• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 28/08/1998
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
Số: 136/1998/QĐ-CT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 28 tháng 8 năm 1998

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

V/v qui định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên.

_______________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994;

- Xét tờ trình Liên ngành tỉnh Bình Dương số 251/TT-LN ngày 06/8/1998 của Liên ngành sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải và UBND huyện Tân Uyên.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay qui định kích thước chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng tại 03 thị trấn thuộc huyện Tân Uyên gồm :

- Thị trấn Uyên Hưng : 13 tuyến đường.

- Thị trấn Tân Phước Khánh : 08 tuyến đường

- Thị trấn Phước Vĩnh : 14 tuyến đường

 (Kèm theo bảng qui định từng trục đường)

Điều 2. Qui định này là cơ sở pháp lý để các ngành chức năng của tỉnh và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.

Điều 3. Giao cho Chủ tịch UBND huyện Tân Uyên chủ trì phối hợp với Giám đốc sở Xây dựng và Chủ tịch các UBND thị trấn phổ biến rộng rãi cho mọi ngành mọi người dân biết để thực hiện quản lý.

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng HĐND-UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Uyên, Giám đốc sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải, sở Địa chính, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.

Các qui định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.

  

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

 

Phan Hồng Đoàn

BẢNG QUI ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ - CHỈ GIỚI XÂY DỰNG TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TÂN UYÊN.

(Ban hành kèm theo Quyết định số :136 /1998/QĐ-CT ngày 28 tháng 8 năm 1998 của UBND tỉnh Bình Dương)

__________________________

STT

 

 

TÊN ĐƯỜNG

 

PHẠM VI GIỚI HẠN

Hiện trạng

bề mặt đường

Chỉ giới đường đỏ

(Tính từ tim)

Chỉ giới đường đỏ(Tínhtừ tim)

GHI CHÚ

Từ…(điểm đầu)

Đến…(điểm cuối)

B đường

Trái

Phải

Trái

Phải

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

A/ THỊ TRẤN UYÊN HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.746

Giáp ĐT.747

Ngã 3 Mười Muộn

5,60 – 7,00

10,00

10,00

10,00

10,00

 

2

Tân Lợi (Đất Cuốc)

Giáp ĐT.746

Giáp đường Vành Đai

6,00

8,00

10,00

15,00

15,00

 

3

Đường Vành Đai

Huyện Đội

Giáp ĐT.747

15,00

18,00

18,00

25,00

25,00

 

4

ĐT.747 (nội ô)

Giáp Vành Đai

Giáp cầu Rạch Tre

10,00

16,00

16,00

16,00

16,00

 

5

Đường giữa

Giáp ĐT.747

Cty Trugn Thành

7,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

6

Đường Chợ (QLTT)

Giáp ĐT.747

Sông Đồng Nai

5,40

7,00

7,00

7,00

7,00

 

7

Đường chợ lò bánh mì

Giáp ĐT.747

Sông Đồng Nai

5,40

7,00

7,00

7,00

7,00

 

8

Đường bờ sông

Cty Trung Thành

Ngã 3 Xóm Dầu

5,00

10,00

10,00

15,00

15,00

 

9

Đường khu 1

Ngã 3 Xóm Dầu

Giáp ĐT.747

4,60

9,00

9,00

12,00

12,00

 

10

Đường Xóm Dầu

Ngã 3 Xóm Dầu

Giáp ĐT.747

6,00 – 5,50

8,00

8,00

12,00

12,00

 

11

Đường vào nhà văn hóa

Giáp ĐT.747

Nhà văn hóa huyện

3,50

4,50

4,50

4,50

4,50

 

12

Đường vào Xóm Bào

a) Đầu ĐT.747

Đầu Xóm Bào

5,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

b) Đầu Xóm Bào

Cuối Xóm Bào

6,00

6,00

6,00

10,00

10,00

 

13

Đường đôi UB huyện

Giáp ĐT.747

Cổng UB huyện

12,00

15,00

15,00

15,00

15,00

 

 

B/ THỊ TRẤN TÂN PHƯỚC KHÁNH

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.746

a) ĐT.743

Ngã 3 (UB – TT)

6,70

8,00

8,00

12,00

12,00

Trong chợ

 

 

b) Ngã 3 (UB – TT)

Cầu sắt (Hố Đại)

