn UBND xã Đa Phước Hội 1.800 1.080 1.440 - Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội - Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội - Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội - Thửa 427 tờ 24 xã Đa Phước Hội 2.2 Ngã 3 lộ An Hòa Ngã 3 QL 60 - HL 20 1.080 648 864 - Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh - Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh - Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh 2.3 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) Chân Cầu Cả Chát lớn 960 576 768 - Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B - Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B - Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B - Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B 3 ĐH.23 3,1 Ngã ba QL.57 Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ 1.800 1.080 1.440 - Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ - Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ - Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ - Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ 3.2 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ Ngã ba Vàm Đồn 1.200 720 960 - Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ - Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ - Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ - Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ 4 Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 Cầu Kinh 9 Thước 1.800 1.080 1.440 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ - Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ - Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ - Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ 5 QL.57 5.1 Cầu Ông Đình Cầu Kênh Ngang 3.240 1.944 2.592 - Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội - Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội - Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội 5.2 Cầu Kênh Ngang Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 1.080 648 864 - Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội - Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội - Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội - Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội 5.3 Ngã ba Thom Cầu Mương Điều 5.400 3.240 4.320 - Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội - Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội 5.4 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) 1.560 936 1.248 - Thửa 103 tờ 24 xã An Định - Thửa 80 tờ 28 xã An Định - Thửa 437 tờ 10 xã An Thới - Thửa 76 tờ 16 xã An Thới STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 5.5 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) 1.560 936 1.248 - Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung - Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung - Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn - Thửa 141 tờ 9 xã Cẩm Sơn 5.6 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.400 1.440 1.920 - Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ - Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ - Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn - Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ 5.7 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Ranh với huyện Thạnh Phú 1.560 936 1.248 - Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ - Thửa 144 tờ 12 xã Hương Mỹ - Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ - Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ 6 HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên Chân cầu Cổ Chiên 1.800 1.080 1.440 - Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B - Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A - Thửa 80 tờ 19 xã Thành - Thửa 154 tờ 26 xã Thành STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thới B Thới A 6.2 Cống Vàm Đồn Về hướng cống Bình Bát 2000m 1.200 720 960 - Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ - Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ - Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ - Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ 6.3 Từ điểm 2000m Mặt hàn Cái Lức 800 480 640 - Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ - Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ - Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ - Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ 7 Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày 7.1 Ngã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m 1.800 1.080 1.440 - Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội - Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội - Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội - Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội 7.2 Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) 1.200 720 960 - Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội - Thửa 5 tờ 1 xã Tân Hội - Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội - Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 8 Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) 8,1 Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A 1.800 1.080 1.440 - Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội - Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội - Thửa 7 tờ 24 xã Đa Phước Hội - Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội 8.2 Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A Đến vòng xoay Thành Thới A 800 480 640 - Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội - Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A - Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội - Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A 9 ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới) 9.1 Ngã ba QL.60 Cầu Thom xã An Thạnh 3.000 1.800 2.400 - Thửa 47 tờ 11 xã An Thạnh - Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh - Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh - Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh 9.2 Ngã ba đường vào cầu Thom Cầu Tàu Thom 3.000 1.800 2.400 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh - Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh - Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh - Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh 10 Chợ Bình Khánh Đông 2 dãy phố chợ 720 432 576 - Thửa 58 tờ 19 - Thửa 58 tờ 19 - Thửa 101 tờ 19 - Thửa 61 tờ 19 11 Chợ Thom Miếu Bà Thơm Đường Cầu Góc 2.640 1.584 2.112 - Thửa 1 tờ 32 - Thửa 41 tờ 31 - Thửa 59 tờ 32 - Thửa 43 tờ 31 12 Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ 2.640 1.584 2.112 - Thửa 21 tờ 37 - Thửa 128 tờ 38 - Thửa 2 tờ 39 - Thửa 135 tờ 40 Đường vào chợ 2.640 1.584 2.112 - Thửa 146 tờ 40 - Thửa 41 tờ 40 - Thửa 57 tờ 40 - Thửa 38 tờ 40 Quốc lộ 57 Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông 2.640 1.584 2.112 - Thửa 24 tờ 38 - Thửa 70 tờ 38 - Thửa 16 tờ 37 - Thửa 174 tờ 38 13 Chợ An Bình QL 57 ĐH 14 720 432 576 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 171 tờ 1 - Thửa 180 tờ 1 - Thửa 199 tờ 1 - Thửa 212 tờ 1 14 Chợ Cái Quao ĐH 22 1.920 1.152 1.536 - Thửa 409 tờ 31 - Thửa 77 tờ 31 - Thửa 366 tờ 31 - Thửa 31 tờ 31 2 dãy phố chợ 1.920 1.152 1.536 - Thửa 144 tờ 31 - Thửa 4 tờ 31 - Thửa 145 tờ 31 - Thửa 77 tờ 31 15 Chợ Đồng Khởi 720 432 576 - Thửa 52 tờ 20 - Thửa 16 tờ 21 - Thửa 74 tờ 20 - Thửa 22 tờ 21 16 Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ 1.920 1.152 1.536 - Thửa 25 tờ 26 - Thửa 20 tờ 27 - Thửa 42 tờ 26 - Thửa 54 tờ 27 - Thửa 8 tờ 27 - Thửa 23 tờ 27 17 Chợ Định Thủy 720 432 576 - Thửa 42 tờ 27 - Thửa 1 tờ 27 - Thửa 20 tờ 27 - Thửa 11 tờ 27 18 Chợ Tân Trung QL.57 1.440 864 1.152 - Thửa 34 tờ 28 - Thửa 121 tờ 28 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ ĐHMC.35 1.440 864 1.152 - Thửa 63 tờ 28 - Thửa 44 tờ 28 - Thửa 35 tờ 28 - Thửa 141 tờ 28 Dãy phố chợ 1.440 864 1.152 - Thửa 97 tờ 28 - Thửa 148 tờ 28 19 Chợ Kênh Ngang 720 432 576 - Thửa 25 tờ 24 - Thửa 109 tờ 24 - Thửa 102 tờ 24 - Thửa 138 tờ 24 20 Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ 720 432 576 - Thửa 80 tờ 37 - Thửa 22 tờ 37 - Thửa 105 tờ 37 - Thửa 33 tờ 37 21 Chợ Rạch Bần 720 432 576 - Thửa 290 tờ 3 - Thửa 221tờ 3 - Thửa 280 tờ 3 - Thửa 259 tờ 3 - Thửa 253 tờ 3 - Thửa 238 tờ 3 - Thửa 218 tờ 3 - Thửa 248 tờ 3 22 Chợ Tân Hương 2 dãy phố chợ 1.440 864 1.152 - Thửa 24 tờ 35 - Thửa 11 tờ 35 - Thửa 133 tờ 35 - Thửa 104 tờ 35 - Thửa 29 tờ 35 - Thửa 39 tờ 35 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 65 tờ 35 - Thửa 54 tờ 35 - Thửa 80 tờ 35 - Thửa 89 tờ 35 - Thửa 90 tờ 35 - Thửa 101 tờ 35 - Thửa 40 tờ 35 - Thửa 103 tờ 35 VI HUYỆN MỎ CÀY BẮC 1 Quốc lộ 60 1.1 Bến phà Hàm Luông (cũ) Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) 960 576 768 - Thửa 05 tờ 44 Thanh Tân - Thửa 168 tờ 12 Tân Thành Bình - Thửa 06 tờ 44 Thanh Tân - Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình 1.2 Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) Đường vào tuyến tránh 2.000 1.200 1.600 - Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình - Thửa 77 tờ 10 Hòa Lộc - Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình - Thửa 90 tờ 10 Hòa Lộc 1.3 Đường vào tuyến tránh Giáp ranh Mỏ Cày Nam (TT. Mỏ Cày Nam) 1.200 720 960 - Thửa 104 tờ 10 Hòa Lộc - Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc - Thửa 99 tờ 10 Hòa Lộc - Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 1.4 Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh Thị Trấn Mỏ Cày Đầu tuyến tránh Ranh Mỏ Cày Nam (Giáp Tân Hội) 1.200 720 960 - Thửa 393 tờ 10 Hòa Lộc - Thửa 538 tờ 15 Hòa Lộc - Thửa 394 tờ 10 Hòa Lộc - Thửa 537 tờ 15 Hòa Lộc 1.5 Đường vào cầu Hàm Luông Cầu Hàm Luông Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) 3.000 1.800 2.400 - Thửa 43 tờ 21 Thanh Tân - Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình - Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân - Thửa 58 tờ 29 Tân Thành Bình 2 Quốc lộ 57 2.1 Ranh huyện Mỏ Cày Nam Ngã 3 đường vào xã Thành An 960 576 768 - Thửa 147 tờ 17 Tân Bình - Thửa 56 tờ 20 Thành An - Thửa 114 tờ 17 Tân Bình - Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây 2.2 Ngã 3 đường vào xã Thành An Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè 1.200 720 960 - Thửa 54 tờ 20 Thành An - Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A - Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây - Thửa 420 tờ 14 Hưng Khánh Trung A 2.3 Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè Ranh huyện Chợ Lách 960 576 768 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A - Thửa 1 tờ 8 Hưng Khánh Trung A - Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A - Thửa 19 tờ 7 Hưng Khánh Trung A 3 Đường tỉnh 882 3.1 Ngã 3 Chợ Xếp Cống Chợ Xếp 960 576 768 - Thửa 136 tờ 28 Tân Thành Bình - Thửa 430 tờ 9 Tân Thành Bình - Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình - Thửa 391 tờ 9 Tân Thành Bình 3.2 Cống Chợ Xếp Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) 1.200 720 960 - Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình - Thửa 423 tờ 9 Tân Phú Tây - Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình - Thửa 425 tờ 9 Tân Phú Tây 3.3 Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) Ngã 3 Bền 1.800 1.080 1.440 - Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung - Thửa 15 tờ 08 Phước Mỹ Trung - Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung - Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung 3.4 Ngã 3 Bền Ngã 3 Cây Trâm 2.640 1.584 2.112 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung - Thửa 83 tờ 15 Thành An - Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung - Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A 4 Đường liên xã (ĐH.MC 32) 4.1 Quốc lộ 60 cũ Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông 960 576 768 - Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân - Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân - Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân - Thửa 323 tờ 21 Thanh Tân 4.2 Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân 840 504 672 4.3 Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) 600 360 480 4.4 Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) 792 475 634 5 Đường xã (ĐH.MC01) Ngã Tư Tân Long Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m 720 432 576 6 Đường xã (ĐH.MC30) Từ Lộ Bờ Mè Bến đò Vàm nước trong 600 360 480 7 Đường xã (ĐH.MC39) Quốc Lộ 57 Cống Cầu Mai 600 360 480 8 Đường ĐH.MC20 Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 Cầu Thơm 600 360 480 9 Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân Tiếp giáp ĐH20 Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam 720 432 576 10 ĐH18 Cống Cầu Mai Cầu Lò Quay 720 432 576 11 ĐH18 và ĐH 19 Cầu Lò Quay Cầu Tân Nhuận 1.200 720 960 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 12 ĐH19 (ĐH MC 38) 720 432 576 - Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình - Thửa 75 tờ 20 Tân Th. Tây - Thửa 284 tờ 20 Tân Th. Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) 13 ĐH21 Hết khu phố chợ Bang Tra Cầu Cái Hàn 720 432 576 14 Đường N4 Phước Mỹ Trung Trọn đường 720 432 576 15 Đường N7 Phước Mỹ Trung Trọn đường 720 432 576 16 Đường D8 Phước Mỹ Trung Trọn đường 720 432 576 17 Đường D11 Phước Mỹ Trung Trọn đường 720 432 576 18 Đường huyện MC 05 (ĐX 02 Phước Mỹ Trung) Từ ĐT 882 Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) 720 432 576 19 Đường liên xã (ĐH.MC 32) Đoạn cần Bưng Ngã Tư Năm Táng 600 360 480 19.1 Ngã Tư Năm Táng Giáp ranh xã Phú Sơn 600 360 480 19.2 Đoạn ngã ba Thành An Đường vào Đình ấp Đông An 720 432 576 19.3 Ngã ba giáp ĐH 39 Cầu Mười Sao 600 360 480 20 Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) -Thửa 93 tờ 27 Thành An Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) 600 360 480 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ -Thửa 99 tờ 27 Thành An 21 Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) -Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây -Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) 600 360 480 22 Các dãy phố Chợ Bang Tra 2.640 1.584 2.112 Bưu điện xã Thửa 34 tờ 33 Bến đò chợ Bang Tra Cầu Rạch cầu ván Thửa 11 tờ 32 Khu phố chợ Thửa 62 tờ 32 Khu phố trước UBND xã Bờ sông Cổ chiên 23 Các dãy phố Chợ Ba Vát 2.640 1.584 2.112 - Thửa 22 tờ 36 - Thửa 88 tờ 36 - Thửa 54 tờ 37 - Thửa 62 tờ 39 24 Các dãy phố Chợ Giồng Keo 1.920 1.152 1.536 - Thửa 65 tờ 21 - Thửa 83 tờ 21 - Thửa 109 tờ 21 - Thửa 88 tờ 21 - Thửa 33 tờ 21 - Thửa 45 tờ 21 25 Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi 1.440 864 1.152 - Thửa 127 tờ 24 sông Cái Cấm - Thửa 141 tờ 24 sông Cái Cấm - Thửa 6 tờ 24 - Thửa 37 tờ 24 - Thửa 116 tờ 24 - Thửa 135 tờ 24 - Thửa 175 tờ 24 - Thửa 136 tờ 24 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 26 Các dãy phố Chợ Xếp 02 bên đường Quốc lộ 60 tờ cũ 1.920 1.152 1.536 - Thửa 32 tờ 28 - Thửa 121 tờ 28 Ngã 3 QL.60 và ĐT. 882 - Thửa 136 tờ 28 - Thửa 126 tờ 28 27 Các dãy phố Chợ Thành An 720 432 576 - Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 - Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 - Thửa 172 tờ 27 Giáp rạch - Thửa 50 tờ 27 Giáp rạch 28 Các dãy phố Chợ Thanh Tân 720 432 576 - Thửa 42 tờ 36 - Thửa 8 tờ 37 - Thửa 40 tờ 36 - Thửa 10 tờ 38 29 Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi 720 432 576 - Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi 30 Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây 720 432 576 - Thửa 107 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 121 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 98 tờ 20 Tân Phú - Thửa 105 tờ 20 Tân Phú STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Tây Tây 31 Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây 720 432 576 - Thửa 54 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 149 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 169 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 98 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 74 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 250 tờ 20 Tân Thanh Tây VII HUYỆN GIỒNG TRÔM 1 ĐT.885 1.1 Cầu Chẹt Sậy Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát 2.640 1.584 2.112 - Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh 1.2 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh 3.360 2.016 2.688 Thửa 11 tờ 11 Mỹ Thạnh - Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh Thửa 23 tờ 11 Mỹ Thạnh - Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh 1.3 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh Đường vào cầu Mỹ Thạnh 