Sign In

QUYẾT ĐỊNH

          Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

_________________

          ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương m 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông báo số 127/TB-HĐND ngày 28/01/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 80/TTr-STC ngày     18/02/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2019 để xác định giá đất cụ thể, giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật bằng phương pháp hệ số K trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.

2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác; đất khu công nghiệp; đất ở nông thôn; đất trồng cây lâu năm; đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên; đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất ở các khu quy hoạch của các huyện, thị xã và thành phố Pleiku: Theo các phụ lục chi tiết đính kèm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn: Được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất ở tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; đất trồng lúa nước 1 vụ; đất trồng lúa nương: Được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2019.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét đúng theo quy định của pháp luật.

  Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Kpă Thuyên

PHỤ LỤC 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC CƠ 

(Kèm theo Quyết định số   08 /2019/QĐ- UBND ngày  28 /02 /2019  của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị:                                                                                                                                              ĐVT:  Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: 

Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1

có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2

có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3

có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1a)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

2.000.000

1,7

950.000

1,4

850.000

1,4

700.000

1,3

650.000

1,3

600.000

1,2

500.000

1,2

1B

1.700.000

1,6

850.000

1,4

750.000

1,4

650.000

1,3

600.000

1,3

550.000

1,2

450.000

1,2

1C

1.200.000

1,5

750.000

1,4

650.000

1,4

500.000

1,3

450.000

1,3

400.000

1,2

350.000

1,2

1D

1.000.000

1,4

600.000

1,3

500.000

1,3

400.000

1,3

350.000

1,3

300.000

1,2

250.000

1,2

1E

900.000

1,2

500.000

1,3

450.000

1,3

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

2A

700.000

1,2

420.000

1,2

350.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

180.000

1,2

2B

600.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

260.000

1,2

230.000

1,2

180.000

1,1

160.000

1,1

2C

500.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

220.000

1,2

200.000

1,2

160.000

1,1

140.000

1,1

2D

400.000

1,2

250.000

1,1

220.000

1,1

200.000

1,1

180.000

1,1

150.000

1,1

130.000

1,1

2E

300.000

1,2

220.000

1,1

200.000

1,1

180.000

1,1

160.000

1,1

140.000

1,1

125.000

1,1

3A

200.000

1,2

170.000

1,1

160.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

120.000

1,1

100.000

1,1

3B

150.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3C

125.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3D

100.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                               

 

2. Đất ở tại nông thôn:                                                                                  

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị

Hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

 

1

Xã Ia Din

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

150.000

1,1

125.000

1,1

Khu vực 2

100.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

 

2

Xã Ia Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

1,2

75.000

1,2

 

 

 

 

Khu vực 2

65.000

1,1

60.000

1,1

55.000

1,1

50.000

1,1

 

3

Xã Ia Krêl

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550.000

1,4

350.000

1,3

250.000

1,2

125.000

1,2

Khu vực 2

125.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,1

60.000

1,1

 

4

Xã Ia Kriêng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550.000

1,4

350.000

1,3

250.000

1,2

 

 

Khu vực 2

150.000

1,2

125.000

1,2

100.000

1,1

 

 

Khu vực 3

75.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

 

5

Xã Ia Kla

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

 

 

 

 

Khu vực 2

200.000

1,2

150.000

1,2

120.000

1,1

100.000

1,1

Khu vực 3

75.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

 

6

Xã Ia Dơk

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200.000

1,2

150.000

1,2

120.000

1,2

 

 

Khu vực 2

100.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

55.000

1,1

 

7

Xã Ia Pnôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

150.000

1,2

100.000

1,2

70.000

1,1

60.000

1,1

 

8

Xã Ia Nan

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

200.000

1,1

150.000

1,1

Khu vực 2

150.000

1,2

100.000

1,2

70.000

1,1

 

 

Khu vực 3

70.000

1,2

65.000

1,2

60.000

1,1

50.000

1,1

 

9

Xã Ia Dom

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,3

250.000

1,2

200.000

1,1

150.000

1,1

Khu vực 2

200.000

1,2

125.000

1,2

 

 

 

 

Khu vực 3

75.000

1,2

70.000

1,2

65.000

1,1

60.000

1,1

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Chư Ty: Hệ số K = 1,05.

- Đất tại các xã còn lại:    Hệ số K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Chư Ty: Hệ số K = 1,05.

- Đất tại các xã còn lại:    Hệ số K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm:                                                                              ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

2

Xã Ia Lang

10.000

1,2

9.000

1,15

8.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

5

Xã Ia Kla

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

10.000

1,2

9.000

1,15

8.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

8

Xã Ia Nan

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

9

Xã Ia Dom

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

14.000

1,3

13.000

1,20

12.000

1,2

6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên:                                                              ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

2

Xã Ia Lang

12.000

1,15

11.000

1,1

10.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

5

Xã Ia Kla

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

12.000

1,15

11.000

1,1

10.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

8

Xã Ia Nan

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

9

Xã Ia Dom

13.000

1,15

12.000

1,1

11.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

16.000

1,25

15.000

1,2

14.000

1,2

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác:                    

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

2

Xã Ia Lang

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

5

Xã Ia Kla

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

11.000

1,2

10.000

1,15

9.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

8

Xã Ia Nan

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

9

Xã Ia Dom

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

15.000

1,3

14.000

1,25

13.000

1,2

 

 

 

 

8. Đất rừng sản xuất:                                                                              

 ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ia Din

4.000

3.500

1,1

2

Xã Ia Lang

4.000

3.500

1,1

3

Xã Ia Kriêng

4.000

3.500

1,1

4

Xã Ia Kla

4.000

3.500

1,1

5

Xã Ia Nan

5.000

4.500

1,1

6

Xã Ia Pnôn

4.000

3.500

1,1

7

Xã Ia Dom

5.000

4.500

1,1

                            

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thủy sản:                                                               

ĐVT: Đồng/m2

 

STT

 

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Din

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

2

Xã Ia Lang

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

3

Xã Ia Krêl

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

4

Xã Ia Kriêng

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

5

Xã Ia Kla

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

6

Xã Ia Dơk

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

7

Xã Ia Pnôn

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

8

Xã Ia Nan

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

9

Xã Ia Dom

6.000

1,15

5.000

1,1

4.000

1,1

10

Thị trấn Chư Ty

8.000

1,25

7.000

1,2

6.000

1,2

 

 

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Khu trung tâm thương mại (Chợ Đức Cơ).                                             

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Quang Trung

Nguyễn Văn Trỗi

Hết RG ngân hàng (cũ)

6.000.000

1,7

2

Trần Phú

Quang Trung

Phan Đình Phùng

4.000.000

1,7

3

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

3.500.000

1,6

4

Phan Đình Phùng

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Văn Trỗi

3.000.000

1,6

10.2. Khu Tiểu thủ công nghiệp huyện.                                                           

ĐVT: Đồng/m2           

TT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Đường Đ4

Đường Đ1

Hết đường

1.500.000

1,1

2

Đường Đ3

Đường Đ1

Hết đường

1.000.000

1,1

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƯ PRÔNG

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở đô thị                                                                                                                                                   ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ trên 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của  vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

 

 

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

1.500.000

1,3

750.000

1,2

700.000

1,2

500.000

1,2

450.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,2

1B

1.300.000

1,25

700.000

1,2

600.000

1,2

450.000

1,2

400.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

1C

1.100.000

1,20

600.000

1,2

550.000

1,2

400.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,2

1D

900.000

1,20

500.000

1,2

450.000

1,2

300.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

2A

750.000

1,2

400.000

1,15

350.000

1,15

280.000

1,15

250.000

1,15

200.000

1,15

180.000

1,15

2B

700.000

1,10

350.000

1,10

320.000

1,10

250.000

1,10

220.000

1,10

180.000

1,10

150.000

1,10

2C

600.000

1,10

250.000

1,10

220.000

1,10

180.000

1,10

160.000

1,10

130.000

1,10

110.000

1,10

2D

550.000

1,10

200.000

1,10

180.000

1,10

150.000

1,10

120.000

1,10

100.000

1,10

95.000

1,10

3A

500.000

1,10

160.000

1,10

120.000

1,10

100.000

1,10

95.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

3B

450.000

1,10

140.000

1,10

100.000

1,10

95.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

3C

400.000

1,10

120.000

1,10

100.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

3D

350.000

1,10

110.000

1,10

90.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

4A

300.000

1,10

100.000

1,10

85.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

4B

250.000

1,10

90.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

60.000

1,10

4C

200.000

1,10

80.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

60.000

1,10

55.000

1,10

4D

150.000

1,10

75.000

1,10

70.000

1,10

65.000

1,10

60.000

1,10

55.000

1,10

50.000

1,10

 

2. Đất ở tại nông thôn:                                                                                                               Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị

hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Bàu Cạn

- Khu vực 1

700.000

3,5

500.000

1,2

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

500.000

1,3

300.000

1,5

250.000

1,1

100.000

1,1

 

 

- Khu vực 3

250.000

1,1

200.000

1,1

120.000

1,1

80.000

1,1

 

 

2

Xã Thăng Hưng

- Khu vực 1

500.000

1,2

400.000

1,2

300.000

1,2

 

 

 

 

- Khu vực 2

250.000

1,1

200.000

1,1

100.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

80.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Xã Bình Giáo

- Khu vực 1

450.000

1,2

400.000

1,2

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

250.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

90.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ia Băng

- Khu vực 1

700.000

1,2

600.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,1

 

 

- Khu vực 2

300.000

1,15

150.000

1,1

80.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

90.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ia Púch

- Khu vực 1

120.000

1,1

90.000

1,0

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ia Mơr

- Khu vực 1

110.000

1,1

80.000

1,1

70.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 2

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ia Phìn

- Khu vực 1

450.000

1,2

400.000

1,15

320.000

1,1

250.000

1,2

 

 

- Khu vực 2

300.000

1,1

250.000

1,1

200.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

100.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ia Drang

- Khu vực 1

1.200.000

1,2

1.000.000

1,2

800.000

1,2

400.000

1,2

 

 

- Khu vực 2

550.000

1,15

450.000

1,1

350.000

1,2

250.000

1,1

150.000

1,1

- Khu vực 3

100.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã  Ia Boòng

- Khu vực 1

1.300.000

1,2

350.000

2,0

200.000

1,1

120.000

1,1

80.000

1,1

- Khu vực 2

150.000

2,0

90.000

1,2

70.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

60.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ia O

- Khu vực 1

200.000

1,2

150.000

1,15

120.000

1,15

 

 

 

 

- Khu vực 2

100.000

1,1

90.000

1,1

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Ia Tôr

- Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,2

200.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,1

100.000

1,1

70.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

60.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Ia Me

- Khu vực 1

350.000

1,2

250.000

2,4

150.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 2

120.000

1,1

100.000

1,1

80.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Ia Pia

- Khu vực 1

350.000

1,2

250.000

1,2

150.000

1,15

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,2

130.000

1,1

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xã Ia Ga

- Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,15

 

 

 

 

- Khu vực 2

180.000

1,15

170.000

1,1

150.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

120.000

1,1

100.000

1,1

80.000

1,1

 

 

 

 

15

Xã Ia Lâu

- Khu vực 1

400.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,15

80.000

1,1

 

 

- Khu vực 2

250.000

1,1

150.000

2,0

100.000

1,1

70.000

1,1

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Ia Piơr

- Khu vực 1

400.000

1,2

250.000

1,15

150.000

1,2

 

 

 

 

- Khu vực 2

300.000

1,1

150.000

1,1

130.000

1,1

120.000

1,1

60.000

1,1

- Khu vực 3

50.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Ia Kly

- Khu vực 1

250.000

1,2

150.000

1,15

100.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 2

60.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Ia Bang

- Khu vực 1

200.000

1,2

180.000

1,15

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

110.000

1,1

90.000

1,1

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã  Ia Vê

- Khu vực 1

200.000

1,1

120.000

1,1

90.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,1

110.000

1,1

80.000

1,1

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Chư Prông: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                      K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Chư Prông: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                      K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                          Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

25.000

20.000

-

1,15

2

Xã Bàu Cạn

16.000

14.000

12.000

1,15

3

Xã Thăng Hưng

16.000

14.000

12.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

16.000

14.000

12.000

1,1

5

Xã Ia Băng

18.000

15.000

12.000

1,15

6

Xã Ia Púch

12.000

10.000

7.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

11.000

10.000

 

1,1

8

Xã Ia Phìn

18.000

15.000

 

1,15

9

Xã Ia Drăng

20.000

18.000

15.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

18.000

15.000

12.000

1,1

11

Xã Ia O

16.000

14.000

12.000

1,1

12

Xã Ia  Tôr

18.000

15.000

 

1,15

13

Xã Ia Me

18.000

15.000

12.000

1,1

14

Xã Ia Pia

20.000

18.000

15.000

1,15

15

Xã Ia Ga

20.000

18.000

 

1,15

16

Xã Ia Lâu

14.000

12.000

10.000

1,1

17

Xã Ia Piơr

14.000

12.000

10.000

1,1

18

Xã Ia Kly

18.000

15.000

 

1,1

19

Xã Ia Bang

18.000

15.000

 

1,1

20

Xã Ia Vê

18.000

15.000

 

1,15

 

                       

6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên)                                  Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

15.000

12.000

 

1,1

2

Xã Bàu Cạn

15.000

12.000

10.000

1,1

3

Xã Thăng Hưng

15.000

12.000

10.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

15.000

12.000

10.000

1,1

5

Xã Ia Băng

15.000

12.000

10.000

1,1

6

Xã Ia Púch

15.000

12.000

10.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

13.000

10.000

 

1,1

8

Xã Ia Phìn

15.000

12.000

 

1,1

9

Xã Ia Drăng

15.000

12.000

10.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

15.000

12.000

10.000

1,1

11

Xã Ia O

15.000

12.000

10.000

1,1

12

Xã Ia Tôr

15.000

12.000

 

1,1

13

Xã Ia Me

15.000

12.000

10.000

1,1

14

Xã Ia Pia

14.000

11.000

9.000

1,1

15

Xã Ia Ga

15.000

12.000

 

1,1

16

Xã Ia Lâu

16.000

14.000

12.000

1,2

17

Xã Ia Piơr

16.000

14.000

12.000

1,2

18

Xã Ia Kly

15.000

12.000

 

1,1

19

Xã Ia Bang

15.000

12.000

 

1,1

20

Xã Ia Vê

15.000

12.000

 

1,1

               

         

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

17.000

15.000

 

1,15

2

Xã Bàu Cạn

15.000

13.000

11.000

1,15

3

Xã Thăng Hưng

15.000

13.000

11.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

15.000

13.000

11.000

1,1

5

Xã Ia Băng

15.000

13.000

11.000

1,1

6

Xã Ia Púch

9.000

7.000

6.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

9.000

7.000

 

1,1

8

Xã Ia Phìn

15.000

13.000

 

1,15

9

Xã Ia Drăng

15.000

13.000

11.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

14.000

12.000

10.000

1,1

11

Xã Ia O

13.000

11.000

9.000

1,1

12

Xã Ia  Tôr

15.000

13.000

 

1,1

13

Xã Ia Me

15.000

13.000

11.000

1,1

14

Xã Ia Pia

15.000

13.000

9.000

1,1

15

Xã Ia Ga

15.000

13.000

 

1,1

16

Xã Ia Lâu

14.000

12.000

10.000

1,1

17

Xã Ia Piơr

14.000

12.000

10.000

1,1

18

Xã Ia Kly

13.000

11.000

 

1,1

19

Xã Ia Bang

13.000

11.000

 

1,1

20

Xã Ia Vê

13.000

11.000

 

1,1

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng                 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Bàu Cạn

7.000

6.000

5.000

1,1

2

Xã Thăng Hưng

7.000

6.000

5.000

1,1

3

Xã Bình Giáo

6.000

5.000

4.000

1,1

4

Xã Ia Púch

5.000

4.000

3.000

1,15

5

Xã Ia Mơr

5000

4.000

 

1,15

6

Xã Ia Boòng

6.000

5.000

4.000

1,1

7

Xã Ia O

5.000

4.000

3.000

1,1

8

Xã Ia Me

6.000

5.000

4.000

1,1

9

Xã Ia Pia

6.000

5.000

4.000

1,1

10

Xã Ia Ga

5.000

4.000

 

1,1

11

Xã Ia Lâu

5.000

4.000

3.000

1,1

12

Xã Ia Piơr

5.000

4.000

3.000

1,1

13

Xã Ia Vê

6.000

5.000

 

1,1

         

9. Đất nuôi trồng thủy sản                                                        Đơn vị tính:Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất năm 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Prông

18.000

16.000

 

1,1

2

Xã Bàu Cạn

15.000

14.000

13.000

1,1

3

Xã Thăng Hưng

15.000

14.000

13.000

1,1

4

Xã Bình Giáo

16.000

14.000

12.000

1,1

5

Xã Ia Băng

15.000

14.000

13.000

1,1

6

Xã Ia Púch

13.000

12.000

11.000

1,1

7

Xã Ia Mơr

13.000

12.000

 

1,1

8

Xã Ia Phìn

15.000

14.000

 

1,1

9

Xã Ia Drăng

18.000

17.000

16.000

1,1

10

Xã Ia Boòng

14.000

13.000

12.000

1,1

11

Xã Ia O

14.000

13.000

12.000

1,1

12

Xã Ia  Tôr

14.000

13.000

 

1,1

13

Xã Ia Me

14.000

13.000

12.000

1,1

14

Xã Ia Pia

14.000

13.000

12.000

1,1

15

Xã Ia Ga

13.000

12.000

 

1,1

16

Xã Ia Lâu

15.000

14.000

12.000

1,15

17

Xã Ia Piơr

15.000

14.000

13.000

1,15

18

Xã Ia Kly

14.000

13.000

 

1,1

19

Xã Ia Bang

14.000

13.000

 

1,1

20

Xã Ia Vê

14.000

13.000

 

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Đất ở tại các khu quy hoạch.

10.1. Khu quy hoạch sau Huyện Đội                                              

                                                                                                          Đơn vị tính:Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch

Đ. Nguyễn Trãi

Huyện đội

400.000

3,0

 

10.2. Khu quy hoạch dân cư xã Ia Tôr – Ia Băng                         

                                                                                                         Đơn vị tính:Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch D1

Đường quy hoạch A1

Hết lô (IL1B)

200.000

1,1

02

Đường quy hoạch D2

Đường quy hoạch A3

Đường quy hoạch A5

150.000

1,1

03

Đường quy hoạch D3

Đường quy hoạch A6

Hết lô (IL2)

200.000

1,1

04

Đường quy hoạch A3

Đường TL 665

Đường quy hoạch D2

200.000

1,1

05

Đường quy hoạch A5

Đường TL 665

Đường quy hoạch D2

200.000

1,1

06

Đường quy hoạch A7

Đường quy hoạch D1

Đường quy hoạch D3

200.000

1,1

07

Đường quy hoạch C1

Đường liên xã

Hết lô 02 (IL19)

200.000

1,1

08

Đường quy hoạch C2

Đường liên xã

Đường quy hoạch C3

200.000

1,1

09

Đường quy hoạch C3

Đường quy hoạch C1

Đường quy hoạch C2

200.000

1,1

 

10.2. Khu quy hoạch phía tây thị trấn                                    Đơn vị tính:Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí

Loại đường

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch D3

Đường quy hoạch D9

Đường quy hoạch D2

1

3C

400.000

1,43

02

Đường quy hoạch D1

Đường quy hoạch D6

Đường QH D10

1

3B

450.000

1,2

03

Đường quy hoạch D5

Đường Hùng Vương

Hết đất nhà Ông Tiến

1

3A

500.000

2,0

Tiếp giáp nhà Ông Tiến (Lô số 59)

Hết đường

1

3B

450.000

2,0

04

Đường quy hoạch D6

Đường Hùng Vương

Hết đường trong khu QH

1

3C

400.000

1,25

05

Đường quy hoạch D7

Đường Hùng Vương

Hết đường trong khu QH

1

3C

400.000

1,2

06

Đường quy hoạch D8

Đường Hùng Vương

Đường QH D11

1

3C

400.000

1,2

07

Đường quy hoạch D9

Đường Hùng Vương

Hết đường

1

3C

400.000

1,2

08

Đường QH D10

Đường quy hoạch D7

Đường quy hoạch D2

1

3C

400.000

1,2

09

Đường QH D11

Đường quy hoạch D7

Đường quy hoạch D2

1

3D

350.000

1,2

10

Đường QH D12

Đường quy hoạch D7

Đường quy hoạch D2

1

3D

350.000

1,2

11

Đường QH D13

Đường quy hoạch D7

Đường quy hoạch D9

1

3C

400.000

1,2

12

Đường QH D14

Đường quy hoạch D7

Đường quy hoạch D9

1

3D

350.000

1,2

13

Đường QH D15

Đường quy hoạch D7

Đường quy hoạch D9

1

3D

350.000

1,2

14

Các đường QH khác còn lại trong khu QH phía tây thị trấn (khu vực II)

Toàn tuyến

1

3D

350.000

1,2

 

 

10.4. Khu quy hoạch phía đông bắc thị trấn                               

                                                                                                           Đơn vị tính:Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

ĐƯỜNG QH D2

Đường QH D13

Đường QH D5

400.000

1,5

Đường QH D6

Đường Sư Vạn

Hạnh

350.000

1,5

02

ĐƯỜNG QH D8

Sư Vạn Hạnh

Đường QH D9

250.000

1,5

03

ĐƯỜNG QH D6

Sư Vạn Hạnh

Đường QH D9

200.000

1,5

04

ĐƯỜNG QH D3

Hùng Vương

Đường QH D6

300.000

1,5

Tiếp

Hết đường

250.000

1,5

05

ĐƯỜNG QH D5

Hùng Vuơng

Đường QH D6

350.000

1,5

Tiếp

Hết đường

250.000

1,5

06

ĐƯỜNG QH D9

Hùng Vương

Đường QH D6

350.000

1,5

Tiếp

Hết đường

250.000

1,5

07

ĐƯỜNG QH D11

Hùng Vương

Hết đường

200.000

1,5

08

ĐƯỜNG QH D12

Hùng Vương

Hết đường

200.000

1,5

09

ĐƯỜNG QH D13

Hùng Vương

Hết đường

250.000

1,5

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ AN KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị                                                                                                                                                                             ĐVT: Đồng/m2

 

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

 

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

 


 

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

 

 

 

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

 

 

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

 

 

 

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

 

1

2

(2a)

 

(2b)

 

(3a)

 

(3b)

 

(4a)

 

(4b)

 

 

1A

4.500.000

1,2

1.700.000

1,0

1.000.000

1,0

800.000

1,0

600.000

1,0

550.000

1,0

350.000

1,0

 

1B

3.200.000

1,2

1.300.000

1,0

800.000

1,0

600.000

1,0

550.000

1,0

500.000

1,0

320.000

1,0

 

1C

2.800.000

1,2

1.200.000

1,0

700.000

1,0

550.000

1,0

500.000

1,0

450.000

1,0

300.000

1,0

 

1D

2.500.000

1,2

1.100.000

1,0

650.000

1,0

500.000

1,0

450.000

1,0

400.000

1,0

280.000

1,0

 

2A

2.000.000

1,2

1.000.000

1,0

600.000

1,0

450.000

1,0

400.000

1,0

350.000

1,0

260.000

1,0

 

2B

1.800.000

1,2

900.000

1,0

550.000

1,0

400.000

1,0

340.000

1,0

320.000

1,0

240.000

1,0

 

2C

1.600.000

1,2

800.000

1,0

500.000

1,0

360.000`

1,0

320.000

1,0

300.000

1,0

220.000

1,0

 

2D

1.500.000

1,2

650.000

1,0

450.000

1,0

340.000

1,0

300.000

1,0

280.000

1,0

200.000

1,0

 

3A

1.300.000

1,2

600.000

1,0

400.000

1,0

320.000

1,0

280.000

1,0

260.000

1,0

180.000

1,0

 

3B

1.100.000

1,2

550.000

1,0

350.000

1,0

300.000

1,0

260.000

1,0

240.000

1,0

160.000

1,0

 

 

1

2

(2a)

 

(2b)

 

(3a)

 

(3b)

 

(4a)

 

(4b)

 

 

3C

900.000

1,2

500.000

1,0

320.000

1,0

260.000

1,0

240.000

1,0

220.000

1,0

150.000

1,0

 

3D

800.000

1,2

450.000

1,0

300.000

1,0

240.000

1,0

220.000

1,0

200.000

1,0

140.000

1,0

 

4A

600.000

1,2

400.000

1,0

240.000

1,0

220.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

130.000

1,0

 

4B

500.000

1,2

350.000

1,0

220.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

120.000

1,0

 

4C

400.000

1,2

300.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

140.000

1,0

110.000

1,0

 

4D

300.000

1,2

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

140.000

1,0

120.000

1,0

100.000

1,0

 

                                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất ở tại nông thôn                                                                        Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Xã Song An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.275.000

816.000

660.000

600.000

 

1,1

 

Khu vực 2

240.000

 

 

 

 

1,1

 

Khu vực 3

108.000

84.000

60.000

42.000

 

1,1

2

Xã Thành An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

540.000

384.000

 

 

1,1

 

Khu vực 2

360.000

228.000

204.000

 

 

1,1

 

Khu vực 3

132.000

108.000

84.000

42.000

30.000

1,1

3

Xã Cửu An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

180.000

144.000

 

 

1,1

 

Khu vực 2

108.000

84.000

60.000

42.000

 

1,1

4

Xã Xuân An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

144.000

 

 

 

1,1

 

Khu vực 2

108.000

84.000

60.000

42.000

 

1,1

5

Xã Tú An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

 

 

 

 

1,1

 

Khu vực 2

108.000

84.000

60.000

42.000

30.000

1,1

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại các phường thuộc thị xã: K = 1,1.

- Đất tại các xã thuộc thị xã:                  K = 1,05.

 

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại các phường thuộc thị xã: K = 1,1.

- Đất tại các xã thuộc thị xã:                  K = 1,05.

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                   Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Bình

12.000

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

12.000

 

 

1,2

3

Phường An Phú

12.000

 

 

1,2

4

Phường An Tân

12.000

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

12.000

8.000

6.000

1,2

6

Phường An Phước

8.000

6.000

 

1,2

7

Xã Thành An

6.000

5.000

 

1,2

8

Xã Song An

8.000

6.000

5.000

1,2

9

Xã Cửu An

6.000

5.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

6.000

 

 

1,2

11

Xã Tú An

6.000

5.000

 

1,2

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên                                              Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Bình

16.800

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

16.800

 

 

1,2

3

Phường An Phú

16.800

 

 

1,2

4

Phường An Tân

16.800

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

16.800

 

 

1,2

6

Phường An Phước

16.800

 

 

1,2

7

Xã Thành An

9.400

7.000

 

1,2

8

Xã Song An

12.600

9.400

7.000

1,2

9

Xã Cửu An

9.400

7.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

9.400

 

 

1,2

11

Xã Tú An

9.400

7.000

 

1,2

 

 

 

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác               Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Bình

14.400

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

14.400

 

 

1,2

3

Phường An Phú

14.400

 

 

1,2

4

Phường An Tân

14.400

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

14.400

10.200

7.200

1,2

6

Phường An Phước

10.200

7.200

 

1,2

7

Xã Thành An

7.200

5.000

 

1,2

8

Xã Song An

10.200

7.200

5.000

1,2

9

Xã Cửu An

7.200

5.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

7.200

 

 

1,2

11

Xã Tú An

7.200

5.000

 

1,2

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng                    Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Bình

6.000

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

6.000

 

 

1,2

3

Phường An Phú

6.000

 

 

1,2

4

Phường An Tân

6.000

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

6.000

4.300

3.000

1,2

6

Phường An Phước

4.300

3.000

 

1,2

7

Xã Thành An

3.000

2.100

 

1,2

8

Xã Song An

4.300

3.000

2.100

1,2

9

Xã Cửu An

3.000

2.100

 

1,2

10

Xã Xuân An

3.000

 

 

1,2

11

Xã Tú An

3.000

2.100

 

1,2

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản                                                                 Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Bình

14.400

 

 

1,2

2

Phường Tây Sơn

14.400

 

 

1,2

3

Phường An Phú

14.400

 

 

1,2

4

Phường An Tân

14.400

 

 

1,2

5

Phường Ngô Mây

14.400

10.200

7.200

1,2

6

Phường An Phước

10.200

7.200

 

1,2

7

Xã Thành An

7.200

5.000

 

1,2

8

Xã Song An

10.200

7.200

5.000

1,2

9

Xã Cửu An

7.200

5.000

 

1,2

10

Xã Xuân An

7.200

 

 

1,2

11

Xã Tú An

7.200

5.000

 

1,2

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Đất ở tại Khu quy hoạch dân cư xã Cửu An:

STT

Tên đường (Lô, khu)

Số lô

Giá đất (đồng/m2)

Hệ số

01

Đường D2 - 1

Từ lô số 01 đến lô số 12

120.000

1,2

02

Đường D2 - 2

Từ lô số 14 đến lô số 25

120.000

1,2

Từ lô số 27 đến lô số 38

120.000

1,2

03

Đường D1

Lô số 13, 26

120.000

1,2

10.2. Đất ở tại Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 11-phường Tây Sơn:

STT

Tên đường

(lô, khu)

Giá đất

(đồng/m2)

Hệ số

01

Lô số 01, lô số 92

440.000

1,2

02

Lô số 02, lô số 03; Từ lô số 93 đến lô số 105

400.000

1,2

03

Các lô số 04, 08, 16, 17, 25, 26, 35, 36, 44, 45, 48, 49, 60, 61, 79, 84

400.000

1,2

04

Lô số 05 đến lô số 07; Lô số 09 đến lô số 15; Lô số 18 đến lô số 24; Lô số 27 đến lô số 34; Lô số 37 đến lô số 43; lô số 46, 47; Lô số 50 đến lô số 59; Lô số 62 đến lô số 78; Lô số 80 đến lô số 83; Lô số 85 đến lô số 91

400.000

1,2

 

10.3. Bảng giá đất ở Khu quy hoạch dân cư ngã 5 Ngô Mây: 

STT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

Hệ số

1

Đường Ngô Mây

Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

3.400.000

1,2

Lô số 13, 14, 15, 16

3.300.000

1,2

2

Đường QH D1

Đường hẻm đi khu dân cư

Đường bê tông

1.200.000

1,2

 

 

PHỤ LỤC 4

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ AYUN PA

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị:                                                                                                                                                                ĐVT: Đồng/m2

Loại
đường

Vị trí 1:
mặt tiền
đường phố

Vị trí 2:
ngõ hẻm loại 1
 kích thước > 6m

Vị trí 3:
ngõ hẻm loại 2
 kích thước 3,5-6 m

Vị trí 4:
ngõ hẻm loại 3
kích thước < 3,5 m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới
xây dựng
của vị trí
1 đến mét thứ 100

(2a)

Hệ số

Từ mét >
100 đến
cuối hẻm
hoặc nằm
ở hẻm
phụ của
hẻm loại 1

(2b)

Hệ số

Từ chỉ giới
xây dựng
của vị trí
1 đến
mét thứ 100

(3a)

Hệ số

Từ mét >100 đến
cuối hẻm
hoặc nằm
ở hẻm
phụ của
hẻm loại 2

(3b)

Hệ số

Từ chỉ giới
xây dựng
của vị trí
1 đến
mét thứ 100

(4a)

Hệ số

Từ mét >100 đến
cuối hẻm
hoặc nằm
ở hẻm
phụ của
hẻm loại 3

(4b)

Hệ số

1A

2.600.000

1,95

1.144.000

1,85

988.000

1,76

1.092.000

1,85

936.000

1,76

1.040.000

1,85

884.000

1,76

1B

2.300.000

1,9

1.012.000

1,8

874.000

1,7

966.000

1,8

828.000

1,7

920.000

1,8

782.000

1,7

1C

2.100.000

1,9

924.000

1,8

798.000

1,7

882.000

1,8

756.000

1,7

840.000

1,8

714.000

1,7

1D

1.900.000

1,9

836.000

1,8

722.000

1,7

798.000

1,8

684.000

1,7

760.000

1,8

646.000

1,7

1E

1.800.000

1,8

792.000

1,7

684.000

1,6

756.000

1,7

648.000

1,6

720.000

1,7

612.000

1,6

1F

1.700.000

1,8

748.000

1,7

646.000

1,6

714.000

1,7

612.000

1,6

680.000

1,7

578.000

1,6

2A

1.600.000

1,65

704.000

1,55

608.000

1,5

672.000

1,55

576.000

1,5

640.000

1,55

544.000

1,5

2B

1.500.000

1,65

660.000

1,55

570.000

1,5

630.000

1,55

540.000

1,5

600.000

1,55

510.000

1,5

2C

1.400.000

1,65

616.000

1,55

532.000

1,5

588.000

1,55

504.000

1,5

560.000

1,55

476.000

1,5

2D

1.300.000

1,65

572.000

1,55

494.000

1,5

546.000

1,55

468.000

1,5

520.000

1,55

442.000

1,5

2E

1.200.000

1,6

528.000

1,5

456.000

1,45

504.000

1,5

432.000

1,45

480.000

1,5

408.000

1,45

2F

1.100.000

1,55

484.000

1,45

418.000

1,4

462.000

1,45

396.000

1,4

440.000

1,45

374.000

1,4

3A

1.000.000

1,5

440.000

1,4

380.000

1,35

420.000

1,4

360.000

1,35

400.000

1,4

340.000

1,35

3B

900.000

1,5

396.000

1,4

342.000

1,35

378.000

1,4

324.000

1,35

360.000

1,4

306.000

1,35

3C

800.000

1,5

352.000

1,4

304.000

1,35

336.000

1,4

288.000

1,35

320.000

1,4

272.000

1,35

3D

750.000

1,5

330.000

1,4

285.000

1,35

315.000

1,4

270.000

1,35

300.000

1,4

255.000

1,35

3E

700.000

1,5

308.000

1,4

266.000

1,35

294.000

1,4

252.000

1,35

280.000

1,4

238.000

1,35

3F

650.000

1,45

286.000

1,35

247.000

1,3

273.000

1,35

234.000

1,3

260.000

1,35

221.000

1,3

4A

600.000

1,45

264.000

1,35

228.000

1,3

252.000

1,35

216.000

1,3

240.000

1,35

204.000

1,3

4B

550.000

1,45

242.000

1,35

209.000

1,3

231.000

1,35

198.000

1,3

220.000

1,35

187.000

1,3

4C

500.000

1,45

220.000

1,35

190.000

1,3

210.000

1,35

180.000

1,3

200.000

1,35

170.000

1,3

4D

450.000

1,45

198.000

1,35

171.000

1,3

189.000

1,35

162.000

1,3

180.000

1,35

153.000

1,3

4E

400.000

1,45

176.000

1,35

152.000

1,3

168.000

1,35

144.000

1,3

160.000

1,35

136.000

1,3

4F

350.000

1,45

154.000

1,35

133.000

1,3

147.000

1,35

126.000

1,3

140.000

1,35

119.000

1,3

 

- Các đường trong khu dân cư quy hoạch thông tuyến Ngô Mây- Kpă Klơng, phường Đoàn Kết:

+ Đường D1, D2: K = 2,12.

