ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 32/2013/QĐ-UBND Cần Thơ, ngày 26 tháng 12 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức giá các loại đất năm 2014
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
ỦY1/07/clip_image004.gif" width="2" /> BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2014 của thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức giá các loại đất năm 2014, kèm theo các phụ lục sau đây:
- Phụ lục I: Nguyên tắc xác định giá các loại đất.
- Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản).
- Phụ lục III: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Phụ lục IV.1 – IV.9: Bảng giá đất ở đô thị.
- phụ lục V.1 – V.9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
- Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại nông thôn.
- Phụ lục VII: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
Điều 2. Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai.
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai.
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 36, Điều 40 của Luật Đất đai.
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 05 ngày, kể từ ngày ký.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Lê Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Nguyên tắc chung
1. Nhóm đất nông nghiệp
Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung gần nhất và mức độ thuận tiện về giao thông.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách xa hơn và giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở:
- Đất ở tại đô thị:
Mỗi tuyến đường phố ở đô thị được phân thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.
Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm vị trí 2 và hẻm vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.
- Đất ở nông thôn (đất ở còn lại):
Được xác định là đất ở không xác định được vị trí 1, 2, 3, 4 và không tiếp giáp các tuyến đường giao thông, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m).
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này (trừ các trường hợp được quy định cụ thể tại điểm c, d, đ, e, g khoản này).
c) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
d) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b, Khoản 5, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
đ) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì căn cứ giá loại đất liền kề để xác định giá; trường hợp liền kề có nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá.
e) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
g) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:
- Trà Nóc 1:
+ Khu vực 1:
Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu vực 1, quận Bình Thủy.
- Trà Nóc 2:
Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu vực 1, quận Ô Môn.
II. Một số quy định khi xác định giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
1. Đất thâm hậu:
a) Đối với đất ở.
- Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi được tính bằng 40% giá đất 20m đầu (Vị trí 1). Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm cũng được tính tương tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó.
- Thâm hậu đất ở ngoài đô thị (vùng ven), tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:
Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.
- Đối với đất ở nếu đất vị trí 3, vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.
b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
Thâm hậu đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính là 50m (không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông).
2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền đường trở lên:
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường trở lên (đều thuộc vị trí 1):
- Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí 1 của đoạn đường có mức giá cao nhất đối với thửa đất đó.
- Phần sau thâm hậu: Được tính bằng 40% giá đất của thửa đất vị trí 1. Nếu sau khi xác định 40% mà giá thấp hơn giá đất vị trí 1 của đoạn đường còn lại thì giá đất được xác định bằng vị trí 1 của đoạn đường còn lại đó.
b) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên (thuộc vị trí 2, 3, 4):
- Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí có giá đất cao nhất đối với thửa đất đó.
- Phần sau thâm hậu: Giá đất được xác định theo vị trí có giá đất thấp hơn đối với thửa đất đó.
III. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, tính tiền sử dụng đất:
- Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một tuyến đường có giá khác nhau, được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá đất cao hơn đến đoạn đường có giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ đoạn đường có giá cao hơn được kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m giảm thêm 10% nữa sau đó mới đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m).
Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi giảm 10% hoặc 20% mà thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp thì lấy theo giá đất của đoạn đường kế tiếp.
- Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp ranh 100m hoặc 200m không nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo giá đất của đoạn đường có giá đất cao hơn.
IV. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:
- Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
- Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
- Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
- Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
V. Một số trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, thuê đất, thuê mặt nước, để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất:
a) Áp dụng cho các trường hợp:
- Hộ gia đình, cá nhân:
+ Thu tiền sử dụng đất đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở ( công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở.
+ Giao đất ở mới hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
- Tổ chức kinh tế:
Tổ chức kinh tế xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với các thửa đất có giá trị nhỏ dưới 15 tỷ đồng (tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hàng năm).
- Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được cơ quan có thẩm quyền cho thuê đất, thuê mặt nước.
- Đối với việc xác định giá đất để tính bồi thường, tùy theo từng trường hợp cụ thể, Ủy ban nhân dân thành phố có quyết định áp dụng hoặc không áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất.
b) Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
- Quận Ninh Kiều: K = 1,3
- Quận Bình Thủ, quận Cái Răng: K = 1,2
- Các quận, huyện còn lại: K = 1,0
B. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT:
1. Phụ lục II – Bảng giá đất trồng cấy hàng năm (Bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản).
2. Phụ lục III – Bảng giá đất trồng cấy lâu năm.
3. Phụ lục IV – Bảng giá đất ở đô thị.
4. Phụ lục V- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
5. Phụ lục VI – Bảng giá đất ở nông thôn.
6. Phụ lục VII – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản)
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
162.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
162.000
|
Vị trí 2
|
135.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
140.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
143.000
|
Vị trí 2
|
121.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
135.000
|
Vị trí 2
|
112.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
120.000
|
Vị trí 2
|
100.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
90.000
|
Vị trí 2
|
80.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
90.000
|
Vị trí 2
|
80.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
70.000
|
Vị trí 2
|
60.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.
- Vị trí 2 : Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
190.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
180.000
|
Vị trí 2
|
150.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
158.000
|
Vị trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
158.000
|
Vị trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
140.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
126.000
|
Vị trí 2
|
105.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
126.000
|
Vị trí 2
|
105.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí 1
|
100.000
|
Vị trí 2
|
90.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các thửa đất không xác định được vị trí 1, 2, 3, 4; các thửa đất không tiếp giáp các trục đường giao thông.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
900.000
|
Khu vực 2
|
700.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
640.000
|
Khu vực 2
|
480.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Tân Phú, Phú Thứ, Thường Thạnh và Ba Láng.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
550.000
|
Khu vực 2
|
440.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An.
- Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
700.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các thửa đất trong địa giới hành chính quận.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
- Khu vực 1 : Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
700.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các thửa đất không xác định được vị trí 1, 2, 3, 4; các thửa đất không tiếp giáp các trục đường giao thông.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
630.000
|
Khu vực 2
|
490.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
448.000
|
Khu vực 2
|
336.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Tân Phú, Phú Thứ, Thường Thạnh và Ba Láng.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
385.000
|
Khu vực 2
|
308.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An.
- Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
490.000
|
- Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất trong địa giới hành chính quận.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
280.000
|
Khu vực 2
|
210.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
280.000
|
Khu vực 2
|
210.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
280.000
|
Khu vực 2
|
210.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
280.000
|
Khu vực 2
|
210.000
|
- Khu vực 1 : Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC IV .1
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đăng Lưu
|
10,000,000
|
2
|
Bà Triệu
|
Ngô Gia Tự
|
Cuối đường
|
12,000,000
|
3
|
Bế Văn Đàn
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
4,000,000
|
4
|
Bùi Thị Xuân
|
Phan Đăng Lưu
|
Đinh Tiên Hoàng
|
5,500,000
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Vòng xoay bến xe
|
Nguyễn Văn Cừ
|
13,500,000
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ, hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám
|
8,000,000
|
6
|
Cao Bá Quát
|
Phan Đình Phùng
|
Cuối đường
|
8,000,000
|
7
|
Cao Thắng
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
7,000,000
|
8
|
Châu Văn Liêm
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
30,000,000
|
9
|
Đề Thám
|
Hòa Bình
|
Nguyễn Khuyến
|
20,000,000
|
Nguyễn Khuyến
|
Huỳnh Cương
|
18,000,000
|
10
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Văn Tần
|
Ngô Đức Kế
|
12,000,000
|
Ngô Đức Kế
|
Cuối đường
|
8,000,000
|
11
|
Đinh Công Tráng
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
7,000,000
|
12
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương
|
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
18,000,000
|
13
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ngã ba
|
6,000,000
|
Ngã ba
|
Cuối đường
|
4,000,000
|
14
|
Đồng Khởi
|
Hòa Bình
|
Châu Văn Liêm
|
20,000,000
|
Châu Văn Liêm
|
Cuối đường
|
10,000,000
|
15
|
Đường 3 tháng 2
|
Mậu Thân
|
Quốc lộ 91B
|
18,000,000
|
Quốc lộ 91B
|
Cầu Đầu Sấu
|
14,000,000
|
16
|
Đường 30 tháng 4
|
Hòa Bình
|
Trần Ngọc Quế
|
30,000,000
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 tháng 2
|
16,000,000
|
17
|
Đường nội bộ Khu dân cư QK9
|
Giáp đường Trần Quang Khải
|
Lý Hồng Thanh
|
12,000,000
|
18
|
Đường Sông Hậu
|
Trần Phú
|
Lê Lợi (khách sạn Victoria)
|
5,000,000
|
19
|
Hai Bà Trưng
|
Nhà hàng Ninh Kiều
|
Nguyễn An Ninh
|
40,000,000
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
19,000,000
|
20
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
15,000,000
|
21
|
Hậu Giang
|
Quốc lộ 1
|
Cuối đường
|
6,000,000
|
22
|
Hòa Bình
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 30 tháng 4
|
42,500,000
|
23
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Hưng Đạo
|
18,000,000
|
24
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trần Phú
|
Trần Văn Khéo
|
25,000,000
|
25
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng Vương
|
Bùi Thị Xuân
|
10,000,000
|
Hùng Vương
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
7,000,000
|
26
|
Hùng Vương
|
Cầu Nhị Kiều
|
Vòng xoay bến xe
|
25,000,000
|
27
|
Huỳnh Cương
|
Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi
|
Hoàng Văn Thụ
|
12,000,000
|
28
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần Hưng Đạo
|
Mậu Thân
|
12,000,000
|
29
|
Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô
|
Các trục đường còn lại (Suốt tuyến)
|
|
10,000,000
|
30
|
Khu tái định cư đường 923
|
Toàn khu
|
|
2,500,000
|
31
|
Lê Bình
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
6,000,000
|
32
|
Lê Lai
|
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị
|
|
7,000,000
|
33
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Trần Văn Khéo
|
15,000,000
|
Trần Văn Khéo
|
Khách sạn Victoria
|
6,000,000
|
34
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngô Quyền
|
30,000,000
|
35
|
Lương Định Của
|
Trần Văn Khéo
|
Cuối đường
|
15,000,000
|
36
|
Lý Hồng Thanh
|
Từ khu chung cư
|
Bờ kè Cái Khế
|
20,000,000
|
37
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)
|
30,000,000
|
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước
|
Hòa Bình
|
25,000,000
|
38
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
Ngô Gia Tự
|
20,000,000
|
39
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Trương Định
|
Cuối đường
|
8,000,000
|
40
|
Mậu Thân
|
Tầm Vu
|
Đường 30 tháng 4
|
6,000,000
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
25,000,000
|
Trần Hưng Đạo
|
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
18,000,000
|
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
Rạch Cái Khế
|
12,000,000
|
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
Nguyễn Văn Cừ
|
16,000,000
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
6,000,000
|
41
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Phan Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
30,000,000
|
42
|
Ngô Đức Kế
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Đình Phùng
|
18,000,000
|
Phan Đình Phùng
|
Điện Biên Phủ
|
12,000,000
|
Điện Biên Phủ
|
Đồng Khởi
|
8,000,000
|
43
|
Ngô Gia Tự
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Trãi
|
30,000,000
|
Nguyễn Trãi
|
Võ Thị Sáu
|
15,000,000
|
44
|
Ngô Hữu Hạnh
|
Hòa Bình
|
Trương Định
|
15,000,000
|
45
|
Ngô Quyền
|
Bờ sông Cần Thơ
|
Hòa Bình
|
35,000,000
|
Hòa Bình
|
Trương Định
|
30,000,000
|
46
|
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1)
|
Suốt tuyến
|
|
3,000,000
|
47
|
Ngô Văn Sở
|
Hòa Bình
|
Phan Đình Phùng
|
18,000,000
|
48
|
Nguyễn An Ninh
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
30,000,000
|
49
|
Nguyễn Bình
|
Lê Lợi
|
Ung Văn Khiêm
|
7,000,000
|
50
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
18,000,000
|
51
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
7,000,000
|
52
|
Nguyễn Du
|
Châu Văn Liêm
|
Ngô Đức Kế
|
8,000,000
|
53
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Hữu Hạnh
|
15,000,000
|
54
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Trần Phú
|
Trần Văn Khéo
|
25,000,000
|
55
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngô Quyền
|
Đề Thám
|
20,000,000
|
56
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
7,000,000
|
57
|
Nguyễn Thái Học
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
35,000,000
|
58
|
Nguyễn Thần Hiến
|
Lý Tự Trọng
|
Cuối đường
|
10,000,000
|
59
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Quang Trung
|
15,000,000
|
Cầu Quang Trung
|
Hết đường
|
9,000,000
|
60
|
Nguyễn Trãi
|
Hòa Bình
|
Vòng xoay Bến xe
|
38,000,000
|
61
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cuối đường
|
6,000,000
|
62
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Rạch Ngỗng 2
|
7,500,000
|
Cầu Rạch Ngỗng 2
|
Cầu Cái Sơn 2
|
8,000,000
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Chân cầu Cồn Khương
|
7,500,000
|
Chân cầu Cồn Khương
|
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu)
|
5,000,000
|
Cầu Cồn Khương
|
Sông Hậu
|
5,000,000
|
63
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
7,000,000
|
64
|
Nguyễn Việt Hồng
|
Phan Văn Trị
|
Mậu Thân
|
15,000,000
|
65
|
Phạm Hồng Thái
|
Hòa Bình
|
Lý Thường Kiệt
|
15,000,000
|
66
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trần Văn Khéo
|
Cuối đường
|
20,000,000
|
67
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hẻm 85
|
14,000,000
|
Hẻm 85
|
Phần còn lại
|
9,000,000
|
68
|
Phan Bội Châu
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
20,000,000
|
69
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
20,000,000
|
70
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi Thị Xuân
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
15,000,000
|
71
|
Phan Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
Ngô Đức Kế
|
35,000,000
|
Ngô Đức Kế
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
25,000,000
|
72
|
Phan Huy Chú (Trục phụ khu dân cứ Thới Nhựt 1)
|
Suốt tuyến
|
|
3,000,000
|
73
|
Phan Văn Trị
|
Trường ĐH Cần Thơ (khu III)
|
Đường 30 tháng 4
|
25,000,000
|
74
|
Quản Trọng Hoàng
|
Đường 3 tháng 2
|
Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
|
5,000,000
|
75
|
Quang Trung
|
Đường 30 tháng 4
|
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung
|
15,000,000
|
Hẻm 33 và 50
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
10,000,000
|
76
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Chân cầu Hưng Lợi
|
Nguyễn Văn Cừ
