QUYẾT ĐỊNH
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông báo số 127/TB-HĐND ngày 28/01/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 80/TTr-STC ngày 18/02/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2019 để xác định giá đất cụ thể, giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật bằng phương pháp hệ số K trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác; đất khu công nghiệp; đất ở nông thôn; đất trồng cây lâu năm; đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên; đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất ở các khu quy hoạch của các huyện, thị xã và thành phố Pleiku: Theo các phụ lục chi tiết đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn: Được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất ở tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; đất trồng lúa nước 1 vụ; đất trồng lúa nương: Được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2019.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Kpă Thuyên
PHỤ LỤC 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC CƠ
(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị: ĐVT: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1:
Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1
có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2
có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3
có kích thước nhỏ hơn 3,5m
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
(1a)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
2.000.000
|
1,7
|
950.000
|
1,4
|
850.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
650.000
|
1,3
|
600.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
1B
|
1.700.000
|
1,6
|
850.000
|
1,4
|
750.000
|
1,4
|
650.000
|
1,3
|
600.000
|
1,3
|
550.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
1C
|
1.200.000
|
1,5
|
750.000
|
1,4
|
650.000
|
1,4
|
500.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
400.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
1D
|
1.000.000
|
1,4
|
600.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
400.000
|
1,3
|
350.000
|
1,3
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
1E
|
900.000
|
1,2
|
500.000
|
1,3
|
450.000
|
1,3
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
2A
|
700.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
2B
|
600.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
180.000
|
1,1
|
160.000
|
1,1
|
2C
|
500.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
160.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
2D
|
400.000
|
1,2
|
250.000
|
1,1
|
220.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
180.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
130.000
|
1,1
|
2E
|
300.000
|
1,2
|
220.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
180.000
|
1,1
|
160.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
125.000
|
1,1
|
3A
|
200.000
|
1,2
|
170.000
|
1,1
|
160.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
3B
|
150.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3C
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3D
|
100.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở tại nông thôn:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
Hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Din
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
150.000
|
1,1
|
125.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
1,2
|
75.000
|
1,2
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
55.000
|
1,1
|
50.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
125.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
100.000
|
1,1
|
|
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
55.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,1
|
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,2
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
65.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Chư Ty: Hệ số K = 1,05.
- Đất tại các xã còn lại: Hệ số K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Chư Ty: Hệ số K = 1,05.
- Đất tại các xã còn lại: Hệ số K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Din
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
14.000
|
1,3
|
13.000
|
1,20
|
12.000
|
1,2
|
6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Din
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
12.000
|
1,15
|
11.000
|
1,1
|
10.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
12.000
|
1,15
|
11.000
|
1,1
|
10.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
16.000
|
1,25
|
15.000
|
1,2
|
14.000
|
1,2
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Din
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
11.000
|
1,2
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
15.000
|
1,3
|
14.000
|
1,25
|
13.000
|
1,2
|
8. Đất rừng sản xuất:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã Ia Din
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Kriêng
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kla
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Nan
|
5.000
|
4.500
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Pnôn
|
4.000
|
3.500
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Dom
|
5.000
|
4.500
|
1,1
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Din
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Lang
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Kla
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Nan
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Dom
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
10
|
Thị trấn Chư Ty
|
8.000
|
1,25
|
7.000
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
10. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Khu trung tâm thương mại (Chợ Đức Cơ).
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Quang Trung
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hết RG ngân hàng (cũ)
|
6.000.000
|
1,7
|
2
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
4.000.000
|
1,7
|
3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
3.500.000
|
1,6
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Tăng Bạt Hổ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3.000.000
|
1,6
|
10.2. Khu Tiểu thủ công nghiệp huyện.
ĐVT: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Đường Đ4
|
Đường Đ1
|
Hết đường
|
1.500.000
|
1,1
|
2
|
Đường Đ3
|
Đường Đ1
|
Hết đường
|
1.000.000
|
1,1
|
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƯ PRÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở đô thị ĐVT: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ trên 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5 mét
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
|
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
1.500.000
|
1,3
|
750.000
|
1,2
|
700.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
1B
|
1.300.000
|
1,25
|
700.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
1C
|
1.100.000
|
1,20
|
600.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
1D
|
900.000
|
1,20
|
500.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
2A
|
750.000
|
1,2
|
400.000
|
1,15
|
350.000
|
1,15
|
280.000
|
1,15
|
250.000
|
1,15
|
200.000
|
1,15
|
180.000
|
1,15
|
2B
|
700.000
|
1,10
|
350.000
|
1,10
|
320.000
|
1,10
|
250.000
|
1,10
|
220.000
|
1,10
|
180.000
|
1,10
|
150.000
|
1,10
|
2C
|
600.000
|
1,10
|
250.000
|
1,10
|
220.000
|
1,10
|
180.000
|
1,10
|
160.000
|
1,10
|
130.000
|
1,10
|
110.000
|
1,10
|
2D
|
550.000
|
1,10
|
200.000
|
1,10
|
180.000
|
1,10
|
150.000
|
1,10
|
120.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
95.000
|
1,10
|
3A
|
500.000
|
1,10
|
160.000
|
1,10
|
120.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
95.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
3B
|
450.000
|
1,10
|
140.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
95.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
3C
|
400.000
|
1,10
|
120.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
3D
|
350.000
|
1,10
|
110.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
4A
|
300.000
|
1,10
|
100.000
|
1,10
|
85.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
4B
|
250.000
|
1,10
|
90.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
60.000
|
1,10
|
4C
|
200.000
|
1,10
|
80.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
60.000
|
1,10
|
55.000
|
1,10
|
4D
|
150.000
|
1,10
|
75.000
|
1,10
|
70.000
|
1,10
|
65.000
|
1,10
|
60.000
|
1,10
|
55.000
|
1,10
|
50.000
|
1,10
|
2. Đất ở tại nông thôn: Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Bàu Cạn
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
3,5
|
500.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
500.000
|
1,3
|
300.000
|
1,5
|
250.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
|
|
- Khu vực 3
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
|
|
2
|
Xã Thăng Hưng
|
- Khu vực 1
|
500.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
80.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Giáo
|
- Khu vực 1
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Ia Băng
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
|
|
- Khu vực 2
|
300.000
|
1,15
|
150.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Ia Púch
|
- Khu vực 1
|
120.000
|
1,1
|
90.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Ia Mơr
|
- Khu vực 1
|
110.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Ia Phìn
|
- Khu vực 1
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,15
|
320.000
|
1,1
|
250.000
|
1,2
|
|
|
- Khu vực 2
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
100.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Drang
|
- Khu vực 1
|
1.200.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
800.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
|
|
- Khu vực 2
|
550.000
|
1,15
|
450.000
|
1,1
|
350.000
|
1,2
|
250.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
100.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Ia Boòng
|
- Khu vực 1
|
1.300.000
|
1,2
|
350.000
|
2,0
|
200.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
2,0
|
90.000
|
1,2
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
60.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Ia O
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
120.000
|
1,15
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
100.000
|
1,1
|
90.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Ia Tôr
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
60.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Ia Me
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
250.000
|
2,4
|
150.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Ia Pia
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,2
|
130.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Ia Ga
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
180.000
|
1,15
|
170.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
|
|
|
|
15
|
Xã Ia Lâu
|
- Khu vực 1
|
400.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
|
|
- Khu vực 2
|
250.000
|
1,1
|
150.000
|
2,0
|
100.000
|
1,1
|
70.000
|
1,1
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Ia Piơr
|
- Khu vực 1
|
400.000
|
1,2
|
250.000
|
1,15
|
150.000
|
1,2
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
300.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
130.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Ia Kly
|
- Khu vực 1
|
250.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
60.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Ia Bang
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,1
|
90.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Ia Vê
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
90.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,1
|
110.000
|
1,1
|
80.000
|
1,1
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Chư Prông: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Chư Prông: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
25.000
|
20.000
|
-
|
1,15
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,15
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
1,15
|
6
|
Xã Ia Púch
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
11.000
|
10.000
|
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
18.000
|
15.000
|
|
1,15
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
18.000
|
15.000
|
|
1,15
|
13
|
Xã Ia Me
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
1,15
|
15
|
Xã Ia Ga
|
20.000
|
18.000
|
|
1,15
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
18
|
Xã Ia Kly
|
18.000
|
15.000
|
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
18.000
|
15.000
|
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
18.000
|
15.000
|
|
1,15
|
6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên) Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Púch
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
13.000
|
10.000
|
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Me
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
14.000
|
11.000
|
9.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,2
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,2
|
18
|
Xã Ia Kly
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
15.000
|
12.000
|
|
1,1
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
17.000
|
15.000
|
|
1,15
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,15
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Púch
|
9.000
|
7.000
|
6.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
9.000
|
7.000
|
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
15.000
|
13.000
|
|
1,15
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
15.000
|
13.000
|
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Me
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
15.000
|
13.000
|
9.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
15.000
|
13.000
|
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
1,1
|
18
|
Xã Ia Kly
|
13.000
|
11.000
|
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
13.000
|
11.000
|
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
13.000
|
11.000
|
|
1,1
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Bàu Cạn
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,1
|
2
|
Xã Thăng Hưng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,1
|
3
|
Xã Bình Giáo
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Púch
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,15
|
5
|
Xã Ia Mơr
|
5000
|
4.000
|
|
1,15
|
6
|
Xã Ia Boòng
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia O
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Me
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Pia
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Ga
|
5.000
|
4.000
|
|
1,1
|
11
|
Xã Ia Lâu
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Piơr
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Vê
|
6.000
|
5.000
|
|
1,1
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản Đơn vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
18.000
|
16.000
|
|
1,1
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,1
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,1
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Băng
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Púch
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,1
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
13.000
|
12.000
|
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
15.000
|
14.000
|
|
1,1
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
1,1
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
11
|
Xã Ia O
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
14.000
|
13.000
|
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Me
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
14
|
Xã Ia Pia
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,1
|
15
|
Xã Ia Ga
|
13.000
|
12.000
|
|
1,1
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
15.000
|
14.000
|
12.000
|
1,15
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
1,15
|
18
|
Xã Ia Kly
|
14.000
|
13.000
|
|
1,1
|
19
|
Xã Ia Bang
|
14.000
|
13.000
|
|
1,1
|
20
|
Xã Ia Vê
|
14.000
|
13.000
|
|
1,1
|
10. Đất ở tại các khu quy hoạch.
10.1. Khu quy hoạch sau Huyện Đội
Đơn vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường quy hoạch
|
Đ. Nguyễn Trãi
|
Huyện đội
|
400.000
|
3,0
|
10.2. Khu quy hoạch dân cư xã Ia Tôr – Ia Băng
Đơn vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường quy hoạch A1
|
Hết lô (IL1B)
|
200.000
|
1,1
|
02
|
Đường quy hoạch D2
|
Đường quy hoạch A3
|
Đường quy hoạch A5
|
150.000
|
1,1
|
03
|
Đường quy hoạch D3
|
Đường quy hoạch A6
|
Hết lô (IL2)
|
200.000
|
1,1
|
04
|
Đường quy hoạch A3
|
Đường TL 665
|
Đường quy hoạch D2
|
200.000
|
1,1
|
05
|
Đường quy hoạch A5
|
Đường TL 665
|
Đường quy hoạch D2
|
200.000
|
1,1
|
06
|
Đường quy hoạch A7
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường quy hoạch D3
|
200.000
|
1,1
|
07
|
Đường quy hoạch C1
|
Đường liên xã
|
Hết lô 02 (IL19)
|
200.000
|
1,1
|
08
|
Đường quy hoạch C2
|
Đường liên xã
|
Đường quy hoạch C3
|
200.000
|
1,1
|
09
|
Đường quy hoạch C3
|
Đường quy hoạch C1
|
Đường quy hoạch C2
|
200.000
|
1,1
|
10.2. Khu quy hoạch phía tây thị trấn Đơn vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Vị trí
|
Loại đường
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường quy hoạch D3
|
Đường quy hoạch D9
|
Đường quy hoạch D2
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,43
|
02
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường quy hoạch D6
|
Đường QH D10
|
1
|
3B
|
450.000
|
1,2
|
03
|
Đường quy hoạch D5
|
Đường Hùng Vương
|
Hết đất nhà Ông Tiến
|
1
|
3A
|
500.000
|
2,0
|
Tiếp giáp nhà Ông Tiến (Lô số 59)
|
Hết đường
|
1
|
3B
|
450.000
|
2,0
|
04
|
Đường quy hoạch D6
|
Đường Hùng Vương
|
Hết đường trong khu QH
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,25
|
05
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường Hùng Vương
|
Hết đường trong khu QH
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,2
|
06
|
Đường quy hoạch D8
|
Đường Hùng Vương
|
Đường QH D11
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,2
|
07
|
Đường quy hoạch D9
|
Đường Hùng Vương
|
Hết đường
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,2
|
08
|
Đường QH D10
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường quy hoạch D2
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,2
|
09
|
Đường QH D11
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường quy hoạch D2
|
1
|
3D
|
350.000
|
1,2
|
10
|
Đường QH D12
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường quy hoạch D2
|
1
|
3D
|
350.000
|
1,2
|
11
|
Đường QH D13
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường quy hoạch D9
|
1
|
3C
|
400.000
|
1,2
|
12
|
Đường QH D14
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường quy hoạch D9
|
1
|
3D
|
350.000
|
1,2
|
13
|
Đường QH D15
|
Đường quy hoạch D7
|
Đường quy hoạch D9
|
1
|
3D
|
350.000
|
1,2
|
14
|
Các đường QH khác còn lại trong khu QH phía tây thị trấn (khu vực II)
|
Toàn tuyến
|
1
|
3D
|
350.000
|
1,2
|
10.4. Khu quy hoạch phía đông bắc thị trấn
Đơn vị tính:Đồng/m2
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
ĐƯỜNG QH D2
|
Đường QH D13
|
Đường QH D5
|
400.000
|
1,5
|
Đường QH D6
|
Đường Sư Vạn
Hạnh
|
350.000
|
1,5
|
02
|
ĐƯỜNG QH D8
|
Sư Vạn Hạnh
|
Đường QH D9
|
250.000
|
1,5
|
03
|
ĐƯỜNG QH D6
|
Sư Vạn Hạnh
|
Đường QH D9
|
200.000
|
1,5
|
04
|
ĐƯỜNG QH D3
|
Hùng Vương
|
Đường QH D6
|
300.000
|
1,5
|
Tiếp
|
Hết đường
|
250.000
|
1,5
|
05
|
ĐƯỜNG QH D5
|
Hùng Vuơng
|
Đường QH D6
|
350.000
|
1,5
|
Tiếp
|
Hết đường
|
250.000
|
1,5
|
06
|
ĐƯỜNG QH D9
|
Hùng Vương
|
Đường QH D6
|
350.000
|
1,5
|
Tiếp
|
Hết đường
|
250.000
|
1,5
|
07
|
ĐƯỜNG QH D11
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
200.000
|
1,5
|
08
|
ĐƯỜNG QH D12
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
200.000
|
1,5
|
09
|
ĐƯỜNG QH D13
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
250.000
|
1,5
|
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ AN KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
|
1. Đất ở tại đô thị ĐVT: Đồng/m2
|
|
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
|
1
|
2
|
(2a)
|
|
(2b)
|
|
(3a)
|
|
(3b)
|
|
(4a)
|
|
(4b)
|
|
|
1A
|
4.500.000
|
1,2
|
1.700.000
|
1,0
|
1.000.000
|
1,0
|
800.000
|
1,0
|
600.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
|
1B
|
3.200.000
|
1,2
|
1.300.000
|
1,0
|
800.000
|
1,0
|
600.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
|
1C
|
2.800.000
|
1,2
|
1.200.000
|
1,0
|
700.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
|
1D
|
2.500.000
|
1,2
|
1.100.000
|
1,0
|
650.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
|
2A
|
2.000.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,0
|
600.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
|
2B
|
1.800.000
|
1,2
|
900.000
|
1,0
|
550.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
340.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
|
2C
|
1.600.000
|
1,2
|
800.000
|
1,0
|
500.000
|
1,0
|
360.000`
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
|
2D
|
1.500.000
|
1,2
|
650.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
340.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
|
3A
|
1.300.000
|
1,2
|
600.000
|
1,0
|
400.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
280.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
|
3B
|
1.100.000
|
1,2
|
550.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
|
|
1
|
2
|
(2a)
|
|
(2b)
|
|
(3a)
|
|
(3b)
|
|
(4a)
|
|
(4b)
|
|
|
3C
|
900.000
|
1,2
|
500.000
|
1,0
|
320.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
|
3D
|
800.000
|
1,2
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
|
4A
|
600.000
|
1,2
|
400.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
|
4B
|
500.000
|
1,2
|
350.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
|
4C
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
|
4D
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Xã Song An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.275.000
|
816.000
|
660.000
|
600.000
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
240.000
|
|
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
|
1,1
|
2
|
Xã Thành An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
540.000
|
384.000
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
360.000
|
228.000
|
204.000
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
132.000
|
108.000
|
84.000
|
42.000
|
30.000
|
1,1
|
3
|
Xã Cửu An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
180.000
|
144.000
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
|
1,1
|
4
|
Xã Xuân An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
144.000
|
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
|
1,1
|
5
|
Xã Tú An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
|
|
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
108.000
|
84.000
|
60.000
|
42.000
|
30.000
|
1,1
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại các phường thuộc thị xã: K = 1,1.
- Đất tại các xã thuộc thị xã: K = 1,05.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại các phường thuộc thị xã: K = 1,1.
- Đất tại các xã thuộc thị xã: K = 1,05.
5. Đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
12.000
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
12.000
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
12.000
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
12.000
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
8.000
|
6.000
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
6.000
|
5.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
6.000
|
5.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
6.000
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
6.000
|
5.000
|
|
1,2
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
16.800
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
16.800
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
16.800
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
16.800
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
16.800
|
|
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
16.800
|
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
9.400
|
7.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
12.600
|
9.400
|
7.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
9.400
|
7.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
9.400
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
9.400
|
7.000
|
|
1,2
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
14.400
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
14.400
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
14.400
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
14.400
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
14.400
|
10.200
|
7.200
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
10.200
|
7.200
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
10.200
|
7.200
|
5.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
7.200
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
6.000
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
6.000
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
6.000
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
6.000
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
6.000
|
4.300
|
3.000
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
4.300
|
3.000
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
3.000
|
2.100
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
4.300
|
3.000
|
2.100
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
3.000
|
2.100
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
3.000
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
3.000
|
2.100
|
|
1,2
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
14.400
|
|
|
1,2
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
14.400
|
|
|
1,2
|
3
|
Phường An Phú
|
14.400
|
|
|
1,2
|
4
|
Phường An Tân
|
14.400
|
|
|
1,2
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
14.400
|
10.200
|
7.200
|
1,2
|
6
|
Phường An Phước
|
10.200
|
7.200
|
|
1,2
|
7
|
Xã Thành An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
8
|
Xã Song An
|
10.200
|
7.200
|
5.000
|
1,2
|
9
|
Xã Cửu An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
10
|
Xã Xuân An
|
7.200
|
|
|
1,2
|
11
|
Xã Tú An
|
7.200
|
5.000
|
|
1,2
|
10. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Đất ở tại Khu quy hoạch dân cư xã Cửu An:
STT
|
Tên đường (Lô, khu)
|
Số lô
|
Giá đất (đồng/m2)
|
Hệ số
|
01
|
Đường D2 - 1
|
Từ lô số 01 đến lô số 12
|
120.000
|
1,2
|
02
|
Đường D2 - 2
|
Từ lô số 14 đến lô số 25
|
120.000
|
1,2
|
Từ lô số 27 đến lô số 38
|
120.000
|
1,2
|
03
|
Đường D1
|
Lô số 13, 26
|
120.000
|
1,2
|
10.2. Đất ở tại Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 11-phường Tây Sơn:
STT
|
Tên đường
(lô, khu)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
Hệ số
|
01
|
Lô số 01, lô số 92
|
440.000
|
1,2
|
02
|
Lô số 02, lô số 03; Từ lô số 93 đến lô số 105
|
400.000
|
1,2
|
03
|
Các lô số 04, 08, 16, 17, 25, 26, 35, 36, 44, 45, 48, 49, 60, 61, 79, 84
|
400.000
|
1,2
|
04
|
Lô số 05 đến lô số 07; Lô số 09 đến lô số 15; Lô số 18 đến lô số 24; Lô số 27 đến lô số 34; Lô số 37 đến lô số 43; lô số 46, 47; Lô số 50 đến lô số 59; Lô số 62 đến lô số 78; Lô số 80 đến lô số 83; Lô số 85 đến lô số 91
|
400.000
|
1,2
|
10.3. Bảng giá đất ở Khu quy hoạch dân cư ngã 5 Ngô Mây:
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
Hệ số
|
1
|
Đường Ngô Mây
|
Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
|
3.400.000
|
1,2
|
Lô số 13, 14, 15, 16
|
3.300.000
|
1,2
|
2
|
Đường QH D1
|
Đường hẻm đi khu dân cư
|
Đường bê tông
|
1.200.000
|
1,2
|
PHỤ LỤC 4
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ AYUN PA
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị: ĐVT: Đồng/m2
Loại
đường
|
Vị trí 1:
mặt tiền
đường phố
|
Vị trí 2:
ngõ hẻm loại 1
kích thước > 6m
|
Vị trí 3:
ngõ hẻm loại 2
kích thước 3,5-6 m
|
Vị trí 4:
ngõ hẻm loại 3
kích thước < 3,5 m
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới
xây dựng
của vị trí
1 đến mét thứ 100
(2a)
|
Hệ số
|
Từ mét >
100 đến
cuối hẻm
hoặc nằm
ở hẻm
phụ của
hẻm loại 1
(2b)
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới
xây dựng
của vị trí
1 đến
mét thứ 100
(3a)
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến
cuối hẻm
hoặc nằm
ở hẻm
phụ của
hẻm loại 2
(3b)
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới
xây dựng
của vị trí
1 đến
mét thứ 100
(4a)
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến
cuối hẻm
hoặc nằm
ở hẻm
phụ của
hẻm loại 3
(4b)
|
Hệ số
|
1A
|
2.600.000
|
1,95
|
1.144.000
|
1,85
|
988.000
|
1,76
|
1.092.000
|
1,85
|
936.000
|
1,76
|
1.040.000
|
1,85
|
884.000
|
1,76
|
1B
|
2.300.000
|
1,9
|
1.012.000
|
1,8
|
874.000
|
1,7
|
966.000
|
1,8
|
828.000
|
1,7
|
920.000
|
1,8
|
782.000
|
1,7
|
1C
|
2.100.000
|
1,9
|
924.000
|
1,8
|
798.000
|
1,7
|
882.000
|
1,8
|
756.000
|
1,7
|
840.000
|
1,8
|
714.000
|
1,7
|
1D
|
1.900.000
|
1,9
|
836.000
|
1,8
|
722.000
|
1,7
|
798.000
|
1,8
|
684.000
|
1,7
|
760.000
|
1,8
|
646.000
|
1,7
|
1E
|
1.800.000
|
1,8
|
792.000
|
1,7
|
684.000
|
1,6
|
756.000
|
1,7
|
648.000
|
1,6
|
720.000
|
1,7
|
612.000
|
1,6
|
1F
|
1.700.000
|
1,8
|
748.000
|
1,7
|
646.000
|
1,6
|
714.000
|
1,7
|
612.000
|
1,6
|
680.000
|
1,7
|
578.000
|
1,6
|
2A
|
1.600.000
|
1,65
|
704.000
|
1,55
|
608.000
|
1,5
|
672.000
|
1,55
|
576.000
|
1,5
|
640.000
|
1,55
|
544.000
|
1,5
|
2B
|
1.500.000
|
1,65
|
660.000
|
1,55
|
570.000
|
1,5
|
630.000
|
1,55
|
540.000
|
1,5
|
600.000
|
1,55
|
510.000
|
1,5
|
2C
|
1.400.000
|
1,65
|
616.000
|
1,55
|
532.000
|
1,5
|
588.000
|
1,55
|
504.000
|
1,5
|
560.000
|
1,55
|
476.000
|
1,5
|
2D
|
1.300.000
|
1,65
|
572.000
|
1,55
|
494.000
|
1,5
|
546.000
|
1,55
|
468.000
|
1,5
|
520.000
|
1,55
|
442.000
|
1,5
|
2E
|
1.200.000
|
1,6
|
528.000
|
1,5
|
456.000
|
1,45
|
504.000
|
1,5
|
432.000
|
1,45
|
480.000
|
1,5
|
408.000
|
1,45
|
2F
|
1.100.000
|
1,55
|
484.000
|
1,45
|
418.000
|
1,4
|
462.000
|
1,45
|
396.000
|
1,4
|
440.000
|
1,45
|
374.000
|
1,4
|
3A
|
1.000.000
|
1,5
|
440.000
|
1,4
|
380.000
|
1,35
|
420.000
|
1,4
|
360.000
|
1,35
|
400.000
|
1,4
|
340.000
|
1,35
|
3B
|
900.000
|
1,5
|
396.000
|
1,4
|
342.000
|
1,35
|
378.000
|
1,4
|
324.000
|
1,35
|
360.000
|
1,4
|
306.000
|
1,35
|
3C
|
800.000
|
1,5
|
352.000
|
1,4
|
304.000
|
1,35
|
336.000
|
1,4
|
288.000
|
1,35
|
320.000
|
1,4
|
272.000
|
1,35
|
3D
|
750.000
|
1,5
|
330.000
|
1,4
|
285.000
|
1,35
|
315.000
|
1,4
|
270.000
|
1,35
|
300.000
|
1,4
|
255.000
|
1,35
|
3E
|
700.000
|
1,5
|
308.000
|
1,4
|
266.000
|
1,35
|
294.000
|
1,4
|
252.000
|
1,35
|
280.000
|
1,4
|
238.000
|
1,35
|
3F
|
650.000
|
1,45
|
286.000
|
1,35
|
247.000
|
1,3
|
273.000
|
1,35
|
234.000
|
1,3
|
260.000
|
1,35
|
221.000
|
1,3
|
4A
|
600.000
|
1,45
|
264.000
|
1,35
|
228.000
|
1,3
|
252.000
|
1,35
|
216.000
|
1,3
|
240.000
|
1,35
|
204.000
|
1,3
|
4B
|
550.000
|
1,45
|
242.000
|
1,35
|
209.000
|
1,3
|
231.000
|
1,35
|
198.000
|
1,3
|
220.000
|
1,35
|
187.000
|
1,3
|
4C
|
500.000
|
1,45
|
220.000
|
1,35
|
190.000
|
1,3
|
210.000
|
1,35
|
180.000
|
1,3
|
200.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
4D
|
450.000
|
1,45
|
198.000
|
1,35
|
171.000
|
1,3
|
189.000
|
1,35
|
162.000
|
1,3
|
180.000
|
1,35
|
153.000
|
1,3
|
4E
|
400.000
|
1,45
|
176.000
|
1,35
|
152.000
|
1,3
|
168.000
|
1,35
|
144.000
|
1,3
|
160.000
|
1,35
|
136.000
|
1,3
|
4F
|
350.000
|
1,45
|
154.000
|
1,35
|
133.000
|
1,3
|
147.000
|
1,35
|
126.000
|
1,3
|
140.000
|
1,35
|
119.000
|
1,3
|
- Các đường trong khu dân cư quy hoạch thông tuyến Ngô Mây- Kpă Klơng, phường Đoàn Kết:
+ Đường D1, D2: K = 2,12.
+ Đường Ngô Mây nối dài: K = 2,31.
2. Đất ở tại nông thôn: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Chư Băh
|
Khu vực 1
|
600.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
240.000
|
1,0
|
228.000
|
1,0
|
216.000
|
1,0
|
204.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
80.000
|
1,0
|
76.000
|
1,0
|
72.000
|
1,0
|
68.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Rbol
|
Khu vực 1
|
170.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
68.000
|
1,0
|
64.600
|
1,0
|
61.200
|
1,0
|
57.800
|
1,0
|
3
|
Xã Ia Sao
|
Khu vực 1
|
500.000
|
1,2
|
300.000
|
1,0
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
120.000
|
1,0
|
114.000
|
1,0
|
108.000
|
1,0
|
102.000
|
1,0
|
4
|
Xã Ia Rtô
|
Khu vực 1
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,05
|
100.000
|
1,05
|
|
|
Khu vực 2
|
80.000
|
1,0
|
76.000
|
1,0
|
72.000
|
1,0
|
68.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
60.000
|
1,0
|
57.000
|
1,0
|
54.000
|
1,0
|
51.000
|
1,0
|
Khu vực 4
|
40.000
|
1,0
|
38.000
|
1,0
|
36.000
|
1,0
|
34.000
|
1,0
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
5. Đất trồng cây lâu năm: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
|
2
|
Phường Hòa Bình
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
14.000
|
10.500
|
9.100
|
7.700
|
6.300
|
1,3
|
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
13.200
|
9.900
|
8.500
|
7.300
|
5.900
|
1,2
|
|
6
|
Xã Chư Băh
|
12.800
|
9.600
|
8.300
|
7.000
|
5.800
|
1,2
|
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
12.800
|
9.600
|
8.300
|
7.000
|
5.800
|
1,2
|
|
8
|
Xã Ia Sao
|
12.000
|
9.000
|
7.800
|
6.600
|
5.400
|
1,2
|
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
2
|
Phường Hòa Bình
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
4
|
Phường Sông
Bờ
|
20.000
|
15.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
8.000
|
6.300
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
8.000
|
6.300
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
17.000
|
13.000
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
17.000
|
13.000
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,2
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
|
Phường Hòa Bình
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
17.000
|
11.900
|
9.400
|
7.600
|
5.900
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
15.300
|
10.700
|
8.400
|
6.900
|
5.400
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
15.300
|
10.700
|
8.400
|
6.900
|
5.400
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
14.500
|
10.100
|
7.900
|
6.500
|
5.100
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
14.500
|
10.100
|
7.900
|
6.500
|
5.100
|
1,2
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Xã Ia Rbol
|
6.600
|
4.900
|
4.300
|
3.600
|
3.000
|
1,2
|
2
|
Xã Chư Băh
|
6.400
|
4.800
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Rtô
|
6.400
|
4.800
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Sao
|
6.000
|
4.500
|
3.900
|
3.300
|
2.700
|
1,2
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Phường Cheo Reo
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
2
|
Phường Hòa Bình
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
3
|
Phường Đoàn Kết
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
4
|
Phường Sông Bờ
|
13.000
|
9.100
|
7.800
|
6.500
|
5.200
|
1,3
|
5
|
Xã Ia Rbol
|
12.300
|
8.600
|
7.400
|
6.200
|
4.900
|
1,2
|
6
|
Xã Chư Băh
|
12.000
|
8.400
|
7.200
|
6.000
|
4.800
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Rtô
|
12.000
|
8.400
|
7.200
|
6.000
|
4.800
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Sao
|
11.200
|
7.800
|
6.700
|
5.600
|
4.500
|
1,2
|
10. Đất các quy hoạch:
10.1. Đất ở tại Khu dân cư đường quy hoạch thông tuyến đường Trần Hưng Đạo- Ngô Quyền, phường Cheo Reo:
Lô số 01 đến lô số 37: 650.000 đồng/m2; hệ số điều chỉnh K = 1,0
10.2. Đất ở tại khu dân cư tổ 1, phường Đoàn Kết (khu dân cư quy hoạch thông tuyến Phạm Hồng Thái – Nguyễn Công Trứ phường Đoàn Kết) ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Khu + Tổng số lô
|
Lô số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Khu A - 70
|
Lô 01, 06, 38, 70
|
650.000
|
2,53
|
Lô 02, 03, 04, 05
|
550.000
|
2,32
|
Từ lô số 07 đến lô số 37
|
550.000
|
2,74
|
Từ lô số 39 đến lô số 69
|
500.000
|
2,74
|
2
|
Khu B - 28
|
Lô 01, 06
|
650.000
|
2,32
|
Lô 02, 03, 04, 05
|
550.000
|
2,74
|
Lô 17, 28
|
650.000
|
2,32
|
Từ lô số 07 đến lô số 16
|
500.000
|
2,74
|
Từ lô số 18 đến lô số 27
|
500.000
|
2,74
|
10.3. Đất ở Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ: ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Khu + Tổng số lô
|
Lô số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
A - 07 Lô
|
1
|
615.000
|
1,35
|
02 đến 06
|
521.000
|
1,35
|
7
|
551.000
|
1,35
|
2
|
B - 06 Lô
|
1
|
572.000
|
1,35
|
02 đến 05
|
536.000
|
1,35
|
6
|
542.000
|
1,35
|
3
|
C - 05 Lô
|
1
|
557.000
|
1,35
|
02 đến 05
|
541.000
|
1,35
|
4
|
D - 60 Lô
|
1
|
531.000
|
1,36
|
02 đến 59
|
502.000
|
1,36
|
60
|
531.000
|
1,36
|
5
|
E - 62 Lô
|
1
|
550.000
|
1,35
|
02 đến 61
|
517.000
|
1,35
|
62
|
550.000
|
1,35
|
6
|
H - 16 Lô
|
1
|
550.000
|
1,35
|
02 đến 08
|
517.000
|
1,35
|
9
|
550.000
|
1,35
|
10 đến 16
|
517.000
|
1,35
|
7
|
F - 22 Lô
|
1
|
495.000
|
1,35
|
02 đến 22
|
435.000
|
1,35
|
8
|
I - 6 Lô
|
1
|
495.000
|
1,35
|
02 đến 06
|
435.000
|
1,35
|
10.4. Đất ở tại Khu dân cư xã Chư Băh: ĐVT: Đồng/m2
TT
|
Lô số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
9
|
590.000
|
1,11
|
2
|
10
|
590.000
|
1,11
|
3
|
12
|
590.000
|
1,11
|
4
|
13
|
590.000
|
1,11
|
5
|
14
|
590.000
|
1,11
|
6
|
15
|
590.000
|
1,11
|
7
|
16
|
590.000
|
1,11
|
8
|
17
|
590.000
|
1,11
|
9
|
18
|
590.000
|
1,11
|
10
|
19
|
590.000
|
1,11
|
11
|
20
|
590.000
|
1,11
|
12
|
21
|
590.000
|
1,11
|
13
|
24
|
590.000
|
1,11
|
14
|
29
|
630.000
|
1,11
|
15
|
30
|
630.000
|
1,11
|
16
|
32
|
630.000
|
1,11
|
17
|
33
|
630.000
|
1,11
|
18
|
35
|
630.000
|
1,11
|
19
|
36
|
630.000
|
1,11
|
20
|
38
|
630.000
|
1,11
|
|
PHỤ LỤC 5
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN NĂM 2019 CHƯ PĂH
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 / 02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị.
1. 1. Đất ở tại đô thị thị trấn Phú Hoà. Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m
|
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m
|
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
(1)
|
|
(2a)
|
|
(2b)
|
|
(3a)
|
|
(3b)
|
|
(4a)
|
|
(4b)
|
|
1A
|
1.800.000
|
1,7
|
720.000
|
1,4
|
594.000
|
1,2
|
630.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
486.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
1B
|
1.500.000
|
1,6
|
600.000
|
1,4
|
495.000
|
1,2
|
525.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
405.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
1C
|
1.400.000
|
1,5
|
560.000
|
1,2
|
462.000
|
1,2
|
490.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
378.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
1D
|
1.300.000
|
1,5
|
520.000
|
1,2
|
429.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
351.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
2A
|
1.200.000
|
1,5
|
480.000
|
1,2
|
396.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
324.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
2B
|
1.100.000
|
1,5
|
440.000
|
1,2
|
363.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
297.000
|
1,2
|
275.000
|
1,2
|
2C
|
1.000.000
|
1,5
|
400.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
2D
|
900.000
|
1,4
|
360.000
|
1,2
|
297.000
|
1,2
|
315.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
243.000
|
1,2
|
225.000
|
1,2
|
3A
|
800.000
|
1,4
|
320.000
|
1,14
|
264.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
240.000
|
1,2
|
216.000
|
1,1
|
200.000
|
1,2
|
3B
|
750.000
|
1,4
|
300.000
|
1,1
|
247.000
|
1,2
|
262.000
|
1,2
|
225.000
|
1,2
|
202.000
|
1,0
|
187.500
|
1,2
|
3C
|
700.000
|
1,4
|
280.000
|
1,1
|
231.000
|
1,2
|
245.000
|
1,2
|
210.000
|
1,0
|
189.000
|
1,0
|
175.000
|
1,0
|
3D
|
600.000
|
1,4
|
240.000
|
1,3
|
198.000
|
1,2
|
210.000
|
1,15
|
180.000
|
1,1
|
162.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
4A
|
550.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
181.000
|
1,2
|
192.000
|
1,15
|
165.000
|
1,1
|
148.000
|
1,1
|
137.500
|
1,1
|
4B
|
500.000
|
1,3
|
200.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
175.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
125.000
|
1,0
|
4C
|
450.000
|
1,1
|
180.000
|
1,0
|
148.000
|
1,0
|
157.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
121.000
|
1,0
|
112.500
|
1,0
|
4D
|
400.000
|
1,1
|
160.000
|
1,0
|
132.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
108.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
5A
|
300.000
|
1,4
|
