|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
12.976.952
|
5.519.310
|
2.225.973
|
1.146.518
|
1.092.808
|
4.973.655
|
3.338.655
|
1.062.847
|
1.335.000
|
75.000
|
300.000
|
|
A
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332.655
|
|
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN 90%
|
|
|
|
|
|
12.976.952
|
5.519.310
|
2.225.973
|
1.146.518
|
1.092.808
|
4.879.915
|
3.006.000
|
1.062.847
|
1.335.000
|
75.000
|
300.000
|
|
I
|
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
174.000
|
564.000
|
524.000
|
142.500
|
|
40.000
|
|
|
II
|
Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
293.750
|
293.750
|
118.750
|
556.250
|
96.250
|
96.250
|
460.000
|
|
|
|
III
|
Trả nợ tạm ứng vốn tồn ngân kho bạc nhà nước trong giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bố trí vốn thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
141.495
|
122.626
|
11.570
|
|
6.900
|
7.700
|
7.700
|
14.938
|
|
|
|
|
1
|
CSHT Cụm công nghiệp thị trấn An Đức, huyện Ba Tri (hạng mục Đường vào Cụm công nghiệp)
|
C
|
Ba Tri
|
Đường chính và các HMP
|
2015-2016
|
115/QĐ-UB 22/01/2015
|
6.900
|
6.900
|
|
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu chính trị hành chính xã Tân Hội
|
C
|
MCN
|
600m2
|
2012-2014
|
145/QĐ-SXD 15/10/2010
|
11.570
|
5.200
|
11.570
|
|
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Tân Thành Bình 2
|
C
|
MCB
|
612 học sinh
|
2016-2016
|
160/QĐ-SXD 25/9/2015
|
14.999
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
4
|
Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
Khối nhà 10 tầng
|
2012-2016
|
2528/QĐ-UB 28/10/2011
|
108.026
|
108.026
|
|
|
|
|
|
7.238
|
|
|
|
|
V
|
Thanh toán nợ đọng XDCB theo Chỉ thị 07/CT-TTg và tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành (đến 31/3/2017)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.015
|
42.229
|
7.229
|
|
35.000
|
|
|
|
VI
|
Bổ sung chi phí thẩm định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
2.127.000
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
700.000
|
|
300.000
|
|
a)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.127.000
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
700.000
|
|
300.000
|
|
1
|
CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
Bình Đại
|
231 ha
|
2016-2020
|
05/NQ-HĐND ngày 3/8/2016
|
2.127.000
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
700.000
|
|
300.000
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
|
|
541.958
|
38.047
|
7.607
|
7.607
|
15.686
|
18.801
|
11.146
|
11.086
|
|
7.655
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
71.794
|
1.146
|
-
|
-
|
-
|
1.146
|
1.146
|
1.086
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)
|
C
|
Các huyện thành phố
|
2,1 km2
|
2009-2015
|
414/QĐ-BNN 28/02/2013
|
71.348
|
700
|
|
|
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng)
|
C
|
Bình Đại
|
Tiểu GPMB
|
2016-2017
|
1761/QĐ-UB 29/9/2016
|
446
|
446
|
|
|
|
446
|
446
|
386
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
470.164
|
36.901
|
7.607
|
7.607
|
15.686
|
17.655
|
10.000
|
10.000
|
|
7.655
|
|
|
1
|
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)
|
B
|
Giồng Trôm
|
13,2 km
|
2015-2017
|
237/QĐ-UB 05/02/15
|
53.299
|
17.607
|
7.607
|
7.607
|
4.200
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án khuyến khích DN đầu tư vào NNNT
|
C
|
Các huyện
|
02 DN
|
2016-2020
|
Đối ứng hỗ trợ theo NĐ210/CP
|
3.486
|
3.486
|
|
|
3.486
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia cố chống sạt lở khẩn cấp tuyến đê bao ấp Hoà Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
1,2 km
|
2016-2018
|
213/QĐ-SNN 17/5/2016
|
8.379
|
7.808
|
|
|
|
7.655
|
|
|
|
7.655
|
|
|
4
|
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
Mỏ Cày Nam
|
Xây 02 cây cầu
|
2016-2018
|
2193/QĐ-UB 19/9/16
|
130.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre
|
B
|
Thành phố BT
|
2.065 m kè; 1.890 m đường
|
2016-2020
|
921/QĐ-UB 19/4/17
|
275.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.086.217
|
67.324
|
44.000
|
44.000
|
2.448
|
33.957
|
13.957
|
11.509
|