+ Đường Ngô Mây nối dài: K = 2,31.

 

 

 

 

 

2. Đất ở tại nông thôn:                                                                                                                                                                   ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị
hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Chư Băh

Khu vực 1

600.000

1,2

200.000

1,1

 

 

 

 

Khu vực 2

240.000

1,0

228.000

1,0

216.000

1,0

204.000

1,0

Khu vực 3

80.000

1,0

76.000

1,0

72.000

1,0

68.000

1,0

2

Xã Ia Rbol

Khu vực 1

170.000

1,0

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

68.000

1,0

64.600

1,0

61.200

1,0

57.800

1,0

3

Xã Ia Sao

Khu vực 1

500.000

1,2

300.000

1,0

 

 

 

 

Khu vực 2

200.000

1,0

190.000

1,0

180.000

1,0

170.000

1,0

Khu vực 3

120.000

1,0

114.000

1,0

108.000

1,0

102.000

1,0

4

Xã Ia Rtô

Khu vực 1

200.000

1,2

150.000

1,05

100.000

1,05

 

 

Khu vực 2

80.000

1,0

76.000

1,0

72.000

1,0

68.000

1,0

Khu vực 3

60.000

1,0

57.000

1,0

54.000

1,0

51.000

1,0

Khu vực 4

40.000

1,0

38.000

1,0

36.000

1,0

34.000

1,0

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại các phường:     K = 1,10.

- Đất tại các xã:              K = 1,05.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại các phường:     K = 1,10.

- Đất tại các xã:              K = 1,05.

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm:                                                                            ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Phường Cheo Reo

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

 

2

Phường Hòa Bình

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

 

3

Phường Đoàn Kết

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

 

4

Phường Sông Bờ

14.000

10.500

9.100

7.700

6.300

1,3

 

5

Xã Ia Rbol

13.200

9.900

8.500

7.300

5.900

1,2

 

6

Xã Chư Băh

12.800

9.600

8.300

7.000

5.800

1,2

 

7

Xã Ia Rtô

12.800

9.600

8.300

7.000

5.800

1,2

 

8

Xã Ia Sao

12.000

9.000

7.800

6.600

5.400

1,2

 

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên:                                                       ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

2

Phường Hòa Bình

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

3

Phường Đoàn Kết

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

4

Phường Sông

Bờ

20.000

15.000

11.000

9.000

7.000

1,3

5

Xã Ia Rbol

18.000

14.000

10.000

8.000

6.300

1,2

6

Xã Chư Băh

18.000

14.000

10.000

8.000

6.300

1,2

7

Xã Ia Rtô

17.000

13.000

9.400

7.600

5.900

1,2

8

Xã Ia Sao

17.000

13.000

9.400

7.600

5.900

1,2

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác:                        ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

 

 

Phường Hòa Bình

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

3

Phường Đoàn Kết

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

4

Phường Sông Bờ

17.000

11.900

9.400

7.600

5.900

1,3

5

Xã Ia Rbol

15.300

10.700

8.400

6.900

5.400

1,2

6

Xã Chư Băh

15.300

10.700

8.400

6.900

5.400

1,2

7

Xã Ia Rtô

14.500

10.100

7.900

6.500

5.100

1,2

8

Xã Ia Sao

14.500

10.100

7.900

6.500

5.100

1,2

 

 

 

 

 

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ:                                                       ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Xã Ia Rbol

6.600

4.900

4.300

3.600

3.000

1,2

2

Xã Chư Băh

6.400

4.800

4.200

3.500

2.800

1,2

3

Xã Ia Rtô

6.400

4.800

4.200

3.500

2.800

1,2

4

Xã Ia Sao

6.000

4.500

3.900

3.300

2.700

1,2

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản:                                                                         ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Phường Cheo Reo

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

2

Phường Hòa Bình

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

3

Phường Đoàn Kết

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

4

Phường Sông Bờ

13.000

9.100

7.800

6.500

5.200

1,3

5

Xã Ia Rbol

12.300

8.600

7.400

6.200

4.900

1,2

6

Xã Chư Băh

12.000

8.400

7.200

6.000

4.800

1,2

7

Xã Ia Rtô

12.000

8.400

7.200

6.000

4.800

1,2

8

Xã Ia Sao

11.200

7.800

6.700

5.600

4.500

1,2

 

10. Đất các quy hoạch:

10.1. Đất ở tại Khu dân cư đường quy hoạch thông tuyến đường Trần Hưng Đạo- Ngô Quyền, phường Cheo Reo:

            Lô số 01 đến lô số 37: 650.000 đồng/m2; hệ số điều chỉnh K = 1,0

10.2. Đất ở tại khu dân cư tổ 1, phường Đoàn Kết (khu dân cư quy hoạch thông tuyến Phạm Hồng Thái – Nguyễn Công Trứ phường Đoàn Kết)                   ĐVT: Đồng/m2

STT

Khu + Tổng số lô

Lô số

Giá đất

Hệ số

1

Khu A - 70

Lô 01, 06, 38, 70

650.000

2,53

Lô 02, 03, 04, 05

550.000

2,32

Từ lô số 07 đến lô số 37

550.000

2,74

Từ lô số 39 đến lô số 69

500.000

2,74

2

Khu B - 28

Lô 01, 06

650.000

2,32

Lô 02, 03, 04, 05

550.000

2,74

Lô 17, 28

650.000

2,32

Từ lô số 07 đến lô số 16

500.000

2,74

Từ lô số 18 đến lô số 27

500.000

2,74

 

 

 

 

 

10.3. Đất ở Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ:                              ĐVT: Đồng/m2

STT

Khu + Tổng số lô

Lô số

Giá đất

Hệ số

1

A - 07 Lô

1

            615.000

1,35

02 đến 06

            521.000

1,35

7

            551.000

1,35

2

B - 06 Lô

1

            572.000

1,35

02 đến 05

            536.000

1,35

6

            542.000

1,35

3

C - 05 Lô

1

            557.000

1,35

02 đến 05

            541.000

1,35

4

D - 60 Lô

1

            531.000

1,36

02 đến 59

            502.000

1,36

60

            531.000

1,36

5

E - 62 Lô

1

            550.000

1,35

02 đến 61

            517.000

1,35

62

            550.000

1,35

6

H - 16 Lô

1

            550.000

1,35

02 đến 08

            517.000

1,35

9

            550.000

1,35

10 đến 16

            517.000

1,35

7

F - 22 Lô

1

            495.000

1,35

02 đến 22

            435.000

1,35

8

I - 6 Lô

1

            495.000

1,35

02 đến 06

            435.000

1,35

 

 

 

10.4. Đất ở tại Khu dân cư xã Chư Băh:                                                   ĐVT: Đồng/m2

TT

Lô số

Giá đất

Hệ số

1

9

            590.000

1,11

2

10

            590.000

1,11

3

12

            590.000

1,11

4

13

            590.000

1,11

5

14

            590.000

1,11

6

15

            590.000

1,11

7

16

            590.000

1,11

8

17

            590.000

1,11

9

18

            590.000

1,11

10

19

            590.000

1,11

11

20

            590.000

1,11

12

21

            590.000

1,11

13

24

            590.000

1,11

14

29

            630.000

1,11

15

30

            630.000

1,11

16

32

            630.000

1,11

17

33

            630.000

1,11

18

35

            630.000

1,11

19

36

            630.000

1,11

20

38

            630.000

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN NĂM 2019 CHƯ PĂH

(Kèm theo Quyết định số   08/2019/QĐ- UBND ngày 28 / 02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị.

1. 1. Đất ở tại đô thị thị trấn Phú Hoà.                                                                                                                        Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại                           đường

 Vị trí 1:   Mặt tiền đường phố

Vị trí 2:

Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m

Vị trí 3:

Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m  đến   < 6m

Vị trí 4:

Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến  mét thứ 100

Hệ số

Tiếp đến  cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến  mét thứ 100

Hệ số

Tiếp đến  cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ     của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến  mét thứ 100

Hệ số

Tiếp đến  cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ      của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1)

 

(2a)

 

(2b)

 

(3a)

 

(3b)

 

(4a)

 

(4b)

 

1A

1.800.000

1,7

720.000

1,4

594.000

1,2

630.000

1,2

540.000

1,2

486.000

1,2

450.000

1,2

1B

1.500.000

1,6

600.000

1,4

495.000

1,2

525.000

1,2

450.000

1,2

405.000

1,2

375.000

1,2

1C

1.400.000

1,5

560.000

1,2

462.000

1,2

490.000

1,2

420.000

1,2

378.000

1,2

350.000

1,2

1D

1.300.000

1,5

520.000

1,2

429.000

1,2

455.000

1,2

390.000

1,2

351.000

1,2

325.000

1,2

2A

1.200.000

1,5

480.000

1,2

396.000

1,2

420.000

1,2

360.000

1,2

324.000

1,2

300.000

1,2

2B

1.100.000

1,5

440.000

1,2

363.000

1,2

385.000

1,2

330.000

1,2

297.000

1,2

275.000

1,2

2C

1.000.000

1,5

400.000

1,2

330.000

1,2

350.000

1,2

300.000

1,2

270.000

1,2

250.000

1,2

2D

900.000

1,4

360.000

1,2

297.000

1,2

315.000

1,2

270.000

1,2

243.000

1,2

225.000

1,2

3A

800.000

1,4

320.000

1,14

264.000

1,2

280.000

1,2

240.000

1,2

216.000

1,1

200.000

1,2

3B

750.000

1,4

300.000

1,1

247.000

1,2

262.000

1,2

225.000

1,2

202.000

1,0

187.500

1,2

3C

700.000

1,4

280.000

1,1

231.000

1,2

245.000

1,2

210.000

1,0

189.000

1,0

175.000

1,0

3D

600.000

1,4

240.000

1,3

198.000

1,2

210.000

1,15

180.000

1,1

162.000

1,1

150.000

1,1

4A

550.000

1,3

220.000

1,3

181.000

1,2

192.000

1,15

165.000

1,1

148.000

1,1

137.500

1,1

4B

500.000

1,3

200.000

1,0

165.000

1,0

175.000

1,0

150.000

1,0

135.000

1,0

125.000

1,0

4C

450.000

1,1

180.000

1,0

148.000

1,0

157.000

1,0

135.000

1,0

121.000

1,0

112.500

1,0

4D

400.000

1,1

160.000

1,0

132.000

1,0

140.000

1,0

120.000

1,0

108.000

1,0

100.000

1,0

5A

300.000

1,4

120.000

1,3

99.000

1,2

105.000

1,15

90.000

1,1

81.000

1,1

75.000

1,1

5B

200.000

1,1

80.000

1,0

66.000

1,0

70.000

1,0

60.000

1,0

54.000

1,0

50.000

1,0

 

1.2. Đất ở tại đô thị thị trấn Ia Ly.                                            Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại  đường

Giá đất Vị trí 1:   Mặt tiền đường phố

Hệ số

1A

600.000

1,7

1B

550.000

1,5

1C

500.000

1,5

1D

400.000

1,5

2A

300.000

1,5

2B

250.000

1,3

2C

200.000

1,3

2D

150.000

1,2

3A

130.000

1,2

3B

120.000

1,2

3C

100.000

1,2

3D

90.000

1,2

4A

60.000

1,1

4B

50.000

1,1


2. Đất ở tại nông thôn                                                                                                                                                     Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Nghĩa Hưng

1

2

3

4

5

 

Khu vực 1

800.000

1,6

600.000

1,3

500.000

1,2

490.000

1,2

 

 

 

Khu vực 2

700.000

1,25

500.000

1,25

450.000

1,2

200.000

1,1

100.000

1,0

 

Khu vực 3

150.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,0

50.000

1,0

 

 

2

Xã Hoà Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

1,3

300.000

1,2

280.000

1,15

250.000

1,15

 

 

 

Khu vực 2

150.000

1,25

100.000

1,15

80.000

1,0

70.000

1,0

 

 

3

Xã Ia Khươl

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

330.000

1,3

320.000

1,2

200.000

1,15

 

 

 

 

 

Khu vực 2

180.000

1,25

170.000

1,25

120.000

1,14

80.000

1,3

60.000

1,1

 

Khu vực 3

70.000

1,2

60.000

1,15

50.000

1,15

40.000

1,2

30.000

1,2

4

Xã Ia Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50.000

1,2

30.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

30.000

1,0

20.000

1,0

 

 

 

 

 

 

5

Xã Nghĩa Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

1,4

300.000

1,3

250.000

1,3

 

 

 

 

 

Khu vực 2

90.000

1,2

70.000

1,2

60.000

1,2

40.000

1,2

 

 

 

Khu vực 3

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,1

40.000

1,1

30.000

1,1

6

 Xã Ia Nhin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750.000

1,5

600.000

1,4

570.000

1,4

 

 

 

 

 

Khu vực 2

170.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

Khu vực 3

60.000

1,0

50.000

1,0

40.000

 

 

 

 

7

Xã Ia Ka

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500.000

1,4

350.000

1,3

250.000

1,2

 

 

 

 

 

Khu vực 2

120.000

1,2

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

40.000

35.000

 

 

 

 

8

Xã Ia Mơ Nông

1

2

3

4

5

 

Khu vực 1

200.000

1,3

150.000

1,3

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

1,1

60.000

1,1

50.000

1,0

40.000

1,0

 

 

9

Xã Ia Kreng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

30.000

1,0

25.000

1,0

20.000

1,0

 

 

 

 

 

Khu vực 2

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Chư Jôr

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

1,1

80.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

30.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Chư Đang Ya

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120.000

1,3

90.000

1,3

60.000

1,2

 

 

 

 

 

Khu vực 2

60.000

1,3

20.000

1,2

 

 

 

 

 

 

12

Xã Đăk Tơ Ver

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50.000

1,1

40.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

20.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Hà Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

40.000

1,1

30.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

20.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn Ya Ly:        K = 1,05.

- Đất tại các xã:                                                        K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn Ya Ly:        K = 1,05.

- Đất tại các xã:                                                        K = 1,0.

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                    Đơn vị tính: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị

 hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

16.000

14.400

12.800

2,0

2

Xã Hoà Phú

15.000

13.500

12.000

2,0

3

Xã Ia Khươl

10.000

9.000

8.000

2,0

4

Xã Ia Phí

8.000

7.200

6.400

2,0

5

Xã Nghĩa Hòa

15.000

13.500

12.000

2,0

6

Xã Ia Nhin

13.500

12.150

10.800

2,0

7

Xã Ia Ka

11.000

9.900

8.800

2,0

8

Xã Ia Mơ Nông

11.000

9.900

8.800

2,0

9

Xã Ia Kreng

6.500

5.850

5.200

1,5

10

Xã Chư Jôr

6.500

5.850

5.200

1,5

11

Xã Chư Đang Ya

6.500

5.850

5.200

1,5

12

Xã Đăk Tơ Ver

6.500

5.850

5.200

1,5

13

Xã Hà Tây

6.500

5.850

5.200

2,0

14

Thị trấn Phú Hoà

15.000

13.500

12.000

2,0

15

Thị trấn Ia Ly

12.000

10.800

9.600

2,0

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên                                             Đơn vị tính: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

      58.000

46.500

       35.000

1,5

2

Xã Hoà Phú

 58.000

46.500

       35.000

1,5

3

Xã Ia Khươl

  36.000

30.000

       21.600

1,5

4

Xã Ia Phí

 34.000

27.000

       20.500

1,5

5

Xã Nghĩa Hòa

 58.000

46.500

       35.000

1,5

6

Xã Ia Nhin

   48.000

38.500

       29.000

1,5

7

Xã Ia Ka

 48.000

38.500

       29.000

1,5

8

Xã Ia Mơ Nông

42.000

33.600

       25.200

1,5

9

Xã Ia Kreng

    28.000

22.500

       17.000

1,03

10

Xã Chư Jôr

 60.000

48.000

       36.000

1,03

11

Xã Chư Đang Ya

 48.000

38.000

       29.000

1,03

12

Xã Đăk Tơ Ver

  28.000

22.500

       17.000

1,0

13

Xã Hà Tây

 28.000

 22.500

       17.000

1,5

14

Thị trấn Phú Hoà

   60.000

48.000

       36.000

1,5

15

Thị trấn Ia Ly

   40.000

32.000

       24.000

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                Đơn vị tính: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị

 hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

       14.000

  12.600

11.200

2,0

2

Xã Hoà Phú

        12.000

10.800

9.600

2,0

3

Xã Ia Khươl

         7.000

6.300

         5.600

2,0

4

Xã Ia Phí

     7.000

6.300

         5.600

2,0

5

Xã Nghĩa Hoà

    12.500

   11.250

10.000

2,0

6

Xã Ia Nhin

  10.500

  9.450

         8.400

2,0

7

Xã Ia Ka

        9.500

8.550

7.600

2,0

8

Xã Ia Mơ Nông

       8.000

  7.200

         6.400

2,0

9

Xã Ia Kreng

     7.000

6.300

         5.600

1,5

10

Xã Chư Jôr

        13.000

 11.700

         10.400

1,5

11

Xã Chư Đang Ya

    9.500

8.550

7.600

1,5

12

Xã Đăk Tơ Ver

     7.000

6.300

         5.600

1,5

13

Xã Hà Tây

     7.000

6.300

         5.600

2,0

14

Thị trấn Phú Hoà

    11.000

   9.900

         8.800

2,0

15

Thị trấn Ia Ly

   7.000

6.300

         5.600

2,0

 

8. Đất rừng sản xuất                                                                              Đơn vị tính: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

          7.000

6.300

5.600

1,5

2

Xã Hoà Phú

      6.000

5.400

         4.800

1,2

3

Xã Ia Khươl

        5.000

        4.500

         4.000

1,2

4

Xã Ia Phí

        3.000

        2.700

         2.400

1,2

5

Xã Nghĩa Hoà

          7.000

6.300

5.600

1,5

6

Xã Ia Nhin

        5.000

        4.500

         4.000

1,5

7

Xã Ia Ka

        5.000

        4.500

         4.000

1,5

8

Xã Ia Mơ Nông

          4.000

        3.600

         3.200

1,5

9

Xã Ia Kreng

        3.000

        2.700

         2.400

1,2

10

Xã Chư Jôr

          4.000

        3.600

         3.200

1,2

11

Xã Chư Đang Ya

        3.000

        2.700

         2.400

1,2

12

Xã Đăk Tơ Ver

        3.000

        2.700

         2.400

1,2

13

Xã Hà Tây

        3.000

        2.700

         2.400

2,0

14

Thị trấn Phú Hoà

          7.000

6.300

5.600

1,5

15

Thị trấn Ia Ly

          4.000

        3.600

         3.200

1,5

 

 

 

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản                                                                Đơn vị tính: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Nghĩa Hưng

10.000

9.000

8.000

1,2

2

Xã Hoà Phú

6.500

5.850

5.200

1,2

3

Xã Ia Khươl

5.000

4.500

4.000

1,2

4

Xã Ia Phí

5.000

4.500

4.000

1,2

5

Xã Nghĩa Hoà

6.500

5.850

5.200

1,2

6

Xã Ia Nhin

6.500

5.850

5.200

1,5

7

Xã Ia Ka

6.500

5.850

5.200

1,5

8

Xã Ia Mơ Nông

6.000

5.400

4.800

1,5

9

Xã Ia Kreng

5.000

4.500

4.000

1,2

10

Xã Chư Jôr

8.000

6.400

4.800

1,2

11

Xã Chư Đang Ya

8.000

6.400

4.800

1,2

12

Xã Đăk Tơ Ver

5.000

4.500

4.000

1,2

13

Xã Hà Tây

5.000

4.500

4.000

1,5

14

Thị trấn Phú Hoà

8.000

6.400

4.800

1,2

15

Thị trấn Ia Ly

5.000

4.500

4.000

1,2

 

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Đất ở khu quy hoạch chợ Ia Ly, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá  đất

Hệ số

a

Đường QH Đ16

A02; A03; A04; A05; A06

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

650.000

1,5

A07; C02; C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21

700.000

1,5

A01; C05; C01; D06

800.000

1,4

b

Đường QH Đ3

D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19

Đường QH C1

Đường QH Đ16

1.500.000

1,4

D20

1.600.000

1,4

D01

700.000

1,4

D22; D23

800.000

1,4

c

Đường QH C2

A23; A24; A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34

Đường QH C1

Đường QH Đ16

650.000

1,4

A22

700.000

1,4

d

Đường QH C1

B02; B03; B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

550.000

1,4

B01

650.000

1,4

e

Đường QH Đ2

A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

550.000

1,3

A20

650.000

1,4

B20; B21; B22

Đường QH C1

Đường QH Đ20

550.000

1,4

B23

650.000

1,4

f

Đường QH Đ20

B25; B26; B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

200.000

1,4

B49; B24

250.000

1,4

10.2. Đất ở khu quy hoạch đường tỉnh lộ 661, thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly

                                                                                                     Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá  đất

Hệ số

a

 

Đường QH D4 (Tỉnh lộ 661)

A1;  A42

Đường

QH D28

Đường QH D29

410.000

1,2

A2 đến  A41

350.000

1,2

b

Đường QH rộng 16 m (khu A, B)

A43; B23

Đường QHD28

Đường QH D29

300.000

1,1

A44 đến  A80; B24 đến  B44

250.000

1,1

c

Đường QH rộng 14 m (khu C)

C15; C27

Đường QH rộng 16 m (khu A, B)

Đường QH D2

300.000

1,2

C16 đến  C26

250.000

1,2

d

Đường QH D28

A81; C1; C14

Đường

QH D4

Đường QH D2

300.000

1,1

A82 đến  A84; C2 đến  C13

250.000

1,1

e

Đường QH D2

B22

Đường QH rộng 14 m (khu C)

Đường QH D29

250.000

1,1

B1 đến  B21

200.000

1,1

 

10.3. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly                                                                                        Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá  đất

Hệ số

a

Đường tỉnh lộ 661

 

A4, C1

Đất ở hiện trạng

Đường QH D29

300.000

1,5

A1 đến A3; C2 đến C5; C32 đến C51

250.000

1,3

b

 

Đường QH rộng 13,5 m

B4; D1; D26; E1; E18

Đất ở hiện trạng

Đường QH D29

150.000

1,3

B1 đến B3; D2 đến D25; E2 đến E17

Đường QH D4

Đường QH D5

100.000

1,2

c

Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)

B7

Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E)


Tỉnh lộ 661

150.000

1,3

B5; B6

100.000

1,2

d

Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E)

D27; D45; E19; E36

Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)

Đường QH D29

150.000

1,2

D28 đến D44; E20 đến E35

100.000

1,2

 

 

10.4. Đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa                                                                                                          

                                                                                                             Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

a

Đường Phan Đình Phùng

A28

Đất dân cư

Đường

 QH Đ3

650.000

1,1

A1 đến A27

600.000

1,1

B1, B23

Đường QH Đ3

Đường

QH Đ4

650.000

1,1

B2 đến B22,

600.000

1,1

C1, C30

Đường QH Đ3

Đường

QH Đ3

650.000

1,1

C2 đến C29

600.000

1,1

D1, D32

Đường QH Đ3

Đường

QH Đ3

650.000

1,1

D2 đến D31

600.000

1,1

E1, E23

Đường QH Đ3

Đường

QH Đ4

650.000

1,1

E2 đến E22

600.000

1,1

F1, F36

Đường QH Đ3

Đường

QH Đ2

650.000

1,1

F2 đến F35

600.000

1,1

H1

Đường QH Đ2

Đường

QH Đ1

650.000

1,1

H2 đến H14

600.000

1,1

 I1

Đường QH Đ1

Đường

Nguyễn Văn Linh

650.000

1,1

I2 đến I31

600.000

1,1

b

Đường Nguyễn Văn Linh

I104

Đường Phan Đình Phùng

Đất cao su

450.000

1,1

I105 đến I107

400.000

1,1

c

Đường QH Đ1

I35, I65

Đường Phan Đình Phùng

Đất cao su

400.000

1,1

I32 đến I34, I66 đến I68

350.000

1,1

d

Đường QH Đ2

F38, F48

Đường Phan Đình Phùng

Đất cao su

350.000

1,1

F37, F49

300.000

1,1

e

Đường QH Đ4

H32

Đất cao su

Đất dự phòng

350.000

1,1

F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H31

300.000

1,1

I36 đến I64, I69 đến I103

Đường QH Đ1

Đường Nguyễn Văn Linh

300.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.5. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nới

GiḠđất năm 2015

Hệ số

a

Đường Liên xã Nghĩa Hưng- Chư Jôr

K1;K10; K11; K20; K21; K29; K30; K38

Đường QH Đ8

Đường  QH Đ10

1.800.000

1,02

K2 đến K9; K12 đến K19; K22 đến K28; K31 đến K37

1.500.000

1,02

A1; A10; B1; B10

Đường QH Đ6

Đường QH Đ8

1.650.000

1,0

A3 đến A8; B3 đến B8

1.400.000

1,0

E1; E11

Đường QH Đ10

Đường  QH Đ11

1.440.000

1,0

E3 đến E9

1.200.000

1,0

I42

Đường QH Đ12

Đường QH Đ13

950.000

1,0

I22 đến I41

800.000

1,0

b

Đường QH Đ6

A31

Đường Liên xã

Đường QH Đ4

1.000.000

1,0

A2; A11 đến A30

850.000

1,0

c

Đường QH Đ7

A32; B31

Đường Liên xã

Đường QH Đ4

1.000.000

1,0

A9; A33 đến A52; B2;  B11 đến B30

850.000

1,0

d

Đường QH Đ8

B32

Đường Liên xã

Đường QH Đ4

1.035.000

1,0

B9; B33 đến B52

865.000

1,0

e

Đường QH Đ10

E33

Đường Liên xã

Đường QH Đ4

885.000

1,0

E2; E12 đến E32

735.000

1,0

f

Đường QH Đ11

E34; G1; G10

Đường Liên xã

Đường QH Đ16

845.000

1,0

E10; E35 đến E55; G2 đến G9

705.000

1,0

g

Đường QH Đ2

D23; D44

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.035.000

1,0

D24 đến D43

865.000

1,0

h

Đường QH Đ3

C23; C44; D1; D22

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.000.000

1,0

C24 đến C43; D2 đến D21

850.000

1,0

i

Đường QH Đ4

C1; C22

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

1.000.000

1,0

C2 đến C21

850.000

1,0

J

Đường QH Đ15

H34; H66; I21

Đường QH Đ11

Đường QH Đ13

730.000

1,0

G27 đến G42; H35 đến H65; I1 đến I20

610.000

1,0

k

Đường QH Đ16

F24; F25; F57; H1; H33

Đường QH Đ11

Đường

690.000

1,0

F1 đến F23; F26 đến F56; G11 đến G26; H2 đến H32

QH Đ13

580.000

1,0

 

 

 

 

10.6. Đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng

ĐVT: Đồng/m2

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nới

Giá đất năm 2015

Hệ số

Đường Liên xã Nghĩa Hưng- Chư Jôr

Lô 1

Đường HT vào nhà máy chè

Trường mầm non

1.650.000

1,0

Lô 2 đến lô 6

1.400.000

1,0

 

10.7. Đất ở khu quy hoạch Chợ cũ, xã Nghĩa Hưng                                    ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nới

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Dãy đường liên thôn

Lô 1; lô 5

Đường HT rộng 6m

Quốc lộ 14

1.620.000

1,0

Lô 2; lô 3; lô 4

1.350.000

1,0

b

Dãy đường Quốc lộ 14

Lô 4, Lô 5

Đường liên thôn

Cây xăng BTN

1.680.000

1,0

Lô 1 đến lô 3;  Lô 6 đến lô 9

1.400.000

1,0

 

10.8. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Nghiền sàng xã Ia Nhin- xã Nghĩa Hoà                                                                                                                          ĐVT: Đồng/m2

Đơn vị hành chính

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

Xã Ia Nhin

Đường QH Đ1

 Lô 19; lô 37; lô 38

Đường QH Đ7

Đường QH Đ3

220.000

1,1

Lô 20 đến lô 36; lô 39 đến lô 48

200.000

1,0

Đường QH Đ2

Lô 1

Đường QH Đ1

Đường QH Đ4

185.000

1,0

Lô 2 đến lô 5

170.000

1,0

Đường QH Đ4

Lô 18

Đường

Đường QH Đ3

185.000

1,0

Lô 6 đến lô 17

QH Đ2

170.000

1,0

Xã Nghĩa Hoà

Đường QH Đ1

Lô 1; Lô 31; Lô 32

Đường QH Đ7

Đường QH Đ3

220.000

1,1

Lô 2 đến lô 30; Lô 33 đến lô 49

200.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

10.9. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà                                                                                                                            ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Đường QH D7

A27, A55

Đường QH D3

Đường QH D4

350.000

1,2

A 28 đến A54

300.000

1,2

B37, B72

Đường QH D4

Đường QH D5

350.000

1,2

B38 đến B71

300.000

1,2

C46

Đường QH D5

Đường QH D6

350.000

1,2

C24 đến C45

300.000

1,2

D44

Đường QH D6

Đất dân cư hiện trạng

350.000

1,2

D45 đến D86

300.000

1,2

b

Đường tØnh lé 661

 A1 đến A26

Đường QH D3

Đường QH D4

600.000

1,1

B1 đến B36

Đường QH D4

Đường QH D5

600.000

1,1

C1 đến C23

Đường QH D5

Đường QH D6

600.000

1,1

D1 đến D43

Đường QH D6

Đất dân cư hiện trạng

600.000

1,1

 

10.10. Đất ở khu quy hoạch thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka                                                                                                                           

                                                                                                                         Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá  đất

Hệ số

a

Đường QH D8

D10 đến D13; K2 đến K12; K15 đến K42; K45 đến K55; K58 đến K61; K63 đến K75

 

Đường QH D1

 

 

 

Đường QH D7

 

 

 

420.000

1,0

K1; K13; K14; K43; K44; K56; K57; K62; K76

480.000

1,0

b

 

Đường tỉnh lộ 661

 

A1 đến A9; B2 đến B12; C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13

 

 

Đường QH D1

 

 

Đường QH D7

1.080.000

1,1

1A(A1) ; 2A(A2); B1; B13; 1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E(E2); 1H(H1); 2H(H2);

1.080.000

  1,1

 

 

 

 

 

 

10.11. Đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin, Chư Păh                                                                          Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá  đất

Hệ số

a

Đường QH D4

A4, A10, A16

Đường Tỉnh lộ 661

Đường QH D8

750.000

1,0

A5 đến A9, A11 đến A15

700.000

1,0

b

 

Đường tỉnh lộ 661

 

 A32

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH D4

850.000

1,0

A1 đến A3, A30 đến A31

800.000

1,0

c

Đường liên huyện

A17, A23, A29

Đường Tỉnh lộ 661

Đường QH D8

750.000

1,0

A18 đến A22, A24 đến A28

700.000

1,0

 

10.12. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Chợ  cũ, xã Ia Ka

                                                                                     Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá  đất

Hệ số

a

Đường tỉnh lộ 661

Lô 12

Đường đi xã Ia Nhin

Đường đi xã Ia Mơ Nông

500.000

1,0

Lô 13 đến lô 23

470.000

1,0

b

 Đường hiện trạng

Lô 10

Đường hiện trạng

Đường Tỉnh lộ 661

250.000

1,0

Lô 11

250.000

1,0

c

Đường hiện trạng

Lô 1

Đường hiện trạng

Giáp đất dân cư

250.000

1,0

Lô 2 đến lô 9

220.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.13. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka.