|
12,000,000
|
Hai bên chân cầu Hưng Lợi
|
Sông Cần Thơ
|
9,000,000
|
77
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Đầu Sấu
|
Chân cầu Cái Răng
|
10,000,000
|
Hai bên chân cầu Cái Răng
|
Sông Cần Thơ
|
7,000,000
|
78
|
Tầm Vu
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Thành đội
|
6,000,000
|
Thành đội
|
Trần Ngọc Quế
|
4,000,000
|
Trần Ngọc Quế
|
Cầu kinh mương lộ
|
8,000,000
|
Cầu kinh mương lộ
|
Cuối đường
|
4,000,000
|
79
|
Tân Trào
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
25,000,000
|
80
|
Tôn Thất Tùng
|
Suốt tuyến
|
|
6,000,000
|
81
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Đình Phùng
|
18,000,000
|
82
|
Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị)
|
Suốt tuyến
|
|
6,000,000
|
83
|
Trần Bình Trọng
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
8,000,000
|
84
|
Trần Đại Nghĩa
|
Trần Văn Khéo đến cuối đường
|
|
15,000,000
|
85
|
Trần Hoàng Na
|
Đường 30 tháng 4
|
Tầm Vu
|
10,000,000
|
86
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nhị Kiều
|
Mậu Thân
|
30,000,000
|
87
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường 30 tháng 4
|
15,000,000
|
Đường 30 tháng 4
|
Tầm Vu
|
8,000,000
|
88
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi
|
20,000,000
|
Lê Lợi
|
Hai bến phà Cần Thơ
|
10,000,000
|
89
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Trãi
|
Ung Văn Khiêm
|
18,000,000
|
Ung Văn Khiêm
|
Lê Lợi
|
8,000,000
|
90
|
Trần Quốc Toản
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
20,000,000
|
91
|
Trần Văn Hoài
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
18,000,000
|
92
|
Trần Văn Khéo
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi
|
35,000,000
|
93
|
Trần Văn Ơn
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
4,000,000
|
94
|
Trần Việt Châu
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Phạm Ngũ Lão
|
14,000,000
|
95
|
Trương Định
|
Ngô Hữu Hạnh
|
Ngô Quyền
|
12,000,000
|
Ngô Quyền
|
Đề Thám
|
4,000,000
|
Đề Thám
|
Lý Tự Trọng
|
8,000,000
|
96
|
Ung Văn Khiêm
|
Trần Phú
|
Bờ kè Cái Khế
|
20,000,000
|
97
|
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Võ Văn Kiệt
|
6,000,000
|
98
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền
|
18,000,000
|
99
|
Võ Trường Toản
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
7,000,000
|
100
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ranh quận Bình Thủy
|
8,500,000
|
101
|
Võ Văn Tần
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
35,000,000
|
102
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hòa Bình
|
Hoàng Văn Thụ
|
20,000,000
|
103
|
Trần Văn Giàu (đường khu dân cư Linh Thành)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5,000,000
|
104
|
Xuân Thủy (Đường Số 7 và Đường Số 15, khu dân cư Hồng Phát)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hoàng Quốc Việt
|
4,000,000
|
105
|
Tú Xương (Đường Số 6, khu dân cư Hồng Phát)
|
Xuân Thủy
|
Cuối đường
|
4,000,000
|
106
|
Phạm Công Trứ (Đường Số 2, khu dân cư Vạn Phát)
|
Trần Văn Giàu
|
Cuối đường
|
3,000,000
|
107
|
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị)
|
Đường số 24
|
Cuối đường
|
3,000,000
|
108
|
Tô Hiến Thành (Đường 5A, Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị)
|
Ngô Thì Nhậm
|
Trần Bạch Đằng
|
3,000,000
|
109
|
Nguyễn Hiền (Đường số 1, Khu dân cư 91B)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cuối đường
|
7,000,000
|
|
b) Đất ở tại đô thị các Hẻm vị trí 2
|
|
|
1
|
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2
|
Trục đường chính dẫn vào khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư
|
|
4,000,000
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở)
|
Trục chính
|
|
7,000,000
|
Trục phụ
|
|
4,000,000
|
3
|
Đường nội bộ khu dân cư (kế Chi cục thú y) 30 tháng 4
|
Các trục đường chính
|
|
8,000,000
|
4
|
Đường nội bộ khu dân cư 243 Đường 30 tháng 4
|
Các trục đường chính
|
|
6,000,000
|
5
|
Đường nội bộ khu dân cư 91/23 Đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết đường trải nhựa
|
4,000,000
|
6
|
Đường nội bộ khu dân cư Búng Xáng
|
Đường nội bộ
|
|
3,000,000
|
7
|
Đường nội bộ khu dân cư Hàng Bàng
|
Toàn khu
|
|
3,000,000
|
8
|
Đường nội bộ khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục chính
|
|
6,000,000
|
Trục phụ
|
|
4,000,000
|
9
|
Đường nội bộ khu dân cư Trần Khánh Dư
|
Đường 30 tháng 4
|
Ngã ba hẻm
|
7,000,000
|
Các trục chính còn lại
|
|
6,000,000
|
10
|
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4
|
Các trục đường chính
|
|
7,000,000
|
11
|
Hẻm 12 Đường 3 tháng 2
|
Đường 3 tháng 2
|
Hết đoạn trải nhựa
|
4,500,000
|
12
|
Hẻm 51 Đường 3 tháng 2
|
Đường 3 tháng 2
|
Hết đoạn trải nhựa
|
4,500,000
|
13
|
Hẻm 54 Hùng Vương
|
Đầu hẻm
|
Hết trục đường chính
|
8,000,000
|
14
|
Hẻm 132 Hùng Vương
|
Đầu hẻm
|
Hết đoạn trải nhựa
|
7,000,000
|
15
|
Hẻm 14, hẻm 86 Lý Tự Trọng
|
Đầu hẻm
|
Đề Thám
|
8,000,000
|
16
|
Hẻm 93 Trần Hưng Đạo
|
Đầu hẻm
|
Hết đoạn trải nhựa
|
6,500,000
|
17
|
Hẻm 218 Trần Hưng Đạo
|
Đầu hẻm
|
Hết đoạn trải nhựa
|
7,000,000
|
18
|
Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
4,000,000
|
19
|
Hẻm 95 Mậu Thân
|
Đầu hẻm
|
Hết đoạn trải nhựa
|
7,000,000
|
20
|
Hẻm 54 Trần Việt Châu
|
|
|
6,000,000
|
21
|
Hẻm 38 Trần Việt Châu
|
Trần Việt Châu
|
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng
|
4,000,000
|
22
|
Khu dân cư 148 Đường 3 tháng 2
|
Từ đường 3 tháng 2
|
Hết đường trải nhựa
|
4,000,000
|
23
|
Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4
|
Đường nội bộ
|
|
6,000,000
|
24
|
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị
|
Các đường còn lại
|
|
3,000,000
|
25
|
Khu dân cư MeTro Cash
|
Trục chính
|
|
4,000,000
|
Trục phụ
|
|
3,000,000
|
26
|
Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu
|
Đường nội bộ
|
|
3,500,000
|
27
|
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1), Hoàn Mỹ, phường Cái Khế
|
Trục chính
|
|
5,000,000
|
Trục phụ
|
|
3,000,000
|
28
|
Khu tái định cư Đường tỉnh 923
|
Toàn khu
|
|
2,000,000
|
29
|
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình)
|
Toàn khu
|
|
2,500,000
|
30
|
Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2)
|
Toàn khu
|
|
3,000,000
|
31
|
Hẻm vào khu dân cư 178
|
Quốc lộ 91B
|
Khu dân cư 178
|
3.000.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
|
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Việt
|
Vòng Cung
|
Quốc lộ 91B
|
3,000,000
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Cầu Cái Sơn 2
|
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền
|
7,500,000
|
3
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Cầu Cái Sơn 2
|
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền
|
3,000,000
|
4
|
Nguyễn Văn Trường
|
Vòng Cung
|
Cầu Ngã Cái
|
3,000,000
|
5
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều)
|
5,000,000
|
6
|
Trần Vĩnh Kiết
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Ngã Cạy
|
3,000,000
|
7
|
Đoạn kéo dài đường Trần Vĩnh Kiết
|
Cầu Ngã Cạy
|
Nguyễn Văn Cừ
|
2,500,000
|
8
|
Vòng Cung
|
Cầu Cái Răng
|
Cầu Rau Răm
|
4,000,000
|
Cầu Rau Răm
|
Ranh huyện Phong Điền
|
3,000,000
|
PHỤ LỤC IV .3
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Duy Tân
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo
|
9,000,000
|
2
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Quốc lộ 1
|
Ngô Quyền
|
9,000,000
|
3
|
Hàm Nghi
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo
|
9,000,000
|
4
|
Hàng Gòn
|
Quốc lộ 1
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
2,000,000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Sông Cái Răng bé
|
1,200,000
|
5
|
Hàng Xoài
|
Quốc lộ 1
|
Sông Cái Răng bé
|
1,500,000
|
6
|
Khu dân cư Thạnh Mỹ
|
Trục chính
|
|
1,800,000
|
Trục phụ
|
|
1,350,000
|
7
|
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục đường chính đường A
|
|
4,500,000
|
Trục đường chính đường B
|
|
3,000,000
|
8
|
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục đường chính đường A
|
|
4,000,000
|
Trục đường chính đường B
|
|
2,500,000
|
9
|
Lê Bình
|
Quốc lộ 1
|
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
|
6,000,000
|
10
|
Lê Thái Tổ
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Trãi
|
9,000,000
|
11
|
Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ)
|
Cầu Cái Răng Bé
|
Cầu Nước Vận
|
3,500,000
|
Các đoạn còn lại
|
|
3,500,000
|
12
|
Đường trường Chính trị
|
Quốc lộ 1
|
Nhật Tảo
|
2,000,000
|
Nhật Tảo
|
Chùa Ông Một