120.000
|
1,3
|
99.000
|
1,2
|
105.000
|
1,15
|
90.000
|
1,1
|
81.000
|
1,1
|
75.000
|
1,1
|
5B
|
200.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
66.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
54.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
1.2. Đất ở tại đô thị thị trấn Ia Ly. Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Giá đất Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Hệ số
|
1A
|
600.000
|
1,7
|
1B
|
550.000
|
1,5
|
1C
|
500.000
|
1,5
|
1D
|
400.000
|
1,5
|
2A
|
300.000
|
1,5
|
2B
|
250.000
|
1,3
|
2C
|
200.000
|
1,3
|
2D
|
150.000
|
1,2
|
3A
|
130.000
|
1,2
|
3B
|
120.000
|
1,2
|
3C
|
100.000
|
1,2
|
3D
|
90.000
|
1,2
|
4A
|
60.000
|
1,1
|
4B
|
50.000
|
1,1
|
2. Đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Khu vực 1
|
800.000
|
1,6
|
600.000
|
1,3
|
500.000
|
1,2
|
490.000
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,25
|
500.000
|
1,25
|
450.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
150.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
|
|
2
|
Xã Hoà Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,3
|
300.000
|
1,2
|
280.000
|
1,15
|
250.000
|
1,15
|
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,25
|
100.000
|
1,15
|
80.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
|
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
330.000
|
1,3
|
320.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
180.000
|
1,25
|
170.000
|
1,25
|
120.000
|
1,14
|
80.000
|
1,3
|
60.000
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,2
|
60.000
|
1,15
|
50.000
|
1,15
|
40.000
|
1,2
|
30.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50.000
|
1,2
|
30.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
30.000
|
1,0
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,4
|
300.000
|
1,3
|
250.000
|
1,3
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
60.000
|
1,2
|
40.000
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,1
|
40.000
|
1,1
|
30.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750.000
|
1,5
|
600.000
|
1,4
|
570.000
|
1,4
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
|
|
|
|
7
|
Xã Ia Ka
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
250.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
1,2
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
1,1
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
|
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
30.000
|
1,0
|
25.000
|
1,0
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
30.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
1,3
|
90.000
|
1,3
|
60.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,3
|
20.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50.000
|
1,1
|
40.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
20.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
40.000
|
1,1
|
30.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
20.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn Ya Ly: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Phú Hòa và thị trấn Ya Ly: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
16.000
|
14.400
|
12.800
|
2,0
|
2
|
Xã Hoà Phú
|
15.000
|
13.500
|
12.000
|
2,0
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
2,0
|
4
|
Xã Ia Phí
|
8.000
|
7.200
|
6.400
|
2,0
|
5
|
Xã Nghĩa Hòa
|
15.000
|
13.500
|
12.000
|
2,0
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
13.500
|
12.150
|
10.800
|
2,0
|
7
|
Xã Ia Ka
|
11.000
|
9.900
|
8.800
|
2,0
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
11.000
|
9.900
|
8.800
|
2,0
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
13
|
Xã Hà Tây
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
2,0
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
15.000
|
13.500
|
12.000
|
2,0
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
12.000
|
10.800
|
9.600
|
2,0
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
58.000
|
46.500
|
35.000
|
1,5
|
2
|
Xã Hoà Phú
|
58.000
|
46.500
|
35.000
|
1,5
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
36.000
|
30.000
|
21.600
|
1,5
|
4
|
Xã Ia Phí
|
34.000
|
27.000
|
20.500
|
1,5
|
5
|
Xã Nghĩa Hòa
|
58.000
|
46.500
|
35.000
|
1,5
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
48.000
|
38.500
|
29.000
|
1,5
|
7
|
Xã Ia Ka
|
48.000
|
38.500
|
29.000
|
1,5
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
42.000
|
33.600
|
25.200
|
1,5
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
28.000
|
22.500
|
17.000
|
1,03
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
60.000
|
48.000
|
36.000
|
1,03
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
48.000
|
38.000
|
29.000
|
1,03
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
28.000
|
22.500
|
17.000
|
1,0
|
13
|
Xã Hà Tây
|
28.000
|
22.500
|
17.000
|
1,5
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
60.000
|
48.000
|
36.000
|
1,5
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
40.000
|
32.000
|
24.000
|
1,03
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
14.000
|
12.600
|
11.200
|
2,0
|
2
|
Xã Hoà Phú
|
12.000
|
10.800
|
9.600
|
2,0
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
2,0
|
4
|
Xã Ia Phí
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
2,0
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
12.500
|
11.250
|
10.000
|
2,0
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
10.500
|
9.450
|
8.400
|
2,0
|
7
|
Xã Ia Ka
|
9.500
|
8.550
|
7.600
|
2,0
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
8.000
|
7.200
|
6.400
|
2,0
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
13.000
|
11.700
|
10.400
|
1,5
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
9.500
|
8.550
|
7.600
|
1,5
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
13
|
Xã Hà Tây
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
2,0
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
11.000
|
9.900
|
8.800
|
2,0
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
2,0
|
8. Đất rừng sản xuất Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
2
|
Xã Hoà Phú
|
6.000
|
5.400
|
4.800
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Phí
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,5
|
7
|
Xã Ia Ka
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,5
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
4.000
|
3.600
|
3.200
|
1,5
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
4.000
|
3.600
|
3.200
|
1,2
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
1,2
|
13
|
Xã Hà Tây
|
3.000
|
2.700
|
2.400
|
2,0
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
7.000
|
6.300
|
5.600
|
1,5
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
4.000
|
3.600
|
3.200
|
1,5
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
1,2
|
2
|
Xã Hoà Phú
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
4
|
Xã Ia Phí
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,2
|
6
|
Xã Ia Nhin
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
7
|
Xã Ia Ka
|
6.500
|
5.850
|
5.200
|
1,5
|
8
|
Xã Ia Mơ Nông
|
6.000
|
5.400
|
4.800
|
1,5
|
9
|
Xã Ia Kreng
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Jôr
|
8.000
|
6.400
|
4.800
|
1,2
|
11
|
Xã Chư Đang Ya
|
8.000
|
6.400
|
4.800
|
1,2
|
12
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
13
|
Xã Hà Tây
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,5
|
14
|
Thị trấn Phú Hoà
|
8.000
|
6.400
|
4.800
|
1,2
|
15
|
Thị trấn Ia Ly
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
1,2
|
10. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Đất ở khu quy hoạch chợ Ia Ly, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường QH Đ16
|
A02; A03; A04; A05; A06
|
Đường QH Đ2
|
Đường QH Đ3
|
650.000
|
1,5
|
A07; C02; C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21
|
700.000
|
1,5
|
A01; C05; C01; D06
|
800.000
|
1,4
|
b
|
Đường QH Đ3
|
D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19
|
Đường QH C1
|
Đường QH Đ16
|
1.500.000
|
1,4
|
D20
|
1.600.000
|
1,4
|
D01
|
700.000
|
1,4
|
D22; D23
|
800.000
|
1,4
|
c
|
Đường QH C2
|
A23; A24; A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34
|
Đường QH C1
|
Đường QH Đ16
|
650.000
|
1,4
|
A22
|
700.000
|
1,4
|
d
|
Đường QH C1
|
B02; B03; B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19
|
Đường QH Đ2
|
Đường QH Đ3
|
550.000
|
1,4
|
B01
|
650.000
|
1,4
|
e
|
Đường QH Đ2
|
A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19
|
Đường QH Đ2
|
Đường QH Đ3
|
550.000
|
1,3
|
A20
|
650.000
|
1,4
|
B20; B21; B22
|
Đường QH C1
|
Đường QH Đ20
|
550.000
|
1,4
|
B23
|
650.000
|
1,4
|
f
|
Đường QH Đ20
|
B25; B26; B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48
|
Đường QH Đ2
|
Đường QH Đ3
|
200.000
|
1,4
|
B49; B24
|
250.000
|
1,4
|
10.2. Đất ở khu quy hoạch đường tỉnh lộ 661, thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường QH D4 (Tỉnh lộ 661)
|
A1; A42
|
Đường
QH D28
|
Đường QH D29
|
410.000
|
1,2
|
A2 đến A41
|
350.000
|
1,2
|
b
|
Đường QH rộng 16 m (khu A, B)
|
A43; B23
|
Đường QHD28
|
Đường QH D29
|
300.000
|
1,1
|
A44 đến A80; B24 đến B44
|
250.000
|
1,1
|
c
|
Đường QH rộng 14 m (khu C)
|
C15; C27
|
Đường QH rộng 16 m (khu A, B)
|
Đường QH D2
|
300.000
|
1,2
|
C16 đến C26
|
250.000
|
1,2
|
d
|
Đường QH D28
|
A81; C1; C14
|
Đường
QH D4
|
Đường QH D2
|
300.000
|
1,1
|
A82 đến A84; C2 đến C13
|
250.000
|
1,1
|
e
|
Đường QH D2
|
B22
|
Đường QH rộng 14 m (khu C)
|
Đường QH D29
|
250.000
|
1,1
|
B1 đến B21
|
200.000
|
1,1
|
10.3. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường tỉnh lộ 661
|
A4, C1
|
Đất ở hiện trạng
|
Đường QH D29
|
300.000
|
1,5
|
A1 đến A3; C2 đến C5; C32 đến C51
|
250.000
|
1,3
|
b
|
Đường QH rộng 13,5 m
|
B4; D1; D26; E1; E18
|
Đất ở hiện trạng
|
Đường QH D29
|
150.000
|
1,3
|
B1 đến B3; D2 đến D25; E2 đến E17
|
Đường QH D4
|
Đường QH D5
|
100.000
|
1,2
|
c
|
Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)
|
B7
|
Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E)
|
Tỉnh lộ 661
|
150.000
|
1,3
|
B5; B6
|
100.000
|
1,2
|
d
|
Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E)
|
D27; D45; E19; E36
|
Đường QH rộng 11,5 m (dãy B)
|
Đường QH D29
|
150.000
|
1,2
|
D28 đến D44; E20 đến E35
|
100.000
|
1,2
|
10.4. Đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường Phan Đình Phùng
|
A28
|
Đất dân cư
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,1
|
A1 đến A27
|
600.000
|
1,1
|
B1, B23
|
Đường QH Đ3
|
Đường
QH Đ4
|
650.000
|
1,1
|
B2 đến B22,
|
600.000
|
1,1
|
C1, C30
|
Đường QH Đ3
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,1
|
C2 đến C29
|
600.000
|
1,1
|
D1, D32
|
Đường QH Đ3
|
Đường
QH Đ3
|
650.000
|
1,1
|
D2 đến D31
|
600.000
|
1,1
|
E1, E23
|
Đường QH Đ3
|
Đường
QH Đ4
|
650.000
|
1,1
|
E2 đến E22
|
600.000
|
1,1
|
F1, F36
|
Đường QH Đ3
|
Đường
QH Đ2
|
650.000
|
1,1
|
F2 đến F35
|
600.000
|
1,1
|
H1
|
Đường QH Đ2
|
Đường
QH Đ1
|
650.000
|
1,1
|
H2 đến H14
|
600.000
|
1,1
|
I1
|
Đường QH Đ1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
650.000
|
1,1
|
I2 đến I31
|
600.000
|
1,1
|
b
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
I104
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đất cao su
|
450.000
|
1,1
|
I105 đến I107
|
400.000
|
1,1
|
c
|
Đường QH Đ1
|
I35, I65
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đất cao su
|
400.000
|
1,1
|
I32 đến I34, I66 đến I68
|
350.000
|
1,1
|
d
|
Đường QH Đ2
|
F38, F48
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đất cao su
|
350.000
|
1,1
|
F37, F49
|
300.000
|
1,1
|
e
|
Đường QH Đ4
|
H32
|
Đất cao su
|
Đất dự phòng
|
350.000
|
1,1
|
F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H31
|
300.000
|
1,1
|
I36 đến I64, I69 đến I103
|
Đường QH Đ1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
300.000
|
1,1
|
10.5. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
ĐVT: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nới
|
GiḠđất năm 2015
|
Hệ số
|
a
|
Đường Liên xã Nghĩa Hưng- Chư Jôr
|
K1;K10; K11; K20; K21; K29; K30; K38
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
1.800.000
|
1,02
|
K2 đến K9; K12 đến K19; K22 đến K28; K31 đến K37
|
1.500.000
|
1,02
|
A1; A10; B1; B10
|
Đường QH Đ6
|
Đường QH Đ8
|
1.650.000
|
1,0
|
A3 đến A8; B3 đến B8
|
1.400.000
|
1,0
|
E1; E11
|
Đường QH Đ10
|
Đường QH Đ11
|
1.440.000
|
1,0
|
E3 đến E9
|
1.200.000
|
1,0
|
I42
|
Đường QH Đ12
|
Đường QH Đ13
|
950.000
|
1,0
|
I22 đến I41
|
800.000
|
1,0
|
b
|
Đường QH Đ6
|
A31
|
Đường Liên xã
|
Đường QH Đ4
|
1.000.000
|
1,0
|
A2; A11 đến A30
|
850.000
|
1,0
|
c
|
Đường QH Đ7
|
A32; B31
|
Đường Liên xã
|
Đường QH Đ4
|
1.000.000
|
1,0
|
A9; A33 đến A52; B2; B11 đến B30
|
850.000
|
1,0
|
d
|
Đường QH Đ8
|
B32
|
Đường Liên xã
|
Đường QH Đ4
|
1.035.000
|
1,0
|
B9; B33 đến B52
|
865.000
|
1,0
|
e
|
Đường QH Đ10
|
E33
|
Đường Liên xã
|
Đường QH Đ4
|
885.000
|
1,0
|
E2; E12 đến E32
|
735.000
|
1,0
|
f
|
Đường QH Đ11
|
E34; G1; G10
|
Đường Liên xã
|
Đường QH Đ16
|
845.000
|
1,0
|
E10; E35 đến E55; G2 đến G9
|
705.000
|
1,0
|
g
|
Đường QH Đ2
|
D23; D44
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
1.035.000
|
1,0
|
D24 đến D43
|
865.000
|
1,0
|
h
|
Đường QH Đ3
|
C23; C44; D1; D22
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
1.000.000
|
1,0
|
C24 đến C43; D2 đến D21
|
850.000
|
1,0
|
i
|
Đường QH Đ4
|
C1; C22
|
Đường QH Đ8
|
Đường QH Đ10
|
1.000.000
|
1,0
|
C2 đến C21
|
850.000
|
1,0
|
J
|
Đường QH Đ15
|
H34; H66; I21
|
Đường QH Đ11
|
Đường QH Đ13
|
730.000
|
1,0
|
G27 đến G42; H35 đến H65; I1 đến I20
|
610.000
|
1,0
|
k
|
Đường QH Đ16
|
F24; F25; F57; H1; H33
|
Đường QH Đ11
|
Đường
|
690.000
|
1,0
|
F1 đến F23; F26 đến F56; G11 đến G26; H2 đến H32
|
QH Đ13
|
580.000
|
1,0
|
10.6. Đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng
ĐVT: Đồng/m2
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nới
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Đường Liên xã Nghĩa Hưng- Chư Jôr
|
Lô 1
|
Đường HT vào nhà máy chè
|
Trường mầm non
|
1.650.000
|
1,0
|
Lô 2 đến lô 6
|
1.400.000
|
1,0
|
10.7. Đất ở khu quy hoạch Chợ cũ, xã Nghĩa Hưng ĐVT: Đồng/m2
|
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nới
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
a
|
Dãy đường liên thôn
|
Lô 1; lô 5
|
Đường HT rộng 6m
|
Quốc lộ 14
|
1.620.000
|
1,0
|
Lô 2; lô 3; lô 4
|
1.350.000
|
1,0
|
b
|
Dãy đường Quốc lộ 14
|
Lô 4, Lô 5
|
Đường liên thôn
|
Cây xăng BTN
|
1.680.000
|
1,0
|
Lô 1 đến lô 3; Lô 6 đến lô 9
|
1.400.000
|
1,0
|
10.8. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Nghiền sàng xã Ia Nhin- xã Nghĩa Hoà ĐVT: Đồng/m2
|
Đơn vị hành chính
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
Xã Ia Nhin
|
Đường QH Đ1
|
Lô 19; lô 37; lô 38
|
Đường QH Đ7
|
Đường QH Đ3
|
220.000
|
1,1
|
Lô 20 đến lô 36; lô 39 đến lô 48
|
200.000
|
1,0
|
Đường QH Đ2
|
Lô 1
|
Đường QH Đ1
|
Đường QH Đ4
|
185.000
|
1,0
|
Lô 2 đến lô 5
|
170.000
|
1,0
|
Đường QH Đ4
|
Lô 18
|
Đường
|
Đường QH Đ3
|
185.000
|
1,0
|
Lô 6 đến lô 17
|
QH Đ2
|
170.000
|
1,0
|
Xã Nghĩa Hoà
|
Đường QH Đ1
|
Lô 1; Lô 31; Lô 32
|
Đường QH Đ7
|
Đường QH Đ3
|
220.000
|
1,1
|
Lô 2 đến lô 30; Lô 33 đến lô 49
|
200.000
|
1,0
|
10.9. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
a
|
Đường QH D7
|
A27, A55
|
Đường QH D3
|
Đường QH D4
|
350.000
|
1,2
|
A 28 đến A54
|
300.000
|
1,2
|
B37, B72
|
Đường QH D4
|
Đường QH D5
|
350.000
|
1,2
|
B38 đến B71
|
300.000
|
1,2
|
C46
|
Đường QH D5
|
Đường QH D6
|
350.000
|
1,2
|
C24 đến C45
|
300.000
|
1,2
|
D44
|
Đường QH D6
|
Đất dân cư hiện trạng
|
350.000
|
1,2
|
D45 đến D86
|
300.000
|
1,2
|
b
|
Đường tØnh lé 661
|
A1 đến A26
|
Đường QH D3
|
Đường QH D4
|
600.000
|
1,1
|
B1 đến B36
|
Đường QH D4
|
Đường QH D5
|
600.000
|
1,1
|
C1 đến C23
|
Đường QH D5
|
Đường QH D6
|
600.000
|
1,1
|
D1 đến D43
|
Đường QH D6
|
Đất dân cư hiện trạng
|
600.000
|
1,1
|
10.10. Đất ở khu quy hoạch thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường QH D8
|
D10 đến D13; K2 đến K12; K15 đến K42; K45 đến K55; K58 đến K61; K63 đến K75
|
Đường QH D1
|
Đường QH D7
|
420.000
|
1,0
|
K1; K13; K14; K43; K44; K56; K57; K62; K76
|
480.000
|
1,0
|
b
|
Đường tỉnh lộ 661
|
A1 đến A9; B2 đến B12; C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13
|
Đường QH D1
|
Đường QH D7
|
1.080.000
|
1,1
|
1A(A1) ; 2A(A2); B1; B13; 1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E(E2); 1H(H1); 2H(H2);
|
1.080.000
|
1,1
|
10.11. Đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin, Chư Păh Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường QH D4
|
A4, A10, A16
|
Đường Tỉnh lộ 661
|
Đường QH D8
|
750.000
|
1,0
|
A5 đến A9, A11 đến A15
|
700.000
|
1,0
|
b
|
Đường tỉnh lộ 661
|
A32
|
Đường hiện trạng liên huyện
|
Đường QH D4
|
850.000
|
1,0
|
A1 đến A3, A30 đến A31
|
800.000
|
1,0
|
c
|
Đường liên huyện
|
A17, A23, A29
|
Đường Tỉnh lộ 661
|
Đường QH D8
|
750.000
|
1,0
|
A18 đến A22, A24 đến A28
|
700.000
|
1,0
|
10.12. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
a
|
Đường tỉnh lộ 661
|
Lô 12
|
Đường đi xã Ia Nhin
|
Đường đi xã Ia Mơ Nông
|
500.000
|
1,0
|
Lô 13 đến lô 23
|
470.000
|
1,0
|
b
|
Đường hiện trạng
|
Lô 10
|
Đường hiện trạng
|
Đường Tỉnh lộ 661
|
250.000
|
1,0
|
Lô 11
|
250.000
|
1,0
|
c
|
Đường hiện trạng
|
Lô 1
|
Đường hiện trạng
|
Giáp đất dân cư
|
250.000
|
1,0
|
Lô 2 đến lô 9
|
220.000
|
1,0
|
10.13. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka.