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất năm 2015

Hệ số

a

Đường tØnh lé 661

A8 đến A31

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

950.000

1,1

B1

Đường QH Đ3

Đất dân cư hiện trạng

1.000.000

1,1

B2 đến B14

1.000.000

1,1

b

Đường hiện trạng liên huyện

A1

Đường tỉnh lộ 661

Đường QH Đ1

700.000

1,2

A7

800.000

1,2

A2 đến A6

650.000

1,2

C1, C9

Đường QH Đ1

Đường QH Đ2

650.000

1,2

C2 đến C8

550.000

1,2

D5

Đất cao su

Đường QH Đ2

500.000

1,2

Đ1 đến D4

450.000

1,2

c

Đường QH Đ1

A55

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

500.000

1,2

A32 đến A54, C10 đến C22

450.000

1,2

B15

Đường QH Đ3

Đất dân cư hiện trạng

500.000

1,2

B16 đến B28,

450.000

1,2

d

Đường QH Đ2

C37, D38

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

450.000

1,2

C23 đến C36, D6 đến D37

350.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƯ PƯH

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 1. Đất ở thị trấn Nhơn Hòa                                                                                                                                                                  

                                                                                                                                                                                                                      ĐVT: Đồng/m2

STT

Loại  đường

Vị trí 1

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có

kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có

kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

 

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

 

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Hệ số

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

1

1A

5.000.000

1,3

2.500.000

1,3

1.800.000

1,3

1.235.000

1,3

910.000

1,3

635.000

1,3

545.000

1,3

2

1B

4.500.000

1,3

2.250.000

1,3

1.650.000

1,3

1.225.000

1,3

820.000

1,3

570.000

1,3

490.000

1,3

3

1C

4.000.000

1,3

2.000.000

1,3

1.450.000

1,3

1.100.000

1,3

725.000

1,3

500.000

1,3

435.000

1,3

4

1D

2.500.000

1,3

1.250.000

1,3

900.000

1,3

680.000

1,3

455.000

1,3

320.000

1,3

275.000

1,3

5

1E

2.000.000

1,3

1.000.000

1,3

725.000

1,3

545.000

1,3

365.000

1,3

255.000

1,3

220.000

1,3

6

1F

1.900.000

1,3

950.000

1,3

700.000

1,3

520.000

1,3

345.000

1,3

240.000

1,3

200.000

1,3

7

2A

1.500.000

1,3

750.000

1,3

550.000

1,3

410.000

1,3

275.000

1,3

190.000

1,3

165.000

1,3

8

2B

1.300.000

1,2

650.000

1,3

470.000

1,3

355.000

1,3

235.000

1,3

165.000

1,3

140.000

1,3

9

2C

1.200.000

1,2

600.000

1,3

425.000

1,3

325.000

1,3

220.000

1,3

150.000

1,3

130.000

1,3

10

2D

1.000.000

1,2

500.000

1,2

350.000

1,2

270.000

1,2

180.000

1,2

130.000

1,2

110.000

1,2

11

2E

950.000

1,2

475.000

1,2

345.000

1,2

260.000

1,2

175.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

12

2F

900.000

1,2

450.000

1,2

325.000

1,2

245.000

1,2

165.000

1,2

115.000

1,2

95.000

1,2

13

3A

800.000

1,2

400.000

1,2

290.000

1,2

220.000

1,2

145.000

1,2

 

 

 

 

14

3B

750.000

1,2

375.000

1,2

275.000

1,2

205.000

1,2

135.000

1,2

 

 

 

 

15

3C

700.000

1,2

350.000

1,2

255.000

1,2

190.000

1,2

125.000

1,2

 

 

 

 

16

3D

670.000

1,2

335.000

1,2

240.000

1,2

180.000

1,2

120.000

1,2

 

 

 

 

17

3E

650.000

1,2

325.000

1,2

235.000

1,2

175.000

1,2

115.000

1,2

 

 

 

 

18

3F

600.000

1,2

300.000

1,2

220.000

1,2

165.000

1,2

110.000

1,2

 

 

 

 

19

4A

520.000

1,2

260.000

1,2

190.000

1,2

140.000

1,2

95.000

1,2

 

 

 

 

20

4B

500.000

1,2

250.000

1,2

180.000

1,2

135.000

1,2

90.000

1,2

 

 

 

 

21

4C

450.000

1,2

225.000

1,2

160.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

22

4D

400.000

1,2

200.000

1,2

145.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

23

4E

350.000

1,2

175.000

1,2

125.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất ở nông thôn                                     

                                                                                                                   ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Rong

1

1

400.000

1,3

2

350.000

1,2

3

300.000

1,2

4

200.000

1,1

5

160.000

1,1

2

1

150.000

1,15

2

120.000

1,1

3

100.000

1,2

4

80.000

1,2

5

70.000

1,2

3

1

65.000

1,15

2

55.000

1,1

3

45.000

1,3

4

35.000

1,3

2

Xã Ia H’rú

1

1

900.000

1,3

2

700.000

1,3

3

600.000

1,3

4

480.000

1,2

2

1

400.000

1,3

2

270.000

1,2

3

150.000

1,3

4

120.000

1,2

3

1

70.000

1,3

2

60.000

1,2

3

50.000

1,3

4

40.000

1,2

3

Xã Ia Dreng

1

1

180.000

1,2

2

160.000

1,3

3

140.000

1,2

4

120.000

1,2

2

1

90.000

1,2

2

80.000

1,3

3

60.000

1,2

4

50.000

1,2

4

Xã Chư Don

1

1

350.000

1,3

2

300.000

1,0

3

200.000

1,0

4

120.000

1,0

2

1

100.000

1,0

2

90.000

1,0

3

80.000

1,0

4

70.000

1,0

3

1

50.000

1,0

2

40.000

1,0

3

30.000

1,0


 

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Hệ số

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ia Phang

1

1

1.500.000

1,2

2

900.000

1,3

3

800.000

1,3

4

600.000

1,3

5

420.000

1,35

6

350.000

1,3

2

1

300.000

1,3

2

180.000

1,2

3

140.000

1,2

4

120.000

1,2

3

1

100.000

1,2

2

80.000

1,2

3

70.000

1,2

4

60.000

1,2

6

Xã Ia Hla

1

1

100.000

1,3

2

85.000

1,3

3

50.000

1,3

2

1

45.000

1,2

2

40.000

1,2

3

30.000

1,2

7

Xã Ia Blứ

1

1

350.000

1,2

2

300.000

1,2

3

280.000

1,2

4

250.000

1,2

5

220.000

1,2

6

180.000

1,2

2

1

120.000

1,2

2

100.000

3,0

3

90.000

1,2

4

80.000

1,2

3

1

70.000

1,2

2

60.000

1,2

3

50.000

1,2

4

40.000

1,2

8

Xã Ia Le

1

1

1.200.000

1,3

2

700.000

1,2

3

600.000

1,2

4

500.000

1,2

5

400.000

1,2

6

350.000

1,2

2

1

350.000

1,3

2

250.000

1,2

3

200.000

1,2

4

170.000

1,2

3

1

120.000

1,2

2

110.000

1,2

3

90.000

1,2

4

70.000

1,2

5

60.000

1,2

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa:    K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa:    K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

 

5. Đất trồng cây lâu năm:                                                              

                                                                                                              ĐVT: Đồng/m2                                                        

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

25.000

20.000

15.000

1,1

02

Xã Ia Le

25.000

20.000

15.000

1,1

03

Xã Ia Phang

38.000

35.000

30.000

1,2

04

Xã Ia Hla

22.000

18.000

12.000

1,1

05

Xã Ia Hrú

37.000

29.000

22.000

1,1

06

Xã Ia Rong

25.000

21.000

18.000

1,1

     07

Xã Ia Dreng

24.000

22.000

20.000

1,1

08

Xã Chư Don

30.000

10.000

-

1,1

09

Thị trấn Nhơn Hòa

38.000

35.000

30.000

1,2

 

6. Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên:                                               

                                                                                                                       ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Đơn vị hành chính

 

Giá đất

Hệ số

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

 

36.000

27.000

18.000

1,1

02

Xã Ia Le

 

40.000

31.000

22.000

1,1

03

Xã Ia Phang

 

42.000

33.000

24.000

1,1

04

Xã Ia Hla

 

36.000

27.000

18.000

1,2

05

Xã Ia Hrú

 

45.000

39.000

30.000

1,2

06

Xã Ia Rong

 

37.000

31.000

24.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

 

37.000

29.000

20.000

1,1

08

Xã Chư Don

 

31.000

22.000

-

1,1

09

Thị trấn Nhơn Hòa

 

60.000

52.000

42.000

1,2

 

            7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác:

                                                                                                                               ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

22.000

16.000

12.000

1,1

02

Xã Ia Le

20.000

14.000

10.000

1,1

03

Xã Ia Phang

25.000

22.000

18.000

1,2

04

Xã Ia Hla

20.000

16.000

12.000

1,1

05

Xã Ia Hrú

23.000

19.000

16.000

1,1

06

Xã Ia Rong

20.000

16.000

14.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

21.000

17.000

13.000

1,1

08

Xã Chư Don

22.000

8.000

-

1,0

09

Thị trấn Nhơn Hòa

35.000

33.000

30.000

1,2


8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng   

                                                                                                                   ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

5.000

3.500

2.500

1,1

02

Xã Ia Le

5.000

3.500

2.500

1,1

03

Xã Ia Phang

4.500

3.000

2.000

1,2

04

Xã Ia Hla

5.000

4.000

3.000

1,2

05

Xã Ia Hrú

4.500

3.000

2.500

1,2

06

Xã Ia Rong

4.000

3.000

2.000

1,2

07

Xã Ia Dreng

4.500

3.000

2.000

1,2

08

Xã Chư Don

4.500

2.000

-

1,2

09

Thị trấn Nhơn Hòa

6.000

4.500

3.000

1,2

 

9. Đất nuôi trồng thủy sản              

                                                                                                                    ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Ia Blứ

5.000

3.000

2.000

1,1

02

Xã Ia Le

5.000

3.500

2.500

1,1

03

Xã Ia Phang

5.000

3.500

2.500

1,2

04

Xã Ia Hla

5.000

4.000

3.000

1,2

05

Xã Ia Hrú

4.500

4.000

3.000

1,1

06

Xã Ia Rong

4.000

3.000

2.000

1,1

07

Xã Ia Dreng

4.500

3.000

2.000

1,2

08

Xã Chư Don

4.500

2.000

-

1,2

09

Thị trấn Nhơn Hòa

6.000

4.000

3.000

1,2

10. Đất ở các khu quy hoạch

10.1. Khu quy hoạch dân cư Đường 6 C:                                       

                                                                                                                      ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

 

Hệ số

 

01

 

Đường N8-1

4F

Quốc lộ 14 (Nhà ông Trần Văn Bắc

Ngã tư Trường PTDT Nội trú

600.000

1,3

5C

Tiếp

Hết đường (Đường vành đai)

450.000

1,2

02

Đường N8-2

5D

Đường N8

Đường N8-6

400.000

1,2

03

Đường N8-3

5B

Đường 6C

Đường N8-1

500.000

1,25

04

Đường N8-4

5C

Đường 6C

Hết RG Trường PTDT Nội trú

450.000

1,3

05

Đường N8-5

5D

Đường 6C

Đường N8-2

400.000

1,3

06

Đường N8-6

5D

Đường 6C

Hết RG Trường DT Nội trú

400.000

1,3

 

 

 

 

 

            10.2. Khu quy hoạch dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi  

                                                                                                                        ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường D6-1

3D

Đường D7

Đường D7-1

1.000.000

1,4

02

Đường D7-1

3C

Quốc lộ 14

Đường D6-1

1.100.000

1,4

03

Đường D7

3C

Quốc lộ 14

Đường D6

1.100.000

1,4

3D

Tiếp

Đường D6-1

1.000.000

1,4

04

Đường D6

3B

Đường 7-1

Đường D7

1.200.000

1,4

             10.3. Khu quy hoạch dân cư phía Đông nam Trường THCS Nguyễn Trãi, thôn Hòa Bình, thị trấn Nhơn Hòa:                                                                        

                                                                                                ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường QH mặt cắt 6-6

3F

Trường Nguyễn Trãi

Hết khu QH

900.000

1,3

02

Đường QH mặt cắt 7-7

5A

Đường 6-6

Hết khu QH

550.000

1,3

03

Đường QH mặt cắt 7-7

5A

Đường 6-6

Hết khu QH

550.000

1,3

04

Đường QH mặt cắt 3-3

4D

Đường 7-7

Hết khu QH

700.000

1,3

            10.4. Khu quy hoạch dân cư thôn Plei Dja Riếk:                

                                                                                                                    ĐVT: Đồng/m2                                                        

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường quy hoạch

(2 đường Đông - Tây)

4F

Quốc lộ 14

Đường Vành đai

600.000

1,4

02

Đường quy hoạch lô 2

(Bắc – Nam)

5B

Giáp Huyện đội

Hết đường

500.000

1,3

03

Đường quy hoạch lô 3,4,5 (Bắc – Nam)

5D

Giáp Huyện đội

Hết đường

400.000

1,3

          10.5. Khu quy hoạch dân cư phía đông bắc trường THPT Nguyễn Thái Học – Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh:                                                              

                                                                                                    ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

D22 nối dài

3A

D23

Đến hết khu quy hoạch

800.000

1,3

02

D20 (khu quy hoạch)

2D

D11

Đến hết khu quy hoạch

1.000.000

1,3

 

 

10.6. Khu quy hoạch chi tiết XD trường TH Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh, Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh:                                     

                                                                                                    ĐVT: Đồng/m2                                                       

STT

Tên đường

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

Đường QH R 30 m

6A

Từ lô số 169

đến hết lô 203

320.000

1,25

02

Đường QH R 17,5 m

6A

Từ lô số 86

đến hết lô số 200

320.000

1,2

Từ lô số 34

đến hết lô số 169

320.000

1,2

03

Đường QH R 13 m

6B

Từ lô số 34

đến hết lô 234

300.000

1,2

Đường QH R 13 m

Từ lô số 85

đến hết lô 120

300.000

1,2

Đường QH R 13 m

Từ lô số 153

đến hết lô 168

300.000

1,2

Đường QH R 13 m

Từ lô số 35

đến hết lô 68

300.000

1,2

 

10.7. Đất ở Khu quy hoạch chợ xã Ia Blứ:

          Các đường trong khu vực quy hoạch chợ giá 300.000 đồng/m2; Hệ số K = 1,3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƯ SÊ 

(Kèm theo Quyết định số  08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

            1. Đất ở tại đô thị                                                                                                                              ĐVT:  Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: 

Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m

trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1a)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

8.000.000

1,5

4.000.000

1,5

3.400.000

1,5

3.000.000

1,5

2.300.000

1,5

1.500.000

1,5

1.100.000

1,5

1B

7.500.000

1,3

3.600.000

1,3

3.060.000

1,3

2.700.000

1,3

2.000.000

1,3

1.400.000

1,3

1.050.000

1,3

1C

7.000.000

1,2

2.880.000

1,2

2.448.000

1,2

2.160.000

1,2

1.600.000

1,2

1.200.000

1,2

1.000.000

1,2

1D

6.600.000

1,3

2.640.000

1,3

2.244.000

1,3

1.980.000

1,3

1.350.000

1,3

1.150.000

1,3

900.000

1,3

1E

6.000.000

1,2

2.400.000

1,2

2.040.000

1,2

1.800.000

1,2

1.130.000

1,2

1.100.000

1,2

870.000

1,2

1F

5.500.000

1,2

2.200.000

1,2

1.870.000

1,2

1.650.000

1,2

1.100.000

1,2

1.050.000

1,2

850.000

1,2

1G

5.400.000

1,2

2.160.000

1,2

1.836.000

1,2

1.620.000

1,2

1.070.000

1,2

1.000.000

1,2

650.000

1,2

1H

5.000.000

1,2

2.000.000

1,2

1.700.000

1,2

1.500.000

1,2

1.000.000

1,2

900.000

1,2

645.000

1,2

2A

4.800.000

1,2

1.920.000

1,2

1.632.000

1,2

1.440.000

1,2

970.000

1,2

920.000

1,2

630.000

1,2

2B

4.500.000

1,2

1.800.000

1,2

1.530.000

1,2

1.350.000

1,2

930.000

1,2

900.000

1,2

620.000

1,2

2C

4.200.000

1,2

1.680.000

1,2

1.428.000

1,2

1.260.000

1,2

910.000

1,2

840.000

1,2

610.000

1,2

2D

3.800.000

1,2

1.520.000

1,2

1.292.000

1,2

1.140.000

1,2

900.000

1,2

760.000

1,2

580.000

1,2

2E

3.600.000

1,2

1.440.000

1,2

1.224.000

1,2

1.080.000

1,2

880.000

1,2

600.000

1,2

470.000

1,2

2F

3.500.000

1,2

1.400.000

1,2

1.190.000

1,2

1.050.000

1,2

850.000

1,2

550.000

1,2

465.000

1,2

2G

3.000.000

1,2

1.200.000

1,2

1.020.000

1,2

900.000

1,2

745.000

1,2

585.000

1,2

460.000

1,2

2H

2.900.000

1,2

1.160.000

1,2

986.000

1,2

870.000

1,2

739.000

1,2

580.000

1,2

450.000

1,2

3A

2.500.000

1,2

1.000.000

1,2

850.000

1,2

750.000

1,2

637.000

1,2

560.000

1,2

445.000

1,2

3B

2.400.000

1,2

960.000

1,2

816.000

1,2

720.000

1,2

612.000

1,2

540.000

1,2

440.000

1,2

3C

2.000.000

1,2

880.000

1,2

748.000

1,2

660.000

1,2

580.000

1,2

530.000

1,2

435.000

1,2

3D

1.900.000

1,2

800.000

1,2

680.000

1,2

600.000

1,2

570.000

1,2

500.000

1,2

430.000

1,2

3E

1.800.000

1,2

780.000

1,2

663.000

1,2

585.000

1,2

560.000

1,2

450.000

1,2

425.000

1,2

3F

1.600.000

1,2

750.000

1,2

637.500

1,2

562.500

1,2

550.000

1,2

440.000

1,2

423.000

1,2

3G

1.500.000

1,2

700.000

1,2

600.000

1,2

570.000

1,2

540.000

1,2

430.000

1,2

415.000

1,2

3H

1.400.000

1,2

680.000

1,2

578.000

1,2

560.000

1,2

530.000

1,2

425.000

1,2

410.000

1,2

4A

1.300.000

1,2

650.000

1,2

570.000

1,2

540.000

1,2

515.000

1,2

400.000

1,2

395.000

1,2

4B

1.200.000

1,2

600.000

1,2

550.000

1,2

520.000

1,2

510.000

1,2

395.000

1,2

390.000

1,2

4C

1.100.000

1,2

580.000

1,2

540.000

1,2

510.000

1,2

500.000

1,2

390.000

1,2

385.000

1,2

4D

1.080.000

1,2

575.000

1,2

530.000

1,2

500.000

1,2

470.000

1,2

385.000

1,2

380.000

1,2

4E

1.000.000

1,2

570.000

1,2

520.000

1,2

490.000

1,2

465.000

1,2

378.000

1,2

375.000

1,2

4F

960.000

1,2

550.000

1,2

515.000

1,2

485.000

1,2

455.000

1,2

430.000

1,2

390.000

1,2

4G

950.000

1,2

540.000

1,2

505.000

1,2

480.000

1,2

450.000

1,2

420.000

1,2

380.000

1,2

4H

900.000

1,2

530.000

1,2

500.000

1,2

470.000

1,2

440.000

1,2

415.000

1,2

375.000

1,2

5A

850.000

1,2

520.000

1,2

490.000

1,2

465.000

1,2

435.000

1,2

410.000

1,2

370.000

1,2

5B

820.000

1,2

515.000

1,2

485.000

1,2

460.000

1,2

430.000

1,2

400.000

1,2

365.000

1,2

5C

800.000

1,2

510.000

1,2

480.000

1,2

455.000

1,2

420.000

1,2

390.000

1,2

360.000

1,2

5D

750.000

1,2

500.000

1,2

475.000

1,2

450.000

1,2

415.000

1,2

385.000

1,2

350.000

1,2

5E

720.000

1,2

495.000

1,2

470.000

1,2

440.000

1,2

410.000

1,2

380.000

1,2

345.000

1,2

5F

700.000

1,2

490.000

1,2

460.000

1,2

435.000

1,2

405.000

1,2

370.000

1,2

340.000

1,2

5G

680.000

1,2

485.000

1,2

455.000

1,2

430.000

1,2

400.000

1,2

365.000

1,2

330.000

1,2

5H

650.000

1,2

480.000

1,2

450.000

1,2

420.000

1,2

395.000

1,2

360.000

1,2

325.000

1,2

6A

600.000

1,2

475.000

1,2

440.000

1,2

415.000

1,2

390.000

1,2

355.000

1,2

320.000

1,2

6B

580.000

1,2

465.000

1,2

435.000

1,2

410.000

1,2

380.000

1,2

350.000

1,2

310.000

1,2

6C

550.000

1,2

455.000

1,2

425.000

1,2

400.000

1,2

355.000

1,2

340.000

1,2

285.000

1,2

6D

540.000

1,2

450.000

1,2

420.000

1,2

390.000

1,2

350.000

1,2

330.000

1,2

280.000

1,2

6E

500.000

1,2

430.000

1,2

400.000

1,2

375.000

1,2

340.000

1,2

320.000

1,2

270.000

1,2

6F

480.000

1,2

420.000

1,2

385.000

1,2

350.000

1,2

335.000

1,2

315.000

1,2

260.000

1,2

6G

450.000

1,2

400.000

1,2

370.000

1,2

330.000

1,2

315.000

1,2

290.000

1,2

255.000

1,2

6H

420.000

1,2

380.000

1,2

350.000

1,2

320.000

1,2

285.000

1,2

275.000

1,2

230.000

1,2

7A

400.000

1,2

360.000

1,2

320.000

1,2

300.000

1,2

270.000

1,2

265.000

1,2

210.000

1,2

7B

380.000

1,2

350.000

1,2

310.000

1,2

280.000

1,2

250.000

1,2

230.000

1,2

190.000

1,2

7C

360.000

1,1

320.000

1,1

280.000

1,1

260.000

1,1

230.000

1,1

200.000

1,1

180.000

1,1

7D

350.000

1,2

290.000

1,2

250.000

1,2

230.000

1,2

210.000

1,2

180.000

1,2

170.000

1,2

7E

300.000

1,2

200.000

1,2

180.000

1,2

175.000

1,2

170.000

1,2

165.000

1,2

160.000

1,2

                                   

 

            2. Đất ở tại nông thôn

                                                                                                                                                                                                       Đơn vị tính: Đồng/m2           

STT

Tên đơn vị

hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Blang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500.000

1,2

1.200.000

1,2

1.100.000

1,2

1.000.000

1,2

700.000

1,2

 

Khu vực 2

500.000

1,2

350.000

1,2

270.000

1,2

200.000

1,2

-

 

 

Khu vực 3

250.000

1,2

160.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

-

 

 

Khu vực 4

200.000

1,2

180.000

1,2

150.000

1,2

95.000

1,2

80.000

1,2

2

Xã Dun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

1,2

850.000

1,2

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 2

700.000

1,2

550.000

1,2

450.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 3

300.000

1,2

250.000

1,2

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 4

250.000

1,2

200.000

1,1

150.000

1,1

-

 

-

 

 

Khu vực 5

130.000

1,2

110.000

1,2

-

 

-

 

-

 

3

Xã Ia Hlốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

1,2

900.000

1,2

800.000

1,2

400.000

1,2

-

 

 

Khu vực 2

900.000

1,1

700.000

1,2

500.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 3

500.000

1,1

450.000

1,1

400.000

1,1

 

 

-

 

 

Khu vực 4

300.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,1

100.000

1,3

-

 

4

Xã H’Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

1,2

350.000

1,2

250.000

1,1

170.000

1,1

150.000

1,1

 

Khu vực 2

170.000

1,2

150.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

-

 

5

Xã Ia Tiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800.000

1,2

600.000

1,2

350.000

1,2

150.000

1,2

-

 

 

Khu vực 2

700.000

1,2

550.000

1,2

400.000

1,2

300.000

1,2

200.000

1,2

 

Khu vực 3

250.000

1,2

200.000

1,1

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 4

150.000

1,1

100.000

1,2

80.000

1,2

 

 

 

 

6

Xã Bờ Ngoong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.650.000

1,2

1.250.000

1,2

825.000

1,2

510.000

1,2

350.000

1,1

 

Khu vực 2

1.245.000

1,2

-

 

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 3

1.000.000

1,2

600.000

1,2

300.000

1,2

260.000

1,2

-

 

 

Khu vực 4

570.000

1,2

286.000

1,2

156.000

1,2

108.000

1,2

-

 

 

Khu vực 5

300.000

1,2

120.000

1,2

100.000

1,2

-

 

-

 

7

Xã AlBá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550.000

1,2

500.000

1,1

450.000

1,2

350.000

1,2

 

 

 

Khu vực 2

300.000

1,2

200.000

1,2

150.000

1,2

-

 

 

 

 

Khu vực 3

100.000

1,2

70.000

1,2

-

 

-

 

 

 

8

Xã Ia Pal

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500.000

1,2

1.200.000

1,2

1.000.000

1,2

700.000

1,2

500.000

1,2

 

Khu vực 2

800.000

1,2

450.000

1,2

350.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 3

700.000

1,1

600.000

1,2

300.000

1,2

200.000

1,1

-

 

 

Khu vực 4

400.000

1,2

300.000

1,2

220.000

1,2

150.000

1,2

-

 

 

Khu vực 5

300.000

1,1

270.000

1,2

200.000

1,0

100.000

1,1

-

 

9

Xã Chư Pơng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,1

250.000

1,1

-

 

-

 

 

Khu vực 2

250.000

1,1

200.000

1,1

-

 

-

 

-

 

 

Khu vực 3

200.000

1,1

180.000

1,1

150.000

1,2

-

 

-

 

10

Xã Ayun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100.000

1,2

80.000

1,2

60.000

1,2

50.000

1,2

-

 

11

Xã IaKo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

1,2

300.000

1,2

250.000

1,1

-

 

-

 

 

Khu vực 2

100.000

1,2

80.000

1,1

60.000

1,2

-

 

-

 

12

Xã Ia Glai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

1,2

650.000

1,2

600.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 2

500.000

1,1

450.000

1,1

400.000

1,0

-

 

-

 

 

Khu vực 3

320.000

1,0

220.000

1,2

120.000

1,2

-

 

-

 

 

Khu vực 4

170.000

1,1

120.000

1,2

90.000

1,2

-

 

-

 

13

Xã Kông Htok

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

1,2

550.000

1,2

450.000

1,2

-

 

 

 

 

Khu vực 2

200.000

1,2

150.000

1,1

100.000

1,2

80.000

1,2

 

 

14

Xã Bar Maih

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300.000

1,1

250.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,0

-

 

 

Khu vực 2

130.000

1,1

100.000

1,0

80.000

1,1

-

 

-

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.

+ Đối với các lô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại đường Cách Mạng (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Lợi): K = 2,4.

- Đất tại các xã:                  K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                  K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm

                                                                                                                                                                    Đơn vị tính: Đồng/m2          

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

40.000

35.000

28.000

20.000

1,0

2

Xã Dun

30.000

25.000

22.000

-

1,1

3

Xã Ia Hlốp

32.000

25.000

22.000

18.000

1,1

4

Xã H’Bông

30.000

25.000

17.000

-

1,1

5

Xã Ia Tiêm

35.000

28.000

25.000

-

1,2

6

Xã Bờ Ngoong

38.000

32.000

25.000

-

1,1

7

Xã Al Bá

30.000

25.000

22.000

18.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

60.000

55.000

50.000

40.000

1,2

9

Xã Ia Pal

45.000

35.000

25.000

-

1,1

10

Xã Chư Pơng

35.000

30.000

25.000

-

1,2

11

Xã Ayun

20.000

16.000

10.000

-

1,1

12

Xã IaKo

22.000

18.000

14.000

-

1,1

13

Xã Ia Glai

30.000

24.000

22.000

-

1,2

14

Xã Kông Htok

30.000

25.000

18.000

-

1,1

15

Xã Bar Maih

30.000

25.000

20.000

 

1,0

 

            6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên)

   Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

40.000

36.000

32.000

24.000

1,0

2

Xã Dun

40.000

36.000

33.000

-

1,1

3

Xã Ia Hlốp

40.000

36.000

32.000

24.000

1,1

4

Xã H’Bông

30.000

25.000

22.000

-

1,1

5

Xã Ia Tiêm

35.000

30.000

25.000

 

1,1

6

Xã Bờ Ngoong

40.000

32.000

26.000

 

1,1

7

Xã AlBá

40.000

38.000

36.000

28.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

65.000

60.000

55.000

50.000

1,2

9

Xã Ia Pal

40.000

35.000

30.000

-

1,1

10

Xã Chư Pơng

35.000

30.000

28.000

-

1,1

11

Xã Ayun

30.000

20.000

18.000

-

1,2

12

Xã IaKo

28.000

22.000

16.000

-

1,1

13

Xã Ia Glai

40.000

38.000

34.000

-

1,0

14

Xã Kông Htôk

36.000

32.000

28.000

-

1,1

15

Xã Bar Maih

  30.000

28.000

 24.000

-

1,0

 

 

 

 

 

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác

 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

25.000

20.000

18.000

14.000

1,2

2

Xã Dun

25.000

22.000

20.000

-

1,2

3

Xã Ia Hlốp

25.000

21.000

19.000

16.000

1,2

4

Xã H’Bông

20.000

18.000

16.000

-

1,2

5

Xã Ia Tiêm

22.000

20.000

18.000

-

1,2

6

Xã Bờ Ngoong

22.000

20.000

18.000

-

1,2

7

Xã AlBá

23.000

20.000

18.000

14.000

1,1

8

Thị trấn Chư Sê

50.000

45.000

40.000

35.000

1,1

9

Xã la Pal

25.000

20.000

18.000

-

1,2

10

Xã Chư Pơng

25.000

23.000

20.000

-

1,2

11

Xã Ayun

16.000

15.000

10.000

-

1,2

12

Xã IaKo

14.000

11.000

8.000

-

1,2

13

Xã Ia Glai

24.000

20.000

18.000

-

1,2

14

Xã Kông Htôk

20.000

18.000

14.000

-

1,2

15

Xã Bar maih

25.000

20.000

18.000

-

1,1

 

8. Đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

12.000

10.000

8.000

6.000

1,1

2

Xã H’Bông

14.000

12.000

10.000

-

1,0

3

Xã Ia Tiêm

10.000

8.000

6.000

-

1,1

4

Xã Bờ Ngoong

10.000

8.000

6.000

-

1,1

5

Xã AlBá

12.000

10.000

8.000

7.000

1,1

6

Xã Ia Pal

10.000

8.000

6.000

-

1,1

7

Xã Ayun

12.000

10.000

8.000

-

1,2

8

Xã IaKo

10.000

8.000

6.000

-

1,2

9

Xã Kông Htok

12.000

10.000

8.000

-

1,0

10

Xã Bar Maih

20.000

15.000

10.000

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản.                             

    Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Blang

12.000

10.000

      8.000

6.000

1,1

2

Xã Dun

10.000

8.000

      6.000

 

1,1

3

Xã Ia Hlốp

12.000

10.000

      8.000

6.000

1,1

4

Xã H’Bông

12.000

10.000

8.000

-

1,0

5

Xã Ia Tiêm

12.000

10.000

8.000

 

1,1

6

Xã Bờ Ngoong

12.000

10.000

8.000

 

1,1

7

Xã AlBá

12.000

10.000

6.000

4.000

1,1

8

TT Chư Sê

30.000

25.000

22.000

20.000

1,2

9

Xã Ia Pal

10.000

8.000

6.000

 

1,1

10

Xã Chư Pơng

14.000

12.000

10.000

 

1,1

11

Xã Ayun

10.000

       8.000

6.000

 

1,1

12

Xã IaKo

8.000

6.000

4.000

 

1,1

13

Xã Ia Glai

12.000

10.000

8.000

 

1,1

14

Xã Kông Htok

10.000

8.000

6.000

 

1,1

15

Xã Bar Maih

16.000

14.000

12.000

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

             10. Đất các khu quy hoạch

10.1. Đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê   

                                                                                                 Đơn vị tính: Đồng/m2                                                                                                                

STT

Tên đường (lô, khu)

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

D30- Đường trong chợ phía Đông

2G

Nhà ông Lý Viết Trám

Hết đường

3.000.000

1,05

2

D31-Đường trong chợ phía Tây

2G

Nhà BQL chợ phía Nam

Hết đường

3.000.000

1,05

3

D32-Đường trong chợ phía Bắc

2H

Nhà BQL chợ phía Nam

Đất ông Lý Viết Trám

2.900.000

1,05

10.2. Đất thương mại, dịch vụ khu vực quy hoạch chợ xã Al Bá, huyện Chư Sê                                                                                                    Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

D1 Đường trong chợ phía Đông

VT1, KV1

Lô số 21

Hết Lô số 27

550.000

1,1

2

D2 Đường trong chợ phía Bắc

VT2, KV1

Lô số 18

Hết lô số 01

500.000

1,0

3

D3 Đường trong chợ phía Nam

VT2,KV1

Lô số 47

Hết lô số 29

500.000

1,0

10.3. Đất ở khu quy hoạch chi tiết dân cư tại xã Ia Pal, huyện Chư Sê

                                                                                                    Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Loại đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

D1 Đường quy hoạch rộng 10m

VT1, KV5

Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề

Lô số 31

300.000

1,1

2

D2 Đường quy hoạch rộng 10m

VT3, KV5

Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề

Lô số 15

200.000

1,1

3

D3 Đường quy hoạch rộng 10m

VT2,KV5

Bên cạnh trụ sở UBND xã Ia Pal

Hết đường

270.000

1,1

                     

10.4. Đất khu quy hoạch cụm công nghiệp huyện Chư Sê

                                                                                                                           Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Giá đất

Hệ số

1

 Gồm các lô: 1,2,3,4,5,6

420.000

1,0

2

 Gồm các lô: 7, 8,9,10,13,14

380.000

1,0

3

 Gồm các lô: 11, 12, 15, 16, 17,18

340.000

1,0

 

 

PHỤ LỤC 8

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐAK ĐOA

(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị                                                                                                                                                                   Đơn vị tính:  Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Hệ số

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m

trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước dưới 6m đến 3,5m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5m trở xuống

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

8.000.000

1,4

2.800.000

1,3

2.240.000

1,3

1.792.000

1,3

1.430.000

1,3

1.146.000

1,2

917.000

1,2

1B

6.000.000

1,4

2.100.000

1,3

1.680.000

1,3

1.344.000

1,3

1.075.000

1,3

860.000

1,2

688.000

1,2

1C

5.000.000

1,4

1.750.000

1,3

1.400.000

1,3

1.120.000

1,3

896.000

1,3

716.000

1,2

573.000

1,2

1D

4.000.000

1,4

1.400.000

1,3

1.120.000

1,3

896.000

1,3

716.000

1,3

573.000

1,2

458.000

1,2

1E

3.500.000

1,4

1.225.000

1,3

980.000

1,3

784.000

1,3

627.000

1,3

501.000

1,2

401.000

1,2

1F

3.400.000

1,4

1.190.000

1,3

952.000

1,3

761.000

1,3

609.000

1,3

487.000

1,2

389.000

1,2

2A

3.300.000

1,4

1.155.000

1,3

924.000

1,3

739.000

1,3

591.000

1,3

473.000

1,2

378.000

1,2

2B

3.000.000

1,4

1.050.000

1,3

840.000

1,3

672.000

1,3

537.000

1,3

430.000

1,2

344.000

1,2

2C

2.500.000

1,4

875.000

1,3

700.000

1,3

560.000

1,3

448.000

1,3

358.000

1,2

286.000

1,2

2D

2.000.000

1,4

700.000

1,3

560.000

1,3

448.000

1,3

358.000

1,3

286.000

1,2

229.000

1,2

2E

1.800.000

1,4

630.000

1,3

504.000

1,3

403.000

1,3

322.000

1,3

258.000

1,2

206.000

1,2

2F

1.500.000

1,4

525.000

1,3

420.000

1,3

336.000

1,3

268.000

1,3

215.000

1,2

172.000

1,2

3A

1.400.000

1,4

490.000

1,3

392.000

1,3

313.000

1,3

250.000

1,3

200.000

1,2

160.000

1,2

3B

1.300.000

1,4

455.000

1,3

364.000

1,3

291.000

1,3

232.000

1,3

186.000

1,2

149.000

1,2

3C

1.200.000

1,4

420.000

1,3

336.000

1,3

268.000

1,3

215.000

1,3

172.000

1,2

137.000

1,2

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

3D

1.100.000

1,4

385.000

1,3

308.000

1,3

246.000

1,3

197.000

1,3

157.000

1,2

126.000

1,2

3E

1.000.000

1,4

350.000

1,3

280.000

1,3

224.000

1,3

179.000

1,3

143.000

1,2

114.000

1,2

3F

950.000

1,4

332.000

1,3

266.000

1,3

212.000

1,3

170.000

1,3

136.000

1,2

108.000

1,2

4A

900.000

1,4

315.000

1,3

252.000

1,3

201.000

1,3

161.000

1,3

129.000

1,2

103.000

1,2

4B

850.000

1,4

297.000

1,3

238.000

1,3

190.000

1,3

152.000

1,3

121.000

1,2

97.000

1,2

4C

800.000

1,4

280.000

1,3

224.000

1,3

179.000

1,3

143.000

1,3

114.000

1,2

91.000

1,2

4D

700.000

1,4

245.000

1,3

196.000

1,3

156.000

1,3

125.000

1,3

100.000

1,2

80.000

1,2

4E

600.000

1,4

210.000

1,3

168.000

1,3

134.000

1,3

107.000

1,3

86.000

1,2

68.000

1,2

4F

500.000

1,4

175.000

1,3

140.000

1,3

112.000

1,3

100.000

1,3

80.000

1,2

65.000

1,2

5A

450.000

1,4

157.000

1,3

135.000

1,3

100.000

1,3

85.000

1,3

70.000

1,2

63.000

1,2

5B

400.000

1,4

140.000

1,3

125.000

1,3

95.000

1,3

80.000

1,3

63.000

1,2

61.000

1,2

5C

300.000

1,4

135.000

1,3

120.000

1,3

80.000

1,3

75.000

1,3

60.000

1,2

58.000

1,2

5D

200.000

1,4

120.000

1,3

100.000

1,3

75.000

1,3

70.000

1,3

58.000

1,2

55.000

1,2

5E

150.000

1,4

115.000

1,3

95.000

1,3

70.000

1,3

65.000

1,3

56.000

1,2

54.000

1,2

5F

90.000

1,4

72.000

1,3

64.000

1,3

60.000

1,3

58.000

1,3

55.000

1,2

50.000

1,2

                                 

- Đối với các lô số 29, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 126 tại vị trí 1, loại đường 2C, đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Bội Châu và đường Hai Bà Trưng): K = 3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất ở nông thôn                                                                            

                                                                                                              Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

 

 

H'Neng

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

200.000

1,2

Khu vực 2

150.000

100.000

70.000

2

 

Tân Bình

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

200.000

150.000

1,3

3

 

 

 

K'Dang

 

 

 

 

Khu vực 1

800.000

600.000

400.000

1,3

Khu vực 2

500.000

300.000

200.000

Khu vực 3

200.000

150.000

80.000

4

 

 

 

Ia Băng

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

600.000

500.000

1,3

Khu vực 2

400.000

300.000

200.000

Khu vực 3

100.000

90.000

 

5

 

 

Nam Yang

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000.000

700.000

600.000

1,3

Khu vực 2

300.000

200.000

 

6

 

 

Đak Krong

 

 

 

 

Khu vực 1

600.000

400.000

150.000

1,2

Khu vực 2

100.000

70.000

 

7

 

 

 

Glar

 

 

 

 

Khu vực 1

700.000

400.000

250.000

1,3

Khu vực 2

150.000

100.000

90.000

Khu vực 3

80.000

70.000

 

8

 

 

Hà Bầu

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

250.000

1,2

Khu vực 2

90.000

70.000

 

9

 

 

A Dơk

 

 

 

 

Khu vực 1

350.000

250.000

200.000

1,2

Khu vực 2

150.000

70.000

50.000

10

 

 

 

 Trang

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

250.000

1,2

Khu vực 2

200.000

150.000

100.000

Khu vực 3

50.000

 

 

11

 

 

Kon Gang

 

 

 

 

Khu vực 1

200.000

150.000

 

1,2

Khu vực 2

60.000

50.000

 

12

 

Ia Pết

 

Khu vực 1

300.000

200.000

100.000

1,2

Khu vực 2

90.000

50.000

 

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

13

 

 

Hải Yang

 

 

 

 

Khu vực 1

450.000

350.000

250.000

1,2

Khu vực 2

150.000

100.000

50.000

14

 

 

H'Nol

 

 

 

 

Khu vực 1

250.000

200.000

150.000

1,2

Khu vực 2

70.000

50.000

 

15

 

 

Đak Sơmei

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

300.000

200.000

1,2

Khu vực 2

120.000

70.000

50.000

16

 

Hà Đông

 

 

 

 

Khu vực 1

45.000

40.000

30.000

1,1

             

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                     Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

01

Thị trấn Đak Đoa

30.000

25.000

20.000

18.000

2,0

02

H'Neng

18.000

15.000

13.000

 

1,2

03

Tân Bình

18.000

15.000

 

 

1,2

04

K'Dang

18.000

15.000

12.000

10.000

1,2

05

Ia Băng

18.000

15.000

12.000

10.000

1,2

06

Nam Yang

20.000

18.000

 

 

1,2

     07

Đak Krong

12.000

10.000

8.000

6.000

1,1

08

Glar

15.000

12.000

10.000

8.000

1,1

09

Hà Bầu

15.000

12.000

10.000

 

1,1

10

A Dơk

15.000

12.000

10.000

8.000

2,5

11

 Trang

13.000

10.000

8.000

7.000

1,1

12

Kon Gang

13.000

10.000

8.000

 

1,1

13

Ia Pết

13.000

10.000

8.000

7.000

1,1

14

Hải Yang

13.000

10.000

8.000

 

1,1

15

H'Nol

15.000

12.000

10.000

 

1,1

16

Đak Sơmei

13.000

10.000

8.000

7.000

1,1

17

Hà Đông

6.000

5.000

 

 

1,0

 

6. Đất trồng lúa nước 2 vụ                                                                   Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đak Đoa

40.000

30.000

 

1,5

02

H'Neng

25.000

20.000

 

1,2

03

Tân Bình

35.000

 

 

1,4

04

K'Dang

30.000

25.000

20.000

1,2

05

Ia Băng

30.000

25.000

20.000

1,2

06

Nam Yang

40.000

 

 

1,2

07

Đak Krong

25.000

20.000

16.000

1,2

08

Glar

35.000

25.000

20.000

1,7

09

Hà Bầu

35.000

25.000

 

1,2

10

A Dơk

30.000

25.000

20.000

2,0

11

Trang

25.000

20.000

15.000

1,2

12

Kon Gang

25.000

20.000

15.000

1,2

13

Ia Pết

25.000

20.000

15.000

1,2

14

Hải Yang

30.000

20.000

 

1,2

15

H'Nol

25.000

15.000

 

1,0

16

Đak Sơmei

25.000

20.000

15.000

1,0

17

Hà Đông

7.000

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                  Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

01

Thị trấn Đak Đoa

37.000

33.000

27.000

17.000

1,2

02

H'Neng

25.000

20.000

15.000

 

1,2

03

Tân Bình

30.000

25.000

 

 

1,2

04

K'Dang

30.000

25.000

15.000

10.000

1,2

05

Ia Băng

30.000

25.000

15.000

10.000

1,2

06

Nam Yang

35.000

27.000

 

 

1,2

07

Đak Krong

25.000

15.000

10.000

8.000

1,2

08

Glar

25.000

20.000

15.000

10.000

1,2

09

Hà Bầu

30.000

20.000

15.000

 

1,2

10

A Dơk

25.000

20.000

10.000

8.000

1,2

11

Trang

25.000

20.000

10.000

7.000

1,2

12

Kon Gang

25.000

15.000

12.000

 

1,2

13

Ia Pết

25.000

15.000

12.000

8.000

1,2

14

Hải Yang

25.000

15.000

10.000

 

1,2

15

H'Nol

20.000

13.000

8.000

 

1,2

16

Đak Sơmei

20.000

15.000

10.000

7.000

1,2

17

Hà Đông

6.000

5.000

 

 

1,2

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng                      Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đak Đoa

15.000

10.000

 

1,0

02

H'Neng

10.000

8.000

 

1,0

03

Tân Bình

12.000

 

 

1,0

04

K'Dang

12.000

10.000

8.000

1,0

05

Ia Băng

12.000

10.000

8.000

1,0

06

Nam Yang

12.000

 

 

1,0

07

Đak Krong

10.000

8.000

5.000

1,0

08

Glar

12.000

10.000

8.000

1,0

09

Hà Bầu

10.000

8.000

 

1,0

10

A Dơk

8.000

5.000

4.000

1,0

11

Trang

8.000

5.000

4.000

1,0

12

Kon Gang

5.000

4.000

3.500

1,0

13

Ia Pết

5.000

4.000

3.500

1,0

14

Hải Yang

8.000

5.000

 

1,0

15

H'Nol

7.000

5.000

 

1,0

16

Đak Sơmei

5.000

4.000

3.500

1,0

17

Hà Đông

3.000

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thủy sản                                                                   Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đak Đoa

20.000

10.000 

 

1,0

02

H'Neng

15.000

10.000

 

1,0

03

Tân Bình

17.000

 

 

1,0

04

K'Dang

15.000

12.000

10.000

1,0

05

Ia Băng

12.000

10.00

8.000

1,0

06

Nam Yang

15.000

 

 

1,0

07

Đak Krong

10.000

8.000

5.000

1,0

08

Glar

12.000

10.000

5.000

1,0

09

Hà Bầu

12.000

10.000

 

1,0

10

A Dơk

10.000

8.000

5.000

1,0

11

Trang

12.000

10.000

4.000

1,0

12

Kon Gang

12.000

10.000

4.000

1,0

13

Ia Pết

10.000

8.000

4.000

1,0

14

Hải Yang

12.000

8.000

 

1,0

15

H'Nol

10.000

7.000

 

1,0

16

Đak Sơmei

10.000

6.000

4.000

1,0

17

Hà Đông

4.000

 

 

1,0

 

10. Khu quy hoạch Lữ đoàn 234:                                                        Đơn vị tính:  Đồng/m2

STT

Khu quy hoạch

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

01

A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M

Đường QH Đ3

Hết đất QH khu M

500.000

1,5

02

N, R, Q, O, P

Đường QH Đ3

Đường QH Đ1

200.000

1,5

 

 

 

PHỤ LỤC 9

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐAK PƠ

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị.                                                                                                                                                   Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1:

Mặt tiền đường phố

Hệ số

Vị trí 2:

Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên

Vị trí 3:

Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4:

Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm

hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

 

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

 

Hệ số

 

1

 

(2a)

(2b)

 

(3a)

(3b)

 

(4a)

(4b)

 

1A

1.500.000

1,19

800.000

650.000

1,0

400.000

360.000

1,0

260.000

240.000

1,0

1B

1.400.000

1,19

650.000

600.000

1,0

360.000

320.000

1,0

250.000

220.000

1,0

1C

1.100.000

1,15

600.000

550.000

1,0

340.000

280.000

1,0

230.000

210.000

1,0

1D

1.000.000

1,15

550.000

500.000

1,0

320.000

260.000

1,0

220.000

200.000

1,0

2A

900.000

1,15

500.000

450.000

1,0

300.000

240.000

1,0

210.000

190.000

1,0

2B

800.000

1,15

450.000

400.000

1,0

280.000

220.000

1,0

200.000

180.000

1,0

2C

700.000

1,15

400.000

350.000

1,0

260.000

200.000

1,0

180.000

170.000

1,0

2D

600.000

1,15

350.000

300.000

1,0

240.000

180.000

1,0

170.000

160.000

1,0

3A

500.000

1,1

300.000

250.000

1,0

220.000

170.000

1,0

160.000

150.000

1,0

3B

400.000

1,1

250.000

200.000

1,0

200.000

160.000

1,0

150.000

140.000

1,0

3C

300.000

1,1

200.000

180.000

1,0

160.000

150.000

1,0

140.000

130.000

1,0

3D

250.000

1,1

180.000

160.000

1,0

150.000

140.000

1,0

130.000

120.000

1,0

3E

200.000

1,1

160.000

150.000

1,0

140.000

130.000

1,0

120.000

115.000

1,0

3F

170.000

1,1

150.000

140.000

1,0

130.000

120.000

1,0

115.000

110.000

1,0

3G

140.000

1,1

130.000

120.000

1,0

115.000

110.000

1,0

105.000

100.000

1,0

 

 

2. Đất ở tại nông thôn                                                                                                                                                               ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị               hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí 8

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Cư An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200.000

1,15

900.000

1,15

800.000

1,1

700.000

1,1

500.000 

1,1

300.000

1,0

 

 

 

 

Khu vực 2

700.000

1,1

500.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

130.000

1,15

120.000

1,1

 

 

Khu vực 3

100.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200.000

1,15

900.000

1,19

800.000

1,1

700.000

1,1

500.000

1,1

350.000

1,1

300.000

1,1

250.000

1,1

Khu vực 2

300.000

1,1

250.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,1

140.000

1,1

120.000

1,1

 

 

 

 

Khu vực 3

100.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phú An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400.000

1,15

300.000

1,15

250.000

1,1

 200.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

130.000

1,19

120.000

1,19

100.000

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

80.000

1,0

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

An Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300.000

1,1

200.000

1,1

150.000

1,15

140.000

1,19

100.000

1,15

70.000 

1,0

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

1,0

 60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hà Tam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250.000

1,18

200.000

1,18

150.000

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

100.000

1,1

90.000

1,1

80 .000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

70.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Yang Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120.000

1,1

100.000

1,1

80.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ya Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70.000

1,0

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

60.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

50.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Đak Pơ:         K = 1,05.

- Đất tại các xã:              K = 1,0.

 

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Đak Pơ:         K = 1,05.

- Đất tại các xã:              K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.  Đất trồng cây lâu năm                                                                                    

   ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

8.100

7.300

6.600

6.000

1,1

2

Xã Cư An

8.100

7.300

6.600

6.000

1,1

3

Xã Tân An

8.100

7.300

6.600

6.000

1,1

4

Xã Phú An

7.300

6.600

6000

5.400

1,1

5

Xã An Thành

7.300

6.600

6000

5.400

1,1

6

Xã Hà Tam

7.300

6.600

6000

5.400

1,1

7

Xã Yang Bắc

7.300

6.600

6000

5.400

1,1

8

Xã Ya Hội

6.600

6.000

5.400

5.000

1,1

 

5. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

                                                                ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

18.000

16.200

14.600

13.100

1,1

2

Xã Cư An

18.000

16.200

14.600

13.100

1,1

3

Xã Tân An

18.000

16.200

14.600

13.100

1,1

4

Xã Phú An

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

5

Xã An Thành

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

6

Xã Hà Tam

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

7

Xã Yang Bắc

16.200

14.600

13.100

12.000

1,1

8

Xã Ya Hội

14.600

13.100

12.000

10.800

1,1

 

6. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác          

                               ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

2

Xã Cư An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

3

Xã Tân An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

4

Xã Phú An

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

5

Xã An Thành

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

6

Xã Hà Tam

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

7

Xã Yang Bắc

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

8

Xã Ya Hội

7.300

6.600

5.900

5.300

1,1

 

 

7. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

                             ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

6.300

5.700

5.100

4.600

1,1

2

Xã Cư An

6.300

5.700

5.100

4.600

1,1

3

Xã Tân An

6.300

5.700

5.100

4.600

1,1

4

Xã Phú An

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

5

Xã An Thành

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

6

Xã Hà Tam

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

7

Xã Yang Bắc

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

8

Xã Ya Hội

5.100

4.600

4.100

3.700

1,1

        

         8. Đất nuôi trồng thủy sản.                                                                                                  ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất 2015

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Pơ

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

2

Xã Cư An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

3

Xã Tân An

9.000

8.100

7.300

6.600

1,1

4

Xã Phú An

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

5

Xã An Thành

8.100

7.300

6.600

5.900

1,1

6

Xã Hà Tam

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

7

Xã Yang Bắc

5.700

5.100

4.600

4.100

1,1

8

Xã Ya Hội

5.100

4.600

4.100

3.700

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 10

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN IA GRAI

(Kèm theo Quyết định số  08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 / 02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị:

Đơn vị tính : Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1 

Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến < 6m

Giá đất

Hệ số

Giá đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100    

Hệ số

Giá đất từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 

Hệ số

Giá đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100

 

Hệ số

Giá đất từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

 

 

 

 

 

 

1A

4.000.000

1,5

3.200.000

1,4

2.880.000

1,4

2.800.000

1,3

2.520.000

1,3

1B

3.000.000

1,5

2.400.000

1,4

2.160.000

1,4

2.100.000

1,3

1.890.000

1,3

1C

2.500.000

1,5

2.000.000

1,4

1.800.000

1,4

1.750.000

1,3

1.575.000

1,3

1D

2.000.000

1,5

1.600.000

1,4

1.440.000

1,4

1.400.000

1,3

1.260.000

1,3

2A

1.500.000

1,5

1.200.000

1,4

1.080.000

1,4

1.050.000

1,3

650.000

1,3

2B

1.200.000

1,5

960.000

1,4

860.000

1,4

840.000

1,3

750.000

1,3

2C

1.000.000

1,5

800.000

1,4

720.000

1,4

700.000

1,3

630.000

1,3

2D

800.000

1,5

640.000

1,4

580.000

1,4

560.000

1,3

510.000

1,3

3A

550.000

1,5

440.000

1,4

400.000

1,4

380.000

1,3

340.000

1,3

3B

500.000

1,5

400.000

1,4

360.000

1,4

350.000

1,3

320.000

1,3

3C

450.000

1,5

360.000

1,4

330.000

1,4

320.000

1,3

290.000

1,3

3D

400.000

1,5

320.000

1,4

290.000

1,4

280.000

1,3

250.000

1,3

4A

350.000

1,5

280.000

1,4

250.000

1,4

240.000

1,3

220.000

1,3

4B

300.000

1,5

240.000

1,4

220.000

1,4

210.000

1,3

200.000

1,3

4C

250.000

1,5

200.000

1,4

180.000

1,4

170.000

1,3

150.000

1,3

4D

220.000

1,5

180.000

1,4

160.000

1,4

150.000

1,3

140.000

1,3

4E

180.000

1,5

150.000

1,4

140.000

1,4

130.000

1,3

120.000

1,3

 

2. Đất ở tại nông thôn:

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1                                                                                                                                                                                                         

Xã Ia Dêr

1,5

Khu vực 1

1.200.000

1.000.000

650.000

530.000

450.000

 

Khu vực 2

800.000

640.000

550.000

450.000

350.000

310.000

Khu vực 3

250.000

220.000

150.000

 

 

 

1,1

2

Xã Ia Sao

1,3

Khu vực 1

800.000

600.000

450.000

360.000

310.000

 

Khu vực 2

340.000

250.000

220.000

 

 

 

Khu vực 3

180.000

150.000

120.000

 

 

 

3

Xã Ia Yok

1,5

Khu vực 1

700.000

550.000

500.000

450.000

360.000

310.000

Khu vực 2

400.000

360.000

300.000

250.000

 220.000

 

Khu vực 3

180.000

150.000

120.000

 

 

 

4

Xã Ia Tô

1,3                                                  

Khu vực 1

520.000

420.000

300.000

250.000

220.000 

 

Khu vực 2

270.000

240.000

220.000

190.000

 

 

Khu vực 3

190.000

140.000

110.000

 

 

 

5

Xã Ia Pếch

1,2

Khu vực 1

300.000

240.000

220.000

180.000

 

 

Khu vực 2

220.000

200.000

 

 

 

 

Khu vực 3

180.000

120.000

90.000

 

 

 

6

Xã Ia Hrung

1,3

Khu vực 1

320.000

300.000

240.000

180.000

 

 

Khu vực 2

240.000

200.000

180.000

 

 

 

Khu vực 3

180.000

120.000

90.000

 

 

 

7

Xã Ia Krăi

1,3

Khu vực 1

630.000

420.000

320.000

240.000

 

 

Khu vực 2

360.000

240.000

210.000

180.000

 

 

Khu vực 3

180.000

120.000

90.000

 

 

 

8

Xã Ia Bă

1,2

Khu vực 1

430.000

320.000

 

 

 

 

Khu vực 2

350.000

300.000

200.000

 

 

 

Khu vực 3

180.000

140.000

110.000

 

 

 

9

Xã Ia Chiă

 

Khu vực 1

300.000

280.000

250.000

220.000

 

 

1,1

Khu vực 2

280.000

220.000

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

10

Xã Ia O

1,1

Khu vực 1

730.000

550.000

420.000

360.000

290.000

180.000

Khu vực 2

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

11

Xã Ia Grăng

1,1

Khu vực 1

180.000

150.000

 

 

 

 

Khu vực 2

130.000

120.000

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

12

Xã Ia Khai

1,1

Khu vực 1

230.000

150.000

 

 

 

 

Khu vực 2

150.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

120.000

90.000

60.000

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Ia Kha:          K = 1,05.

- Đất tại các xã:              K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Ia Kha:          K = 1,05.

- Đất tại các xã:              K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

20.000

19.000

18.000

17.000

2,0

2

Xã Ia Dêr

20.000

19.000

18.000

17.000

2,0

3

Xã Ia Sao

20.000

19.000

18.000

17.000

2,0

4

Xã Ia Yok

20.000

19.000

18.000

17.000

2,0

5

Xã Ia Tô

17.000

16.000

15.000

14.000

1,8

6

Xã Ia Pếch

17.000

16.000

15.000

14.000

1,8

7

Xã Ia Hrung

17.000

16.000

15.000

14.000

1,8

8

Xã Ia Krăi

17.000

16.000

15.000

14.000

1,8

9

Xã Ia Bă

17.000

16.000

15.000

14.000

1,8

10

Xã Ia Chiă

14.000

13.000

12.000

11.000

1,5

11

Xã Ia O

14.000

13.000

12.000

11.000

1,5

12

Xã Ia Grăng

14.000

13.000

12.000

11.000

1,5

13

Xã Ia Khai

14.000

13.000

12.000

11.000

1,5

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

30.000

29.000

28.000

27.000

2,0

2

Xã Ia Dêr

30.000

29.000

28.000

27.000

3

Xã Ia Sao

30.000

29.000

28.000

27.000

4

Xã Ia Yok

30.000

29.000

28.000

27.000

5

Xã Ia Tô

27.000

26.000

25.000

24.000

6

Xã Ia Pếch

27.000

26.000

25.000

24.000

7

Xã Ia Hrung

27.000

26.000

25.000

24.000

8

Xã Ia Krăi

27.000

26.000

25.000

24.000

9

Xã Ia Bă

27.000

26.000

25.000

24.000

10

Xã Ia Chiă

24.000

23.000

22.000

21.000

11

Xã Ia O

24.000

23.000

22.000

21.000

12

Xã Ia Grăng

24.000

23.000

22.000

21.000

13

Xã Ia Khai

24.000

23.000

22.000

21.000

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

18.000

17.000

16.000

15.000

 2,0

2

Xã Ia Dêr

18.000

17.000

16.000

15.000

2,0

3

Xã Ia Sao

18.000

17.000

16.000

15.000

2,0

4

Xã Ia Yok

18.000

17.000

16.000

15.000

2,0

5

Xã Ia Tô

15.000

14.000

13.000

12.000

1,8

6

Xã Ia Pếch

15.000

14.000

13.000

12.000

1,8

7

Xã Ia Hrung

15.000

14.000

13.000

12.000

1,8

8

Xã Ia Krăi

15.000

14.000

13.000

12.000

1,8

9

Xã Ia Bă

15.000

14.000

13.000

12.000

1,8

10

Xã Ia Chiă

12.000

11.000

10.000

9.000

1,5

11

Xã Ia O

12.000

11.000

10.000

9.000

1,5

12

Xã Ia Grăng

12.000

11.000

10.000

9.000

1,5

13

Xã Ia Khai

12.000

11.000

10.000

9.000

1,5

 

 

8. Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Ia Dêr

15.000

14.000

13.000

12.000

1,0

2

Xã Ia Sao

15.000

14.000

13.000

12.000

3

Xã Ia Yok

15.000

14.000

13.000

12.000

4

Xã Ia Tô

12.000

11.000

10.000

9.000

5

Xã Ia Pếch

12.000

11.000

10.000

9.000

6

Xã Ia Hrung

12.000

11.000

10.000

9.000

7

Xã Ia Krăi

12.000

11.000

10.000

9.000

8

Xã Ia Bă

12.000

11.000

10.000

9.000

9

Xã Ia Chiă

9.000

8.000

7.000

6.000

10

Xã Ia O

9.000

8.000

7.000

6.000

11

Xã Ia Grăng

9.000

8.000

7.000

6.000

12

Xã Ia Khai

9.000

8.000

7.000

6.000

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Ia Kha

24.000

23.000

22.000

21.000

1,0

2

Xã Ia Dêr

24.000

23.000

22.000

21.000

3

Xã Ia Sao

24.000

23.000

22.000

21.000

4

Xã Ia Yok

24.000

23.000

22.000

21.000

5

Xã Ia Tô

21.000

20.000

19.000

18.000

8

Xã Ia Pếch

21.000

20.000

19.000

18.000

7

Xã Ia Hrung

21.000

20.000

19.000

18.000

8

Xã Ia Krăi

21.000

20.000

19.000

18.000

9

Xã Ia Bă

21.000

20.000

19.000

18.000

10

Xã Ia Chiă

18.000

17.000

16.000

15.000

11

Xã Ia O

18.000

17.000

16.000

15.000

12

Xã Ia Grăng

18.000

17.000

16.000

15.000

13

Xã Ia Khai

18.000

17.000

16.000

15.000

                                   

 

10. Đất các khu quy hoạch:

10.1. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 7, Thị trấn Ia Kha

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Tên đường (Lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Tỉnh lộ 664

 

 

 

1,1

 

Từ lô A01 đến lô A25

Đường QH D2

Đường QH D5

550.000

 

Từ lô B01 đến lô B18

Đường QH D2

Đường QH D5

550.000

2

Quy hoạch D1 (Các lô 2 mặt đường)

 

 

 

 

Lô B19, C13

 

 

450.000

 

Lô C14

 

 

400.000

3

Quy hoạch D2 (Các lô 2 mặt đường)

 

 

 

 

Lô A48, D01

 

 

450.000

 

Lô D44

 

 

400.000

4

Quy hoạch D3

 

 

 

 

Từ lô C15 đến lô C34

Đường QH D1

Đường QH D5

300.000

 

Từ lô D24 đến lô D43

Đường QH D5

Đường QH D2

300.000

5

Quy hoạch D4

 

 

 

 

Từ lô A26 đến lô A47

Đường QH D2

Đường QH D5

400.000

 

Từ lô B20 đến lô B37

Đường QH D5

Đường QH D1

400.000

 

Từ lô C01 đến lô C12

Đường QH D1

Đường QH D5

400.000

 

Từ lô D02 đến lô D23

Đường QH D5

Đường QH D2

400.000

6

Quy hoạch D5

Tỉnh lộ 664

Đường QH D4

400.000

Đường QH D5

Đường QH D3

300.000

 

 

 

 

10.2 Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu đất do Ban quản lý DA Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O:

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Tên đường (Lô, khu)

Giá đất

Hệ số

1

Đoạn từ Ngã ba làng Dăng đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộng).