4.200 2.520 3.360 - Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh - Thửa 110 tờ 12 Mỹ Thạnh - Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh 1.4 Đường vào cầu Mỹ Hết ranh ngã ba Lương 3.360 2.016 2.688 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thạnh Hoà - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh - Thửa 215 tờ 1 Mỹ Thạnh - Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh - Thửa 178 tờ 1 Mỹ Thạnh 1.5 Hết ranh ngã ba Lương Hoà Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định 3.000 1.800 2.400 - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa - Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa - Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa - Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa 1.6 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện 2.400 1.440 1.920 - Thửa 161 tờ 5 Lương Hòa - Thửa 68 tờ 6 Lương Quới - Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa - Thửa 82 tờ 28 Lương Quới 1.7 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện Cầu đúc Lương Quới 3.000 1.800 2.400 - Thửa 69 tờ 6 Lương Quới - Thửa 16 tờ 7 Lương Quới - Thửa 81 tờ 28 Lương Quới - Thửa 66 tờ 26 Lương Quới 1.8 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) 3.360 2.016 2.688 - Thửa 25 tờ 7 Lương Quới Thửa 130 tờ 11 Lương Quới STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 41 tờ 26 Châu Hòa Thửa 131 tờ 11 Lương Quới 1.9 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn 2.040 1.224 1.632 Thửa 320 tờ 11 Lương Quới - Thửa 37 tờ 32 Bình Hòa Thửa 235 tờ 11 Lương Quới - Thửa 27 tờ 32 Bình Hòa 1.10 Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri 3.000 1.800 2.400 - Thửa 10 tờ 27 thị trấn - Thửa 301 tờ 29 Bình Thành - Thửa 29 tờ 28 thị trấn - Thửa 8 tờ 29 Bình Thành 1.11 Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m Quốc lộ 57C 1.320 792 1.056 - Thửa 252 tờ 29 Bình Thành - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng - Thửa 16 tờ 29 Bình Thành - Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng 2 Đường huyện 10 2.1 Giáp ranh huyện Ba Tri Hết ranh ngã tư Bình Đông 1.080 648 864 - Thửa 56 tờ 36 Bình Thành - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 50 tờ 36 Bình Thành - Thửa 115 tờ 13 Bình Thành 2.2 Hết ranh ngã tư Bình Đông Đường tỉnh 885 (vòng xoay) 4.560 2.736 3.648 - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành - Thửa 168 tờ 13 Bình Thành - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành - Thửa 116 tờ 13 Bình Thành 2.3 Giáp đường Nguyễn Thị Định Ranh Trạm bơm Bình Thành 4.560 2.736 3.648 Thửa 3 tờ 6 Bình Thành Thửa 96 tờ 8 Bình Thành Thửa 4 tờ 6 Bình Thành Thửa 105 tờ 8 Bình Thành 2.4 Ranh trên Trạm bơm Bình Thành Ranh trên ngã ba Bình Thành 3.120 1.872 2.496 - Thửa 111 tờ 8 Bình Thành - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành - Thửa 112 tờ 8 Bình Thành - Thửa 107 tờ 26 Bình Thành 2.4 Ranh trên ngã ba Bình Thành Ranh trên ngã tư Giồng Trường 2.160 1.296 1.728 - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh - Thửa 44 tờ 26 Bình Thành - Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh 2.5 Ranh trên ngã tư Giồng Ranh dưới ngã ba Sơn 1.680 1.008 1.344 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Trường Đốc - Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh - Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng - Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng 3 Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) 3.1 Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre Cầu Sơn Phú 2 1.800 1.080 1.440 - Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú - Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú (Xã Phú Nhuận - Bến Tre) - Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú 3.2 Cầu Sơn Phú 2 Cầu Nguyễn Tấn Ngãi 1.560 936 1.248 - Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú - Thửa 100 tờ 5 Phước Long - Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú - Thửa 62 tờ 5 Phước Long 3.3 Cầu Nguyễn Tấn Ngãi Hết ranh ngã ba Tư Khối 1.320 792 1.056 - Thửa 127 tờ 17 Phước Long - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh - Thửa 125 tờ 17 Phước Long - Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh 3.4 Hết ranh ngã ba Tư Khối Cầu Lương Ngang 1.440 864 1.152 - Thửa 28 tờ 4 Tân Lợi Thạnh - Thửa 166 tờ 16 Tân Hào - Thửa 231 tờ 7 Tân Hào - Thửa 161 tờ 16 Tân Hào 3.5 Cầu Lương Ngang Ranh dưới ngã ba Sơn 1.320 792 1.056 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Đốc - Thửa 197 tờ 16 Tân Hào - Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng - Thửa 178 tờ 16 Tân Hào - Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng 3.6 Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc Giáp ranh huyện Ba Tri 1.320 792 1.056 - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng - Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng - Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng 4 ĐH.11 (đường huyện 11) 4.1 Ngã ba Bình Thành Cầu Lộ Quẹo 1.320 792 1.056 - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành - Thửa 63 tờ 13 Tân Hào - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành - Thửa 144 tờ 13 Tân Hào 4.2 Cầu Lộ Quẹo Giáp Quốc lộ 57C 1.560 936 1.248 - Thửa 108 tờ 10 Tân Hào - Thửa 71 tờ 15 Tân Hào - Thửa 114 tờ 10 Tân Hào - Thửa 52 tờ 15 Tân Hào 4.3 Giáp ranh ngã ba Tư Khối - ĐT.887 Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ 1.080 648 864 - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh - Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi - Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thạnh Đông 4.4 Chợ Thạnh Phú Đông Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ 960 576 768 - Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ - Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ 5 Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm 5.1 ĐT.885 Giáp ranh xã Phong Nẫm 2.400 1.440 1.920 - Thửa 58 tờ 16 Mỹ Thạnh - Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh - Thửa 63 tờ 16 Mỹ Thạnh - Thửa 163 tờ 17 Phong Nẫm 5.2 Giáp ranh xã Phong Nẫm Giáp ĐH.173 1.080 648 864 - Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm - Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm - Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm - Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm 6 ĐH.173 (đường huyện 173) 6.1 Giáp cầu Phong Nẫm Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm 960 576 768 - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm - Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 6.2 Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm Giáp Đường K20 960 576 768 - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm - Thửa 179 tờ 36 Châu Bình - Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm - Thửa 173 tờ 36 Châu Bình 6.3 Giáp đường K20 Giáp ranh huyện Ba Tri 960 576 768 - Thửa 137 tờ 2 Bình Thành - Thửa 34 tờ 19 Bình Thành - Thửa 8 tờ 2 Bình Thành - Thửa 24 tờ 36 Bình Thành 6.4 Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm 960 576 768 - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm - Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm 7 Đường lộ Bình Tiên (Địa phận xã Bình Thành) Giáp ngã 3 Bình Tiên Giáp đường huyện 10 1.320 792 1.056 - Thửa 13 tờ 11 Bình Thành - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành - Thửa 6 tờ 11 Bình Thành - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành 8 Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền 8.1 ĐT.885 Cầu Mỹ Thạnh 2.880 1.728 2.304 - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh - Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh - Thửa 113 tờ 16 Mỹ - Thửa 4 tờ 18 Mỹ Thạnh STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Thạnh 8.2 Cầu Mỹ Thạnh Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) 960 576 768 - Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh - Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền - Thửa 108 tờ 6 Mỹ Thạnh - Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền 9 Đường Lương Quới - Châu Hoà 1.800 1.080 1.440 9.1 ĐT.885 Hết ranh nhà thờ Ba Châu 2.160 1.296 1.728 - Thửa 34 tờ 13 Lương Quới - Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa - Thửa 35 tờ 13 Lương Quới - Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa 9.2 Hết ranh nhà thờ Ba Châu Giáp ranh ngã ba Cây Điệp 1.320 792 1.056 - Thửa 94 tờ 24 Châu Hòa - Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa - Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa - Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa 10 Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long 10.1 Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông 1.320 792 1.056 - Thửa 52 tờ 5 Phước Long - Thửa 238 tờ 8 Phước Long - Thửa 59 tờ 5 Phước Long - Thửa 251 tờ 8 Phước Long 10.2 Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông Bến phà Hưng Phong - Phước Long 1.080 648 864 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 370 tờ 15 Phước Long - Thửa 84 tờ 12 Phước Long - Thửa 141 tờ 15 Phước Long - Thửa 86 tờ 12 Phước Long 11 Đường huyện cặp sông Hàm Luông 11.1 Giáp thành phố Bến Tre Đường vào UBND xã Sơn Phú 1.320 792 1.056 - Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú - Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú (thành phố Bến Tre) _Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú 11.2 Đường vào UBND xã Sơn Phú Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) 960 576 768 - Thửa 279 tờ 11 Sơn Phú - Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú - Thửa 52 tờ 12 Sơn Phú - Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú 11.3 Cầu Kênh ranh Đường vào bến phà Hưng Phong 900 540 720 - Thửa 1 tờ 6 Phước Long Thửa 54 tờ 7 Phuớc Long - Thửa 370 tờ 15 Phước Long Thửa 107 tờ 15 Phước Long 11.4 Đường vào bến phà Hưng Phong Cống Chín Tùng 800 480 640 - Thửa 433 tờ 15 Phuớc Long - Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông - Thửa 141 Tờ 15 Phước Long - Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 11.5 Cống Chín Tùng Cầu 1A 900 540 720 - Thửa 58 tờ 16 Thạnh Phú Đông - Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông - Thửa 2 tờ 19 Thạnh Phú Đông 11.6 Cầu 1A Cầu Hiệp Hưng 800 480 640 - Thửa 1 tờ 18 Thạnh Phú Đông - Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ - Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông - Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ 12 Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) 12.1 Chợ Cái Mít Cầu Đình 960 576 768 - Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông - Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông 12.2 Cầu Đình Sông Hàm Luông 720 432 576 - Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông - Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông 13 Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 13.1 ĐT.885 Ranh dưới Trường THCS Lương Quới 2.040 1.224 1.632 - Thửa 53 tờ 13 Lương Quới - Thửa 62 tờ 12 Lương Quới - Thửa 97 tờ 13 Lương Quới - Thửa 137 tờ Lương Quới 13.2 Ranh dưới trường THCS Lương Quới Cầu Thủ Ngữ 1.080 648 864 - Thửa 145 tờ 13 Lương Quới - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa - Thửa 42 tờ 12 Lương Quới - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa 14 Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) ĐT.885 UBND xã Lương Hoà 840 504 672 - Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa - Thửa 166 tờ 10 Lương Hòa - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa - Thửa 159 tờ 10 Lương Hòa 15 Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57C (ĐT.887) Bến đò Lương Hoà - Lương Phú 840 504 672 - Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền - Thửa 65 tờ 8 Lương Phú - Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền - Thửa 2 tờ 13 Lương Phú 16 Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 16.1 Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền Trường Tiểu học Thuận Điền 840 504 672 - Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền - Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền - Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền - Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền 16.2 Giáp đường vào UBND xã Thuận Điền Cầu Cái Sơn 960 576 768 - Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền - Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền - Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền - Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền 17 Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) 17.1 Quốc lộ 57 C (ĐT.887) Giáp đường cặp sông Hàm Luông 840 504 672 - Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú - Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú - Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú - Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú 17.2 Giáp đường cặp sông Hàm Luông Bến đò ấp 1 Sơn Phú 840 504 672 - Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú - Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú - Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú - Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú 18 Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) ĐT.885 (Đường Bãi pháo) Giáp ĐH.173 920 552 736 - Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa - Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 3 tờ 2 Lương Quới - Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ 19 Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) Ngã ba đường Bình Tiên Giáp ranh Ba Tri 1.320 792 1.056 - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa - Thửa 10 tờ 22 Châu Bình - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành (Sông) 20 Đường vào UBND xã Hưng Nhượng 20.1 Giáp Quốc lộ 57C (ĐT 887) Cầu Bàu Dơi gần UBND Hưng Nhượng 1.200 720 960 - Thửa 4 tờ 20 Hưng Nhượng - Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng - Thửa 27 tờ 20 Hưng Nhượng - Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng 20.2 Cầu Bàu Dơi gần UBND Hưng Nhượng Cầu ấp 6 720 432 576 - Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng - Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng - Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng - Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng 21 Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ Giáp Đường vào UBND Hưng Nhượng Cầu Hiệp Hưng 840 504 672 - Thửa 134 tờ 20 Hưng Nhượng - Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng - Thửa 30 tờ 23 Hưng Nhượng - Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 22 Đường lộ Bình Tiên ngang 22.1 Ngã 3 đường Bình Tiên trong Đình Bình Tiên 720 432 576 - Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa - Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa - Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa - Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa 22.2 Ngã ba Bình tiên trong Giáp lộ K20 720 432 576 Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà -Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa -Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà 23 Đường Giồng Trường Giáp ĐH.10 Giáp ĐH.11 840 504 672 - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh - Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh - Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh - Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh 24 Đường ấp 4 Phong Nẫm Bia Căm Thù Cầu Phong Nẫm 720 432 576 - Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm - Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm - Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm - Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm 25 Đường ấp Bình Đông Giáp ĐH.10 Cầu Thu Nguyễn 720 432 576 - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành - Thửa 64 tờ 32 Bình Thành - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành - Thửa 56 tờ 33 Bình Thành 26 Đường Hưng Phong 26.1 Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Bến phà cuối đường 720 432 576 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Phong) - Thửa 364 tờ 9 Hưng Phong - Thửa 288 tờ 9 Hưng Phong -Thửa 89 tờ 9 Hưng Phong - Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong 26.2 Đầu Cồn Hưng Phong Cuối Cồn Hưng Phong 720 432 576 - Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong - Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong -Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong - Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong 27 Đường Lương Hoà giữa Giáp ĐT.885 Cầu Ba Dông 720 432 576 - Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa - Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa 28 Đường Hồ Sen Giáp đường K20 Giáp đường huyện 10 840 504 672 - Thửa 14 tờ 2 Bình Thành - Thửa 38 tờ 36 Bình Thành 29 Đường Giồng Khuê Giáp đường huyện 11 Giáp Đường tỉnh 887 840 504 672 - Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh - Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh - Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh - Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh 30 Lộ Trường Gà Giáp ĐT.885 Chùa Hưng Quới Tự 840 504 672 - Thửa 164 tờ 6 Lương Quới - Thửa 284 tờ 6 Lương Quới - Thửa 166 tờ 6 Lương Quới - Thửa 375 tờ 6 Lương Quới STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 31 Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) Giáp đường 173 Ngã ba chợ Châu Bình 720 432 576 - Thửa 24 tờ 18 Châu Bình - Thửa 46 tờ 9 Châu Bình - Thửa 181 tờ 18 Châu Bình - Thửa 44 tờ 9 Châu Bình 32 Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình Trọn đường 504 302 403 - Thửa 169 tờ 21 Châu Bình - Thửa 31 tờ 9 Châu Bình - Thửa 56 tờ 21 Châu Bình - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình 33 Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình Trọn đường 504 302 403 - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình - Thửa 16 tờ 44 Châu Bình - Thửa 89 tờ 7 Châu Bình - Thửa 151 tờ 39 Châu Bình 34 Lộ Trại Cưa Giáp đường 19/5 Giáp xã Châu Hòa 480 288 384 - Thửa 13 tờ 3 Châu Bình -Thửa 19 tờ 3 Châu Bình -Thửa 110 tờ 3 Châu Bình -Thửa 24 tờ 3 Châu Bình 35 Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) Giáp đường huyện 11 Cuối đường 960 576 768 - Thửa 33 tờ 9 Tân Hào - Thửa 7 tờ 16 Long Mỹ - Thửa 33 tờ 12 Tân Hào - Thửa 27 tờ 16 Long Mỹ 36 Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong 1.440 864 1.152 - Thửa 40 tờ 13 Phước Long - Thửa 8 tờ 13 Phước Long - Thửa 41 tờ 14 Phước - Thửa 11 tờ 13 Phước Long STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Long 37 Đường Giồng Mén Giáp đường huyện 11 Giáp sông Cù U 720 432 576 - Thửa 136 tờ 10 Tân Hào - Thửa 266 tờ 10 Long Mỹ - Thửa 290 tờ 10 Tân Hào - Thửa 255 tờ 10 Long Mỹ 38 Đường Giồng Thủ Giáp đường huyện 11 Giáp Quốc lộ 57C 720 432 576 - Thửa 178 tờ 10 Tân Hào - Thửa 370 tờ 16 Tân Hào - Thửa 167 tờ 10 Tân Hào - Thửa 367 tờ 16 Tân Hào 39 Đường Phan Văn Trị Địa phận xã Bình Thành Hết ranh thị trấn 3.000 1.800 2.400 - Thửa 10 tờ 10 Bình Thành - Thửa 1 tờ 77 Thị trấn - Thửa 11 tờ 10 Bình Thành - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn 40 Đường Trũng Sình 40.1 Giáp ranh đường huyện 10 nối dài Cầu Trũng Sình 1.080 648 864 - Thửa 48 tờ 26 Bình Thành - Thửa 285 tờ 29 Bình Thành - Thửa 211 tờ 10 Bình Thành - Thửa 162 tờ 29 Bình Thành 40.2 Cầu Trũng Sình Đường ấp Bình Đông 840 504 672 - Thửa 17 tờ 29 Bình Thành - Thửa 26 tờ 32 Bình Thành - Thửa 320 tờ 29 Bình Thành - Thửa 28 tờ 32 Bình Thành 41 Đường ĐH.173 mới 41.1 Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm Kênh Ranh xã Phong Mỹ 800 480 640 - Thửa 302 tờ 7 Phong - Thửa 129 tờ 12 Phong STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Nẫm Nẫm - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm - Thửa 174 Tờ 12 Phong Nẫm 41.2 Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa 800 480 640 - Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm - Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ - Thửa 174 Tờ 12 Phong Nẫm - Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ 42 Các dãy phố Chợ Mỹ Thạnh - Thửa 61 tờ 16 - Thửa 82 tờ 15 2.640 1.584 2.112 - Thửa 62 tờ 16 - Thửa 95 tờ 15 43 Các dãy phố Chợ Hương Điểm - Thửa 130 tờ 9 - Thửa 34 tờ 9 1.920 1.152 1.536 - Thửa 33 tờ 9 - Thửa 9 tờ 9 44 Các dãy phố Chợ Lương Quới - Thửa 81 tờ 13 - Thửa 95 tờ 13 1.920 1.152 1.536 - Thửa 54 tờ 13 - Thửa 62 tờ 13 45 Các dãy phố Chợ Bến Tranh - Thửa 66 tờ 13 - Thửa 57 tờ 13 1.440 864 1.152 - Thửa 92 tờ 13 - Thửa 89 tờ 13 - Thửa 10 tớ 13 - Thửa 89 tờ 13 46 Các dãy phố Chợ Cái Mít - Thửa 38 tờ 19 - Thửa 64 tờ 19 1.440 864 1.152 - Thửa 56 tờ 19 - Thửa 95 tờ 19 47 Các dãy phố Chợ Phú Điền - Thửa 438 tờ 19 - Thửa 412 tờ 19 1.440 864 1.152 - Thửa 465 tờ 19 - Thửa 439 tờ 19 48 Các dãy phố Chợ Châu Phú - Thửa 75 tờ 7 - Thửa 52 tờ 7 1.440 864 1.152 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 51 tờ 7 - Thửa 36 tờ 7 - Thửa 78 tờ 7 - Thửa 69 tờ 7 49 Các dãy phố Chợ Châu Thới - Thửa 358 tờ 20 - Thửa 356 tờ 20 1.440 864 1.152 - Thửa 361 tờ 20 - Thửa 363 tờ 20 50 Các dãy phố Chợ Hưng Nhượng - Thửa 94 tờ 20 - Thửa 122 tờ 18 1.440 864 1.152 - Thửa 92 tờ 20 - Thửa 96 tờ 18 - Thửa 34 tờ 9 - Thửa 5 tờ 19 51 Các dãy phố Chợ Linh Phụng - Thửa 115 tờ 18 - Thửa 124 tờ 15 1.440 864 1.152 52 Các dãy phố Chợ Hưng Lễ - Thửa 85 tờ 14 - Thửa 105 tờ 14 720 432 576 - Thửa 106 tờ 14 - Thửa 1025 tờ 14 53 Các dãy phố Chợ Hưng Phong - Thửa 80 tờ 10 - Thửa 93 tờ 10 720 432 576 - Thửa 104 tờ 14 - Thửa 115 tờ 14 - Thửa 94 tờ 10 - Thửa 100 tờ 10 54 Các dãy phố Chợ Tân Thanh - Thửa 122 tờ 13 - Thửa 136 tờ 13 720 432 576 - Thửa 121 tờ 13 - Thửa 108 tờ 13 - Thửa 109 tờ 13 - Thửa 116 tờ 13 VIII HUYỆN BÌNH ĐẠI 1 Đường Đồng Khởi (Địa phận xã Bình Thắng) QL 57B Công ty CP Thuỷ sản 3.900 2.340 3.120 - Thửa 31 tờ 28 - Thửa 130 tờ 03 2 Đường Bình Thắng Giáp Cầu chợ Bình Đại Đường Đồng Khởi 2.160 1.296 1.728 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 13 tờ 26 - Thửa 130 tờ 03 3 Đường Bình Thới (QL 57B) 3.1 Giáp đường Bùi Sĩ Hùng Vòng xoay Bến Đình 2.210 1.326 1.768 - Thửa 30 tờ 49 Bình Thới - Thửa 77 tờ 12 Bình Thới - Thửa 38 tờ 49 Bình Thới - Thửa 15 tờ 27 Bình Thới 3.2 Vòng xoay Bến Đình Khách sạn Mỹ Tiên 1.820 1.092 1.456 - Thửa 129 tờ 12 Bình Thới - Thửa 9 tờ 26 Bình Thới - Thửa 123 tờ 12 Bình Thới - Thửa 34 tờ 26 Bình Thới 4 Đường Bùi Sĩ Hùng (Địa phận xã Bình Thới) Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt Giáp đường Mậu Thân 1.440 864 1.152 - Thửa 05 tờ 8 - Thửa 03 tờ 4 5 Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận xã Bình Thắng) Đường Đồng Khởi Giáp cầu Bà Nhựt 2.600 1.560 2.080 - Thửa 01 tờ 03 - Thửa 143 tờ 3 6 Đường ĐH 06 - Thửa 79 tờ 12 - Thửa 224 tờ 14 720 432 576 - Thửa 77 tờ 12 - Thửa 245 tờ 14 - Thửa 76 tờ 12 Bình Thới - Thửa 216 tờ 14 Bình Thới 7 Đường lộ xã Bình Thắng Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã Giáp đường Bình Thắng 2.160 1.296 1.728 - Thửa 29 tờ 12 Bình Thắng - Thửa 105 tờ 18 Bình Thắng - Thửa 32 tờ 12 Bình Thắng - Thửa 121 tờ 18 Bình Thắng STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 8 Đường ấp 1 xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại Bến đò ấp 1 2.160 1.296 1.728 - Thửa 33 tờ 22 - Thửa 64 tờ 26 - Thửa 34 tờ 22 - Thửa 73 tờ 26 9 Đường xã Đại Hoà Lộc Giáp thị trấn Bình Đại Đất ông Trần Văn Bé Tư 1.200 720 960 - Thửa 80 tờ 5 - Thửa 120 tờ 7 - Thửa 433 tờ 8 - Thửa 138 tờ 7 10 Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) Vòng xoay bến Đình Bến phà Bình Tân 720 432 576 - Thửa 79 tờ 12 - Thửa 32 tờ 14 - Thửa 76 tờ 12 - Thửa 216 tờ 14 11 Xã Lộc Thuận 11.1 Đường vào trung tâm xã Lộ Cây Quéo Lộ liên ấp Lộc Thới – Lộc Sơn 840 504 672 - Thửa 6 tờ 8 - Thửa 9 tờ 15 - Thửa 327 tờ 15 - Thửa 8 tờ 15 11.2 Đường Xóm Đùi Lộ Cây Quéo Hết nhà ông Lê Văn Đạt 540 324 432 - Thửa 6 tờ 18 Lộc Thuận - Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận - Thửa 327 tờ 15 Lộc Thuận - Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận 12 Đường Cái Muồng 12.1 Nhà ông Lê Văn Đạt Nhà ông Trần Văn Vụ 540 324 432 - Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận - Thửa 221 tờ 14 Lộc Thuận - Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận - Thửa 267 tờ 14 Lộc Thuận 12.2 Giáp chợ Lộc Thuận (nhà ông Lê Khắc Trung) Cầu 19/5 540 324 432 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 13 Đường Cầu Chùa Đường trung tâm xã Cầu chùa 540 324 432 - Thửa 224 tờ 15 - Thửa 39 tờ 15 - Thửa 212 tờ 15 - Thửa 778 tờ 15 14 Quốc lộ 57B Giáp chợ Lộc Thuận Cầu Bưng Lớn 540 324 432 - Thửa 549 tờ 15 - Thửa 55 tờ 26 - Thửa 537 tờ 15 - Thửa 210 tờ 26 15 Các dãy phố Chợ cũ - Long Hòa 15.1 Đường huyện 16 - Thửa 56 tờ 13 - Thửa 58 tờ 13 720 432 576 - Thửa 8 tờ tờ 13 - Thửa 33 tờ 13 15.2 Hai bên đường xã - Thửa 214 tờ 13 - Thửa 317 tờ 8 720 432 576 - Thửa 16 tờ 13 - Thửa 315 tờ 8 16 Các dãy phố Chợ Long Định (đoạn hai bên ĐH.07) 720 432 576 - Thửa 40 tờ 7 - Thửa 43 tờ 7 - Thửa 60 tờ 7 - Thửa 302 tờ 7 17 Các dãy phố Chợ Tam Hiệp 720 432 576 Hai bên ĐH.19 - Thửa 88 tờ 9 - Thửa 91 tờ 9 - Thửa 144 tờ 9 - Thửa 179 tờ 9 - Thửa 231 tờ 8, 259 tờ 8 18 Các dãy phố Chợ Phú Thuận 18.1 ĐH.07 - Thửa 71tờ 2 - Thửa 73 tờ 2 1.920 1.152 1.536 18.2 Đường vào UBND xã - Thửa 76 tờ 2 - Thửa 85 tờ 2 1.920 1.152 1.536 - Thửa 81 tờ 2 - Thửa 75 tờ 2 18.3 Hai bên dãy phố chợ - Thửa 116 tờ 2 - Thửa 120 tờ 2 1.920 1.152 1.536 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Các Thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ 2 19 Các dãy phố Chợ Châu Hưng 19.1 Cặp chợ - Thửa 26 tờ 8 - Thửa 38 tờ 8 1.920 1.152 1.536 19.2 Đ.Hưng Chánh - Thửa 24 tờ 7 - Thửa 20 tờ 10 1.920 1.152 1.536 - Thửa 39 tờ 8 Thừa 102 tờ 17 20 ĐT.883 20.1 Xã Châu Hưng - Thửa 1 tờ 8 - Thửa 376 tờ 18 1.920 1.152 1.536 - Thửa 1 tờ 7 - Thửa 166 tờ 18 20.2 Xã Phú Thuận - Thửa 26 tờ 16 - Thửa 7 tờ 17 1.920 1.152 1.536 - Thửa 22 tờ 16 - Thửa 4 tờ 16 21 Đ.Giồng Nhỏ 21.1 Xã Châu Hưng - Thửa 37 tờ 5 - Thửa 15 tờ 17 21.2 Xã Phú Thuận - Thửa 340 tờ 14 - Thửa 29 tờ 16 22 Các dãy phố Chợ Thới Lai 22.1 Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Thửa 37 tờ 8 - Thửa 29 tờ 6 1.920 1.152 1.536 - Thửa 28 tờ 8 - Thửa 64 tờ 6 22.2 Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Thửa 160 tờ 10 - Thửa 496 tờ 10 1.920 1.152 1.536 - Thửa 2 tờ 10 - Thửa 31 tờ 10 22.3 ĐT.883 - Thửa 6 tờ 8 - Thửa 122 tờ 6 1.920 1.152 1.536 - Thửa 57 tờ 8 - Thửa 10 tờ 11 22.4 Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 1.920 1.152 1.536 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 23 Các dãy phố Chợ Vang Quới Đông 23.1 ĐH.07 - Thửa 02 tờ 8 - Thửa 63 tờ 8 720 432 576 - Thửa 31 tờ 8 - Thửa 143 tờ 8 23.2 Đường Cây Dương - Thửa 173tờ 8 - Thửa 23tờ 8 720 432 576 - Thửa 150tờ 8 - Thửa 20tờ 8 24 Các dãy phố Chợ Vang Quới Tây 24.1 Hai bên ĐH- 07 - Thửa 178 tờ 9 - Thửa 243 tờ 9 1.440 864 1.152 - Thửa 93 tờ 9 - Thửa 148 tờ 9 24.2 Hai bên Đ.Bến Giồng - Thửa 164tờ 9 - Thửa 202 tờ 9 1.440 864 1.152 - Thửa 203 tờ 9 - Thửa 207 tờ 9 24.3 Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 1.440 864 1.152 25 Các dãy phố Chợ Phú Vang 25.1 Hai bên ĐH.07 - Thửa 175 tờ 11 - Thửa 201 tờ 11 720 432 576 - Thửa 212 tờ 11 - Thửa 232 tờ 11 25.2 Đường vào UBND xã - Thửa 226 tờ 11 - Thửa 228 tờ 11 720 432 576 - Thửa 210 tờ 11 - Thửa 223 tờ 11 26 Các dãy phố Chợ Lộc Thuận 26.1 Quốc lộ 57B - Thửa 425 tờ 14 - Thửa 539 tờ 15 1.920 1.152 1.536 - Thửa 83 tờ 14 - Thửa 564 tờ 15 26.2 Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Thửa 60 tờ 17 - Thửa 352 tờ 15 1.920 1.152 1.536 - Thửa 74 tờ 17 - Thửa 9 tờ 18 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 26.3 Đ. Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Thửa 97 tờ 17 - Thửa 437 tờ 15 1.920 1.152 1.536 - Thửa 88 tờ 17 - Thửa 467 tờ 15 26.4 Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Thửa 8 tờ 19 - Thửa 102 tờ 17 1.920 1.152 1.536 - Thửa 14 tờ 14 - Thửa 37 tờ 19 27 Các dãy phố Chợ Lộc Thành 27.1 Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Thửa 54 tờ 10 - Thửa 166 tờ 5 1.440 864 1.152 - Thửa 143 tờ 11 - Thửa 201 tờ 5 27.2 Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Thửa 286 tờ 5 - Thửa 279 tờ 5 1.440 864 1.152 - Thửa 11 tờ 11 - Thửa 278 tờ 5 28 Các dãy phố Chợ Định Trung - Phú Long (Đoạn qua QL 57B) - Thửa 14 tờ 6 - Thửa 70 tờ 6 1.920 1.152 1.536 29 Các dãy phố Chợ Định Trung 29.1 Quốc lộ 57B (Định Trung) - Thửa 4 tờ 36 - Thửa 10 tờ 33 1.920 1.152 1.536 29.2 Đường Ao Vuông - Thửa 74 tờ 34 - Thửa 26 tờ 34 1.920 1.152 1.536 - Thửa 61tờ 34 - Thửa 29 tờ 34 29.3 Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Thửa 65 tờ 34 - Thửa 22 tờ 34 1.920 1.152 1.536 - Thửa 24 tờ 34 - Thửa 33tờ 34 30 Chợ Bình Thới (Đường Giồng Sầm) - Thửa 53 tờ 12 và trọn Thửa 133 tờ 12 - Thửa 80 tờ 12 720 432 576 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 31 Chợ Đại Hòa Lộc (Đường Bình Thới) - Thửa 153 tờ 8 - Thửa 158 tờ 8 720 432 576 - Thửa 171 tờ 7 - Thửa 253 tờ 7 32 Chợ Thạnh Trị (ĐH.08) - Thửa 79 tờ 18 - Thửa 85 tờ 19 720 432 576 - Thửa 88 tờ 19 - Thửa 120 tờ 19 33 Các dãy phố Chợ Thạnh Phước (Đoạn Quốc lộ 57B) - Thửa 135 tờ 44 - Thửa 208 tờ 44 720 432 576 - Thửa 144 tờ 44 - Thửa 220 tờ 44 34 Các dãy phố Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước (Đoạn Quốc lộ 57B) - Thửa 133tờ 12 - Thửa 50 tờ 12 1.440 864 1.152 - Thửa 50 tờ 12 - Thửa 127 tờ 12 35 Các dãy phố Chợ Thừa Đức 35.1 Quốc lộ 57B - Thửa 370 tờ 11 - Thửa 403 tờ 11 1.440 864 1.152 - Thửa 2 tờ 12 - Thửa 550 tờ 11 - Thửa 320 tờ 11 - Thửa 479 tờ 11 35.2 Đường Giồng Cà - Thửa 404 tờ 11 - Thửa 406 tờ 11 1.440 864 1.152 - Thửa 436 tờ 11 - Thửa 396 tờ 11 35.3 Đường ấp Thừa Long - Thửa 235 tờ 11 - Thửa 306 tờ 11 1.440 864 1.152 - Thửa 236 tờ 11 - Thửa 255 tờ 11 35.4 Đường ấp Thừa Trung - Thửa 33 tờ 12 - Thửa 314 tờ 11 1.440 864 1.152 - Thửa 32 tờ 12 - Thửa 313 tờ 11 36 Các dãy phố Chợ Thới Thuận 36.1 Quốc lộ 57B - Thửa 269 tờ 13 - Thửa 367tờ 13 1.920 1.152 1.536 - Thửa 272 tờ 13 - Thửa 390 tờ 13 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 36.2 Trung tâm chợ - Thửa 596 tờ 13 - Thửa 602 tờ 13 1.920 1.152 1.536 Trọn các thửa 592, 593, 594, 595 tờ số 13 IX HUYỆN THẠNH PHÚ 1 Đại Điền ĐH.24 Cổng chào xã Phú Khánh Hết trạm y tế xã Đại Điền 1.020 612 816 - Thửa 90 tờ 14 - Thửa 277 tờ15 . - Thửa 2 tờ 14 - Thửa 226 tờ 15 Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Đại Điền 800 480 640 2 Xã Tân Phong 2.1 QL.57 Nhà ông Phan Văn Ân Đầu huyện lộ 24 1.720 1.032 1.376 - Thửa 154 tờ 15 - Thửa 106 tờ 15 - Thửa 250 tờ 15 - Thửa 192 tờ 15 2.2 Nhà ông Nguyễn Công Hà Đầu lộ Cái Lức 1.512 907 1.210 - Thửa 69 tờ 15 - Thửa 370 tờ 17 - Thửa 43 tờ 15 - Thửa 10 tờ 17 2.3 Đầu Huyện lộ 24 Nhà ông Nguyễn Công Hà 2.040 1.224 1.632 - Thửa 79 tờ 15 - Thửa 69 tờ 15 - Thửa 46 tờ 15 - Thửa 43 tờ 15 2.4 Nhà ông Phan Văn Ân Lộ đan nhà Sáu Quí 1.300 780 1.040 - Thửa 250 tờ 15 - Thửa 08 tờ 14 - Thửa 154 tờ 15 - Thửa 25 tờ 25 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 2.5 Nhà ông Lê Văn Quí Nhà ông Nguyễn Sa Liêm 1.100 660 880 - Thửa 25 tờ 25 - Thửa 411 tờ 26 - Thửa 8 tờ 14 - Thửa 2151 tờ 26 2.6 ĐH.24 Đầu cầu Tân Phong Lộ mới (Đường Bảy Phong) 1.140 684 912 - Thửa 19 tờ 15 - Thửa 420 tờ 12 - Thửa 22 tờ 15 - Thửa 6 tờ 13 2.7 Đường Giao thông (Đường Bảy Phong - Đình Đại Điền) Lộ mới (Đường Bảy Phong) Đình Đại Điền 950 570 760 - Thửa 420 tờ 12 - Thửa 5 tờ 7 - Thửa 6 tờ 13 - Thửa 4 tờ 7 2.8 Đường Giao thông (Trạm y tế - Cống Sáu Anh) Trạm y tế Cống Sáu Anh 1.260 756 1.008 - Thửa 233 tờ 15 - Thửa 04 tờ 25 - Thửa 172 tờ 15 - Thửa 33 tờ 25 2.9 Đường Giao thông (Cống Sáu Anh - Cổng chào Thới Thạnh) Cống Sáu Anh Cổng chào Thới Thạnh 1.100 660 880 - Thửa 33 tờ 25 - Thửa 51 tờ 29 - Thửa 4 tờ 25 - Thửa 23 tờ 29 2.10 QL. 57 Đầu lộ Cái Lức Lộ đan kinh Cầu Tàu 1.140 684 912 - Thửa 368 tờ 17 - Thửa 185 tờ 18 - Thửa 169 tờ 17 - Thửa 528 tờ 18 2.11 Đường Giao thông (Lộ đan kinh Cầu Tàu - Cổng chào Ấp Phủ) Lộ đan kinh Cầu Tàu Cổng chào ấp Phủ 950 570 760 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 584 tờ 18 - Thửa 167 tờ 3 - Thửa 546 tờ 18 - Thửa 99 tờ 3 3 Xã Phú Khánh 3.1 ĐH.24 Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua Hết trường mẫu giáo trung tâm 696 418 557 Thửa 02 tờ 05 Thửa 105 tờ 18 Thửa 05 tờ 22 Thửa 181 tờ 18 3.2 Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Phú Khánh 500 300 400 - Thửa 07,72 tờ 22 - Thửa 42 tờ 23 - Thửa 104, 119 tờ 18 - Thửa 07,18 tờ 12 4 Xã Quới Điền 4.1 QL.57 Lộ kho bạc Trường mẫu giáo Quới Điền 1.140 684 912 - Thửa 30 tờ 28 - Thửa117 tờ 20 Xã Hòa Lợi - Thửa 154 tờ 20 4.2 Nhà ông Nguyễn Văn Thật Nhà thờ Cầu Đúc 650 390 520 - Thửa 9 tờ 30 - Thửa 5 tờ 29 Xã Hòa Lợi Xã Hòa Lợi 4.3 Nhà ông Hồ Văn Nhứt Nhà ông Phạm Văn Hải 1.020 612 816 - Thửa 137 tờ 20 - Thửa 574 tờ 19 - Thửa 36 tờ 20 - Thửa 202 tờ 19 4.4 Nhà ông Phạm Văn Hải Nhà bà Trương Thị Dung 696 418 557 - Thửa 189 tờ 19 - Thửa 429 tờ 19 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 204 tờ 19 - Thửa 583 tờ 19 4.5 Nhà bà Trương Thị Dung Nhà ông Huỳnh Văn Mười 636 382 509 - Thửa 380 tờ 14 Xã Tân Phong - Thửa 379 tờ 19 - Thửa 2 tờ 13 4.7 ĐH 92 Nhà ông Liêu Hữu Tài Kênh Chín Thước 636 382 509 - Thửa 192 tờ 19 - Thửa 119 tờ 19 - Thửa 165 tờ 19 - Thửa 121 tờ 19 4.8 Đoạn Giao thông nông thôn Nhà ông Nguyễn Hoàng Gắng Nhà ông Lê Văn Hồng 550 330 440 - Thửa 445 tờ 19 - Thửa 29 tờ 9 - Thửa 84 tờ 19 - Thửa 