• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 18/12/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2023
HĐND TỈNH BẾN TRE
Số: 19/2021/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bến Tre, ngày 8 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

Về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn

ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022

 

 
  1/01/clip_image001.gif" width="146" />
 

 


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

 Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

 Thực hiện Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 8000/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022 với tổng số vốn 4.125.177 triệu đồng (Bốn nghìn một trăm hai mươi lăm tỷ một trăm bảy mươi bảy triệu đồng), trong đó:

1. Nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 là 386.100 triệu đồng;

2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 250.000 triệu đồng;

3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.470.000 triệu đồng;

4. Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu 1.080.084 triệu đồng (trong đó, thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương là 135.672 triệu đồng);

5. Vốn nước ngoài (ODA) 779.593 triệu đồng;

6. Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 159.400 triệu đồng.

(Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022 theo Biểu tổng hợp và các Phụ lục I, II, III đính kèm).

Điều 2. Kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đến khi ban hành Nghị quyết mới thay thế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.

 

 

 

CHỦ TỊCH

 

Hồ Thị Hoàng Yến

 

 

BIỂU TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH  ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

 
  1/01/clip_image002.gif" width="272" />

 

 

 

Đơn vị: Triệu đồng

 

TT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối ngân sách Địa phương

Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn đầu tư  từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

Vốn nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.125.177

386.100

250.000

1.470.000

159.400

1.080.084

779.593

 

A

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

157.820

 

 

157.820

 

 

 

Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I

B

Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành

 

 

 

1.462

 

 

1.462

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục II

C

Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

B

7788067

Sở KHĐT

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu Nam thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại

C

 

UBND huyện Bình Đại

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

3

Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu Bắc thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại

C

 

UBND huyện Bình Đại

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

4

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050

C

 

BQLDA công trình XD&DD

1.000

1.000

 

 

 

 

 

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

D

Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

159.400

 

 

 

159.400

 

 

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ danh mục chi tiết công trình

E

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

3.781.975

364.880

250.000

1.310.718

 

1.076.784

779.593

 

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

 

 

712.000

150.000

 

562.000

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

712.000

150.000

 

562.000

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

B

7623948

UBND huyện Giồng Trôm

7.000

5.000

 

2.000

 

 

 

 

2

Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận

B

7736385

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

50.000

25.000

 

25.000

 

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

7543564

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

625.000

100.000

 

525.000

 

 

 

Trong đó có thu hồi các khoản tạm ứng, ứng trước ngân sách

4

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7736037

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

30.000

20.000

 

10.000

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

 

 

861.848

49.820

 

71.100

 

454.300

286.628

 

a)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

124.120

25.820

 

44.000

 

54.300

 

 

1

Kè chống xói lở bờ sông Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (bờ Nam)

B

7848157

BQLDA các công trình NNPTNT

35.120

10.820

 

 

 

24.300

 

 

2

Sạt lở bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre

B

7852715

BQLDA các công trình NNPTNT

25.000

 

 

 

 

25.000

 

 

3

Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến đê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

B

7836225

BQLDA các công trình NNPTNT

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá  kết hợp cảng cá Ba Tri

B

7562140

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

5

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

C

7760662

BQLDA các công trình NNPTNT

8.400

 

 

8.400

 

 

 

 

6

Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

B

7703068

BQLDA các công trình NNPTNT

20.600

 

 

20.600

 

 

 

Đối ứng vốn ngân sách Trung ương

7

Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Tân Phú và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

C

7751454

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

560.728

24.000

 

25.100

 

225.000

286.628

 

1

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

B

7310575

BQLDA các công trình Giao thông

200.000

 

 

 

 

200.000

 

 

2

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

B

7846128

BQLDA các công trình NNPTNT

25.000

 

 

 

 

25.000

 

 

3

Dự án Hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri

C

7769115

BQLDA các công trình NNPTNT

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

5

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

B

7592372

BQLDA các công trình NNPTNT

326.728

20.000

 

20.100

 

 

286.628

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

177.000

 

 

2.000

 

175.000

 

 

1

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

B

7866665

BQLDA các công trình NNPTNT

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

2

Xây dựng tuyến đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

30.000

 

 

 

 

30.000

 

 

3

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7849087

BQLDA các công trình NNPTNT

75.000

 

 

 

 

75.000

 

 

4

Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri

B

7888084

BQLDA các công trình NNPTNT

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

5

Xử lý nước thải khu vực cảng cá An Nhơn

C

 

Ban Quản lý Cảng cá

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

 

 

312.885

20.000

 

10.000

 

 

282.885

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

312.885

20.000

 

10.000

 

 

282.885

 

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

B

7610433

UBND thành phố Bến Tre

312.885

20.000

 

10.000

 

 

282.885

 

IV

 LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

679.084

 

 

212.800

 

466.284

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

135.672

 

 

 

 

135.672

 

 

1

Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

B

1050987

Sở GTVT

135.672

 

 

 

 

135.672

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

83.800

 

 

83.800

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri

C

7863557

UBND huyện Ba Tri

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

2

Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại

C

7885733

UBND huyện Bình Đại

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

3

Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

C

7686348

UBND huyện MCB

4.100

 

 

4.100

 

 

 

 

4

Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

C

7659364

BQLDA các công trình NNPTNT

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

5

Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

C

7728881

UBND huyện Giồng Trôm

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

6

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

C

7598727

UBND huyện Châu Thành

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

7

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình  - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ

C

7816788

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

9.700

 

 

9.700

 

 

 

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

C

7446887

UBND huyện Giồng Trôm

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

B

7812398

BQLDA các công trình Giao thông

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

193.312

 

 

26.000

 

167.312

 

 

1

Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)

C

7892613

UBND huyện Châu Thành

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

2

Đường huyện 04, huyện Châu Thành

C

7803508

UBND huyện Châu Thành

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

3

Đường làng nghề, huyện Mỏ  Cày Nam

C

7873182

UBND huyện MCN

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)

C

7870621

UBND huyện Thạnh Phú

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

5

Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp

C

7885735

UBND Bình Đại

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

6

Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)

C

7862151

BQLDA các công trình Giao thông

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

7

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

C

7862066

BQLDA các công trình Giao thông

82.312

 

 

 

 

82.312

 

 

8

Cầu Rạch Vong

C

7862139

BQLDA các công trình Giao thông

85.000

 

 

 

 

85.000

 

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

266.300

 

 

103.000

 

163.300

 

 

1

Đầu tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành - Bình Đại

B

7888078

BQLDA các công trình Giao thông

63.300

 

 

 

 

63.300

 

 