20.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
63.217
|
62.324
|
44.000
|
44.000
|
2.448
|
8.957
|
8.957
|
6.509
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Nhà máy nước Tân Mỹ
|
B
|
Ba Tri
|
165 m3/giờ
|
2010-2014
|
95/QĐ-UB 10/09/09
|
47.399
|
47.000
|
44.000
|
44.000
|
2.448
|
2.448
|
2.448
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre
|
C
|
Châu Thành
|
GPMB
|
2015-2017
|
2694/QĐ-UB 30/12/2014
|
9.494
|
9.000
|
|
|
|
1.509
|
1.509
|
1.509
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng bãi rác Phú Hưng, thành phố Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Mở rộng 6.609 m2; cải tạo 2.000m2
|
2016-2018
|
823/QĐ-UB 25/3/2016
|
6.324
|
6.324
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.023.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
5.000
|
5.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
B
|
TPBT
|
Tiểu dự án
|
2016-2020
|
01/NQ-HĐND ngày 24/3/2017
|
1.023.000
|
5.000
|
|
|
|
25.000
|
5.000
|
5.000
|
20.000
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
2.643.578
|
1.166.001
|
1.345.465
|
383.443
|
314.757
|
351.001
|
329.656
|
87.000
|
-
|
21.345
|
-
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.113.989
|
692.633
|
1.345.465
|
383.443
|
214.757
|
89.801
|
68.456
|
32.000
|
-
|
21.345
|
-
|
|
1
|
Đường Nam kỳ Khởi nghĩa (đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Quí Đôn)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
40m
|
2014-2015
|
455/QĐ-UB 09/3/2009
|
2.736
|
2.736
|
47
|
47
|
1.874
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách mạng tháng 8)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
40m
|
2015
|
453/QĐ-UB 09/3/2009
|
6.667
|
6.559
|
3.000
|
3.000
|
3.559
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
02 km
|
2013-2017
|
2535/QĐ-UB 31/10/11
|
35.000
|
30.000
|
8.000
|
8.000
|
5.270
|
15.000
|
15.000
|
7.500
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm
|
C
|
CT-GT
|
358,9 mét
|
2012-2107
|
1160/QĐ-UB 21/6/2012 và số 1943/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
295.839
|
295.000
|
200.000
|
133.020
|
20.000
|
45.000
|
23.655
|
10.000
|
|
21.345
|
|
|
6
|
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885
|
B
|
Giồng Trôm
|
9,370 km
|
2009
|
1758/QĐ-UB 13/9/2012
|
368.925
|
101.893
|
167.817
|
36.893
|
65.000
|
6.482
|
6.482
|
|
|
|
|
|
7
|
ĐT.886 (đường vào trung tâm xã Thừa Đức)
|
B
|
Bình Đại
|
8.033m
|
2010-2014
|
965/QĐ-UB 26/4/11
|
167.817
|
49.634
|
49.634
|
49.634
|
1.138
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại
|
B
|
Bình Đại
|
10 cầu
|
2011-2013
|
2214/QĐ-UBND 11/10/2010;
670/QĐ-UBND 28/3/2011
|
724.636
|
89.908
|
576.464
|
89.908
|
89.908
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp thượng tầng cầu An Hóa trên ĐT.883
|
C
|
Châu Thành-Bình Đại
|
247 mét
|
2015-2017
|
2404/QĐ-SGT 04/9/12
|
13.427
|
6.800
|
2.562
|
2.000
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường quanh Sân vận động tỉnh (giai đoạn 1)
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
0,532 km
|
2015-2017
|
480/QĐ-UB 19/03/14
|
42.440
|
42.000
|
33.441
|
33.441
|
6.208
|
216
|
216
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại
|
B
|
Bình Đại
|
4,523 km
|
2015-2019
|
66/QĐ-SKHĐT 24/10/2014
|
46.687
|
32.000
|
16.000
|
16.000
|
9.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
12
|
Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức)
|
B
|
Ba Tri
|
2,216 km
|
2015-2019
|
1660/QĐ-UB 18/08/14
|
59.985
|
33.000
|
11.500
|
11.500
|
8.000
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5)
|
B
|
Châu Thành
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
|
2009-2014
|
2333/QĐ-UBND 16/11/2013
|
277.068
|
500
|
277.000
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
14
|
GPMB dự án cầu Cổ Chiên - QL60
|
C
|
MCN
|
Tiểu dự án GPMB
|
2016-2018
|
3053/QĐ-BGTVT 22/10/2010
|
72.762
|
2.603
|
|
|
|
2.603
|
2.603
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
529.589
|
473.368
|
-
|
-
|
100.000
|
261.200
|
261.200
|
55.000
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân)
|
C
|
Thành phố Bến tre
|
652,1m
|
2016-2018
