|
TỔNG CỘNG
|
811.306
|
543.973
|
71.105
|
338.438
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 23/2020/NQ-HĐND, NGHỊ QUYẾT 01/2021/NQ-HĐND VÀ NGHỊ QUYẾT 08/2021/NQ-HĐND
|
811.306
|
543.973
|
71.105
|
338.438
|
|
I
|
Bổ sung danh mục, kế hoạch vốn và Điều chỉnh nội dung đầu tư và kế hoạch vốn nguồn ngân sách Trung ương (vốn trong nước)
|
60.703
|
60.703
|
200
|
200
|
|
1
|
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Chuyển từ chuẩn bị đầu tư sang thực hiện dự án
|
2
|
Cầu Rạch Vong
|
50.703
|
50.503
|
|
200
|
3
|
Cầu Bình Thới 2
|
|
200
|
200
|
|
Bổ sung vốn để chuẩn bị đầu tư
|
II
|
Điều chỉnh giảm dự toán nguồn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài)
|
410.960
|
143.627
|
-
|
267.333
|
|
1
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
154.960
|
96.040
|
|
58.920
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
2
|
Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
10.000
|
4.923
|
|
5.077
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
3
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
138.000
|
24.664
|
|
113.336
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre
|
108.000
|
18.000
|
|
90.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
III
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
|
29.351
|
29.351
|
2.500
|
2.500
|
|
III.1
|
Thực hiện dự án
|
29.351
|
28.761
|
1.910
|
2.500
|
|
1
|
Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri
|
3.500
|
1.000
|
|
2.500
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
2
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
25.851
|
27.761
|
1.910
|
|
Bố trí vốn đối ứng để giải ngân vốn nước ngoài theo Hiệp định
|
III.2
|
Bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư
|
-
|
590
|
590
|
-
|
|
1
|
Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2
|
|
500
|
500
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
2
|
Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre
|
|
10
|
10
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
3
|
Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
4
|
Trường Tiểu học Long Định
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
5
|
Trường Mẫu giáo Sao Mai xã Long Định
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
7
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Trung học cơ sở Vang Quới
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
8
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Ngãi
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
9
|
Trường Tiểu học Phước Mỹ Trung
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
10
|
Trường THCS Phú Long
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
11
|
Trường Mẫu giáo Phú Long
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
12
|
Trường Mầm non Bình Thạnh
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
13
|
Trường THCS An Thuận
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
14
|
Trường TH Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
15
|
Trường THCS Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
16
|
Trường THCS Tam Phước, huyện Châu Thành
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
17
|
Trường TH Phú An Hòa, huyện Châu Thành
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
18
|
Trường THCS Tân Phú, huyện Châu Thành
|
|
5
|
5
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư dự án
|
IV
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn Xổ số kiến thiết
|
310.292
|
310.292
|
68.405
|
68.405
|
|
1
|
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Trúc Giang
|
6.000
|
5.100
|
|
900
|
Giảm vốn do hết khối lượng thanh toán
|
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa
|
3.814
|
4.574
|
760
|
|
Bổ sung vốn thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
Trường Tiểu học Thừa Đức
|
10.000
|
4.400
|
|
5.600
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 cho các trường Tiểu học.
|
20.000
|
25.000
|
5.000
|
|
|
|
Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 cho các trường Trung học cơ sở.
|
30.000
|
35.645
|
5.645
|
|
|
|
Dự án mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các trường THCS trên địa bàn tỉnh.
|
20.000
|
32.000
|
12.000
|
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Phan Triêm
|
9.000
|
7.350
|
|
1.650
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Mẫu giáo An Phước
|
9.000
|
5.500
|
|
3.500
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường THCS An Phước
|
9.000
|
7.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Tiểu học An Khánh
|
13.000
|
9.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường TH Hòa Lợi
|
7.000
|
6.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Mẫu giáo Phú Khánh
|
7.000
|
5.400
|
|
1.600
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường THCS Phú Khánh
|
6.500
|
4.700
|
|
1.800
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Mầm non Tân Phong
|
2.500
|
1.500
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Tiểu học Vang Quới Đông
|
7.000
|
500
|
|
6.500
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Mẫu giáo Hưng Lễ
|
2.500
|
1.500
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường THCS Tân Bình
|
9.000
|
6.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường THCS Phước Mỹ Trung
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường TH - THCS Phước Hiệp
|
11.901
|
7.901
|
|
4.000
|
Giảm vốn do hết khối lượng thanh toán
|
|
Trường TH An Hiệp
|
10.000
|
8.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường THCS An hiệp
|
10.000
|
9.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường Tiểu học An Bình Tây
|
9.000
|
8.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
|
Trường THCS Bình Thắng
|
9.000
|
7.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
3
|
Trường THPT Nhuận Phú Tân
|
12.000
|
10.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
4
|
Trường TH Tân Phong
|
10.000
|
7.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
5
|
Trường THCS Thạnh Hải
|
10.000
|
8.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
6
|
Tăng cường CSVC ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
5.607
|
5.500
|
|
107
|
Thanh quyết toán công trình
|
|
Cải tạo, sửa chữa khoa sản - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
1.070
|
822
|
|
248
|
Thanh quyết toán công trình
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các Khoa Nội tổng hợp; Nội thần kinh - Nội tiết; Tai mũi họng; Đông y Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
14.000
|
6.000
|
|
8.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
15.600
|
10.600
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Chợ Lách
|
5.800
|
4.300
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
Giảm vốn do chưa có khối lượng
|
12
|
Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)
|
|
34.000
|
34.000
|
|
Bổ sung danh mục và vốn do đầu tư khẩn cấp
|
13
|
Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và vốn do đầu tư khẩn cấp
|
14
|
Trường Tiểu học Tam Phước
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thực hiện dự án, hoàn thành tiêu chí xã nông thôn mới
|