2

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

B

7888084

BQLDA các công trình Giao thông

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

3

Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam

B

7905013

UBND MCN

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

4

Cầu Châu Ngao

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

5

Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2

B

 

BQLDA các công trình Giao thông

100.000

 

 

100.000

 

 

 

Giải phóng mặt bằng công trình

V

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

320.384

 

 

80.304

 

30.000

210.080

 

V.1

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

312.280

 

 

72.200

 

30.000

210.080

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

16.000

 

 

16.000

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh

C

7744727

BQLDA công trình XD&DD

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm

C

7854766

UBND huyện Giồng Trôm

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

B

7685398

BQLDA công trình XD&DD

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

296.280

 

 

56.200

 

30.000

210.080

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre

B

7685398

BQLDA công trình XD&DD

240.080

 

 

 

 

30.000

210.080

 

2

Trung tâm y tế huyện Châu Thành

C

7883285

UBND huyện Châu Thành

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri

B

7851849

BQLDA công trình XD&DD

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh

B

7845284

BQLDA công trình XD&DD

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

5

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7845286

BQLDA công trình XD&DD

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

6

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y.

C

7844911

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

7

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình – phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng – hàm – mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

7860522

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

8

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)

B

 

BQLDA công trình XD&DD

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

9

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến

C

 

BQLDA công trình XD&DD

1.200

 

 

1.200

 

 

 

 

V.2

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

8.104

 

 

8.104

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

8.104

 

 

8.104

 

 

 

 

1

Nội thất đền thờ -Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

C

7825477

BQLDA công trình XD&DD

8.104

 

 

8.104

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

91.700

2.000

 

13.500

 

76.200

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành  năm 2022

 

 

 

7.500

 

 

7.500

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre

C

7896017

UBND TPBT

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Hỗ trợ đối ứng với ngân sách thành phố Bến Tre

2

Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao

C

7825275

BQLDA công trình XD&DD

4.500

 

 

4.500

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

84.200

2.000

 

6.000

 

76.200

 

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)

B

7573125

UBND huyện Châu Thành

78.200

2.000

 

 

 

76.200

 

 

2

Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

C

7782028

Sở VHTTDL

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm

C

7881431

UBND huyện Giồng Trôm

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

19.500

 

 

19.500

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

19.500

 

 

19.500

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

C

7779654

Sở TT&TT

5.500

 

 

5.500

 

 

 

 

2

Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD

C

7868798

Đài PTTH tỉnh

14.000

 

 

14.000

 

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

341.514

 

 

341.514

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2021

 

 

 

5.313

 

 

5.313

 

 

 

 

1

Trường THCS Phú Túc

C

'7717206

UBND Châu Thành

5.313

 

 

5.313

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

65.401

 

 

65.401

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B

C

7778523

UBND Chợ Lách

2.401

 

 

2.401

 

 

 

 

2

Trường Mẫu giáo Giao Thạnh

C

7830047

UBND huyện Thạnh Phú

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

3

Trường THCS Tân Hội

C

7726098

BQLDA công trình XD&DD

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

4

Truường THPT Nhuận Phú Tân

C

7726099

BQLDA công trình XD&DD

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

5

Trường TH Tân Phong

C

7769783

BQLDA công trình XD&DD

14.000

 

 

14.000

 

 

 

 

6

Trường THCS Thạnh Hải

C

7769784

BQLDA công trình XD&DD

16.000

 

 

16.000

 

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

270.800

 

 

270.800

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

 

 

 

270.800

 

 

270.800

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục III

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

 

65.730

15.730

 

 

 

50.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022

 

 

 

15.730

15.730

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy

C

7845738

BQLDA công trình XD&DD

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh

C

7890094

BQLDA công trình XD&DD

3.730

3.730

 

 

 

 

 

 

3

Khu hành chính xã Phước Ngãi

C

7881005

UBND Ba Tri

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

4

Khu hành chính xã Tân Xuân

C

7873804

UBND Ba Tri

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

5

Khu hành chính xã  Đại Hòa Lộc

C

7885850

UBND Bình Đại

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

1

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

B

7726104

BQLDA công trình XD&DD

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

X

LĨNH VỰC AN NINH  - QUỐC PHÒNG

 

 

 

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

C

220200018

Công an tỉnh

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre

C

220210001

Công an tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

3

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh

C

220210008

Bộ CHQS tỉnh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

1

 Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri

C

220210002

Công an tỉnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng Hàm  Luông

C

220210005

BCH Bộ đội Biên phòng

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

XI

Phân cấp huyện - thành phố

 

 

 

321.830

115.830

206.000

 

 

 

 

 

1

Thành phố Bến Tre

 

 

 

132.733

12.733

120.000

 

 

 

 

 

2

Châu Thành

 

 

 

26.842

14.842

12.000

 

 

 

 

 

3

Bình Đại

 

 

 

35.953

15.953

20.000

 

 

 

 

 

4

Giồng Trôm

 

 

 

19.491

10.991

8.500

 

 

 

 

 

5

Ba Tri

 

 

 

25.679

13.679

12.000

 

 

 

 

 

6

Chợ Lách

 

 

 

16.357

9.357

7.000

 

 

 

 

 

7

Mỏ Cày Nam

 

 

 

19.575

13.575

6.000

 

 

 

 

 

8

Mỏ Cày Bắc

 

 

 

15.752

10.252

5.500

 

 

 

 

 

9

Thạnh Phú

 

 

 

29.448

14.448

15.000

 

 

 

 

 

XII

Chi phí thẩm định quyết toán

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

XIII

 Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

 

 

 

44.000

 

44.000

 

 

 

 

Theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

1

Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre

 

 

 

4.400

 

4.400

 

 

 

 

 

2

Phân bổ vào Quỹ phát triển dất của theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

 

 

 

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

 

 

 

26.400

 

26.400

 

 

 

 

 

G

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

4.520

1.220

 

 

 

3.300

 

 

1

Cầu Bình Thới 2

B

 

 

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

2

Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên

B

 

 

300

 

 

 

 

300

 

 

3

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

B

 

 

500

 

 

 

 

500

 

 

4

Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp

B

 

 

500

 

 

 

 

500

 

 

5

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại

B

 

 

500

 

 

 

 

500

 

 

6

Dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện thuộc địa phận huyện Chợ Lách (ĐH. 34, 35, 37)

C

 

 

620

620

 

 

 

 

 

 