|
2317/QĐ-UB 30/10/2015
|
66.553
|
59.800
|
|
|
20.000
|
39.000
|
39.000
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Hương Điểm trên Đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
2303/QĐ-UB 30/10/2015
|
73.293
|
66.000
|
|
|
30.000
|
36.000
|
36.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Lương Ngang trên Đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
728/QĐ-UB 30/3/2016
|
33.230
|
29.900
|
|
|
12.500
|
14.000
|
14.000
|
7.000
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Ba Lạt trên Đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
730/QĐ-UB 30/3/2016
|
35.993
|
32.400
|
|
|
12.500
|
18.000
|
18.000
|
7.000
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Đỏ trên Đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
729/QĐ-UB 30/3/2016
|
44.117
|
39.700
|
|
|
12.500
|
27.000
|
27.000
|
7.000
|
|
|
|
|
6
|
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên Đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
731/QĐ-UB 30/3/2016
|
34.351
|
30.900
|
|
|
12.500
|
17.000
|
17.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7
|
Cầu Ông Kèo, xã Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa
|
C
|
Chợ Lách
|
Cầu 5 nhịp; đường vào cầu
|
2017-2019
|
2840/QĐ-SGTVT 31/10/2016
|
4.852
|
3.788
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
2.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chợ Chùa – Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi)
|
C
|
Thành phố Bến tre
|
77m
|
2017-2020
|
|
10.500
|
9.450
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
2km
|
2020
|
|
66.000
|
59.400
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường vào trung tâm xã Tường Đa
|
C
|
Châu Thành
|
3,5km
|
2018-2020
|
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Đầu tư hạ tầng phục vụ mô hình thí điểm hợp tác xã Bưởi da xanh thị trấn Châu Thành (hạng mục đường D3, D4)
|
C
|
Châu Thành
|
hạng mục đường D3,D4
|
2018-2020
|
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
|
12
|
Cầu Khánh Hội, (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy)
|
C
|
Châu Thành
|
132m và đường dân sinh
|
2019-2020
|
|
13.000
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
C
|
Bình Đại
|
Đường GTNT cấp V
|
2019-2021
|
|
21.000
|
19.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường cả Muồng và Cầu 19/5 xã Lộc Thuận
|
C
|
Bình Đại
|
Đường GTNT cấp V, cầu BTCT
|
2018-2020
|
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An
|
C
|
MCB
|
1,5 km
|
2018-2020
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
16
|
Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi
|
C
|
Thạnh Phú
|
13T
|
2018-2020
|
|
5.700
|
5.130
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam
|
C
|
MCN
|
13T
|
2018-2020
|
|
18.000
|
16.200
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường ĐH.11 (từ ĐT.887 đến ĐT.885)
|
C
|
Giồng Trôm
|
Đường cấp V đồng bằng, 6,2km
|
2020
|
|
60.000
|
54.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)
|
C
|
Giồng Trôm
|
6 km
|
2018-2020
|
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
2.792.997
|
929.126
|
89.459
|
59.352
|
156.189
|
547.700
|
547.700
|
260.350
|
-
|
5.000
|
|
|
XI.I
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
2.627.377
|
789.234
|
84.459
|
54.352
|
146.274
|
472.700
|
472.700
|
241.350
|
-
|
-
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
690.106
|
435.534
|
84.459
|
54.352
|
108.567
|
225.500
|
225.500
|
125.350
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải rắn y tế các bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, Chợ Lách, Châu Thành, Bình Đại và Giồng Trôm
|
C
|
Các huyện
|
50m2/huyện
|
2012-2014
|
1332/QĐ-UBND ngày 17/7/2012
|
11.183
|
11.183
|
7.092
|
7.092
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
2.300 m2
|
2012 - 2016
|
2458/QĐ-UB 25/10/2011
|
46.819
|
19.000
|
12.707
|
|
4.706
|
8.000
|
8.000
|
13.350
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
TPBT
|
3.163m2
|
2013-2017
|
1237/QĐ-UB 31/5/2010
|
56.849
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa Hàm Long
|
B
|
Châu Thành
|
90 giường bệnh
|
2015-2019
