QUYẾT ĐỊNH
Về việc Quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 2 về việc quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 (Có phụ lục mức thu kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục – Đào tạo hướng dẫn tổ chức thực hiện.
Điều 3. Các mức thu trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Giáo dục - Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hiệu trưởng các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Thanh Thắng
|
PHỤ LỤC: MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011 -2015
(Kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh)
SỐ TT
|
ĐƠN VỊ
|
Năm học 2010-2011
|
Năm học 2011-2012
|
Năm học 2012-2013
|
Năm học 2013-2014
|
Năm học 2014-2015
|
|
|
|
1
|
Trường Cao Đẳng Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các ngành KHXH, kinh tế
|
230
|
280
|
330
|
380
|
430
|
|
|
- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch
|
230
|
290
|
350
|
420
|
480
|
|
|
Hệ Cao đẳng tại chức
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các ngành KHXH, kinh tế, kỹ thuật
|
300
|
364
|
430
|
495
|
560
|
|
|
- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch
|
300
|
378
|
455
|
545
|
625
|
|
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các ngành KHXH, kinh tế, kỹ thuật
|
200
|
240
|
280
|
330
|
380
|
|
|
- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch
|
200
|
250
|
310
|
360
|
420
|
|
|
Hệ Trung cấp tại chức
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các ngành KHXH, kinh tế, kỹ thuật
|
240
|
288
|
335
|
395
|
455
|
|
|
- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch
|
240
|
300
|
372
|
432
|
504
|
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
350
|
380
|
420
|
450
|
480
|
|
|
Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ 2 năm
|
300
|
350
|
400
|
420
|
440
|
|
|
- Hệ 3,5 năm
|
190
|
200
|
210
|
220
|
230
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng chính quy
|
272
|
364
|
456
|
548
|
640
|
|
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
238
|
318
|
399
|
479
|
560
|
|
|
Hệ Trung cấp tại chức
|
350
|
450
|
550
|
650
|
750
|
|
|
Trung cấp nghề ( tại chức)
|
300
|
320
|
340
|
360
|
380
|
|
4
|
Trường Trung học KTKT An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
150
|
200
|
250
|
320
|
380
|
|
|
Hệ Trung cấp tại chức
|
200
|
245
|
290
|
335
|
385
|
|
5
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
150
|
180
|
220
|
250
|
280
|
|
|
Hệ Trung cấp tại chức
|
200
|
220
|
240
|
280
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|