7

Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

8

Khu hành chính xã An Thạnh

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

9

Trường Mầm non Phước Mỹ Trung

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

10

 Trường Tiểu học Thạnh Ngãi 1

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

11

Trường MG Thành Thới B

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

12

Trường  TH Thành Thới B

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

13

Trường MG Thành Thới A

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

14

Trường MG Đa Phước Hội

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

15

Trường  TH Đa Phước Hội

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

16

Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, Tân Hào

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

17

Trường Mầm non Tân Hào, huyện Giồng Trôm

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

18

Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

19

Trường Mầm non Hòa Lợi

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

20

Trường Tiểu học Hòa Lợi

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

21

Trường THCS  Hòa Lợi

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

22

Trường Mầm non An Bình Tây

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

23

Trường Trung học cơ sở An Bình Tây

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

24

Trường Tiểu học Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

25

Trường THCS Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

26

Trường Mầm non Hoa Mai, xã Định Trung

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mẫu giáo An Khánh

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

28

Trường THCS An Khánh

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mẫu giáo Phú An Hòa

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mẫu giáo Quới Thành

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

31

Trường Tiểu học Quới Thành

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

33

Trường TH- THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mẫu giáo Tiên Long

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mẫu giáo Phú Đức

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

36

Trường Tiểu học Phú Đức

C

 

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục  I

PHÂN BỔ CHI TIẾT DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

 
  1/01/clip_image003.gif" width="275" />

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Phân loại dự án

Mã dự án

 Chủ đầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết KH 2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NS cấp tỉnh

Tổng tất cả  các nguồn vốn

Trong đó : Kế hoạch năm 2021

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.063.060

961.671

235.352

135.901

157.820

 

I

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

213.973

203.150

5.726

2.800

22.530

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

7.445

5.956

5.726

2.800

230

 

1

Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa

C

7834430

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

 

2020-2022

197/QĐ-SXD,
 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020

7.445

5.956

5.726

2.800

230

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

206.528

197.194

 

 

22.300

 

1

Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Tam Phước, huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

 xã Tam Phước

 

2022-2024

131/QĐ-SXD, 30/6/2021

       10.000

         8.000

 

 

1.500

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND xã Sơn Hòa

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã Sơn Hòa

 

2022-2023

 125/QĐ-SXD,
28/6/2021

         1.700

         1.360

 

 

1.300

 

3

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hiệp, huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

 

2022-2024

 418/QĐ-SXD,
13/11/2020

       10.000

         8.000

 

 

1.500

 

4

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Khánh

 

2022-2024

 126/QĐ-SXD,
30/6/2021

       10.000

         8.000

 

 

1.500

 

5

Khu hành chính xã Tân Phú

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

 

2022-2024

 177/QĐ-SXD,
23/6/2021

       14.494

       11.500

 

 

1.800

 

6

Trường Mẫu giáo Sơn Hòa

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã Sơn Hòa

4PH, 11PCN

2021-2023

1561/QĐ-UBND, 05/7/2021

       18.000

       18.000

 

 

2.500

Hoàn trả tạm ứng NS huyện 1.500 triệu đồng

7

Trường Tiểu học Sơn Hòa

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã Sơn Hòa

02PH, 3PCN

2021-2023

134/QĐ-SXD, 30/6/2021

         9.334

         9.334

 

 

1.700

 

8

Trường Mẫu giáo Tân Phú

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

14PH, 13PCN

2022-2024

1563/QĐ-UBND, 05/7/2021

       30.000

       30.000

 

 

2.500

Hoàn trả tạm ứng NS huyện 1.500 triệu đồng

9

Trường Tiểu học Tân Phú

B

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

30PH, 27PCN

2021-2024

1654/QĐ-UBND, 14/7/2021

       70.000

       70.000

 

 

5.000

Hoàn trả tạm ứng NS huyện 2.000 triệu đồng

10

Trường Mẫu giáo Tam Phước

C

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

9PN, 13 PCN

2021-2023

2181/QĐ-UBND, 13/9/2021

       33.000

       33.000

 

 

3.000

Hoàn trả tạm ứng NS huyện 2.000 triệu đồng

II

Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

65.618

50.333

14.500

8.500

14.120

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

25.192

22.673

14.500

8.500

6.050

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

7796470

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

 2290/QĐ-UBND, 18/10/2019

       20.488

       18.439

12.000

6.000

4.650

 

2

Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong

C

7870623

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Tân Phong

 

2020-2022

642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

4.704

4.234

2.500

2.500

1.400

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

40.426

27.660

 

 

8.070

 

1

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

 

2022-2024

 443/QĐ-SXD, 13/11/2020

         9.500

         7.600

 

 

1.500

 

2

Xây dựng Trụ sở UBND xã Thạnh
 Phong, huyện Thạnh Phú

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

 

2022-2024

 441/QĐ-SXD, 13/11/2020

         9.500

         7.600

 

 

1.500

 

3

Đường ĐA.01 (ấp Xương Thạnh B), xã Thới Thạnh

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thới Thạnh

 cấp C

2021-2023

 394/QĐ-SGTVT, 28/7/2021

7.500

5.250

   

1820

 

4

Đường ĐC.09 (ấp Xương Thới I) giai đoạn 2, xã Thới Thạnh

 

 

UBND xã Thới Thạnh

xã Thới Thạnh

cấp C

2021-2022

58/QĐ-UBND, 11/12/2020

2.783

835

   

800

 

5

Sửa chữa, nâng cấp Đường Quý Khương Cánh Giữa (ĐA.02), xã Quới Điền

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Quới Điền

cấp B

 2021-2023

 395/QĐ-SGTVT, 28/7 /2021

7.581

5.307

   

1550

 

6

Đường Quý Khương Cánh Dưới (ĐC.02), xã Quới Điền

 

 

UBND xã Quới Điền

xã Quới Điền

cấp C

2021-2022

176/QĐ-UBND, 19/11/2020

2.173

652

   

500

 

7

Đường Chín Thông (ĐC.06), xã Quới Điền

 

 

UBND xã Quới Điền

xã Quới Điền

 cấp C

2021-2022

177/QĐ-UBND, 19/11/2020

         1.389

            417

 

 

400

 

III

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

 

162.093

146.835

71.458

33.385

24.200

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

105.893

92.835

71.458

33.385

18.200

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại

C

7798858

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

 2367/QĐ-UBND, 28/10/2019

29.988

26.989

19.954

10.000

6.800

 

2

Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước

C

7798857

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

 

2020-2022

158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020

10.276

8.221

8.000

3.000

200

 

3

Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai

C

7808660

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

cấp A

2020-2022

 2424/QĐ-UBND, 31/10/2019

34.647

31.182

22.619

8.000

6.000

 