|
2168/QĐ-UB 29/10/2014
|
75.904
|
37.500
|
18.900
|
1.500
|
3.000
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Tăng cường CSVC ngành Y tế lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới
|
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
|
499.351
|
365.351
|
45.760
|
45.760
|
99.361
|
185.000
|
185.000
|
100.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.937.271
|
353.700
|
|
|
37.707
|
247.200
|
247.200
|
116.000
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc)
|
B
|
TPBT
|
Tiểu dự án GPMB
|
2016-2020
|
Theo Hiệp định tài trợ
|
1.677.000
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
84.000
|
|
|
|
|
2
|
Lò đốt rác y tế Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
TPBT
|
212 m2
|
2016-2018
|
46/QĐ-SXD 31/3/2016
|
14.904
|
13.400
|
|
|
|
13.400
|
13.400
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
2.155 m2
|
2016-2018
|
73/QĐ-SKH 30/10/2014
|
25.367
|
22.800
|
|
|
5.707
|
17.000
|
17.000
|
7.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
19 máy
|
2016-2018
|
2308/QĐ-UB 30/10/2015
|
63.000
|
56.700
|
|
|
32.000
|
24.000
|
24.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
Cải tạo, nâng cấp và trang thiết bị
|
2017-2021
|
|
65.000
|
58.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
Khoa sản Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Cải tạo, nâng cấp và trang thiết bị
|
2018-2020
|
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
MCB
|
Đầu tư mới, CTDD cấp III
|
2019-2023
|
|
80.000
|
72.000
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
XI.II
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
165.620
|
139.892
|
5.000
|
5.000
|
9.915
|
75.000
|
75.000
|
19.000
|
|
5.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
37.620
|
25.192
|
5.000
|
5.000
|
9.915
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
MC Nam
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2014-2015
|
1966/QĐ-SXD 29/10/2014
|
2.961
|
1.692
|
|
|
1.692
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2014-2015
|
6342/QĐ-UBND 31/10/2014
|
4.690
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
MCB
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2013-1015
|
174/QĐ-SXD 31/10/2011
|
14.739
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
723
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo)
|
C
|
Châu Thành
|
Trang thiết bị
|
2016-2018
|
326/QĐ-UB 12/3/2013
|
2.190
|
2.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre
|
C
|
Châu Thành
|
Bia tưởng niệm
|
2016-2018
|
77/QĐ-SXD 30/6/2015
|
13.040
|
12.500
|
|
|
4.500
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
128.000
|
114.700
|
|
|
|
66.000
|
66.000
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
16,284m2
|
2017-2020
|
|
45.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre
|
C
|
Ba Tri
|
Nâng cấp, sửa chữa các cơ sở
|
2018-2020
|
|
18.000
|
16.200
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội Sơn Đông
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
3200m2
|
2020
|
|
65.000
|
58.500
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
826.482
|
386.024
|
152.544
|
109.581
|
33.325
|
283.559
|
187.003
|
92.300
|
-
|
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
127.355
|
95.882
|
43.069
|
37.106
|
15.220
|
30.362
|
30.362
|
19.500
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá tỉnh Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
11.816 m2
|
2009 - 2013
|
1884/QĐ-UB 02/10/2013
|
96.535
|
86.882
|
37.106
|
37.106
|
9.295
|
25.862
|
25.862
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hoá thành phố Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
3.006 m2
|
2014-2016
|
359/QĐ-UB 12/6/2013
|
30.820
|
9.000
|
5.963
|
|
5.925
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
426.413
|
206.972
|
109.475
|
72.475
|
18.105
|
81.741
|
81.741
|
47.800
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
57,600 m2
|
2015-2017
|
1311/QĐ-UB 04/7/14
|
59.500
|
59.500
|
28.475
|
28.475
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền, huyện Châu Thành (giai đoạn 1)
|
B
|
Châu Thành