17 tờ 9 4.9 ĐH 25 Đất bà Đào Thị Tuôi Nhà ông Phan Duy Thanh 756 454 605 - Thửa 86 tờ 20 - Thửa 13 tờ 27 - Thửa 88 tờ 20 - Thửa 10 tờ 27 5 Xã Mỹ Hưng 5.1 ĐH.11 Cổng UBND xã Hết trường cấp 2 576 346 461 5.2 Từ trường học cấp 2 Mỹ Hưng Đến ngã ba Sân Trâu 480 288 384 - Thửa 85 tờ 11 - Thửa 353 tờ 15 Từ ngã ba đường về xã Mỹ An - nhà ông Nguyễn Văn Tính (Thửa 131 tờ 8) Đến giáp thị trấn Thạnh Phú (Thửa 31 tờ 24) 400 240 320 - Thửa 131 tờ 8 - Thửa 31 tờ 24 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 5.3 ĐH 25 Mặt đập chợ Giồng Chùa Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An) 504 302 403 - Thửa 45 tờ 11 - Thửa 131 tờ 8 - Thửa 33 tờ 12 - Thửa 95 tờ 8 5.4 Ngã ba đường về Mỹ An (nhà ông Nguyễn Văn Tính) Đến cầu Mỹ Hưng (giáp thị trấn Thạnh Phú) 400 240 320 - Thửa 131 tờ 8 - Thửa 294 tờ 23 5.6 Ranh UBND xã Cống Hai Tấn 504 302 403 - Thửa 9 tờ 11 - Thửa 7 tờ 9 - Thửa 5 tờ 11 - Thửa 5 tờ 9 5.7 Từ cống Hai Tấn Đến giáp xã Quới Điền 400 240 320 - Thửa 7 tờ 9 Cống Chà Là 5.8 Nhà văn hóa xã Nhà ông Lê Văn Thái 636 382 509 - Thửa 5 tờ 11 - Thửa 23 tờ 11 - Thửa 9 tờ 11 - Thửa 25 tờ 11 5.9 QL57 Nhà nghỉ Thái Kiều Hết cây xăng Thiên Phúc 696 418 557 - Thửa 319 tờ 15 - Thửa 390 tờ 15 - Thửa 331 tờ 15 - Thửa 540 tờ 5 5.10 Giáp cây xăng Thiên Phúc Giáp thị trấn Thạnh Phú 700 420 560 - Thửa 552 tờ 15 - Thửa 162 tờ 28 5.11 Giáp nhà nghỉ Thái Kiều Nhà ông Nguyễn Văn Thật (giáp xã Quới Điền) 650 390 520 - Thửa 319 tờ 15 - Thửa 57 tờ 14 6 Xã An Thạnh STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 6.1 ĐH: 27 Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 900 540 720 - Thửa 27 tờ 12 - Thửa 01 tờ 12 - Thửa 41 tờ 12 - Thửa 25 tờ 12 6.2 ĐH 19 cũ Nhà ông Huỳnh Văn Phục Trường Trung học cơ sở An Thạnh 756 454 605 - Thửa 59 tờ 12 - Thửa 71 tờ 12 - Thửa 56 tờ 12 - Thửa 70 tờ 12 6.3 ĐH27 Đầu huyện lộ 27 Cổng chào xã An Thạnh 576 346 461 - Thửa 75 tờ 7 - Thửa 205 tờ 20 - Thửa 81 tờ 7 - Thửa 204 tờ 20 6.4 ĐH 28 Đầu huyện lộ 28 Giáp ranh xã An Qui 444 266 355 - Thửa 85 tờ 20 - Thửa 240 tờ 21 - Thửa 96 tờ 20 - Thửa 234 tờ 21 6.5 ĐH13 Cống Cổ Rạng Nhà ông Đoàn Văn Em 480 288 384 - Thửa 59, tờ 03 - Thửa 59, tờ 04 - Thửa 71, tờ 03 - Thửa 54, tờ 04 6.6 ĐH16 Nhà ông Nguyễn Ngọc Trước Mặt đập Rạch Giòng 480 288 384 - Thửa 12, tờ 01 - Thửa 44, tờ 01 - Thửa 23, tờ 01 - Thửa 59, tờ 01 7 Xã Bình Thạnh 7.1 QL 57 Nhà bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh Hết TT bồi dưỡng chính trị huyện 1.512 907 1.210 - Thửa 03 tờ 4 - Thửa 114 tờ 12 - Thửa 28 tờ 5 - Thửa 292 tờ 11 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Từ hết TT bồi dưỡng chính trị huyện Giáp ranh xã An Thuận 900 540 720 - Thửa 304 tờ 11 - Thửa 12 tờ 18 768 461 614 - Thửa 303 tờ 11 - Thửa 15 tờ 18 7.3 ĐH 25 Từ ngã tư Bến Sung (Thánh Thất) Đến sông Cổ Chiên 756 454 605 - Thửa 140 tờ 5 - Thửa 59 tờ 26 - Thửa 157 tờ 5 - Thửa 60 tờ 26 7.4 Xí nghiệp nước đá Ngã tư Bến Sung 1.140 684 912 - Thửa 28 tờ 5 - Thửa 105 tờ 5 - Thửa 18 tờ 5 - Thửa 97 tờ 5 7.5 Đường Xã ĐX01 Nhà ông Nghe Đến ngã ba Bến Vong 576 346 461 - Thửa 9 tờ 4 - Thửa 260 tờ 22 - Thửa 07 tờ 4 - Thửa 272 tờ 22 8 Xã An Điền 8.1 ĐH: 92 Ngã ba ĐH.92 Hết nhà ông Trần Văn Mai 576 346 461 - Thửa 82 tờ 31 - Thửa 28 tờ 31 - Thửa 232 tờ 31 - Thửa 224 tờ 31 8.2 Đoạn Nhà ông Trần Văn Mai Cầu Rạch Cừ 400 240 320 - Thửa 28 tờ 31 - Thửa 94 tờ 31 - Thửa 224 tờ 31 - Thửa 180 tờ số 4 8.3 Đoạn Nhà bà Nguyễn Thị Hằng Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha) 444 266 355 - Thửa 89 tờ 31 - Thửa 179 tờ 31 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 93 tờ 31 - Thửa 184 tờ 31 8.4 Đoạn Cây xăng Bảy Khởi Nhà bà Lữ Thị Ba 444 266 355 - Thửa 133 tờ 31 - Thửa 232 tờ 31 - Thửa 160 tờ 31 - Thửa 94 tờ 31 8.5 Đoạn Cây xăng Bảy Khởi Cầu Dây Văng 360 216 288 - Thửa 133 tờ 31 - Thửa 160 tờ 31 - Thửa 110 tờ số 36 - Thửa 44 tờ số 36 8.6 Đoạn Nhà ông Phạm Văn Đoàn Cầu Vàm Rổng 360 216 288 - Thửa 179 tờ 31 - Thửa 3 tờ số 17 - Thửa 184 tờ 31 - Thửa 01 tờ số 34 9 Xã Giao Thạnh 9.1 ĐH 30 Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt Cuối Trạm y tế 1.020 612 816 - Thửa 39 tờ 20 - Thửa 81 tờ 20 - Thửa 63 tờ 19 - Thửa 78 tờ 20 9.2 ĐH 30 (HL.07) Tiệm vàng Ngọc Thành Lộ Bờ Lớn 1.260 756 1.008 - Thửa 110 tờ 17 - Thửa 63 tờ 17 - Thửa 94 tờ 18 - Thửa 33 tờ 18 9.3 Lộ Bờ Lớn Lộ Tạo Giác 960 576 768 - Thửa 55 tờ 17 - Thửa 140 tờ 12 - Thửa 32 tờ 18 - Thửa 135 tờ 12 9.4 QL.57 Nhà ông Hồ Văn Khởi Nửa mặt đập Khém Thuyền 1.380 828 1.104 - Thửa 35 tờ 19 - Thửa 34 tờ 16 - Thửa 34 tờ 19 - Thửa 9 tờ 16 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 9.5 Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3) Nhà ông Đặng Tấn Đạt 1.260 756 1.008 - Thửa 306 tờ 11 - Thửa 36 tờ 19 - Thửa 300 tờ 11 - Thửa 30 tờ 19 9.6 Nhà ông Đỗ Văn Độ Nhà ông Hồ Văn Bình 900 540 720 - Thửa 305 tờ 11 - Thửa 10 tờ 11 - Thửa 300 tờ 11 - Thửa 32 tờ 11 9.7 Nhà ông Đặng Tấn Đạt Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt 1.680 1.008 1.344 - Thửa 36, tờ 19 - Thửa 03, tờ 30 - Thửa 35, tờ 19 - Thửa 39, tờ 20 10 Xã An Nhơn (QL 57), Đầu tuyến giáp đầu đường An Điền An Qui 10.1 QL 57 Nhà ông Lê Văn Dõng Nhà ông Lê Văn Trạng 888 533 710 - Thửa 29 tờ 7 - Thửa 15 tờ 13 - Thửa 43 tờ 7 - Thửa 5 tờ 13 10.2 Nhà ông Đoàn Gia Mô Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền 900 540 720 - Thửa 24 tờ 13 - Thửa 87 tờ 16 - Thửa 27 tờ 13 - Thửa 99 tờ 16 10.3 Nhà ông Huỳnh Văn Vui Nhà ông Đặng Văn Na 700 420 560 - Thửa 118 tờ 18 - Thửa 37 tờ 23 - Thửa 94 số tờ 16 - Thửa 15 tờ 23 10.4 ĐH 93 Đường huyện 93 (Giáp QL.57) Nhà bà Võ Thị Bé 504 302 403 - Thửa 7 số tờ 17 - Thửa 45 tờ 22 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 8 số tờ 17 - Thửa 493 tờ 22 10.5 Nhà bà Võ Thị Bé Nhà ông Lê Văn Vũ 384 230 307 - Thửa 49 tờ 22 - Thửa 81 tờ 31 - Thửa 46 tờ 22 - Thửa 82 tờ 31 10.6 Nhà ông Lê Văn Vũ Nguyễn Văn Lục Cao (hết tuyến ĐH 93) 384 230 307 - Thửa 49 tờ 22 - Thửa 81 tờ 31 - Thửa 46 tờ 22 - Thửa 82 tờ 31 10.7 Tuyến đường ĐX02 Ấp An Hòa Ấp An Bình 350 210 280 10.8 Đường Giồng Sầm Xẻo Miễu ấp An Bình Ấp An Bình Ấp An Bình 350 210 280 - Thửa 9 tờ 7 - Thửa 48 tờ 3 - Thửa 12 tờ 7 - Thửa 38 tờ 3 10.9 Đường Giồng Sầm, Sân muối Nhà ông Nguyễn Văn Kỷ Nhà ông Cao Văn Tửng 350 210 280 - Thửa 88 tờ 7 - Thửa 4 tờ 7 - Thửa 41 tờ 7 - Giáp với An Qui 10.10 Đường lộ Giồng Ngang ấp An Định Ngã ba chợ Nhà ông Phạm Văn Bé 350 210 280 - Thửa 311 tờ 27 - Thửa 6 tờ 30 - Thửa 330 tờ 27 - Thửa 5 tờ 30 11 Xã An Thuận 11.1 QL 57 Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57) Hết nhà ông Lê Văn Thanh (QL 57 về An Qui) 1.080 648 864 - Thửa 21 tờ 12 - Thửa 79 tờ 13 - Thửa 31 số tờ 12 - Thửa 86 tờ 13 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 11.2 Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng) Giáp ranh xã Bình Thạnh 840 504 672 -Thửa 385 tờ 12 -Thửa 247 tờ 7 -Thửa 441 tờ 12 -Thửa 36 tờ 7 11.3 Nhà ông Nguyễn Hoàng Anh Cầu sắt An Qui 888 533 710 - Thửa 38 tờ 15 - Thửa 77 tờ 15 - Thửa 37 tờ 15 - Thửa 87 tờ 15 11.4 ĐH 27 Nhà ông Bùi Văn Sậm hướng An Thạnh Miếu bà ấp An Hội A 756 454 605 - Thửa 69 tờ 13 - Thửa 80 tờ 13 - Thửa 71 tờ 13 - Thửa 7 tờ 13 11.5 Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại) Cổng chùa An Phú 756 454 605 - Thửa 75 tờ 13 - Thửa 341 tờ 12 - Thửa 50 tờ 13 - Thửa 358 tờ 12 11.6 Cổng chùa An Phú Mé sông Cổ Chiên 840 504 672 - Thửa 178, tờ 26 - Sông Cổ Chiên - Thửa 274, tờ 26 - Sông Cổ Chiên 11.7 Nhà ông Bùi Văn Hoàng Giáp ranh xã An Thạnh 600 360 480 - Thửa 126, tờ 02 - Xã An Thạnh - Thửa 04, tờ 02 - Xã An Thạnh 12 Xã An Qui 12.1 QL 57 Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) Ngã 3 An Điền 888 533 710 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 41 tờ 14 - Thửa 78 tờ 21 - Thửa 59 tờ 14 - Thửa 79 tờ 21 12.2 ĐH 28 Ấp An Ninh Ấp An Thủy 444 266 355 . - Thửa 83 tờ 1 Tới Sông Cổ Chiên - Thửa 88 tờ 1 Tới Sông Cổ Chiên 12.3 Huyện lộ 29 Ngã 3 vào xã An Điền Giáp cầu An Điền 360 216 288 - Thửa 76 tờ 21 - Thửa 9 tờ 12 - Thửa 131 tờ 21 - Thửa 47 tờ 12 13 Xã Thạnh Hải 13.1 ĐH 92 Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh Nhà ông Trần Văn Đạt 756 454 605 - Thửa 76 tờ 26 - Thửa 198 tờ 28 - Thửa 58 tờ 26 - Thửa 171 tờ 28 13.2 Từ nhà ông Đặng Văn Đừng Nhà điều hành công ty điện gió Tân Hoàng Cầu 620 372 496 - Thửa 74 tờ 08 - Thửa 200 tờ 10 - Thửa 06 tờ 12 - Thửa 70 tờ 10 13.3 Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) Đến nhà nghỉ Vạn Phúc 636 382 509 - Thửa 199 tờ 28 - Thửa 253 tờ 41 - Thửa 156 tờ 28 - Thửa 219 tờ 41 13.4 Từ nhà ông Phạm Văn Vạn Đến nhà ông Hồ Văn Được 800 480 640 - Thửa 252 tờ 41 - Thửa 741 tờ 37 - Thửa 219 tờ 41 - Thửa 180 tờ 37 13.5 Từ ngã ba cây Keo Đến đầu cầu Vàm Rỗng 636 382 509 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 172 tờ 28 - Thửa 188 tờ 6 - Thửa 171 tờ 28 - Thửa 189 tờ 6 13.6 QL 57 Nhà ông Lâm Văn Huệ Nhà Hà Bảo Trân 636 382 509 - Thửa 7 tờ 26 - Thửa 11 tờ 29 - Thửa 8 tờ 26 - Thửa 4 tờ 29 14 Xã Thạnh Phong 14.1 QL 57 Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên 636 382 509 - Thửa 248 tờ 21 - Thửa 7 tờ 32 - Thửa 172 tờ 21 - Thửa 10 tờ 32 14.2 Từ nhà ông Trần Văn Tỏi Mặt đập Khém Thuyền 800 480 640 - Thửa 16 tờ 22 - Thửa 04 tờ 09 - Thửa 18 tờ 22 - Thửa 32 tờ 9 14.3 Lộ liên xã Cầu Bồn Bồn Ngã 3 Bần Mít 650 390 520 - Thửa 229 tờ 27 - Thửa 133 tờ 46 - Thửa 240 tờ 27 - Thửa 139 tờ 46 14.4 Ngã 3 Cù Nèo Đến nhà ông Bừi Văn He 350 210 280 - Thửa 218 tờ 34 - Thửa 34 tờ 23 - Thửa 220 tờ 34 - Thửa 40 tờ 23 15 Xã Hòa Lợi 15.1 ĐH26 Giáp xã Quới Điền Cầu Hòa Lợi 480 288 384 - Thửa 9 tờ 4 - Thửa 185 tờ 12 - Thửa 10 tờ 4 - Thửa 363 tờ 12 15.2 Cầu Hòa Lợi Hết huyện lộ 26 540 324 432 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 184 tờ 12 - Thửa 133 tờ 23 - Thửa 195 tờ 12 - Thửa 159 tờ 23 15.3 Khu vực chợ Giáp huyện lộ 26 600 360 480 - Thửa 128 tờ 18 - Thửa 68 tờ 18 - Thửa 398 tờ 18 - Thửa 466 tờ 18 15.4 QL 57 Phía giáp xã Mỹ Hưng Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại 650 390 520 Thửa 58 tờ 5 Thửa 23 tờ 19 Rạch xã Mỹ Hưng Thửa 441 tờ 19 16 Xã Thới Thạnh 16.1 ĐH24 Giáp ranh xã Tân Phong Cầu ấp 40 600 360 480 Thửa 01, tờ 5 Thửa 124, tờ 16 Thửa 2, tờ 5 Thửa 125, tờ 16 16.2 ĐX 02 (Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã ) Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã UBND xã Thới Thạnh (cũ) 350 210 280 - Thửa 19 tờ 10 - Thửa 230 tờ 4 - Thửa 18 tờ 10 - Thửa 180 tờ 4 17 Xã Mỹ An 17.1 ĐH92 Cầu Băng Cung Rạch Cừ (giáp An Điền) 480 288 384 - Thửa 07 tờ 01 - Thửa 191 tờ 35 - Thửa 46 tờ 01 - Thửa 211 tờ 35 17.2 ĐH13 Cầu Mỹ An Phà Mỹ An - An Đức 420 252 336 - Thửa 220 tờ 27 - Thửa 38 tờ 13 - Thửa 198 tờ 27 - Thửa 37 tờ 13 18 Các dãy phố chợ Phú Khánh 1.440 864 1.152 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Nhà bà Nguyễn Thi Sa (thửa 27 tờ 17) Nhà bà Lê Thị Loan (thửa 19 tờ 17) Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ 17) Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ 17) Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ 17) Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ 17) 19 Các dãy phố chợ Giồng Luông UBND xã (thửa 28 tờ 15) Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ 15) 1.440 864 1.152 Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ 15) Nhà bà Nguyễn Thị Nhãn (thửa 126 tờ 15) 20 Các dãy phố chợ Tân Phong Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ 15) Nhà ông Nguyễn Văn Lượng (Hết thửa 46 tờ 15) 1.920 1.152 1.536 21 Chợ Thới Thạnh UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) 720 432 576 22 Các dãy phố chợ Quới Điền Dãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ 27) Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ 27) 1.440 864 1.152 Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ 27) Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ 27) 23 Các dãy phố chợ Hòa Lợi UBND xã quản lý (thửa 387 tờ 18) UBND xã quản lý (thửa 392 tờ 18) 720 432 576 UBND xã quản lý (thửa 393 tờ 18) UBND xã quản lý (thửa 398 tờ 18) 24 Chợ Giồng Chùa Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 26 tờ 11) Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ 11) 720 432 576 25 Chợ An Thuận Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 99 tờ 13) Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ 14) 1.440 864 1.152 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 26 Các dãy phố chợ Bến Vinh Dãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ 12) Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ 10) 1.440 864 1.152 Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ 11) Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ 10) 27 Chợ An Nhơn Nhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ 17) Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ 13) 1.440 864 1.152 28 Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ 20) Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ 17) 1.920 1.152 1.536 Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 924 tờ 18) Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ 20) Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ 20) Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) 29 Các dãy phố chợ An Điền 1.200 720 960 - Thửa 218 tờ 31 - Thửa 247 tờ 31 - Thửa 233 tờ 31 - Thửa 238 tờ 31 B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 5.400 2.700 2.160 1.890 1.620 2.160 1.728 1.512 1.296 1.620 1.296 1.134 972 4.800 2.400 1.920 1.680 1.440 1.920 1.536 1.344 1.152 1.440 1.152 1.008 864 4.560 2.280 1.824 1.596 1.368 1.824 1.459 1.277 1.094 1.368 1.094 958 821 4.320 2.160 1.728 1.512 1.296 1.728 1.382 1.210 1.037 1.296 1.037 907 778 4.200 2.100 1.680 1.470 1.260 1.680 1.344 1.176 1.008 1.260 1.008 882 756 4.000 2.000 1.600 1.400 1.200 1.600 1.280 1.120 960 1.200 960 840 720 3.900 1.950 1.560 1.365 1.170 1.560 1.248 1.092 936 1.170 936 819 702 3.840 1.920 1.536 1.344 1.152 1.536 1.229 1.075 922 1.152 922 806 691 3.648 1.824 1.459 1.277 1.094 1.459 1.167 1.021 876 1.094 876 766 657 3.600 1.800 1.440 1.260 1.080 1.440 1.152 1.008 864 1.080 864 756 648 3.360 1.680 1.344 1.176 1.008 1.344 1.075 941 806 1.008 806 706 605 3.250 1.625 1.300 1.138 975 1.300 1.040 910 780 975 780 683 585 3.240 1.620 1.296 1.134 972 1.296 1.037 907 778 972 778 680 583 3.200 1.600 1.280 1.120 960 1.280 1.024 896 768 960 768 672 576 3.120 1.560 1.248 1.092 936 1.248 998 874 749 936 749 655 562 3.000 1.500 1.200 1.050 900 1.200 960 840 720 900 720 630 540 2.880 1.440 1.152 1.008 864 1.152 922 806 691 864 691 605 518 2.760 1.380 1.104 966 828 1.104 883 773 662 828 662 580 497 2.736 1.368 1.094 958 821 1.094 876 766 657 821 657 575 492 2.688 1.344 1.075 941 806 1.075 860 753 645 806 645 564 484 2.640 1.320 1.056 924 792 1.056 845 739 634 792 634 554 475 2.600 1.300 1.040 910 780 1.040 832 728 624 780 624 546 468 2.592 1.296 1.037 907 778 1.037 829 726 622 778 622 544 467 2.520 1.260 1.008 882 756 1.008 806 706 605 756 605 529 454 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 2.496 1.248 998 874 749 998 799 699 599 749 599 524 449 2.400 1.200 960 840 720 960 768 672 576 720 576 504 432 2.340 1.170 936 819 702 936 749 655 562 702 562 491 421 2.304 1.152 922 806 691 922 737 645 553 691 553 484 415 2.210 1.105 884 774 663 884 707 619 530 663 530 464 398 2.208 1.104 883 773 662 883 707 618 530 662 530 464 397 2.200 1.100 880 770 660 880 704 616 528 660 528 462 396 2.160 1.080 864 756 648 864 691 605 518 648 518 454 389 2.112 1.056 845 739 634 845 676 591 507 634 507 444 380 2.080 1.040 832 728 624 832 666 582 499 624 499 437 374 2.040 1.020 816 714 612 816 653 571 490 612 490 428 367 2.016 1.008 806 706 605 806 645 564 484 605 484 423 363 2.000 1.000 800 700 600 800 640 560 480 600 480 420 360 1.950 975 780 683 585 780 624 546 468 585 468 410 351 1.944 972 778 680 583 778 622 544 467 583 467 408 350 1.920 960 768 672 576 768 614 538 461 576 461 403 346 1.872 936 749 655 562 749 599 524 449 562 449 393 337 1.820 910 728 637 546 728 582 510 437 546 437 382 328 1.800 900 720 630 540 720 576 504 432 540 432 378 324 1.768 884 707 619 530 707 566 495 424 530 424 371 318 1.760 880 704 616 528 704 563 493 422 528 422 370 317 1.728 864 691 605 518 691 553 484 415 518 415 363 311 1.720 860 688 602 516 688 550 482 413 516 413 361 310 1.680 840 672 588 504 672 538 470 403 504 403 353 302 1.656 828 662 580 497 662 530 464 397 497 397 348 298 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 1.632 816 653 571 490 653 522 457 392 490 392 343 294 1.600 800 640 560 480 640 512 448 384 480 384 336 288 1.584 792 634 554 475 634 507 444 380 475 380 333 285 1.560 780 624 546 468 624 499 437 374 468 374 328 281 1.536 768 614 538 461 614 492 430 369 461 369 323 276 1.512 756 605 529 454 605 