1.1

Đường Quốc lộ 14 C

730.000

1,1

1.2

Đường Quy hoạch D1

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

360.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

  250.000

1,1

1.3

Đường Quy hoạch D2

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

280.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

220.000

1,1

1.4

Đường Quy hoạch ven hồ

360.000

1,1

2

Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý hết công trình Thủy điện Sê San 4

2.1

Đường Quốc lộ 14 C

550.000

1,1

2.2

Đường Quy hoạch D1

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

360.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

   250.000

1,1

2.2

Đường Quy hoạch D2

 

 

 

Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100

220.000

1,1

 

Từ mét thứ 100 đến cuối đường

150.000

1,1

2.4

Đường Quy hoạch ven hồ

280.000

1,1

 

10.3. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha

Đơn vị tính : Đồng/m2

STT

Tên đường (Lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Nguyễn Viết Xuân

 

Từ lô A01 đến lô A15

Đường QH D1

Đường QH D2

550.000

1,1

2

Đường QH D1(Các lô 2 mặt đường)

 

Lô A3

 

 

450.000

1,1

 

Lô A34

 

 

420.000

1,1

 

Lô A69

 

 

400.000

1,1

3

Đường QH D2 (Các lô 2 mặt đường)

 

Lô A16

 

 

450.000

1,1

 

Lô A51

 

 

420.000

1,1

 

Lô A52

 

 

400.000

1,1

4

Đường QH D3

 

Từ lô A17 đến lô A32

Đường QH D1

Đường QH D2

400.000

1,1

 

Từ lô A35 đến lô A 50

Đường QH D1

Đường QH D2

400.000

1,1

5

Đường QH D3

 

Từ lô A53 đến lô A68

Đường QH D1

Đường QH D2

350.000

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 11

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN IA PA

(Kèm theo Quyết định số  08 /2019/QĐ- UBND ngày 28/02 /2019. của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị tại trung tâm huyện Ia Pa                                                                                                         ĐVT: Đồng/m2

Loại đường

Mặt tiền đường phố

Hệ số

1A

380.000

1,2

1B

275.000

1,2

1C

220.000

1,2

2A

200.000

1,0

2B

180.000

1,0

2C

165.000

1,0

3A

155.000

1,0

3B

132.000

1,0

3C

120.000

1,0

 

2. Đất ở khu dân cư nông thôn                                                                                                                                        ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

 

 

Xã Ia Trốk

Khu vực 1

510.000

1,2

424.000

1,2

400.000

1,2

 

 

Khu vực 2

320.000

1,0

230.000

1,0

190.000

1,0

145.000

1,0

Khu vực 3

150.000

1,0

110.000

1,0

90.000

1,0

60.000

1,0

 

2

 

Xã Ia Mrơn

Khu vực 1

800.000

1,2

650.000

1,2

450.000

1,2

 

 

Khu vực 2

350.000

1,0

230.000

1,0

200.000

1,0

160.000

1,0

Khu vực 3

160.000

1,0

130.000

1,0

100.000

1,0

80.000

1,0

3

 

 

Xã Kim Tân

Khu vực 1

490.000

1,2

360.000

1,2

300.000

1,2

 

 

Khu vực 2

300.000

1,0

210.000

1,0

165.000

1,0

130.000

1,0

Khu vực 3

140.000

1,0

100.000

1,0

75.000

1,0

60.000

1,0

 

4

 

Xã Pờ Tó

Khu vực 1

490.000

1,2

360.000

1,2

320.000

1,2

 

 

Khu vực 2

320.000

1,0

210.000

1,0

180.000

1,0

140.000

1,0

Khu vực 3

140.000

1,0

110.000

1,0

90.000

1,0

70.000

1,0

 

5

 

Xã Chư Răng

Khu vực 1

430.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,2

 

 

Khu vực 2

170.000

1,0

150.000

1,0

120.000

1,0

100.000

1,0

Khu vực 3

85.000

1,0

72.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

 

6

 

Xã Ia Broái

Khu vực 1

360.000

1,2

240.000

1,2

190.000

1,2

 

 

Khu vực 2

190.000

1,0

160.000

1,0

130.000

1,0

115.000

1,0

Khu vực 3

115.000

1,0

60.000

1,0

55.000

1,0

45.000

1,0

7

 

Xã Ia Tul

Khu vực 1

280.000

1,2

220.000

1,2

180.000

1,2

 

 

Khu vực 2

150.000

1,0

130.000

1,0

100.000

1,0

70.000

1,0

Khu vực 3

75.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

40.000

1,0

 

8

 

Xã Chư Mố

Khu vực 1

280.000

1,2

190.000

1,2

170.000

1,2

 

 

Khu vực 2

110.000

1,0

90.000

1,0

75.000

1,0

60.000

1,0

Khu vực 3

70.000

1,0

55.000

1,0

45.000

1,0

35.000

1,0

 

9

 

Xã Ia Kdăm

Khu vực 1

300.000

1,2

230.000

1,2

180.000

1,2

 

 

Khu vực 2

110.000

1,0

80.000

1,0

60.000

1,0

50.000

1,0

Khu vực 3

60.000

1,0

50.000

1,0

40.000

1,0

30.000

1,0

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                                                                                                  ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trốk

13.500

1,2

12.000

1,0

9.500

1,0

8.000

1,0

2

Xã Ia Mrơn

13.000

1,2

12.000

1,0

10.000

1,0

9.000

1,0

3

Xã Kim Tân

13.000

1,2

12.000

1,0

10.000

1,0

8.000

1,0

4

Xã Pờ Tó

13.000

1,2

12.000

1,0

9.500

1,0

7.500

1,0

5

Xã Chư Răng

12.000

1,2

10.500

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

6

Xã Ia Broái

11.500

1,2

10.500

1,0

8.000

1,0

7.500

1,0

7

Xã Ia Tul

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.500

1,0

8

Xã Chư Mố

9.500

1,2

8.000

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

9

Xã Ia Kdăm

9.500

1,2

8.000

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

13.500

1,2

12.000

1,0

11.500

1,0

 

 

Xã Kim Tân

13.500

1,2

12.000

1,0

11.500

1,0

 

 

 

6. Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên                                                                                                                                ĐVT: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trốk

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

2

Xã Ia Mrơn

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

3

Xã Kim Tân

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

4

Xã Pờ Tó

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

5

Xã Chư Răng

26.000

1,2

22.000

1,0

18.000

1,0

15.000

1,0

6

Xã Ia Broái

23.500

1,2

19.000

1,0

16.000

1,0

12.500

1,0

7

Xã Ia Tul

23.500

1,2

19.000

1,0

16.000

1,0

12.500

1,0

8

Xã Chư Mố

23.500

1,2

19.000

1,0

16.000

1,0

12.500

1,0

9

Xã Ia Kdăm

23.500

1,2

19.000

1,0

14.500

1,0

12.500

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

26.000

1,2

22.000

1,0

19.000

1,0

 

 

Xã Kim Tân

26.000

1,2

22.000

1,0

19.000

1,0

 

 

                     

 

 

 

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                                                                                           ĐVT: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trốk

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

2

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

3

Xã Kim Tân

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

4

Xã Pờ Tó

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

5

Xã Chư Răng

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

6

Xã Ia Broái

12.000

1,2

10.500

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

7

Xã Ia Tul

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

8

Xã Chư Mố

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

9

Xã Ia Kdăm

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

Xã Kim Tân

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

                     

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng                                                                                                ĐVT: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Mrơn

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

2

Xã Kim Tân

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

3

Xã Pờ Tó

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

4

Xã Chư Răng

12.000

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.000

1,0

5

Xã Ia Broái

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

6

Xã Ia Tul

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

7

Xã Chư Mố

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

8

Xã Ia Kdăm

10.000

1,2

9.000

1,0

7.500

1,0

6.000

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

12.000

1,2

11.000

1,0

9.500

1,0

 

 

Xã Kim Tân

12.000

1,2

11.000

1,0

9.500

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thủy sản                                                                                                                                              ĐVT: Đồng/m2

 

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia Trốk

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

2

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

3

Xã Kim Tân

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

4

Xã Pờ Tó

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

5

Xã Chư Răng

14.000

1,2

12.000

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

6

Xã Ia Broái

12.000

1,2

10.500

1,0

9.000

1,0

7.500

1,0

7

Xã Ia Tul

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

8

Xã Chư Mố

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

9

Xã Ia Kdăm

11.500

1,2

10.000

1,0

8.000

1,0

6.500

1,0

Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện

Xã Ia Mrơn

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

Xã Kim Tân

14.000

1,2

13.000

1,0

10.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KBANG

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị :                                                                               Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Loại đường

Vị trí

Giá đất

Hệ số

1

Quang Trung

RG xã Đông-Thị trấn

Giáp phía Nam cầu Đăk Lốp

1F

1

720.000

1,25

Phía Bắc cầu Đăk Lốp

Ngã 3 Hùng Vương

1A

1

2.640.000

1,25

Ngã 3 Hùng Vương

Ngã 4 Đường tránh Đông

1A

1

1.980.000

1,20

Tiếp

Km 29+440 (giáp đường Tr.S Đông): Lô 08, khu B2; lô 01 khu C

2C

1

460.000

2,2

Tiếp

Km 29+440 (giáp đường Tr.S Đông): Các lô còn lại

2C

1

460.000

2,4

2

Ngô Mây

Quang Trung

Nguyễn Du

1C

1

1.370.000

1, 15

3

Lê Lợi

Phan Bội Châu

Lê Văn Tám

1B

1

1.980.000

1,25

Tiếp

Y Wừu

1D

1

1.210.000

1,15

4

Võ Thị Sáu

Lê Quý Đôn

Trần Bình Trọng

1C

1

1.370.000

1,1

5

Ngô Quyền

Quang Trung

Hết đường

1E

1

900.000

1,25

6

Lý Tự Trọng

Quang Trung

Hai Bà Trưng

1C

1

1.370.000

1,25

7

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

Hồ xuân Hương

1A

1

2.640.000

1,20

Tiếp

Ngô Mây

1B

1

1.980.000

1,25

8

Phan Bội Châu

Quang Trung

Ngô Mây

1A

1

2.640.000

1,40

9

Lê văn Tám

Ranh giới Thị trấn

Giáp phía Tây Sông Ba

2C

1

460.000

1,4

Tây Sông Ba

Ngô Mây

1D

1

1.210.000

1,40

Tiếp

Phía Tây cầu Đăk Ynao

1C

1

1.370.000

1,05

Đông cầu Đăk Ynao

Ngã 4 đường tránh Đông

2A

1

600.000

1,10

Tiếp

Hết đường

2C

1

460.000

1,5

10

Trần Hưng Đạo

XN ván ép

Võ Thị Sáu

1E

1

900.000

1,50

Tiếp

Ngô Mây

1A

1

2.640.000

1,25

Tiếp

Nguyễn Du

2A

1

600.000

2,0

11

Y Wừu

Quang Trung

Hết RG đất hộ Hùng Sáu

1B

1

1.980.000

1,25

Tiếp

Ngã 5 đường tránh

1C

1

1.370.000

1,50

Tiếp

Hết RG đất nhà văn hoá TDP 20

1D

1

1.210.000

1,00

Tiếp

RG xã Đăk Smar

2B

1

510.000

1,00

12

Hùng Vương

Quang Trung

Y Wừu

1C

1

1.370.000

1,05

Tiếp

Nguyễn Du

1D

1

1.210.000

1,05

13

Nguyễn Du

Y Wừu

Ngô Mây

1D

1

1.210.000

1,05

Tiếp

Cổng CN XN Hiệp Lợi

1F

1

720.000

1,2

Tiếp

Lê Văn Tám

2B

1

510.000

1,2

14

Tôn Thất Tùng

Quang Trung

Lê Lợi

1C

1

1.370.000

1,25

15

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Bùi Thị Xuân

1B

1

1.980.000

1,25

16

Giải Phóng

Quang Trung

Ngô Mây

 

 

 

 

-

Lô 01: Thuộc khu quy hoạch dân cư TDP 06, thị trấn Kbang

1C

1

1.370.000

3,6

-

Các lô 02, 03, 04: Thuộc khu quy hoạch dân cư TDP 06, thị trấn Kbang

1C

1

1.370.000

3,0

-

Khu vực còn lại Giải Phóng

Quang Trung

Ngô Mây

1C

1

1.370.000

1,1

17

Hồ Xuân Hương

Ngô Quyền

Hai Bà Trưng

1D

1

1.210.000

1,1

18

KaPa KLơng

Quang Trung

Ngô Mây

2B

1

510.000

1,2

19

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Trần Quốc Toản

1F

1

720.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2B

1

510.000

1,00

20

Lê Hồng Phong

Quang Trung

Lê Lợi

1C

1

1.370.000

1,2

21

Trần Quang Diệu

Lê Lợi

Ngô Mây

1D

1

1.210.000

1,0

22

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Tôn Thất Tùng

1D

1

1.210.000

1,0

23

Bùi Thị Xuân

Lê Quý Đôn

Lê Văn Tám

1E

1

900.000

1,2

24

Mạc Đĩnh Chi

Lê Văn Tám

Nguyễn Du

2A

1

600.000

1,2

25

Đường Tổ DP 12

Lê Văn Tám

Nguyễn Du

2A

1

600.000

1,00

26

Đường Tổ DP 12

Ngô Mây (hết đất hộ Hùng Hoa)

Đường TDP 12 (giáp đất Ng.hữu Tư)

2B

1

510.000

1,00

27

Đường Tổ DP 12

Ngô Mây (hết đất hộ Lê Sỹ Sơn)

Đường TDP 12 (giáp đất Phạm Văn Sắc)

2B

1

510.000

1,00

28

Lý Thái Tổ

Y Wừu

Quang Trung

1E

1

900.000

1,0

29

Cù Chính Lan

Quang Trung

Hết RG đất hộ Đỗ Văn Huê

1F

1

720.000

1,2

Tiếp

Hết đường

2C

1

460.000

1,00

30

Hoàng Văn Thụ

Trần Bình Trọng

Hết đường

2C

1

460.000

1,0

31

Trần Quốc Toản

Trần Bình Trọng

Hết đường

2C

1

460.000

1,0

32

Mai Thúc Loan

Lê Văn Tám

Hết đường

2C

1

460.000

1,0

33

Đinh Tiên Hoàng

Y Wừu

Hết đường

2C

1

460.000

1,0

34

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Ngô Mây

1E

1

900.000

1,0

35

Lê Đình Chinh

Trần Hưng Đạo

Hết đường

1E

1

900.000

1,0

36

Phan Đình Phùng

Quang Trung

Lê Văn Tám

2C

1

460.000

1,00

37

Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng)

Ngô Mây

RG phía Đông cầu Kanak

1D

1

1.210.000

1,00

RG phía Tây cầu Kanak

Hết RG Thị trấn

1F

1

720.000

1,00

38

Đường vào Làng Chre (cũ)

Quang Trung

Hết đường

2C

1

460.000

1,00

39

Đường Tổ DP 18

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

2B

1

510.000

1,00

40

Phía Tây Xưởng ván ép

Lê Văn Tám

Trần Hưng Đạo

1F

1

720.000

1,0

Tiếp

Hết đường

2C

1

460.000

1,00

41

Đường TDP 16

Quang Trung (hết ranh giới đất ông Sở)

Hết đường

2C

1

460.000

1,0

42

Đường TDP 10 (Nhà văn hóa TDP 10)

Quang Trung

Lê Lợi

2B

1

510.000

1,0

43

Đường Tổ dân phố 13

Ngô Mây (hết đất hộ ông Lữ đức Hải)

Đường TDP 12 (hết đất hộ ông Nguyễn chính An)

2B

1

510.000

1,0

44

Đường TDP 19

Hùng Vương (hết đất hộ bà Trương thị Thanh)

Nguyễn Du (giáp đất ông Trần xuân Hoài)

2C

1

460.000

1,0

45

Đường Tổ dân phố 17

Hùng Vương (hết đất hộ ông Nhật)

Lê Thánh Tông (hết đất hộ Vĩnh)

2C

1

460.000

1,1

46

Đường TDP

Ngô Mây

Đường Liên xã

2B

1

510.000

1,00

Khu quy hoạch dân cư (khu vực nhà Văn hoá).

 

47

Đường quy hoạch 1

Quang Trung

Hết đất hộ bà Chi

1E

1

900.000

1,0

48

Đường quy hoạch 2

Quang Trung

Cổng trường Mầm non 1-5

1E

1

900.000

1,0

49

Đường quy hoạch 3

Trần Hưng Đạo

Đường quy hoạch 1

1E

1

900.000

1,0

Khu quy hoạch dân cư (khu vực TDP 10)

 

50

Đường quy hoạch 4

Quang Trung (nhà ông Mai Hồng)

Hết đường

1E

1

900.000

1,0

Khu quy hoạch dân cư Trường TH cơ sở Lê Quý Đôn   

 

51

Khu QH dân cư Trường TH cơ sở Lê Quý Đôn

2D

1

330.000

1,2

52

Khu quy hoạch dân cư  Tổ dân phố 14+19

2D

1

330.000

1,2

Khu quy hoạch dân cư Dốc khảo sát

 

53

Các đường khu quy hoạch dốc khảo sát (669): Lô 08, khu B1

2D

1

330.000

1,8

Các đường khu quy hoạch dốc khảo sát (669): Các lô còn lại

2D

1

330.000

2,0

Các khu quy hoạch dân cư khác

 

54

Đường quy hoạch TDP 6 (Siêu thị)

Giải phóng

Lê Hồng Phong

1E

1

900.000

1,0

- Riêng lô số 05, 06, 07 và 08

1E

1

900.000

4,0

- Riêng lô số 09, 10, 11, 12 

1E

1

900.000

2,8

55

Đường QH xí nghiệp khảo sát (TDP 16)

Cù Chính Lan

Hết khu dân cư

2D

1

330.000

1,0

56

Đường QH TDP7 (Khu tr LT Trọng mới)

Bùi Thị Xuân

Hết đường

2D

1

330.000

1,5

57

Đường Lê Thánh Tông

Tôn Thất Tùng

Y Wừu

1C

1

1.370.000

1,50

Tiếp

Lý Thái Tổ

1E

1

900.000

1,50

58

Đường tránh Đông

Đài Truyền hình (TDP 1)

Ngã 4 Quang Trung (TDP 16)

2C

1

460.000

1,00

59

Đường Tổ dân phố 3

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường (giáp cầu treo)

2B

1

510.000

1,30

60

Đường Trường Sơn Đông

Ranh giới xã Đông

Đường 669

2C

1

460.000

1,20

                     

 

 

 

2. Đất ở tại nông thôn :                                                                                                                                   Đơn vị tính: Đồng/m2

Tên đường

   

Từ nơi

Đến nơi

Khu
vực

Vị trí

Giá đất

Hệ số

I

XÃ TƠ TUNG

Đường liên Huyện

RG Kông Lơng Khơng-Tơ Tung

Giáp RG đất ông Hoàng Văn Ninh

1

2

100.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất hộ Nông văn Sơn   

1

1

125.000

1,00

Tiếp

Hết cầu sắt

1

2

100.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất hộ Nguyễn đình Tý

1

1

125.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 đường vào nội làng Leng 1

1

2

100.000

1,00

Tiếp

Hết đường (RG huyện Đăk Pơ)

1

3

65.000

1,00

Đường Trường Sơn Đông

RG xã Đông-Tơ Tung

Hết đất nhà ông Lý văn Chô

1

1

125.000

1,00

Tiếp

Ngã tư làng Đáp (cũ)

1

2

100.000

1,00

Tiếp

Hết đường

1

3

65.000

1,00

Đường đi làng Sitơr

Ngã 3 đường Liên Huyện

Hết đất nhà ông Bùi văn Trà

2

1

115.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2

2

65.000

1,00

Đường đi làng Đêbar

Ngã 3 đường Liên huyện (Hết đất hộ ông Bạch)

Hết đất trụ sở UBND xã

2

1

115.000

1,00

Tiếp

Hết đất làng Đêbar

2

2

65.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2

3

35.000

1,00

Đường đi làng suối Lơ

Ngã 3 đường T.Sơn Đông

Hết RG đất ông Lăng văn Bảo

3

1

40.000

1,00

Tiếp

Hết đường

3

2

35.000

1,00

Đường đi làng Đáp cũ

Ngã 3 đường Trường Sơn Đông

Giáp đường liên huyện (giáp đất ông Tiết)

2

2

65.000

1,00

Đường đi làng Leng 1

Giáp đường liên Huyện

Hết đường

3

2

35.000

1,00

Đường nội làng Leng 2

Toàn tuyến

3

2

35.000

1,00

Đường nội làng Cao Sơn

Toàn tuyến

3

1

40.000

1,00

Đường nội làng Klếch

Toàn tuyến

3

1

40.000

1,00

Đường nội làng Thái Sơn

Toàn tuyến

3

2

35.000

1,00

Đường nội làng Nam Cao

Toàn tuyến

3

2

35.000

1,00

Đường nội làng Đê Bar

Toàn tuyến

3

2

35.000

1,00

Đường nội làng Lơng Khơng

Toàn tuyến

3

2

35.000

1,00

Đường nội làng Cao Lạng

 

3

1

40.000

1,00

Các tuyến đường còn lại

 

3

3

25.000

1,00

II

XÃ KÔNG LƠNG KHƠNG

Đường Liên Huyện

RG xã Đông - K.Lơng Khơng

Ngã 3 làng Bơ Ngăl (Ngã 3 đi Đăk Hlơ)

1

4

65.000

1,00

Tiếp

Tới cổng chào làng Bờ

1

2

96.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 đường số 7

1

3

75.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất ông Nguyễn văn Trung

1

1

120.000

1,50

Tiếp

RG xã Tơ Tung

1

4

65.000

1,00

Đường liên xã đi xã Kông Bờ La

Ngã 3 đường liên Huyện (Ngã 3 đường số 7)                 

Hết đường Giáp RG xã Kông Bờ La         

1

2

96.000

2,2

Đường liên Thôn

Ngã 3 đường liên huyện (Trạm Y tế)

Hết RG đất hộ Thừa Trung Tập

2

2

75.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2

3

65.000

1,00

Đường Thôn

Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất hộ Mạc Thanh Đào)

Hết đường

2

2

75.000

1,00

Đường liên Thôn

Ngã 3 đường liên xã (cổng trường Mẫu giáo K.L Khơng)

Hết đường (đất nhà Rông văn hoá Kjang) 

2

1

96.000

1,00

Đường liên Thôn

Ngã 4 đường liên Huyện (sau nhà rông văn hoá)

Hết đường (hết đất nhà bà Đinh thị Khép)

2

1

96.000

1,00

Đường liên Thôn

Ngã 3 đường liên thôn (RG đất bà Đinh thị Gáp)

Hết đường

2

3

65.000

1,00

(ngã 3 đường số 7)

Đường liên Thôn

Ngã 4 đường liên Xã (RG đất bà Thảo Nguyên)

Ngã 3 (hết RG đất bà Trịnh thị Thành)

1

1

120.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 đường Liên Thôn (hết RG đất ông Đinh Tố)             

1

2

96.000

1,00

Đường liên Thôn

Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất Vũ thị Hợi)

Hết đường                                           

2

3

65.000

1,00

Đường liên Thôn

Ngã 3 đường liên thôn (Hết RG đất ông Đinh Pyưt)

Hết đường

2

3

65.000

1,00

(làng Dơng)

Đường Thôn

Ngã 4 đường Liên Huyện (sau Nhà rông văn hoá)

Ngã 3 đường số 7 (hết đất nhà ông Thịnh)

2

1

96.000

1,00

Đường Thôn

Ngã 3 đường liên thôn (đối diện THCS K.LơngKhơng)

Hết đường

2

1

96.000

2,10

Đường liên xã

Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất hộ Vũ xuân Thành)

Ngã 4 đường số 7 (hết RG đất Ngô Cự Chính)

1

1

120.000

2,70

Đường Thôn

Ngã 3 đường liên Huyện (Hết RG đất ông Đinh Chrip)

Hết đường (hết RG đất Hoàng văn Ngẫu)

2

3

65.000

1,00

Đường Thôn

Ngã 3 đường liên Huyện (Hết RG đất ông Đình Quyết)

Hết đường

2

3

65.000

1,00

Đường Thôn

Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất hộ Đinh Jrung)

Hết đường

2

2

75.000

1,00

Đường nội làng Bờ

Ngã 3 liên Huyện

Hết đất ở nhà ông Plai

2

2

75.000

1,00

Đường nội thôn Hbang

Ngã 3 thôn Hbang (bắt đầu đất ở ông Phạm ngọc Lan)

Ngã 3 đường liên huyện

2

3

65.000

1,00

Đường nội thôn Hbang

Ngã 3 liên Huyện (bắt đầu đất ở ông Trương Quang Hợp)

Hết đất ở bà Mã Thị Bướm

2

3

65.000

1,00

Đường nội làng Đáp

Bắt đầu từ đất ở nhà ông Đinh văn Hoen

Hết đất ở nhà ông Đinh văn Sun

2

4

55.000

1,00

III

XÃ KÔNG BỜ LA

Đường Liên Huyện

Suối Hlơ

Giáp cầu số 1

1

1

130.000

1,00

Tiếp

Giáp cầu số 2

1

2

90.000

1,00

Đường Liên Xã

Ngã 3 Ngân Hàng

Hết RG đất ông Diện

1

1

130.000

1,00

Tiếp

RG xã Kônglơngkhơng

1

3

65.000

1,00

Đường đi Thôn Tuchrăn

Ngã 4 Tu Chrăn

Hết RG đất hộ Đỗ Duy Thanh

2

1

110.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất hộ Lê Nhiễu

2

2

85.000

1,00

Đường đi Thôn Tuchrăn 2

RG đất bà Hoan

Hết đường (giáp RG thị xã An khê)

3

1

85.000

1,00

Đường thôn Mêdía

Ngã 3 (RG đất ông Bền)

Hết đường (giáp đường liên Huyện)

3

1

85.000

1,00

Đường đi làng Nua

Ngã 4 Tuchrăn

Hết đường (giáp đường đi Tuchrăn 2)

3

2

70.000

1,00

Đường đi làng Lợt

Ngã 3 làng Groi

Hết đường (giáp suối Hlơ)

4

1

65.000

1,00

Đường đi suối đá

Hết RG đất ông Liêng (làng Klôm)

Hết đường (giáp suối Hlơ)

5

1

35.000

1,00

Đường đi thôn Kơ Xum

RG đất ông Cao Xuân Bình

Hết RG đất bà Lợi

5

1

35.000

1,00

Đường đi Thôn 4 (Đăk Hlơ)

Ngã 4 làng Groi

Hết đường (giáp suối Hlơ)

5

1

35.000

1,00

Đường đi làng Groi

Ngã 4 làng Groi

Hết RG đất ông Ức

5

1

35.000

1,00

Đường đi làng Muôn

RG đất hộ Đinh Ốp

Giáp đường đi làng Lợt

5

1

35.000

1,00

Đường đi LiBi

Ngã 3 làng Klôm

Giáp suối Lá

5

1

35.000

1,00

Đường đi suối Hre

Ngã 3 làng Klôm

Giáp suối Hre

5

1

35.000

1,00

Đường suối Dính

Ngã 3 giáp đường liên xã (Bắt đầu đất ở ông Sơn)

Giáp suối Dính

4

1

65.000

1,00

Tiếp

Hết đường (suối Hlơ)

4

2

55.000

1,00

Đường nội làng Briêng

 

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng Groi

 

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng Lợt

 

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng Klôm

 

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng Nua

 

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng Muôn

 

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng Tuchrăn

 

4

2

55.000

1,00

IV

XÃ ĐĂK HLƠ

Đường thôn 4 đi Thôn 2

Ngã 3 (nhà bà Rẽ thôn 4)

Hết đường (Ngã 3 nhà ông Cao)

1

1

133.000

1,00

Đường Thôn 3 đi Thôn 1

Đất nhà ông Long Thôn 3

Cống thoát nước (hết đất bà Loan thôn 1)

1

2

95.000

1,00

Tiếp

Hết đường (Ngã 3 nhà ông Thận)

1

1

133.000

1,00

Đường qua UBND xã đi thị xã An khê

Ngã 3 vào UBND xã (RG đất ông Tô thành Tâm)

Hết cầu số 1

1

1

133.000

1,00

Tiếp

Ranh giới đất xã Thành An-Ankhê

1

2

95.000

1,00

Đường thôn 4 đi Thôn 5

Ngã 3 (nhà bà Rẽ thôn 4)

Ngã 3 (RG đất ông Lê văn Trường )

2

1

90.000

1,00

Đường thôn 5 đi xã KLKhơng

 Hết RG đất ông Lê văn Trường (thôn 5)

Hết ranh giới đất xã Đăk Hlơ

2

2

50.000

1,00

Đường nội thôn 5 đi làng Lợt

Hết RG đất ông Lê văn Trường (thôn 5)

Tây cầu Sông Ba

2

2

50.000

1,00

Đường  nội Thôn 4

Hết RG đất bà Rẽ thôn 4

Hết đất hộ Thành Cúc Thôn 4

3

1

55.000

1,00

Đường  nội Thôn 4

Hết RG đất ông Thôi

Hết RG đất bà Bốn

3

2

45.000

1,00

Tiếp

Hết đường (hết RG đất ông Giang)

3

3

32.000

1,00

Đường  nội Thôn 4

Hết RG đất Dũng Hát

Hết RG đất  hô Đoàn Thắng

3

2

45.000

1,00

Đường nội thôn 2

Hết RG đất ông Cường (Lượm)

Hết đất Hiệu Chung

3

1

55.000

1,00

Đường nội thôn 2

Hết đất ông Công

Giáp RG đất ông Năm

4

1

32.000

1,00

Đường nội thôn 2

Hết RG đất hộ Phi Anh

Hết RG đất bà Chuyền

4

2

25.000

1,00

Đường nội thôn 2

Hết RG đất ông Sáng

Hết ranh giới đất bà Phu

4

2

25.000

1,00

Đường nội thôn 2

Hết RG đất ông Toàn Ký

Hết RG đất ông Nho

4

2

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất hộ Huệ Lương

Hết RG đất  hộ Minh Sen

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất ông Long

Hết RG đất ông Tích

5

2

20.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất ông Mịnh

Hết RG đất  ông Ân (Sơn Quế)

5

2

20.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất Hồng Vượng

Hết RG đất ông Bình Minh

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất bà Hùng

Hết RG đất hộ Anh Thu

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất hộ Thìn Trang

Hết RG đất ông Phương Dung

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất hộ Trung Hồng

Hết RG đất hộ Phúc Hoà

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất hộ Sơn Ngọc

Hết RG đất hộ Hoa Quang

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn 3

Hết RG đất hộ Nguyên My

Hết RG đất hộ Đạt Thủy

5

1

25.000

1,00

Đường nội Thôn 1

Hết RG đất hộ Thanh Yến

Hết đường (hết đất bà Liên)

5

1

25.000

1,00

Hết RG đất hộ bàYến

Hết RG đất hộ ông Ngụ

5

1

25.000

1,00

Hết RG đất ông Xuân

Hết RG đất bà Chín

5

1

25.000

1,00

Ngã 3 vào khu tập thể

Hết RG đất ông Ưng

5

1

25.000

1,00

Hết RG đất bà Thơ

Hết RG đất bà Thuổi

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất ông Quỳnh

Hết RG đất hộ Phan Tiến Hùng

5

1

25.000

1,00

Hết RG đất hộ Việt Thành

Hết RG đất ông Khảm

3

1

55.000

1,00

Hết RG đất hộ Thành

Hết RG đất bà Nghị

5

1

25.000

1,00

Hết RG đất ông Biên

Hết RG đất ông Hoạch

5

1

25.000

1,00

Hết RG đất hộ Sơn Dung

Hết RG đất ông Nhân

4

1

32.000

1,00

Đường nội Thôn 5

Hết RG đất hộ Bùi Hương Kiểng

Hết RG đất hộ Nguyễn Bá Phụ

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất hộ Ông Khiên

Hết RG đất hộ Ông Cảnh

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất ông An

Hết RG đất ông Thuyền

5

2

20.000

1,00

Ngã 3 (giáp RG đất hộ ông Lâm)

Cống lô 30

2

3

40.000

1,00

Hết RG đất hộ Hoa Phong

Hết RG đất Quyền Tín

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất hộ Dũng Nghĩa

Hết RG đất hộ Tâm Hoàng

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất hộ Đông Hà

Hết RG đất bà Oanh

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất hộ Nguyễn văn Phúc

Hết RG đất hộ Lã Đình Việt

5

2

20.000

1,00

 

Hết RG đất bà Sửu- Máy

Giáp đường tránh ngập

5

1

25.000

1,00

Đường nội Thôn 6

Hết RG đất hộ Cự Nhân

Hết RG đất hộ  Đặng văn Thành

5

1

25.000

1,00

Đường nội làng Lợt

Hết RG đất nhà Rông

Hết RG đất hộ Đinh Mươn

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất hộ Đinh Tơi

Hết RG đất hộ  Đinh Nghek

5

2

20.000

1,00

Hết RG đất hộ Đinh Dú

Hết RG đất hộ Đinh Mít

5

2

20.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

V

XÃ NGHĨA AN

Đường 669

Ranh giới Thị xã An Khê

Ngã 4 Làng Lợt

1

4

170.000

1,00

Tiếp

Giáp cống Thôn 1

1

3

250.000

1,00

Tiếp

Giáp cống Thôn 3 (hết ranh giới đất ông Lai)