4

Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai

C

7828566

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

 

2020-2022

 192/QĐ-SXD, 31/10/2019

14.415

11.532

6.885

1.885

4.350

 

5

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước

C

7798661

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.716

7.844

7.500

4.000

300

 

6

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định

C

7885738

UBND huyện Bình Đại

Xã Long Định

 

2020-2022

641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

1.775

1.598

1.500

1.500

90

 

7

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại), xã Lộc Thuận

C

7885738

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

 

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020

1.776

1.598

1.500

1.500

90

 

8

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới

C

7885740

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

 

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020

2.000

1.800

1.500

1.500

300

 

9

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung

C

7885742

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thắng và Xã Định Trung

 

2020-2022

640/QĐ-SGTVT,  13/11/2020

2.300

2.070

2.000

2.000

70

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

56.200

54.000

 

 

6.000

 

1

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lộc Thuận

C

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

 

2022-2024

 422/QĐ-SXD, 13/11/2020

       11.000

         8.800

 

 

2.000

 

2

Trường Mẫu giáo Sao Mai

C

 

UBND huyện Bình Đại


 Long Định

10 PH, 11 PCN

2021-2023

 2974/QĐ-UBND, 13/11/2020

23.200

23.200

 

 

2.000

 

3

Trường Tiểu học Long Định

C

 

UBND huyện Bình Đại


 Long Định

7 PH, 10 PCN

2021-2023

2973/QĐ-UBND, 13/11/2020

22.000

22.000

 

 

2.000

 

IV

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

101.811

92.054

36.710

17.660

19.180

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

64.299

56.869

36.710

17.660

15.180

 

1

Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri

C

7811883

UBND huyện Ba Tri

 xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

2106/QĐ-UBND, 26/9/2019

21.304

19.174

12.794

4.794

5.800

 

2

Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri

C

7799030

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Thủy,
Bảo Thuận

cấp A

2020-2022

452/QĐ-SGTVT,
 19/10/2019

13.498

12.148

7.766

2.766

1.000

 

3

Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa

C

7819442

UBND huyện Ba Tri

 xã Vĩnh Hòa

 

2020-2022

187/QĐ-SXD, 30/10/2019

10.000

8.000

7.750

1.700

250

 

4

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ;  ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

C

7861433

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

3.559

3.203

2.000

2.000

1.100

 

5

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp

C

7881006

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

 

2020-2022

561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

12.040

10.836

3.500

3.500

6.500

 

6

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02), An Đức

C

7852050

UBND huyện Ba Tri

Xã An Đức

 

2020-2022

388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020

1.690

1.521

1.000

1.000

450

 

7

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ

C

7852049

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Mỹ

 

2020-2022

378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020

2.208

1.987

1.900

1.900

80

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

37.512

35.185

 

 

4.000

 

1

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

 

2022-2024

 425/QĐ-SXD, 13/11/2020

       11.637

         9.310

 

 

2.000

 

2

Trường MG Phú Lễ

C

 

UBND huyện Ba Tri

xã Phú Lễ

5 PH, 14 PCN

2022-2024

380/QĐ-UBND, 25/2/2021

25.875

25.875

 

 

2.000

 

V

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

 

132.116

123.419

18.984

15.484

16.200

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

28.026

23.329

18.584

15.084

4.200

 

1

Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình

C

7811869

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

9.474

6.632

6.300

2.800

200

 

2

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân

C

7868968

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.790

2.511

2.385

2.385

100

 

3

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc

C

7868898

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

 

2020-2022

664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.630

4.167

3.000

3.000

1.000

 

4

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội)

C

7868884

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

 

2020-2022

662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.666

4.199

3.784

3.784

300

 

5

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ

C

7868900

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phú Mỹ

 

2020-2022

665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.993

3.594

1.000

1.000

2.500

 

6

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây

C

7868882

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phước Mỹ Trung

 

2020-2022

639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

2.473

2.226

2.115

2.115

100

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

104.090

100.090

400

400

12.000

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã, hội trường văn hóa đa năng xã Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hòa Lộc

 

2022-2024

 3097/QĐ-UBND, 26/11/2020

20.000

       16.000

 

 

2.500

 

2

Trường Tiểu Học Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hoà Lộc

7 PH, 2 PCN

2021-2023

429/QĐ-SXD, 13/11/2020

11.500

11.500

100

100

2.000

 

3

Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hoà Lộc

21PCN

2021-2023

1753/QĐ-UBND, 23/7/2021

21.590

21.590

100

100

2.000

 

4

Trường Mẫu giáo Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc


 Thanh Tân

10 PH, 12 PCN

2021-2023

1878/QĐ-UBND, 6/8/2021

37.000

37.000

100

100

2.000

 

5

Trường Tiểu học Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc


 Thanh Tân

10 PH, 2 PCN

2021-2023

428/QĐ-SXD, 13/11/2020

14.000

14.000

100

100

3.500

 

VI

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

189.672

159.773

79.924

50.022

34.860

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

143.191

122.345

79.924

50.022

24.360

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức

C

7793073

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.950

13.455

10.952

6.952

2.400

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức

C

7793074

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp A

2020-2022

464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

13.605

12.245

10.629

5.070

1.230

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức

C

7793075

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp A

2020-2022

467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.540

4.986

4.800

1.800

180

 

4

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức

C

7793077

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.822

7.575

6.500

3.000

1.070

 

5

Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp

C

7793030

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp A

2020-2022

459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.800

9.720

7.500

3.000

1.480

 

6

Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp

C

7793034

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

12.821

11.539

8.000

4.000

3.500

 

7

Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam

C

7793028

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019

6.497

5.847

5.500

3.000

340

 

8

Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

7793033

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.332

5.132

4.843

2.000

280

 

9

Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn

C

7870797

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Cẩm Sơn

 

2020-2022

681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.689

2.420

1.500

1.500

710

 

10

Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh

C

7870796

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.300

2.070

1.700

1.700

70

 

11

Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định)

C

7870794

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

13.964

12.568

4.000

4.000

4.000

 

12

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh

C

7870793

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.800

5.220

2.500

2.500

1.300

 

13

Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh

C

7870792

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

8.231

7.408

2.500

2.500

2.000

 

14

Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh

C

7870791

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.930

5.337

2.500

2.500

1.400

 

15

Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh

C

7870795

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp B

2021-2023

676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

7.054

4.938

2.000

2.000

1.400

 

16

Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh

C

7854921

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

437/QĐ-SXD, 11/11/2020

5.100

4.080

2.000

2.000

1.000

 