484 423 363 454 363 318 272 1.500 750 600 525 450 600 480 420 360 450 360 315 270 1.456 728 582 510 437 582 466 408 349 437 349 306 262 1.440 720 576 504 432 576 461 403 346 432 346 302 259 1.400 700 560 490 420 560 448 392 336 420 336 294 252 1.380 690 552 483 414 552 442 386 331 414 331 290 248 1.376 688 550 482 413 550 440 385 330 413 330 289 248 1.344 672 538 470 403 538 430 376 323 403 323 282 242 1.326 663 530 464 398 530 424 371 318 398 318 278 239 1.320 660 528 462 396 528 422 370 317 396 317 277 238 1.300 650 520 455 390 520 416 364 312 390 312 273 234 1.296 648 518 454 389 518 415 363 311 389 311 272 233 1.260 630 504 441 378 504 403 353 302 378 302 265 227 1.248 624 499 437 374 499 399 349 300 374 300 262 225 1.224 612 490 428 367 490 392 343 294 367 294 257 220 1.210 605 484 424 363 484 387 339 290 363 290 254 218 1.200 600 480 420 360 480 384 336 288 360 288 252 216 1.152 576 461 403 346 461 369 323 276 346 276 242 207 1.140 570 456 399 342 456 365 319 274 342 274 239 205 1.120 560 448 392 336 448 358 314 269 336 269 235 202 1.104 552 442 386 331 442 353 309 265 331 265 232 199 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 1.100 550 440 385 330 440 352 308 264 330 264 231 198 1.092 546 437 382 328 437 349 306 262 328 262 229 197 1.080 540 432 378 324 432 346 302 259 324 259 227 194 1.056 528 422 370 317 422 338 296 253 317 253 222 190 1.040 520 416 364 312 416 333 291 250 312 250 218 187 1.032 516 413 361 310 413 330 289 248 310 248 217 186 1.020 510 408 357 306 408 326 286 245 306 245 214 184 1.008 504 403 353 302 403 323 282 242 302 242 212 181 1.000 500 400 350 300 400 320 280 240 300 240 210 180 960 480 384 336 288 384 307 269 230 288 230 202 173 950 475 380 333 285 380 304 266 228 285 228 200 171 936 468 374 328 281 374 300 262 225 281 225 197 168 920 460 368 322 276 368 294 258 221 276 221 193 166 912 456 365 319 274 365 292 255 219 274 219 192 164 907 454 363 317 272 363 290 254 218 272 218 190 163 900 450 360 315 270 360 288 252 216 270 216 189 162 888 444 355 311 266 355 284 249 213 266 213 186 160 880 440 352 308 264 352 282 246 211 264 211 185 158 864 432 346 302 259 346 276 242 207 259 207 181 156 850 425 340 298 255 340 272 238 204 255 204 179 153 840 420 336 294 252 336 269 235 202 252 202 176 151 828 414 331 290 248 331 265 232 199 248 199 174 149 816 408 326 286 245 326 261 228 196 245 196 171 147 800 400 320 280 240 320 256 224 192 240 192 168 144 792 396 317 277 238 317 253 222 190 238 190 166 143 780 390 312 273 234 312 250 218 187 234 187 164 140 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 768 384 307 269 230 307 246 215 184 230 184 161 138 760 380 304 266 228 304 243 213 182 228 182 160 137 756 378 302 265 227 302 242 212 181 227 181 159 136 736 368 294 258 221 294 236 206 177 221 177 155 132 720 360 288 252 216 288 230 202 173 216 173 151 130 710 355 284 249 213 284 227 199 170 213 170 149 700 350 280 245 210 280 224 196 168 210 168 147 696 348 278 244 209 278 223 195 167 209 167 146 684 342 274 239 205 274 219 192 164 205 164 144 680 340 272 238 204 272 218 190 163 204 163 143 672 336 269 235 202 269 215 188 161 202 161 141 660 330 264 231 198 264 211 185 158 198 158 139 650 325 260 228 195 260 208 182 156 195 156 137 648 324 259 227 194 259 207 181 156 194 156 136 640 320 256 224 192 256 205 179 154 192 154 134 636 318 254 223 191 254 204 178 153 191 153 134 634 317 254 222 190 254 203 178 152 190 152 133 620 310 248 217 186 248 198 174 149 186 149 130 614 307 246 215 184 246 196 172 147 184 147 612 306 245 214 184 245 196 171 147 184 147 605 303 242 212 182 242 194 169 145 182 145 600 300 240 210 180 240 192 168 144 180 144 576 288 230 202 173 230 184 161 138 173 138 570 285 228 200 171 228 182 160 137 171 137 560 280 224 196 168 224 179 157 134 168 134 557 279 223 195 167 223 178 156 134 167 134 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 552 276 221 193 166 221 177 155 132 166 132 550 275 220 193 165 220 176 154 132 165 132 540 270 216 189 162 216 173 151 130 162 130 533 267 213 187 160 213 171 149 160 520 260 208 182 156 208 166 146 156 510 255 204 179 153 204 163 143 153 509 255 204 178 153 204 163 143 153 504 252 202 176 151 202 161 141 151 500 250 200 175 150 200 160 140 150 496 248 198 174 149 198 159 139 149 480 240 192 168 144 192 154 134 144 475 238 190 166 143 190 152 133 143 461 231 184 161 138 184 148 138 454 227 182 159 136 182 145 136 444 222 178 155 133 178 142 133 440 220 176 154 132 176 141 132 432 216 173 151 130 173 138 130 420 210 168 147 168 134 130 418 209 167 146 167 134 130 403 202 161 141 161 130 400 200 160 140 160 130 390 195 156 137 156 130 384 192 154 134 154 130 382 191 153 134 153 130 372 186 149 130 149 130 360 180 144 144 130 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 355 178 142 142 130 350 175 140 140 130 346 173 138 138 130 336 168 134 134 130 330 165 132 132 130 324 162 130 130 130 320 160 130 130 307 154 130 130 302 151 130 130 300 150 130 130 288 144 130 130 280 140 130 130 266 133 130 130 252 130 130 130 240 130 130 130 230 130 130 130 216 130 130 130 210 130 130 130 C. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này. D. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C Đơn giá (1.000 đồng/m2 ) STT Đơn vị hành chính Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ Đất thương mại dịch vụ 1 TP Bến Tre 360 216 288 2 Huyện Ba Tri 216 130 173 3 Huyện Bình Đại 216 130 173 4 Huyện Chợ Lách 288 173 230 5 Huyện Châu Thành 360 216 288 6 Huyện Giồng Trôm 288 173 230 7 Huyện Mỏ Cày Bắc 288 173 230 8 Huyện Mỏ Cày Nam 288 173 230 9 Huyện Thạnh Phú 216 130 173 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục VII BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre) A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000đ/m2 Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 STT Tên đường Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ I THÀNH PHỐ BẾN TRE 1 Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.1 Vòng xoay An Hội Phan Ngọc Tòng 27.600 16.560 22.080 - Thửa 6 tờ 5 Phường 2 - Thửa 572 tờ 6 Phường 2 - Thửa 1 tờ 5 Phường 2 - Thửa 78 tờ 6 Phường 2 1.2 Phan Ngọc Tòng Nguyễn Trung Trực 24.000 14.400 19.200 1.3 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Huệ 18.000 10.800 14.400 1.4 Nguyễn Huệ Cầu Cá Lóc 14.400 8.640 11.520 1.5 Cầu Cá Lóc Cống An Hoà (Cống số 2) 9.600 5.760 7.680 - Thửa 161 tờ 24 Phường 8 - Thửa 48 tờ 26 Phường 8 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 21 tờ 24 Phường 8 - Thửa 121 tờ 19 Phường 8 1.6 Cống An Hoà (Cống số 2) Cầu Gò Đàng 6.000 3.600 4.800 - Thửa 7 tờ 20 Phường 8 - Thửa 42 tờ 22 Phường 8 - Thửa 122 tờ 20 Phường 8 - Thửa 39 tờ 22 Phường 8 2 Đường Nguyễn Huệ 2.1 Hùng Vương Hai Bà Trưng 12.000 7.200 9.600 - Thửa 298 tờ 11 - Thửa 223 tờ 5 2.2 Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 8.400 5.040 6.720 - Thửa 246 tờ 5 Phường 1 - Thửa 478 tờ 4 Phường 4 - Thửa 231 tờ 5 Phường 1 - Thửa 1 tờ 2 Phường 1 - Thửa 167 tờ 5 Phường 1 - Thửa 476 tờ 4 Phường 4 - Thửa 179 tờ 5 Phường 1 - Thửa 1 tờ 2 Phường 1 2.3 Phan Đình Phùng Nguyễn Thị Định 6.000 3.600 4.800 - Thửa 189 tờ 55 Phú Khương - Thửa 1 tờ 6 Phú Khương - Thửa 200 tờ 55 Phú Khương - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương - Thửa 197 tờ 55 Phú Khương - Thửa 28 tờ 4 Phú Khương - Thửa 200 tờ 55 - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương 2.4 Nguyễn Thị Định Hết ranh thành phố 3.600 2.160 2.880 - Thửa 16 tờ 16 Phú Tân - Thửa 9 tờ 33 Phú Tân - Thửa 22 tờ 7 Phú Khương - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương 3 Đường Nguyễn Trung Trực Trọn đường 14.400 8.640 11.520 4 Đường Hùng Vương STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 4.1 Nguyễn Huệ Phan Ngọc Tòng 18.000 10.800 14.400 4.2 Phan Ngọc Tòng Đồng Khởi 21.600 12.960 17.280 4.3 Đồng Khởi Cầu Kiến Vàng 14.400 8.640 11.520 - Thửa 12 tờ 9 Phường 3 - Thửa 180 tờ 10 Phường 5 4.4 Cầu Kiến Vàng Bến phà Hàm Luông 9.600 5.760 7.680 - Thửa 31 tờ 12 Phường 7 - Thửa 51 tờ 34 Phường 7 - Thửa 110 tờ 34 Phường 7 - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 5 Đường Lê Lợi 5.1 Nguyễn Huệ Phan Ngọc Tòng 18.000 10.800 14.400 5.2 Phan Ngọc Tòng Nguyễn Trãi 20.400 12.240 16.320 6 Đường Lê Quý Đôn Trọn đường 14.400 8.640 11.520 7 Đường Lý Thường Kiệt 7.1 Nguyễn Trung Trực Phan Ngọc Tòng 18.000 10.800 14.400 7.2 Phan Ngọc Tòng Nguyễn Trãi 20.400 12.240 16.320 8 Đường Lê Đại Hành Trọn đường 12.000 7.200 9.600 9 Lộ Số 4 Trọn đường 7.200 4.320 5.760 10 Đường Phan Ngọc Tòng 10.1 Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu 18.000 10.800 14.400 10.2 Nguyễn Đình Chiểu Đường 3 Tháng 2 14.400 8.640 11.520 11 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 24.000 14.400 19.200 12 Đường Nguyễn Trãi Trọn đường 24.000 14.400 19.200 13 Đường Nguyễn Du Trọn đường 24.000 14.400 19.200 14 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 20.400 12.240 16.320 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 15 Đường Đồng Khởi 15.1 Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương) Vòng xoay An Hội 22.800 13.680 18.240 - Thửa 74 tờ 5 Phường 2 - Thửa 30 tờ 5 Phường 2 - Thửa 16 tờ 5 Phường 2 - Thửa 15 tờ 5 Phường 2 - Thửa 74 tờ 5 Phường 2 - Thửa 6 tờ 5 Phường 2 - Thửa 12 tờ 9 Phường 3 - Thửa 11 tờ 9 Phường 3 15.2 Vòng xoay An Hội Công viên Đồng Khởi 20.400 12.240 16.320 - Thửa 4 tờ 9 Phường 3 - Thửa 31 tờ 3 Phường 3 - Thửa 98 tờ 5 Phường 2 - Thửa 2 tờ 8 Phường 4 - Thửa 1 tờ 5 Phường 2 - Thửa 2 tờ 8 Phường 4 15.3 Cổng chào thành phố Vòng xoay Đông Tây 27.600 16.560 22.080 - Thửa 19 tờ 3 Phường 4 - Thửa 181 tờ 45 Phú Khương - Thửa 31 tờ 58 Phú Khương - Thửa 45 tờ 45 Phú Khương - Thửa 31 tờ 58 Phú Khương - Thửa 44 tờ 45 Phú Khương 15.4 Vòng xoay Đông Tây Vòng xoay Phú Khương 24.000 14.400 19.200 Vòng xoay trung tâm Đến ngã tư Phú Khương - Thửa 188 tờ 45 Phú Khương - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương - Thửa 104 tờ 45 Phú Khương - Thửa 65 tờ 30 Phú Khương 15.5 Vòng xoay Phú Khương Vòng xoay Tân Thành 18.000 10.800 14.400 - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân - Thửa 7 tờ 9 Phú Tân - Thửa 22 tờ 30 Phú Tân - Thửa 17 tờ 5 Phú Tân 16 Đường 3 tháng 2 Trọn đường 12.000 7.200 9.600 17 Đường Hai Bà Trưng Nguyễn Huệ Đường 30 tháng 4 14.400 8.640 11.520 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 18 Đường Hai Bà Trưng nối dài Trọn đường 4.800 2.880 3.840 19 Đường Trần Quốc Tuấn Trọn đường 14.400 8.640 11.520 20 Đường Lê Lai Trọn đường 24.000 14.400 19.200 21 Đường Đống Đa Trọn đường 21.600 12.960 17.280 22 Đường Chi Lăng 1 Trọn đường 18.000 10.800 14.400 23 Đường Chi Lăng 2 Trọn đường 14.400 8.640 11.520 24 Đường Cách Mạng Tháng 8 Trọn đường 18.000 10.800 14.400 25 Đường 30 tháng 4 Đường Hùng Vương Cổng chào thành phố 14.400 8.640 11.520 - Thửa 87 tờ 6 Phường 3 - Thửa 223 tờ 3 Phường 4 - Thửa 8 tờ 6 Phường 3 - Thửa 37 tờ 3 Phường 3 - Thửa 21 tờ 9 Phường 3 - Thửa 196 tờ 3 Phường 4 - Thửa 10 tờ 9 Phường 3 - Thửa 85 tờ 3 Phường 4 26 Đường Ngô Quyền Trọn đường 12.000 7.200 9.600 27 Đường Tán Kế Trọn đường 12.000 7.200 9.600 28 Đường Lãnh Binh Thăng Trọn đường 12.000 7.200 9.600 - Thửa 336 tờ 5 Phường 3 - Thửa 255 tờ 5 Phường 3 - Thửa 343 tờ 5 Phường 3 - Thửa 259 tờ 5 Phường 3 29 Đường Thủ Khoa Huân Trọn đường 9.600 5.760 7.680 30 Đường Phan Đình Phùng Trọn đường 12.000 7.200 9.600 31 Đường Đoàn Hoàng Minh 31.1 Cầu Nhà Thương Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức 9.600 5.760 7.680 - Thửa 17 tờ 9 Phường 5 - Thửa 7 tờ 1 Phường 5 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 130 tờ 6 Phường 5 - Thửa 175 tờ 22 Phường 6 - Thửa 17 tờ 9 Phường 5 - Thửa 3 tờ 1 Phường 5 - Thửa 130 tờ 6 Phường 5 - Thửa 148 tờ 23 Phường 6 31.2 Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức Đường Đồng Khởi 7.200 4.320 5.760 - Thửa 149 tờ 22 Phường 6 - Thửa 443 tờ 30 Phú Tân - Thửa 174 tờ 22 Phường 6 - Thửa 75 tờ 30 Phú Khương - Thửa 2 tờ 1 Phường 5 - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân - Thửa 101 tờ 22 Phường 6 - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương 32 Đường Nguyễn Thị Định 32.1 Đồng Khởi Nguyễn Huệ 7.200 4.320 5.760 - Thửa 19 tờ 30 Phú Tân - Thửa 27 tờ 16 Phú Tân - Thửa 49 tờ 30 Phú Khương - Thửa 11 tờ 6 Phú Khương 32.2 Nguyễn Huệ Lộ Thầy Cai 4.800 2.880 3.840 - Thửa 35 tờ 7 Phú Khương - Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng - Thửa 4 tờ 7 Phú Khương - Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng 32.3 Lộ Thầy Cai Ngã ba Phú Hưng 3.600 2.160 2.880 - Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng - Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng - Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng - Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng 33 Đường Nguyễn Văn Tư 33.1 Vòng xoay Ngã Năm Vòng xoay Mỹ Hoá 7.200 4.320 5.760 - Thửa 41 tờ 8 Phường 5 - Thửa 6 tờ 14 Phường 7 - Thửa 254 tờ 5 Phường 5 - Thửa 966 tờ 8 Phường 7 - Thửa 449 tờ 8 Phường 5 - Thửa 6 tờ 14 Phường 7 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 255 tờ 5 Phường 5 - Thửa 966 tờ 8 Phường 7 33.2 Vòng xoay Mỹ Hoá Bến Phà Hàm Luông 4.800 2.880 3.840 - Thửa 25 tờ 13 Phường 7 - Thửa 102 tờ 34 Phường 7 - Thửa 184 tờ 8 Phường 7 - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 - Thửa 25 tờ 13 Phường 7 - Thửa 51 tờ 34 Phường 7 - Thửa 184 tờ 8 Phường 7 - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 34 Đường Hoàng Lam Trọn đường 9.600 5.760 7.680 35 Đường Trương Định Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ) 3.600 2.160 2.880 - Thửa 202 tờ 5 Phường 5 - Thửa 463 tờ 8 Phường 6 - Thửa 303 tờ 5 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 - Thửa 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 - Thửa 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 - Thửa 202 tờ 5, tờ 8 Phường 5 - Thửa 38 tờ 8 Phường 6 - Thửa 303 tờ 5, tờ 8 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 - Thửa 213 tờ 5, tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 - Thửa 8; 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 36 Đường Nguyễn Ngọc Nhựt 36.1 Địa phận phường 4 6.000 3.600 4.800 36.2 Địa phận phường 5-6 3.600 2.160 2.880 37 Quốc lộ 60 cũ (Địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành Giáp ranh huyện Châu Thành 3.600 2.160 2.880 - Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông - Thửa 420 tờ 22 Phú Tân STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 13 tờ 5 P. Phú Tân. - Thửa 420 tờ 36 Phú Tân 38 Quốc lộ 57C (ĐT. 884 - Địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành Cầu Sân bay 3.600 2.160 2.880 - Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông - Thửa 42 tờ 10-4 Sơn Đông - Thửa 51 tờ 5 Phú Tân - Thửa 91 tờ 15-2 Sơn Đông - Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông - Cầu Sân Bay - Thửa 51 tờ 5 Phú Tân - Cầu Sân Bay 39 Lộ Thầy Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Thầy Cai 2.400 1.440 1.920 - Thửa 48 tờ 20 Phường 8 - Thửa 118 tờ 20 Phường 8 40 Đường Nguyễn Văn Trung Trọn đường 1.500 900 1.200 41 Đường Nguyễn Thanh Trà Từ Phường 7 Hết ranh Phường 7 960 576 768 - Thửa 33 tờ 28 Phường 7 - Thửa 32 tờ 28 Phường 7 42 Đường Võ Văn Phẩm Từ vòng xoay Bình Nguyên Hết ranh Phường 6 1.200 720 960 - Thửa 1 tờ 2 Phường 6 - Thửa 18 tờ 1 Phường 6 - Thửa 102 tờ 5 Phường 6 - Thửa 110 tờ 4 Phường 6 43 Đường Võ Văn Khánh (Địa phận phường 7) Đường Đồng Văn Cống Cầu Bình Phú 1.200 720 960 - Thửa 22 tờ 13 Bình Phú - Thửa 36 tờ 11 Bình Phú - Thửa 129 tờ 2 Phường 7 - Thửa 21 tờ 11 Bình Phú 44 Lộ Thống Nhất Trọn đường 6.000 3.600 4.800 45 Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa 3.600 2.160 2.880 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 46 Khu dân cư Sao Mai 46.1 Đường số 3 3.600 2.160 2.880 46.2 Đường số 5 3.600 2.160 2.880 46.3 Đường số 2 2.880 1.728 2.304 46.4 Đường số 1 2.640 1.584 2.112 46.5 Đường số 4 2.640 1.584 2.112 47 Khu dân cư 225 47.1 Đường số 1, 2, 3 4.800 2.880 3.840 47.2 Đoạn còn lại 3.360 2.016 2.688 48 Khu dân cư Phú Dân 48.1 Tuyến đường chính (đường vào) 1.440 864 1.152 - Thửa 945 tờ 11 Phú Khương - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương - Thửa 986 tờ 11 Phú Khương - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương 48.2 Các tuyến đường còn lại (phía trong) 840 504 672 49 Đường Ca Văn Thỉnh Đường Nguyễn Huệ Đường Đồng Khởi 5.400 3.240 4.320 50 Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) 50.1 Đường N1 - Đoạn từ Thửa 711, tờ 3, Phường 7 - Thửa 630, tờ 3, Phường 7 3.600 2.160 2.880 Phần còn lại 1.800 1.080 1.440 50.2 Đường N2 Trọn đường 1.800 1.080 1.440 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 