1

1

400.000

1,10

Tiếp

Ranh giới xã Đông

1

2

270.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Thư)

Hết đất trường Lê Hồng Phong

2

1

140.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2

2

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Văn)

Hết đường (hết RG đất bà Dung)

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Bông)

Hết ranh giới đất ông Hòang

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Phụ)

Hết RG đất hộ Phạm thị Hưng

3

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Từ ranh giới đất ở nhà ông Quý

Hết đường (Hết RG đất ông Dũng)

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông ông Hải)

Hết đường (Hết ngã 4 đường lên cánh đồng Cô Hầu)

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Ông Thái)

Hết đường  (Hết RG đất bà Trình)

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Ông Hiếu)

 Hết đường (hết RG đất ông Nam)

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất bà Khuê)

Hết đường  (hết RG đất ông Châu)

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Đất ở ông Được

Hết ranh giới đất ông Lượng

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Đất ở ông Quý

Hết đường

3

3

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Hạt Kiểm Lâm)

Hết ranh giới đất bà Nga

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đương bêtông  cánh đông Cô Hầu (ranh giới đất ông Nghiêm)

Hết ranh giới đất bà Lành

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ngã 3 đương bêtông thôn 2 (ranh giới đất ông Bắc)

Hết đường

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 2

Ranh giới đất bà Đồng

Hết ranh giới đất ông Ngọ

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 3

Thổ cư ông Đông

Hết đường

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 3

Thổ cư ông Hai Lan

Hết đường

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 3

Thổ cư ông Chiến

Hết đường

3

3

90.000

1,00

Đường  đi Thôn 3

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hải)

Hết ranh giới đất bà Anh

3

2

120.000

1,00

Đường  đi Thôn 3

Thổ cư bà Hà

Hết đất ông Thành

3

4

70.000

1,00

Đường  đi Thôn 3

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Đây)

Hết ranh giới đất ông Thanh

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 4

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Dương)

Ngã 3 (hết RG đất ông Vĩnh)

3

1

130.000

1,00

Tiếp

Hết ranh giới đất ông Hùng

3

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường (hết đất nhà ông Việt)

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 4

Ngã 3 (hết RG đất ông Vĩnh)

Hết đường (hết RG đất ông Ánh)

3

2

120.000

1,00

Đường đi thôn 4

Ngã 3 (hết RG đất bà Diện)

Hết đường (hết RG đất ông Nguyệt)

3

2

120.000

1,00

Đường đi thôn 4

 RG đất ông Phát

Hết đường (hết RG đất ông Sơn)

3

3

90.000

1,00

Đường đi thôn 4

 RG đất ông Thanh

Hết đường (hết RG đất ông Bình)

3

3

90.000

1,00

Đường đi thôn 4

 RG đất ông Đồng Thanh

Hết đường  (hết RG đất ông Nhơn)

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 5

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Nhiên)

Hết ngã 3 làng Quao

3

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường (hết RG đất ông Đinh Sớ)

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 5

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Đô)

Hết đường (hết RG đất ông Trầm)

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 5

RG đất nhà bà Đài

Hết đường (hết RG đất ông Thành)

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 5

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Hoàng)

Hết đường (hết RG đất bà Thành)

3

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 5

RG đất nhà ông Minh

Hết đường (hết RG đất bà Đính)

3

4

70.000

1,00

Đường làng Kuao

RG đất bà Đinh thị Đen

Hết đường (hết RG đất ông Lưu

3

4

70.000

1,00

Đường đi thôn 1

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thanh)

Hết đường

3

2

120.000

1,00

Đường đi thôn 1

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Dũng)

Hết đường (hết RG đất ông Phước)

3

2

120.000

1,00

Đường đi thôn 1

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Trung)

Hết đường (hết RG đất ông Lài

3

3

90.000

1,00

Đường đi thôn 1

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thiên)

Ngã 4 (đường lên cánh đồng Cô Hầu)

3

3

90.000

1,00

Đường đi thôn 1

Ngã 3 (đường 669)

Hết đường

3

4

70.000

1,00

Đường đi làng Lợt

Ngã 4 làng Lợt (hết RG đất ông Châu)

Hết đường (hết RG đất ông Nhơn)

3

2

120.000

1,00

Đường đi làng Lợt

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất bà Đào)

Giáp RG đất ông Nhơn

3

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường (Sông Ba)

3

3

90.000

1,00

Đường phía Đông làng Lợt

RG đất bà Đinh Blanh

Hết đường

3

3

90.000

1,00

Đường phía Tây làng Lợt

RG đất bà Đinh Hyop

Hết đường

3

3

90.000

1,00

VI

XÃ ĐÔNG

Đường tỉnh lô 669

Giáp ranh giới xã Nghĩa an

Ngã 3 đường bê tông (hết đất bà Điền)

1

3

250.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 đường bê tông thôn 4+5

1

2

280.000

1,10

Tiếp

Hết ranh giới đất bà Bốn (ông Tuấn)

1

1

320.000

1,10

Tiếp

Cống thôn 7 (hết đất ông Mến

1

2

280.000

1,10

Tiếp

Giáp ranh giới thị trấn

1

3

250.000

1,00

Đường đi Thôn 4

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Đức)

Hết RG đất hộ Minh Tường

2

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường (giáp Sông Ba)

2

3

90.000

1,00

Đường đất Thôn 4

Ngã 3 đường 669  (hết RG đất ông Hưng)

Hết đường (hết RG đất ông Sở)

2

3

90.000

1,50

Đường đi Thôn 4+5

Ngã 3 đường 669  (hết RG đất nhà ông Dân)

Hết RG đất ông Ngọ

2

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 4+5  (đi đến đường bê tông thôn 5)

Ngã 3 đường thôn 4+5 (tuyến 1-bê tông)

Ngã 3 đường thôn 5

2

2

120.000

1,00

Ngã 3 đường thôn 4+5 (tuyến 2-bê tông)

Ngã 3 đường thôn 5

2

2

120.000

1,00

Ngã 3 đường thôn 4+5 (tuyến 3 - Đường đất)

Ngã 3 đường thôn 5

2

3

90.000

1,00

Đường đi Thôn 5

Ngã 3 đường 669  (hết RG đất nhà ông Sáng Định)

Hết  RG đất ông Lương

2

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường ( Sông Ba)

2

3

90.000

1,00

Đường đất vào nhà ông Hiếu

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà bà Châu)

Hết đường

2

4

60.000

1,00

Đường bê tông đi sân vận động

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Sáng Định)

Hết RG đất ông Bình

2

2

120.000

1,00

Đường đi làng Tờ Mật

Ngã 3 đường 669  (hết RG đất Bưu điện văn hoá xã)

Hết đường (hết RG đất ông Đinh Huy)

2

2

120.000

1,00

Đường đi cầu treo

Ngã 3 đất nhà Hờ Mương

Hết đường (cách cầu treo 150m)

2

2

120.000

1,00

Đường bê tông Thôn 6

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Lợi)

Hết đường (giáp RG Nghĩa địa)

2

2

120.000

1,00

Đường nội làng Tơ Mật

Ngã 3 (nhà ông Liêr)

Ngã 3 (nhà ông Klốc)

2

2

120.000

1,00

Đường bê tông Thôn 6

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Lợi)

Hết đường  (hết RG nghĩa địa)

2

2

120.000

1,00

Đường bê tông Thôn 6

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà bà Hương)

Hết đường  (nhà ông Mạc)

2

2

120.000

1,00

Đường đất thôn 6 (đường vào chợ cũ)

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Học)

Hết RG đất ông Trịnh Đình Quang

2

3

90.000

1,00

Đường đất Thôn 6

Ngã 3 đường đi cầu treo

Ngã 3 đường đi Nghĩa địa

2

4

60.000

1,00

Đường bêtông Thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Trình)

Hết RG đất ông Lương văn Sen

2

2

120.000

1,00

Đường bêtông nội Thôn 7

Ngã 3 đường đi thôn 7

Hết RG đất ông Giang

2

2

120.000

1,00

Đường đi Dốc Ngựa

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Thế)

Hết đường  (giáp ngầm Đăk giang)

2

2

120.000

1,00

Đường bê tông Thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hạnh Dũng)

Hết đường bêtông (hết RG đất ông Đinh Năm)

2

2

120.000

1,00

Đường bê tông Thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Tình)

Hết đường bêtông (hết RG đất ông Trung)

2

2

120.000

1,00

Đường đất thôn 7

Ngã 3 đường đi Dốc Ngựa (hết RG đất ông Ba)

Ngã 3 đường bêtông thôn 7 (đường đi vào nhà ông Trung)

2

4

60.000

1,00

Đường bêtông thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Phúc)

Hết đường (giáp Sông Ba)

2

2

120.000

1,00

Đường bêtông thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Nguyễn văn Liên)

Hết đường

2

2

120.000

1,00

Đường đất thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Trung)

Ngã 3 đường bêtông (hết RG đất ông Văn)

2

4

60.000

1,00

Đường đất vào nhà bà Na thôn 7

Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Cầu)

Hết đường

2

4

60.000

1,00

Đường làng Kốp

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Tần)

Hết đường (hết RG đất hộ Đinh Hui)

2

2

120.000

1,00

Đường bêtông Thôn 8

Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới Trụ sở Thôn 8)

Hết đường

2

2

120.000

1,00

Đường bêtông Thôn 8

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hộ)

Hết RG đất bà Mỹ

2

2

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường

2

3

90.000

1,00

Đường bêtông Thôn 8

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Công)

Hết RG đất bà Hường

2

3

90.000

1,00

Đường bêtông Thôn 8

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất bà Phấn)

Hết đường bêtông ((hết RG đất ông Đinh)

2

2

120.000

1,00

Đường bêtông Thôn 8

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hồ Long)

Hết RG đất bà Thuận

2

2

120.000

1,00

Tiếp (đoạn 2)

Hết đường (hết RG đất ông Dương)

2

3

90.000

1,00

Đường bê tông thôn 8 đi làng Kốp

Ngã 3 (nhà ông Minh)

Hết đường (ngã 3 đường bê tông làng Kốp)

2

3

90.000

1,00

Đường vào nhà ông Hòe

Ngã 3 đường 669 (hết đất ông Khừng)

Hết đường

2

4

60.000

1,00

 

Giáp RG Thị trấn

Hết đất nhà ông Phương

2

1

140.000

1,00

Đường WB2 Thôn 10

Tiếp

Hết đường (ngã 3 đường Tr.Sơn Đông)

2

2

120.000

1,00

Đường WB2 Thôn 10

Ngã 3 (nhà ông Văn Hiền)

Cầu bản

2

1

140.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 Trường Sơn Đông (kho nông sản Cúc Phàng)

2

2

120.000

1,00

Đường quốc lộ Trường Sơn Đông

Giáp ranh giới thị trấn Kbang

Giáp ranh giới xã Tơ Tung

2

2

120.000

1,00

Đường liên xã đi Kông Lơng Khơng

Ngã 3 Trường sơn Đông (nhà ông Trung)

Giáp ranh xã Kông Lơng Khơng

2

2

120.000

1,00

Đường bêtông thôn 3

Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Truyền)

Hết đường (hết RG đất bà Phao)

3

1

90.000

1,00

Đường bêtông thôn 3 (Dãy 2

Giáp RG đất ông Lê đình Sáu

Hết RG đất bà Bằng

3

1

90.000

1,00

Đường bêtông thôn 3

Ngã 3 đường 669 thôn 3

Hết đường bê tông 669 (hết ranh giới đất ông Tín)

3

1

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Đường đi Nghĩa địa Thôn 3

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Tâm)

Giáp cống bản số 1

3

1

90.000

1,00

Đường đi làng Muôn

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất hộ Ngọc Lễ)

Hết đất nhà Rông làng Muôn

3

1

90.000

1,00

Tiếp

Hết đường (Sông Ba)

3

2

60.000

1,00

Đường đi làng Rõ

Ngã 3 đường 669 (hết RG đất hộ Bình Sương)

Hết đường bêtông (hết RG khu dân cư)

3

1

90.000

1,00

Đường vào làng Đăk Gia (Thôn 10)

Hết đất trường Tiểu học

Giáp cống (hết RG đất ông Trung)

4

1

60.000

1,00

Đường tránh làng Đăk Gia

Hết RG đất bà Hạnh

Hết RG đất ông Vạn

4

1

60.000

1,00

Đường vào làng Tung

Hết RG đất ông Điệp

Hết đất nhà Rông Làng Tung

4

1

60.000

1,00

Đường bêtông thôn 3 (dãy 3)

Hết RG đất ông Danh

Hết RG đất ông Thành

4

1

60.000

1,00

Đường đất thôn 3

Hết RG đất ông Luận

Hết RG đất  ông Rừng

4

2

40.000

1,00

Đường đất thôn 3 (Dãy 3)

Hết RG đất ông Việt

Hết RG đất bà Dung

4

2

40.000

1,00

Đường nội thôn 11

Ngã 3 đường Tr.S Đông (hết RG đất hộ Phan văn Đàn)

Hết RG đất hộ ông Coóng

4

1

60.000

1,00

Đường vào mỏ quặng sắt

Ngã 3 đường Tr.Sơn Đông (hết RG đất ông Nại văn Tụ

Hết đường (hết đất nhà máy xử lý rác)

4

1

60.000

1,00

Đường nội thôn 11

Ngã 3 đường vào mỏ quặng

Hết đường (hết ranh giới đất Đàm văn Sìu)

4

1

60.000

1,00

Đường nội làng Bróch

Ngã 3 đường Tr.Sơn Đông

Hết đường (hết RG khu dân cư)

4

1

60.000

1,00

VII

XÃ LƠ KU

Đường liên xã

Ranh giới Thị trấn-Lơku

Hết RG đất hộ Sỹ Hường

1

5

80.000

1,00

Tiếp

Hết Dốc đá làng Lợt

1

6

60.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 làng Lợt

1

7

45.000

1,00

Tiếp

Giáp cống (dưới chân dốc Kỷ niệm)

1

8

40.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 (hội trường thôn 2)

1

4

95.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 đi làng Lơ Vy (hết RG đất ông Tác)

1

1

130.000

1,00

Tiếp

Hết đất tổ cư Ông Phóng

1

2

120.000

1,00

Tiếp

Suối (sau làng Tăng)

1

3

100.000

1,00

Tiếp

Hết đường

1

6

60.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 đường liên xã (Hội tr Thôn 2)

Hết đường

2

3

75.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 đường liên xã (Hội tr Thôn 1)

Hết đường (hết RG đất hộ Xuân Mắn)

2

4

65.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường (hết RG khu dân cư làng Lợk)

3

1

65.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường (hết RG đất  bà Tuyết)

4

1

45.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 (hết RG đất bà Tuyết)

Hết đường (hết RG đất ông Liếc)

4

2

40.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 (hết RG đất bà Lân)

Hết đường (hết RG đất ông Lương)                         

4

3

35.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường (hết RG đất làng Drang)                              

3

2

55.000

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 làng Tơ Pơng

Hết đường (hết RG khu dân cư làng Tơpơng)

5

1

35.000

1,00

Đường nội làng

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường (làng Tăng)

3

4

40.000

1,00

Đường liên Thôn

Ngã 3 đường liên xã (hết RG đất bà Hải)

Hết đường (hết RG đất làng Kbông)                           

3

3

50.000

1,00

Đường vào làng Lơ Vy

Ngã 3 đường Liên xã (hết RG đất ông Tác)

Đầu đập tràn Lơ Vi

2

1

110.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 làng đi Tơ Tưng

2

3

75.000

1,00

Tiếp

Hết đường (hết RG đất ông Tiến)

2

2

80.000

1,00

Đường Quy hoạch Đ1 khu tái đinh cư làng Kbang, Krối

5

2

30.000

1,00

Đường Quy hoạch Đ2 khu tái đinh cư làng Kbang, Krối

6

1

15.000

1,00

Đường QH Đ2 khu tái đinh cư làng Chợt

6

1

15.000

1,00

VIII

XÃ KRONG

Đường liên xã

RG xã Đăk Smar

Đầu cầu phía Nam suối Hnia

1

2

65.000

1,00

Đầu cầu phía Bắc suối Hnia

Hết RG đất nhà ông Ngụy Khắc Nông (đối diện hộ Trần văn Chất)

1

1

125.000

1,00

Tiếp

Gíap đất ông Nguyễn Tiến Ninh

1

3

45.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất ông Đinh Đin (làng Kta)

1

1

125.000

1,00

Tiếp

Ranh giới xã Sơn Lang

1

4

35.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã đường liên xã

Hết ranh giới (Đất ông Bồn)

1

1

125.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất ông Đinh Dúy

1

3

45.000

1,00

Tiếp

Hết đường (làng Tung-Gút)

1

4

35.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 nội làng Tăng lăng  (hộ Hoàng văn Vân)

Hết đường (làng Pdrang)

2

3

25.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 nội làng Klăh

Suối Đăk Bok

2

2

35.000

1,00

Tiếp

Hết đường (làng La Hách)

2

3

25.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường Liên xã

Hết đường (làng Tơleng)

2

2

35.000

1,00

Đường liên thôn

RG xã Lơku

Suối (làng Arong)

2

2

35.000

1,00

(đi thôn 5)

Tiếp

Hết đường (làng Klư)

2

3

25.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường Liên xã

Hết đường (làng Đăk Chơ Kâu)

2

3

25.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường (Làng Vir)

2

1

65.000

1,00

Đường vào làng Cheng

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường

2

1

65.000

1,00

Đường vào làng Đăk Bok

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường

2

2

35.000

1,00

Đường vào làng Bơ Ngăl (tuyến 1)

Ngã 3 đường liên xã (hết đất nhà ông Giáp)

Hết đường

2

3

25.000

1,00

Đường vào làng Bơ Ngăl (tuyến 2)

Ngã 3 đường liên xã (hết đất nhà ông Amonh )

Hết đường

2

3

25.000

1,00

Đường vào làng Bơ Ngăl (tuyến 3)

Ngã 3 đường liên xã (hết đất nhà ông Venh)

Hết đường

2

3

25.000

1,00

IX

XÃ ĐĂK SMAR

Đường 669

Giáp Ranh giới thị trấn

Giáp Ranh giới xã Sơpai     

4

1

30.000

1,00

Đường liên xã

Giáp ranh xã Sơpai (cầu bài Thơ)

Hết RG đất khu dân cư làng Đăk Kmung

2

3

30.000

1,00

Tiếp

Hết RG giới đất khu dân cư làng Cam

2

2

40.000

1,00

Tiếp

Ngã 4 Trung tâm xã (Đường Đ1)

2

1

50.000

1,00

Tiếp

Giáp RG xã Krong

2

3

30.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Đường Đ1

Ngã 4 đường Liên xã

Hết RG đất bàLê thị Mậu

1

1

55.000

1,00

(Khu trung tâm xã)

Tiếp

Hết đường

1

2

50.000

1,00

Đường Đ2 (Khu trung tâm xã)

3

1

35.000

1,00

Đường nội làng Đăk Kmung

4

1

30.000

1,00

Đường nội làng Cam

4

1

30.000

1,00

Đường nội làng Krối 1

5

1

25.000

1,00

Đường đi Trạm nghiên cứu lâm Nghiệp Nhiệt đới

Giáp ranh giới Thị trấn Kbang

Hết đường

4

1

30.000

1,00

X

XÃ SƠN LANG

Đường trường Sơn Đông (Tỉnh lộ 669)

Ranh giới xã Sơ Pai-Sơn Lang

Đến RG đất hộ ông Nguyễn văn Bình

1

6

30.000

1,50

Tiếp

Hết RG đất hộ Nguyễn Xuân Mùi

1

1

250.000

1,20

Tiếp

Hết RG đất Cao Văn Công

1

2

200.000

1,20

Tiếp

Hết RG đất Nguyễn Văn Sinh

1

6

30.000

2,00

Tiếp

Giáp cầu sắt (Đăk Asê)

1

3

180.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất Nguyễn văn Tòng

1

6

30.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 làng Hà Lâm

1

5

80.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 vào Trạm lập

1

6

30.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất ông Hà -Tâm

1

4

100.000

1,00

Tiếp

RG xã Đăk Rong                                     

1

6

30.000

1,00

Đường đi nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn

Ngã 3 Trường Sơn Đông

Ngã 3 La Bin (hết RG đất hộ ông Đường)

1

1

250.000

1,20

Tiếp

Ngã 3  (hết RG đất ông Đức-Phương)

1

2

200.000

1,15

Tiếp

Hết RG đất hộ Minh-Duyên

1

3

180.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 vào làng Hà Nừng

1

4

100.000

1,00

Tiếp

Hết đường

1

6

30.000

1,00

Đường đi hồ B

Ngã 3 La Bin (hết RG đất ông Đường)

Hết RG đất hộ (Hà-Mạnh)

2

1

230.000

1,15

Tiếp

Hết đường

2

2

170.000

1,00

Đường đi thôn 2

Ngã 3 (hết đất hộ Thu -Ngân)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường đi thôn 2

Ngã 3 (hết đất hộ Mậu-Hải)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường đi thôn 3

Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Vượng)

Hết đường (hết RG đất ông Bình-Hằng)

3

1

180.000

1,20

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Tuấn-Hoàn)

Hết đường

4

1

150.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Tiến Hoài)

Hết đường

4

1

150.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Tần – Công)

Hết đường

4

1

150.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất ông Trung Ngân)

Hết đường (hết RG đất hộ Ng.Hữu Trinh)

4

1

150.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất ông Tám-Dũng)

Hết đường (hết RG đất hộ Thân-Táo)

4

2

110.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất hộ Tân Thịnh)

Hết đường (hết RG đất hộ Nguyễn thanh Khiết)

4

2

110.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất ông Tiến Bích)

Hết đường (hết RG đất hộ Nguộc)

4

3

100.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất hộ Bằng – Lý)

Hết đường (hết RG đất hộ Diên-Phúc)

4

3

100.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất hộ Nguyên-Lâm)

Hết đường (hết RG đất hộ Nhung-Khuê)

4

1

150.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3 (hết RG đất hộ Nguyễn thị Thìn)

Hết đường (hết RG đất hộ Hiếu-Tâm)

4

3

100.000

1,00

Đường đi Thôn 3

Ngã 3(hết RG đất hộ bà Thìn)

Hết đường

4

3

100.000

1,00

Đường vào làng Đăk Asêl

Ngã 3 Trường Sơn Đông                  (hết đất ông Đinh Glung)

Ngã 3 (Hết RG đất ông Đinh Phong)

5

1

100.000

1,00

Tiếp

Hết đường

5

2

80.000

1,00

Đường vào làng Đăk Asêl

Ngã 3 Trường Sơn Đông                  (hết đất ông Đinh Lực)

Hết đường (Giáp RG đất ông Đinh Phong)

5

1

100.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Đường đi Thôn 1

Ngã 3 (hết đất nhà ông Cẩm Lim)

Hết đường (hết RG đất ông Dương-Thảo)

5

1

100.000

1,00

Đường đi Thôn 1

Ngã 3 (hết RG đất hộ Lê xuân Thành)

Hết đường (hết RG đất nhà Tám Dung)

5

1

100.000

1,00

Đường đi Thôn 1

Ngã 3 Trường sơn Đông (hết RG đất hộ Trọng Phong)

Hết đường

3

1

120.000

1,00

Đường đi Thôn 1

Ngã 3  (hết RG đất hộ Lâm văn Phụng)

Hết đường

5

1

100.000

1,00

Đường đi làng Hà Nừng

Ngã 3 đường T.S.Đông (hết RG đất ông Đỗ văn Thường)

Hết đường (hết RG đất ông Đinh Giên)

6

1

70.000

1,00

Đường đi làng Hà Nừng

Ngã 4 (hết đất nhà ông Đinh Bai)

Hết đường (ngã 3 đường đi  thủy điện Vĩnh Sơn)

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Hà Nừng

Ngã 4 (hết đất nhà ông Đinh văn Hùng)

Hết đường (hết RG đất ông Đinh Đơn)

6

1

70.000

1,00

Đường đi làng Srắt

Ngã 3 đường Trường Sơn Đông

Hết đường (hết đất hộ Đinh Ơi)

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Srắt

Ngã 3 (hết đất ông Đinh Ơi)

Hết đường

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Srắt

Ngã 3 (hết đất ông Đinh Anhơm)

Hết đường

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Srắt

Ngã 3 (hết đất ông Đinh Ane)

Hết đường

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Srắt

Ngã 3 (hết đất ông Đinh Hláp)

Hết đường

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Srắt

Ngã 3 (hết đất bà  Hen)

Hết đường

7

1

50.000

1,00

Đường đi làng Đăk Tơ Nglông

Ngã 3  Trường Sơn Đông (hết RG đất hộ Tòng - Thương)

Hết đường (hết đất hộ Đinh Thoá)

6

1

70.000

1,00

Đường  làng Hà Lâm

Bắt đầu thổ cư hộ Đinh Ly

Hết đường (hết RG đất hộ Glớp)

7

1

50.000

1,00

Đường vào Thôn 4

Ngã 3 đường Trường Sơn Đông (hết RG đất hộ Lưu Bá Minh)

Hết đường (ngã 4 đi trụ sở Cty LN Trạm Lập)

3

1

180.000

1,00

Đường vào Thôn 4

Ngã 3 Trường sơn Đông (Hết RG đất bà Tâm)

Hết đường (ngã 4 đi trụ sở CT TNHH MTV LN Trạm Lập)

3

2

120.000

1,00

Tiếp

Giáp RG đất hộ Lê Kim Thành

3

1

180.000

1,00

Tiếp

Hết đường (hết RG đất hộ Ngô trí Văn)

3

2

120.000

1,00

Đường vào Thôn 4

Ngã 3 (hết RG đất hộ Dung-Hồng)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào Thôn 4

Ngã 3 (hết RG đất hộ bà Nến)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào Thôn 4

Ngã 3 (hết RG đất hộ Đinh văn Đào)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào Thôn 4

Ngã 3 (hết RG đất hộ Cao Thanh Lương)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

  Ngã 3 đường đi Thôn 4 (Hết đất nhà Huệ-Khoa)

Hết đường (hết RG đất hộ Thúy-Khương)

6

1

70.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 4 (hết RG đất hộ Trần ngọc Tiện)

Hết đường (cổng Công ty Trạm lập)

4

1

150.000

1,00

 Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 3  (hết RG đất ông Nguyễn xuân Long)

Hết thổ cư hộ Nguyễn viết Quãng

4

1

150.000

1,00

Tiếp

Hết đường (hết RG đất hộ Tuấn Mai)

4

2

110.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 3 (hết RG đất hộ Huyền Quốc)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 3 (hết RG đất hộ Đặng Công Thuật)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 3  (hết RG đất hộ Nguyễn Trọng Biên)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 3 (hết RG đất hộ Lê văn Hà)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào thôn Trạm Lập

Ngã 3  (hết RG đất hộ Cao văn Sáu)

Hết đường

4

2

110.000

1,00

Đường vào làng Điện Biên

Ngã 3 (hết đất hộ Nguyễn xuân Lân)

Hết đường (hết RG đất Lê Kim Thành)

4

1

150.000

1,00

Đường vào làng Điện Biên

Ngã 3 (hết RG đất hộ Đinh thị Ngoăl)

Hết đường

6

1

70.000

1,00

Đường vào làng Điện Biên

Ngã 3 (hết RG đất hộ Trường)

Hết đường (hết RG đất nhà bà Lục)

5

1

100.000

1,00

XI

XÃ SƠ PAI

Đường Liên xã

Ngã 3 đường Trường Sơn Đông

Hết RG đất Nam-Khanh

1

3

95.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất hộ Đảnh

1

2

110.000

1,00

Tiếp

Hết đất Trường Chu văn An

1

4

70.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất ông Lượng Tình

1

1

210.000

1,10

Tiếp

Giáp RG xã Đăk Smar

1

4

70.000

1,00

Đường Liên xã

Ngã 3 đường liên xã (hết RG đất bà Thường)

Hết đất công ty Lâm nghịêp Sơ pai

2

1

160.000

1,00

Tiếp

Hết RG đất nhà ông Quang-Ly

2

2

108.000

1,00

Tiếp

Hết đường (ngã 3 Trường sơn Đông)

2

3

90.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường liên xã (hết đất trường Mẫu giáo thôn 2)

Hết RG đất nhà Hết RG đất nhà ông Tuấn-Mao

 

2

60.000

1,00

Tiếp

Hết đường (giáp đường liên xã)

3

3

55.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường liên xã (Trước Trụ sở UBND xã)

Hết đất nhà ông Chính

3

1

70.000

1,00

Tiếp

Hết đường

3

3

55.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường liên xã (hết RG đất hộ Minh-Hồng)

Hết RG đất bà Hào

3

3

55.000

1,00

Tiếp

Hết đường (giáp đường Tr.Sơn Đông)

4

2

25.000

1,00

Đường nội làng (Buôn Lưới)

4

2

25.000

1,00

Đường nội làng  (làngTơkơr)

4

2

25.000

1,00

Đường nội thôn (Thôn 1)

4

1

30.000

1,00

Đường nội thôn (Thôn 2)

3

4

45.000

1,00

Đường nội thôn (Thôn 3)

5

1

25.000

1,00

Đường nội thôn (Thôn 4)

4

2

25.000

1,00

Đường nội thôn (Thôn 5)

4

2

25.000

1,00

Đường nội làng (làng Kung)

4

2

25.000

1,00

XII

XÃ ĐĂK RONG

Đường liên xã

Ranh giới xã Sơn Lang

Hết RG đất hộ ông Biển

1

2

80.000

1,00

Tiếp

Ngã 3 Kon pne

1

1

120.000

1,20

Tiếp

Hết đường (giáp RG xã Konpne)

1

3

20.000

1,00

Đường liên thôn

Ngã 3 đường liên xã (Nhà Bưu điện )

Hết RG đất hộ Lương văn Hoá

1

1

120.000

1,00

Tiếp

Hết đường (RG lòng hồ C)

1

3

20.000

1,00

Đường Qui hoạch 1 (đối diện UBND xã)

Ngã 3  đường liên xã

Ngã 3  đường liên xã (giáp đất ở hộ ông Hà)

2

1

100.000

1,00

Đường Qui hoạch 2

Ngã 4  đường liên xã

Ngã 3  đường liên xã

2

3

60.000

1,00

(hết RG đất ông Hà)

(hết RG đất ông Hà)

(giáp RG đất ông Duy Thuận)

1,00

Đường qui hoạch 3

Ngã 3 đường qui hoạch 1

Giáp ranh giới đất ông Biên

2

2

70.000

1,00

Đường nội Thôn Suối U

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường 

2

3

60.000

1,00

(hết RG đất ông Thống)

hết RG đất ông Triệu quang Thanh)

1,00

Đường nội Thôn

Ngã 3 đường liên xã

Hết đường

2

3

60.000

1,00

(hết RG đất hộ ông Mỹ)

(hết RG đất ông Phạm văn Xây)

1,00

Đường nội làng (áp dụng cho tất cả các làng)

3

1

20.000

1,00

 

 

 

 

 

XIII

XÃ KON PNE

Tất cả các loại đường, vị trí

 

 

 

 

 

1,00

Đường liên xã

RG đất hộ Đinh A Blôih

Hết RG đất ông Đinh Ahnet

1

1

21.000

1,00

RG đất hộ Đinh A Lyih

Hết RG đất ông Đinh A Xrúi

1

2

17.000

1,00

RG đất hộ bà Đinh Hnhre

Hết RG đất ông Đinh A Lam

1

3

16.500

1,00

RG đất hộ Đinh A Tíu

Hết RG đất ông Đinh A Ngyen

1

4

16.000

1,00

Đường nội làng Kon Hleng (thôn 1)

2

1

15.500

1,00

Đường nội làng Kon Kring (thôn 3)

2

2

15.000

1,00

               

   

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn K’Bang:        K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn K’Bang:        K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                              Đơn vị tính: đồng/m2              

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

7.000

6.000

5.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

7.000

6.000

5.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

7.000

6.000

5.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

7.000

6.000

5.000

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

10.000

7.000

5.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

9.000

6.000

5.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

6.000

5.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

6.000

5.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

7.000

6.000

5.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

6.000

5.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

7.000

6.000

5.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

5.500

5.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

6.000

5.000

 