17

Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh

C

7854920

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

435/QĐ-SXD, 11/11/2020

9.756

7.805

2.500

2.500

2.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

46.481

37.429

 

 

10.500

 

1

Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hương Mỹ

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Hương Mỹ

 

2022-2024

 434/QĐ-SXD, 13/11/2020

         9.311

         7.449

 

 

2.000

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngãi Đăng

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

 xã Ngãi Đăng

 

2022-2024

 495/QĐ-SXD, 31/12/2020

         5.207

         4.166

 

 

1.500

 

3

Khu hành chinh xã An Định

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Định

 

2022-2024

 176/QĐ-SXD 14/10/2021

       14.000

       11.200

 

 

2.000

 

4

Xây dựng cầu Cây Dương trên đường ĐX.02, xã Cẩm Sơn

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Cẩm Sơn

 

2021-2023

469/QĐ-SGTVT, 08/9/2021

       10.201

9.181

 

 

2000

 

5

Xây dựng Đường ĐA.02 (đoạn từ Kênh ấp Phú Hữu đến Đường ĐA.04), xã Cẩm Sơn

 

 

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

cấp B

2021-2022

181/QĐ-UBND, 14/10/2020

         2.192

         1.534

 

 

1000

 

6

Xây dựng Đường ĐA.07 (đoạn từ ĐA.09 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Cẩm Sơn

 

 

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

 cấp B

2021-2022

182/QĐ-UBND, 14/10/2020

         2.094

         1.466

 

 

1000

 

7

Xây dựng Đường ĐA.10 (đoạn từ QL.57 đến ĐX.01), xã Cẩm Sơn

 

 

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

cấp B

2021-2023

183/QĐ-UBND, 14/10/2020

         3.476

         2.433

 

 

1000

 

VII

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

34.424

28.894

7.050

7.050

11.800

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

13.546

12.191

7.050

7.050

4.900

 

1

Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ

C

7881424

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.040

4.536

2.550

2.550

1.800

 

2

Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào

C

7881423

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào

 

2020-2022

646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.800

2.520

1.500

1.500

1.000

 

3

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ

C

7881422

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.706

2.435

1.500

1.500

900

 

4

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền

C

7881421

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thuận Điền

 

2020-2022

648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.000

2.700

1.500

1.500

1.200

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

      20.878

     16.702

 

 

           6.900

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Thạnh Phú Đông

 

2022-2024

 484/QĐ-SXD, 24/12/2020

         7.000

         5.600

 

 

2.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Sơn Phú,  huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

 

2022-2024

 483/QĐ-SXD, 24/12/2020

         4.464

         3.571

 

 

1.500

 

3

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ xã Hưng Lễ,  huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Hưng Lễ

 

2022-2024

 482/QĐ-SXD, 24/12/2020

         7.000

         5.600

 

 

1.500

 

4

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã Mỹ Thạnh,  huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Mỹ Thạnh

 

2022-2024

 142/QĐ-SXD, 19/8/2021

         2.414

         1.931

 

 

1.900

 

VIII

Huyện Chợ Lách

 

 

 

 

 

 

 

13.053

6.914

 

 

4.930

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

13.053

6.914

 

 

4.930

 

1

Đường từ Hai Mạng đến Năm Tôm (ĐA.05), xã Phú Phụng

 

 

UBND xã
Phú Phụng

xã Phú Phụng

 cấp B

2021-2022

113/QĐ-UBND, 01/10/2020

         1.975

         1.383

 

 

1000

 

2

Đường từ Bảy Ô đến Hai Mạng (ĐC.11), xã Phú Phụng

 

 

UBND xã
Phú Phụng

xã Phú Phụng

cấp C

2021-2022

115/QĐ-UBND, 01/10/2020

            668

            200

 

 

180

 

3

Đường từ Bảy Gốc đến Tư Cù Lự (ĐC.17), xã Phú Phụng

 

 

UBND xã
Phú Phụng

xã Phú Phụng

cấp C

2021-2022

114/QĐ-UBND, 01/10/2020

         1.000

            300

 

 

250

 

4

Đường từ Dự án 18 đến Đồng Lớn (ĐA.13), xã Tân Thiềng

 

 

UBND xã
Tân Thiềng

xã Tân Thiềng

cấp B

2021-2023

177/QĐ-UBND, 28/10/2020

         3.970

         2.779

 

 

1500

 

5

Đường từ Dự án 18 đến Bến Đáy (ĐA.08), xã Tân Thiềng

 

 

UBND xã
Tân Thiềng

xã Tân Thiềng

cấp B

2021-2022

176/QĐ-UBND, 28/10/2020

         1.550

         1.085

 

 

1000

 

6

Đường từ Bảy Chí đến Bảy Bụng (ĐC.04), xã Tân Thiềng

 

 

UBND xã
Tân Thiềng

xã Tân Thiềng

cấp C

2021-2023

175/QĐ-UBND, 28/10/2020

         3.890

         1.167

 

 

1000

 

IX

BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

150.300

150.300

1.000

1.000

10.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

33.500

33.500

1.000

1.000

2.000

 

1

Trường Tiểu học Tam Phước

C

 

Ban QLDA XDDD

xã Tam Phước

9 PH, 9 PCN

2021-2023

1028/QĐ-UBND, 10/5/2021

       33.500

       33.500

            1.000

                 1.000

2.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

    116.800

   116.800

 

 

           8.000

 

1

Trường THCS Tân Phú

C

 

Ban QLDA XDDD

xã Tân Phú

6PH, 23PCN

2021-2023

535/QĐ-UBND, 19/3/2021

       30.000

       30.000

 

 

2.000

 

2

Trường THCS Tam Phước

C

 

Ban QLDA XDDD

xã Tam Phước

10 PH, 12 PCN

2021-2023

1024/QĐ-UBND, 10/5/2021

       20.000

       20.000

 

 

2.000

 

3

Trường Trung học cơ sở Phú Lễ

C

 

Ban QLDA XDDD

xã Phú Lễ

12 PH, 29 PCN

2022-2024

471/QĐ-UBND, 11/3/2021

41.000

41.000

 

 

2.000

 

4

Trường Tiểu học Phú Lễ

C

 

Ban QLDA XDDD

xã Phú Lễ

14 PCN

2022-2024

472/QĐ-UBND, 11/3/2021

25.800

25.800

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

PHÂN BỔ CHI TIẾT DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT ĐỂ TẤT TOÁN, QUYẾT TOÁN, THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng  12  năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

