|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.121.792
|
454.648
|
150.000
|
1.440.000
|
387.797
|
460.647
|
165.100
|
373.600
|
290.000
|
100.000
|
300.000
|
|
A
|
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
575.470
|
|
|
150.000
|
|
425.470
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.a và I.b (bao gồm hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (ĐA.3333))
|
B
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
35.177
|
|
|
|
|
35.177
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
C
|
Tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
17.700
|
|
|
|
|
|
|
|
17.700
|
|
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
D
|
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch của Tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017)
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
E
|
Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ vốn điều lệ thành lập Quỹ phát triển đất của tỉnh
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
F
|
Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
G
|
Vốn NSTW cho các dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
|
165.100
|
|
|
|
|
|
165.100
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư thống nhất các thủ tục đầu tư dự án cho các dự án dự kiến được phân bổ KH2020
|
H
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
3.203.045
|
451.348
|
150.000
|
1.268.000
|
387.797
|
|
|
373.600
|
272.300
|
|
300.000
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
718.393
|
103.784
|
|
130.109
|
|
|
|
|
184.500
|
|
300.000
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
34.417
|
29.200
|
|
5.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
A
|
|
BQLDA hạ tầng các khu công nghiệp
|
19.200
|
19.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án HTCS khu công nghiệp An Hiệp
|
A
|
|
BQLDA hạ tầng các khu công nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
B
|
7623948
|
TTPT Cụm CN huyện Giồng Trôm
|
5.217
|
|
|
5.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
683.976
|
74.584
|
|
124.892
|
|
|
|
|
184.500
|
|
300.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành
|
B
|
|
BQLDA hạ tầng các khu công nghiệp
|
48.400
|
|
|
48.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
7543564
|
BQLDA hạ tầng các khu công nghiệp
|
614.576
|
74.584
|
|
55.492
|
|
|
|
|
184.500
|
|
300.000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành (giai đoạn 2)
|
B
|
7736037
|
BQLDA hạ tầng các khu công nghiệp
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
B
|
7736385
|
BQLDA hạ tầng các khu công nghiệp
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
528.962
|
30.635
|
|
47.700
|
263.118
|
|
|
174.509
|
13.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
277.222
|
10.537
|
|
4.700
|
261.985
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
B
|
7562140
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
45.137
|
5.137
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
B
|
7642449
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú
|
B
|
7565051
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
4
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre
|
B
|
7575329
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
130.385
|
|
|
|
130.385
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư. Thu hồi tạm ứng ngân sách Tỉnh 39 tỷ đồng
|
5
|
Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri
|
C
|
7592369
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư. Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương
|
6
|
Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu
|
C
|
7595847
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư. Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương
|
7
|
Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ Cày Nam và Chợ Lách
|
B
|
7659400
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
8
|
Chính sách khuyến khích DN đầu tư vào NN, nông thôn - hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Dự án nhà máy chế biến thủy sản Hùng Vương Bến Tre
|
9
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú
|
C
|
7437930
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư. Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương
|
10
|
Cơ sở Hạ tầng thiết yếu phục vụ phòng chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
4.700
|
|
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn Ngân sách Trung ương
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
228.740
|
20.098
|
|
20.000
|
1.133
|
|
|
174.509
|
13.000
|
|
|
|
1
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
B
|
7592372
|
Sở NN&PTNT
|
93.868
|
20.098
|
|
|
|
|
|
73.770
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III)
|
2
|
Dự án AMD (Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng Sông Cửu Long)
|
B
|
7456219
|
Ban điều phối dự án AMD Bến Tre
|
14.133
|
|
|
|
1.133
|
|
|
|
13.000
|
|
|
Đối ứng vốn theo Hiệp định điều chỉnh
|
3
|
Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
B
|
1124622
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
120.739
|
|
|
20.000
|
|
|
|
100.739
|
|
|
|
Chương trình SP-RCC; ngân sách tỉnh chi GPMB và các chi phí khác
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
23.000
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG
|
|
|
|
56.608
|
25.608
|
|
29.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
56.608
|
25.608
|
|
29.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7610433
|
UBND thành phố Bến Tre
|
54.881
|
23.881
|
|
29.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) và Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương.
|
2
|
Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
C
|
7738080
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.727
|
1.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng các dự án ODA
|
IV
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
491.794
|
|
|
264.021
|
78.682
|
|
|
99.091
|
50.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
77.712
|
|
|
25.900
|
51.812
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
B
|
1050987
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
31.289
|
|
|
|
31.289
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội vùng. Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
B
|
7027463
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
20.523
|
|
|
|
20.523
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội vùng. Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương 10 tỷ đồng và thanh toán nợ đọng XDCB 10,523 tỷ đồng
|
3
|
Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
C
|
7683449
|
UBND huyện Bình Đại
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam
|
C
|
7706067
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu Phú Long trên ĐT.883
|
C
|
7706502
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886
|
C
|
7706501
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
330.561
|
|
|
154.600
|
26.870
|
|
|
99.091
|
50.000
|
|
|
|
1
|
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)
|
B
|
7027269
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
118.170
|
|
|
61.300
|
26.870
|
|
|
|
30.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội vùng
|
2
|
Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
C
|
7659364
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Cái Sơn xã Tân Thiềng huyện Chợ Lách
|
C
|
7570313
|
UBND huyện Chợ Lách
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa ĐH36 và xây mới 02 cầu (Hậu Cứ và Đìa Cừ) huyện Chợ Lách
|
C
|
7736250
|
UBND huyện Chợ Lách
|
11.400
|
|
|
11.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐH.38 huyện Chợ Lách
|
C
|
7736237
|
UBND huyện Chợ Lách
|
11.400
|
|
|
11.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa ĐH41 huyện Chợ Lách
|
C
|
7740305
|
UBND huyện Chợ Lách
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú
|
B
|
7310575
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
161.091
|
|
|
42.000
|
|
|
|
99.091
|
20.000
|
|
|
Chương trình SP-RCC; ngân sách tỉnh chi GPMB và các chi phí khác
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
83.521
|
|
|
83.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Khu dân cư Bình Thắng
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường ĐH.11 (từ ĐT.887 đến ĐT.885)
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Thạnh Trị trên ĐH.40 huyện Bình Đại
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi- Phú Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
33.021
|
|
|
33.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
260.897
|
|
|
141.900
|
18.997
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
V.1
|
Y TẾ
|
|
|
|
239.900
|
|
|
137.900
|
2.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
239.900
|
|
|
137.900
|
2.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường CSVC ngành Y tế
|
|
|
|
95.900
|
|
|
95.900
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.c
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre
|
B
|
7622717
|
BQLDA công trình XD&DD
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
7685398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre
|
B
|
7290044
|
BQLDA công trình XD&DD
|
107.000
|
|
|
5.000
|
2.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ); đối ứng vốn GPMB.
