QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
V/v Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính Phủ.
__________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN
-Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994.
- Căn cứ luật đất đai ngày 14/7/1993.
- Căn cứ Nghị định 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ v/v quy định khung giá các loại đất và Nghị định số 17/1998/NĐ-CP ngày 21/3/1998 của Chính Phủ v/v sửa đổi bổ sung Nghị định 87/CP.
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, sở Xây dựng, Sở Địa chính và Cục trưởng Cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương để làm cơ sở:
- Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất.
- Thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất.
- Tính giá trị tài sản khi giao đất.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 24/1999/QĐ-UB ngày 6 tháng 3 năm 1999 của UBND Tỉnh)
I/ ĐẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Được xác định căn cứ theo điều 42 - Luật đất đai 1993.
|
MỨC GIÁ ( đồng/m2)
|
HẠNG ĐẤT
|
THỊ XẪ TDM
|
BẾN CẤT +TẲN UYÊN
|
|
+ THUẬN AN
|
Khu vực 1
|
Khu Vực 2
|
l/Đất trồng cây hàng năm Hạng 2
|
8.000
|
2.560
|
2.400
|
Hạng 3
|
7.200
|
2.230
|
2.110
|
Hạng 4
|
5.600
|
1.840
|
1.775
|
Hạng 5
|
3.000
|
1.430
|
1.420
|
Hạng 6
|
1.200
|
1.050
|
925
|
2/ Đất trồng cây lâu năm
Hạng 1
|
6.960
|
1.930
|
1.660
|
Hạng 2
|
5.200
|
1.695
|
1.450
|
Hạng 3
|
3.600
|
1.300
|
1.115
|
Hạng 4
|
2.000
|
800
|
700
|
Hạng 5
|
960
|
530
|
460
|
Ghi chú: Phân loại khu vực
Ghi chú: Phân hạng đất khu dân cư nông thôn ( Căn cứ vào đường bộ do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4m trở lên).
- Đất hạng 2: Tiếp giáp hành lang bảo vệ đường bộ vào sâu 50 m (chỉ
tính đất liền thửa). Trường hợp đất nằm trong phạm vi 50 m nhưng không tiếp giáp đường thì áp dụng bằng 80% mức giá quy định.
- Đất hang 3: Cách hành lang bảo vệ đường bộ từ trên 50m đến 100 m
- Đất hang 4: Cách hành lang bảo vệ đường bộ từ trên 100m đến 150m
- Đất hang 5: Cách hành lang bảo vệ đường bộ từ trên 150m đến 200m
- Đất hang 6: Cách hành lang bảo vệ đường bộ từ trên 200 m trở lên.
* Phân loại khu vực xã áp dụng như đốì vói đất nông lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản; cự ly cách hành lang tính theo đường bộ.
III/ ĐẤT KHU DÂN CƯ Ở CÁC VÙNG VEN ĐÔ THI. ĐẦU MỐl GIAO THÔNG VÀ TRUC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH. KHU THƯƠNG MAI. KHU CÔNG NGHIỆP.
HẠNG ĐẤT
|
MỨC GIÁ CHUẨN ( 1000 đ/m2 )
|
LOẠI II
|
LOẠI III
|
THỦ DẦU MỘT
|
THUẬN AN
|
BẾNCẨT+TẲN
UYÊN
|
Hạng 2
|
360
|
200
|
174
|
Hạng 3
|
230
|
160
|
84
|
Hạng 4
|
130
|
100
|
64
|
Hạng 5
|
80
|
60
|
38
|
Hạng 6
|
50
|
40
|
15
|
Ghi chú : Phân hang đất khu dân cư ven trục giao thông chính: (Đường do Trung ựơng ( QL) và Tỉnh (ĐT) quần lý);
- Đất hạng 2: Tiếp giáp hành lang bảo vệ đường bộ vào sâu 50 m (chỉ
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ
|
|
|
Từ
|
ĐẾN
|
(Đ)
|
B
|
Đường loai H
|
|
|
|
1
2
|
Độc Lập
|
Trạm thuế số 2
Ngã 3 Bia Chiến thắng
|
Bia Chiến thắng
Ngã 3 chợ Chiều
|
1
1
|
3
|
Tự Do
|
Ngã 3 Công viên
|
Ngã 4 Cây Keo
|
1
|
C
|
Đường loại III
|
|
|
|
1
|
|
Ngã 4 Cây Keo
|
Sân bay
|
1
|
|
|
Ngã 4 Cây Keo
|
Cổng XNCB Mũ
|
1
|
3
|
|
Ngã 4 Cây Keo
|
Ngã 3 Nhà Sứ
|
1
|
4
|
|
Bỉa Chiến Thắng
|
Ngã 3 Cầu Sắt
|
1
|
IV/
|
HUYÊN TÂN UYÊN
|
|
|
|
*
|
Thị trấn Uyên Hưng:
|
|
|
|
A
|
Đường loai I
|
|
|
|
1
|
|
Ngã 3 Bưu Điện
|
Ngã 3 đường Đất Đỏ Xóm Dầu
|
1
|
2
|
Hai trục đường ven chợ
|
Bờ Sông
|
Ngân hàng Nông nghiệp
|
1
|
B
|
Đường loai II
|
|
|
|
1
|
|
Ngã 3 Bưu Điện
|
Cống Ông Bộ
|
1
|
2
|
|
Ngã 3 Bưu Điện
|
Cầu Ông Hụ
|
1
|
3
|
|
Ngã 3 Đất Đỏ Xóm Dầu
|
Cầu Rạch Tre
|
1
|
c
|
Đường loai III
|
|
|
|
1
|
|
Cống Ông Bộ
|
Đỉnh dốc Bà Nghĩa
|
1
|
2
|
|
Cầu Ông Hụ
|
Ngã 3 Mười Muộng
|
1
|
3
|
|
Cầu Rạch Trè
|
Ngã 3 Bình Hóa
|
1
|
*
|
Thi trân Phước Vĩnh:
|
|
|
|
A
|
Đường loại II
|
|
|
|
1
|
|
CầuVămVá
|
Ngã 3 chợ Mới
|
1
|
2
|
|
Trụ Sở UBND Thị trấn (cũ)
|
Trường Mẫu giáo
|
1
|