|
1,500,000
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
Cầu Cái Răng
|
9,000,000
|
Cầu Cái Răng
|
Đại Chủng Viện
|
4,000,000
|
14
|
Ngô Quyền
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Trãi
|
9,000,000
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền
|
Quốc lộ 1
|
6,000,000
|
16
|
Nguyễn Trãi nối dài
|
Quốc lộ 1
|
Nhật Tảo
|
2,500,000
|
Nhật Tảo
|
Ngã ba Rạch Ranh
|
1,000,000
|
17
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Quốc lộ 1
|
Võ Tánh
|
4,000,000
|
18
|
Nhật Tảo
|
Võ Tánh
|
Đường Trường Chính trị
|
1,500,000
|
19
|
Quốc lộ 1
|
Võ Tánh
|
Nguyễn Trãi
|
5,000,000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
5,000,000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
7,000,000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
5,500,000
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
8,000,000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
5,000,000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
4,000,000
|
21
|
Trưng Nữ Vương
|
Quốc lộ 1
|
Ngô Quyền
|
9,000,000
|
22
|
Võ Tánh
|
Quốc lộ 1
|
Đại Chủng Viện
|
5,000,000
|
Đại Chủng Viện
|
Nguyễn Việt Dũng
|
4,000,000
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Vàm Ba Láng
|
2,500,000
|
23
|
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú)
|
Toàn khu
|
|
2,000,000
|
24
|
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng)
|
Toàn khu
|
|
1,500,000
|
25
|
Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, khu dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, khu dân cư 586
|
4,500,000
|
26
|
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, khu dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, khu dân cư 586
|
4,500,000
|
27
|
Lê Nhựt Tảo (đường số 14, Khu dân cư 586)
|
Đường số 1 (Khu dân cư 586)
|
Đường số 9 (Khu dân cư 586)
|
4,500,000
|
28
|
Cao Minh Lộc (đường số 10, Khu dân cư 586)
|
Đường số 46 (Khu dân cư 586)
|
Đường số 61 (Khu dân cư 586)
|
4,500,000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
|
|
|
1
|
Đường Lê Bình - Phú Thứ
|
Cầu Lê Bình
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
1,200,000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Tắc
|
1,000,000
|
2
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ
|
Từ cầu Cái Răng Bé
|
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
|
1,500,000
|
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
|
Khu Thương mại Cái Chanh
|
1,000,000
|
3
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ
|
Ranh phường Hưng Thạnh
|
Ngã ba vàm Nước Vận
|
1,000,000
|
4
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cầu Cần Thơ
|
Cầu Cái Da
|
2,000,000
|
Cầu Cái Da
|
Quốc lộ 61B
|
1,500,000
|
5
|
Võ Nguyên Giáp (Đường Nam sông Hậu)
|
Cầu Hưng Lợi
|
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ
|
2,000,000
|
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Rạch Cái Sâu
|
1,500,000
|
Rạch Cái Sâu
|
Rạch Cái Cui
|
1,000,000
|
6
|
Đường vào cảng Cái Cui
|
Võ Nguyên Giáp
|
Cảng Cái Cui
|
1,000,000
|
7
|
Lộ Cái Chanh
|
Ngã ba số 10
|
Trụ sở UBND phường Thường Thạnh
|
1,500,000
|
Trụ sở UBND phường Thường Thạnh
|
Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh
|
2,500,000
|
8
|
Lộ chợ số 10
|
Quốc lộ 1
|
Bến đò số 10
|
2,000,000
|
Bến đò số 10
|
Giáp đường trường Chính trị
|
1,200,000
|
9
|
Lộ Đình Nước Vận
|
Lê Bình
|
Cầu Nước Vận
|
2,000,000
|
10
|
Lộ hậu Tân Phú
|
Toàn tuyến
|
|
800,000
|
11
|
Lộ mới 10m
|
Quốc lộ 1
|
Trần Hưng Đạo nối dài
|
2,000,000
|
12
|
Lộ Phú Thứ - Tân Phú
|
Toàn tuyến
|
|
1,000,000
|
13
|
Nguyên Hồng
|
Quốc lộ 1
|
Sông Ba Láng
|
2,500,000
|
14
|
Quang Trung
|
Cầu Quang Trung
|
Nút giao thông IC3
|
2,000,000
|
15
|
Quốc lộ 1
|
Hàng Gòn
|
Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang)
|
5,000,000
|
16
|
Quốc lộ 61B
|
Quốc lộ 1
|
Sông Ba Láng
|
2,000,000
|
Sông Ba Láng
|
Ranh huyện Phong Điền
|
1,000,000
|
17
|
Trần Hưng Đạo nối dài (thuộc phường Thường Thạnh)
|
Công trường 6 cầu Cần Thơ
|
Lộ mới 10 m
|
1,200,000
|
Lộ mới 10 m
|
Phần còn lại
|
1,800,000
|
PHỤ LỤC IV .7
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Đất ở tại đô thị, trong các Khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao thông
|
|
1
|
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành
|
Trục chính
|
|
1,000,000
|
Trục phụ
|
|
700,000
|
2
|
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A
|
Trục chính
|
|
700,000
|
Trục phụ
|
|
500,000
|
3
|
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn
|
Trục chính
|
|
500,000
|
Trục phụ
|
|
400,000
|
4
|
Chợ thị trấn Thới Lai
|
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ
|
|
5,000,000
|
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng
|
Vàm Nhà Thờ
|
900,000
|
5
|
Đường tỉnh 919
|
Giáp ranh huyện Phong Điền
|
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ
|
1,000,000
|
6
|
Đường tỉnh 922
|
Cầu Rạch Nhum
|
Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái)
|
750,000
|
Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải)
|
1,000,000
|
Cầu Tắc Cà Đi
|
Cầu Xẻo Xào (Bên trái)
|
2,500,000
|
Cầu Xẻo Xào (Bên phải)
|
3,000,000
|
Cầu Xẻo Xào
|
Cầu Sắt Lớn
|
5,000,000
|
Cầu Sắt Lớn
|
Cầu Cồn Chen (Bên trái)
|
1,300,000
|
Cầu Cồn Chen (Bên phải)
|
1,500,000
|
Cầu Cồn Chen
|
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái)
|
400,000
|
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải)
|
600,000
|
7
|
Đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình
|
Đường tỉnh 922
|
Cầu Đông Pháp
|
1,000,000
|
Cầu Đông Pháp
|
Cầu Bảy Phẩm (Bên phải)
|
400,000
|
Cầu Bảy Phẩm (Bên trái)
|
500,000
|
Cầu Bảy Phẩm
|
Đường tỉnh 919 (Bên phải)
|
400,000
|
Đường tỉnh 919 (Bên trái)
|
600,000
|
Đường tỉnh 919
|
Xã Đông Bình
|
500,000
|
8
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A
|
Cầu Búng Lớn
|
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái)
|
400,000
|
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải)
|
600,000
|
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ (Bên trái)
|
Hướng cầu Bà Đầm
|
1,400,000
|
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ (Bên phải)
|
900,000
|
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm
|
Hết ranh đất nhà bà Năm Dung
|
1,000,000
|
Các phần còn lại trong khu vực chợ
|
|
500,000
|
Cầu Bà Đầm
|
Kinh Ranh (Bên trái)
|
400,000
|
Kinh Ranh (Bên phải)
|
500,000
|
9
|
Khu dân cư Huệ Phát
|
Trục chính
|
|
2,000,000
|
Trục phụ
|
|
1,200,000
|
10
|
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát)
|
Ngã ba (Thới Lai - Trường Xuân)
|
Ranh xã Trường Thắng (Bên trái)
|
1,000,000
|
Ranh xã Trường Thắng (Bên phải)
|
1,200,000
|
Cầu Sắt Lớn
|
Ranh xã Trường Thắng
|
700,000
|
11
|
Xã Định Môn
|
Cầu Vàm Nhon
|
Cầu Mương Huyện
|
500,000
|
Cầu Mương Huyện
|
Cầu Trà An
|
600,000
|
Cầu Trà An
|
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)
|
500,000
|
12
|
Xã Trường Thắng
|
Ranh thị trấn Thới Lai
|
Cầu Ông Định (Bên trái)
|
500,000
|
Cầu Ông Định (Bên phải)
|
600,000
|
Cầu Ông Định
|
Cầu Búng Lớn (Bên trái)
|
400,000
|
Cầu Búng Lớn (Bên phải)
|
450,000
|
13
|
Xã Trường Thành
|
Khu dân cư vượt lũ
|
Ranh Rạch Gừa (mé sông)
|
1,000,000
|
Ranh Rạch Gừa (lộ mới)
|
1,000,000
|
Rạch Gừa
|
Ranh xã Tân Thới (mé sông)
|
400,000
|
Ranh xã Tân Thới (lộ mới)
|
500,000
|
14
|
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922)
|
Toàn khu
|
|
2,000,000
|
PHỤ LỤC IV .8
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Đất ở đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và các khu dân cư
|
|
1
|
Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
|
|
1,000,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
600,000
|
2
|
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng
|
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng
|
|
2,000,000
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
|
|
1,500,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
800,000
|
Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)
|
|
500,000
|
3
|
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh
|
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL
|
|
700,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
500,000
|
4
|
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922
|
|
900,000
|
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)
|
|
700,000
|
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng)
|
|
600,000
|
Các trục còn lại
|
|
500,000
|
5
|
Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông
|
Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông
|
|
900,000
|
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)
|
|
700,000
|
Các trục còn lại
|
|
500,000
|
6
|
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)
|
800,000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)
|
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)
|
1,200,000
|
Cầu Kinh Ngang
|
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp
|
2,500,000
|
7
|
Chợ thị trấn Cờ Đỏ (Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ)
|
Cầu Cờ Đỏ
|
Kinh Đứng
|
2,200,000
|
Cầu Cờ Đỏ
|
Kinh số 1
|
1,700,000
|
Kinh số 1
|
Giáp ranh Thới Xuân
|
800,000
|
8
|
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)
|
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng)
|
1,200,000
|
Cầu Đường Tắt
|
Giáp ranh huyện Thới Lai
|
1,200,000
|
9
|
Đường Sĩ Cuông
|
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ
|
|
500,000
|
10
|
Đường tỉnh 921 (thị trấn Cờ Đỏ)
|
Cầu Năm Châu
|
Cầu Kinh Bốn Tổng
|
2,000,000
|
Cầu Kinh Bốn Tổng
|
Đường tỉnh 919 (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt)
|
2,500,000
|
11
|
Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú)
|
Ranh xã Trung Hưng
|
Cầu Huyện Chơn
|
600,000
|
Cầu Huyện Chơn
|
cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ)
|
750,000
|
Cầu Hội đồng Khương
|
Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ)
|
600,000
|
12
|
Đường tỉnh 921 (xã Trung An)
|
Cầu Vạn Lịch
|
Cầu Trà Ếch
|
1,500,000
|
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch
|
Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m)
|
1,700,000
|
Cống Chùa
|
Rạch Xẻo Xây Lớn
|
1,000,000
|
13
|
Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng)
|
Cầu Xẻo Xây lớn
|
Cầu Cái He
|
1,200,000
|
Cầu Cái He
|
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL)
|
1,500,000
|
Cầu Ngã Tư
|
Ranh xã Thạnh Phú
|
600,000
|
14
|
Đường tỉnh 922
(Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Ranh xã Xuân Thắng
|
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái)
|
500,000
|
Ranh xã Xuân Thắng
|
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải)
|
700,000
|
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL)
|
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái)
|
600,000
|
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL)
|
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải)
|
900,000
|
Ranh trường THCS Đông Hiệp
|
Ranh xã Đông Thắng (Bên trái)
|
500,000
|
Ranh trường THCS Đông Hiệp
|
Ranh xã Đông Thắng (Bên phải)
|
700,000
|
Ranh xã Đông Thắng
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái)
|
600,000
|
Ranh xã Đông Thắng
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải)
|
1,000,000
|
15
|
Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông
|
Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Đông
|
Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông
|
600,000
|
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL)
|
Kênh Ranh
|
900,000
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân)
|
Giáp ranh xã Thới Đông
|
600,000
|
16
|
Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh)
|
Toàn khu
|
|
1,200,000
|
17
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân
|
Đường tỉnh 919
|
cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên)
|
1,000,000
|
cầu Kinh Lồng Ống
|
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên)
|
600,000
|
cầu Kinh Lò Thiêu
|
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái)
|
500,000
|
18
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng
|
Đường tỉnh 922
|
Cầu kinh Ấp 3
|
800,000
|
Cầu kinh Ấp 3
|
Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn)
|
1,000,000
|
19
|
Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên)
|
Đường tỉnh 919
|
Kinh Số 1
|
800,000
|
Kinh Số 1
|
Kinh Số 4
|
600,000
|
Kinh Số 4
|
Kinh ranh
|
400,000
|
20
|
Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh
|
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh)
|
Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh
|
800,000
|
21
|
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)
|
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)
|
Cầu Cờ Đỏ
|
1,500,000
|
Cầu Cờ Đỏ
|
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp
|
2,500,000
|
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp
|
Cầu Đường Tắt
|
1,500,000
|
PHỤ LỤC IV .2
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Cầu Bình Thủy
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
10,000,000
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Đệ, hẻm 86
|
Cầu Bình Thủy
|
7,000,000
|
3
|
Đường Công Binh
|
Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ
|
3,000,000
|
4
|
Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Võ Văn Kiệt
|
6,000,000
|
5
|
Đường Vành Đai Phi Trường
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Quang Diệu
|
3,000,000
|
6
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Khai Luông
|
4,500,000
|
7
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Lê Hồng Phong
|
Hẻm 22 Huỳnh Phan Hộ
|
3,600,000
|
8
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Bình Thủy
|
Hẻm 18 (Bên trái), Hẻm 19 (Bên phải)
|
6,000,000
|
Hẻm 18 (Bên trái), Hẻm 19 (Bên phải)
|
Cầu Trà Nóc
|
4,500,000
|
Cầu Trà Nóc
|
Cầu Sang Trắng 1
|
4,500,000
|
9
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Viết Xuân
|
3,000,000
|
10
|
Nguyễn Thông
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
cuối đường
|
5,000,000
|
11
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
Lê Hồng Phong
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
5,000,000
|
12
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quang Diệu
|
5,000,000
|
13
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
2,500,000
|
14
|
Trần Quang Diệu
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Ván
|
7,000,000
|
Cầu Ván
|
Chợ Ngã Tư
|
3,500,000
|
Chợ Ngã Tư
|
Cầu Bình Thủy 2
|
3,000,000
|
15
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh quận Ninh Kiều
|
Cầu Bình Thủy 2
|
5,000,000
|
Cầu Bình Thủy 2
|
Cuối đường
|
4,000,000
|
16
|
Lê Văn Sô
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Giáp cuối hẻm 385 Trần Quang Diệu
|
3,000,000
|
17
|
Lê Quang Chiểu
|
Lê Văn Sô
|
Nguyễn Thông
|
2,000,000
|
18
|
Đinh Công Chánh
|
Chợ Phó Thọ
|
Trại Cưa
|
2,000,000
|
19
|
Lê Văn Bì
|
Lê Văn Sô
|
Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám
|
2,000,000
|
20
|
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận
|
5,500,000
|
21
|
Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Số 41, khu dân cư Ngân Thuận
|
3,500,000
|
22
|
Thái Thị Nhạn
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
23
|
Phạm Hữu Lầu
|
Trần Quang Diệu
|
Vành Đai Phi Trường
|
2,500,000
|
|
b) Đất ở đô thị thuộc các Hẻm vị trí 2:
|
|
|
1
|
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
2
|
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối đường
|
3,000,000
|
3
|
Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
4,000,000
|
4
|
Hẻm 91 Cách mạng tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
3,000,000
|
5
|
Hẻm 115 Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
3,000,000
|
6
|
Hẻm 116, Cách mạng tháng tám (Khu dân cư do Cty Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư)
|
Đường nội bộ toàn khu
|
|
3,000,000
|
7
|
Hẻm 180 Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
3,000,000
|
8
|
Hẻm 244 Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
3,000,000
|
9
|
Hẻm 292 Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2,500,000
|
10
|
Hẻm 300 Cách mạng tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2,500,000
|
11
|
Hẻm 314 Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Chùa Hội Linh
|
2,500,000
|
12
|
Hẻm 366 Cách Mạng Tháng Tám
|
Đoạn tráng nhựa
|
|
2,500,000
|
13
|
Hẻm 444 Cách mạng tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa
|
3,000,000
|
14
|
Hẻm 512 Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Khu dân cư An Thới
|
4,000,000
|
15
|
Hẻm 18 Công Binh
|
Công Binh
|
Hẻm 71 Lê Hồng Phong
|
1,000,000
|
16
|
Hẻm 3 Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
17
|
Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
18
|
Hẻm 14 Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
19
|
Hẻm 15 Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
20
|