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Lô số
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất năm 2015
|
Hệ số
|
a
|
Đường tØnh lé 661
|
A8 đến A31
|
Đường hiện trạng liên huyện
|
Đường QH Đ3
|
950.000
|
1,1
|
B1
|
Đường QH Đ3
|
Đất dân cư hiện trạng
|
1.000.000
|
1,1
|
B2 đến B14
|
1.000.000
|
1,1
|
b
|
Đường hiện trạng liên huyện
|
A1
|
Đường tỉnh lộ 661
|
Đường QH Đ1
|
700.000
|
1,2
|
A7
|
800.000
|
1,2
|
A2 đến A6
|
650.000
|
1,2
|
C1, C9
|
Đường QH Đ1
|
Đường QH Đ2
|
650.000
|
1,2
|
C2 đến C8
|
550.000
|
1,2
|
D5
|
Đất cao su
|
Đường QH Đ2
|
500.000
|
1,2
|
Đ1 đến D4
|
450.000
|
1,2
|
c
|
Đường QH Đ1
|
A55
|
Đường hiện trạng liên huyện
|
Đường QH Đ3
|
500.000
|
1,2
|
A32 đến A54, C10 đến C22
|
450.000
|
1,2
|
B15
|
Đường QH Đ3
|
Đất dân cư hiện trạng
|
500.000
|
1,2
|
B16 đến B28,
|
450.000
|
1,2
|
d
|
Đường QH Đ2
|
C37, D38
|
Đường hiện trạng liên huyện
|
Đường QH Đ3
|
450.000
|
1,2
|
C23 đến C36, D6 đến D37
|
350.000
|
1,2
|
PHỤ LỤC 6
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƯ PƯH
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở thị trấn Nhơn Hòa
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có
kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có
kích thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
1
|
1A
|
5.000.000
|
1,3
|
2.500.000
|
1,3
|
1.800.000
|
1,3
|
1.235.000
|
1,3
|
910.000
|
1,3
|
635.000
|
1,3
|
545.000
|
1,3
|
2
|
1B
|
4.500.000
|
1,3
|
2.250.000
|
1,3
|
1.650.000
|
1,3
|
1.225.000
|
1,3
|
820.000
|
1,3
|
570.000
|
1,3
|
490.000
|
1,3
|
3
|
1C
|
4.000.000
|
1,3
|
2.000.000
|
1,3
|
1.450.000
|
1,3
|
1.100.000
|
1,3
|
725.000
|
1,3
|
500.000
|
1,3
|
435.000
|
1,3
|
4
|
1D
|
2.500.000
|
1,3
|
1.250.000
|
1,3
|
900.000
|
1,3
|
680.000
|
1,3
|
455.000
|
1,3
|
320.000
|
1,3
|
275.000
|
1,3
|
5
|
1E
|
2.000.000
|
1,3
|
1.000.000
|
1,3
|
725.000
|
1,3
|
545.000
|
1,3
|
365.000
|
1,3
|
255.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
6
|
1F
|
1.900.000
|
1,3
|
950.000
|
1,3
|
700.000
|
1,3
|
520.000
|
1,3
|
345.000
|
1,3
|
240.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
7
|
2A
|
1.500.000
|
1,3
|
750.000
|
1,3
|
550.000
|
1,3
|
410.000
|
1,3
|
275.000
|
1,3
|
190.000
|
1,3
|
165.000
|
1,3
|
8
|
2B
|
1.300.000
|
1,2
|
650.000
|
1,3
|
470.000
|
1,3
|
355.000
|
1,3
|
235.000
|
1,3
|
165.000
|
1,3
|
140.000
|
1,3
|
9
|
2C
|
1.200.000
|
1,2
|
600.000
|
1,3
|
425.000
|
1,3
|
325.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
130.000
|
1,3
|
10
|
2D
|
1.000.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
130.000
|
1,2
|
110.000
|
1,2
|
11
|
2E
|
950.000
|
1,2
|
475.000
|
1,2
|
345.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
12
|
2F
|
900.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
245.000
|
1,2
|
165.000
|
1,2
|
115.000
|
1,2
|
95.000
|
1,2
|
13
|
3A
|
800.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
290.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
145.000
|
1,2
|
|
|
|
|
14
|
3B
|
750.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
275.000
|
1,2
|
205.000
|
1,2
|
135.000
|
1,2
|
|
|
|
|
15
|
3C
|
700.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
255.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
16
|
3D
|
670.000
|
1,2
|
335.000
|
1,2
|
240.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
|
|
|
|
17
|
3E
|
650.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
235.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
115.000
|
1,2
|
|
|
|
|
18
|
3F
|
600.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
165.000
|
1,2
|
110.000
|
1,2
|
|
|
|
|
19
|
4A
|
520.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
140.000
|
1,2
|
95.000
|
1,2
|
|
|
|
|
20
|
4B
|
500.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
135.000
|
1,2
|
90.000
|
1,2
|
|
|
|
|
21
|
4C
|
450.000
|
1,2
|
225.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
4D
|
400.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
145.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
4E
|
350.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
125.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Rong
|
1
|
1
|
400.000
|
1,3
|
2
|
350.000
|
1,2
|
3
|
300.000
|
1,2
|
4
|
200.000
|
1,1
|
5
|
160.000
|
1,1
|
2
|
1
|
150.000
|
1,15
|
2
|
120.000
|
1,1
|
3
|
100.000
|
1,2
|
4
|
80.000
|
1,2
|
5
|
70.000
|
1,2
|
3
|
1
|
65.000
|
1,15
|
2
|
55.000
|
1,1
|
3
|
45.000
|
1,3
|
4
|
35.000
|
1,3
|
2
|
Xã Ia H’rú
|
1
|
1
|
900.000
|
1,3
|
2
|
700.000
|
1,3
|
3
|
600.000
|
1,3
|
4
|
480.000
|
1,2
|
2
|
1
|
400.000
|
1,3
|
2
|
270.000
|
1,2
|
3
|
150.000
|
1,3
|
4
|
120.000
|
1,2
|
3
|
1
|
70.000
|
1,3
|
2
|
60.000
|
1,2
|
3
|
50.000
|
1,3
|
4
|
40.000
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Dreng
|
1
|
1
|
180.000
|
1,2
|
2
|
160.000
|
1,3
|
3
|
140.000
|
1,2
|
4
|
120.000
|
1,2
|
2
|
1
|
90.000
|
1,2
|
2
|
80.000
|
1,3
|
3
|
60.000
|
1,2
|
4
|
50.000
|
1,2
|
4
|
Xã Chư Don
|
1
|
1
|
350.000
|
1,3
|
2
|
300.000
|
1,0
|
3
|
200.000
|
1,0
|
4
|
120.000
|
1,0
|
2
|
1
|
100.000
|
1,0
|
2
|
90.000
|
1,0
|
3
|
80.000
|
1,0
|
4
|
70.000
|
1,0
|
3
|
1
|
50.000
|
1,0
|
2
|
40.000
|
1,0
|
3
|
30.000
|
1,0
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Hệ số
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Ia Phang
|
1
|
1
|
1.500.000
|
1,2
|
2
|
900.000
|
1,3
|
3
|
800.000
|
1,3
|
4
|
600.000
|
1,3
|
5
|
420.000
|
1,35
|
6
|
350.000
|
1,3
|
2
|
1
|
300.000
|
1,3
|
2
|
180.000
|
1,2
|
3
|
140.000
|
1,2
|
4
|
120.000
|
1,2
|
3
|
1
|
100.000
|
1,2
|
2
|
80.000
|
1,2
|
3
|
70.000
|
1,2
|
4
|
60.000
|
1,2
|
6
|
Xã Ia Hla
|
1
|
1
|
100.000
|
1,3
|
2
|
85.000
|
1,3
|
3
|
50.000
|
1,3
|
2
|
1
|
45.000
|
1,2
|
2
|
40.000
|
1,2
|
3
|
30.000
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Blứ
|
1
|
1
|
350.000
|
1,2
|
2
|
300.000
|
1,2
|
3
|
280.000
|
1,2
|
4
|
250.000
|
1,2
|
5
|
220.000
|
1,2
|
6
|
180.000
|
1,2
|
2
|
1
|
120.000
|
1,2
|
2
|
100.000
|
3,0
|
3
|
90.000
|
1,2
|
4
|
80.000
|
1,2
|
3
|
1
|
70.000
|
1,2
|
2
|
60.000
|
1,2
|
3
|
50.000
|
1,2
|
4
|
40.000
|
1,2
|
8
|
Xã Ia Le
|
1
|
1
|
1.200.000
|
1,3
|
2
|
700.000
|
1,2
|
3
|
600.000
|
1,2
|
4
|
500.000
|
1,2
|
5
|
400.000
|
1,2
|
6
|
350.000
|
1,2
|
2
|
1
|
350.000
|
1,3
|
2
|
250.000
|
1,2
|
3
|
200.000
|
1,2
|
4
|
170.000
|
1,2
|
3
|
1
|
120.000
|
1,2
|
2
|
110.000
|
1,2
|
3
|
90.000
|
1,2
|
4
|
70.000
|
1,2
|
5
|
60.000
|
1,2
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Nhơn Hòa: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
38.000
|
35.000
|
30.000
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
22.000
|
18.000
|
12.000
|
1,1
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
37.000
|
29.000
|
22.000
|
1,1
|
06
|
Xã Ia Rong
|
25.000
|
21.000
|
18.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
24.000
|
22.000
|
20.000
|
1,1
|
08
|
Xã Chư Don
|
30.000
|
10.000
|
-
|
1,1
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
38.000
|
35.000
|
30.000
|
1,2
|
6. Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
|
Giá đất
|
Hệ số
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
|
40.000
|
31.000
|
22.000
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
|
42.000
|
33.000
|
24.000
|
1,1
|
04
|
Xã Ia Hla
|
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
1,2
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
|
45.000
|
39.000
|
30.000
|
1,2
|
06
|
Xã Ia Rong
|
|
37.000
|
31.000
|
24.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
|
37.000
|
29.000
|
20.000
|
1,1
|
08
|
Xã Chư Don
|
|
31.000
|
22.000
|
-
|
1,1
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
|
60.000
|
52.000
|
42.000
|
1,2
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
22.000
|
16.000
|
12.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
20.000
|
14.000
|
10.000
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
20.000
|
16.000
|
12.000
|
1,1
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
23.000
|
19.000
|
16.000
|
1,1
|
06
|
Xã Ia Rong
|
20.000
|
16.000
|
14.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
21.000
|
17.000
|
13.000
|
1,1
|
08
|
Xã Chư Don
|
22.000
|
8.000
|
-
|
1,0
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
35.000
|
33.000
|
30.000
|
1,2
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,2
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
4.500
|
3.000
|
2.500
|
1,2
|
06
|
Xã Ia Rong
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
08
|
Xã Chư Don
|
4.500
|
2.000
|
-
|
1,2
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
1,2
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Xã Ia Blứ
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1,1
|
02
|
Xã Ia Le
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
03
|
Xã Ia Phang
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1,2
|
04
|
Xã Ia Hla
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,2
|
05
|
Xã Ia Hrú
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
1,1
|
06
|
Xã Ia Rong
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,1
|
07
|
Xã Ia Dreng
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
08
|
Xã Chư Don
|
4.500
|
2.000
|
-
|
1,2
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
1,2
|
10. Đất ở các khu quy hoạch
10.1. Khu quy hoạch dân cư Đường 6 C:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường N8-1
|
4F
|
Quốc lộ 14 (Nhà ông Trần Văn Bắc
|
Ngã tư Trường PTDT Nội trú
|
600.000
|
1,3
|
5C
|
Tiếp
|
Hết đường (Đường vành đai)
|
450.000
|
1,2
|
02
|
Đường N8-2
|
5D
|
Đường N8
|
Đường N8-6
|
400.000
|
1,2
|
03
|
Đường N8-3
|
5B
|
Đường 6C
|
Đường N8-1
|
500.000
|
1,25
|
04
|
Đường N8-4
|
5C
|
Đường 6C
|
Hết RG Trường PTDT Nội trú
|
450.000
|
1,3
|
05
|
Đường N8-5
|
5D
|
Đường 6C
|
Đường N8-2
|
400.000
|
1,3
|
06
|
Đường N8-6
|
5D
|
Đường 6C
|
Hết RG Trường DT Nội trú
|
400.000
|
1,3
|
10.2. Khu quy hoạch dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường D6-1
|
3D
|
Đường D7
|
Đường D7-1
|
1.000.000
|
1,4
|
02
|
Đường D7-1
|
3C
|
Quốc lộ 14
|
Đường D6-1
|
1.100.000
|
1,4
|
03
|
Đường D7
|
3C
|
Quốc lộ 14
|
Đường D6
|
1.100.000
|
1,4
|
3D
|
Tiếp
|
Đường D6-1
|
1.000.000
|
1,4
|
04
|
Đường D6
|
3B
|
Đường 7-1
|
Đường D7
|
1.200.000
|
1,4
|
10.3. Khu quy hoạch dân cư phía Đông nam Trường THCS Nguyễn Trãi, thôn Hòa Bình, thị trấn Nhơn Hòa:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường QH mặt cắt 6-6
|
3F
|
Trường Nguyễn Trãi
|
Hết khu QH
|
900.000
|
1,3
|
02
|
Đường QH mặt cắt 7-7
|
5A
|
Đường 6-6
|
Hết khu QH
|
550.000
|
1,3
|
03
|
Đường QH mặt cắt 7-7
|
5A
|
Đường 6-6
|
Hết khu QH
|
550.000
|
1,3
|
04
|
Đường QH mặt cắt 3-3
|
4D
|
Đường 7-7
|
Hết khu QH
|
700.000
|
1,3
|
10.4. Khu quy hoạch dân cư thôn Plei Dja Riếk:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường quy hoạch
(2 đường Đông - Tây)
|
4F
|
Quốc lộ 14
|
Đường Vành đai
|
600.000
|
1,4
|
02
|
Đường quy hoạch lô 2
(Bắc – Nam)
|
5B
|
Giáp Huyện đội
|
Hết đường
|
500.000
|
1,3
|
03
|
Đường quy hoạch lô 3,4,5 (Bắc – Nam)
|
5D
|
Giáp Huyện đội
|
Hết đường
|
400.000
|
1,3
|
10.5. Khu quy hoạch dân cư phía đông bắc trường THPT Nguyễn Thái Học – Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
D22 nối dài
|
3A
|
D23
|
Đến hết khu quy hoạch
|
800.000
|
1,3
|
02
|
D20 (khu quy hoạch)
|
2D
|
D11
|
Đến hết khu quy hoạch
|
1.000.000
|
1,3
|
10.6. Khu quy hoạch chi tiết XD trường TH Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh, Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
Đường QH R 30 m
|
6A
|
Từ lô số 169
|
đến hết lô 203
|
320.000
|
1,25
|
02
|
Đường QH R 17,5 m
|
6A
|
Từ lô số 86
|
đến hết lô số 200
|
320.000
|
1,2
|
Từ lô số 34
|
đến hết lô số 169
|
320.000
|
1,2
|
03
|
Đường QH R 13 m
|
6B
|
Từ lô số 34
|
đến hết lô 234
|
300.000
|
1,2
|
Đường QH R 13 m
|
Từ lô số 85
|
đến hết lô 120
|
300.000
|
1,2
|
Đường QH R 13 m
|
Từ lô số 153
|
đến hết lô 168
|
300.000
|
1,2
|
Đường QH R 13 m
|
Từ lô số 35
|
đến hết lô 68
|
300.000
|
1,2
|
10.7. Đất ở Khu quy hoạch chợ xã Ia Blứ:
Các đường trong khu vực quy hoạch chợ giá 300.000 đồng/m2; Hệ số K = 1,3.
PHỤ LỤC 7
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƯ SÊ
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị ĐVT: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1:
Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m
trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
(1a)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
8.000.000
|
1,5
|
4.000.000
|
1,5
|
3.400.000
|
1,5
|
3.000.000
|
1,5
|
2.300.000
|
1,5
|
1.500.000
|
1,5
|
1.100.000
|
1,5
|
1B
|
7.500.000
|
1,3
|
3.600.000
|
1,3
|
3.060.000
|
1,3
|
2.700.000
|
1,3
|
2.000.000
|
1,3
|
1.400.000
|
1,3
|
1.050.000
|
1,3
|
1C
|
7.000.000
|
1,2
|
2.880.000
|
1,2
|
2.448.000
|
1,2
|
2.160.000
|
1,2
|
1.600.000
|
1,2
|
1.200.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
1D
|
6.600.000
|
1,3
|
2.640.000
|
1,3
|
2.244.000
|
1,3
|
1.980.000
|
1,3
|
1.350.000
|
1,3
|
1.150.000
|
1,3
|
900.000
|
1,3
|
1E
|
6.000.000
|
1,2
|
2.400.000
|
1,2
|
2.040.000
|
1,2
|
1.800.000
|
1,2
|
1.130.000
|
1,2
|
1.100.000
|
1,2
|
870.000
|
1,2
|
1F
|
5.500.000
|
1,2
|
2.200.000
|
1,2
|
1.870.000
|
1,2
|
1.650.000
|
1,2
|
1.100.000
|
1,2
|
1.050.000
|
1,2
|
850.000
|
1,2
|
1G
|
5.400.000
|
1,2
|
2.160.000
|
1,2
|
1.836.000
|
1,2
|
1.620.000
|
1,2
|
1.070.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
650.000
|
1,2
|
1H
|
5.000.000
|
1,2
|
2.000.000
|
1,2
|
1.700.000
|
1,2
|
1.500.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
900.000
|
1,2
|
645.000
|
1,2
|
2A
|
4.800.000
|
1,2
|
1.920.000
|
1,2
|
1.632.000
|
1,2
|
1.440.000
|
1,2
|
970.000
|
1,2
|
920.000
|
1,2
|
630.000
|
1,2
|
2B
|
4.500.000
|
1,2
|
1.800.000
|
1,2
|
1.530.000
|
1,2
|
1.350.000
|
1,2
|
930.000
|
1,2
|
900.000
|
1,2
|
620.000
|
1,2
|
2C
|
4.200.000
|
1,2
|
1.680.000
|
1,2
|
1.428.000
|
1,2
|
1.260.000
|
1,2
|
910.000
|
1,2
|
840.000
|
1,2
|
610.000
|
1,2
|
2D
|
3.800.000
|
1,2
|
1.520.000
|
1,2
|
1.292.000
|
1,2
|
1.140.000
|
1,2
|
900.000
|
1,2
|
760.000
|
1,2
|
580.000
|
1,2
|
2E
|
3.600.000
|
1,2
|
1.440.000
|
1,2
|
1.224.000
|
1,2
|
1.080.000
|
1,2
|
880.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
470.000
|
1,2
|
2F
|
3.500.000
|
1,2
|
1.400.000
|
1,2
|
1.190.000
|
1,2
|
1.050.000
|
1,2
|
850.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
465.000
|
1,2
|
2G
|
3.000.000
|
1,2
|
1.200.000
|
1,2
|
1.020.000
|
1,2
|
900.000
|
1,2
|
745.000
|
1,2
|
585.000
|
1,2
|
460.000
|
1,2
|
2H
|
2.900.000
|
1,2
|
1.160.000
|
1,2
|
986.000
|
1,2
|
870.000
|
1,2
|
739.000
|
1,2
|
580.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
3A
|
2.500.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
850.000
|
1,2
|
750.000
|
1,2
|
637.000
|
1,2
|
560.000
|
1,2
|
445.000
|
1,2
|
3B
|
2.400.000
|
1,2
|
960.000
|
1,2
|
816.000
|
1,2
|
720.000
|
1,2
|
612.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
440.000
|
1,2
|
3C
|
2.000.000
|
1,2
|
880.000
|
1,2
|
748.000
|
1,2
|
660.000
|
1,2
|
580.000
|
1,2
|
530.000
|
1,2
|
435.000
|
1,2
|
3D
|
1.900.000
|
1,2
|
800.000
|
1,2
|
680.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
570.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
3E
|
1.800.000
|
1,2
|
780.000
|
1,2
|
663.000
|
1,2
|
585.000
|
1,2
|
560.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
425.000
|
1,2
|
3F
|
1.600.000
|
1,2
|
750.000
|
1,2
|
637.500
|
1,2
|
562.500
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
440.000
|
1,2
|
423.000
|
1,2
|
3G
|
1.500.000
|
1,2
|
700.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
570.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
415.000
|
1,2
|
3H
|
1.400.000
|
1,2
|
680.000
|
1,2
|
578.000
|
1,2
|
560.000
|
1,2
|
530.000
|
1,2
|
425.000
|
1,2
|
410.000
|
1,2
|
4A
|
1.300.000
|
1,2
|
650.000
|
1,2
|
570.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
515.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
395.000
|
1,2
|
4B
|
1.200.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
520.000
|
1,2
|
510.000
|
1,2
|
395.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
4C
|
1.100.000
|
1,2
|
580.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
510.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
4D
|
1.080.000
|
1,2
|
575.000
|
1,2
|
530.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
470.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
380.000
|
1,2
|
4E
|
1.000.000
|
1,2
|
570.000
|
1,2
|
520.000
|
1,2
|
490.000
|
1,2
|
465.000
|
1,2
|
378.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
4F
|
960.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
515.000
|
1,2
|
485.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
4G
|
950.000
|
1,2
|
540.000
|
1,2
|
505.000
|
1,2
|
480.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
380.000
|
1,2
|
4H
|
900.000
|
1,2
|
530.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
470.000
|
1,2
|
440.000
|
1,2
|
415.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
5A
|
850.000
|
1,2
|
520.000
|
1,2
|
490.000
|
1,2
|
465.000
|
1,2
|
435.000
|
1,2
|
410.000
|
1,2
|
370.000
|
1,2
|
5B
|
820.000
|
1,2
|
515.000
|
1,2
|
485.000
|
1,2
|
460.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
365.000
|
1,2
|
5C
|
800.000
|
1,2
|
510.000
|
1,2
|
480.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
5D
|
750.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
475.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
415.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
5E
|
720.000
|
1,2
|
495.000
|
1,2
|
470.000
|
1,2
|
440.000
|
1,2
|
410.000
|
1,2
|
380.000
|
1,2
|
345.000
|
1,2
|
5F
|
700.000
|
1,2
|
490.000
|
1,2
|
460.000
|
1,2
|
435.000
|
1,2
|
405.000
|
1,2
|
370.000
|
1,2
|
340.000
|
1,2
|
5G
|
680.000
|
1,2
|
485.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
365.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
5H
|
650.000
|
1,2
|
480.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
395.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
325.000
|
1,2
|
6A
|
600.000
|
1,2
|
475.000
|
1,2
|
440.000
|
1,2
|
415.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
355.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
6B
|
580.000
|
1,2
|
465.000
|
1,2
|
435.000
|
1,2
|
410.000
|
1,2
|
380.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
310.000
|
1,2
|
6C
|
550.000
|
1,2
|
455.000
|
1,2
|
425.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
355.000
|
1,2
|
340.000
|
1,2
|
285.000
|
1,2
|
6D
|
540.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
390.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
6E
|
500.000
|
1,2
|
430.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
375.000
|
1,2
|
340.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
6F
|
480.000
|
1,2
|
420.000
|
1,2
|
385.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
335.000
|
1,2
|
315.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
6G
|
450.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
370.000
|
1,2
|
330.000
|
1,2
|
315.000
|
1,2
|
290.000
|
1,2
|
255.000
|
1,2
|
6H
|
420.000
|
1,2
|
380.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
285.000
|
1,2
|
275.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
7A
|
400.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
265.000
|
1,2
|
210.000
|
1,2
|
7B
|
380.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
310.000
|
1,2
|
280.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
7C
|
360.000
|
1,1
|
320.000
|
1,1
|
280.000
|
1,1
|
260.000
|
1,1
|
230.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
180.000
|
1,1
|
7D
|
350.000
|
1,2
|
290.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
210.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
7E
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
175.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
165.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Blang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
1,2
|
1.200.000
|
1,2
|
1.100.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
700.000
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
500.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
270.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
250.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
200.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
95.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
2
|
Xã Dun
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
1,2
|
850.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
130.000
|
1,2
|
110.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
1,2
|
900.000
|
1,2
|
800.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
900.000
|
1,1
|
700.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
500.000
|
1,1
|
450.000
|
1,1
|
400.000
|
1,1
|
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
100.000
|
1,3
|
-
|
|
4
|
Xã H’Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
250.000
|
1,1
|
170.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
150.000
|
1,1
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
|
|
|
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.650.000
|
1,2
|
1.250.000
|
1,2
|
825.000
|
1,2
|
510.000
|
1,2
|
350.000
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
1.245.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
260.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
570.000
|
1,2
|
286.000
|
1,2
|
156.000
|
1,2
|
108.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
300.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
7
|
Xã AlBá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,2
|
500.000
|
1,1
|
450.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Pal
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
1,2
|
1.200.000
|
1,2
|
1.000.000
|
1,2
|
700.000
|
1,2
|
500.000
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
800.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
700.000
|
1,1
|
600.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,1
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
400.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
300.000
|
1,1
|
270.000
|
1,2
|
200.000
|
1,0
|
100.000
|
1,1
|
-
|
|
9
|
Xã Chư Pơng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
200.000
|
1,1
|
180.000
|
1,1
|
150.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
10
|
Xã Ayun
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
60.000
|
1,2
|
50.000
|
1,2
|
-
|
|
11
|
Xã IaKo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
250.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,1
|
60.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
12
|
Xã Ia Glai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
650.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
500.000
|
1,1
|
450.000
|
1,1
|
400.000
|
1,0
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 3
|
320.000
|
1,0
|
220.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
|
Khu vực 4
|
170.000
|
1,1
|
120.000
|
1,2
|
90.000
|
1,2
|
-
|
|
-
|
|
13
|
Xã Kông Htok
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
1,2
|
550.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
-
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
1,2
|
150.000
|
1,1
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
|
|
14
|
Xã Bar Maih
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,0
|
-
|
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
1,1
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,1
|
-
|
|
-
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.
