|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.125.177
|
386.100
|
250.000
|
1.470.000
|
159.400
|
1.080.084
|
779.593
|
|
A
|
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
157.820
|
|
|
157.820
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I
|
B
|
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
1.462
|
|
|
1.462
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục II
|
C
|
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
B
|
7788067
|
Sở KHĐT
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu Nam thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu Bắc thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư
|
D
|
Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
159.400
|
|
|
|
159.400
|
|
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ danh mục chi tiết công trình
|
E
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
3.781.975
|
364.880
|
250.000
|
1.310.718
|
|
1.076.784
|
779.593
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
712.000
|
150.000
|
|
562.000
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
712.000
|
150.000
|
|
562.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
B
|
7623948
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
7.000
|
5.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
B
|
7736385
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
50.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
7543564
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
625.000
|
100.000
|
|
525.000
|
|
|
|
Trong đó có thu hồi các khoản tạm ứng, ứng trước ngân sách
|
4
|
Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7736037
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
30.000
|
20.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
861.848
|
49.820
|
|
71.100
|
|
454.300
|
286.628
|
|
a)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
124.120
|
25.820
|
|
44.000
|
|
54.300
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ sông Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (bờ Nam)
|
B
|
7848157
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
35.120
|
10.820
|
|
|
|
24.300
|
|
|
2
|
Sạt lở bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre
|
B
|
7852715
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
3
|
Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến đê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7836225
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
B
|
7562140
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
C
|
7760662
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
8.400
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
B
|
7703068
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
20.600
|
|
|
20.600
|
|
|
|
Đối ứng vốn ngân sách Trung ương
|
7
|
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Tân Phú và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
C
|
7751454
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
560.728
|
24.000
|
|
25.100
|
|
225.000
|
286.628
|
|
1
|
Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú
|
B
|
7310575
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
2
|
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
B
|
7846128
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri
|
C
|
7769115
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
B
|
7592372
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
326.728
|
20.000
|
|
20.100
|
|
|
286.628
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
177.000
|
|
|
2.000
|
|
175.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
B
|
7866665
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7849087
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
75.000
|
|
|
|
|
75.000
|
|
|
4
|
Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri
|
B
|
7888084
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
5
|
Xử lý nước thải khu vực cảng cá An Nhơn
|
C
|
|
Ban Quản lý Cảng cá
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG
|
|
|
|
312.885
|
20.000
|
|
10.000
|
|
|
282.885
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
312.885
|
20.000
|
|
10.000
|
|
|
282.885
|
|
1
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7610433
|
UBND thành phố Bến Tre
|
312.885
|
20.000
|
|
10.000
|
|
|
282.885
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
679.084
|
|
|
212.800
|
|
466.284
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020
|
|
|
|
135.672
|
|
|
|
|
135.672
|
|
|
1
|
Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
B
|
1050987
|
Sở GTVT
|
135.672
|
|
|
|
|
135.672
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
83.800
|
|
|
83.800
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri
|
C
|
7863557
|
UBND huyện Ba Tri
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại
|
C
|
7885733
|
UBND huyện Bình Đại
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
7686348
|
UBND huyện MCB
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
C
|
7659364
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)
|
C
|
7728881
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
C
|
7598727
|
UBND huyện Châu Thành
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ
|
C
|
7816788
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
9.700
|
|
|
9.700
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)
|
C
|
7446887
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)
|
B
|
7812398
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
193.312
|
|
|
26.000
|
|
167.312
|
|
|
1
|
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)
|
C
|
7892613
|
UBND huyện Châu Thành
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện 04, huyện Châu Thành
|
C
|
7803508
|
UBND huyện Châu Thành
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
7873182
|
UBND huyện MCN
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)
|
C
|
7870621
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp
|
C
|
7885735
|
UBND Bình Đại
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)
|
C
|
7862151
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
C
|
7862066
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
82.312
|
|
|
|
|
82.312
|
|
|
8
|
Cầu Rạch Vong
|
C
|
7862139
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
85.000
|
|
|
|
|
85.000
|
|
|
d)
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
266.300
|
|
|
103.000
|
|
163.300
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành - Bình Đại
|
B
|
7888078
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
63.300
|
|
|
|
|
63.300
|
|
|
2
|
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung
|
B
|
7888084
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
3
|
Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
7905013
|
UBND MCN
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
4
|
Cầu Châu Ngao
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
Giải phóng mặt bằng công trình
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
320.384
|
|
|
80.304
|
|
30.000
|
210.080
|
|
V.1
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
312.280
|
|
|
72.200
|
|
30.000
|
210.080
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh
|
C
|
7744727
|
BQLDA công trình XD&DD
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm
|
C
|
7854766
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
7685398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
296.280
|
|
|
56.200
|
|
30.000
|
210.080
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre
|
B
|
7685398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
240.080
|
|
|
|
|
30.000
|
210.080
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
C
|
7883285
|
UBND huyện Châu Thành
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
|
B
|
7851849
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh
|
B
|
7845284
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7845286
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y.