Hẻm 18 Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
21
|
Hẻm 18A Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối đường
|
1,500,000
|
22
|
Hẻm 19 Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
23
|
Hẻm 71 Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Giáp hẻm 18 Công Binh
|
2,000,000
|
24
|
Hẻm 1 Nguyễn Thông
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
25
|
Hẻm 122 Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Hết ranh (Hội người mù)
|
2,000,000
|
26
|
Hẻm 192 Nguyễn Thông
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
27
|
Hẻm 218 Nguyễn Thông
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
28
|
Hẻm 29 Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Ngã ba
|
1,500,000
|
29
|
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em
|
2,000,000
|
30
|
Hẻm 108 Trần Quang Diệu
|
Cầu Ván
|
Võ Văn Kiệt
|
1,500,000
|
31
|
Hẻm 154 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
32
|
Hẻm 170 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
33
|
Hẻm 172 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
34
|
Hẻm 174 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
35
|
Hẻm 180 Trần Quang Diệu
|
Trần Quang Diệu
|
Giáp ranh cổng sau Bộ Tư lệnh QK9
|
2,000,000
|
36
|
Hẻm 385 Trần Quang Diệu
|
Trần Quang Diệu
|
Cuối hẻm, Lê Văn Sô
|
1,800,000
|
37
|
Hẻm 557 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2,000,000
|
38
|
Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu
|
Hai hẻm trục chính
|
|
2,000,000
|
39
|
Hẻm 249 Vành Đai Phi Trường
|
Vành Đai Phi Trường
|
Hẻm 108 Trần Quang Diệu (Cầu Ván)
|
1,500,000
|
40
|
Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp
|
Lê Hồng Phong
|
|
2,000,000
|
41
|
Hẻm 5 Đường tỉnh 918
|
Đường tỉnh 918
|
Cuối hẻm
|
1,000,000
|
42
|
Hẻm Xóm Lưới
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối đường
|
1,500,000
|
43
|
Khu dân cư Cái Sơn Hàng Bàng
|
|
|
2,000,000
|
44
|
Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico
|
Trục chính
|
|
4,000,000
|
Trục phụ
|
|
3,000,000
|
45
|
Khu dân cư Cty Cổ phần xây lắp PTKD nhà
|
Đường nội bộ toàn khu
|
|
3,000,000
|
46
|
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục chính
|
|
5,500,000
|
Trục phụ
|
|
3,500,000
|
47
|
Khu tái định cư Hẻm 115
|
|
|
2,000,000
|
48
|
Khu tái định cư 12,8ha
|
Trục chính
|
|
3,000,000
|
Trục phụ
|
|
2,000,000
|
49
|
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối đường
|
2,500,000
|
50
|
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2,500,000
|
51
|
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2,500,000
|
52
|
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2,500,000
|
53
|
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
54
|
Hẻm 5, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
55
|
Hẻm 65, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối đường
|
1,200,000
|
56
|
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối đường
|
1,200,000
|
57
|
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
|
1,500,000
|
58
|
Hẻm 32, Công Binh
|
Công Binh
|
Cuối hẻm
|
1,000,000
|
59
|
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Cuối đường
|
1,500,000
|
60
|
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Giáp Khu dân cư Ngân Thuận
|
2,000,000
|
61
|
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
2,000,000
|
62
|
Hẻm 1, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
63
|
Hẻm 7, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1,500,000
|
64
|
Hẻm 16, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối đường
|
2,000,000
|
65
|
Hẻm 29, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đoạn nâng cấp đô thị
|
1,500,000
|
66
|
Hẻm 44, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đoạn nâng cấp đô thị
|
1,500,000
|
67
|
Đường vào Tổng công ty phát điện 2, phường Trà Nóc
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cổng vào Tổng công ty phát điện 2
|
1,500,000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
|
|
|
1
|
Đường cặp rạch Ông Dựa (Bên phải)
|
Đường tỉnh 918
|
Hết đoạn tráng bê tông
|
1,000,000
|
2
|
Đường rạch Bà Bộ
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
|
2,000,000
|
3
|
Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917)
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Rạch Gừa
|
2,500,000
|
Cầu Rạch Gừa
|
Hết đường nhựa phần
còn lại
|
1,500,000
|
4
|
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918)
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
Cầu Tư Bé
|
6,000,000
|
Cầu Tư Bé
|
Cầu Rạch Cam
|
3,000,000
|
Cầu Rạch Cam
|
Ngã ba Nguyễn Văn Trường
|
2,000,000
|
Phần còn lại
|
|
1,000,000
|
5
|
Đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B
|
Chợ Phó Thọ
|
Trường THCS Long Hòa 2
|
2,000,000
|
6
|
Đường vào chợ Trà Nóc
|
Khu vực chợ Trà Nóc
|
Rạch Ông Tảo
|
1,500,000
|
7
|
Đường vào Khu di tích Vườn Mận
|
Suốt tuyến
|
|
1,000,000
|
8
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
Đường tỉnh 918
|
Ranh huyện Phong Điền
|
1,000,000
|
9
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Đường tỉnh 918
|
Võ Văn Kiệt
|
2,000,000
|
10
|
Nguyễn Thị Tạo
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Cầu Mương Mẫu
|
2,500,000
|
11
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Ranh huyện Phong Điền
|
6,000,000
|
12
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Ranh huyện Phong Điền
|
2,400,000
|
13
|
Nguyễn Văn Trường
|
Đường tỉnh 918
|
Cầu Ngã Cái
|
2,500,000
|
14
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)
|
Cầu Bình Thủy 3
|
3,000,000
|
Cầu Bình Thủy 3
|
Cầu Rạch Cam
|
2,500,000
|
Cầu Rạch Cam
|
Giáp ranh quận Ô Môn
|
1,500,000
|
15
|
Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
2,500,000
|
PHỤ LỤC V .4
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
1
|
Bến Bạch Đằng
|
Đầu vàm Tắc Ông Thục
|
Hết dãy phố 06 căn
|
7,000,000
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quốc Toản
|
Cổng Bệnh viện Ô Môn
|
4,900,000
|
3
|
Châu Văn Liêm
|
Quốc lộ 91
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
5,600,000
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần Hưng Đạo
|
Bến Bạch Đằng
|
7,000,000
|
5
|
Đường 26 tháng 3
|
Quốc lộ 91
|
Kim Đồng
|
9,800,000
|
6
|
Đường 3 tháng 2
|
Kim Đồng
|
Huỳnh Thị Giang
|
4,200,000
|
7
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
Bệnh viện Ô Môn
|
3,500,000
|
8
|
Đường tỉnh 922
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Rạch Nhum
|
2,800,000
|
9
|
Huỳnh Thị Giang
|
Châu Văn Liêm
|
Đường 26 tháng 3
|
4,900,000
|
10
|
KDC thương mại Bằng Tăng
|
Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào
|
|
2,800,000
|
11
|
Kim Đồng
|
Đường 26 tháng 3
|
Rạch Cây Me
|
5,600,000
|
12
|
Lê Quý Đôn
|
Trần Hưng Đạo
|
Bến Bạch Đằng
|
7,000,000
|
13
|
Lê Văn Tám
|
Đường 26 tháng 3
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
4,900,000
|
14
|
Lưu Hữu Phước
|
Đường 26 tháng 3
|
Châu Văn Liêm
|
5,600,000
|
15
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo
|
Bến Bạch Đằng
|
7,000,000
|
16
|
Nguyễn Du
|
Lưu Hữu Phước
|
Nguyễn Trãi
|
4,900,000
|
17
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
4,200,000
|
18
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quốc Toản
|
4,900,000
|
19
|
Quốc Lộ 91
|
Cầu Ông Tành
|
Cầu Ô Môn (phía bên phải)
|
3,360,000
|
Cầu Ông Tành
|
Cầu Ô Môn (phía bên trái)
|
2,800,000
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
Kim Đồng
|
Cầu Huyện đội
|
9,100,000
|
21
|
Trần Quốc Toản
|
Đường 26 tháng 3
|
Châu Văn Liêm
|
5,600,000
|
22
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường 26 tháng 3
|
Bến Bạch Đằng
|
2,800,000
|
23
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đường 26 tháng 3
|
Bến Bạch Đằng
|
2,800,000
|
24
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường 26 tháng 3
|
Chợ Ô Môn
|
5,600,000
|
25
|
Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú)
|
Quốc Lộ 91
|
Rạch Sáu Thước
|
840,000
|
26
|
Đường nội bộ khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên)
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
840,000
|
27
|
Khu phố thương mại Thịnh Vượng
|
Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
|
2,800,000
|
Các trục đường còn lại
|
|
2,100,000
|
28
|
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
1,050,000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
|
|
|
|
1
|
Bến Bạch Đằng nối dài
|
Cầu Ô Môn
|
Giáp dãy phố 06 căn
|
2,450,000
|
2
|
