• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 12/10/2023
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: 09/2023/TT-BLĐTBXH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023

THÔNG TƯ

Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

____________

 

Căn cứ Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo 04 (bốn) ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Trung) cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc (quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản (quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc (quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư này).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản (quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư này).

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc (quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này).

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản (quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này).

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc (quy định tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan trong việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Điều 3. Mục tiêu, nguyên tắc xây dựng và áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên và thời gian đào tạo theo từng môn học cụ thể quy định tại Điều 1 Thông tư này.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Điều 1 Thông tư này được sử dụng làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

3. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân quy định tại Điều 2 Thông tư này căn cứ vào yêu cầu, điều kiện thực tế để áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 10 năm 2023.

2. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

PHỤ LỤC SỐ 01.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Anh cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,90

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

2,46

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

11,06

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm.

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Anh cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Anh cơ bản

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Anh cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng

Anh cơ bản

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Anh trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 205 giờ (Lý thuyết: 62 giờ; thực hành: 134 giờ; kiểm tra: 09 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 205 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ'...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (62 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

1,77

2

Định mức giờ dạy thực hành (143 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

7,94

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

2,43

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (62 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,77

0,58

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

1,77

0,35

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,21

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

62

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

1,77

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

3,54

12,44

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

3,54

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1,77

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (143 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

1,59

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

143

28,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

7,94

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

143

 

3

Tai nghe có khung

choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

143

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

5,79

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,16

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,95

3

Micro không dây cầm

tay

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn

cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

143

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

7,94

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

15,88

55,83

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

15,88

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Anh trong công việc

Quyển

Tiếng Anh

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh trong công việc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Anh trong công việc

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

62 giờ

1,7 m2 x 62 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

143 giờ

4 m2 x 143 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (26 ngày x 3 giờ)

2 m2

78 giờ

2 m2 x 78 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

816 giờ

5 m2 x 816 giờ

3

Khu nhà ăn (34 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

68 giờ

4,7 m2 x 68 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

34 giờ

2 m2 x 34 giờ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Hàn cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đạo tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ'...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,92

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

22,12

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng

điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Hàn cơ bản

Quyển

Tiếng Hàn

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn cơ bản

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Hàn cơ bản

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Hàn trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 255 giờ (Lý thuyết: 77 giờ; thực hành: 167 giờ; kiểm tra: 11 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 255 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

27,20

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (77 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,40

2

Định mức giờ dạy thực hành (178 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

- Có thêm 01 trợ giảng.

19,78

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,02

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (77 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,20

0,73

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,20

0,44

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,26

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

77

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,20

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,40

15,47

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,20

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (178 giờ)

 

 

I

Hệ thng máy tính cho giáo viên và học viên

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

1,98

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

178

35,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

9,89

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

178

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

178

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

7,22

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,20

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

1,19

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

178

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

9,89

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

19,78

69,55

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

19,78

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Hàn trong công việc

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Hàn trong công việc

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ, dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ +dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian

sử dụng của 01 (một) người

học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

77 giờ

1,7 m2 x 77 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

178 giờ

4 m2 x 178 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (32 ngày x 3 giờ)

2 m2

96 giờ

2 m2 x 96 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.008 giờ

5 m2 x 1.008 giờ

3

Khu nhà ăn (42 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

84 giờ

4,7 m2 x 84 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

42 giờ

2 m2 x 42 giờ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Nhật cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,92

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

22,12

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng

điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học viên

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy

dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Loại thông dụng trên thị trường. Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Nhật cơ bản

Quyển

Tiếng Nhật

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật cơ bản

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Nhật cơ bản

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng khác

 

 

 

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT TRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Nhật trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 255 giờ (Lý thuyết: 77 giờ; thực hành: 167 giờ; kiểm tra: 11giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 255 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B- QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (77 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,92

2

Định mức giờ dạy thực hành (178 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

22,12

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (77 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,20

0,73

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,20

0,44

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,26

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

77

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,20

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,40

15,47

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,20

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,20

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (178 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học viên

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

1,98

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

178

35,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

9,89

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

178

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

178

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

7,22

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,20

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

1,19

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

178

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

9,89

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

19,78

69,55

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

19,78

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

9,89

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

9,89

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Nhật trong công việc

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Nhật trong công việc

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ, dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Nhật trong công việc

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ +dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01

(một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

77 giờ

1,7 m2 x 77 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

178 giờ

4 m2 x 178 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (32 ngày x 3 giờ)

2 m2

96 giờ

2 m2 x 96 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.008 giờ

5 m2 x 1.008 giờ

3

Khu nhà ăn (42 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

84 giờ

4,7 m2 x 84 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

42 giờ

2 m2 x 42 giờ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Trung cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,90

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

2,46

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

11,06

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học viên

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Trung cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Trung cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Trung cơ bản

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng

Trung cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Trung cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Trung cơ bản

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Trung trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 205 giờ (Lý thuyết: 62 giờ; thực hành: 134 giờ; kiểm tra: 09 giờ).

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 205 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (62 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

1,77

2

Định mức giờ dạy thực hành (143 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

7,94

II

Định mức lao động gián tiếp

- Tình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm.

2,43

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (62 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,77

0,58

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

1,77

0,35

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,21

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

62

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

1,77

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

3,54

12,44

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

3,54

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1,77

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

1,77

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (143 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

1,59

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

143

28,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

7,94

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

143

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

143

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

5,79

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,16

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,95

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn

cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

143

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

7,94

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

15,88

55,83

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

15,88

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

7,94

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

7,94

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Trung trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Trung trong công việc

Quyển

Tiếng Trung

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Trung trong công việc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Trung trong công việc

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01

(một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

62 giờ

1,7 m2 x 62 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

143 giờ

4 m2 x 143 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (26 ngày x 3 giờ)

2 m2

78 giờ

2 m2 x 78 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

816 giờ

5 m2 x 816 giờ

3

Khu nhà ăn (34 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

68 giờ

4,7 m2 x 68 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

34 giờ

2 m2 x 34 giờ

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Nguyễn Bá Hoan

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.