|
8,203 km
|
2014 - 2016
|
1924/QĐ-UB 23/10/2013
|
56.023
|
29.023
|
14.000
|
|
3.337
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ Nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng)
|
B
|
Thạnh Phú
|
7,791 km
|
2015-2017
|
2156/QĐ-UB 28/10/2014
|
54.668
|
15.000
|
14.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
GPMB và các HMP
|
2015-2016
|
104/QĐTWĐTN 13/3/2013
|
105.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
|
2.241
|
2.241
|
1.050
|
|
|
|
|
5
|
Đài Truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
MCB
|
Khối nhà 02 tầng
|
2014-2015
|
164/QĐ-SXD 29/9/2014
|
8.966
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ
|
C
|
Châu Thành
|
950 m2
|
2015-2016
|
156/QĐ-SXD 19/9/2014
|
4.416
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm
|
C
|
Giồng Trôm
|
1.594 m2
|
2017-2019
|
223/QĐ-SXD 30/10/2015
|
6.542
|
5.888
|
|
|
1.622
|
4.200
|
4.200
|
3.050
|
|
|
|
|
8
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre
|
B
|
Thạnh Phú
|
10,485 ha
|
2017-2019
|
2151/QĐ-UB 29/10/12
|
82.274
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
9
|
Hậu cứ Đoàn cải lương
|
C
|
Thành phố Bến tre
|
962 m2
|
2017-2019
|
2310/QD-UB 30/10/2015
|
16.163
|
14.500
|
|
|
3.146
|
11.000
|
11.000
|
5.000
|
|
|
|
|
10
|
Nhà cổ Huỳnh phủ và Khu mộ
|
C
|
Thạnh Phú
|
Trùng tu, tôn tạo
|
2013-2015
|
2608/QD-UB 28/12/2015
|
18.861
|
18.861
|
|
|
|
18.861
|
18.861
|
|
|
|
|
|
11
|
Đình Bình Hòa
|
C
|
Giồng Trôm
|
Trùng tu, tôn tạo
|
2013-2015
|
1757/QĐ-UBND ngày 13/9/2012
|
14.000
|
4.500
|
13.000
|
|
|
4.739
|
4.739
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
272.714
|
83.170
|
|
|
|
171.456
|
74.900
|
25.000
|
|
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)
|
B
|
Châu Thành
|
14,826 km đường; 05 cầu
|
2016-2020
|
2848/QĐ-UB 31/12/2015; 390/QĐ-UB 26/02/2016
|
198.994
|
40.000
|
|
|
|
128.350
|
40.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ
|
C
|
Thạnh Phú
|
Tượng đài
|
2016-2018
|
244/QĐ-SXD 26/10/2016
|
8.515
|
7.664
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà văn hoá xã Thành Triệu, huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2018-2019
|
|
8.600
|
7.740
|
|
|
|
7.740
|
3.800
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
Mỏ Cày Bắc
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
2.500
|
2.250
|
|
|
|
2.250
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
Mỏ Cày Nam
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm
|
C
|
Giồng Trôm
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
2.500
|
2.250
|
|
|
|
2.250
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
3.084
|
2.776
|
|
|
|
2.776
|
2.200
|
1.500
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
3.100
|
2.790
|
|
|
|
2.790
|
2.200
|
1.500
|
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
1.400
|
1.500
|
|
|
|
|
12
|
Hồ bơi tỉnh Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Hồ bơi
|
2017-2019
|
|
10.800
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm
|
C
|
Bình Đại
|
4000 m2
|
2018-2020
|
|
23.621
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
27.000
|
27.000
|
8.000
|
-
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Khối hội trường
|
2017-2020
|
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
8.000
|
|
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
2.787.225
|
1.783.162
|
251.578
|
218.785
|
269.738
|
1.246.718
|
1.054.359
|
338.914
|
120.000
|
|
-
|
|
a)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
|
23.573
|
12.850
|
18.613
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
634m2
|
2014- 2015
|
158/QĐ-SXD 25/10/2011
|
14.851
|
12.000
|
9.891
|
|
4.525
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Ngãi Đăng
|
C
|
MC Nam
|
6 phòng học, phòng chức năng
|
2013-2015
|
194/QĐ-SXD 30/10/2012
|
8.722
|
850
|
8.722
|
|
875
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.264.881
|
1.360.421
|
232.965
|
218.785
|
262.838
|
931.620
|
756.159
|
274.914
|
120.000
|
|
|
|
1
|
Đề án KCH trường lớp, học và nhà công vụ giáo viên
|
|
Các huyện
|
|
2013-2020
|
|
588.287
|
588.287
|
125.232
|