Bến Hoa Viên
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp
|
1,190,000
|
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp
|
Cầu đúc vào chùa Long Châu
|
840,000
|
3
|
Chợ Thới Long
|
Cầu Chợ
|
Cầu Bà Ruôi
|
2,800,000
|
4
|
Chợ Phước Thới
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông)
|
2,450,000
|
5
|
Chợ Thới An
|
Hẻm nhà thương
|
Đình Thới An
|
2,100,000
|
6
|
Đường tỉnh 920B
|
Quốc lộ 91
|
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn
|
1,400,000
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Ba Rích (Bên phải)
|
840,000
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Ba Rích (Bên trái)
|
560,000
|
Cầu Ba Rích
|
Cầu Tầm Vu (Bên phải)
|
700,000
|
Cầu Ba Rích
|
Cầu Tầm Vu (Bên trái)
|
490,000
|
Cầu Tầm Vu
|
UBND phường Thới An (Bên phải)
|
1,050,000
|
Cầu Tầm Vu
|
UBND phường Thới An (Bên trái)
|
560,000
|
7
|
Đường tỉnh 923
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Giáo Dẫn
|
840,000
|
Cầu Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải)
|
700,000
|
Cầu Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái)
|
700,000
|
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch Xẻo Đế (Bên phải)
|
700,000
|
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch Xẻo Đế (Bên trái)
|
840,000
|
8
|
Hai bên chợ Ba Se
|
Sông Tắc Ông Thục
|
Đường tỉnh 923
|
2,100,000
|
9
|
Hương lộ Bằng Tăng
|
Lộ Miễu Ông
|
Rạch Cây Sung
|
2,100,000
|
Quốc lộ 91
|
Lộ Miễu Ông (Bên trái)
|
700,000
|
Quốc lộ 91
|
Nhà thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải)
|
1,050,000
|
Nhà thông tin khu vực Thới Hưng
|
Lộ Miếu Ông (bên phải)
|
700,000
|
10
|
Lê Lợi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ)
|
1,750,000
|
Từ xưởng cưa
|
Thánh Thất Cao Đài
|
525,000
|
11
|
Lộ chùa
|
Đầu lộ chùa
|
Cầu Dì Tho (trái, phải)
|
525,000
|
12
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Sang Trắng I
|
Cầu Sang Trắng II (Hai bên QL91)
|
2,100,000
|
Cầu Sang Trắng II
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
1,680,000
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
Cầu Tắc Ông Thục
|
1,260,000
|
Cầu Tắc Ông Thục
|
Cầu Ông Tành
|
2,100,000
|
Cầu Ô Môn
|
Cống Ông Tà
|
840,000
|
Cống Ông Tà
|
UBND phường Long Hưng (Bên phải)
|
700,000
|
Cầu Viện lúa ĐBSCL
|
UBND phường Long Hưng (Bên trái)
|
420,000
|
UBND phường Long Hưng
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái)
|
700,000
|
UBND phường Long Hưng
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng)
|
1,050,000
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu
|
Ranh quận Thốt Nốt
|
700,000
|
13
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Đoạn thuộc Ô Môn
|
|
1,050,000
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Huyện đội
|
Trường Lương Định Của
|
2,800,000
|
Trường Lương Định Của
|
Cổng chào
|
1,750,000
|
15
|
Trưng Nữ Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Rạch Cây Me
|
3,150,000
|
6
|
Đường số 2 TT Điện lực Ô Môn
|
Quốc lộ 91
|
TT Điện lực Ô Môn
|
700,000
|
17
|
Đường Thới Long - Sông Hậu
|
Cầu Rạch Cây Sung
|
Bến đò Cái Dứa
|
700,000
|
18
|
Lộ Nông Trường Sông Hậu
|
Quốc lộ 91
|
Ranh xã Thới Long
|
560,000
|
PHỤ LỤC V .5
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Quốc lộ 91
|
Bến đò Tân Lộc
|
8,400,000
|
2
|
Đường 30 Tháng 4
|
Quốc lộ 91
|
Nguyễn Văn Kim
|
4,900,000
|
3
|
Đường bờ kè
|
Cầu Thốt Nốt
|
Bến đò Tân Lộc
|
8,400,000
|
4
|
Đường lộ Chùa
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
1,050,000
|
5
|
Đường Lộ mới
|
Quốc lộ 91
|
Cổng trường tiểu học Thốt Nốt
|
4,200,000
|
6
|
Đường Lộ mới
|
Quốc lộ 91
|
Kho Mai Anh
|
1,750,000
|
7
|
Đường Lộ mới
|
Cầu Thốt Nốt
|
Đường lộ mới
|
1,750,000
|
8
|
Đường Lộ mới (Trạm thú y)
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Trung Trực
|
4,900,000
|
9
|
Đường Lộ Ông Ba
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
2,100,000
|
10
|
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh
|
Lê Thị Tạo
|
Sông Hậu
|
2,800,000
|
11
|
Đường Tái định cư Mũi Tàu
|
Lê Thị Tạo
|
Vàm Lò Gạch
|
1,750,000
|
12
|
Sư Vạn Hạnh
|
Quốc lộ 91
|
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng
|
3,500,000
|
13
|
Phan Đình Giót
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
3,500,000
|
14
|
Hòa Bình
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
8,400,000
|
15
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 91
|
Bến đò Tân Lộc
|
8,400,000
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Chùa
|
7,000,000
|
16
|
Lê Thị Tạo
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Giót
|
8,400,000
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Tàu
|
6,300,000
|
17
|
Lộ Sân Banh
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
840,000
|
18
|
Nguyễn Công Trứ
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
5,600,000
|
19
|
Nguyễn Thái Học
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
8,400,000
|
20
|
Nguyễn Thái Học nối dài
|
Quốc lộ 91
|
Nguyễn Văn Kim
|
7,000,000
|
21
|
Nguyễn Thị Lưu
|
Quốc lộ 91
|
Rạch Mương Miễu
|
560,000
|
22
|
Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
7,000,000
|
23
|
Nguyễn Văn Kim
|
Lê Lợi
|
Đường 30 tháng 4
|
2,800,000
|
24
|
Quốc lộ 91
|
Lộ Sân Banh
|
Lộ Ông Ba
|
4,900,000
|
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba)
|
840,000
|
Lộ Ông Ba
|
Cầu Thốt Nốt
|
5,600,000
|
Cầu Thốt Nốt
|
Cống Lò Heo
|
8,400,000
|
Cống Lò Heo
|
Mũi Tàu
|
4,200,000
|
Mũi Tàu
|
Cái Sơn (Văn phòng khu vực)
|
2,800,000
|
25
|
Tự Do
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
8,400,000
|
26
|
Trưng Nữ Vương
|
Quốc lộ 91
|
Nguyễn Văn Kim
|
2,800,000
|
27
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại
|
|
8,400,000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông
|
|
|
|
1
|
Cặp Quốc lộ 80
|
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ
|
Cầu ZêRô
|
1,750,000
|
Cầu Zerô
|
Cầu số 1
|
1,050,000
|
2
|
Cặp Quốc lộ 91
|
Cái Sơn
|
Cầu Trà Uối
|
1,400,000
|
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An.
|
1,400,000
|
Cống Rạch Rạp
|
Cầu Cái Sắn
|
1,750,000
|
Lộ Sân Banh
|
Cai Tư
|
2,100,000
|
Cai Tư
|
Cầu Cái Ngãi
|
1,400,000
|
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng.
|
700,000
|
3
|
Đường tỉnh 921
|
Cầu Chùa
|
Cầu Trà Bay
|
2,800,000
|
Cầu Trà Bay
|
Giáp ranh chợ Rạch Rích
|
1,400,000
|
Trung tâm chợ Bắc Đuông
|
Chùa Vi Phước (phường Thạnh Hòa)
|
1,750,000
|
Trung tâm chợ Bắc Đuông
|
Về Trung An 100m (thuộc phường Thạnh Hòa)
|
1,750,000
|
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông
|
700,000
|
4
|
Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm
|
Phía chợ
|
1,050,000
|
Phía hướng về Thốt Nốt
|
980,000
|
5
|
Nguyễn Trọng Quyền
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Thủy Lợi
|
700,000
|
Đoạn còn lại thuộc đường Nguyễn Trọng Quyền
|
560,000
|
6
|
Hương lộ Tân Lộc
|
Bến đò Long Châu (đầu Cồn)
|
Rạch Ông Chủ
|
700,000
|
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m
|
700,000
|
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ
|
560,000
|
7
|
Khu dân cư chợ Bò Ót
|
Toàn khu
|
2,100,000
|
8
|
Khu dân cư chợ gạo
|
Toàn khu
|
700,000
|
9
|
Khu dân cư phường Trung Kiên
|
Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2
|
840,000
|
Quốc lộ 91 – bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1.
|
840,000
|
10
|
Khu dân cư Thuận An
|
Toàn khu
|
840,000
|
11
|
Mai Văn Bộ
|
Quốc lộ 91
|
Chợ phường (phía lộ)
|
560,000
|
12
|
Phường Trung Kiên
|
Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1
|
630,000
|
13
|
Tuyến đường
|
Cầu Thốt Nốt
|
Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2)
|
630,000
|
14
|
Trung tâm cầu Bò Ót
|
Từ tim cầu qua mỗi bên 500m
|
2,450,000
|
15
|
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé
|
Từ tim cầu
|
Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm
|
560,000
|
Từ tim cầu
|
Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ)
|
560,000
|
16
|
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Cần Thơ Bé (từ cầu vào 157m)
|
Từ tim cầu
|
Mai Văn Bộ
|
1,050,000
|
Từ tim cầu
|
Lộ Bích Vàm (phía lộ)
|
1,050,000
|
17
|
Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm
|
Từ tim cầu
|
Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2
|
1,050,000
|
Từ tim cầu
|
Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học)
|
1,050,000
|
Chợ Thơm Rơm
|
1,050,000
|
18
|
Trung tâm chợ phường Thuận Hưng
|
Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m).