 
  1/01/clip_image004.gif" width="343" />

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên Dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt QTDAHT

Tổng mức đầu tư

Vốn đầu tư KB đã thanh toán

Giá trị  quyết toán được duyệt

Vốn đầu tư  đề nghị bổ sung kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

427.654

323.940

328.545

1.462

 

I

Dự án hoàn thành đã quyết toán nhưng chưa tất toán

 

 

427.654

323.940

328.545

1.462

 

1

Củng cố nâng cấp và bổ sung khép kín Tuyến đê biển huyện Bình Đại (gđ 1)

B

7836225

BQL DA NN&NT

2012 - 2019

1109/QĐ-UBND 20/5/2021

164.000

105.000

105.000

146

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở y tế huyện, xã, phường, thị trấn năm 2020

C

7789658

Ban QLDA DDCN

2019 - 2020

4012/QĐ-UBND 14/7/2021

29.000

28.619

28.632

13

 

3

Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

B

7543454

BVNĐC

2016 - 2020

2308/QĐ-UB 30/10/2015

62.895

62.749

62.895

86

 

4

Xây dựng Trụ sở mới Văn phòng Chi cục quản lý thị trường tỉnh và Đội cơ động (giai đoạn 1)

C

7818848

CCQLTT tỉnh

2019 - 2021

63/QĐ-STC 28/5/2021

11.970

324

329

5

 

5

Trường Mầm non Hòa Nghĩa

C

7770890

UBND Chợ Lách

2019 - 2020

175/QĐ-SXD 31/10/2018

10.400

9.900

10.131

192

 

6

Đập tạm ngăn mặn trên thượng nguồn sông Ba Lai

C

7876828

Ban QLDA NNPTNT

Năm 2020

255a/QĐ-BQLDANN  30/10/2020

16.000

12.000

15.452

250

 

7

Lộ số 4 nối dài (đoạn từ Đường 30/4 đến đường Trần Quốc Tuấn)

C

 

Ban QLDA DDCN

Năm 2020

2331/UBND-TCĐT 04/5/2021

14.979

0

71

71

 

8

Cầu Thạnh Trị

C

7824993

UBND Bình Đại

2020-2022

852/QĐ-SGTVT 31/3/2016

6.000

5.500

5.900

400

 

9

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thạnh

C

7677436

Ban QLDA DDCN

2018-2019

133/QĐ-STC 24/10/2019

1.499

1.440

1.487

34

 

10

Trường THCS Sơn Phú, huyện Giồng Trôm

C

7677435

Ban QLDA DDCN

2018-2020

2614/QĐ-UBND 31/10/2017

25.000

21.845

21.903

84

 

11

Hồ chứa nước ngọt Ba Tri

C

7592369

Ban QLDA NN&PTNT

2017-2019

2018/QĐ-UBND 24/8/2021

85.911

            76.563

           76.744

181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn thu xổ số kiến thiết Hỗ trợ đầu tư CSVC,

Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng  12  năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

 
  1/01/clip_image004.gif" width="343" />

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư
được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2021

Kế hoạch
 năm 2022

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức
đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2021

 
 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

2.155.109

747.110

522.249

270.800

 

 

A

MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC

 

 

 

 

 

 

 

699.400

122.645

122.645

81.800

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

206.371

122.645

122.645

81.000

 

 

1

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 cho các trường Tiểu học.

C

7894481

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2021-2022

3014/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

42.161

35.000

35.000

5.000

 

 

2

Dự  án  mua  sắm  thiết  bị  dạy  học  tối  thiểu  lớp  6  cho  các  trường Trung học cơ sở.

B

7894482

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2021-2022

3015/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

73.400

35.645

35.645

37.000

 

 

3

Dự án mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các trường THCS trên địa bàn tỉnh.

B

7893561

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung

2021-2022

3016/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

90.810

52.000

52.000

39.000

 

 

b)

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

493.029

 

 

800

 

 

1

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 cho các trường Tiểu học.

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2022 - 2025

2398/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

60.000

 

 

200

 

 

2

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 cho các trường THCS

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2023 - 2025

2399/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

90.000

 

 

200

 

 

3

Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 cho các trường THPT và Trung tâm GDNN-GDTX các huyện, thành phố

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2024 - 2025

2400/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

143.029

 

 

200

 

 

4

Dự án mua sắm thiết bị dùng chung cho các trường Tiểu học, THCS, THPT và Trung tâm GDNN-GDTX  trên địa bàn tỉnh

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2025 - 2025

2401/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

200.000

 

 

200

 

 

B

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

1.455.709

624.465

399.604

189.000

 

 

I

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

72.975

45.386

29.000

12.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

72.975

45.386

29.000

12.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Tân Bình

C

7816274

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

Xây mới 11 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2439/QĐ-UBND,
 31/10/2019

28.440

19.500

14.000

4.000

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Tân Bình

C

7816275

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

Xây dựng mới 16 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2437/QĐ-UBND,
 31/10/2019

17.500

10.000

6.000

4.000

 

 

3

Trường Mầm non Hưng Khánh Trung A

C

7816273

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

Xây dựng 9 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2438/QĐ-UBND,
 31/10/2019

27.035

15.886

9.000

4.000

 

 

II

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

 

 

149.000

19.300

19.300

15.000

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

149.000

19.300

19.300

15.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thạnh Phú Đông

C

7881430

UBND huyện Giồng Trôm

xã Thạnh Phú Đông

Xây dựng 07 phòng học, 13 phòng chức năng, cải tạo 01 phòng học thành 01 phòng chức năng;  các HMP

2021-2023

2968/QĐ-UBND,
13/11/2020

21.000

4.500

4.500

2.500

 

 

2

Trường Mầm non Sơn Phú

C

7881429

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

Xây dựng 04 phòng học, 13 phòng chức năng;  các HMP

2021-2023

416/QĐ-SXD,
13/11/2020

11.000

4.300

4.300

2.500

 

 

3

Trường Tiểu học Sơn Phú

C

7881428

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

Xây dựng 05 phòng học, 15 phòng chức năng;  các HMP

2021-2023

2969/QĐ-UBND,
13/11/2020

18.000

4.000

4.000

2.500

 

 

4

Trường Mẫu giáo Hưng Lễ

C

7881427

UBND huyện Giồng Trôm


Hưng Lễ

Xây dựng 09 phòng học, 06 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2967/QĐ-UBND,
13/11/2020

22.000

1.500

1.500

2.500

 

 

5

Trường Tiểu học Hưng Lễ

C

7881426

UBND huyện Giồng Trôm


Hưng Lễ

Xây dựng 12 phòng học, 20 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng học, 03 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2966/QĐ-UBND,
13/11/2020