+ Đối với các lô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại đường Cách Mạng (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Lợi): K = 2,4.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Chư Sê: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
40.000
|
35.000
|
28.000
|
20.000
|
1,0
|
2
|
Xã Dun
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
-
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
32.000
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
1,1
|
4
|
Xã H’Bông
|
30.000
|
25.000
|
17.000
|
-
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
35.000
|
28.000
|
25.000
|
-
|
1,2
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
38.000
|
32.000
|
25.000
|
-
|
1,1
|
7
|
Xã Al Bá
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
1,1
|
8
|
Thị trấn Chư Sê
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Pal
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
-
|
1,1
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
1,2
|
11
|
Xã Ayun
|
20.000
|
16.000
|
10.000
|
-
|
1,1
|
12
|
Xã IaKo
|
22.000
|
18.000
|
14.000
|
-
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Glai
|
30.000
|
24.000
|
22.000
|
-
|
1,2
|
14
|
Xã Kông Htok
|
30.000
|
25.000
|
18.000
|
-
|
1,1
|
15
|
Xã Bar Maih
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
|
1,0
|
6. Đất trồng lúa nước (từ 02 vụ trở lên)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
40.000
|
36.000
|
32.000
|
24.000
|
1,0
|
2
|
Xã Dun
|
40.000
|
36.000
|
33.000
|
-
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
40.000
|
36.000
|
32.000
|
24.000
|
1,1
|
4
|
Xã H’Bông
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
-
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
|
1,1
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
40.000
|
32.000
|
26.000
|
|
1,1
|
7
|
Xã AlBá
|
40.000
|
38.000
|
36.000
|
28.000
|
1,1
|
8
|
Thị trấn Chư Sê
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Pal
|
40.000
|
35.000
|
30.000
|
-
|
1,1
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
35.000
|
30.000
|
28.000
|
-
|
1,1
|
11
|
Xã Ayun
|
30.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
12
|
Xã IaKo
|
28.000
|
22.000
|
16.000
|
-
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Glai
|
40.000
|
38.000
|
34.000
|
-
|
1,0
|
14
|
Xã Kông Htôk
|
36.000
|
32.000
|
28.000
|
-
|
1,1
|
15
|
Xã Bar Maih
|
30.000
|
28.000
|
24.000
|
-
|
1,0
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
14.000
|
1,2
|
2
|
Xã Dun
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
-
|
1,2
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
25.000
|
21.000
|
19.000
|
16.000
|
1,2
|
4
|
Xã H’Bông
|
20.000
|
18.000
|
16.000
|
-
|
1,2
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
7
|
Xã AlBá
|
23.000
|
20.000
|
18.000
|
14.000
|
1,1
|
8
|
Thị trấn Chư Sê
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
1,1
|
9
|
Xã la Pal
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
25.000
|
23.000
|
20.000
|
-
|
1,2
|
11
|
Xã Ayun
|
16.000
|
15.000
|
10.000
|
-
|
1,2
|
12
|
Xã IaKo
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
-
|
1,2
|
13
|
Xã Ia Glai
|
24.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,2
|
14
|
Xã Kông Htôk
|
20.000
|
18.000
|
14.000
|
-
|
1,2
|
15
|
Xã Bar maih
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
1,1
|
8. Đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
2
|
Xã H’Bông
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
-
|
1,0
|
3
|
Xã Ia Tiêm
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,1
|
4
|
Xã Bờ Ngoong
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,1
|
5
|
Xã AlBá
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Pal
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,1
|
7
|
Xã Ayun
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
-
|
1,2
|
8
|
Xã IaKo
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
1,2
|
9
|
Xã Kông Htok
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
-
|
1,0
|
10
|
Xã Bar Maih
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
|
1,0
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Ia Blang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
2
|
Xã Dun
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
4
|
Xã H’Bông
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
-
|
1,0
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
7
|
Xã AlBá
|
12.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,1
|
8
|
TT Chư Sê
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
1,2
|
9
|
Xã Ia Pal
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,1
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
|
1,1
|
11
|
Xã Ayun
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,1
|
12
|
Xã IaKo
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
|
1,1
|
13
|
Xã Ia Glai
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
14
|
Xã Kông Htok
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
1,1
|
15
|
Xã Bar Maih
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
|
1,0
|
10. Đất các khu quy hoạch
10.1. Đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
D30- Đường trong chợ phía Đông
|
2G
|
Nhà ông Lý Viết Trám
|
Hết đường
|
3.000.000
|
1,05
|
2
|
D31-Đường trong chợ phía Tây
|
2G
|
Nhà BQL chợ phía Nam
|
Hết đường
|
3.000.000
|
1,05
|
3
|
D32-Đường trong chợ phía Bắc
|
2H
|
Nhà BQL chợ phía Nam
|
Đất ông Lý Viết Trám
|
2.900.000
|
1,05
|
10.2. Đất thương mại, dịch vụ khu vực quy hoạch chợ xã Al Bá, huyện Chư Sê Đơn vị tính: Đồng/m2
|
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
D1 Đường trong chợ phía Đông
|
VT1, KV1
|
Lô số 21
|
Hết Lô số 27
|
550.000
|
1,1
|
2
|
D2 Đường trong chợ phía Bắc
|
VT2, KV1
|
Lô số 18
|
Hết lô số 01
|
500.000
|
1,0
|
3
|
D3 Đường trong chợ phía Nam
|
VT2,KV1
|
Lô số 47
|
Hết lô số 29
|
500.000
|
1,0
|
10.3. Đất ở khu quy hoạch chi tiết dân cư tại xã Ia Pal, huyện Chư Sê
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
D1 Đường quy hoạch rộng 10m
|
VT1, KV5
|
Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề
|
Lô số 31
|
300.000
|
1,1
|
2
|
D2 Đường quy hoạch rộng 10m
|
VT3, KV5
|
Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề
|
Lô số 15
|
200.000
|
1,1
|
3
|
D3 Đường quy hoạch rộng 10m
|
VT2,KV5
|
Bên cạnh trụ sở UBND xã Ia Pal
|
Hết đường
|
270.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4. Đất khu quy hoạch cụm công nghiệp huyện Chư Sê
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Lô
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Gồm các lô: 1,2,3,4,5,6
|
420.000
|
1,0
|
2
|
Gồm các lô: 7, 8,9,10,13,14
|
380.000
|
1,0
|
3
|
Gồm các lô: 11, 12, 15, 16, 17,18
|
340.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC 8
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐAK ĐOA
(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Hệ số
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m
trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước dưới 6m đến 3,5m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5m trở xuống
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ số
|
Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
8.000.000
|
1,4
|
2.800.000
|
1,3
|
2.240.000
|
1,3
|
1.792.000
|
1,3
|
1.430.000
|
1,3
|
1.146.000
|
1,2
|
917.000
|
1,2
|
1B
|
6.000.000
|
1,4
|
2.100.000
|
1,3
|
1.680.000
|
1,3
|
1.344.000
|
1,3
|
1.075.000
|
1,3
|
860.000
|
1,2
|
688.000
|
1,2
|
1C
|
5.000.000
|
1,4
|
1.750.000
|
1,3
|
1.400.000
|
1,3
|
1.120.000
|
1,3
|
896.000
|
1,3
|
716.000
|
1,2
|
573.000
|
1,2
|
1D
|
4.000.000
|
1,4
|
1.400.000
|
1,3
|
1.120.000
|
1,3
|
896.000
|
1,3
|
716.000
|
1,3
|
573.000
|
1,2
|
458.000
|
1,2
|
1E
|
3.500.000
|
1,4
|
1.225.000
|
1,3
|
980.000
|
1,3
|
784.000
|
1,3
|
627.000
|
1,3
|
501.000
|
1,2
|
401.000
|
1,2
|
1F
|
3.400.000
|
1,4
|
1.190.000
|
1,3
|
952.000
|
1,3
|
761.000
|
1,3
|
609.000
|
1,3
|
487.000
|
1,2
|
389.000
|
1,2
|
2A
|
3.300.000
|
1,4
|
1.155.000
|
1,3
|
924.000
|
1,3
|
739.000
|
1,3
|
591.000
|
1,3
|
473.000
|
1,2
|
378.000
|
1,2
|
2B
|
3.000.000
|
1,4
|
1.050.000
|
1,3
|
840.000
|
1,3
|
672.000
|
1,3
|
537.000
|
1,3
|
430.000
|
1,2
|
344.000
|
1,2
|
2C
|
2.500.000
|
1,4
|
875.000
|
1,3
|
700.000
|
1,3
|
560.000
|
1,3
|
448.000
|
1,3
|
358.000
|
1,2
|
286.000
|
1,2
|
2D
|
2.000.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
560.000
|
1,3
|
448.000
|
1,3
|
358.000
|
1,3
|
286.000
|
1,2
|
229.000
|
1,2
|
2E
|
1.800.000
|
1,4
|
630.000
|
1,3
|
504.000
|
1,3
|
403.000
|
1,3
|
322.000
|
1,3
|
258.000
|
1,2
|
206.000
|
1,2
|
2F
|
1.500.000
|
1,4
|
525.000
|
1,3
|
420.000
|
1,3
|
336.000
|
1,3
|
268.000
|
1,3
|
215.000
|
1,2
|
172.000
|
1,2
|
3A
|
1.400.000
|
1,4
|
490.000
|
1,3
|
392.000
|
1,3
|
313.000
|
1,3
|
250.000
|
1,3
|
200.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
3B
|
1.300.000
|
1,4
|
455.000
|
1,3
|
364.000
|
1,3
|
291.000
|
1,3
|
232.000
|
1,3
|
186.000
|
1,2
|
149.000
|
1,2
|
3C
|
1.200.000
|
1,4
|
420.000
|
1,3
|
336.000
|
1,3
|
268.000
|
1,3
|
215.000
|
1,3
|
172.000
|
1,2
|
137.000
|
1,2
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
3D
|
1.100.000
|
1,4
|
385.000
|
1,3
|
308.000
|
1,3
|
246.000
|
1,3
|
197.000
|
1,3
|
157.000
|
1,2
|
126.000
|
1,2
|
3E
|
1.000.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
280.000
|
1,3
|
224.000
|
1,3
|
179.000
|
1,3
|
143.000
|
1,2
|
114.000
|
1,2
|
3F
|
950.000
|
1,4
|
332.000
|
1,3
|
266.000
|
1,3
|
212.000
|
1,3
|
170.000
|
1,3
|
136.000
|
1,2
|
108.000
|
1,2
|
4A
|
900.000
|
1,4
|
315.000
|
1,3
|
252.000
|
1,3
|
201.000
|
1,3
|
161.000
|
1,3
|
129.000
|
1,2
|
103.000
|
1,2
|
4B
|
850.000
|
1,4
|
297.000
|
1,3
|
238.000
|
1,3
|
190.000
|
1,3
|
152.000
|
1,3
|
121.000
|
1,2
|
97.000
|
1,2
|
4C
|
800.000
|
1,4
|
280.000
|
1,3
|
224.000
|
1,3
|
179.000
|
1,3
|
143.000
|
1,3
|
114.000
|
1,2
|
91.000
|
1,2
|
4D
|
700.000
|
1,4
|
245.000
|
1,3
|
196.000
|
1,3
|
156.000
|
1,3
|
125.000
|
1,3
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
4E
|
600.000
|
1,4
|
210.000
|
1,3
|
168.000
|
1,3
|
134.000
|
1,3
|
107.000
|
1,3
|
86.000
|
1,2
|
68.000
|
1,2
|
4F
|
500.000
|
1,4
|
175.000
|
1,3
|
140.000
|
1,3
|
112.000
|
1,3
|
100.000
|
1,3
|
80.000
|
1,2
|
65.000
|
1,2
|
5A
|
450.000
|
1,4
|
157.000
|
1,3
|
135.000
|
1,3
|
100.000
|
1,3
|
85.000
|
1,3
|
70.000
|
1,2
|
63.000
|
1,2
|
5B
|
400.000
|
1,4
|
140.000
|
1,3
|
125.000
|
1,3
|
95.000
|
1,3
|
80.000
|
1,3
|
63.000
|
1,2
|
61.000
|
1,2
|
5C
|
300.000
|
1,4
|
135.000
|
1,3
|
120.000
|
1,3
|
80.000
|
1,3
|
75.000
|
1,3
|
60.000
|
1,2
|
58.000
|
1,2
|
5D
|
200.000
|
1,4
|
120.000
|
1,3
|
100.000
|
1,3
|
75.000
|
1,3
|
70.000
|
1,3
|
58.000
|
1,2
|
55.000
|
1,2
|
5E
|
150.000
|
1,4
|
115.000
|
1,3
|
95.000
|
1,3
|
70.000
|
1,3
|
65.000
|
1,3
|
56.000
|
1,2
|
54.000
|
1,2
|
5F
|
90.000
|
1,4
|
72.000
|
1,3
|
64.000
|
1,3
|
60.000
|
1,3
|
58.000
|
1,3
|
55.000
|
1,2
|
50.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các lô số 29, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 126 tại vị trí 1, loại đường 2C, đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Bội Châu và đường Hai Bà Trưng): K = 3.
2. Đất ở nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
H'Neng
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
2
|
Tân Bình
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
200.000
|
150.000
|
1,3
|
3
|
K'Dang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
1,3
|
Khu vực 2
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Khu vực 3
|
200.000
|
150.000
|
80.000
|
4
|
Ia Băng
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
1,3
|
Khu vực 2
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
90.000
|
|
5
|
Nam Yang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
700.000
|
600.000
|
1,3
|
Khu vực 2
|
300.000
|
200.000
|
|
6
|
Đak Krong
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600.000
|
400.000
|
150.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
100.000
|
70.000
|
|
7
|
Glar
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
400.000
|
250.000
|
1,3
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 3
|
80.000
|
70.000
|
|
8
|
Hà Bầu
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
90.000
|
70.000
|
|
9
|
A Dơk
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
250.000
|
200.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
150.000
|
70.000
|
50.000
|
10
|
Trang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
|
11
|
Kon Gang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200.000
|
150.000
|
|
1,2
|
Khu vực 2
|
60.000
|
50.000
|
|
12
|
Ia Pết
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
90.000
|
50.000
|
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
13
|
Hải Yang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450.000
|
350.000
|
250.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
14
|
H'Nol
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
70.000
|
50.000
|
|
15
|
Đak Sơmei
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
1,2
|
Khu vực 2
|
120.000
|
70.000
|
50.000
|
16
|
Hà Đông
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
45.000
|
40.000
|
30.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Đak Đoa: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
2,0
|
02
|
H'Neng
|
18.000
|
15.000
|
13.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
18.000
|
15.000
|
|
|
1,2
|
04
|
K'Dang
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
20.000
|
18.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
08
|
Glar
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,1
|
09
|
Hà Bầu
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
|
1,1
|
10
|
A Dơk
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
2,5
|
11
|
Trang
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
12
|
Kon Gang
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
13
|
Ia Pết
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
14
|
Hải Yang
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
|
1,1
|
15
|
H'Nol
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
|
1,1
|
16
|
Đak Sơmei
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
17
|
Hà Đông
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1,0
|
6. Đất trồng lúa nước 2 vụ Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
40.000
|
30.000
|
|
1,5
|
02
|
H'Neng
|
25.000
|
20.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
35.000
|
|
|
1,4
|
04
|
K'Dang
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
40.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
25.000
|
20.000
|
16.000
|
1,2
|
08
|
Glar
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,7
|
09
|
Hà Bầu
|
35.000
|
25.000
|
|
1,2
|
10
|
A Dơk
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
2,0
|
11
|
Trang
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
12
|
Kon Gang
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
13
|
Ia Pết
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
14
|
Hải Yang
|
30.000
|
20.000
|
|
1,2
|
15
|
H'Nol
|
25.000
|
15.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
7.000
|
|
|
1,0
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
37.000
|
33.000
|
27.000
|
17.000
|
1,2
|
02
|
H'Neng
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
30.000
|
25.000
|
|
|
1,2
|
04
|
K'Dang
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
35.000
|
27.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
1,2
|
08
|
Glar
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
09
|
Hà Bầu
|
30.000
|
20.000
|
15.000
|
|
1,2
|
10
|
A Dơk
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
1,2
|
11
|
Trang
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
1,2
|
12
|
Kon Gang
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
|
1,2
|
13
|
Ia Pết
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
1,2
|
14
|
Hải Yang
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
|
1,2
|
15
|
H'Nol
|
20.000
|
13.000
|
8.000
|
|
1,2
|
16
|
Đak Sơmei
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
7.000
|
1,2
|
17
|
Hà Đông
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1,2
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
15.000
|
10.000
|
|
1,0
|
02
|
H'Neng
|
10.000
|
8.000
|
|
1,0
|
03
|
Tân Bình
|
12.000
|
|
|
1,0
|
04
|
K'Dang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
05
|
Ia Băng
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
06
|
Nam Yang
|
12.000
|
|
|
1,0
|
07
|
Đak Krong
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
08
|
Glar
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
09
|
Hà Bầu
|
10.000
|
8.000
|
|
1,0
|
10
|
A Dơk
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
11
|
Trang
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Kon Gang
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
13
|
Ia Pết
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
14
|
Hải Yang
|
8.000
|
5.000
|
|
1,0
|
15
|
H'Nol
|
7.000
|
5.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
3.000
|
|
|
1,0
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
20.000
|
10.000
|
|
1,0
|
02
|
H'Neng
|
15.000
|
10.000
|
|
1,0
|
03
|
Tân Bình
|
17.000
|
|
|
1,0
|
04
|
K'Dang
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,0
|
05
|
Ia Băng
|
12.000
|
10.00
|
8.000
|
1,0
|
06
|
Nam Yang
|
15.000
|
|
|
1,0
|
07
|
Đak Krong
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
08
|
Glar
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
09
|
Hà Bầu
|
12.000
|
10.000
|
|
1,0
|
10
|
A Dơk
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Trang
|
12.000
|
10.000
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Kon Gang
|
12.000
|
10.000
|
4.000
|
1,0
|
13
|
Ia Pết
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
1,0
|
14
|
Hải Yang
|
12.000
|
8.000
|
|
1,0
|
15
|
H'Nol
|
10.000
|
7.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
4.000
|
|
|
1,0
|
10. Khu quy hoạch Lữ đoàn 234: Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Khu quy hoạch
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M
|
Đường QH Đ3
|
Hết đất QH khu M
|
500.000
|
1,5
|
02
|
N, R, Q, O, P
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ1
|
200.000
|
1,5
|
PHỤ LỤC 9
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐAK PƠ
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị. Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1:
Mặt tiền đường phố
|
Hệ số
|
Vị trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
|
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm
hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
1
|
|
(2a)
|
(2b)
|
|
(3a)
|
(3b)
|
|
(4a)
|
(4b)
|
|
1A
|
1.500.000
|
1,19
|
800.000
|
650.000
|
1,0
|
400.000
|
360.000
|
1,0
|
260.000
|
240.000
|
1,0
|
1B
|
1.400.000
|
1,19
|
650.000
|
600.000
|
1,0
|
360.000
|
320.000
|
1,0
|
250.000
|
220.000
|
1,0
|
1C
|
1.100.000
|
1,15
|
600.000
|
550.000
|
1,0
|
340.000
|
280.000
|
1,0
|
230.000
|
210.000
|
1,0
|
1D
|
1.000.000
|
1,15
|
550.000
|
500.000
|
1,0
|
320.000
|
260.000
|
1,0
|
220.000
|
200.000
|
1,0
|
2A
|
900.000
|
1,15
|
500.000
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
240.000
|
1,0
|
210.000
|
190.000
|
1,0
|
2B
|
800.000
|
1,15
|
450.000
|
400.000
|
1,0
|
280.000
|
220.000
|
1,0
|
200.000
|
180.000
|
1,0
|
2C
|
700.000
|
1,15
|
400.000
|
350.000
|
1,0
|
260.000
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
170.000
|
1,0
|
2D
|
600.000
|
1,15
|
350.000
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
160.000
|
1,0
|
3A
|
500.000
|
1,1
|
300.000
|
250.000
|
1,0
|
220.000
|
170.000
|
1,0
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
3B
|
400.000
|
1,1
|
250.000
|
200.000
|
1,0
|
200.000
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
140.000
|
1,0
|
3C
|
300.000
|
1,1
|
200.000
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
130.000
|
1,0
|
3D
|
250.000
|
1,1
|
180.000
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
120.000
|
1,0
|
3E
|
200.000
|
1,1
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
115.000
|
1,0
|
3F
|
170.000
|
1,1
|
150.000
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
110.000
|
1,0
|
3G
|
140.000
|
1,1
|
130.000
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
110.000
|
1,0
|
105.000
|
100.000
|
1,0
|
2. Đất ở tại nông thôn ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Vị trí 7
|
Vị trí 8
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Cư An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200.000
|
1,15
|
900.000
|
1,15
|
800.000
|
1,1
|
700.000
|
1,1
|
500.000
|
1,1
|
300.000
|
1,0
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
1,1
|
500.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
130.000
|
1,15
|
120.000
|
1,1
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200.000
|
1,15
|
900.000
|
1,19
|
800.000
|
1,1
|
700.000
|
1,1
|
500.000
|
1,1
|
350.000
|
1,1
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
300.000
|
1,1
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,1
|
140.000
|
1,1
|
120.000
|
1,1
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phú An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,15
|
300.000
|
1,15
|
250.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
1,19
|
120.000
|
1,19
|
100.000
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
An Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
1,1
|
200.000
|
1,1
|
150.000
|
1,15
|
140.000
|
1,19
|
100.000
|
1,15
|
70.000
|
1,0
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hà Tam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250.000
|
1,18
|
200.000
|
1,18
|
150.000
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
100.000
|
1,1
|
90.000
|
1,1
|
80 .000
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Yang Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
1,1
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ya Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Đak Pơ: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Đak Pơ: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
6.000
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
6.000
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
6.000
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
7.300
|
6.600
|
6000
|
5.400
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
6.600
|
6.000
|
5.400
|
5.000
|
1,1
|
5. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
18.000
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
18.000
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
18.000
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
16.200
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
14.600
|
13.100
|
12.000
|
10.800
|
1,1
|
6. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
5.300
|
1,1
|
7. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
6.300
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
6.300
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
6.300
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
3.700
|
1,1
|
8. Đất nuôi trồng thủy sản. ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất 2015
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Pơ
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
2
|
Xã Cư An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
3
|
Xã Tân An
|
9.000
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
1,1
|
4
|
Xã Phú An
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
5
|
Xã An Thành
|
8.100
|
7.300
|
6.600
|
5.900
|
1,1
|
6
|
Xã Hà Tam
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
7
|
Xã Yang Bắc
|
5.700
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
1,1
|
8
|
Xã Ya Hội
|
5.100
|
4.600
|
4.100
|
3.700
|
1,1
|
PHỤ LỤC 10