1,0

14

THỊ TRẤN

8.000

7.000

5.000

1,0

 

6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên                                                             Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

12.000

10.000

8.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

11.000

9.000

7.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

11.000

9.000

7.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

15.000

13.000

11.000

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

12.000

11.000

9.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

15.000

14.000

12.500

1,0

7

XÃ LƠ KU

13.000

12.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

10.000

9.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

9.000

8.000

7.500

1,0

10

XÃ SƠN LANG

12.000

10.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

12.000

9.000

7.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

8.000

7.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

10.000

9.000

 

1,0

14

THỊ TRẤN

16.000

14.000

11.000

1,0

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

7.000

6.000

5.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

7.000

6.000

5.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

7.000

6.000

5.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

8.500

7.500

6.500

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

9.000

7.000

5.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

8.000

6.000

5.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

7.000

6.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

7.000

6.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

7.000

6.000

5.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

6.000

5.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

7.000

6.000

5.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

6.000

5.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

6.000

5.000

 

1,0

14

THỊ TRẤN

9.000

8.000

7.000

1,0

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng                               Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

5.000

4.000

3.000

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

5.000

4.000

3.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

6.000

5.000

4.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

6.500

5.500

4.500

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

6.500

5.000

4.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

6.500

5.000

4.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

4.000

3.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

3.500

2.500

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

4.000

3.000

2.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

5.000

4.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

5.000

4.000

3.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

3.500

2.500

 

1,0

13

XÃ KON PNE

3.000

2.000

 

1,0

14

THỊ TRẤN

7.000

6.000

4.500

1,0

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2        

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ TƠ TUNG

6.500

5.500

4.500

1,0

2

XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG

6.000

5.000

4.000

1,0

3

XÃ KÔNG BƠ LA

6.000

5.000

4.000

1,0

4

XÃ ĐĂK HLƠ

6.500

5.500

4.500

1,0

5

XÃ NGHĨA AN

6.500

5.000

4.000

1,0

6

XÃ ĐÔNG

6.500

5.000

4.000

1,0

7

XÃ LƠ KU

5.000

4.000

 

1,0

8

XÃ KRONG

5.000

4.000

 

1,0

9

XÃ ĐĂK SMAR

6.000

5.000

4.000

1,0

10

XÃ SƠN LANG

5.000

4.000

 

1,0

11

XÃ SƠ PAI

7.000

6.000

5.000

1,0

12

XÃ ĐĂK RONG

5.000

4.000

 

1,0

13

XÃ KON PNE

5.000

4.000

 

1,0

14

THỊ TRẤN

7.000

6.000

4.500

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 13

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KÔNG CHRO

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại  đô thị                                                                                                                                           Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2:

Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên

Vị trí 3:

Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m

Vị trí 4:

Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5 m

Giá đất

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 150

Hệ số

Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến một thứ 150

Hệ số

Từ mét >150 đến  cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến một thứ 150

Hệ số

Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

900.000

1,2

500.000

1,0

450.000

1,0

300.000

1,0

240.000

1,0

210.000

1,0

190.000

1,0

1B

700.000

1,2

400.000

1,0

350.000

1,0

260.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

170.000

1,0

1C

600.000

1,2

350.000

1,0

300.000

1,0

240.000

1,0

180.000

1,0

170.000

1,0

160.000

1,0

1D

500.000

1,1

300.000

1,0

250.000

1,0

220.000

1,0

170.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

2A

450.000

1,05

275.000

1,0

225.000

1,0

200.000

1,0

165.000

1,0

155.000

1,0

145.000

1,0

2B

400.000

1,05

250.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

2C

350.000

1,0

230.000

1,0

190.000

1,0

170.000

1,0

155.000

1,0

145.000

1,0

135.000

1,0

2D

300.000

1,0

200.000

1,0

180.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

3A

250.000

1,1

180.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

120.000

1,0

3B

200.000

1,0

160.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

120.000

1,0

115.000

1,0

3C

175.000

1,0

150.000

1,0

140.000

1,0

130.000

1,0

120.000

1,0

115.000

1,0

110.000

1,0

3D

150.000

1,0

135.000

1,0

125.000

1,0

120.000

1,0

115.000

1,0

110.000

1,0

105.000

1,0

3E

75.000

1,0

70.000

1,0

65.000

1,0

60.000

1,0

55.000

1,0

52.000

1,0

50.000

1,0

 

 

 

2. Đất ở tại nông thôn                                                                               ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị
hành chính

Khu vực

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

01

Xã An Trung

Khu vực 1

140.000

90.000

60.000

55.000

1,1

Khu vực 2

90.000

60.000

55.000

40.000

1,0

02

Xã Yang Trung

Khu vực 1

110.000

80.000

65.000

45.000

1,0

Khu vực 2

70.000

50.000

 

 

1,0

03

Xã Kông Yang

Khu vực 1

120.000

90.000

80.000

65.000

1,0

Khu vực 2

80.000

70.000

60.000

50.000

1,0

Khu vực 3

70.000

60.000

50.000

40.000

1,0

04

Xã Chơ Glong

Khu vực 1

110.000

100.000

80.000

65.000

1,0

Khu vực 2

90.000

70.000

60.000

50.000

1,0

05

Xã Sró

Khu vực 1

90.000

75.000

60.000

50.000

1,0

Khu vực 2

65.000

55.000

50.000

40.000

1,0

06

Xã Ya Ma

Khu vực 1

80.000

65.000

45.000

35.000

1,0

Khu vực 2

60.000

50.000

40.000

30.000

1,0

07

Xã Yang Nam

Khu vực 1

80.000

65.000

50.000

40.000

1,0

Khu vực 2

65.000

50.000

35.000

 

1,0

08

Xã Đăk Kơ Ning

Khu vực 1

70.000

60.000

50.000

40.000

1,0

Khu vực 2

50.000

40.000

30.000

25.000

1,0

09

Xã Đăk Pơ Pho

Khu vực 1

60.000

50.000

40.000

30.000

1,0

Khu vực 2

50.000

40.000

30.000

25.000

1,0

10

Xã Đăk Sông

Khu vực 1

55.000

45.000

35.000

25.000

1,0

Khu vực 2

45.000

35.000

25.000

20.000

1,0

11

Xã Chư Krei

Khu vực 1

40.000

35.000

25.000

20.000

1,0

Khu vực 2

35.000

25.000

20.000

15.000

1,0

12

Xã Đăk Pling

Khu vực 1

40.000

35.000

25.000

20.000

1,0

Khu vực 2

35.000

25.000

20.000

15.000

1,0

13

Xã Đăk Tpang

Khu vực 1

40.000

35.000

25.000

20.000

1,0

Khu vực 2

35.000

25.000

20.000

15.000

1,0

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                                   K = 1,0.

 

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05.

- Đất tại các xã:                                   K = 1,0.

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                     ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

7.500

7.000

5.500

1,2

2

Xã An Trung

7.500

7.000

5.500

1,2

3

Xã Kông Yang

7.000

6.500

6.000

1,0

4

Xã Yang Trung

7.000

6.500

6.000

1,15

5

Xã Chơ Glong

7.000

6.500

6.000

1,0

6

Xã Sró

6.500

6.000

5.500

1,0

7

Xã Ya Ma

6.500

6.000

5.500

1,0

8

Xã Yang Nam

7.000

6.500

6.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

6.500

6.000

5.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

7.500

7.000

6.500

1,0

11

Xã Đăk Sông

6.000

5.500

5.000

1,0

12

Xã Chư Krei

6.000

5.500

5.000

1,0

13

Xã Đăk Pling

6.000

5.500

5.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

6.000

5.500

5.000

1,0

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên                                     Đơn vị tính:Đồng/m2

STT

Đơn vị Hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

9.500

8.000

7.500

1,0

2

Xã An Trung

9.500

8.000

7.500

1,0

3

Xã Kông Yang

9.000

7.500

6.500

1,15

4

Xã Yang Trung

9.000

7.500

6.500

1,0

5

Xã Chơ Glong

9.000

7.500

6.500

1,0

6

Xã Sró

9.000

7.500

6.500

1,0

7

Xã Ya Ma

9.000

7.500

6.500

1,0

8

Xã Yang Nam

9.000

7.500

6.500

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

9.000

7.500

6.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

9.000

7.500

6.500

1,0

11

Xã Đăk Sông

8.000

7.000

6.000

1,0

12

Xã Chư Krei

8.000

7.000

6.000

1,0

13

Xã Đăk Pling

8.000

7.000

6.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

8.000

7.000

6.000

1,0

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác

                                                                                                                       Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Đơn vị Hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

9.000

8.000

7.000

1,15

2

Xã An Trung

9.000

8.000

7.000

1,1

3

Xã Kông Yang

8.500

8.000

7.000

1,0

4

Xã Yang Trung

8.500

8.000

7.000

1,0

5

Xã Chơ Glong

8.000

7.500

6.500

1,15

6

Xã Sró

8.000

7.500

6.500

1,0

7

Xã Ya Ma

7.000

6.500

6.000

1,0

8

Xã Yang Nam

8.500

8.000

7.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

7.500

7.000

6.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

8.500

8.000

7.000

1,0

11

Xã Đăk Sông

7.000

6.500

6.000

1,0

12

Xã Chư Krei

7.500

7.000

6.500

1,0

13

Xã Đăk Pling

7.000

6.500

6.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

7.000

6.500

6.000

1,0

 

8. Đất rừng sản xuất

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Đơn vị Hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

7.000

6.500

6.000

1,0

2

Xã An Trung

6.000

5.500

5.000

1,0

3

Xã Kông Yang

6.000

5.500

5.000

1,0

4

Xã Yang Trung

6.000

5.500

5.000

1,0

5

Xã Chơ Glong

6.000

5.500

5.000

1,0

6

Xã Sró

6.000

5.500

5.000

1,0

7

Xã Ya Ma

6.000

5.500

5.000

1,0

8

Xã Yang Nam

6.000

5.500

5.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

6.000

5.500

5.000

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

6.000

5.500

5.000

1,0

11

Xã Đăk Sông

4.000

3.500

3.000

1,0

12

Xã Chư Krei

4.000

3.500

3.000

1,0

13

Xã Đăk Pling

4.000

3.500

3.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

4.000

3.500

3.000

1,0

 9. Đất nuôi trồng thuỷ sản.

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Đơn vị Hành chính

Giá đất

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Kông Chro

9.000

8.000

7.000

1,0

2

Xã An Trung

9.000

8.000

7.000

1,0

3

Xã Kông Yang

8.500

8.000

7.000

1,0

4

Xã Yang Trung

8.500

8.000

7.000

1,0

5

Xã Chơ Glong

8.000

7.500

6.500

1,0

6

Xã Sró

8.000

7.500

6.500

1,0

7

Xã Ya Ma

7.000

6.500

6.000

1,0

8

Xã Yang Nam

8.500

8.000

7.000

1,0

9

Xã Đăk Kơ Ning

7.500

7.000

6.500

1,0

10

Xã Đăk Pơ Pho

8.500

8.000

7.000

1,0

11

Xã Đăk Sông

7.000

6.500

6.000

1,0

12

Xã Chư Krei

7.500

7.000

6.500

1,0

13

Xã Đăk Pling

7.000

6.500

6.000

1,0

14

Xã Đăk Tpang

7.000

6.500

6.000

1,0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 14

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KRÔNG PA

(Kèm theo Quyết định số  08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1: Đất ở tại đô thị                                                                                                                                                        Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

( 2a)

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)

 

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

(4b)

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1A

2.400.000

2,0

1.400.000

1,90

900.000

1,80

810.000

1,75

750.000

1,70

480.000

1,60

420.000

1,55

1B

1.500.000

1,95

1.150.000

1,85

820.000

1,75

740.000

1,70

470.000

1,60

330.000

1,50

250.000

1,50

1C

1.200.000

1,90

700.000

1,70

550.000

1,65

490.000

1,60

390.000

1,55

280.000

1,50

240.000

1,45

2A

1.000.000

1,85

650.000

1,70

520.000

1,60

460.000

1,60

360.000

1,55

260.000

1,50

220.000

1,45

2B

900.000

1,80

580.000

1,65

450.000

1,60

320.000

1,50

240.000

1,45

180.000

1,45

140.000

1,40

2C

800.000

1,75

520.000

1,60

390.000

1,55

290.000

1,50

210.000

1,45

160.000

1,45

120.000

1,40

3A

700.000

1,70

450.000

1,60

340.000

1,50

250.000

1,50

190.000

1,45

140.000

1,40

110.000

1,40

3B

600.000

1,65

390.000

1,55

290.000

1,50

220.000

1,45

160.000

1,45

120.000

1,40

100.000

1,40

3C

500.000

1,60

320.000

1,50

240.000

1,45

180.000

1,45

140.000

1,40

100.000

1,40

80.000

1,40

4A

400.000

1,55

260.000

1,50

190.000

1,45

150.000

1,40

120.000

1,40

90.000

1,40

70.000

1,40

4B

300.000

1,50

190.000

1,45

140.000

1,40

110.000

1,40

80.000

1,40

65.000

1,40

55.000

1,40

4C

200.000

1,45

130.000

1,40

100.000

1,40

75.000

1,40

60.000

1,40

55.000

1,40

50.000

1,40

 

 

 

 

 

         2. Đất ở tại nông thôn                                                                                                                                                 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Ia RSươm :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

800.000

1,30

450.000

1,25

250.000

1,20

150.000

1,10

 

 

- Khu vực 2

600.000

1,25

350.000

1,20

180.000

1,10

 

 

 

 

- Khu vực 3

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Chư RCăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

1.000.000

1,30

750.000

1,25

450.000

1,20

180.000

1,10

120.000

1,00

- Khu vực 2

600.000

1,25

300.000

1,20

180.000

1,10

 

 

 

 

- Khu vực 3

300.000

1,20

100.000

1,00

 

 

 

 

 

 

3

Xã Ia Rsai :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

160.000

1,30

110.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

160.000

1,25

110.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ia Mlah :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

200.000

1,40

150.000

    1,35

100.000

1,30

 

 

 

 

- Khu vực 2

160.000

1,35

60.000

1,30

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đất Bằng :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

150.000

1,30

100.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

70.000

1,25

50.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

40.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ia Dreh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

200.000

1,30

150.000

1,25

120.000

1,20

 

 

 

 

- Khu vực 2

120.000

1,25

100.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Phú Cần :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

430.000

1,30

370.000

1,25

250.000

1,20

200.000

1,10

170.000

1,00

- Khu vực 2

420.000

1,25

300.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

130.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Krông Năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

200.000

1,30

150.000

1,25

110.000

1,00

 

 

 

 

- Khu vực 2

110.000

1,00

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

70.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Ia Rmok :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

250.000

1,30

200.000

1,25

150.000

1,20

120.000

1,0

 

 

- Khu vực 2

100.000

1,25

80.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

50.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Chư Gu :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

330.000

1,30

260.000

1,25

160.000

1,20

 

 

 

 

- Khu vực 2

130.000

1,00

100.000

1,00

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

80.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Chư Ngọc :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

350.000

1,30

260.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

130.000

1,25

90.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

80.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Chư Drăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

250.000

1,30

200.000

1,25

150.000

1,20

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,25

90.000

1,00

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

75.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Ia Uar :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

220.000

1,30

170.000

1,25

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 2

150.000

1,25

110.000

1,20

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 3

75.000

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Phú Túc:       K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

 

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Phú Túc:       K = 1,05.

- Đất tại các xã:                       K = 1,0.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm         

                                                                                                                                                                                 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị Trấn Phú Túc

11.000

1,25

10.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

9.000

1,20

8.000

1,15

7.500

1,10

7.000

1,05

3

Xã Phú Cần

10.000

1,20

9.000

1,15

8.500

1,10

8.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

11.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

5

Xã Đất Bằng

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

6

Xã Krông Năng

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

7

Xã Ia Dreh

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

9

Xã Chư Drăng

9.000

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

7.000

1,00

10

Xã Chu Gu

10.000

1,20

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

11

Xã Chư Rcăm

10.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

12

Xã Uar

11.000

1,20

10.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

13

Xã Ia Rsai

8.500

1,15

8.000

1,10

7.500

1,05

6.500

1,00

14

Xã Ia Rsươm

10.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

                     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên           

                                                                                                                                                                         Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị Trấn Phú Túc

19.000

1,25

18.000

1,20

17.000

1,15

15.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

3

Xã Phú Cần

18.000

1,20

16.000

1,15

15.000

1,10

14.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

5

Xã Đất Bằng

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

6

Xã Krông Năng

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

7

Xã Ia Dreh

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

17.000

1,15

15.000

1,10

13.000

1,05

11.000

1,00

9

Xã Chư Drăng

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

10

Xã Chu Gu

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

11

Xã Chư Rcăm

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

12

Xã Uar

20.000

1,20

18.000

1,15

16.000

1,10

14.000

1,05

13

Xã Ia Rsai

15.000

1,15

13.000

1,10

12.000

1,05

11.000

1,00

14

Xã Ia Rsươm

17.000

1,20

15.000

1,15

13.000

1,10

11.000

1,05

                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                                                                                            Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị Trấn Phú Túc

12.000

1,25

11.000

1,20

10.000

1,15

9.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

11.000

1,20

9.000

1,15

8.000

1,10

7.000

1,05

3

Xã Phú Cần

11.000

1,20

10.000

1,15

9.000

1,10

8.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

5

Xã Đất Bằng

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

6

Xã Krông Năng

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

7

Xã Ia Dreh

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

9

Xã Chư Drăng

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

10

Xã Chu Gu

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

11

Xã Chư Rcăm

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

12

Xã Uar

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

13

Xã Ia Rsai

11.000

1,15

10.000

1,10

9.000

1,05

8.000

1,00

14

Xã Ia Rsươm

12.000

1,20

11.000

1,15

10.000

1,10

8.500

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Đất rừng sản xuất

                                                                                                                                                                                              Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Túc

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

2

Xã Chư Ngọc

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

3

Xã Phú Cần

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

4

Xã Ia Mlah

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

5

Xã Đất Bằng

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

6

Xã Krông Năng

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

7

Xã Ia Dreh

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

8

Xã Ia Rmok

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

9

Xã Chư Drăng

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

10

Xã Chư Gu

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

11

Xã Chư Rcăm

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

12

Xã Uar

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

13

Xã Ia RSai

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

14

Xã RSươm

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản

                                                                                                                                                                                                 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Túc

8.000

1,25

7.000

1,20

6.000

1,15

5.000

1,10

2

Xã Chư Ngọc

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

3

Xã Phú Cần

8.000

1,20

7.000

1,15

6.000

1,10

5.000

1,05

4

Xã Ia Mlah

8.000

1,20

7.000

1,15

6.000

1,10

5.000

1,05

5

Xã Đất Bằng

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

6

Xã Krông Năng

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

7

Xã Ia Dreh

8.000

1,15

7.000

1,10

6.000

1,05

5.000

1,00

8

Xã Ia Rmok

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

9

Xã Chư Drăng

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,00

10

Xã Chư Gu

8.000

1,20

7.000

1,15

6.000

1,10

5.000

1,05

11

Xã Chư Rcăm

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

12

Xã Uar

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

13

Xã Ia RSai

7.500

1,15

6.500

1,10

5.500

1,05

4.500

1,0

14

Xã Ia RSươm

7.500

1,20

6.500

1,15

5.500

1,10

4.500

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 15

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MANG YANG

(Kèm theo Quyết định số  08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019. của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Đất ở tại đô thị                                                                                Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Hệ số

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

 

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

 

1A

2.500.000

1.200.000

1.050.000

900.000

750.000

600.000

450.000

1,3

1B

2.000.000

800.000

700.000

600.000

500.000

400.000

300.000

1,3

1C

1.800.000

720.000

630.000

540.000

450.000

360.000

270.000

1,3

1E

1.600.000

640.000

560.000

480.000

400.000

320.000

240.000

1,3

2A

1.350.000

540.000

470.000

400.000

340.000

270.000

200.000

1,25

2B

850.000

440.000

385.000

330.000

275.000

220.000

170.000

1,25

2C

660.000

260.000

230.000

200.000

165.000

130.000

100.000

1,25

2D

490.000

240.000

150.000

120.000

100.000

90.000

80.000

1,25

2E

390.000

180.000

140.000

110.000

90.000

85.000

75.000

1,25

3A

370.000

160.000

130.000

100.000

85.000

80.000

70.000

1,2

3B

290.000

140.000

120.000

85.000

80.000

75.000

65.000

1,2

3C

260.000

120.000

110.000

80.000

75.000

70.000

60.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất ở tại nông thôn                                                                                                                                         Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

 

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã Hà Ra

 

- Khu vực 1

310.000

1,2

220.000

1,2

180.000

1,15

80.000

1,1

- Khu vực 2

220.000

1,2

160.000

1,2

120.000

1,15

50.000

1,1

- Khu vực 3

130.000

1,2

80.000

1,2

50.000

1,15

35.000

1,1

2

 

 

 

Xã Đak Ta Ley

 

- Khu vực 1

700.000

1,2

350.000

1,2

200.000

1,15

100.000

1,1

- Khu vực 2

330.000

1,2

200.000

1,2

120.000

1,15

60.000

1,1

- Khu vực 3

165.000

1,2

120.000

1,2

60.000

1,15

45.000

1,1

 

 

3

 

Xã Đăk Yă

 

- Khu vực 1

700.000

1,2

250.000

1,2

200.000

1,15

100.000

1,1

- Khu vực 2

275.000

1,2

200.000

1,2

100.000

1,15

80.000

1,1

- Khu vực 3

165.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,15

 

4

 

Xã Đăk Djrăng

 

- Khu vực 1

1.150.000

1,2

600.000

1,2

200.000

1,15

100.000

1,1

- Khu vực 2

330.000

1,2

250.000

1,2

150.000

1,15

80.000

1,1

- Khu vực 3

165.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

5

 

Xã Kon Thụp

 

- Khu vực 1

660.000

1,2

400.000

1,2

200.000

1,15

80.000

1,1

- Khu vực 2

275.000

1,2

150.000

1,2

80.000

1,15

55.000

1,1

- Khu vực 3

110.000

1,2

80.000

1,2

60.000

1,15

45.000

1,1

6

Xã A Yun

 

- Khu vực 1

495.000

1,2

300.000

1,2

200.000

1,15

100.000

1,1

- Khu vực 2

220.000

1,2

150.000

1,2

100.000

1,15

60.000

1,1

- Khu vực 3

135.000

1,2

80.000

1,2

60.000

1,15

50.000

1,1

7

Xã Đăk Jơ Ta

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

80.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

77.000

1,2

60.000

1,15

50.000

1,1

35.000

1,05

8

Xã Kon Chiêng

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

65.000

1,2

50.000

1,15

45.000

1,1

35.000

1,05

9

Xã Đê Ar

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

65.000

1,2

50.000

1,15

40.000

1,1

35.000

1,05

10

Xã Đăk Trôi

 

- Khu vực 1

165.000

1,2

120.000

1,15

100.000

1,1

60.000

1,05

- Khu vực 2

110.000

1,2

80.000

1,15

60.000

1,1

50.000

1,05

- Khu vực 3

65.000

1,2

50.000

1,15

40.000

1,1

35.000

1,05

11

 

Xã Lơ Pang

 

- Khu vực 1

275.000

1,2

150.000

1,2

100.000

1,15

80.000

1,1

- Khu vực 2

165.000

1,2

100.000

1,2

80.000

1,15

50.000

1,1

- Khu vực 3

90.000

1,2

70.000

1,2

50.000

1,15

35.000

1,1

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Kon Dơng:   K = 1,05.

- Đất tại các xã:                                   K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Kon Dơng:   K = 1,05.

- Đất tại các xã:                                   K = 1,0.

 

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                                                                                            Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

15.500

1,2

14.000

1,2

13.000

1,2

-

 

2

Xã Hà Ra

8.500

1,2

7.000

1,2

5.500

1,2

5.000

1,2

3

Đak Ta Ley

8.500

1,2

7.000

1,1

5.500

1,05

5.000

1,05

4

Xã Đăk Yă

9.000

1,2

7.000

1,2

5.000

1,2

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

14.000

1,2

13.000

1,15

12.000

1,15

11.000

1,15

6

Xã Kon Thụp

9.000

1,1

7.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

7

Xã A Yun

9.500

1,1

8.000

1,1

6.000

1,05

5.500

1,05

8

Xã Đak Jơ Ta

7.500

1,1

6.000

1,1

5.000

1,0

-

 

9

Xã Kon Chiêng

7.500

1,15

6.000

1,1

5.500

1,05

5.000

1,05

10

Xã Đê Ar

7.500

1,2

6.000

1,1

5.500

1,1

5.000

1,1

11

Xã Đăk Trôi

7.500

1,2

6.000

1,2

5.500

1,1

5.000

1,0

12

Xã Lơ Pang

9.500

1,2

8.000

1,15

6.500

1,05

6.000

1,0

 

6. Đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên                                                                                                                           Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

21.000

1,2

19.000

1,2

17.500

1,2

-

 

2

Xã Hà Ra

14.000

1,0

11.500

1,0

10.000

1,0

8.500

1,0

3

Đak Ta Ley

14.000

1,05

11.500

1,0

9.900

1,0

8.000

1,0

4

Xã Đăk Yă

16.000

1,3

13.000

1,2

12.000

1,2

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

16.000

1,0

13.000

1,0

12.000

1,0

10.000

1,0

6

Xã Kon Thụp

14.000

1,1

12.000

1,05

10.000

1,0

8.500

1,0

7

Xã A Yun

14.000

1,05

11.500

1,05

10.000

1,05

8.500

1,0

8

Xã ĐakJơ Ta

11.500

1,2

10.000

1,2

7.500

1,2

-

 

9

Xã Kon Chiêng

11.500

1,05

10.000

1,0

8.500

1,0

7.500

1,0

10

Xã Đê Ar

11.500

1,1

10.000

1,1

8.500

1,0

8.000

1,0

11

Xã Đăk Trôi

11.500

1,1

10.000

1,05

8.500

1,05

7.500

1,0

12

Xã Lơ Pang

13.500

1,2

11.500

1,2

9.000

1,2

7.500

1,2

                     

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                                                                                           Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

 

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

16.500

1,2

15.000

1,2

14.000

1,5

 

 

2

Xã Hà Ra

9.500

1,0

8.000

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

3

Đak Ta Ley

10.000

1,05

8.000

1,0

7.000

1,0

6.000

1,0

4

Xã Đăk Yă

10.500

1,3

9.000

1,2

8.000

1,2

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

10.500

1,0

10.000

1,0

9.500

1,0

9.000

1,0

6

Xã Kon Thụp

10.000

1,1

9.000

1,05

8.000

1,0

6.000

1,0

7

Xã A Yun

9.500

1,05

8.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,0

8

Xã Đak Jơ Ta

8.000

1,2

7.000

1,2

5.000

1,2

-

 

9

Xã Kon Chiêng

8.000

1,05

7.000

1,0

5.500

1,0

5.000

1,0

10

Xã Đê Ar

8.000

1,1

7.000

1,1

6.000

1,0

5.500

1,0

11

Xã Đăk Trôi

8.000

1,1

7.000

1,05

5.500

1,05

5.000

1,0

12

Xã Lơ Pang

8.000

1,2

7.000

1,2

6.000

1,2

5.500

1,2

                     

 

8. Đất rừng sản xuất                                                                                                                                                    Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

15.000

1,2

14.000

1,2

13.000

1,2

-

 

2

Xã Hà Ra

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

3

Đak Ta Ley

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

4

Xã Đăk Yă

8.500

1,1

7.500

1,1

6.500

1,1

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

8.500

1,0

7.500

1,0

7.000

1,0

6.500

1,0

6

Xã Kon Thụp

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

7

Xã A Yun

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

6.000

1,0

8

Xã Đak Jơ Ta

6.500

1,1

5.500

1,1

3.500

1,1

-

 

9

Xã Kon Chiêng

6.500

1,1

5.500

1,05

5.000

1,0

4.500

1,0

10

Xã Đê Ar

6.500

1,2

5.500

1,2

5.000

1,2

4.500

1,2

11

Xã Đăk Trôi

6.500

1,2

5.500

1,1

5.000

1,0

4.500

1,0

12

Xã Lơ Pang

7.500

1,0

6.500

1,0

6.000

1,0

5.500

1,0

 

9. Đất nuôi trồng thuỷ sản                                                                                                                                            Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Kon Dơng

9.500

1,2

8.000

1,2

7.000

1,2

-

 

2

Xã Hà Ra

8.500

1,2

7.000

1,2

5.500

1,2

4.500

1,2

3

Đak Ta Ley

8.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

4

Xã Đăk Yă

9.500

1,2

8.000

1,1

7.000

1,1

-

 

5

Xã Đăk Djrăng

9.500

1,0

8.000

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

6

Xã Kon Thụp

8.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

7

Xã A Yun

8.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

8

Xã Đak Jơ Ta

7.500

1,0

6.500

1,0

4.000

1,0

-

 

9

Xã Kon Chiêng

7.500

1,1

6.500

1,1

5.000

1,1

4.000

1,0

10

Xã Đê Ar

7.500

1,2

6.500

1,2

5.000

1,1

4.000

1,1

11

Xã Đăk Trôi

7.500

1,2

6.500

1,1

5.000

1,0

4.000

1,0

12

Xã Lơ Pang

7.500

1,0

7.000

1,0

5.500

1,0

4.500

1,0

                     

 

 

 

 

 

 

10. Đất ở và đất thương mại, dịch vụ các khu quy hoạch

10.1. Khu quy hoạch đất ở: Khu Trung tâm thương mại       

            Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Khu QH

Số lô

Giá đất

Hệ số

I

 

 

KHU A

A1

 

Lô 12,13,25,26

1.320.000

1,2

Từ lô 01 đến 11, từ lô 14 đến lô 24

930.000

1,2

A3

Toàn bộ các lô

1.320.000

1,2

A11

Từ lô 193 đến lô 206

930.000

1,2

A16

Từ lô 01 đến lô 12

330.000

1,2

A2

 

Từ lô 27 đến lô 52

1.320.000

1,2

Từ lô 53 đến lô 125

1.150.000

1,2

A4

Từ lô 139 đến lô 151

1.320.000

1,2

A9

 

Từ lô 137 đến lô 138

1.320.000

1,2

Từ lô 126 đến lô 136

930.000

1,2

Toàn bộ khu A5, A6, A7, A8, A10 và lô 207

1.200.000

1,2

II

Khu B

B1

Lô 41

1.320.000

1,2

B11

Từ lô 42 đến lô 53

710.000

1,2

B13

 

Từ lô 54 đến lô 86

440.000

1,2

Từ lô 87 đến lô 102

330.000

1,2

B4

Từ lô 103 đến lô 107

330.000

1,2

B6

 

Lô 26, 27

1.320.000

1,2

Từ lô 01 đến lô 25

710.000

1,2

B7

Từ lô 60 đến lô 66

440.000

1,2

B9

Từ lô 28 đến lô 40

1.320.000

1,1

Tòan bộ khu B1, B2, B3, B4, B5, B8, B10, B12.

   330.000

1,2

III

Khu C

C1

 

Từ lô 34 đến lô 37

710.000

1,2

Từ lô 01 đến lô 33

440.000

1,2

C2

 

Từ lô 01 đến lô 14

410.000

1,2

Từ lô 38 đến lô 73

710.000

1,2

Từ lô 74 đến lô 78

440.000

1,2

Từ lô 15 đến lô 28

410.000

1,2

C3

Toàn bộ khu C 3

410.000

1,2

C4

 

Từ lô 84 đến lô 92

330.000

1,2

Từ lô 77 đến lô 83

410.000

1,2

C5

 

Từ lô 68 đến lô 76

330.000

1,2

Từ lô 57 đến lô 67

410.000

1,2

C6

Toàn bộ khu C6

330.000

1,2

C7

 

Từ lô 114 đến lô 122

330.000

1,2

Từ lô 153 đến lô 168

330.000

1,2

C8

Từ lô 151 đến lô 152

330.000

1,2

C9

Từ lô 132 đến lô 150

330.000

1,2

C10

Từ lô 125 đến lô 131

330.000

1,2

 


10.2. Khu quy hoạch trung tâm xã Đăk Djrăng:

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Giá đất

Hệ số

I

Quy hoạch đất ở các tuyến đường Quy hoạch

 

 

1

Đường Liên Huyện

715.000

1,2

2

Đường 20,5m

330.000

1,2

3

Đường Đ1

275.000

1,2

4

Đường Đ2

275.000

1,2

5

Đường Đ3

220.000

1,2

6

Đường Đ4

275.000

1,2

7

Đường Đ5

220.000

1,2

8

Đường nhánh thuộc đường Đ3 (Khu A6)

165.000

1,2

9

Đường nhánh thuộc đường Đ5 (Khu A 21)

165.000

1,2

II

Khu QH đất thương mại, dịch vụ.