|
C
|
7844911
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình – phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng – hàm – mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
7860522
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
8
|
Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
9
|
Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
V.2
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
8.104
|
|
|
8.104
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
8.104
|
|
|
8.104
|
|
|
|
|
1
|
Nội thất đền thờ -Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
C
|
7825477
|
BQLDA công trình XD&DD
|
8.104
|
|
|
8.104
|
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
91.700
|
2.000
|
|
13.500
|
|
76.200
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre
|
C
|
7896017
|
UBND TPBT
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Hỗ trợ đối ứng với ngân sách thành phố Bến Tre
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao
|
C
|
7825275
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
84.200
|
2.000
|
|
6.000
|
|
76.200
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)
|
B
|
7573125
|
UBND huyện Châu Thành
|
78.200
|
2.000
|
|
|
|
76.200
|
|
|
2
|
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
C
|
7782028
|
Sở VHTTDL
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm
|
C
|
7881431
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
19.500
|
|
|
19.500
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
19.500
|
|
|
19.500
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)
|
C
|
7779654
|
Sở TT&TT
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD
|
C
|
7868798
|
Đài PTTH tỉnh
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
341.514
|
|
|
341.514
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2021
|
|
|
|
5.313
|
|
|
5.313
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Phú Túc
|
C
|
'7717206
|
UBND Châu Thành
|
5.313
|
|
|
5.313
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
65.401
|
|
|
65.401
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B
|
C
|
7778523
|
UBND Chợ Lách
|
2.401
|
|
|
2.401
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Giao Thạnh
|
C
|
7830047
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Tân Hội
|
C
|
7726098
|
BQLDA công trình XD&DD
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
4
|
Truường THPT Nhuận Phú Tân
|
C
|
7726099
|
BQLDA công trình XD&DD
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH Tân Phong
|
C
|
7769783
|
BQLDA công trình XD&DD
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS Thạnh Hải
|
C
|
7769784
|
BQLDA công trình XD&DD
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
270.800
|
|
|
270.800
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
270.800
|
|
|
270.800
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục III
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
65.730
|
15.730
|
|
|
|
50.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022
|
|
|
|
15.730
|
15.730
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy
|
C
|
7845738
|
BQLDA công trình XD&DD
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh
|
C
|
7890094
|
BQLDA công trình XD&DD
|
3.730
|
3.730
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu hành chính xã Phước Ngãi
|
C
|
7881005
|
UBND Ba Tri
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu hành chính xã Tân Xuân
|
C
|
7873804
|
UBND Ba Tri
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc
|
C
|
7885850
|
UBND Bình Đại
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
1
|
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
7726104
|
BQLDA công trình XD&DD
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm
|
C
|
220200018
|
Công an tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre
|
C
|
220210001
|
Công an tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường bắn Bộ CHQS tỉnh
|
C
|
220210008
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri
|
C
|
220210002
|
Công an tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông
|
C
|
220210005
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Phân cấp huyện - thành phố
|
|
|
|
321.830
|
115.830
|
206.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
132.733
|
12.733
|
120.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
|
|
|
26.842
|
14.842
|
12.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Đại
|
|
|
|
35.953
|
15.953
|
20.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
|
|
|
19.491
|
10.991
|
8.500
|
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
|
|
|
25.679
|
13.679
|
12.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Lách
|
|
|
|
16.357
|
9.357
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
19.575
|
13.575
|
6.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
15.752
|
10.252
|
5.500
|
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
29.448
|
14.448
|
15.000
|
|
|
|
|
|
XII
|
Chi phí thẩm định quyết toán
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính
|
|
|
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
|
|
Theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1
|
Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre
|
|
|
|
4.400
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Phân bổ vào Quỹ phát triển dất của theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
|
|
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
|
|
|
26.400
|
|
26.400
|
|
|
|
|
|
G
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
4.520
|
1.220
|
|
|
|
3.300
|
|
|
1
|
Cầu Bình Thới 2
|
B
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên
|
B
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
3
|
Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm
|
B
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4
|
Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp
|
B
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
5
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại
|
B
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
6
|
Dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện thuộc địa phận huyện Chợ Lách (ĐH. 34, 35, 37)
|
C
|
|
|
620
|
620
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu hành chính xã An Thạnh
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non Phước Mỹ Trung
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Thạnh Ngãi 1
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường MG Thành Thới B
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường TH Thành Thới B
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường MG Thành Thới A
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường MG Đa Phước Hội
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường TH Đa Phước Hội
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, Tân Hào
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Mầm non Tân Hào, huyện Giồng Trôm
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Mầm non Hòa Lợi
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường Mầm non An Bình Tây
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Trung học cơ sở An Bình Tây
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Tiểu học Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường THCS Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Định Trung
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo An Khánh
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường THCS An Khánh
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Mẫu giáo Phú An Hòa
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Mẫu giáo Quới Thành
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Tiểu học Quới Thành
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường TH- THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Mẫu giáo Tiên Long
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Mẫu giáo Phú Đức
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Tiểu học Phú Đức
|
C
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|