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN IA GRAI
|
(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 / 02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
|
1. Đất ở tại đô thị:
|
Đơn vị tính : Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến < 6m
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100
|
Hệ số
|
Giá đất từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Giá đất từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100
|
Hệ số
|
Giá đất từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
|
|
|
|
|
|
1A
|
4.000.000
|
1,5
|
3.200.000
|
1,4
|
2.880.000
|
1,4
|
2.800.000
|
1,3
|
2.520.000
|
1,3
|
1B
|
3.000.000
|
1,5
|
2.400.000
|
1,4
|
2.160.000
|
1,4
|
2.100.000
|
1,3
|
1.890.000
|
1,3
|
1C
|
2.500.000
|
1,5
|
2.000.000
|
1,4
|
1.800.000
|
1,4
|
1.750.000
|
1,3
|
1.575.000
|
1,3
|
1D
|
2.000.000
|
1,5
|
1.600.000
|
1,4
|
1.440.000
|
1,4
|
1.400.000
|
1,3
|
1.260.000
|
1,3
|
2A
|
1.500.000
|
1,5
|
1.200.000
|
1,4
|
1.080.000
|
1,4
|
1.050.000
|
1,3
|
650.000
|
1,3
|
2B
|
1.200.000
|
1,5
|
960.000
|
1,4
|
860.000
|
1,4
|
840.000
|
1,3
|
750.000
|
1,3
|
2C
|
1.000.000
|
1,5
|
800.000
|
1,4
|
720.000
|
1,4
|
700.000
|
1,3
|
630.000
|
1,3
|
2D
|
800.000
|
1,5
|
640.000
|
1,4
|
580.000
|
1,4
|
560.000
|
1,3
|
510.000
|
1,3
|
3A
|
550.000
|
1,5
|
440.000
|
1,4
|
400.000
|
1,4
|
380.000
|
1,3
|
340.000
|
1,3
|
3B
|
500.000
|
1,5
|
400.000
|
1,4
|
360.000
|
1,4
|
350.000
|
1,3
|
320.000
|
1,3
|
3C
|
450.000
|
1,5
|
360.000
|
1,4
|
330.000
|
1,4
|
320.000
|
1,3
|
290.000
|
1,3
|
3D
|
400.000
|
1,5
|
320.000
|
1,4
|
290.000
|
1,4
|
280.000
|
1,3
|
250.000
|
1,3
|
4A
|
350.000
|
1,5
|
280.000
|
1,4
|
250.000
|
1,4
|
240.000
|
1,3
|
220.000
|
1,3
|
4B
|
300.000
|
1,5
|
240.000
|
1,4
|
220.000
|
1,4
|
210.000
|
1,3
|
200.000
|
1,3
|
4C
|
250.000
|
1,5
|
200.000
|
1,4
|
180.000
|
1,4
|
170.000
|
1,3
|
150.000
|
1,3
|
4D
|
220.000
|
1,5
|
180.000
|
1,4
|
160.000
|
1,4
|
150.000
|
1,3
|
140.000
|
1,3
|
4E
|
180.000
|
1,5
|
150.000
|
1,4
|
140.000
|
1,4
|
130.000
|
1,3
|
120.000
|
1,3
|
2. Đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính : Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
1
|
Xã Ia Dêr
|
1,5
|
Khu vực 1
|
1.200.000
|
1.000.000
|
650.000
|
530.000
|
450.000
|
|
Khu vực 2
|
800.000
|
640.000
|
550.000
|
450.000
|
350.000
|
310.000
|
Khu vực 3
|
250.000
|
220.000
|
150.000
|
|
|
|
1,1
|
2
|
Xã Ia Sao
|
1,3
|
Khu vực 1
|
800.000
|
600.000
|
450.000
|
360.000
|
310.000
|
|
Khu vực 2
|
340.000
|
250.000
|
220.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
|
|
3
|
Xã Ia Yok
|
1,5
|
Khu vực 1
|
700.000
|
550.000
|
500.000
|
450.000
|
360.000
|
310.000
|
Khu vực 2
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
|
|
4
|
Xã Ia Tô
|
1,3
|
Khu vực 1
|
520.000
|
420.000
|
300.000
|
250.000
|
220.000
|
|
Khu vực 2
|
270.000
|
240.000
|
220.000
|
190.000
|
|
|
Khu vực 3
|
190.000
|
140.000
|
110.000
|
|
|
|
5
|
Xã Ia Pếch
|
1,2
|
Khu vực 1
|
300.000
|
240.000
|
220.000
|
180.000
|
|
|
Khu vực 2
|
220.000
|
200.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
|
6
|
Xã Ia Hrung
|
1,3
|
Khu vực 1
|
320.000
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
|
Khu vực 2
|
240.000
|
200.000
|
180.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
|
7
|
Xã Ia Krăi
|
1,3
|
Khu vực 1
|
630.000
|
420.000
|
320.000
|
240.000
|
|
|
Khu vực 2
|
360.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Bă
|
1,2
|
Khu vực 1
|
430.000
|
320.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
300.000
|
200.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
|
|
|
9
|
Xã Ia Chiă
|
|
Khu vực 1
|
300.000
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
|
|
1,1
|
Khu vực 2
|
280.000
|
220.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
10
|
Xã Ia O
|
1,1
|
Khu vực 1
|
730.000
|
550.000
|
420.000
|
360.000
|
290.000
|
180.000
|
Khu vực 2
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
11
|
Xã Ia Grăng
|
1,1
|
Khu vực 1
|
180.000
|
150.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
130.000
|
120.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
12
|
Xã Ia Khai
|
1,1
|
Khu vực 1
|
230.000
|
150.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Ia Kha: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Ia Kha: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính : Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
2,0
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
2,0
|
3
|
Xã Ia Sao
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
2,0
|
4
|
Xã Ia Yok
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
17.000
|
2,0
|
5
|
Xã Ia Tô
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,8
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,8
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,8
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,8
|
9
|
Xã Ia Bă
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
1,8
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,5
|
11
|
Xã Ia O
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,5
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,5
|
13
|
Xã Ia Khai
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
11.000
|
1,5
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
|
Đơn vị tính : Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
2,0
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
3
|
Xã Ia Sao
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
4
|
Xã Ia Yok
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
27.000
|
5
|
Xã Ia Tô
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
9
|
Xã Ia Bă
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
24.000
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
11
|
Xã Ia O
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
13
|
Xã Ia Khai
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
|
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
2,0
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
2,0
|
3
|
Xã Ia Sao
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
2,0
|
4
|
Xã Ia Yok
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
2,0
|
5
|
Xã Ia Tô
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,8
|
6
|
Xã Ia Pếch
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,8
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,8
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,8
|
9
|
Xã Ia Bă
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,8
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,5
|
11
|
Xã Ia O
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,5
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,5
|
13
|
Xã Ia Khai
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
1,5
|
|
|
8. Đất rừng sản xuất
|
Đơn vị tính : Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Ia Dêr
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Sao
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
3
|
Xã Ia Yok
|
15.000
|
14.000
|
13.000
|
12.000
|
4
|
Xã Ia Tô
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
5
|
Xã Ia Pếch
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
6
|
Xã Ia Hrung
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
7
|
Xã Ia Krăi
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
8
|
Xã Ia Bă
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
9
|
Xã Ia Chiă
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
10
|
Xã Ia O
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
11
|
Xã Ia Grăng
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
12
|
Xã Ia Khai
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đơn vị tính : Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Ia Kha
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Dêr
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
3
|
Xã Ia Sao
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
4
|
Xã Ia Yok
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
21.000
|
5
|
Xã Ia Tô
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
8
|
Xã Ia Pếch
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
7
|
Xã Ia Hrung
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
8
|
Xã Ia Krăi
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
9
|
Xã Ia Bă
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
18.000
|
10
|
Xã Ia Chiă
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
11
|
Xã Ia O
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
12
|
Xã Ia Grăng
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
13
|
Xã Ia Khai
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đất các khu quy hoạch:
10.1. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 7, Thị trấn Ia Kha
Đơn vị tính : Đồng/m2
STT
|
Tên đường (Lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Tỉnh lộ 664
|
|
|
|
1,1
|
|
Từ lô A01 đến lô A25
|
Đường QH D2
|
Đường QH D5
|
550.000
|
|
Từ lô B01 đến lô B18
|
Đường QH D2
|
Đường QH D5
|
550.000
|
2
|
Quy hoạch D1 (Các lô 2 mặt đường)
|
|
|
|
|
Lô B19, C13
|
|
|
450.000
|
|
Lô C14
|
|
|
400.000
|
3
|
Quy hoạch D2 (Các lô 2 mặt đường)
|
|
|
|
|
Lô A48, D01
|
|
|
450.000
|
|
Lô D44
|
|
|
400.000
|
4
|
Quy hoạch D3
|
|
|
|
|
Từ lô C15 đến lô C34
|
Đường QH D1
|
Đường QH D5
|
300.000
|
|
Từ lô D24 đến lô D43
|
Đường QH D5
|
Đường QH D2
|
300.000
|
5
|
Quy hoạch D4
|
|
|
|
|
Từ lô A26 đến lô A47
|
Đường QH D2
|
Đường QH D5
|
400.000
|
|
Từ lô B20 đến lô B37
|
Đường QH D5
|
Đường QH D1
|
400.000
|
|
Từ lô C01 đến lô C12
|
Đường QH D1
|
Đường QH D5
|
400.000
|
|
Từ lô D02 đến lô D23
|
Đường QH D5
|
Đường QH D2
|
400.000
|
6
|
Quy hoạch D5
|
Tỉnh lộ 664
|
Đường QH D4
|
400.000
|
Đường QH D5
|
Đường QH D3
|
300.000
|
10.2 Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu đất do Ban quản lý DA Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O:
Đơn vị tính : Đồng/m2
STT
|
Tên đường (Lô, khu)
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Đoạn từ Ngã ba làng Dăng đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộng).
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 14 C
|
730.000
|
1,1
|
1.2
|
Đường Quy hoạch D1
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
360.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến cuối đường
|
250.000
|
1,1
|
1.3
|
Đường Quy hoạch D2
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
280.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến cuối đường
|
220.000
|
1,1
|
1.4
|
Đường Quy hoạch ven hồ
|
360.000
|
1,1
|
2
|
Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý hết công trình Thủy điện Sê San 4
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 14 C
|
550.000
|
1,1
|
2.2
|
Đường Quy hoạch D1
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
360.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến cuối đường
|
250.000
|
1,1
|
2.2
|
Đường Quy hoạch D2
|
|
|
|
Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100
|
220.000
|
1,1
|
|
Từ mét thứ 100 đến cuối đường
|
150.000
|
1,1
|
2.4
|
Đường Quy hoạch ven hồ
|
280.000
|
1,1
|
10.3. Đất ở thuộc Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha
Đơn vị tính : Đồng/m2
STT
|
Tên đường (Lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Nguyễn Viết Xuân
|
|
Từ lô A01 đến lô A15
|
Đường QH D1
|
Đường QH D2
|
550.000
|
1,1
|
2
|
Đường QH D1(Các lô 2 mặt đường)
|
|
Lô A3
|
|
|
450.000
|
1,1
|
|
Lô A34
|
|
|
420.000
|
1,1
|
|
Lô A69
|
|
|
400.000
|
1,1
|
3
|
Đường QH D2 (Các lô 2 mặt đường)
|
|
Lô A16
|
|
|
450.000
|
1,1
|
|
Lô A51
|
|
|
420.000
|
1,1
|
|
Lô A52
|
|
|
400.000
|
1,1
|
4
|
Đường QH D3
|
|
Từ lô A17 đến lô A32
|
Đường QH D1
|
Đường QH D2
|
400.000
|
1,1
|
|
Từ lô A35 đến lô A 50
|
Đường QH D1
|
Đường QH D2
|
400.000
|
1,1
|
5
|
Đường QH D3
|
|
Từ lô A53 đến lô A68
|
Đường QH D1
|
Đường QH D2
|
350.000
|
1,1
|
PHỤ LỤC 11
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN IA PA
(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28/02 /2019. của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị tại trung tâm huyện Ia Pa ĐVT: Đồng/m2
Loại đường
|
Mặt tiền đường phố
|
Hệ số
|
1A
|
380.000
|
1,2
|
1B
|
275.000
|
1,2
|
1C
|
220.000
|
1,2
|
2A
|
200.000
|
1,0
|
2B
|
180.000
|
1,0
|
2C
|
165.000
|
1,0
|
3A
|
155.000
|
1,0
|
3B
|
132.000
|
1,0
|
3C
|
120.000
|
1,0
|
2. Đất ở khu dân cư nông thôn ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
Khu vực 1
|
510.000
|
1,2
|
424.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
320.000
|
1,0
|
230.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
145.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
150.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
Khu vực 1
|
800.000
|
1,2
|
650.000
|
1,2
|
450.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
1,0
|
230.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
160.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
Khu vực 1
|
490.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
300.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
140.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
Khu vực 1
|
490.000
|
1,2
|
360.000
|
1,2
|
320.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
320.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
140.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
Khu vực 1
|
430.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
85.000
|
1,0
|
72.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
Khu vực 1
|
360.000
|
1,2
|
240.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
190.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
115.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
45.000
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
Khu vực 1
|
280.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
100.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
Khu vực 1
|
280.000
|
1,2
|
190.000
|
1,2
|
170.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
1,0
|
90.000
|
1,0
|
75.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
45.000
|
1,0
|
35.000
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
Khu vực 1
|
300.000
|
1,2
|
230.000
|
1,2
|
180.000
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
1,0
|
80.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
60.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
40.000
|
1,0
|
30.000
|
1,0
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại trung tâm huyện: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
13.500
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
12.000
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
11.500
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
13.500
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
11.500
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
13.500
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
11.500
|
1,0
|
|
|
6. Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
18.000
|
1,0
|
15.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
16.000
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
23.500
|
1,2
|
19.000
|
1,0
|
14.500
|
1,0
|
12.500
|
1,0
|
Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
19.000
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
26.000
|
1,2
|
22.000
|
1,0
|
19.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
12.000
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Mrơn
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
2
|
Xã Kim Tân
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
3
|
Xã Pờ Tó
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
4
|
Xã Chư Răng
|
12.000
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5
|
Xã Ia Broái
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Tul
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
7
|
Xã Chư Mố
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Ia Kdăm
|
10.000
|
1,2
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
|
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia Trốk
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
2
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
3
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chư Răng
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
6
|
Xã Ia Broái
|
12.000
|
1,2
|
10.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Tul
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Chư Mố
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
9
|
Xã Ia Kdăm
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
Khu quy hoạch đô thị trung tâm huyện
|
Xã Ia Mrơn
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
Xã Kim Tân
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
|
|
PHỤ LỤC 12
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KBANG
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị : Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Quang Trung
|
RG xã Đông-Thị trấn
|
Giáp phía Nam cầu Đăk Lốp
|
1F
|
1
|
720.000
|
1,25
|
Phía Bắc cầu Đăk Lốp
|
Ngã 3 Hùng Vương
|
1A
|
1
|
2.640.000
|
1,25
|
Ngã 3 Hùng Vương
|
Ngã 4 Đường tránh Đông
|
1A
|
1
|
1.980.000
|
1,20
|
Tiếp
|
Km 29+440 (giáp đường Tr.S Đông): Lô 08, khu B2; lô 01 khu C
|
2C
|
1
|
460.000
|
2,2
|
Tiếp
|
Km 29+440 (giáp đường Tr.S Đông): Các lô còn lại
|
2C
|
1
|
460.000
|
2,4
|
2
|
Ngô Mây
|
Quang Trung
|
Nguyễn Du
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1, 15
|
3
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
Lê Văn Tám
|
1B
|
1
|
1.980.000
|
1,25
|
Tiếp
|
Y Wừu
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,15
|
4
|
Võ Thị Sáu
|
Lê Quý Đôn
|
Trần Bình Trọng
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,1
|
5
|
Ngô Quyền
|
Quang Trung
|
Hết đường
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,25
|
6
|
Lý Tự Trọng
|
Quang Trung
|
Hai Bà Trưng
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,25
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Bội Châu
|
Hồ xuân Hương
|
1A
|
1
|
2.640.000
|
1,20
|
Tiếp
|
Ngô Mây
|
1B
|
1
|
1.980.000
|
1,25
|
8
|
Phan Bội Châu
|
Quang Trung
|
Ngô Mây
|
1A
|
1
|
2.640.000
|
1,40
|
9
|
Lê văn Tám
|
Ranh giới Thị trấn
|
Giáp phía Tây Sông Ba
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,4
|
Tây Sông Ba
|
Ngô Mây
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,40
|
Tiếp
|
Phía Tây cầu Đăk Ynao
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,05
|
Đông cầu Đăk Ynao
|
Ngã 4 đường tránh Đông
|
2A
|
1
|
600.000
|
1,10
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,5
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
XN ván ép
|
Võ Thị Sáu
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,50
|
Tiếp
|
Ngô Mây
|
1A
|
1
|
2.640.000
|
1,25
|
Tiếp
|
Nguyễn Du
|
2A
|
1
|
600.000
|
2,0
|
11
|
Y Wừu
|
Quang Trung
|
Hết RG đất hộ Hùng Sáu
|
1B
|
1
|
1.980.000
|
1,25
|
Tiếp
|
Ngã 5 đường tránh
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,50
|
Tiếp
|
Hết RG đất nhà văn hoá TDP 20
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,00
|
Tiếp
|
RG xã Đăk Smar
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,00
|
12
|
Hùng Vương
|
Quang Trung
|
Y Wừu
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,05
|
Tiếp
|
Nguyễn Du
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,05
|
13
|
Nguyễn Du
|
Y Wừu
|
Ngô Mây
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,05
|
Tiếp
|
Cổng CN XN Hiệp Lợi
|
1F
|
1
|
720.000
|
1,2
|
Tiếp
|
Lê Văn Tám
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,2
|
14
|
Tôn Thất Tùng
|
Quang Trung
|
Lê Lợi
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,25
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
Quang Trung
|
Bùi Thị Xuân
|
1B
|
1
|
1.980.000
|
1,25
|
16
|
Giải Phóng
|
Quang Trung
|
Ngô Mây
|
|
|
|
|
-
|
Lô 01: Thuộc khu quy hoạch dân cư TDP 06, thị trấn Kbang
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
3,6
|
-
|
Các lô 02, 03, 04: Thuộc khu quy hoạch dân cư TDP 06, thị trấn Kbang
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
3,0
|
-
|
Khu vực còn lại Giải Phóng
|
Quang Trung
|
Ngô Mây
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,1
|
17
|
Hồ Xuân Hương
|
Ngô Quyền
|
Hai Bà Trưng
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,1
|
18
|
KaPa KLơng
|
Quang Trung
|
Ngô Mây
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,2
|
19
|
Trần Bình Trọng
|
Quang Trung
|
Trần Quốc Toản
|
1F
|
1
|
720.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,00
|
20
|
Lê Hồng Phong
|
Quang Trung
|
Lê Lợi
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,2
|
21
|
Trần Quang Diệu
|
Lê Lợi
|
Ngô Mây
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,0
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Tôn Thất Tùng
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,0
|
23
|
Bùi Thị Xuân
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Văn Tám
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,2
|
24
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Lê Văn Tám
|
Nguyễn Du
|
2A
|
1
|
600.000
|
1,2
|
25
|
Đường Tổ DP 12
|
Lê Văn Tám
|
Nguyễn Du
|
2A
|
1
|
600.000
|
1,00
|
26
|
Đường Tổ DP 12
|
Ngô Mây (hết đất hộ Hùng Hoa)
|
Đường TDP 12 (giáp đất Ng.hữu Tư)
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,00
|
27
|
Đường Tổ DP 12
|
Ngô Mây (hết đất hộ Lê Sỹ Sơn)
|
Đường TDP 12 (giáp đất Phạm Văn Sắc)
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,00
|
28
|
Lý Thái Tổ
|
Y Wừu
|
Quang Trung
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
29
|
Cù Chính Lan
|
Quang Trung
|
Hết RG đất hộ Đỗ Văn Huê
|
1F
|
1
|
720.000
|
1,2
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,00
|
30
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Bình Trọng
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,0
|
31
|
Trần Quốc Toản
|
Trần Bình Trọng
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,0
|
32
|
Mai Thúc Loan
|
Lê Văn Tám
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,0
|
33
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Y Wừu
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,0
|
34
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi
|
Ngô Mây
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
35
|
Lê Đình Chinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
36
|
Phan Đình Phùng
|
Quang Trung
|
Lê Văn Tám
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,00
|
37
|
Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng)
|
Ngô Mây
|
RG phía Đông cầu Kanak
|
1D
|
1
|
1.210.000
|
1,00
|
RG phía Tây cầu Kanak
|
Hết RG Thị trấn
|
1F
|
1
|
720.000
|
1,00
|
38
|
Đường vào Làng Chre (cũ)
|
Quang Trung
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,00
|
39
|
Đường Tổ DP 18
|
Hùng Vương
|
Lý Thái Tổ
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,00
|
40
|
Phía Tây Xưởng ván ép
|
Lê Văn Tám
|
Trần Hưng Đạo
|
1F
|
1
|
720.000
|
1,0
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,00
|
41
|
Đường TDP 16
|
Quang Trung (hết ranh giới đất ông Sở)
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,0
|
42
|
Đường TDP 10 (Nhà văn hóa TDP 10)
|
Quang Trung
|
Lê Lợi
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,0
|
43
|
Đường Tổ dân phố 13
|
Ngô Mây (hết đất hộ ông Lữ đức Hải)
|
Đường TDP 12 (hết đất hộ ông Nguyễn chính An)
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,0
|
44
|
Đường TDP 19
|
Hùng Vương (hết đất hộ bà Trương thị Thanh)
|
Nguyễn Du (giáp đất ông Trần xuân Hoài)
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,0
|
45
|
Đường Tổ dân phố 17
|
Hùng Vương (hết đất hộ ông Nhật)
|
Lê Thánh Tông (hết đất hộ Vĩnh)
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,1
|
46
|
Đường TDP
|
Ngô Mây
|
Đường Liên xã
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,00
|
Khu quy hoạch dân cư (khu vực nhà Văn hoá).