 

 

10

Gồm các khu A8, A9, A10, A11, A12)

395.000

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 16

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ THIỆN

                             (Kèm theo Quyết định số   08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 /02/2014 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở tại đô thị.                                                                                                                                                           Đơn vị tính: Đồng/m2

Loại đường

Giá đất vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Hệ số điều chỉnh

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 đến dưới 6 m

Vị trí 4: Ngõ hẻm Loại 3 có kích thước < 3,5 m

Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Hệ số điều chỉnh

Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

Hệ số điều chỉnh

 

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

2.000.000

1,30

920.000

1,15

840.000

1,10

750.000

1,00

670.000

1,00

580.000

1,00

500.000

1,00

1B

1.400.000

1,20

670.000

1,10

640.000

1,08

550.000

1,00

500.000

1,00

450.000

1,00

390.000

1,00

1C

1.300.000

1,30

620.000

1,08

550.000

1,05

470.000

1,00

450.000

1,00

370.000

1,00

360.000

1,00

1D

1.100.000

1,25

570.000

1,08

500.000

1,05

440.000

1,00

380.000

1,00

350.000

1,00

330.000

1,00

2A

1.000.000

1,30

520.000

1,08

460.000

1,05

390.000

1,00

370.000

1,00

340.000

1,00

300.000

1,00

2B

900.000

1,10

420.000

1,08

390.000

1,05

330.000

1,00

310.000

1,00

300.000

1,00

250.000

1,00

2C

700.000

1,10

320.000

1,08

290.000

1,05

260.000

1,00

250.000

1,00

230.000

1,00

200.000

1,00

2D

500.000

1,10

230.000

1,05

200.000

1,03

180.000

1,00

160.000

1,00

150.000

1,00

130.000

1,00

3A

400.000

1,15

180.000

1,03

160.000

1,03

140.000

1,00

130.000

1,00

120.000

1,00

100.000

1,00

3B

350.000

1,10

150.000

1,03

140.000

1,03

120.000

1,00

110.000

1,00

100.000

1,00

90.000

1,00

3C

300.000

1,10

130.000

1,03

120.000

1,03

110.000

1,00

100.000

1,00

90.000

1,00

80.000

1,00

3D

250.000

1,10

120.000

1,03

110.000

1,02

100.000

1,00

90.000

1,00

80.000

1,00

70.000

1,00

3E

200.000

1,05

110.000

1,03

100.000

1,03

90.000

1,00

80.000

1,00

70.000

1,00

60.000

1,00

- Đối với vị trí 1, loại đường 2B của đường D3: K = 1,3.

- Đối với vị trí 1, loại đường 3A đường D26 (đoạn tiếp giáp đường Đ5 đến đường Đ2): K = 1,3.

 

                                                                                                                

2. Đất ở tại nông thôn.                                                                                                                                                             ĐVT: Đồng/m2

Đơn vị

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Xã Ayun Hạ

Khu vực 1

540.000

1,25

495.000

1,10

450.000

1,05

 

 

 

 

Khu vực 2

170.000

1,10

130.000

1,05

100.000

1,03

85.000

1,00

50.000

1,00

Khu vực 3

150.000

1,05

110.000

1,03

80.000

1,01

75.000

1,00

45.000

1,00

Khu vực 4

130.000

1,05

90.000

1,03

70.000

1,01

50.000

1,00

40.000

1,00

Xã Ia Ke

Khu vực 1

550.000

1,25

500.000

1,10

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

155.000

1,10

115.000

1,05

80.000

1,03

75.000

1,00

45.000

1,00

Khu vực 3

150.000

1,05

110.000

1,03

70.000

1,01

50.000

1,00

 

 

Khu vực 4

130.000

1,05

90.000

1,03

50.000

1,01

40.000

1,00

30.000

1,00

Xã Ia Sol

Khu vực 1

600.000

1,25

550.000

1,10

470.000

1,05

 

 

 

 

Khu vực 2

178.000

1,10

153.000

1,05

120.000

1,03

94.000

1,00

77.000

1,00

Khu vực 3

170.000

1,05

128.000

1,05

102.000

1,03

77.000

1,00

60.000

1,00

Khu vực 4

128.000

1,05

94.000

1,03

68.000

1,01

64.000

1,00

40.000

1,00

Khu vực 5

30.000

1,05

20.000

1,03

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Piar

Khu vực 1

350.000

1,25

250.000

1,10

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

90.000

1,10

80.000

1,05

45.000

1,03

40.000

1,00

30.000

1,00

Khu vực 3

70.000

1,05

65.000

1,03

35.000

1,01

30.000

1,00

25.000

1,00

Xã Ia Peng

Khu vực 1

450.000

1,25

400.000

1,10

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

110.000

1,10

80.000

1,05

60.000

1,03

45.000

1,00

37.000

1,00

Khu vực 3

105.000

1,05

78.000

1,05

53.000

1,03

41.000

1,00

35.000

1,00

Khu vực 4

100.000

1,05

75.000

1,03

50.000

1,01

40.000

1,00

 

 

Khu vực 5

90.000

1,05

70.000

1,03

40.000

1,01

30.000

1,00

 

 

Xã Chrôh Pơnan

Khu vực 1

350.000

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

110.000

1,10

90.000

1,05

55.000

1,03

40.000

1,00

 

 

Khu vực 3

90.000

1,05

70.000

1,03

45.000

1,01

35.000

1,00

30.000

1,00

Xã Ia Hiao

Khu vực 1

400.000

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

120.000

1,10

95.000

1,05

60.000

1,03

45.000

1,00

 

 

Khu vực 3

100.000

1,05

75.000

1,03

50.000

1,01

40.000

1,00

34.000

1,00

Xã Chư A Thai

Khu vực 1

130.000

1,15

100.000

1,05

80.000

1,03

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

1,10

60.000

1,03

55.000

1,01

40.000

1,00

30.000

1,00

Khu vực 3

50.000

1,05

40.000

1,03

35.000

1,01

25.000

1,00

20.000

1,00

Khu vực 4

45.000

1,05

40.000

1,03

30.000

1,01

25.000

1,00

15.000

1,00

Xã Ia Yeng

Khu vực 1

80.000

1,15

70.000

1,05

60.000

1,03

50.000

1,00

 

 

Khu vực 2

60.000

1,10

50.000

1,03

40.000

1,01

35.000

1,00

30.000

1,00

Khu vực 3

50.000

1,05

40.000

1,03

35.000

1,01

30.000

1,00

20.000

1,00

Khu vực 4

45.000

1,05

35.000

1,03

30.000

1,01

25.000

1,00

18.000

1,00

Khu vực 5

40.000

1,05

30.000

1,03

25.000

1,01

20.000

1,00

15.000

1,00

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại thị trấn Phú Thiện:    K = 1,05.

- Đất tại các xã:                        K = 1,0.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại thị trấn Phú Thiện:    K = 1,05.

- Đất tại các xã:                        K = 1,0.

 

5. Đất trồng cây lâu năm                                                                                                                                                          ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thiện

8.500

1,2

8.000

1,2

7.500

1,2

7.000

1,2

6.500

1,2

6.000

1,2

2

Xã Ayun Hạ

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

3

Xã Ia Ake

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,15

6.500

1,1

6.000

1,1

4

Xã Ia Sol

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,15

6.500

1,1

6.000

1,1

5

Xã Ia Hiao

8.500

1,15

8.000

1,15

7.500

1,1

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,05

6

Xã Ia Piar

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

5.500

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

5.500

1,05

8

Xã Ia Peng

8.000

1,15

7.500

1,15

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,1

5.500

1,05

9

Xã Chư A Thai

7.500

1,1

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,05

5.500

1,05

5.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

7.500

1,1

7.000

1,1

6.500

1,1

6.000

1,05

5.500

1,05

5.000

1,05

 

 

 

 

 

6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên                                                                                                                                    ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Thiện

1.1

Khu TT hành chính huyện

20.000

1,2

 

 

 

 

 

 

1.2

Khu vực còn lại

17.000

1,2

15.000

1,2

14.000

1,2

12.000

1,2

11.000

1,15

10.000

1,15

2

Xã Ayun Hạ

17.000

1,15

15.000

1,15

14.000

1,1

12.000

1,1

11.000

1,05

10.000

1,05

3

Xã Ia Ake

17.000

1,15

15.000

1,15

14.000

1,1

12.000

1,1

11.000

1,05

10.000

1,05

4

Xã Ia Sol

17.000

1,15

15.000

1,15

14.000

1,1

12.000

1,1

11.000

1,05

10.000

1,05

5

Xã Ia Hiao

17.000

1,1

15.000

1,1

14.000

1,0

12.000

1,1

11.000

1,1

10.000

1,05

6

Xã Ia Piar

14.000

1,1

12.000

1,1

10.000

1,0

9.000

1,1

8.000

1,1

7.000

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

14.000

1,1

12.000

1,1

10.000

1,0

9.000

1,1

8.000

1,1

7.000

1,05

8

Xã Ia Peng

14.000

1,1

12.000

1,1

10.000

1,0

9.000

1,1

8.000

1,1

7.000

1,05

9

Xã Chư A Thai

11.000

1,05

10.000

1,05

9.000

1,05

8.000

1,05

7.000

1,05

6.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

11.000

1,05

10.000

1,05

9.000

1,05

8.000

1,05

7.000

1,05

6.000

1,05

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác                                                                                                       ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Giá đất

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Thị trấn Phú Thiện

 

1.1

Khu TT hành chính huyện

12.000

1,2

 

 

 

 

 

 

1.2

Khu vực còn lại

10.000

1,2

9.500

1,2

9.000

1,2

8.500

1,2

8.000

1,15

7.500

1,15

2

Xã Ayun Hạ

10.000

1,1

9.500

1,1

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,05

7.500

1,05

3

Xã Ia Ake

10.000

1,1

9.500

1,1

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,05

7.500

1,05

4

Xã Ia Sol

10.000

1,1

9.500

1,1

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,05

7.500

1,05

5

Xã Ia Hiao

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

6

Xã Ia Piar

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

8

Xã Ia Peng

9.000

1,1

8.500

1,1

8.000

1,1

7.500

1,1

7.000

1,05

6.500

1,05

9

Xã Chư A Thai

8.000

1,05

7.500

1,05

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

10

Xã Ia Yeng

8.000

1,05

7.500

1,05

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

                               

 

 

 

8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.                                                                                                        ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thiện

6.000

1,15

5.000

1,15

4.500

1,15

4.000

1,15

3.500

1,15

3.000

1,15

2

Xã Ayun Hạ

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

3

Xã Ia Ake

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

4

Xã Ia Sol

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

5

Xã Ia Hiao

6.000

1,1

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

6

Xã Ia Piar

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

2.500

1,1

7

Xã Chrôh Pơnan

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

2.500

1,1

8

Xã Ia Peng

5.000

1,1

4.500

1,1

4.000

1,1

3.500

1,1

3.000

1,1

2.500

1,1

9

Xã Chư A Thai

4.500

1,05

4.000

1,05

3.500

1,05

3.000

1,05

2.500

1,05

2.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

4.500

1,05

4.000

1,05

3.500

1,05

3.000

1,05

2.500

1,05

2.000

1,05

 

9. Đất nuôi trồng thủy sản.                                                                                                                                                       ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

TT Phú Thiện

9.000

1,2

8.500

1,2

7.500

1,2

6.500

1,2

6.000

1,15

5.500

1,15

2

Xã Ayun Hạ

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

3

Xã Ia Ake

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

4

Xã Ia Sol

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

5

Xã Ia Hiao

9.000

1,15

8.500

1,15

7.500

1,15

6.500

1,05

6.000

1,05

5.500

1,05

6

Xã Ia Piar

8.000

1,15

7.500

1,15

6.500

1,15

5.500

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

7

Xã Chrôh Pơnan

8.000

1,15

7.500

1,15

6.500

1,15

5.500

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

8

Xã Ia Peng

8.000

1,15

7.500

1,15

6.500

1,15

5.500

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

9

Xã Chư A Thai

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

4.000

1,05

10

Xã Ia Yeng

7.000

1,05

6.500

1,05

6.000

1,05

5.000

1,05

4.500

1,05

4.000

1,05

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 17

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PLEIKU

(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 / 02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Đất ở đô thị                                                                  Đơn vị tính: Đồng/m²

Loại đường

Vị trí 1
Mặt tiền đường phố

Vị trí 2:

Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3:

Ngõ hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4:

Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Hệ số

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét  150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét  150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

 

1A

35.000.000

9.375.000

7.310.000

5.910.000

4.260.000

3.110.000

2.020.000

1,45

1B

28.000.000

7.200.000

5.520.000

4.330.000

3.080.000

2.200.000

1.540.000

1,45

1C

21.000.000

5.700.000

3.990.000

3.600.000

2.660.000

1.900.000

1.330.000

1,45

1D

15.000.000

4.800.000

3.360.000

3.200.000

2.240.000

1.600.000

1.120.000

1,45

1E

12.000.000

3.900.000

2.730.000

2.400.000

1.820.000

1.300.000

910.000

1,45

2A

10.500.000

3.300.000

2.310.000

2.200.000

1.540.000

1.100.000

770.000

1,4

2B

9.400.000

2.820.000

1.975.000

1.880.000

1.315.000

940.000

660.000

1,4

2C

8.000.000

2.400.000

1.865.000

1.600.000

1.120.000

800.000

560.000

1,4

2D

6.700.000

2.010.000

1.405.000

1.340.000

940.000

670.000

470.000

1,4

2E

5.400.000

1.620.000

1.135.000

1.080.000

755.000

540.000

445.000

1,4

3A

4.700.000

1.410.000

1.055.000

940.000

660.000

470.000

425.000

1,35

3B

4.000.000

1.200.000

840.000

800.000

560.000

420.000

400.000

1,35

3C

3.300.000

990.000

650.000

560.000

460.000

390.000

380.000

1,35

3D

2.700.000

810.000

565.000

510.000

430.000

380.000

360.000

1,35

3E

2.000.000

665.000

475.000

420.000

380.000

360.000

340.000

1,35

4A

1.600.000

480.000

400.000

380.000

360.000

340.000

325.000

1,3

4B

1.300.000

395.000

380.000

360.000

340.000

325.000

320.000

1,3

4C

1.000.000

365.000

350.000

335.000

325.000

320.000

315.000

1,3

4D

800.000

355.000

340.000

325.000

320.000

315.000

310.000

1,3

4E

550.000

340.000

325.000

320.000

315.000

310.000

305.000

1,3

4F

400.000

325.000

320.000

315.000

310.000

305.000

300.000

1,3

 

 

 

- Tại các khu quy hoạch và một số vị trí đất tái định cư:

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Giá đất  (đồng/m2)

Vị trí

Hệ số

 
 

1

Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): Các lô số 78, 85, 90, 93, 94.

3D

2.700.000

1

3,2

 

2

Đường Yết Kiêu:
- Từ lô số 42 đến lô số 45.
- Từ lô số 95 đến lô số 100.

4A

1.600.000

1

3,9

 

- Lô số 46

3,9

 

3

Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (công ty Ong):

Từ lô số 54 đến lô số 56; từ lô số 59 đến lô số 71; các lô số 70; 71;  75; 77.

3E

2.000.000 

1

3,12

 

4

Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết RG nhà 86/3; 86/18 Phạm Văn Đồng):

- Các lô số 11; 12.

3D

2.700.000

1

2,1

 

- Lô góc số 13.

2,31

 

5

Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất: Các lô số 14, 15.

3E

2.000.000

1

2,4

 

6

Đường Ngô Gia Khảm:

- Từ lô số 02 đến lô số 18.

3E

2.000.000

1

4,75

 

- Lô góc 01, 19.

5,22

 

7

Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Ngô Gia Khảm chưa có trong bảng giá đất:

- Khu A2: Lô số 102, 103, 104.

- Khu B2: Lô số 52, 54.

- Khu B3: Lô số 80, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 91.

- Khu A1: Lô số 24.

4B

1.300.000

1

3,0

 

8

Các tuyến đường QH 4 Khu tái định cư Trại kỷ luật Quân đội còn lại: Gồm các lô các lô đất:

- Khu B: Các lô số 32, 39, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 52; khu F: Lô số 16; khu G: Các lô số 14, 15, 18; khu I: Các lô số 2, 3, 4, 15, 16; khu K: Các lô số 37, 38, 39, 44, 45.

4B

1.300.000

1

3,74

 

- Khu I: Các lô số 1, 12 (lô góc)

4,17

 

9

Đường QH 4 Khu tái định cư Trại kỷ luật Quân đội nhánh 1 (ranh giới phía Đông khu QH), gồm các khu:
- Khu A: Lô số 30; khu L: Các lô số 12, 13, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.

4A

1.600.000

1

3,10

 

10

Đường QH 3 Khu tái định cư Trại kỷ luật Quân đội: Khu I: lô 7, 8, 9.

4B

1.300.000

1

4,14

 

11

Đường Nguyễn Tất Thành: Gồm các lô đất: Từ lô số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15.

2C

8.000.000 

1

2,75

 

12

Đường Nguyễn Lương Bằng: Gồm lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43.

3D

2.700.000

1

5,00

 

13

Đường quy hoạch D2:

- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu: Gồm các lô số Đ1-08, Đ1-11, Đ1-12, Đ1-13, E1-07, E1-08, E1-09, G1-08, G1-15, H1-02

3A

4.700.000

1

3,5

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Trung Trực; gồm: Khu D1: Từ lô số D1-02 đến lô số D1-39; khu C1: Từ lô số C1-02 đến lô số C1-13

2,7

 

- Các lô góc D1-01, D1-40 (khu D1), C1-01, C1-14 (khu C1); các lô thuộc khu A1 và B1 (nhà biệt thự) các lô góc thuộc khu A1 và B1 (nhà biệt thự)

3,2

 

14

Đường Nguyễn Bá Lân: Lô số B-09; B-10.

3B

4.000.000 

1

2,82

 

15

Đường QH D1 khu 2287.

B-21; C-02; C-03; C-04.

3B

4.000.000

1

2,64

 

16

Đường QH D2 khu 2287: Gồm các lô từ

Khu B: lô 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

Khu C: lô 05, 06, 07, 08, 09, 10.

Khu A: lô 03, 04, 05, 07.

3C

3.300.000

1

3,00

 

17

Đường quy hoạch khu Hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất:

Gồm các Lô: 01, 11, 19.

4A

1.600.000

1

1,56

 

18

Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã ChưHDrông)  Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới Vinafor: Từ lô số A1-02 đến lô số A1-19; từ lô số A2-02 đến lô số A2-28

- Các lô đất mặt đường

4E

550.000

1

1,90

 

Các lô góc số A1-01, A2-01, A2-29

2,10

 

19

Đường Âu Dương Lân đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Tôn Thất Thuyết: Gồm các lô: 27, 28, 29, 30, 31.

3D

2.700.000

1

3,72

 

20

Đường QH D3 Phạm Văn Đồng (khu LH.TDTT) đoạn từ Âu Dương Lân đến Tôn Thất Thuyết: Gồm các lô: 10, 11, 12.

3E

2.000.000

1

3,72

 

21

Đường quy hoạch D3 khu TĐC Trạm Đăng Kiểm: Lô số 44,45,47,48.

4A

1.600.000

1

3,62

 

22

Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư: Lô số 8.

3E

2.000.000

1

4,4

 

23

Đường Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến ranh giới Trường dạy nghề CN-TTCN: Lô số: 02, 03, 04.

3C

3.300.000

1

4,1

 

24

Đường QH khu QH trường VHNT:

- Các lô số: 21, 28, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 72

3E

2.000.000

1

3,1

 

- Các lô góc số: 41, 50

3,1

 

25

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Lê Duẩn:

- Từ lô số 02 đến lô số 39 khu M; từ lô số 02 đến lô số 22 khu K

4A

1.600.000

1

1,3

 

- Các lô góc khu M số 01, 40 và khu K số 01, số 23

1,3

 
                   

 

 

2. Đất ở tại nông thôn                                                              Đơn vị tính: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

 

Vị Trí 1

Vị Trí 2

Khu vực

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Xã An Phú

1

220.000

1,4

180.000

1,35

2

210.000

1,35

170.000

1,3

3

200.000

1,3

160.000

1,25

2

Xã Biển Hồ

1

220.000

1,4

180.000

1,35

2

210.000

1,35

170.000

1,3

3

200.000

1,3

160.000

1,25

3

Xã Chư Á

1

220.000

1,4

180.000

1,35

2

210.000

1,35

170.000

1,3

3

200.000

1,3

160.000

1,25

4

Xã Chư HDRông

1

220.000

1,4

180.000

1,35

2

210.000

1,35

170.000

1,3

3

200.000

1,3

160.000

1,25

5

Xã Diên Phú

1

200.000

1,3

160.000

1,25

2

190.000

1,25

150.000

1,2

3

180.000

1,2

140.000

1,15

6

Xã Gào

1

200.000

1,3

160.000

1,25

2

190.000

1,25

150.000

1,2

3

180.000

1,2

140.000

1,15

7

Xã Ia Kênh

1

200.000

1,3

160.000

1,25

2

190.000

1,25

150.000

1,2

3

180.000

1,2

140.000

1,15

8

Xã Tân Sơn.

1

200.000

1,3

160.000

1,25

2

190.000

1,25

150.000

1,2

3

180.000

1,2

140.000

1,15

9

Xã Trà Đa

1

220.000

1,4

180.000

1,35

2

210.000

1,35

170.000

1,3

3

200.000

1,3

160.000

1,25

 

3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:

- Đất tại các phường:     K = 1,10.

- Đất tại các xã:              K = 1,05.

 

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:

- Đất tại các phường:     K = 1,10.

- Đất tại các xã:              K = 1,05.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          5. Đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

Giá đất

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

60.000

1,5

-

 

-

 

2

Phường Diên Hồng

66.800

1,6

-

 

-

 

3

Phường Đống Đa

60.000

1,5

-

 

-

 

4

Phường Hoa Lư

66.800

1,6

-

 

-

 

5

Phường Hội Phú

60.000

1,6

-

 

-

 

6

Phường Hội Thương

66.800

1,6

-

 

-

 

7

Phường Ia Kring

66.800

1,6

-

 

-

 

8

Phường Phù Đổng

66.800

1,6

-

 

-

 

9

Phường Tây Sơn

66.800

1,6

-

 

-

 

10

Phường Thắng Lợi

60.000

1,5

-

 

-

 

11

Phường Thống Nhất

60.000

1,5

-

 

-

 

12

Phường Trà Bá

60.000

1,6

-

 

-

 

13

Phường Yên Đỗ

66.800

1,6

-

 

-

 

14

Phường Yên Thế

60.000

1,5

-

 

-

 

15

Xã An Phú

32.400

1,3

22.700

1,2

15.900

1,1

16

Xã Biển Hồ

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

17

Xã Chư Á

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

18

Xã Chư HDRông

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

19

Xã Diên Phú

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

20

Xã Gào

32.400

1,2

22.700

1,15

15.900

1,05

21

Xã Ia Kênh

32.400

1,2

22.700

1,15

15.900

1,05

22

Xã Tân Sơn

32.400

1,2

22.700

1,15

15.900

1,05

23

Xã Trà Đa

53.500

1,3

37.500

1,2

26.200

1,1

 

         6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên                                       

                                                                                                              Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

74.800

1,5

2

Phường Diên Hồng

84.200

1,6

3

Phường Đống Đa

74.800

1,5

4

Phường Hoa Lư

84.200

1,6

5

Phường Hội Phú

74.800

1,6

6

Phường Hội Thương

84.200

1,6

7

Phường Ia Kring

84.200

1,6

8

Phường Phù Đổng

84.200

1,6

9

Phường Tây Sơn

84.200

1,6

10

Phường Thắng Lợi

74.800

1,5

11

Phường Thống Nhất

74.800

1,5

12

Phường Trà Bá

74.800

1,6

13

Phường Yên Đỗ

84.200

1,6

14

Phường Yên Thế

74.800

1,5

15

Xã An Phú

65.500

1,3

16

Xã Biển Hồ

65.500

1,3

17

Xã Chư Á

65.500

1,3

18

Xã Chư HDRông

65.500

1,3

19

Xã Diên Phú

65.500

1,3

20

Xã Gào

49.600

1,2

21

Xã Ia Kênh

49.600

1,2

22

Xã Tân Sơn

49.600

1,2

23

Xã Trà Đa

65.500

1,3

 

7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác     

                                                                                                          Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

63.200

 

 

1,5

2

Phường Diên Hồng

70.300

 

 

1,6

3

Phường Đống Đa

63.200

 

 

1,5

4

Phường Hoa Lư

70.300

 

 

1,6

5

Phường Hội Phú

63.200

 

 

1,6

6

Phường Hội Thương

70.300

 

 

1,6

7

Phường Ia Kring

70.300

 

 

1,6

8

Phường Phù Đổng

70.300

 

 

1,6

9

Phường Tây Sơn

70.300

 

 

1,6

10

Phường Thắng Lợi

63.200

 

 

1,5

11

Phường Thống Nhất

63.200

 

 

1,5

12

Phường Trà Bá

63.200

 

 

1,6

13

Phường Yên Đỗ

70.300

 

 

1,6

14

Phường Yên Thế

63.200

 

 

1,5

15

Xã An Phú

56.200

39.400

27.600

1,3

16

Xã Biển Hồ

56.200

39.400

27.600

1,3

17

Xã Chư Á

56.200

39.400

27.600

1,3

18

Xã Chư HDRông

56.200

39.400

27.600

1,3

19

Xã Diên Phú

56.200

39.400

27.600

1,3

20

Xã Gào

44.300

31.000

21.700

1,2

21

Xã Ia Kênh

44.300

31.000

21.700

1,2

22

Xã Tân Sơn

44.300

31.000

21.700

1,2

23

Xã Trà Đa

56.200

39.400

27.600

1,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng          

                                                                                                 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Hệ số

1

Xã An Phú

13.400

9.400

6.600

1,3

2

Xã Biển Hồ

15.000

10.500

7.400

1,3

3

Xã Chư Á

15.000

10.500

7.400

1,3

4

Xã Chư HDRông

15.000

10.500

7.400

1,3

5

Xã Diên Phú

15.000

10.500

7.400

1,3

6

Xã Gào

13.400

9.400

6.600

1,2

7

Xã Ia Kênh

 

 

 

 

 

 

 

 

13.400

9.400

6.600

1,2

8

Xã Tân Sơn

13.400

9.400

6.600

1,2

9

Xã Trà Đa

15.000

10.500

7.400

1,3

             9. Đất nuôi trồng thủy sản                                                          

                                                                                                       Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Hệ số

1

Phường Chi Lăng

15.800

-

-

1,5

2

Phường Diên Hồng

16.600

-

-

1,6

3

Phường Đống Đa

15.800

-

-

1,5

4

Phường Hoa Lư

16.600

-

-

1,6

5

Phường Hội Phú

15.800

-

-

1,6

6

Phường Hội Thương

16.600

-

-

1,6

7

Phường Ia Kring

16.600

-

-

1,6

8

Phường Phù Đổng

16.600

-

-

1,6

9

Phường Tây Sơn

16.600

-

-

1,6

10

Phường Thắng Lợi

15.800

-

-

1,5

11

Phường Thống Nhất

15.800

-

-

1,5

12

Phường Trà Bá

15.800

-

-

1,6

13

Phường Yên Đỗ

16.600

-

-

1,6

14

Phường Yên Thế

15.800

-

-

1,5

15

Xã An Phú

13.400

9.350

6.550

1,3

16

Xã Biển Hồ

15.000

10.500

7.350

1,3

17

Xã Chư Á

15.000

10.500

7.350

1,3

18

Xã Chư HDRông

15.000

10.500

7.350

1,3

19

Xã Diên Phú

15.000

10.500

7.350

1,3

20

Xã Gào

13.400

9.350

6.550

1,2

21

Xã Ia Kênh

13.400

9.350

6.550

1,2

22

Xã Tân Sơn

13.400

9.350

6.550

1,2

23

Xã Trà Đa

15.000

10.500

7.350

1,3

 

 

 

PHỤ LỤC 18

 

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP,

KHU KINH TẾ CỬA KHẨU 

(Kèm theo Quyết định số   08/2019/QĐ- UBND ngày  28/ 02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)

 

1. Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:

1.1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế

Lệ Thanh.                                                                                                                  

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường (khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

I/

Đường Quốc lộ 19

Đường QH D1

(cạnh lô 79)

Đường QH D1

(cạnh lô 67)

450.000

1,2

Tiếp

Đường  D2

(cạnh Bưu điện)

500.000

1,2

Tiếp

Hết ranh giới Trạm kiểm soát liên hợp

550.000

1,2

II/

Khu vực phía bắc đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Dom)

1

Đường  tuyến 2

Đường QH D3

(cạnh bến xe)

Đường QH D4

(cạnh Chợ)

400.000

1,1

Tiếp

Đường QH D2

(cạnh Bưu điện)

350.000

1,1

Tiếp

Đường QH D1

(cạnh lô 67)

300.000

1,1

Tiếp

Đường QH D1

(cạnh lô 79)

250.000

1,1

2

 

Đường  tuyến 3

Đường QH D3

(cạnh bến xe)

Đường QH D2

(cạnh Bưu điện)

300.000

1,1

Tiếp

Hết đường

250.000

1,1

3

 

Đường tuyến 4

Đường QH D3

(cạnh bến xe)

Đường QH D1

(cạnh lô 67)

200.000

1,1

Tiếp

Đường QH D1

(cạnh lô 79)

150.000

1,1

4

Đường quy hoạch D3 (song song và cách

Quốc lộ 19: 50m)

Đường QH

(cạnh lô 45)

Đường QH D1

(cạnh lô 67)

400.000

1,1

Tiếp

Hết đường

(đường QH cạnh lô 77)

350.000

1,1

5

Đường quy hoạch

(giữa Quốc lộ 19 và đường tuyến 2)

Đường QH D4

(cạnh Chợ)

Đường QH D2

(cạnh Bưu điện)

450.000

1,1

Đường QH D3

(cạnh lô 47)

Đường QH D1

(cạnh lô 67)

350.000

1,1

Đường QH D3

(cạnh lô 65)

Đường QH D1

(cạnh lô 79)

300.000

1,1

6

Đường quy hoạch D4 (cạnh chợ)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

450.000

1,1

Tiếp

Đường tuyến 3

400.000

1,1

7

Đường quy hoạch D4

(cạnh lô số 25)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

400.000

1,1

Tiếp

Đường tuyến 3

350.000

1,1

III

Khu vực phía nam đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Nan)

STT

Tên đường (khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

Hệ số

1

Đường tuyến 2

Đường QH D2

(cạnh Bưu điện)

Đường QH D3

(cạnh lô 57)

250.000

1,1

2

Đường tuyến 3

Đường QH D2

(cạnh Bưu điện)

Đường QH D1

(cạnh lô 79)

200.000

1,1

3

Đường quy hoạch D3 (song song và cách

Quốc lộ 19: 50m)

 

Đường QH

(cạnh lô 45)

 

Hết đường

(đường QH cạnh lô 70)

 

400.000

1,1

                            1.2. Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ - Khu trung tâm thương mại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.                                                                                                                             

    ĐVT: Đồng/m2

STT

Vị trí

Giá đất

Hệ số

1

Khu 6B3, 6B4

3.000.000

1,1

2

Khu 6B1, 6B2

2.000.000

1,1

3

Khu 6A

1.500.000

1,1

                                                                                                                               1.3. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:                                                                                         

ĐVT:  Đồng/m2

STT

Tên đường (Khu)

Mô tả vị trí

Giá đất

Hệ số

1

Đường Q.Lộ 19

Từ đường QH D2 (Giáp với Khu Trung tâm) đến Đường QH D1 (Khu A):

400.000

1,2

Tiếp theo, đến hết khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)

350.000

1,2

2

Lô 12

 

150.000

1,1

3

Khu A

Lô: A1, A2, A3, A4, A5

300.000

1,1

Lô: A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12

250.000

1,1

4

Khu B

Lô: B1, B2, B3, B4

300.000

1,1

Lô: B5, B6, B7, B8, B9

250.000

1,1

5

Khu C

Lô: C1, C2, C3, C4

300.000

1,1

Lô: C5, C6, C7, C8, C9

250.000

1,1

6

Khu D

Lô: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8

250.000

1,1

Lô: D9, D10, D11, D12

200.000

1,1

7

Khu E

Lô: E1, E2, E3, E4, E5

250.000

1,1

Lô: E6, E7, E8, E9, E10, E11, E12

200.000

1,1

2. Hệ số điều chỉnh giá đất xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Trà Đa.                                                                                                                            

    ĐVT: Đồng/m2

STT

Khu

Giá đất

Hệ số

1

Khu công nghiệp Trà Đa

220.000

1,1

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Kpă Thuyên