|
V.2
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
20.997
|
|
|
4.000
|
16.997
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
20.997
|
|
|
4.000
|
16.997
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
B
|
7618751
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng và nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh bến Tre
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
16.997
|
|
|
|
16.997
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
71.186
|
|
|
46.186
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
36.186
|
|
|
11.186
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)
|
B
|
7573125
|
UBND huyện Châu Thành
|
32.286
|
|
|
7.286
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
2
|
Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Lách
|
C
|
7755165
|
UBND huyện Chợ Lách
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hoàn chỉnh khu Đền thờ Phan Văn Trị
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
C
|
|
Sở VHTT&DL
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trùng tu, nâng cấp di tích Cây Da Đôi
|
C
|
|
Sở VHTT&DL
|
7.700
|
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Khu lưu niệm Nguyễn Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh
|
C
|
|
Sở VHTT&DL
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn 2)
|
C
|
|
Sở VHTT&DL
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
25.755
|
1.955
|
|
23.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
13.455
|
1.955
|
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
C
|
7686980
|
BQLDA công trình XD&DD
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
C
|
7605880
|
BQLDA công trình XD&DD
|
1.955
|
1.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)
|
C
|
|
Sở TT&TT
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm Camera lấy tin chuẩn HD/4K
|
C
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
7.300
|
|
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
648.284
|
63.000
|
|
585.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
593.784
|
39.000
|
|
554.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới
|
|
|
|
439.130
|
|
|
439.130
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.d
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
108.772
|
|
|
108.772
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.e
|
3
|
Trường TH An Thuận
|
C
|
7501052
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
B
|
7630717
|
BQLDA công trình XD&DD
|
1.060
|
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH Hương Mỹ 2
|
C
|
7644735
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
1.822
|
|
|
1.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri
|
C
|
7644736
|
BQLDA công trình XD&DD
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn dự án sử dụng vốn Trái phiếu Chính phủ
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú
|
C
|
7579280
|
BQLDA công trình XD&DD
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn dự án sử dụng vốn Trái phiếu Chính phủ
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
22.500
|
17.000
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
B
|
7579280
|
UBND thành phố Bến Tre
|
15.500
|
10.000
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTCS Tân Mỹ
|
C
|
7642439
|
BQLDA công trình XD&DD
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
32.000
|
7.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Truường THPT Nhuận Phú Tân
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Tân Hội
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường TH Tân Phong
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Thạnh Hải
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
74.500
|
74.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
55.800
|
55.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
B
|
7177581
|
BQLDA công trình XD&DD
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa trung tâm hành chính huyện Chợ Lách
|
C
|
7744557
|
UBND huyện Chợ Lách
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội trường lớn Huyện ủy Thạnh phú
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
18.700
|
18.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang khuôn viên trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C
|
7678581
|
BQLDA công trình XD&DD
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)
|
C
|
7770697
|
VP UBND tỉnh
|
13.700
|
13.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
37.972
|
13.172
|
|
|
|
|
|
|
24.800
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
28.896
|
4.096
|
|
|
|
|
|
|
24.800
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh
|
B
|
220190014
|
UBND thành phố Bến Tre
|
24.800
|
|
|
|
|
|
|
|
24.800
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 22,5 tỷ đồng
|
2
|
Trạm biên phòng Bến Đầm/Đồn Biên phòng Cổ Chiên
|
C
|
|
Bộ CH Biên phòng tỉnh
|
4.096
|
4.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
9.076
|
9.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu đất phục vụ sắp sếp dân cư
|
C
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm
|
C
|
|
Công an tỉnh
|
5.576
|
5.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Phân cấp huyện - thành phố
|
|
|
|
271.394
|
136.394
|
135.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
71.582
|
19.582
|
52.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
|
|
|
27.061
|
14.061
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Đại
|
|
|
|
27.717
|
16.717
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
|
|
|
40.936
|
15.936
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
|
|
|
29.748
|
18.748
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Lách
|
|
|
|
17.103
|
12.603
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 1,386 tỷ đồng
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
20.322
|
14.322
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
17.103
|
10.103
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
19.822
|
14.322
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Chi phí thẩm định quyết toán
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đo đạc bản đồ địa chính 1,5 tỷ; Phân bổ 13,5 tỷ đồng bổ sung vào quỹ phát triển đất của Tỉnh theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ .
|
J
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Chợ Lách
|
C
|
|
UBND huyện Chợ Lách
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đê bao chống ngập kiểm soát mặn, trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng phong, huyện Giồng Trôm
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y.
|
C
|
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Trung học cơ sở Thới Lai
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học 2 Thị trấn huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xử lý nước thải khu vực cảng cá Ba Tri
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|