50.3 Đường D1 Trọn đường 3.600 2.160 2.880 50.4 Đường D4 Trọn đường 1.800 1.080 1.440 51 Đường Nguyễn Văn Khước Trọn đường 4.800 2.880 3.840 52 Hẻm Hoa Nam ( đường quanh Siêu thị Coopmart) 7.200 4.320 5.760 53 Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Đường Nguyễn Huệ 3.600 2.160 2.880 54 Đường vành đai thành phố 54.1 Điểm giao ĐH.173 với đường vành đai thành phố Cầu Phú Dân 1.000 600 800 54.2 Cầu Phú Dân Bãi rác Phú Hưng 960 576 768 - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương - Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng 55 ĐH 173 (địa phận phường Phú Tân) 1.000 600 800 56 Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh Quốc lộ 60 Hết đường 3.000 1.800 2.400 - Thửa 253 tờ 37 Phú Tân - Thửa 258 tờ 37 Phú Tân 57 Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 Trọn đường 3.600 2.160 2.880 58 Đường tổ 6-7 Khu phố 5 (phường Phú Khương) Trọn đường 960 576 768 59 Đường vào khu Hiệp Hòa Phát (phường Phú Khương) Trọn đường 960 576 768 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 60 Đường vào khu tập thể Khu phố 3 (phường Phú Khương) Trọn đường 960 576 768 61 Đường vào khu tập thể Khu phố 6 (phường Phú Khương) Trọn đường 960 576 768 62 Đường Võ Nguyên Giáp 62.1 Vòng xoay Tân Thành Vòng xoay Bình Nguyên 4.800 2.880 3.840 - Thửa 115 tờ 9 Phú Tân - Thửa 2 tờ 5 Phường 6 - Thửa 52 tờ 5 Phú Tân - Thửa 54 tờ 2 Phường 6 62.2 Vòng xoay Bình Nguyên Cầu Hàm Luông 3.600 2.160 2.880 - Thửa 112 tờ 4 Phường 6 - Thửa 25 tờ 4 Phường 6 - Thửa 101 tờ 5 Phường 6 - Thửa 63 tờ 4 Phường 6 63 Đường Đồng Văn Cống Vòng xoay Bình Nguyên Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) 4.800 2.880 3.840 - Thửa 223 tờ 5 Phường 6 - Thửa 4 tờ 22 Phường 7 - Thửa 99 tờ 5 Phường 6 - Thửa 7 tờ 22 Phường 7 64 Đường Ngô Quyền nối dài Trọn đường 3.600 2.160 2.880 65 Đường Chợ Chùa - Hữu Định Trọn đường 3.900 2.340 3.120 66 Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh Đường Đoàn Hoàng Minh Đường Ngô Quyền nối dài 3.600 2.160 2.880 67 Đường Nguyễn Văn Cánh Nguyễn Thị Định Hết ranh thành phố 3.600 2.160 2.880 68 Các dãy phố Chợ Tân Thành (Phường Phú Tân) 4.800 2.880 3.840 Đường 1 - Thửa 219, tờ 10 - Thửa 146, tờ 19 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Đường 2 - Thửa 9, tờ 18 - Thửa 119, tờ 19 - Thửa 83, tờ 17 - Thửa 169, tờ 17 Đường 3 - Thửa 84, tờ 17 - Thửa 116, tờ 17 Đường 4 - Thửa 41, tờ 19 - Thửa 64, tờ 19 Đường 5 - Thửa 273, tờ 17 - Thửa 154, tờ 17 - Thửa 165, tờ 17 - Thửa 229, tờ 17 Đường 6 - Thửa 93, tờ 17 - Thửa 126, tờ 17 Đường 7 - Thửa 118, tờ 17 - Thửa 123, tờ 17 - Thửa 127, tờ 17 - Thửa 152, tờ 17 69 Chợ Phường 7 4.800 2.880 3.840 Đường 1 - Thửa 499, tờ 8 - Thửa 680, tờ 8 Đường 2 - Thửa 621, tờ 8 - Thửa 708, tờ 8 Đường 3 - Thửa 696, tờ 8 - Thửa 706, tờ 8 Đường 4 - Thửa 553, tờ 8 - Thửa 563, tờ 8 - Thửa 542, tờ 8 - Thửa 552, tờ 8 Đường 5 - Thửa 531, tờ 8 - Thửa 541, tờ 8 Đường 6 - Thửa 520, tờ 8 - Thửa 530, tờ 8 Đường 7 - Thửa 500, tờ 8 - Thửa 628, tờ 8 II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Ngã tư Quốc lộ 60 mới Hết ranh Thị trấn Châu Thành 2.040 1.224 1.632 - Thửa 272 tờ 15 An Khánh - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch - Thửa 332 tờ 15 An Khánh - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn 2 Đường huyện 04 (HL. Ngã tư giáp QL.60 cũ Giáp lộ số 11 Thị Trấn 960 576 768 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 188) - Thửa 32 tờ 24 Thị trấn - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn - Thửa 1 tờ 33 Thị trấn - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa 3 Lộ số 3 Thị trấn Giáp QL.60 cũ QL.60 mới 1.440 864 1.152 - Thửa 30 tờ 24 Thị trấn - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn 4 Lộ Giồng Da QL.60 cũ Giáp lộ số 11 Thị Trấn 720 432 576 - Thửa 29 tờ 20 thị trấn - Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 45 tờ 19 thị trấn - Thửa 08 tờ 23 thị trấn 5 Lộ số 9 Thị trấn Trọn đường 840 504 672 - Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn - Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn 6 Lộ số 11 Thị trấn Trọn đường 840 504 672 - Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 37 tờ 25 thị trấn - Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa III HUYỆN CHỢ LÁCH 1 Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) 5.040 3.024 4.032 - Thửa 31 tờ 35 - Thửa 73 tờ 36 - Thửa 66 tờ 35 - Thửa 119 tờ 36 2 Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) 4.800 2.880 3.840 3 Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) 5.400 3.240 4.320 4 Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ 3.840 2.304 3.072 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 88 tờ 35 - Thửa 118 tờ 36 - Thửa 98 tờ 35 - Thửa 134 tờ 36 5 Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT 3.840 2.304 3.072 6 Dãy phố bờ sông Chợ Lách Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) 3.000 1.800 2.400 - Thửa 148 tờ 36 - Thửa 78 tờ 36 7 Đường nội ô (Đ.Đ14- Đ.Đ15) Trung tâm Văn Hoá TDTT Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) 4.800 2.880 3.840 - Thửa 15 tờ 35 - Thửa 85 tờ 35 - Thửa 99 tờ 35 - Thửa 122 tờ 35 8 Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) 8.1 Đường nội ô Giáp ranh Chợ khu A(chợ nông sản) Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành 4.320 2.592 3.456 - Thửa 7 tờ 39 - Thửa 56 tờ 39 - Thửa 2 tờ 39 - Thửa 33 tờ 39 8.2 Đường nội ô Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành Giáp Đường số 11 3.600 2.160 2.880 - Thửa 98 tờ 39 - Thửa 4 tờ 40 - Thửa 58 tờ 39 - Thửa 19 tờ 40 8.3 Đường nội ô Đường số 11 Quán cháo vịt Cai Bé 3.000 1.800 2.400 - Thửa 7 tờ 40 - Thửa 183 tờ 30 - Thửa 130 tờ 30 - Thửa 3 tờ 41 8.4 Đường nội ô Quán cháo vịt Cai Bé Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) 2.640 1.584 2.112 - Thửa 126 tờ 30 - Thửa 275 tờ 31 - Thửa 4 tờ 41 - Thửa 299 tờ 31 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 8.5 Đường nội ô Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) 4.320 2.592 3.456 - Thửa 59 tờ 35 - Thửa 43 tờ 35 - Thửa 15 tờ 35 - Thửa 30 tờ 35 8.6 Đường nội ô Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57cũ) 3.600 2.160 2.880 - Thửa 42 tờ 35 - Thửa 7 tờ 34 - Thửa 18 tờ 35 - Thửa 4 tờ 34 9 Đường Khu phố 2- ấp Bình An B – ấp Thới Định 9.1 Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) Vườn hoa (CốngThầy Cai) 2.400 1.440 1.920 - Thửa 3 tờ 33 - Thửa 67 tờ 30 - Thửa 38 tờ 29 - Thửa 77 tờ 30 9.2 Vườn hoa (CốngThầy Cai) Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 1.200 720 960 - Thửa 68 tờ 30 - Thửa 435 tờ 21 - Thửa 76 tờ 30 - Thửa 35 tờ 31 9.3 Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) Đình Thới Định 600 360 480 - Thửa 341 tờ 21 - Thửa 10 tờ 32 - Thửa 36 tờ 21 - Thửa 11 tờ 32 10 Đường ven Trung tâm Hành chính huyện Đường Khu phố 2 - ấp Bình An B - ấp Thới Định Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) 1.560 936 1.248 - Thửa 9 tờ 29 - Thửa 27 tờ 29 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 43 tờ 30 - Thửa 13 tờ 29 11 Đường nội ô Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà) Theo hướng ra đường số 11 đến đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) 960 576 768 - Thửa 40 tờ 35 - Thửa 11 tờ 33 - Thửa 37 tờ 35 - Thửa 15 tờ 33 12 Đường số 11 Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) Hết quán Hiếu Nhân 1.800 1.080 1.440 - Thửa 2 tờ 40 - Thửa 48 tờ 34 - Thửa 7 tờ 40 - Thửa 84 tờ 34 13 Khu phố 2-khu phố 3 Ngã ba ông Tài (rửa xe) Ngã ba bệnh viện 2.400 1.440 1.920 - Thửa 18 tờ 35 - Thửa 18 tờ 28 - Thửa 30 tờ 35 - Thửa 17 tờ 28 14 Đường số 6 Ngã ba bệnh viện Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui 1.080 648 864 15 Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui 15.1 Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh 1.680 1.008 1.344 - Thửa 60 tờ 36 - Thửa 1 tờ 24 - Thửa 46 tờ 36 - Thửa 11 tờ 24 15.2 Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh, Vàm Lách 960 576 768 - Thửa 2 tờ 24 - Thửa 12 tờ 7 16 Đường Sơn Qui STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 16.1 Ngã ba Bệnh viện Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 1.800 1.080 1.440 - Thửa 19 tờ 28 - Thửa 278 tờ 20 - Thửa 57 tờ 28 - Thửa 46 tờ 19 16.2 Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) Ngã tư chùa Tiên Thiên 1.440 864 1.152 - Thửa 62 tờ 20 - Thửa 20 tờ 20 - Thửa 3 tờ 15 - Thửa 27 tờ 14 16.3 Ngã tư chùa Tiên Thiên Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) 1.200 720 960 - Thửa 26 tờ 14 - Thửa 27 tờ 7 - Thửa 220 tờ 20 - Thửa 7 tờ 4 16.4 Sông Chợ Lách (Vàm Lách) Ngã ba đường Sơn Qui 960 576 768 - Thửa 1 tờ 7 - Thửa 16 tờ 7 - Thửa 13 tờ 7 - Thửa 22 tờ 7 16.5 Ngã ba đường Sơn Qui Cầu Kênh cũ 720 432 576 - Thửa 1 tờ 4 - Thửa 5 tờ 4 - Thửa 7 tờ 4 - Thửa 21 tờ 4 17 Đường huyện 41 17.1 Ngã Ba Tịnh xá Ngọc Thành Cầu chùa Ban chỉnh 2.160 1.296 1.728 - Thửa 56 tờ 39 - Thửa 1 tờ 45 - Thửa 58 tờ 39 - Thửa 4 tờ 44 17.2 Cầu chùa Ban Chỉnh VLXD Đỗ Hoàng Hưởng 1.800 1.080 1.440 - Thửa 28 tờ 45 - Thửa 58 tờ 45 - Thửa 6 tờ 45 - Thửa 60 tờ 45 17.3 Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.500 900 1.200 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 18 Khu phố 4 18.1 Đường bờ kè khu phố 4 Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) Hết đất Huỳnh Văn Hoàng 1.200 720 960 - Thửa 49 tờ 36 - Thửa 108 tờ 36 18.2 Bến đò ngang (cũ) Giáp ranh thị trấn Chợ Láchh -xã Sơn Định 1.800 1.080 1.440 - Thửa 29 tờ 36 -Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 44 tờ 36 -Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định 18.3 Cặp bờ sông Cái Mít Đất ông Nguyễn Khắc Vũ Đường cầu Đình 1.200 720 960 - Thửa 123 tờ 36 - Thửa 99 tờ 36 - Thửa 108 tờ 36 - Thửa 87 tờ 36 18.4 Đường số 13 Cầu Đình Cầu Cả Ớt 1.200 720 960 - Thửa 99 tờ 36 - Thửa 4 tờ 27 - Thửa 86 tờ 36 - Thửa 6 tờ 27 18.5 Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Cầu Cả Ớt Hết đất bà Dương Thị Đương 960 576 768 - Thửa 1 tờ 26 - Thửa 2 tờ 26 - Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định - Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định 19 Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) 19.1 Cầu Chợ Lách (cũ) Cầu Sông Dọc (Km+63) 3.000 1.800 2.400 - Thửa 23 tờ 28 - Thửa 3 tờ 33 - Thửa 27 tờ 28 - Thửa 7 tờ 34 19.2 Cầu Sông Dọc (Km+63) Hết Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) (mũi tàu) 2.400 1.440 1.920 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 11 tờ 33 - Thửa 270 tờ 31 - Thửa 8 tờ 33 - Thửa 275 tờ 14 20 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Giáp Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.200 720 960 - Thửa 297 tờ 31 - Thửa 314 tờ 31 - Thửa 6 tờ 46 - Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa 21 Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 21.1 Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa -thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách mới 1.080 648 864 - Thửa 493 tờ 31 thị trấn C.Lách - Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách - Thửa 460 tờ 31 thị trấn C.Lách - Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách 21.2 Đường song hành Cầu Chợ Lách mới Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui Đường Sơn Qui 1.440 864 1.152 -Thửa 7 và 56, tờ 16 thị trấn Chợ Lách -Thửa 54 và 22, tờ 16 thị trấn Chợ Lách IV HUYỆN BA TRI 1 Đường Trần Hưng Đạo 1.1 Ngã tư Tư Trù Trường THCS Thị Trấn 6.000 3.600 4.800 - Thửa 110 tờ 36 - Thửa 5 tờ 32 - Thửa 116 tờ 36 - Thửa 7 tờ 32 1.2 Trường THCS Thị Trấn Ngã 5 An Bình Tây 4.800 2.880 3.840 - Thửa 29 tờ 23 - Thửa 166 tờ 27(ABT) - Thửa 56 tờ 22 - Thửa 183 tờ 27(ABT) STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 2 Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) Ngã tư Tư Trù 4.800 2.880 3.840 - Thửa 23 tờ 23 - Thửa 87 tờ 36 - Thửa 1 tờ 32 - Thửa 111 tờ 36 3 Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù Hết ranh Thị Trấn 4.800 2.880 3.840 - Thửa 109 tờ 36 - Thửa 321 tờ 8 - Thửa 144 tờ 36 - Thửa 253 tờ 8 4 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Lê Lươm 4.800 2.880 3.840 - Thửa 277 tờ 42 - Thửa 445 tờ 42 5 Đường 29 tháng 3 Trần Hưng Đạo Lê Lươm 4.800 2.880 3.840 - Thửa 268 tờ 42 - Thửa 446 tờ 42 6 Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo Lê Tặng 4.080 2.448 3.264 - Thửa 71 tờ 41 - Thửa 105 tờ 42 - Thửa 194 tờ 42 - Thửa 129 tờ 42 7 Đường Nguyễn Đình Chiểu 7.1 Trần Hưng Đạo Đường 19/5 5.760 3.456 4.608 - Thửa 207 tờ 41 - Thửa 40 tờ 25 - Thửa 269 tờ 42 - Thửa 12 tờ 34 7.2 Đường 19/5 Ngã 3 An Bình Tây 3.840 2.304 3.072 - Thửa 22 tờ 25 - Thửa 435 tờ 20 (ABT) - Thửa 27 tờ 25 - Thửa 438 tờ 20 (ABT) 8 Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo Võ Trường Toản 5.000 3.000 4.000 - Thửa 213 tờ 42 - Thửa 319 tờ 48 - Thửa 268 tờ 42 - Thửa 213 tờ 48 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 9 Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi Quang Trung 4.080 2.448 3.264 - Thửa 344 tờ 42 - Thửa 57 tờ 43 - Thửa 368 tờ 42 - Thửa 90 tờ 43 10 Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo Võ Trường Toản 4.080 2.448 3.264 - Thửa 176 tờ 42 - Thửa 27 tờ 48 - Thửa 178 tờ 42 - Thửa 75 tờ 48 11 Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh Vĩnh Phú 3.840 2.304 3.072 - Thửa 74 tờ 48 - Thửa 227 tờ 6 - Thửa 76 tờ 48 - Thửa 237 tờ 6 12 Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo Cầu Xây 5.000 3.000 4.000 - Thửa 278 tờ 42 - Thửa 265 tờ 48 - Thửa 354 tờ 42 - Thửa 267 tờ 48 13 Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm Võ Trường Toản 5.000 3.000 4.000 - Thửa 430 tờ 42 - Thửa 186 tờ 6 - Thửa 439 tờ 42 - Thửa 222 tờ 6 14 Đường Phan Ngọc Tòng 14.1 Trần Hưng Đạo Chu Văn An 4.000 2.400 3.200 - Thửa 155 tờ 41 - Thửa 54 tờ 40 - Thửa 166 tờ 41 - Thửa 114 tờ 40 14.2 Chu Văn An Huỳnh Văn Anh 960 576 768 - Thửa 22 tờ 39 - Thửa 12 tờ 29 - Thửa 52 tờ 39 - Thửa 10 tờ 5 15 Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp 960 576 768 - Thửa 10 tờ 29 - Thửa 15 tờ 24(ABT) STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 3 tờ 5 - Thửa 150 tờ 29(ABT) 16 Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) 3.000 1.800 2.400 - Thửa 186 tờ 27(ABT) - Thửa 324 tờ 3(AĐ) - Thửa 184 tờ 27(ABT) - Thửa 259 tờ 3(AĐ) 17 Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu 1.560 936 1.248 - Thửa 54 tờ 34 - Thửa 72 tờ 34 - Thửa 95 tờ 34 - Thửa 71 tờ 34 18 Đường Chu Văn An 18.1 Trần Hưng Đạo Ngã 4 Lê Lai 2.400 1.440 1.920 - Thửa 101 tờ 41 - Thửa 94 tờ 41 - Thửa 106 tờ 41 - Thửa 113 tờ 41 18.2 Ngã 4 Lê Lai Phan Liêm 1.560 936 1.248 - Thửa 90 tờ 41 - Thửa 4 tờ 39 - Thửa 114 tờ 41 - Thửa 32 tờ 39 19 Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo Lê Tặng 1.560 936 1.248 - Thửa 168 tờ 34 - Thửa 209 tờ 35 - Thửa 33 tờ 41 - Thửa 223 tờ 35 20 Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo Ranh Chợ Ba Tri 2.000 1.200 1.600 - Thửa 182 tờ 42 - Thửa 20 tờ 35 - Thửa 209 tờ 42 - Thửa 237 tờ 35 21 Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm Trưng Trắc 1.440 864 1.152 - Thửa 44 tờ 48 - Thửa 65 tờ 47 - Thửa 59 tờ 48 - Thửa 66 tờ 47 22 Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú Võ Trường Toản 1.560 936 1.248 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 65 tờ 47 - Thửa 271 tờ 48 - Thửa 63 tờ 47 - Thửa 300 tờ 48 23 Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú Phan Ngọc Tòng 1.560 936 1.248 - Thửa 21 tờ 47 - Thửa 169 tờ 41 - Thửa 18 tờ 47 - Thửa 170 tờ 41 24 Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Tòng 1.800 1.080 1.440 - Thửa 4 tờ 41 - Thửa 148 tờ 41 - Thửa 40 tờ 41 - Thửa 149 tờ 41 25 Đường Trương Định Thủ Khoa Huân Mạc Đỉnh Chi 1.560 936 1.248 - Thửa 68 tờ 41 - Thửa 70 tờ 34 - Thửa 70 tờ 41 - Thửa 66 tờ 34 26 Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh Thái Hữu Kiểm 1.680 1.008 1.344 - Thửa 401 tờ 42 - Thửa 9 tờ 48 - Thửa 457 tờ 42 - Thửa 43 tờ 48 27 Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú Võ Trường Toản 1.560 936 1.248 - Thửa 87 tờ 47 - Thửa 307 tờ 48 - Thửa 110 tờ 47 - Thửa 1 tờ 50 28 Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng Vĩnh Phú 1.320 792 1.056 - Thửa 188 tờ 41 - Thửa 75 tờ 47 - Thửa 175 tờ 41 - Thửa 76 tờ 47 29 Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh Quang Trung 800 480 640 - Thửa 458 tờ 42 - Thửa 90 tờ 43 - Thửa 26 tờ 48 - Thửa 91 tờ 43 30 ĐH.14 30.1 Ngã tư Tư Trù Cuối đường Nguyễn Thị 2.500 1.500 2.000 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ Định - Thửa 88 tờ 36 - Thửa 19 tờ 28 - Thửa 108 tờ 36 - Thửa 33 tờ 28 30.2 Cuối đường Nguyễn Thị Định Cầu Môn Nước 1.000 600 800 - Thửa 18 tờ 28 - Thửa 1 tờ 13 - Thửa 146 tờ 15 - Thửa 8 tờ 13 31 Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây Hết ranh Thị Trấn 1.680 1.008 1.344 - Thửa 115 tờ 7 - Thửa 34 tờ 11 - Thửa 1 tờ 11 - Thửa 243 tờ 7 32 Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH.14 Quang Trung 840 504 672 - Thửa 17 tờ 36 - Thửa 57 tờ 44 - Thửa 25 tờ 36 - Thửa 40 tờ 44 33 Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định Hết ranh Thị Trấn 720 432 576 - Thửa 152 tờ 17 - Thửa 67 tờ 17 - Thửa 153 tờ 17 - Thửa 68 tờ 17 34 Đường Phan Thanh Giản Quang Trung Kênh 2 Niên 840 504 672 - Thửa 15 tờ 49 - Thửa 28 tờ 45 - Thửa 30 tờ 7 35 Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự Hết ranh Thị Trấn 1.000 600 800 - Thửa 177 tờ 41 - Thửa 105 tờ 6 - Thửa 232 tờ 41 - Thửa 160 tờ 6 36 Đường Hoàng Hoa Thám 36.1 Trần Hưng Đạo Chu Văn An 1.560 936 1.248 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 22 tờ 32 - Thửa 8 tờ 39 - Thửa 23 tờ 32 - Thửa 7 tờ 39 36.2 Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Anh 1.000 600 800 - Thửa 37 tờ 32 - Thửa 3 tờ 30 - Thửa 53 tờ 32 - Thửa 47 tờ 30 37 Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 Kênh Đồng Bé 840 504 672 - Thửa 162 tờ 17 - Thửa 5 tờ 14 - Thửa 163 tờ 17 - Thửa 10 tờ 14 38 Đường Nguyễn Thị Định 2.000 1.200 1.600 38.1 Đường 19/5 Nguyễn Văn Bảnh - Thửa 157 tờ 17 - Thửa 153 tờ 17 - Thửa 1 tờ 26 - Thửa 3 tờ 28 38.2 Nguyễn Thị Định ĐH.14 - Thửa 2 tờ 28 - Thửa 19 tờ 28 - Thửa 7 tờ 28 - Thửa 20 tờ 28 39 Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định ĐH.14 840 504 672 - Thửa 12 tờ 27 - Thửa 61 tờ 36 - Thửa 13 tờ 27 - Thửa 46 tờ 36 40 Đường Bùi Thị Xuân Trần Văn An Kênh đứng 600 360 480 - Thửa 98 tờ 8 - Thửa 136 tờ 8 41 Đường Hoàng Lam Trần Văn An Nhà 2 Niên 600 360 480 - Thửa 19 tờ 45 - Thửa 17 tờ 45 - Thửa 38 tờ 44 - Thửa 12 tờ 45 42 Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú Võ Trường Toản 600 360 480 - Thửa 184 tờ 6 - Thửa 238 tờ 7 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 195 tờ 6 - Thửa 255 tờ 7 43 Khu dân cư Việt Sinh 43.1 Đường Đông Tây 4.200 2.520 3.360 - Thửa 906 tờ 2 - Thửa 39 tờ 2 - Thửa 1024 tờ 2 - Thửa 239 tờ 2 43.2 Các tuyến đường còn lại 1.800 1.080 1.440 44 Đường Nguyễn Văn Bảnh ĐH.14 Giáp An Bình Tây 600 360 480 - Thửa 133 tờ 19 - Thửa 7 tờ 18 - Thửa 4 tờ 28 - Thửa 2 tờ 18 45 Đường Phan Liêm Chu Văn An Hoàng Hoa Thám 720 432 576 - Thửa 4 tờ 39 - Thửa 53 tờ 32 - Thửa 12 tờ 39 - Thửa 55 tờ 32 46 Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng Hoàng Hoa Thám 720 432 576 - Thửa 1 tờ 38 - Thửa 30 tờ 31 - Thửa 2 tờ 38 - Thửa 49 tờ 31 47 Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh Phan Liêm 500 300 400 - Thửa 63 tờ 31 - Thửa 55 tờ 32 - Thửa 59 tờ 31 - Thửa 3 tờ 39 48 Nhánh rẻ Đường Trần Văn An 48.1 Trần Văn An Cầu Kênh Sặc 600 360 480 - Thửa 26 tờ 37 - Thửa 19 tờ 37 - Thửa 98 tờ 8 - Thửa 29 tờ 8 48.2 Cầu Kênh Sặc Văn phòng ấp An Hội 500 300 400 - Thửa 227 tờ 3 - Thửa 127 tờ 3 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 49 Đường nội bộ công viên Thị Trấn Trần Hưng Đạo Thủ Khoa Huân 4.000 2.400 3.200 - Thửa 276 tờ 42 - Thửa 120 tờ 42 50 Nhánh rẻ Võ Trường Toản Võ Trường Toản Đường vào Cụm công nghiệp 2.000 1.200 1.600 - Thửa 4 tờ 10 - Thửa 248 tờ 6 51 Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện 4.000 2.400 3.200 - Thửa 208 tờ 34 - Thửa 191 tờ 34 - Thửa 192 tờ 34 - Thửa 201 tờ 34 52 Đường nội bộ Chợ Ba Tri 4.000 2.400 3.200 - Thửa 48 tờ 26 - Thửa 100 tờ 26 V HUYỆN MỎ CÀY NAM 1 Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý Trọn đường dài 290m 5.760 3.456 4.608 - Thửa 19 tờ 20 Thị trấn - Thửa 324 tờ 20 Thị trấn - Thửa 31 tờ 19 Thị trấn - Thửa 261 tờ 20 Thị trấn 2 Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày Hết ranh chi điện lực 5.760 3.456 4.608 - Thửa 125 tờ 19 Thị trấn - Thửa 23 tờ 16 Thị trấn - Thửa 170 tờ 19 Thị trấn - Thửa 25 tờ 16 Thị trấn 3 Đường Lê Lai Ngã ba QL60 Trọn đường dài 313m 5.640 3.384 4.512 - Thửa 9 tờ 24 Thị trấn - Thửa 154 tờ 20 Thị trấn - Thửa 37 tờ 24 Thị trấn - Thửa 155 tờ 20 Thị trấn 4 Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 Hết ranh Ngân hàng cũ 5.760 3.456 4.608 - Thửa 102 tờ 25 Thị trấn - Thửa 71 tờ 20 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 105 tờ 25 Thị trấn - Thửa 103 tờ 20 Thị trấn 5 Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 Trọn đường dài 273m 9.600 5.760 7.680 - Thửa 357 tờ 25 Thị trấn - Thửa 220 tờ 20 Thị trấn - Thửa 370 tờ 25 Thị trấn - Thửa 248 tờ 20 Thị trấn 6 Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý Trọn đường dài 242m 5.040 3.024 4.032 - Thửa 38 tờ 16 Thị trấn - Thửa 191 tờ 20 Thị trấn - Thửa 39 tờ 16 Thị trấn - Thửa 124 tờ 20 Thị trấn 7 Đường Nguyễn Du 7.1 Ngã ba đường Lê Lai Ngã ba chợ cá 6.000 3.600 4.800 - Thửa 278 tờ 20 Thị trấn - Thửa 40 tờ 25 Thị trấn - Thửa 279 tờ 20 Thị trấn - Thửa 41 tờ 25 Thị trấn 7.2 Ngã ba chợ cá Cầu 17/1 4.800 2.880 3.840 - Thửa 83 tờ 25 Thị trấn - Thửa 34 tờ 26 Thị trấn - Thửa 42 tờ 25 Thị trấn - Thửa 21 tờ 26 Thị trấn 8 Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du Đến giáp sông Mỏ Cày 4.800 2.880 3.840 - Thửa 42 tờ 25 Thị trấn - Thửa 270 tờ 20 Thị trấn - Thửa 12 tờ 25 Thị trấn - Thửa 271 tờ 20 Thị trấn 9 Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) 9.1 Ngã tư cầu Mỏ Cày Cống đình Hội Yên 3.600 2.160 2.880 - Thửa 185 tờ 19 Thị trấn - Thửa 74 tờ 32 Thị trấn - Thửa 182 tờ 18 Thị trấn - Thửa 40 tờ 32 Thị trấn 9.2 Cống đình Hội Yên Ngã ba đường vào VKSND huyện 2.400 1.440 1.920 - Thửa 2 tờ 31 Thị trấn - Thửa 18 tờ 31 Thị trấn - Thửa 32 tờ 32 Thị trấn - Thửa 2 tờ 33 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 10 Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày 3.600 2.160 2.880 - Thửa 186 tờ 25 Thị trấn - Thửa 94 tờ 34 Thị trấn - Thửa 259 tờ 25 Thị trấn - Thửa 83 tờ 34 Thị trấn 11 Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà Giáp ranh xã Đa Phước Hội 1.800 1.080 1.440 - Thửa 16 tờ 38 Thị trấn - Thửa 10 tờ 35 Thị trấn - Thửa 33 tờ 38 Thị trấn - Thửa 12 tờ 35 Thị trấn 12 Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày Hết đường lộ nhựa 1.800 1.080 1.440 - Thửa 34 tờ 15 Thị trấn - Thửa 18 tờ 12 Thị trấn - Thửa 228 tờ 19 Thị trấn - Thửa 22 tờ 12 Thị trấn 13 ĐH.22 (cũ) 13.1 Ngã ba QL.57 Cầu 17/1 4.080 2.448 3.264 - Thửa 195 tờ 39 Thị trấn - Thửa 18 tờ 26 Thị trấn - Thửa 196 tờ 39 Thị trấn - Thửa 19 tờ 26 Thị trấn 13.2 Cầu 17/1 Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày 2.400 1.440 1.920 - Thửa 106 tờ 21 Thị trấn - Thửa 5 tờ 21 Thị trấn - Thửa 107 tờ 21 Thị trấn - Thửa 6 tờ 27 Thị trấn 13.3 Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày Cầu Ông Bồng 1.800 1.080 1.440 - Thửa 149 tờ 29 Thị trấn - Thửa 14 tờ 6 Thị trấn - Thửa 7 tờ 27 Thị trấn - Thửa 15 tờ 6 Thị trấn 14 ĐH 22 (mở mới) 14.1 Ngã ba QL57 Cầu 17 tháng Giêng (mới) 4.080 2.448 3.264 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 10 tờ 44 Thị trấn - Thửa 243 tờ 29 Thị trấn - Thửa 5 tờ 44 Thị trấn - Thửa 458 tờ 29 Thị trấn 14.2 Cầu 17 tháng Giêng(mới) Giáp ĐH 22 (cũ) 2.400 1.440 1.920 - Thửa 218 tờ 29 Thị trấn - Thửa 49 tờ 29 Thị trấn - Thửa 455 tờ 29 Thị trấn - Thửa 172 tờ 29 Thị trấn 15 QL.60 15.1 Cầu Mỏ Cày Cống Chùa Bà 9.600 5.760 7.680 - Thửa 77 tờ 19 Thị trấn - Thửa 137 tờ 39 Thị trấn - Thửa 16 tờ 19 Thị trấn - Thửa 105 tờ 39 Thị trấn 15.2 Cống Chùa Bà Trường Che Guevara 6.600 3.960 5.280 - Thửa 124 tờ 39 Thị trấn - Thửa 40 tờ 46 Thị trấn - Thửa 164 tờ 39 Thị trấn - Thửa 32 tờ 45 Thị trấn 15.3 Trường Che Guevara Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày 5.040 3.024 4.032 - Thửa 41 tờ 45 Thị trấn - Thửa 18 tờ 49 Thị trấn - Thửa 50 tờ 45 Thị trấn - Thửa 26 tờ 49 Thị trấn 15.4 Cầu Mỏ Cày Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày 4.320 2.592 3.456 - Thửa 14 tờ 18 Thị trấn - Thửa 257 tờ 4 Thị trấn - Thửa 228 tờ 19 Thị trấn - Thửa 1 tờ 7 Thị trấn 15.5 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày 2.880 1.728 2.304 - Thửa 251 tờ 4 Thị trấn - Thửa 2 tờ 4 Thị trấn - Thửa 357 tờ 4 Thị trấn - Thửa 281 tờ 4 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 15.6 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc 2.400 1.440 1.920 - Thửa 217 tờ 2 Thị trấn - Thửa 4 tờ 2 Thị trấn - Thửa 249 tờ 2 Thị trấn - Thửa 10 tờ 2 Thị trấn 16 Quốc lộ 57 Ngã ba QL.60 Cầu Ông Đình 3.600 2.160 2.880 - Thửa 29 tờ 14 Thị trấn - Thửa 25 tờ 14 Thị trấn 17 Ngã ba Thom Cầu Mương Điều 5.400 3.240 4.320 - Thửa 59 tờ 39 Thị trấn - Thửa 63 tờ 55 Thị trấn - Thửa 26 tờ 39 Thị trấn VI HUYỆN GIỒNG TRÔM 1 Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định ) Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá 3.600 2.160 2.880 - Thửa 160 tờ 72 Thị trấn - Thửa 167 tờ 77 Thị trấn 2 Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn Bến Ghe 3.360 2.016 2.688 - Thửa 147 tờ 72 Thị trấn - Thửa 101 tờ 72 Thị trấn - Thửa 212 tờ 72 Thị trấn - Thửa 3 tờ 71 Thị trấn 3 Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) Dãy nhà ngang cuối đường 3.360 2.016 2.688 - Thửa 17 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn - Thửa 163 tờ 75 Thị trấn - Thửa 76 tờ 75 Thị trấn 4 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn 4.1 Đường 30 tháng 4 - Thửa 176 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 6.000 3.600 4.800 4.2 Đường 2 tháng 9 - Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 3.960 2.376 3.168 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 5 Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh đường đan 2.640 1.584 2.112 - Thửa 202 tờ 75 Thị trấn - Thửa 37 tờ 73 Thị trấn - Thửa 26 tờ 75 Thị trấn - Thửa 38 tờ 73 Thị trấn 6 Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn Giáp đường Nguyễn Thị Định 3.360 2.016 2.688 - Thửa 1 tờ 18 Thị trấn - Thửa 34 tờ 27 Thị trấn - Thửa 2 tờ 14 Thị trấn - Thửa 102 tờ 27 Thị trấn 7 Đường Nguyễn Thị Định 7.1 Tuyến tránh ĐT.885 Chùa Huệ Quang 3.600 2.160 2.880 - Thửa 40 tờ 27 Thị trấn - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn - Thửa 33 tờ 27 Thị trấn - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn 7.2 Hết ranh Chùa Huệ Quang Giáp ranh Ngân hàng Sacombank 4.680 2.808 3.744 - Thửa 100 tờ 42 Thị trấn - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn - Thửa 9 tờ 41 Thị trấn - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn 7.3 Giáp ranh Ngân hàng Sacombank Ngã ba đường vào Huyện uỷ 5.040 3.024 4.032 - Thửa 217 tờ 72 Thị trấn - Thửa 144 tờ 75 Thị trấn - Thửa 86 tờ 72 Thị trấn - Thửa 167 tờ 75 Thị trấn 8 Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 Đường Nguyễn Thị Định 3.600 2.160 2.880 9 Đường lộ Bình Tiên 9.1 Giáp Đường Nguyễn Thị Định Đường tỉnh 885 2.040 1.224 1.632 - Thửa 94 tờ 68 Thị trấn - Thửa 22 tờ 61 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 95 tờ 68 Thị trấn - Thửa 23 tờ 61 Thị trấn 9.2 Đường tỉnh 885 Giáp ngã ba Bình Tiên 1.320 792 1.056 - Thửa 63 tờ 61 Thị trấn - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành - Thửa 69 tờ 61 Thị trấn - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành 10 Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định Đường tỉnh 885 1.800 1.080 1.440 - Thửa 50 tờ 52 Thị trấn - Thửa 119 tờ 58 Thị trấn - Thửa 4 tờ 52 Thị trấn - Thửa 120 tờ 58 Thị trấn 11 Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định Cầu Hậu Cứ 1.800 1.080 1.440 - Thửa 81 tờ 51 Thị trấn - Thửa 1 tờ 46 Thị trấn - Thửa 69 tờ 51 Thị trấn - Thửa 63 tờ 51 Thị trấn 12 Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định Đường tỉnh 885 1.800 1.080 1.440 - Thửa 44 tờ 42 Thị trấn - Thửa 31 tờ 31 Thị trấn - Thửa 45 tờ 42 Thị trấn - Thửa 11 tờ 42 Thị trấn 13 Đường Đồng Khởi Trọn đường 3.000 1.800 2.400 - Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 23 tờ 78 Thị trấn - Thửa 53 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 14 Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống Đường Đồng Khởi 3.000 1.800 2.400 - Thửa 10 tờ 10 Bình Thành - Thửa 1 tờ 777 Thị trấn - Thửa 11 tờ 10 Bình Thành - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn 15 Đường Hoàng Lam Cổng chùa Huệ Quang Đường tỉnh 885 960 576 768 - Thửa 4 tờ 47 Thị trấn - Thửa 84 tờ 68 Thị trấn - Thửa 8 tờ 47 Thị trấn - Thửa 85 tờ 68 Thị trấn 16 Đường số 1 Đường Đồng Khởi Đường số 2 1.500 900 1.200 - Thửa 18 tờ 70 Thị trấn - Thửa 56 tờ 70 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 17 Đường số 2 Đường số 1 Đường số 3 1.500 900 1.200 - Thửa 9 tờ 70 Thị trấn - Thửa 20 tờ 70 Thị trấn 18 Đường số 3 Đường số 2 Đường Đồng Khởi 1.500 900 1.200 - Thửa 21 tờ 70 Thị trấn - Thửa 28 tờ 70 Thị trấn VII HUYỆN BÌNH ĐẠI 1 Hai bên Quốc lộ 57B 1.1 Đường Bùi Sĩ Hùng Đường Đồng Khởi 6.110 3.666 4.888 - Thửa 21 tờ 6 Thị trấn - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn - Thửa 01 tờ 8 Thị trấn - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn 1.2 Đường Đồng Khởi Đường Nguyễn Đình Chiểu 11.180 6.708 8.944 - Thửa 21 tờ 6 Thị trấn - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn - Thửa 01 tờ 8 Thị trấn - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn 1.3 Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến 5.850 3.510 4.680 - Thửa 01 tờ 41 Thị trấn - Thửa 28 tờ 41 Thị trấn - Thửa 165 tờ 40 Thị trấn - Thửa 26 tờ 41 Thị trấn 1.4 Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến Cống Soài Bọng 3.900 2.340 3.120 - Thửa 27 tờ 41 Thị trấn - Thửa 10 tờ 60 Thị trấn - Thửa 100 tờ 41 Thị trấn - Thửa 58 tờ 59 Thị trấn 1.5 Cống Soài Bọng Cầu 30 tháng 4 1.820 1.092 1.456 - Thửa 170 tờ 49 Thị trấn - Thửa 55 tờ 69 Thị trấn - Thửa 12 tờ 64 Thị trấn - Thửa 62 tờ 69 Thị trấn 2 Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B Đ. Nguyễn Thị Định 2.160 1.296 1.728 - Thửa 35 tờ 14 Thị trấn - Thửa 2 tờ 17 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 57 tờ 14 Thị trấn - Thửa 82 tờ 13 Thị trấn 3 Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B Giáp xã Đại Hoà Lộc 3.900 2.340 3.120 - Thửa 93 tờ 41 Thị trấn - Thửa 118 tờ 46 Thị trấn - Thửa 168 tờ 40 Thị trấn - Thửa 92 tờ 23 Thị trấn (CN điện Bình Đại) 4 Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B Công ty CP Thuỷ sản 3.900 2.340 3.120 - Thửa 55 tờ 27 - Thửa 46 tờ 3 - Thửa 68 tờ 27 - Thửa 29 tờ 27 5 Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt Đ. Nguyễn Đình Chiểu 2.340 1.404 1.872 - Thửa 12 tờ 17 Thị trấn - Thửa 33 tờ 34 Thị trấn - Thửa 4 tờ 17 Thị trấn - Thửa 53 tờ 34 Thị trấn 6 Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu Đ. Nguyễn Đình Chiểu 5.760 3.456 4.608 - Thửa 89 tờ 27 Thị trấn - Thửa 21 tờ 34 Thị trấn - Thửa 128 tờ 31 Thị trấn - Thửa 25 tờ 34 Thị trấn 7 Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi 4.320 2.592 3.456 - Thửa 231 tờ 31 Thị trấn - Thửa 254 tờ 31 Thị trấn - Thửa 199 tờ 31 Thị trấn - Thửa 229 tờ 31 Thị trấn 8 Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện 4.320 2.592 3.456 - Thửa 54 tờ 31 Thị trấn - Thửa 65 tờ 31 Thị trấn - Thửa 107 tờ 31 Thị trấn - Thửa 105 tờ 31 Thị trấn 9 Hai dãy phố cặp nhà lồng STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ chợ thị trấn 9.1 Đường Cách mạng tháng 8 Giáp QL 57B Giáp đường 30 tháng 4 6.960 4.176 5.568 - Thửa 120 tờ 31 Thị trấn - Thửa 316 tờ 31 Thị trấn 9.2 Đường 3 tháng 2 - Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn 7.200 4.320 5.760 10 Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B Giáp đường Nguyễn Thị Định 1.680 1.008 1.344 - Thửa 17 tờ 26 Thị trấn - Thửa 25 tờ 26 Thị trấn - Thửa 27 tờ 26 Thị trấn - Thửa 45 tờ 26 Thị trấn 12 Đường 268 Giáp QL 57B Giáp cầu chợ Bình Đại 2.880 1.728 2.304 - Thửa 6 tờ 40 Thị trấn - Thửa 18 tờ 40 Thị trấn - Thửa 25 tờ 40 Thị trấn - Thửa 51 tờ 40 Thị trấn 13 Đường chợ thực phẩm Giáp đường 268 Giáp kênh chợ 2.400 1.440 1.920 - Thửa 194 tờ 40 Thị trấn - Thửa 15 tờ 40 Thị trấn 14 Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện Giáp Bình Thắng 3.600 2.160 2.880 - Thửa 119 tờ 40 Thị trấn - Thửa 68 tờ 40 Thị trấn - Thửa 101 tờ 40 Thị trấn - Thửa 34 tờ 40 Thị trấn 15 Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 Giáp đường Nguyễn Thị Định 2.400 1.440 1.920 - Thửa 208 tờ 31 Thị trấn - Thửa 246 tờ 31 Thị trấn - Thửa 182 tờ 31 Thị trấn - Thửa 219 tờ 31 Thị trấn 16 Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 1.920 1.152 1.536 - Thửa 312 tờ 31 Thị trấn - Thửa 92 tờ 30 Thị trấn - Thửa 62 tờ 31 Thị trấn - Thửa 31 tờ 30 Thị trấn STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 17 Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) 1.440 864 1.152 - Thửa 49 tờ 34 Thị trấn - Thửa 38 tờ 59 Thị trấn - Thửa 47 tờ 34 Thị trấn - Thửa 37 tờ 59 Thị trấn 18 Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà 1.440 864 1.152 - Thửa 12 tờ 9 Thị trấn - Thửa 56 tờ 33 Thị trấn - Thửa 01 tờ 4 Thị trấn - Thửa 75 tờ 