37.000

2.500

2.500

2.500

 

 

6

Trường THCS Hưng Lễ

C

7881425

UBND huyện Giồng Trôm


Hưng Lễ

Xây dựng 12 phòng học, 26 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2965/QĐ-UBND,
13/11/2020

40.000

2.500

2.500

2.500

 

 

III

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

 

 

215.269

84.117

55.974

27.500

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

72.077

37.001

18.000

9.000

 

 

1

Trường Tiểu học An Hòa Tây

C

7812194

UBND huyện Ba Tri

xã An Hòa Tây

08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các hạng mục phụ

2020-2022

2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

25.124

14.718

8.000

3.000

 

 

2

Trường Tiểu học Tân Xuân 2

C

7812193

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Xuân

08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

27.353

9.000

4.000

3.000

 

 

3

Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa

C

7811052

UBND huyện Ba Tri

xã Vĩnh Hòa

06 phòng học +10 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2341/QĐ-UBND, 24/10/2019

19.600

13.283

6.000

3.000

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

143.192

47.116

37.974

18.500

 

 

1

Trường THCS Thị Trấn Ba Tri

B

220200002

UBND
Ba Tri

thị trấn Ba Tri

18 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP

2019-2023

2347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

48.792

25.142

16.000

7.000

 

 

1

Trường Mầm non Mỹ Thạnh

C

7881004

UBND huyện Ba Tri


Mỹ Thạnh

10 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

2814/QĐ-UBND, 29/10/2020

24.900

4.982

4.982

2.500

 

 

2

Trường Tiểu học Mỹ Thạnh

C

7873807

UBND huyện Ba Tri


Mỹ Thạnh

4 phòng học, 11phòng chức năng, nâng cấp, sửa chữa 11 PH, 6 phòng chức năng

2021-2023

2816/QĐ-UBND, 29/10/2020

21.800

5.000

5.000

2.500

 

 

3

Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

C

7873802

UBND huyện Ba Tri


Mỹ Thạnh

12 phòng chức năng, Sửa chữa 8 PH hiện hữu thành 10 phòng chức năng

2021-2023

2815/QĐ-UBND, 29/10/2020

21.500

5.000

5.000

2.500

 

 

4

Trường THCS Trần Hữu Nghiệp

C

7873803

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Thuỷ

18 phòng chức năng

2021-2023

2961/QĐ-UBND, 13/11/2020

26.200

6.992

6.992

4.000

 

 

IV

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

221.243

89.200

53.500

27.500

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

100.730

57.700

33.000

15.500

 

 

1

Trường Tiểu học Hòa Lợi

C

7796184

UBND huyện Thạnh Phú

xã Hòa Lợi

07 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2368/QĐ-UBND, 28/10/2019

17.998

12.000

7.000

3.000

 

 

2

Trường Mẫu giáo Phú Khánh

C

7797057

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

6 phòng học lý thuyết +10 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2103/QĐ-UBND, 26/9/2019

16.994

12.000

7.000

3.000

 

 

3

Trường THCS Phú Khánh

C

7797061

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

10 phòng học lý thuyết +14 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

1931/QĐ-UBND, 09/9/2019

27.799

15.700

6.500

3.500

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Phong B

C

7891396

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

02 phòng chức năng, cải tạo 12 phòng học

2021-2023

số 438/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

8.000

2.500

2.500

2.500

 

 

5

Trường Tiểu học Giao Thạnh

C

7796467

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

15 phòng học lý thuyết + 16 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2102/QĐ-UBND, 26/9/2019

29.939

15.500

10.000

3.500

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

120.513

31.500

20.500

12.000

 

 

1

Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú

B

7740567

UBND huyện Thạnh Phú

TT Thạnh Phú

24 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP

2019-2022

1107/QĐ-UBND ngày 24/5/2019

55.513

22.000

11.000

6.000

 

 

2

Trường Mầm non Tân Phong

C

7870625

UBND huyện Thạnh Phú


 Tân Phong

11 phòng học, 2 phòng chức năng, cải tạo 13 phòng học

2021-2023

2985/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

28.000

2.500

2.500

3.000

 

 

3

Trường Trung học cơ sở Tân Phong

C

7870626

UBND huyện Thạnh Phú


Tân Phong

14 phòng học, 16 phòng chức năng

2021-2023

2986/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

37.000

7.000

7.000

3.000

 

 

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

 

 

194.537

76.217

55.500

28.700

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

113.148

65.418

44.701

18.700

 

 

1

Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn

C

7807545

UBND huyện MCN

xã Cẩm Sơn

08 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các HMP

2020-2022

2373/QĐ-UBND ngày 28/9/2019

24.000

16.619

6.000

3.000

 

 

2

Trường Mẫu  giáo Tân Hội

C

7813292

UBND huyện MCN

xã Tân hội

10 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các HMP

2020-2022

2413/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

26.000

8.084

7.700

3.000

 

 

3

Trường Mẫu giáo Phước Hiệp

C

7813291

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Xây dựng mới 07 phòng học, 10 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2436/QĐ-UBND,
31/10/2019

17.000

11.889

7.600

3.000

 

 

4

Trường Tiểu học - THCS Phước Hiệp

C

320200005

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Xây dựng 10 phòng học; sửa chữa 05 phòng học thành 05 phòng chức năng;

2020-2022

200/QĐ-SXD,
31/10/2019

14.500

11.901

7.901

3.000

 

 

5

Trường Tiểu học Thành Thới A1

C

7807546

UBND huyện MCN

xã Thành Thới A

20 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

21.000

10.425

9.000

3.000

 

 

6

Trường Tiểu học Ngãi Đăng

C

7887137

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

01 phòng học, 02 phòng chức năng

2021-2023

số 431/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

4.700

3.500

3.500

1.200

 

 

7

Trường Tiểu học An Thạnh 2

C

7899497

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Thạnh

5 phòng học, 01 phòng chức năng

2021-2023

số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

5.948

3.000

3.000

2.500

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

81.389

10.799

10.799

10.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Ngãi Đăng

C

7891280

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

02 phòng học, 07 phòng chức năng

2021-2023

số 430/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

11.479

3.299

3.299

2.500

 

 

2

Trường Mầm non An Thạnh

C

7887853

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Thạnh

16 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

32.557

1.500

1.500

2.500

 

 

3

Trường Mẫu giáo Bình Khánh Đông

C

7882445

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

8 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

số 3012/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

26.813

1.500

1.500

2.500

 

