Sign In
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

______________________

 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục quản lý giá.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 48/2004/QĐ/BTC ngày 24/05/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

2710

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

15

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

15

2710

11

13

- - -  Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

15

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

15

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

15

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

15

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

10

2710

11

18

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%

5

2710

11

23

- - - Dung môi khác

5

2710

11

24

- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

 

15

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

15

2710

11

29

- - - Loại khác

0

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

 

10

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

 

10

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

 

5

2710

19

31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng  cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

 

20

2710

99

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 06/ 01 /2005 ./.

Bộ Tài chính

Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Trương Chí Trung