 

 

 

 

 

2

Bình Chuẩn-Tân Khánh

a) ĐT.743

Ngã 4 Tiệm vàng Kiệt

5,00

8,00

8,00

11,50

11,50

Theo thiết kế được duyệt

 

 

b) Ngã 4 Tiệm vàng Kiệt

Giáp ĐT.746

6,50

8,00

8,00

8,00

8,00

3

Đi sân vận động

Tịnh xá Ngọc Khánh

Đường Long Hội

4,50

6,00

6,00

9,00

9,00

 

4

Liên xã TPK-Thái Hoà

Ngã 3 Đài Chiến Thắng

Miễu Ông Cù

5,00

6,00

6,00

9,00

9,00

Theo TK được duyệt

5

Đường liên khu KH-KL

Ngã 3 Ông Ba Tâm

Giáp đường B.Chuẩn-TPK

4,50

5,00

5,00

5,00

5,00

Đường nhánh nhỏ

6

Đi Khánh Bình

Ngã 3 UB – TT

Giáp đường Ông Thỏ-KB

4,60

7,00

7,00

11,00

11,00

 

7

Đi Vĩnh Trường

ĐT.746 (Trường cấp 2)

Vĩnh Trường

4,30

7,00

7,00

11,00

11,00

Đất trống

8

Đường xa lộ nhánh Bình Hoà – Long Hội

a) Giáp ĐT.746

Cuối ranh gốm Hiệp Ký

5,80

8,00

8,00

8,00

8,00

Đất đường

b) Cuối ranh gốm Hiệp ký

Giáp đường B.Chuẩn-TPK

5,80

8,00

8,00

12,00

12,00

Đường vào Nam Việt

 

C/ THỊ TRẤN PHƯỚC VĨNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ng.Tường Tam

a) Giáp ĐT.741

Ngã 4 Trường cấp 1

6,00

9,00

9,00

13,00

13,00

 

 

 

b) Ngã 4 Trường cấp 1

Chợ Phước Vĩnh

6,00

9,00

9,00

9,00

9,00

2

Đi Bến xe Phú Giáo

Đường Toà Hành chính

Bến xe

9,00

18,00

25,00

25,00

25,00

Đường đôi cũ

3

Đường khu phố 2

Đường Toà Hành chính

Đường Tự Do

10,00

11,00

11,00

14,50

14,50

 

4

Đường Tự Do

a) Giáp ĐT.741

Ngã 4 cống mới

17,00

12,00

12,00

12,00

12,00

 

 

 

b) Ngã 4 cống mới

Cầu Lễ Trang

11,00

12,00

12,00

18,50

18,50

 

5

Đường khu 1

a) Giáp đường Tự Do

Cống lớn

5,00

6,50

6,50

6,50

6,50

Khi sửa chữa phải điều chỉnh tim đường

b) Cống lớn

Đường Tự Do

7,00

7,50

10,50

7,50

10,50

6

Đường bên trái chợ

Giáp đường Tự Do

Đường khu 1

11,50

6,50

6,50

6,50

6,50

Theo thiết kế dự án cải tạo chợ

7

Đường bên phải chợ

Giáp đường Tự Do

Đường khu 1

6,50

6,50

6,50

6,50

6,50

8

Đường hong Ngân hàng

Giáp đường Tự Do

Đường khu 1

6,50

6,50

6,50

6,50

6,50

Điều chỉnh tim đường

9

Đường xóm tổ 2-KP 1

Giáp đường Tự Do

Đường khu 1

7,00

7,00

7,00

7,00

7,00

 

10

Đường Thái Vinh Sơn

Giáp đường Tự Do

Đường khu 1

6,50

7,00

7,00

7,00

7,00

Phải giáp rảnh thoát 1m

11

Đường NM cấp nước

Giáp đường Tự Do

Đường Toà Hành chính

7,00

9,00

9,00

13,00

13,00

 

12

Đường Toà Hành chính

Giáp ĐT.741

Suối Giai

10,00

12,00

12,00

16,00

16,00

 

13

Đường Bố Mua

Giáp ĐT.741

Cầu Bà Y

6,50

9,00

9,00

13,00

13,00

 

 

Đường Bến Sạn

Giáp ĐT.741

Suối Sạn

8,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

 

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Hồng Đoàn

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.