|
47
|
Đường quy hoạch 1
|
Quang Trung
|
Hết đất hộ bà Chi
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
48
|
Đường quy hoạch 2
|
Quang Trung
|
Cổng trường Mầm non 1-5
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
49
|
Đường quy hoạch 3
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường quy hoạch 1
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
Khu quy hoạch dân cư (khu vực TDP 10)
|
|
50
|
Đường quy hoạch 4
|
Quang Trung (nhà ông Mai Hồng)
|
Hết đường
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
Khu quy hoạch dân cư Trường TH cơ sở Lê Quý Đôn
|
|
51
|
Khu QH dân cư Trường TH cơ sở Lê Quý Đôn
|
2D
|
1
|
330.000
|
1,2
|
52
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 14+19
|
2D
|
1
|
330.000
|
1,2
|
Khu quy hoạch dân cư Dốc khảo sát
|
|
53
|
Các đường khu quy hoạch dốc khảo sát (669): Lô 08, khu B1
|
2D
|
1
|
330.000
|
1,8
|
Các đường khu quy hoạch dốc khảo sát (669): Các lô còn lại
|
2D
|
1
|
330.000
|
2,0
|
Các khu quy hoạch dân cư khác
|
|
54
|
Đường quy hoạch TDP 6 (Siêu thị)
|
Giải phóng
|
Lê Hồng Phong
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,0
|
- Riêng lô số 05, 06, 07 và 08
|
1E
|
1
|
900.000
|
4,0
|
- Riêng lô số 09, 10, 11, 12
|
1E
|
1
|
900.000
|
2,8
|
55
|
Đường QH xí nghiệp khảo sát (TDP 16)
|
Cù Chính Lan
|
Hết khu dân cư
|
2D
|
1
|
330.000
|
1,0
|
56
|
Đường QH TDP7 (Khu tr LT Trọng mới)
|
Bùi Thị Xuân
|
Hết đường
|
2D
|
1
|
330.000
|
1,5
|
57
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Tôn Thất Tùng
|
Y Wừu
|
1C
|
1
|
1.370.000
|
1,50
|
Tiếp
|
Lý Thái Tổ
|
1E
|
1
|
900.000
|
1,50
|
58
|
Đường tránh Đông
|
Đài Truyền hình (TDP 1)
|
Ngã 4 Quang Trung (TDP 16)
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,00
|
59
|
Đường Tổ dân phố 3
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường (giáp cầu treo)
|
2B
|
1
|
510.000
|
1,30
|
60
|
Đường Trường Sơn Đông
|
Ranh giới xã Đông
|
Đường 669
|
2C
|
1
|
460.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở tại nông thôn : Đơn vị tính: Đồng/m2
Tên đường
|
|
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Khu
vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Hệ số
|
I
|
XÃ TƠ TUNG
|
Đường liên Huyện
|
RG Kông Lơng Khơng-Tơ Tung
|
Giáp RG đất ông Hoàng Văn Ninh
|
1
|
2
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất hộ Nông văn Sơn
|
1
|
1
|
125.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết cầu sắt
|
1
|
2
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất hộ Nguyễn đình Tý
|
1
|
1
|
125.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 đường vào nội làng Leng 1
|
1
|
2
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (RG huyện Đăk Pơ)
|
1
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường Trường Sơn Đông
|
RG xã Đông-Tơ Tung
|
Hết đất nhà ông Lý văn Chô
|
1
|
1
|
125.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã tư làng Đáp (cũ)
|
1
|
2
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
1
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường đi làng Sitơr
|
Ngã 3 đường Liên Huyện
|
Hết đất nhà ông Bùi văn Trà
|
2
|
1
|
115.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
2
|
65.000
|
1,00
|
Đường đi làng Đêbar
|
Ngã 3 đường Liên huyện (Hết đất hộ ông Bạch)
|
Hết đất trụ sở UBND xã
|
2
|
1
|
115.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đất làng Đêbar
|
2
|
2
|
65.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
3
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi làng suối Lơ
|
Ngã 3 đường T.Sơn Đông
|
Hết RG đất ông Lăng văn Bảo
|
3
|
1
|
40.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi làng Đáp cũ
|
Ngã 3 đường Trường Sơn Đông
|
Giáp đường liên huyện (giáp đất ông Tiết)
|
2
|
2
|
65.000
|
1,00
|
Đường đi làng Leng 1
|
Giáp đường liên Huyện
|
Hết đường
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Leng 2
|
Toàn tuyến
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Cao Sơn
|
Toàn tuyến
|
3
|
1
|
40.000
|
1,00
|
Đường nội làng Klếch
|
Toàn tuyến
|
3
|
1
|
40.000
|
1,00
|
Đường nội làng Thái Sơn
|
Toàn tuyến
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Nam Cao
|
Toàn tuyến
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Đê Bar
|
Toàn tuyến
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Lơng Khơng
|
Toàn tuyến
|
3
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Cao Lạng
|
|
3
|
1
|
40.000
|
1,00
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
3
|
3
|
25.000
|
1,00
|
II
|
XÃ KÔNG LƠNG KHƠNG
|
Đường Liên Huyện
|
RG xã Đông - K.Lơng Khơng
|
Ngã 3 làng Bơ Ngăl (Ngã 3 đi Đăk Hlơ)
|
1
|
4
|
65.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Tới cổng chào làng Bờ
|
1
|
2
|
96.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 đường số 7
|
1
|
3
|
75.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất ông Nguyễn văn Trung
|
1
|
1
|
120.000
|
1,50
|
Tiếp
|
RG xã Tơ Tung
|
1
|
4
|
65.000
|
1,00
|
Đường liên xã đi xã Kông Bờ La
|
Ngã 3 đường liên Huyện (Ngã 3 đường số 7)
|
Hết đường Giáp RG xã Kông Bờ La
|
1
|
2
|
96.000
|
2,2
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 3 đường liên huyện (Trạm Y tế)
|
Hết RG đất hộ Thừa Trung Tập
|
2
|
2
|
75.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường Thôn
|
Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất hộ Mạc Thanh Đào)
|
Hết đường
|
2
|
2
|
75.000
|
1,00
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (cổng trường Mẫu giáo K.L Khơng)
|
Hết đường (đất nhà Rông văn hoá Kjang)
|
2
|
1
|
96.000
|
1,00
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 4 đường liên Huyện (sau nhà rông văn hoá)
|
Hết đường (hết đất nhà bà Đinh thị Khép)
|
2
|
1
|
96.000
|
1,00
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 3 đường liên thôn (RG đất bà Đinh thị Gáp)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
(ngã 3 đường số 7)
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 4 đường liên Xã (RG đất bà Thảo Nguyên)
|
Ngã 3 (hết RG đất bà Trịnh thị Thành)
|
1
|
1
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 đường Liên Thôn (hết RG đất ông Đinh Tố)
|
1
|
2
|
96.000
|
1,00
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất Vũ thị Hợi)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 3 đường liên thôn (Hết RG đất ông Đinh Pyưt)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
(làng Dơng)
|
Đường Thôn
|
Ngã 4 đường Liên Huyện (sau Nhà rông văn hoá)
|
Ngã 3 đường số 7 (hết đất nhà ông Thịnh)
|
2
|
1
|
96.000
|
1,00
|
Đường Thôn
|
Ngã 3 đường liên thôn (đối diện THCS K.LơngKhơng)
|
Hết đường
|
2
|
1
|
96.000
|
2,10
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất hộ Vũ xuân Thành)
|
Ngã 4 đường số 7 (hết RG đất Ngô Cự Chính)
|
1
|
1
|
120.000
|
2,70
|
Đường Thôn
|
Ngã 3 đường liên Huyện (Hết RG đất ông Đinh Chrip)
|
Hết đường (hết RG đất Hoàng văn Ngẫu)
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường Thôn
|
Ngã 3 đường liên Huyện (Hết RG đất ông Đình Quyết)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường Thôn
|
Ngã 3 đường liên Huyện (hết RG đất hộ Đinh Jrung)
|
Hết đường
|
2
|
2
|
75.000
|
1,00
|
Đường nội làng Bờ
|
Ngã 3 liên Huyện
|
Hết đất ở nhà ông Plai
|
2
|
2
|
75.000
|
1,00
|
Đường nội thôn Hbang
|
Ngã 3 thôn Hbang (bắt đầu đất ở ông Phạm ngọc Lan)
|
Ngã 3 đường liên huyện
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường nội thôn Hbang
|
Ngã 3 liên Huyện (bắt đầu đất ở ông Trương Quang Hợp)
|
Hết đất ở bà Mã Thị Bướm
|
2
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường nội làng Đáp
|
Bắt đầu từ đất ở nhà ông Đinh văn Hoen
|
Hết đất ở nhà ông Đinh văn Sun
|
2
|
4
|
55.000
|
1,00
|
III
|
XÃ KÔNG BỜ LA
|
Đường Liên Huyện
|
Suối Hlơ
|
Giáp cầu số 1
|
1
|
1
|
130.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Giáp cầu số 2
|
1
|
2
|
90.000
|
1,00
|
Đường Liên Xã
|
Ngã 3 Ngân Hàng
|
Hết RG đất ông Diện
|
1
|
1
|
130.000
|
1,00
|
Tiếp
|
RG xã Kônglơngkhơng
|
1
|
3
|
65.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn Tuchrăn
|
Ngã 4 Tu Chrăn
|
Hết RG đất hộ Đỗ Duy Thanh
|
2
|
1
|
110.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất hộ Lê Nhiễu
|
2
|
2
|
85.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn Tuchrăn 2
|
RG đất bà Hoan
|
Hết đường (giáp RG thị xã An khê)
|
3
|
1
|
85.000
|
1,00
|
Đường thôn Mêdía
|
Ngã 3 (RG đất ông Bền)
|
Hết đường (giáp đường liên Huyện)
|
3
|
1
|
85.000
|
1,00
|
Đường đi làng Nua
|
Ngã 4 Tuchrăn
|
Hết đường (giáp đường đi Tuchrăn 2)
|
3
|
2
|
70.000
|
1,00
|
Đường đi làng Lợt
|
Ngã 3 làng Groi
|
Hết đường (giáp suối Hlơ)
|
4
|
1
|
65.000
|
1,00
|
Đường đi suối đá
|
Hết RG đất ông Liêng (làng Klôm)
|
Hết đường (giáp suối Hlơ)
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi thôn Kơ Xum
|
RG đất ông Cao Xuân Bình
|
Hết RG đất bà Lợi
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 4 (Đăk Hlơ)
|
Ngã 4 làng Groi
|
Hết đường (giáp suối Hlơ)
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi làng Groi
|
Ngã 4 làng Groi
|
Hết RG đất ông Ức
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi làng Muôn
|
RG đất hộ Đinh Ốp
|
Giáp đường đi làng Lợt
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi LiBi
|
Ngã 3 làng Klôm
|
Giáp suối Lá
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường đi suối Hre
|
Ngã 3 làng Klôm
|
Giáp suối Hre
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường suối Dính
|
Ngã 3 giáp đường liên xã (Bắt đầu đất ở ông Sơn)
|
Giáp suối Dính
|
4
|
1
|
65.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (suối Hlơ)
|
4
|
2
|
55.000
|
1,00
|
Đường nội làng Briêng
|
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Groi
|
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Lợt
|
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Klôm
|
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Nua
|
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Muôn
|
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Tuchrăn
|
|
4
|
2
|
55.000
|
1,00
|
IV
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
Đường thôn 4 đi Thôn 2
|
Ngã 3 (nhà bà Rẽ thôn 4)
|
Hết đường (Ngã 3 nhà ông Cao)
|
1
|
1
|
133.000
|
1,00
|
Đường Thôn 3 đi Thôn 1
|
Đất nhà ông Long Thôn 3
|
Cống thoát nước (hết đất bà Loan thôn 1)
|
1
|
2
|
95.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (Ngã 3 nhà ông Thận)
|
1
|
1
|
133.000
|
1,00
|
Đường qua UBND xã đi thị xã An khê
|
Ngã 3 vào UBND xã (RG đất ông Tô thành Tâm)
|
Hết cầu số 1
|
1
|
1
|
133.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ranh giới đất xã Thành An-Ankhê
|
1
|
2
|
95.000
|
1,00
|
Đường thôn 4 đi Thôn 5
|
Ngã 3 (nhà bà Rẽ thôn 4)
|
Ngã 3 (RG đất ông Lê văn Trường )
|
2
|
1
|
90.000
|
1,00
|
Đường thôn 5 đi xã KLKhơng
|
Hết RG đất ông Lê văn Trường (thôn 5)
|
Hết ranh giới đất xã Đăk Hlơ
|
2
|
2
|
50.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 5 đi làng Lợt
|
Hết RG đất ông Lê văn Trường (thôn 5)
|
Tây cầu Sông Ba
|
2
|
2
|
50.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn 4
|
Hết RG đất bà Rẽ thôn 4
|
Hết đất hộ Thành Cúc Thôn 4
|
3
|
1
|
55.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn 4
|
Hết RG đất ông Thôi
|
Hết RG đất bà Bốn
|
3
|
2
|
45.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (hết RG đất ông Giang)
|
3
|
3
|
32.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn 4
|
Hết RG đất Dũng Hát
|
Hết RG đất hô Đoàn Thắng
|
3
|
2
|
45.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 2
|
Hết RG đất ông Cường (Lượm)
|
Hết đất Hiệu Chung
|
3
|
1
|
55.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 2
|
Hết đất ông Công
|
Giáp RG đất ông Năm
|
4
|
1
|
32.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 2
|
Hết RG đất hộ Phi Anh
|
Hết RG đất bà Chuyền
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 2
|
Hết RG đất ông Sáng
|
Hết ranh giới đất bà Phu
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 2
|
Hết RG đất ông Toàn Ký
|
Hết RG đất ông Nho
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất hộ Huệ Lương
|
Hết RG đất hộ Minh Sen
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất ông Long
|
Hết RG đất ông Tích
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất ông Mịnh
|
Hết RG đất ông Ân (Sơn Quế)
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất Hồng Vượng
|
Hết RG đất ông Bình Minh
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất bà Hùng
|
Hết RG đất hộ Anh Thu
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất hộ Thìn Trang
|
Hết RG đất ông Phương Dung
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất hộ Trung Hồng
|
Hết RG đất hộ Phúc Hoà
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất hộ Sơn Ngọc
|
Hết RG đất hộ Hoa Quang
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 3
|
Hết RG đất hộ Nguyên My
|
Hết RG đất hộ Đạt Thủy
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn 1
|
Hết RG đất hộ Thanh Yến
|
Hết đường (hết đất bà Liên)
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ bàYến
|
Hết RG đất hộ ông Ngụ
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Hết RG đất ông Xuân
|
Hết RG đất bà Chín
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Ngã 3 vào khu tập thể
|
Hết RG đất ông Ưng
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Hết RG đất bà Thơ
|
Hết RG đất bà Thuổi
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất ông Quỳnh
|
Hết RG đất hộ Phan Tiến Hùng
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Việt Thành
|
Hết RG đất ông Khảm
|
3
|
1
|
55.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Thành
|
Hết RG đất bà Nghị
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Hết RG đất ông Biên
|
Hết RG đất ông Hoạch
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Sơn Dung
|
Hết RG đất ông Nhân
|
4
|
1
|
32.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn 5
|
Hết RG đất hộ Bùi Hương Kiểng
|
Hết RG đất hộ Nguyễn Bá Phụ
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Ông Khiên
|
Hết RG đất hộ Ông Cảnh
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất ông An
|
Hết RG đất ông Thuyền
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Ngã 3 (giáp RG đất hộ ông Lâm)
|
Cống lô 30
|
2
|
3
|
40.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Hoa Phong
|
Hết RG đất Quyền Tín
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Dũng Nghĩa
|
Hết RG đất hộ Tâm Hoàng
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Đông Hà
|
Hết RG đất bà Oanh
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Nguyễn văn Phúc
|
Hết RG đất hộ Lã Đình Việt
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
|
Hết RG đất bà Sửu- Máy
|
Giáp đường tránh ngập
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn 6
|
Hết RG đất hộ Cự Nhân
|
Hết RG đất hộ Đặng văn Thành
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội làng Lợt
|
Hết RG đất nhà Rông
|
Hết RG đất hộ Đinh Mươn
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Đinh Tơi
|
Hết RG đất hộ Đinh Nghek
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
Hết RG đất hộ Đinh Dú
|
Hết RG đất hộ Đinh Mít
|
5
|
2
|
20.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
XÃ NGHĨA AN
|
Đường 669
|
Ranh giới Thị xã An Khê
|
Ngã 4 Làng Lợt
|
1
|
4
|
170.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Giáp cống Thôn 1
|
1
|
3
|
250.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Giáp cống Thôn 3 (hết ranh giới đất ông Lai)
|
1
|
1
|
400.000
|
1,10
|
Tiếp
|
Ranh giới xã Đông
|
1
|
2
|
270.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Thư)
|
Hết đất trường Lê Hồng Phong
|
2
|
1
|
140.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
2
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Văn)
|
Hết đường (hết RG đất bà Dung)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Bông)
|
Hết ranh giới đất ông Hòang
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Phụ)
|
Hết RG đất hộ Phạm thị Hưng
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Từ ranh giới đất ở nhà ông Quý
|
Hết đường (Hết RG đất ông Dũng)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông ông Hải)
|
Hết đường (Hết ngã 4 đường lên cánh đồng Cô Hầu)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Ông Thái)
|
Hết đường (Hết RG đất bà Trình)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Ông Hiếu)
|
Hết đường (hết RG đất ông Nam)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất bà Khuê)
|
Hết đường (hết RG đất ông Châu)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Đất ở ông Được
|
Hết ranh giới đất ông Lượng
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Đất ở ông Quý
|
Hết đường
|
3
|
3
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Hạt Kiểm Lâm)
|
Hết ranh giới đất bà Nga
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đương bêtông cánh đông Cô Hầu (ranh giới đất ông Nghiêm)
|
Hết ranh giới đất bà Lành
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ngã 3 đương bêtông thôn 2 (ranh giới đất ông Bắc)
|
Hết đường
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 2
|
Ranh giới đất bà Đồng
|
Hết ranh giới đất ông Ngọ
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Thổ cư ông Đông
|
Hết đường
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Thổ cư ông Hai Lan
|
Hết đường
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Thổ cư ông Chiến
|
Hết đường
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hải)
|
Hết ranh giới đất bà Anh
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Thổ cư bà Hà
|
Hết đất ông Thành
|
3
|
4
|
70.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Đây)
|
Hết ranh giới đất ông Thanh
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 4
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Dương)
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Vĩnh)
|
3
|
1
|
130.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết ranh giới đất ông Hùng
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (hết đất nhà ông Việt)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 4
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Vĩnh)
|
Hết đường (hết RG đất ông Ánh)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 4
|
Ngã 3 (hết RG đất bà Diện)
|
Hết đường (hết RG đất ông Nguyệt)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 4
|
RG đất ông Phát
|
Hết đường (hết RG đất ông Sơn)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 4
|
RG đất ông Thanh
|
Hết đường (hết RG đất ông Bình)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 4
|
RG đất ông Đồng Thanh
|
Hết đường (hết RG đất ông Nhơn)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 5
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Nhiên)
|
Hết ngã 3 làng Quao
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (hết RG đất ông Đinh Sớ)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 5
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Đô)
|
Hết đường (hết RG đất ông Trầm)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 5
|
RG đất nhà bà Đài
|
Hết đường (hết RG đất ông Thành)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 5
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Hoàng)
|
Hết đường (hết RG đất bà Thành)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 5
|
RG đất nhà ông Minh
|
Hết đường (hết RG đất bà Đính)
|
3
|
4
|
70.000
|
1,00
|
Đường làng Kuao
|
RG đất bà Đinh thị Đen
|
Hết đường (hết RG đất ông Lưu
|
3
|
4
|
70.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 1
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thanh)
|
Hết đường
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 1
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Dũng)
|
Hết đường (hết RG đất ông Phước)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 1
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Trung)
|
Hết đường (hết RG đất ông Lài
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 1
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thiên)
|