 

4

Trường Tiểu học Bình Khánh Đông

C

7887854

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

8 phòng học, cải tạo hội trường

2021-2023

số 433/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

10.540

4.500

4.500

2.500

 

 

VI

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

 

 

178.532

91.230

52.730

29.300

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

149.532

90.230

51.730

26.800

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa

C

7817336

UBND huyện Bình Đại

xã Vang Quới Tây

12 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2404/QĐ-UBND 30/10/2019

19.993

10.300

2.800

4.000

 

 

2

Trường Tiểu học Vang Quới Đông

C

7822017

UBND huyện Bình Đại

xã Vang Quới Đông

15 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

186/QĐ-SXD 30/10/2019

14.979

4.500

500

3.500

 

 

3

Trường Tiểu học Thới Lai

C

7817979

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

17 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2397/QĐ-UB 30/10/2019

29.000

18.500

9.000

3.000

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Trị

C

7826231

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Trị

06 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị,

2020-2022

187/QĐ-SXD 30/10/2019

8.347

4.030

30

4.300

 

 

5

Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Thới Lai

C

7829616

UBND huyện
 Bình Đại

xã Thới Lai

Xây mới 08 phòng học; cải tạo, sửa chữa khối lớp học hiện tại thành 10 phòng chức năng

2020-2022

194/QĐ-SXD,
31/10/2019

14.900

13.000

9.000

1.500

 

 

6

Trường Tiểu học Võ Văn Lân

C

7823269

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

12 phòng học + 16 phòng chức năng  các hạng mục phụ

2020-2022

1803/QĐ-UBND, 22/8/2019

23.584

14.500

8.000

3.500

 

 

7

Trường Trung học cơ sở Thới Lai

C

7833631

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

12 phòng học, 19 phòng chức năng

2020-2022

1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

29.000

19.500

16.500

3.500

 

 

8

Sửa chữa, nâng cấp trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng

C

7852547

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

Cải tạo,
 sữa chữa

2021-2022

421/QĐ-SXD
ngày 13/11/2020

9.729

5.900

5.900

3.500

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

29.000

1.000

1.000

2.500

 

 

1

Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng

C

7852546

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

13 phòng học, 21 phòng chức năng

2021-2023

2972/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020

29.000

1.000

1.000

2.500

 

 

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

205.843

108.733

72.100

24.500

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

60.593

40.333

25.700

9.500

 

 

1

Trường mẫu giáo An Hóa

C

7810760

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

07 phòng học + 11 phòng chức năng

2020-2022

2411/QĐ-UBND,
30/10/2019

20.600

10.200

6.200

3.500

 

 

2

Trường Mẫu giáo Tường Đa

C

7830529

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

07 phòng học + 11 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2406/QĐ-UBND,
30/10/2019

19.896

16.133

10.500

3.000

 

 

3

Trường Mẫu giáo An Phước

C

7830941

UBND huyện Châu Thành

xã An Phước

07 phòng học +12 phòng chức năng

2020-2022

2411/QĐ-UBND,
30/10/2019

20.097

14.000

9.000

3.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

145.250

68.400

46.400

15.000

 

 

1

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

C

7820037

UBND huyện Châu Thành

xã Phước Thạnh

10 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng

2020-2022

2408/QĐ-UBND,
30/10/2019

19.950

10.200

4.200

2.500

 

 

2

Trường Tiểu học An Khánh

C

7810759

UBND huyện Châu Thành

xã An Khánh

15 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng

2020-2022

2407/QĐ-UBND,
30/10/2020

25.000

17.000

13.000

2.500

 

 

3

Trường Tiểu học xã Tường Đa

C

7830537

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

12 phòng học + 14 phòng chức năng

2020-2022

2405/QĐ-UBND,
30/10/2019

24.600

10.700

6.700

2.500

 

 

4

Trường Trung học cơ sở Phan Triêm

C

7830534

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

9 phòng học + 19 phòng chức năng

2020-2022

2410/QĐ-UBND,
30/10/2019

27.200

13.000

9.000

2.500

 

 

5

Trường THCS An Phước

C

7830939

UBND huyện Châu Thành

xã An Phước

10 phòng học +16 phòng chức năng

2020-2022

2412/QĐ-UBND,
30/10/2019

27.000

13.000

9.000

2.500

 

 

6

Trường Mầm non An Hiệp

C

7884146

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

8 phòng học, 12 Phòng chức năng

2021-2023

2970/QĐ-UBND,
13/11/2020

21.500

4.500

4.500

2.500

 

 

VIII

BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

218.310

110.282

61.500

24.500

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

218.310

110.282

61.500

24.500

 

 

1

Trường THCS Phước Mỹ Trung

C

7751047

BQLDA công trình XD&DD

xã PhướcMỹ Trung

16 phòng lý thuyết + 05 phòng chức năng

2020-2022

2389/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

19.994

14.000

5.000

3.000

 

 

2

Trường TH Nhuận Phú Tân 2

C

7763747

BQLDA công trình XD&DD

xã Nhuận Phú Tân

10 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng

2020-2022

2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

20.992

13.500

7.000

3.000

 

 

3

Trường Tiểu học Minh Đức

C

7763720

BQLDA công trình XD&DD

xã Minh Đức

16 phòng lý thuyết + 09 phòng chức năng

2020-2022

2188/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

22.990

13.652

9.000

3.000

 

 

4

Trường TH An Hiệp

C

7765327

BQLDA công trình XD&DD

xã An Hiệp

20 phòng lý thuyết + 13phòng chức năng

2020-2022

2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.914

18.130

10.000

3.000

 

 

5

Trường THCS An hiệp

C

7751048

BQLDA công trình XD&DD

xã An Hiệp

18 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng

2020-2022

2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.962

16.500

10.000

3.000

 

 

6

Trường Tiểu học An Bình Tây

C

7763722

BQLDA công trình XD&DD

xã An Bình Tây

24 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng

2020-2022

2334/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.500

16.000

9.000

3.000

 

 

7

Trường THCS Bình Thắng

C

7763721

BQLDA công trình XD&DD

xã Bình Thắng

13 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng

2020-2022

2333/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.960

16.000

9.000

3.000

 

 

8

Trường Mầm non Họa Mi, thành phố Bến Tre

C

7852051

BQLDA công trình XD&DD


Sơn Đông

14 nhóm lớp,
 14 phòng chức năng

2021-2023

3009/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

34.998

2.500

2.500

3.500

 

 

 

 

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Hồ Thị Hoàng Yến

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.