33 Thị trấn 19 Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước 3.120 1.872 2.496 - Thửa 79 tờ 27 Thị trấn - Thửa 38 tờ 29 Thị trấn - Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27) - Thửa 88 tờ 29 Thị trấn 20 Đường Bùi Sĩ Hùng Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt Giáp đường Mậu Thân 1.440 864 1.152 - Thửa 05 tờ 8 - Thửa 03 tờ 4 21 Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) Đường Đồng Khởi Giáp cầu Bà Nhựt 2.600 1.560 2.080 - Thửa 02 tờ 3 - Thửa 133 tờ 3 VIII HUYỆN THẠNH PHÚ 1 Chợ Giồng Miểu 1.1 Đường Trần Thị Triết Dãy 1: Bưu điện cũ Chợ cá cũ 3.420 2.052 2.736 - Thửa 79 tờ 31 - Thửa 129 tờ 32 1.2 Đường Trần Thị Triết Chợ cá cũ Nhà ông Tư Thới 2.520 1.512 2.016 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 130 tờ 31 - Thửa 753 tờ 28 1.3 Đường nội ô chợ Giồng Miễu Dãy 2: Thư viện Nhà ông Bảy Nguyện 3.420 2.052 2.736 - Thửa 73 tờ 31 - Thửa 152 tờ 28 2 Lộ thủy sản (HL 13) Nhà Bà Võ Thị Gái Phòng TN & MT cũ 2.040 1.224 1.632 - Thửa 117 tờ 28 - Thửa 26 tờ 10 3 Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) Bến đò thủy sản 1.140 684 912 - Thửa 23 tờ 10 - Thửa 11 tờ 11 4 Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế Cống cổ Rạng 636 382 509 - Thửa 15 tờ 10 - Thửa 36 tờ 11 - Thửa 16 tờ 10 (Sông Rạch Miễu) 5 Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ Nhà ông mười Rong 2.160 1.296 1.728 - Thửa 73 tờ 27 - Thửa 131 tờ 28 - Thửa 59 tờ 27 - Thửa 117 tờ 28 6 Đoạn QL 57 Ngã ba Bà Cẩu Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn 1.800 1.080 1.440 - Thửa 13 tờ 29 - Thửa 512 tờ 6 - Thửa 63 tờ 25 - Thửa 114 tờ 6 7 Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong Giáp ranh xã Mỹ Hưng 1.020 612 816 - Thửa 547 tờ 6 - Thửa 55 tờ 6 - Thửa 493 tờ 6 - Thửa 57 tờ 6 8 Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu Ngã tư Nhà Thờ 1.920 1.152 1.536 - Thửa 05 tờ 29 - Thửa 72 tờ 31 - Thửa 15 tờ 29 - Thửa 56 tờ 31 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ 9 Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh 2.160 1.296 1.728 - Thửa 101 tờ 29 - Thửa 63 tờ 49 - Thửa 11 tờ 29 - Thửa 64 tờ 49 10 Đường Lê Văn Vàng Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh Xí nghiệp nước đá 1.920 1.152 1.536 - Thửa 71 tờ 49 - Thửa 50 tờ 53 - Thửa 69 tờ 79 - Thửa 36 tờ 54 11 Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ Ngã tư Cây Da 2.772 1.663 2.218 - Thửa 56 tờ 27 - Thửa 64 tờ 36 - Thửa 59 tờ 27 - Thửa 68 tờ 35 12 Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da BHXH Thạnh Phú 1.140 684 912 - Thửa 72 tờ 36 - Thửa 34 tờ 54 - Thửa 79 tờ 35 - Thửa 54 tờ 34 13 Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da Ngã tư Bến Xe 1.644 986 1.315 - Thửa 77 tờ 35 - Thửa 303 tờ 34 - Thửa 59 tờ 35 - Thửa 67 tờ 37 14 Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da Trại giam cũ 1.140 684 912 - Thửa 41 tờ 36 - Thửa 209 tờ 37 - Thửa 63 tờ 36 - Thửa 207 tờ 37 15 Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng Nhà ông Trương Văn Thắng 756 454 605 - Thửa 210 tờ 37 - Thửa 379 tờ 37 - Thửa 206 tờ 37 - Thửa 123 tờ 37 16 Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan UBND Thị trấn 1.800 1.080 1.440 - Thửa 15 tờ 34 - Thửa 77 tờ 31 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 07 tờ 34 - Thửa 83 tờ 31 17 Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) 756 454 605 - Thửa 101 tờ 32 - Thửa 95 tờ 28 - Thửa 102 tờ 32 - Thửa 86 tờ 23 18 Đường Trần Văn Tư Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng Cổng chùa Bình Bát. 756 454 605 - Thửa 139 tờ 32 - Thửa 45 tờ 36 - Thửa 140 tờ 32 - Thửa 44 tờ 36 19 Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe Nhà ông Nguyễn Văn Ớt 504 302 403 - Thửa 69 tờ 34 - Thửa 72 tờ 52 - Thửa 16 tờ 48 Xã Bình Thạnh 20 Đường Dương Văn Dương Nhà ông Lê Xuân Trường Nhà ông Phạm Văn Đẹp 576 346 461 - Thửa 50 tờ 53 - Thửa 4 tờ 56 - Thửa 1 tờ 46 - Thửa 75 tờ 52 21 Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ QL.57 (Nhà nghỉ 68) 636 382 509 - Thửa 46 tờ 26 - Thửa 261 tờ 6 - Thửa 68 tờ 26 - Thửa 312 tờ 6 22 Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn Nhà ông Nguyễn Tấn Văn 756 454 605 - Thửa 118 tờ 27 - Thửa 9 tờ 23 - Thửa 65 tờ 27 - Thửa 98 tờ 23 23 Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ Nhà ông Nguyễn Văn Việt 504 302 403 - Thửa 90 tờ 32 - Thửa 8 tờ 36 - Thửa 91 tờ 32 - Thửa 386 tờ 37 24 Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Văn Chiến Thánh thất cao đài Tây Ninh 636 382 509 STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1 Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ - Thửa 99 tờ 35 - Thửa 53 tờ 53 - Thửa 80 tờ 35 - Thửa 51 tờ 53 25 Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn Giáp xã Mỹ Hưng 600 360 480 - Thửa 68 tờ 20 Ranh xã Mỹ Hưng - Thửa 76 tờ 20 Ranh xã Mỹ Hưng B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 27.600 13.800 11.040 9.660 8.280 11.040 8.832 7.728 6.624 8.280 6.624 5.796 4.968 24.000 12.000 9.600 8.400 7.200 9.600 7.680 6.720 5.760 7.200 5.760 5.040 4.320 22.800 11.400 9.120 7.980 6.840 9.120 7.296 6.384 5.472 6.840 5.472 4.788 4.104 22.080 11.040 8.832 7.728 6.624 8.832 7.066 6.182 5.299 6.624 5.299 4.637 3.974 21.600 10.800 8.640 7.560 6.480 8.640 6.912 6.048 5.184 6.480 5.184 4.536 3.888 20.400 10.200 8.160 7.140 6.120 8.160 6.528 5.712 4.896 6.120 4.896 4.284 3.672 19.200 9.600 7.680 6.720 5.760 7.680 6.144 5.376 4.608 5.760 4.608 4.032 3.456 18.240 9.120 7.296 6.384 5.472 7.296 5.837 5.107 4.378 5.472 4.378 3.830 3.283 18.000 9.000 7.200 6.300 5.400 7.200 5.760 5.040 4.320 5.400 4.320 3.780 3.240 17.280 8.640 6.912 6.048 5.184 6.912 5.530 4.838 4.147 5.184 4.147 3.629 3.110 16.560 8.280 6.624 5.796 4.968 6.624 5.299 4.637 3.974 4.968 3.974 3.478 2.981 16.320 8.160 6.528 5.712 4.896 6.528 5.222 4.570 3.917 4.896 3.917 3.427 2.938 14.400 7.200 5.760 5.040 4.320 5.760 4.608 4.032 3.456 4.320 3.456 3.024 2.592 13.680 6.840 5.472 4.788 4.104 5.472 4.378 3.830 3.283 4.104 3.283 2.873 2.462 12.960 6.480 5.184 4.536 3.888 5.184 4.147 3.629 3.110 3.888 3.110 2.722 2.333 12.240 6.120 4.896 4.284 3.672 4.896 3.917 3.427 2.938 3.672 2.938 2.570 2.203 12.000 6.000 4.800 4.200 3.600 4.800 3.840 3.360 2.880 3.600 2.880 2.520 2.160 11.520 5.760 4.608 4.032 3.456 4.608 3.686 3.226 2.765 3.456 2.765 2.419 2.074 11.180 5.590 4.472 3.913 3.354 4.472 3.578 3.130 2.683 3.354 2.683 2.348 2.012 10.800 5.400 4.320 3.780 3.240 4.320 3.456 3.024 2.592 3.240 2.592 2.268 1.944 9.600 4.800 3.840 3.360 2.880 3.840 3.072 2.688 2.304 2.880 2.304 2.016 1.728 8.944 4.472 3.578 3.130 2.683 3.578 2.862 2.504 2.147 2.683 2.147 1.878 1.610 8.640 4.320 3.456 3.024 2.592 3.456 2.765 2.419 2.074 2.592 2.074 1.814 1.555 8.400 4.200 3.360 2.940 2.520 3.360 2.688 2.352 2.016 2.520 2.016 1.764 1.512 7.680 3.840 3.072 2.688 2.304 3.072 2.458 2.150 1.843 2.304 1.843 1.613 1.382 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 7.200 3.600 2.880 2.520 2.160 2.880 2.304 2.016 1.728 2.160 1.728 1.512 1.296 6.960 3.480 2.784 2.436 2.088 2.784 2.227 1.949 1.670 2.088 1.670 1.462 1.253 6.720 3.360 2.688 2.352 2.016 2.688 2.150 1.882 1.613 2.016 1.613 1.411 1.210 6.708 3.354 2.683 2.348 2.012 2.683 2.147 1.878 1.610 2.012 1.610 1.409 1.207 6.600 3.300 2.640 2.310 1.980 2.640 2.112 1.848 1.584 1.980 1.584 1.386 1.188 6.110 3.055 2.444 2.139 1.833 2.444 1.955 1.711 1.466 1.833 1.466 1.283 1.100 6.000 3.000 2.400 2.100 1.800 2.400 1.920 1.680 1.440 1.800 1.440 1.260 1.080 5.850 2.925 2.340 2.048 1.755 2.340 1.872 1.638 1.404 1.755 1.404 1.229 1.053 5.760 2.880 2.304 2.016 1.728 2.304 1.843 1.613 1.382 1.728 1.382 1.210 1.037 5.640 2.820 2.256 1.974 1.692 2.256 1.805 1.579 1.354 1.692 1.354 1.184 1.015 5.568 2.784 2.227 1.949 1.670 2.227 1.782 1.559 1.336 1.670 1.336 1.169 1.002 5.400 2.700 2.160 1.890 1.620 2.160 1.728 1.512 1.296 1.620 1.296 1.134 972 5.280 2.640 2.112 1.848 1.584 2.112 1.690 1.478 1.267 1.584 1.267 1.109 950 5.040 2.520 2.016 1.764 1.512 2.016 1.613 1.411 1.210 1.512 1.210 1.058 907 5.000 2.500 2.000 1.750 1.500 2.000 1.600 1.400 1.200 1.500 1.200 1.050 900 4.888 2.444 1.955 1.711 1.466 1.955 1.564 1.369 1.173 1.466 1.173 1.026 880 4.800 2.400 1.920 1.680 1.440 1.920 1.536 1.344 1.152 1.440 1.152 1.008 864 4.680 2.340 1.872 1.638 1.404 1.872 1.498 1.310 1.123 1.404 1.123 983 842 4.608 2.304 1.843 1.613 1.382 1.843 1.475 1.290 1.106 1.382 1.106 968 829 4.512 2.256 1.805 1.579 1.354 1.805 1.444 1.263 1.083 1.354 1.083 948 812 4.320 2.160 1.728 1.512 1.296 1.728 1.382 1.210 1.037 1.296 1.037 907 778 4.200 2.100 1.680 1.470 1.260 1.680 1.344 1.176 1.008 1.260 1.008 882 756 4.176 2.088 1.670 1.462 1.253 1.670 1.336 1.169 1.002 1.253 1.002 877 752 4.080 2.040 1.632 1.428 1.224 1.632 1.306 1.142 979 1.224 979 857 734 4.032 2.016 1.613 1.411 1.210 1.613 1.290 1.129 968 1.210 968 847 726 4.000 2.000 1.600 1.400 1.200 1.600 1.280 1.120 960 1.200 960 840 720 3.960 1.980 1.584 1.386 1.188 1.584 1.267 1.109 950 1.188 950 832 713 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 3.900 1.950 1.560 1.365 1.170 1.560 1.248 1.092 936 1.170 936 819 702 3.840 1.920 1.536 1.344 1.152 1.536 1.229 1.075 922 1.152 922 806 691 3.744 1.872 1.498 1.310 1.123 1.498 1.198 1.048 899 1.123 899 786 674 3.666 1.833 1.466 1.283 1.100 1.466 1.173 1.026 880 1.100 880 770 660 3.600 1.800 1.440 1.260 1.080 1.440 1.152 1.008 864 1.080 864 756 648 3.510 1.755 1.404 1.229 1.053 1.404 1.123 983 842 1.053 842 737 632 3.456 1.728 1.382 1.210 1.037 1.382 1.106 968 829 1.037 829 726 622 3.420 1.710 1.368 1.197 1.026 1.368 1.094 958 821 1.026 821 718 616 3.384 1.692 1.354 1.184 1.015 1.354 1.083 948 812 1.015 812 711 609 3.360 1.680 1.344 1.176 1.008 1.344 1.075 941 806 1.008 806 706 605 3.264 1.632 1.306 1.142 979 1.306 1.044 914 783 979 783 685 588 3.240 1.620 1.296 1.134 972 1.296 1.037 907 778 972 778 680 583 3.200 1.600 1.280 1.120 960 1.280 1.024 896 768 960 768 672 576 3.168 1.584 1.267 1.109 950 1.267 1.014 887 760 950 760 665 570 3.120 1.560 1.248 1.092 936 1.248 998 874 749 936 749 655 562 3.072 1.536 1.229 1.075 922 1.229 983 860 737 922 737 645 553 3.024 1.512 1.210 1.058 907 1.210 968 847 726 907 726 635 544 3.000 1.500 1.200 1.050 900 1.200 960 840 720 900 720 630 540 2.880 1.440 1.152 1.008 864 1.152 922 806 691 864 691 605 518 2.808 1.404 1.123 983 842 1.123 899 786 674 842 674 590 505 2.772 1.386 1.109 970 832 1.109 887 776 665 832 665 582 499 2.736 1.368 1.094 958 821 1.094 876 766 657 821 657 575 492 2.688 1.344 1.075 941 806 1.075 860 753 645 806 645 564 484 2.640 1.320 1.056 924 792 1.056 845 739 634 792 634 554 475 2.600 1.300 1.040 910 780 1.040 832 728 624 780 624 546 468 2.592 1.296 1.037 907 778 1.037 829 726 622 778 622 544 467 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 2.520 1.260 1.008 882 756 1.008 806 706 605 756 605 529 454 2.500 1.250 1.000 875 750 1.000 800 700 600 750 600 525 450 2.496 1.248 998 874 749 998 799 699 599 749 599 524 449 2.448 1.224 979 857 734 979 783 685 588 734 588 514 441 2.400 1.200 960 840 720 960 768 672 576 720 576 504 432 2.376 1.188 950 832 713 950 760 665 570 713 570 499 428 2.340 1.170 936 819 702 936 749 655 562 702 562 491 421 2.304 1.152 922 806 691 922 737 645 553 691 553 484 415 2.218 1.109 887 776 665 887 710 621 532 665 532 466 399 2.160 1.080 864 756 648 864 691 605 518 648 518 454 389 2.112 1.056 845 739 634 845 676 591 507 634 507 444 380 2.080 1.040 832 728 624 832 666 582 499 624 499 437 374 2.052 1.026 821 718 616 821 657 575 492 616 492 431 369 2.040 1.020 816 714 612 816 653 571 490 612 490 428 367 2.016 1.008 806 706 605 806 645 564 484 605 484 423 363 2.000 1.000 800 700 600 800 640 560 480 600 480 420 360 1.920 960 768 672 576 768 614 538 461 576 461 403 346 1.872 936 749 655 562 749 599 524 449 562 449 393 337 1.820 910 728 637 546 728 582 510 437 546 437 382 328 1.800 900 720 630 540 720 576 504 432 540 432 378 324 1.728 864 691 605 518 691 553 484 415 518 415 363 311 1.680 840 672 588 504 672 538 470 403 504 403 353 302 1.663 832 665 582 499 665 532 466 399 499 399 349 299 1.644 822 658 575 493 658 526 460 395 493 395 345 296 1.632 816 653 571 490 653 522 457 392 490 392 343 294 1.600 800 640 560 480 640 512 448 384 480 384 336 288 1.584 792 634 554 475 634 507 444 380 475 380 333 285 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 1.560 780 624 546 468 624 499 437 374 468 374 328 281 1.536 768 614 538 461 614 492 430 369 461 369 323 276 1.512 756 605 529 454 605 484 423 363 454 363 318 272 1.500 750 600 525 450 600 480 420 360 450 360 315 270 1.456 728 582 510 437 582 466 408 349 437 349 306 262 1.440 720 576 504 432 576 461 403 346 432 346 302 259 1.404 702 562 491 421 562 449 393 337 421 337 295 1.344 672 538 470 403 538 430 376 323 403 323 282 1.320 660 528 462 396 528 422 370 317 396 317 277 1.315 658 526 460 395 526 421 368 316 395 316 276 1.296 648 518 454 389 518 415 363 311 389 311 272 1.248 624 499 437 374 499 399 349 300 374 300 262 1.224 612 490 428 367 490 392 343 294 367 294 1.200 600 480 420 360 480 384 336 288 360 288 1.152 576 461 403 346 461 369 323 276 346 276 1.140 570 456 399 342 456 365 319 274 342 274 1.092 546 437 382 328 437 349 306 262 328 262 1.080 540 432 378 324 432 346 302 259 324 259 1.056 528 422 370 317 422 338 296 317 1.020 510 408 357 306 408 326 286 306 1.008 504 403 353 302 403 323 282 302 1.000 500 400 350 300 400 320 280 300 986 493 394 345 296 394 316 276 296 960 480 384 336 288 384 307 269 288 936 468 374 328 281 374 300 262 281 912 456 365 319 274 365 292 274 900 450 360 315 270 360 288 270 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 864 432 346 302 259 346 276 259 840 420 336 294 336 269 252 816 408 326 286 326 261 245 800 400 320 280 320 240 792 396 317 277 317 238 768 384 307 269 307 230 756 378 302 265 302 259 720 360 288 288 259 684 342 274 274 259 672 336 269 269 259 648 324 259 259 259 640 320 259 259 636 318 259 259 612 306 259 259 605 302 259 259 600 300 259 259 576 288 259 259 509 254 259 259 504 252 259 259 500 250 259 259 480 259 259 259 461 259 259 259 454 259 259 259 432 259 259 259 403 259 259 259 400 259 259 259 382 259 259 259 Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m Chiều sâu của hẻm so với Giá đất đường ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên 360 259 259 259 346 259 259 259 302 259 259 259 300 259 259 259 C. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này. D. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C Đơn giá (1.000 đồng/m2 ) STT Đơn vị hành chính Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ Đất thương mại dịch vụ 1 TP Bến Tre 600 360 480 2 Huyện Ba Tri 432 259 346 3 Huyện Bình Đại 432 259 346 4 Huyện Chợ Lách 432 259 346 5 Huyện Châu Thành 432 259 346 6 Huyện Giồng Trôm 432 259 346 7 Huyện Mỏ Cày Nam 432 259 346 8 Huyện Thạnh Phú 432 259 346 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục VIII BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre) STT Loại đất Giá đất 1 Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Được tính bằng với giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực và vị trí tương ứng. 2 Đất nông nghiệp khác Được tính bằng với giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng 3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 4 Đất quốc phòng, 5 Đất an ninh 6 Đất xây dựng công trình sự nghiệp Được tính bằng 70% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng. 7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. 8 Đất có mục đích công cộng: Đất giao thông; Đất thủy lợi; Đất có di tích lịch sử -văn hóa; Đất danh lam, thắng cảnh; Đất sinh hoạt cộng đồng; Đất vui chơi, giải trí công cộng; Đất công trình năng lượng; Đất công trình bưu chính, viễn thông; Đất chợ; Đất bãi thải, xử lý chất thải; Đất công trình công cộng khác - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng. 9 Đất cơ sở tôn giáo 10 Đất cơ sở tín ngưỡng Được tính bằng 70% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. 11 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Được tính bằng 70% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. 12 Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng - Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản Bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng - Sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương STT Loại đất Giá đất mại, dịch vụ: Được tính bằn g g i á đ ất thư ơn g m ạ i d ị c h vụ th e o từn g khu vự c v à v ị trí tư ơn g ứn g . 13 Đất chưa sử dụng Tính theo giá đất của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất

Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Cao Văn Trọng