125.232
|
134.497
|
180.000
|
180.000
|
125.000
|
|
|
|
|
2
|
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới
|
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
|
1.311.285
|
495.000
|
|
|
66.284
|
635.192
|
515.192
|
100.000
|
120.000
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
1.110 hs
|
2012 - 2016
|
2361/QĐ-UB 12/10/2011
|
63.717
|
57.000
|
23.000
|
23.000
|
6.800
|
14.000
|
14.000
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
12 phòng
|
2015-2017
|
207/QĐ-SXD 31/10/2014
|
14.636
|
13.172
|
5.180
|
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Tiên Thuỷ
|
C
|
Châu Thành
|
1.100 hs
|
2011-2017
|
1351/QĐ-UB 11/7/2014
|
59.831
|
53.847
|
25.152
|
25.152
|
16.657
|
11.000
|
11.000
|
8.000
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS Mỹ Nhơn
|
C
|
Ba Tri
|
480hs
|
2014 - 2016
|
57/QĐ-SKH 14/10/2014
|
29.667
|
26.700
|
13.226
|
13.226
|
10.000
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Mỹ An
|
C
|
Thạnh Phú
|
408hs
|
2014 - 2018
|
1824/QĐ-UB 11/10/2013
|
32.383
|
29.145
|
13.000
|
13.000
|
10.000
|
2.553
|
2.553
|
1.500
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
|
C
|
Bình Đại
|
630 học sinh
|
2015-2019
|
171/QĐ-UB 24/01/2014
|
46.068
|
41.461
|
9.000
|
|
|
32.461
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS An Ngãi Trung
|
B
|
Ba Tri
|
633 học sinh
|
2014-2016
|
2208/QĐ-UB 29/10/2015
|
44.274
|
8.000
|
|
|
|
39.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
7.241m2
|
2014 - 2016
|
62/QĐ-SKH 25/9/2012
|
29.882
|
26.894
|
9.175
|
9.175
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
3.900m2
|
2014 - 2018
|
1159/QĐ-UB 05/7/2013
|
44.851
|
20.914
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.914
|
5.914
|
5.914
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
498.771
|
409.891
|
|
|
1.500
|
315.098
|
298.200
|
64.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phú Ngãi
|
C
|
Ba Tri
|
6 phòng học, 4 phòng chức năng
|
2014-2016
|
40/QĐ-SXD 31/3/2016
|
6.401
|
5.761
|
|
|
1.500
|
4.200
|
4.200
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2015-2018
|
324/QĐ-SXD 30/10/15
|
14.331
|
6.000
|
|
|
|
12.898
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
1.446 m2
|
2017-2019
|
2258/QĐ-UB 29/9/2016
|
35.696
|
22.000
|
|
|
|
32.000
|
22.000
|
10.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
B
|
Chợ Lách
|
750 hs
|
2017-2021
|
2561/QĐ-UB 27/10/2016
|
59.000
|
53.100
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
15.000
|
|
|
|
|
5
|
Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
706 m2
|
2016-2020
|
276/QĐ-UB 05/2/2016
|
5.700
|
5.130
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
6
|
Trường TH An Phước, huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
344 m2
|
2017-2019
|
745/QĐ-UB 31/3/2016
|
22.574
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
1.738 hs
|
2017-2021
|
2560/QĐ-UB 27/10/2016
|
113.095
|
81.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội
|
C
|
MCN
|
250hs
|
2018-2020
|
288/QĐ-SXD ngày 31/10/2016
|
14.974
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường TH Phú Túc
|
C
|
Châu Thành
|
2,084m2
|
2018-2020
|
2613/QĐ-UBND 31/10/2016
|
22.900
|
20.610
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Hòa Lộc
|
C
|
MCB
|
220hs
|
2018-2020
|
|
14.500
|
13.050
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Truường THPT Nhuận Phú Tân
|
C
|
MCB
|
750 hs
|
2020
|
|
59.000
|
53.100
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường THCS Mỹ Thạnh An
|
C
|
TPBT
|
800hs
|
2020
|
|
48.000
|
43.200
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Truường TH An Thuận
|
C
|
Thạnh Phú
|
360hs
|
2018-2020
|
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường TH Hương Mỹ 2
|
C
|
MCN
|
530hs
|
2019-2021
|
|
26.000
|
23.000
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường THCS Đỗ Hữu Phương
|
C
|
Bình Đại
|
445hs
|
2018-2020
|
|
22.000
|
19.800
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường MN Vĩnh Thành
|
C
|
Chợ Lách
|
460hs
|
2018-2020
|
|
19.600
|
17.640
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|