|
1,050,000
|
19
|
Ven sông Cái Sắn
|
Vàm Cái Sắn
|
Cầu Cái Sắn
|
1,050,000
|
Cầu Cái Sắn
|
Cầu ZeRô
|
1,050,000
|
20
|
Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m)
|
Vàm Cái Sắn
|
Vàm Lò Gạch (Mũi tàu)
|
1,260,000
|
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu)
|
Lộ Sân Banh
|
1,400,000
|
Lộ Sân Banh
|
Vàm Cai Tư
|
700,000
|
Vàm Cai Tư
|
Giáp ranh quận Ô Môn
|
560,000
|
21
|
Ven sông Thốt Nốt
|
Cầu Chùa
|
Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921)
|
1,750,000
|
Cầu Thốt Nốt
|
Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2)
|
630,000
|
22
|
Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt
|
|
|
560,000
|
PHỤ LỤC V .6
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao thông
|
|
1
|
Chiêm Thành Tấn
(trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện)
|
Trục số 3
|
Trục số 10
|
1,260,000
|
2
|
Nguyễn Thái Bình (trục
số 1, Trung tâm thương
mại - hành chính huyện)
|
Lộ Vòng Cung
|
Hết đoạn trải nhựa
|
1,260,000
|
3
|
Các trục hành chính trung tâm huyện
|
Trục số 4, 5, 8, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn
|
|
1,260,000
|
Trục đường số 12
|
|
1,050,000
|
4
|
Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng)
|
Ranh quận Ô Môn
|
Giáp tỉnh Hậu Giang
|
350,000
|
5
|
Đường Án Khám Ông Hào
|
Suốt tuyến
|
|
490,000
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
3,500,000
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
1,400,000
|
8
|
Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28)
|
Cầu Xẻo Tre
|
Ranh phường Long Tuyền
|
560,000
|
9
|
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)
|
Giáp phường An Bình
|
Cầu Ông Đề
|
1,540,000
|
Cầu Ông Đề
|
Cầu Rạch Chuối
|
1,400,000
|
Cầu Rạch Chuối
|
Cầu Trà Niền
|
1,750,000
|
Cầu Trà Niền
|
Cống Ba Lù
|
2,800,000
|
Cống Ba Lù
|
Cống Rạch Bần
|
1,540,000
|
Cống Rạch Bần
|
Giáp ranh xã Tân Thới
|
1,050,000
|
Ranh thị trấn
|
Cầu Rạch Miễu
|
840,000
|
Cầu rạch Miễu
|
Ranh Ô Môn
|
560,000
|
10
|
Đường tỉnh 926
|
Cầu Tây Đô
|
Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái
|
700,000
|
Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái
|
Cầu Mương Cao
|
560,000
|
Cầu Mương Cao
|
Cầu Kinh Tắc
|
490,000
|
Cầu Kinh Tắc
|
Cầu Ba Chu
|
1,050,000
|
Cầu Cần Đước
|
Kinh Một Ngàn
|
420,000
|
11
|
Đường tỉnh 932
|
Trường Trung học Nhơn Nghĩa
|
Cầu Lò Đường
|
420,000
|
Cầu Lò Đường
|
giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A
|
350,000
|
12
|
Khu chợ tự tiêu, tự sản - Chợ vải và các đường hẻm (thị trấn Phong Điền)
|
Khu chợ tự tiêu, tự sản
|
|
2,450,000
|
Chợ vải và các đường hẻm
|
|
2,100,000
|
13
|
Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A
|
Khu bán giá cao
|
|
560,000
|
14
|
Khu dân cư xã Tân Thới
|
Suốt tuyến
|
|
700,000
|
15
|
Khu thương mại xã Trường Long
|
Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)
|
|
1,050,000
|
16
|
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền
|
Trục chính
|
|
1,400,000
|
Trục phụ
|
|
1,050,000
|
17
|
Lộ cầu Nhiếm - Trường Thành
|
Giáp đường tỉnh 923 đi Trường Thành
|
|
350,000
|
18
|
Quốc lộ 61B
|
Ranh quận Cái Răng
|
Rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn Nghĩa)
|
560,000
|
Rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn Nghĩa)
|
Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang)
|
420,000
|
19
|
Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền)
|
Giáp Đường tỉnh 923
|
Trục số 7
|
3,500,000
|
Trục số 7
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
1,750,000
|
20
|
Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi
|
Cầu Ba Chu
|
Vàm Bi
|
350,000
|
21
|
Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh)
|
Đường tỉnh 923
|
Cầu Rạch Dinh
|
1,260,000
|
Cầu Rạch Dinh
|
Cầu Rạch Nhum
|
1,050,000
|
22
|
Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất)
|
Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
2,800,000
|
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang
|
|
2,100,000
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
1,750,000
|
23
|
Tuyến Nhơn Ái - Trường Long
|
Cống KH9
|
Vàm Ông Hào
|
350,000
|
24
|
Đường vào khu mộ Phan Văn Trị
|
Đường tỉnh 923
|
Cầu Cái Tắc
|
840,000
|
Cầu Cái Tắc
|
Mộ Cụ Phan Văn Trị
|
700,000
|
25
|
Đường nối từ Đường Phan Văn Trị đến Cầu Tây Đô
|
Đường Phan Văn Trị
|
Cầu Tây Đô
|
2,100,000
|
PHỤ LỤC V .9
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ
năm 2014
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị trong các Khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao thông
|
|
1
|
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An
|
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
350,000
|
2
|
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
1,750,000
|
3
|
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
350,000
|
4
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An
|
Toàn cụm
|
210,000
|
5
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc
|
Toàn cụm
|
210,000
|
6
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng)
|
Toàn cụm
|
210,000
|
7
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8)
|
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
560,000
|
8
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8)
|
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
210,000
|
9
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng
|
Toàn cụm
|
210,000
|
10
|
Các Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh
|
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
560,000
|
11
|
Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh
|
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
210,000
|
12
|
Đường Bờ Tràm
|
Kênh Thắng Lợi 1
|
Kênh Bốn Tổng
|
210,000
|
13
|
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông)
|
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80
|
Cầu Bờ Bao
|
280,000
|
14
|
Đường Kinh E
|
Bờ kinh Cái Sắn
|
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
280,000
|
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)
|
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
210,000
|
Ranh xã Thạnh An
|
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
|
210,000
|
15
|
Đường Sĩ Cuông
|
Ranh huyện Cờ Đỏ
|
Kênh Bà Chiêu
|
210,000
|
16
|
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) - Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80
|
Cầu Láng Chim
|
1,400,000
|
17
|
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới
|
Cầu Láng Chim
|
Ranh huyện Cờ Đỏ
|
420,000
|
18
|
Khu Dân cư chợ Số 8
|
Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ (Trừ các lô nền cặp Quốc lộ 80)
|
210,000
|
19
|
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
|
Cống Số 15,5
|
Cống Sao Mai
|
840,000
|
Cống Sao Mai
|
Cầu Thầy Ký
|
2,100,000
|
Cầu Thầy Ký
|
Cống Số 18
|
840,000
|
Cống Số 18
|
Bến xe Kinh B
|
1,050,000
|
Bến xe kinh B
|
Kinh B (ranh Kiên Giang)
|
1,400,000
|
20
|
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Cống Số 9,5
|
Cống Lý Chiêu
|
700,000
|
Cầu Lý Chiêu
|
Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
|
1,750,000
|
Cầu Bốn Tổng
|
Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
|
1,750,000
|
Cống Thầy Pháp
|
Cống Nhà Thờ
|
1,750,000
|
21
|
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ
|
Ranh tỉnh An Giang
|
Cống Số 7,5
|
350,000
|
Cống Số 7,5
|
Cống Số 8
|
350,000
|
Cống Số 8
|
Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ)
|
350,000
|
Cống Số 9
|
Cống Số 9,5
|
420,000
|
22
|
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới
|
Cống Nhà Thờ
|
Cầu Láng Sen
|
840,000
|
Cầu Láng Sen
|
Cống Số 12
|
595,000
|
23
|
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến
|
Cống Số 12
|
Cống Số 15,5
|
350,000
|
24
|
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh
|
Cầu Số 1
|
Cầu Số 2 (khu vực chợ xã)
|
840,000
|
Cầu Số 2
|
Cầu Số 3
|
700,000
|
Cầu Số 3
|
Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ)
|
560,000
|
Cầu Số 5
|
Ranh tỉnh An Giang
|
560,000
|
25
|
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
|
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7
|
|
1,400,000
|
Tuyến đường số 11 (từ đường số 41 đến đường số 55)
|
|
1,400,000
|
26
|
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 919
|
|
1,400,000
|
Các lô nền còn lại
|
|
560,000
|