Ngã 4 (đường lên cánh đồng Cô Hầu)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 1
|
Ngã 3 (đường 669)
|
Hết đường
|
3
|
4
|
70.000
|
1,00
|
Đường đi làng Lợt
|
Ngã 4 làng Lợt (hết RG đất ông Châu)
|
Hết đường (hết RG đất ông Nhơn)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi làng Lợt
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất bà Đào)
|
Giáp RG đất ông Nhơn
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (Sông Ba)
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường phía Đông làng Lợt
|
RG đất bà Đinh Blanh
|
Hết đường
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường phía Tây làng Lợt
|
RG đất bà Đinh Hyop
|
Hết đường
|
3
|
3
|
90.000
|
1,00
|
VI
|
XÃ ĐÔNG
|
Đường tỉnh lô 669
|
Giáp ranh giới xã Nghĩa an
|
Ngã 3 đường bê tông (hết đất bà Điền)
|
1
|
3
|
250.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 đường bê tông thôn 4+5
|
1
|
2
|
280.000
|
1,10
|
Tiếp
|
Hết ranh giới đất bà Bốn (ông Tuấn)
|
1
|
1
|
320.000
|
1,10
|
Tiếp
|
Cống thôn 7 (hết đất ông Mến
|
1
|
2
|
280.000
|
1,10
|
Tiếp
|
Giáp ranh giới thị trấn
|
1
|
3
|
250.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 4
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Đức)
|
Hết RG đất hộ Minh Tường
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (giáp Sông Ba)
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đất Thôn 4
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hưng)
|
Hết đường (hết RG đất ông Sở)
|
2
|
3
|
90.000
|
1,50
|
Đường đi Thôn 4+5
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Dân)
|
Hết RG đất ông Ngọ
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 4+5 (đi đến đường bê tông thôn 5)
|
Ngã 3 đường thôn 4+5 (tuyến 1-bê tông)
|
Ngã 3 đường thôn 5
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Ngã 3 đường thôn 4+5 (tuyến 2-bê tông)
|
Ngã 3 đường thôn 5
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Ngã 3 đường thôn 4+5 (tuyến 3 - Đường đất)
|
Ngã 3 đường thôn 5
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 5
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Sáng Định)
|
Hết RG đất ông Lương
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường ( Sông Ba)
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đất vào nhà ông Hiếu
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà bà Châu)
|
Hết đường
|
2
|
4
|
60.000
|
1,00
|
Đường bê tông đi sân vận động
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Sáng Định)
|
Hết RG đất ông Bình
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi làng Tờ Mật
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất Bưu điện văn hoá xã)
|
Hết đường (hết RG đất ông Đinh Huy)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi cầu treo
|
Ngã 3 đất nhà Hờ Mương
|
Hết đường (cách cầu treo 150m)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bê tông Thôn 6
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Lợi)
|
Hết đường (giáp RG Nghĩa địa)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường nội làng Tơ Mật
|
Ngã 3 (nhà ông Liêr)
|
Ngã 3 (nhà ông Klốc)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bê tông Thôn 6
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Lợi)
|
Hết đường (hết RG nghĩa địa)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bê tông Thôn 6
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà bà Hương)
|
Hết đường (nhà ông Mạc)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đất thôn 6 (đường vào chợ cũ)
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Học)
|
Hết RG đất ông Trịnh Đình Quang
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường đất Thôn 6
|
Ngã 3 đường đi cầu treo
|
Ngã 3 đường đi Nghĩa địa
|
2
|
4
|
60.000
|
1,00
|
Đường bêtông Thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Trình)
|
Hết RG đất ông Lương văn Sen
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bêtông nội Thôn 7
|
Ngã 3 đường đi thôn 7
|
Hết RG đất ông Giang
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Dốc Ngựa
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Thế)
|
Hết đường (giáp ngầm Đăk giang)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bê tông Thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hạnh Dũng)
|
Hết đường bêtông (hết RG đất ông Đinh Năm)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bê tông Thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Tình)
|
Hết đường bêtông (hết RG đất ông Trung)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đất thôn 7
|
Ngã 3 đường đi Dốc Ngựa (hết RG đất ông Ba)
|
Ngã 3 đường bêtông thôn 7 (đường đi vào nhà ông Trung)
|
2
|
4
|
60.000
|
1,00
|
Đường bêtông thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Phúc)
|
Hết đường (giáp Sông Ba)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bêtông thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Nguyễn văn Liên)
|
Hết đường
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường đất thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Trung)
|
Ngã 3 đường bêtông (hết RG đất ông Văn)
|
2
|
4
|
60.000
|
1,00
|
Đường đất vào nhà bà Na thôn 7
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Cầu)
|
Hết đường
|
2
|
4
|
60.000
|
1,00
|
Đường làng Kốp
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất nhà ông Tần)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Đinh Hui)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bêtông Thôn 8
|
Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới Trụ sở Thôn 8)
|
Hết đường
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bêtông Thôn 8
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hộ)
|
Hết RG đất bà Mỹ
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường bêtông Thôn 8
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Công)
|
Hết RG đất bà Hường
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường bêtông Thôn 8
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất bà Phấn)
|
Hết đường bêtông ((hết RG đất ông Đinh)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bêtông Thôn 8
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Hồ Long)
|
Hết RG đất bà Thuận
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp (đoạn 2)
|
Hết đường (hết RG đất ông Dương)
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường bê tông thôn 8 đi làng Kốp
|
Ngã 3 (nhà ông Minh)
|
Hết đường (ngã 3 đường bê tông làng Kốp)
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường vào nhà ông Hòe
|
Ngã 3 đường 669 (hết đất ông Khừng)
|
Hết đường
|
2
|
4
|
60.000
|
1,00
|
|
Giáp RG Thị trấn
|
Hết đất nhà ông Phương
|
2
|
1
|
140.000
|
1,00
|
Đường WB2 Thôn 10
|
Tiếp
|
Hết đường (ngã 3 đường Tr.Sơn Đông)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường WB2 Thôn 10
|
Ngã 3 (nhà ông Văn Hiền)
|
Cầu bản
|
2
|
1
|
140.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (kho nông sản Cúc Phàng)
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường quốc lộ Trường Sơn Đông
|
Giáp ranh giới thị trấn Kbang
|
Giáp ranh giới xã Tơ Tung
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường liên xã đi Kông Lơng Khơng
|
Ngã 3 Trường sơn Đông (nhà ông Trung)
|
Giáp ranh xã Kông Lơng Khơng
|
2
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường bêtông thôn 3
|
Ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Truyền)
|
Hết đường (hết RG đất bà Phao)
|
3
|
1
|
90.000
|
1,00
|
Đường bêtông thôn 3 (Dãy 2
|
Giáp RG đất ông Lê đình Sáu
|
Hết RG đất bà Bằng
|
3
|
1
|
90.000
|
1,00
|
Đường bêtông thôn 3
|
Ngã 3 đường 669 thôn 3
|
Hết đường bê tông 669 (hết ranh giới đất ông Tín)
|
3
|
1
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi Nghĩa địa Thôn 3
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất ông Tâm)
|
Giáp cống bản số 1
|
3
|
1
|
90.000
|
1,00
|
Đường đi làng Muôn
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất hộ Ngọc Lễ)
|
Hết đất nhà Rông làng Muôn
|
3
|
1
|
90.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (Sông Ba)
|
3
|
2
|
60.000
|
1,00
|
Đường đi làng Rõ
|
Ngã 3 đường 669 (hết RG đất hộ Bình Sương)
|
Hết đường bêtông (hết RG khu dân cư)
|
3
|
1
|
90.000
|
1,00
|
Đường vào làng Đăk Gia (Thôn 10)
|
Hết đất trường Tiểu học
|
Giáp cống (hết RG đất ông Trung)
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường tránh làng Đăk Gia
|
Hết RG đất bà Hạnh
|
Hết RG đất ông Vạn
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường vào làng Tung
|
Hết RG đất ông Điệp
|
Hết đất nhà Rông Làng Tung
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường bêtông thôn 3 (dãy 3)
|
Hết RG đất ông Danh
|
Hết RG đất ông Thành
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường đất thôn 3
|
Hết RG đất ông Luận
|
Hết RG đất ông Rừng
|
4
|
2
|
40.000
|
1,00
|
Đường đất thôn 3 (Dãy 3)
|
Hết RG đất ông Việt
|
Hết RG đất bà Dung
|
4
|
2
|
40.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 11
|
Ngã 3 đường Tr.S Đông (hết RG đất hộ Phan văn Đàn)
|
Hết RG đất hộ ông Coóng
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường vào mỏ quặng sắt
|
Ngã 3 đường Tr.Sơn Đông (hết RG đất ông Nại văn Tụ
|
Hết đường (hết đất nhà máy xử lý rác)
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường nội thôn 11
|
Ngã 3 đường vào mỏ quặng
|
Hết đường (hết ranh giới đất Đàm văn Sìu)
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
Đường nội làng Bróch
|
Ngã 3 đường Tr.Sơn Đông
|
Hết đường (hết RG khu dân cư)
|
4
|
1
|
60.000
|
1,00
|
VII
|
XÃ LƠ KU
|
Đường liên xã
|
Ranh giới Thị trấn-Lơku
|
Hết RG đất hộ Sỹ Hường
|
1
|
5
|
80.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết Dốc đá làng Lợt
|
1
|
6
|
60.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 làng Lợt
|
1
|
7
|
45.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Giáp cống (dưới chân dốc Kỷ niệm)
|
1
|
8
|
40.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 (hội trường thôn 2)
|
1
|
4
|
95.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 đi làng Lơ Vy (hết RG đất ông Tác)
|
1
|
1
|
130.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đất tổ cư Ông Phóng
|
1
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Suối (sau làng Tăng)
|
1
|
3
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
1
|
6
|
60.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (Hội tr Thôn 2)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
75.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (Hội tr Thôn 1)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Xuân Mắn)
|
2
|
4
|
65.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường (hết RG khu dân cư làng Lợk)
|
3
|
1
|
65.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường (hết RG đất bà Tuyết)
|
4
|
1
|
45.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 (hết RG đất bà Tuyết)
|
Hết đường (hết RG đất ông Liếc)
|
4
|
2
|
40.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 (hết RG đất bà Lân)
|
Hết đường (hết RG đất ông Lương)
|
4
|
3
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường (hết RG đất làng Drang)
|
3
|
2
|
55.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 làng Tơ Pơng
|
Hết đường (hết RG khu dân cư làng Tơpơng)
|
5
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường (làng Tăng)
|
3
|
4
|
40.000
|
1,00
|
Đường liên Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (hết RG đất bà Hải)
|
Hết đường (hết RG đất làng Kbông)
|
3
|
3
|
50.000
|
1,00
|
Đường vào làng Lơ Vy
|
Ngã 3 đường Liên xã (hết RG đất ông Tác)
|
Đầu đập tràn Lơ Vi
|
2
|
1
|
110.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 làng đi Tơ Tưng
|
2
|
3
|
75.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (hết RG đất ông Tiến)
|
2
|
2
|
80.000
|
1,00
|
Đường Quy hoạch Đ1 khu tái đinh cư làng Kbang, Krối
|
5
|
2
|
30.000
|
1,00
|
Đường Quy hoạch Đ2 khu tái đinh cư làng Kbang, Krối
|
6
|
1
|
15.000
|
1,00
|
Đường QH Đ2 khu tái đinh cư làng Chợt
|
6
|
1
|
15.000
|
1,00
|
VIII
|
XÃ KRONG
|
Đường liên xã
|
RG xã Đăk Smar
|
Đầu cầu phía Nam suối Hnia
|
1
|
2
|
65.000
|
1,00
|
Đầu cầu phía Bắc suối Hnia
|
Hết RG đất nhà ông Ngụy Khắc Nông (đối diện hộ Trần văn Chất)
|
1
|
1
|
125.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Gíap đất ông Nguyễn Tiến Ninh
|
1
|
3
|
45.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất ông Đinh Đin (làng Kta)
|
1
|
1
|
125.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ranh giới xã Sơn Lang
|
1
|
4
|
35.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã đường liên xã
|
Hết ranh giới (Đất ông Bồn)
|
1
|
1
|
125.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất ông Đinh Dúy
|
1
|
3
|
45.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (làng Tung-Gút)
|
1
|
4
|
35.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 nội làng Tăng lăng (hộ Hoàng văn Vân)
|
Hết đường (làng Pdrang)
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 nội làng Klăh
|
Suối Đăk Bok
|
2
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (làng La Hách)
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường Liên xã
|
Hết đường (làng Tơleng)
|
2
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
RG xã Lơku
|
Suối (làng Arong)
|
2
|
2
|
35.000
|
1,00
|
(đi thôn 5)
|
Tiếp
|
Hết đường (làng Klư)
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường Liên xã
|
Hết đường (làng Đăk Chơ Kâu)
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường (Làng Vir)
|
2
|
1
|
65.000
|
1,00
|
Đường vào làng Cheng
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường
|
2
|
1
|
65.000
|
1,00
|
Đường vào làng Đăk Bok
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường
|
2
|
2
|
35.000
|
1,00
|
Đường vào làng Bơ Ngăl (tuyến 1)
|
Ngã 3 đường liên xã (hết đất nhà ông Giáp)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
Đường vào làng Bơ Ngăl (tuyến 2)
|
Ngã 3 đường liên xã (hết đất nhà ông Amonh )
|
Hết đường
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
Đường vào làng Bơ Ngăl (tuyến 3)
|
Ngã 3 đường liên xã (hết đất nhà ông Venh)
|
Hết đường
|
2
|
3
|
25.000
|
1,00
|
IX
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
Đường 669
|
Giáp Ranh giới thị trấn
|
Giáp Ranh giới xã Sơpai
|
4
|
1
|
30.000
|
1,00
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Sơpai (cầu bài Thơ)
|
Hết RG đất khu dân cư làng Đăk Kmung
|
2
|
3
|
30.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG giới đất khu dân cư làng Cam
|
2
|
2
|
40.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 4 Trung tâm xã (Đường Đ1)
|
2
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Giáp RG xã Krong
|
2
|
3
|
30.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Đ1
|
Ngã 4 đường Liên xã
|
Hết RG đất bàLê thị Mậu
|
1
|
1
|
55.000
|
1,00
|
(Khu trung tâm xã)
|
Tiếp
|
Hết đường
|
1
|
2
|
50.000
|
1,00
|
Đường Đ2 (Khu trung tâm xã)
|
3
|
1
|
35.000
|
1,00
|
Đường nội làng Đăk Kmung
|
4
|
1
|
30.000
|
1,00
|
Đường nội làng Cam
|
4
|
1
|
30.000
|
1,00
|
Đường nội làng Krối 1
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường đi Trạm nghiên cứu lâm Nghiệp Nhiệt đới
|
Giáp ranh giới Thị trấn Kbang
|
Hết đường
|
4
|
1
|
30.000
|
1,00
|
X
|
XÃ SƠN LANG
|
Đường trường Sơn Đông (Tỉnh lộ 669)
|
Ranh giới xã Sơ Pai-Sơn Lang
|
Đến RG đất hộ ông Nguyễn văn Bình
|
1
|
6
|
30.000
|
1,50
|
Tiếp
|
Hết RG đất hộ Nguyễn Xuân Mùi
|
1
|
1
|
250.000
|
1,20
|
Tiếp
|
Hết RG đất Cao Văn Công
|
1
|
2
|
200.000
|
1,20
|
Tiếp
|
Hết RG đất Nguyễn Văn Sinh
|
1
|
6
|
30.000
|
2,00
|
Tiếp
|
Giáp cầu sắt (Đăk Asê)
|
1
|
3
|
180.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất Nguyễn văn Tòng
|
1
|
6
|
30.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 làng Hà Lâm
|
1
|
5
|
80.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 vào Trạm lập
|
1
|
6
|
30.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất ông Hà -Tâm
|
1
|
4
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
RG xã Đăk Rong
|
1
|
6
|
30.000
|
1,00
|
Đường đi nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông
|
Ngã 3 La Bin (hết RG đất hộ ông Đường)
|
1
|
1
|
250.000
|
1,20
|
Tiếp
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Đức-Phương)
|
1
|
2
|
200.000
|
1,15
|
Tiếp
|
Hết RG đất hộ Minh-Duyên
|
1
|
3
|
180.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 vào làng Hà Nừng
|
1
|
4
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
1
|
6
|
30.000
|
1,00
|
Đường đi hồ B
|
Ngã 3 La Bin (hết RG đất ông Đường)
|
Hết RG đất hộ (Hà-Mạnh)
|
2
|
1
|
230.000
|
1,15
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2
|
2
|
170.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 2
|
Ngã 3 (hết đất hộ Thu -Ngân)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 2
|
Ngã 3 (hết đất hộ Mậu-Hải)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Vượng)
|
Hết đường (hết RG đất ông Bình-Hằng)
|
3
|
1
|
180.000
|
1,20
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Tuấn-Hoàn)
|
Hết đường
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Tiến Hoài)
|
Hết đường
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Tần – Công)
|
Hết đường
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Trung Ngân)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Ng.Hữu Trinh)
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Tám-Dũng)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Thân-Táo)
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Tân Thịnh)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Nguyễn thanh Khiết)
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Tiến Bích)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Nguộc)
|
4
|
3
|
100.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Bằng – Lý)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Diên-Phúc)
|
4
|
3
|
100.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Nguyên-Lâm)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Nhung-Khuê)
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Nguyễn thị Thìn)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Hiếu-Tâm)
|
4
|
3
|
100.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 3
|
Ngã 3(hết RG đất hộ bà Thìn)
|
Hết đường
|
4
|
3
|
100.000
|
1,00
|
Đường vào làng Đăk Asêl
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Đinh Glung)
|
Ngã 3 (Hết RG đất ông Đinh Phong)
|
5
|
1
|
100.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
5
|
2
|
80.000
|
1,00
|
Đường vào làng Đăk Asêl
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết đất ông Đinh Lực)
|
Hết đường (Giáp RG đất ông Đinh Phong)
|
5
|
1
|
100.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi Thôn 1
|
Ngã 3 (hết đất nhà ông Cẩm Lim)
|
Hết đường (hết RG đất ông Dương-Thảo)
|
5
|
1
|
100.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 1
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Lê xuân Thành)
|
Hết đường (hết RG đất nhà Tám Dung)
|
5
|
1
|
100.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 1
|
Ngã 3 Trường sơn Đông (hết RG đất hộ Trọng Phong)
|
Hết đường
|
3
|
1
|
120.000
|
1,00
|
Đường đi Thôn 1
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Lâm văn Phụng)
|
Hết đường
|
5
|
1
|
100.000
|
1,00
|
Đường đi làng Hà Nừng
|
Ngã 3 đường T.S.Đông (hết RG đất ông Đỗ văn Thường)
|
Hết đường (hết RG đất ông Đinh Giên)
|
6
|
1
|
70.000
|
1,00
|
Đường đi làng Hà Nừng
|
Ngã 4 (hết đất nhà ông Đinh Bai)
|
Hết đường (ngã 3 đường đi thủy điện Vĩnh Sơn)
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Hà Nừng
|
Ngã 4 (hết đất nhà ông Đinh văn Hùng)
|
Hết đường (hết RG đất ông Đinh Đơn)
|
6
|
1
|
70.000
|
1,00
|
Đường đi làng Srắt
|
Ngã 3 đường Trường Sơn Đông
|
Hết đường (hết đất hộ Đinh Ơi)
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Srắt
|
Ngã 3 (hết đất ông Đinh Ơi)
|
Hết đường
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Srắt
|
Ngã 3 (hết đất ông Đinh Anhơm)
|
Hết đường
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Srắt
|
Ngã 3 (hết đất ông Đinh Ane)
|
Hết đường
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Srắt
|
Ngã 3 (hết đất ông Đinh Hláp)
|
Hết đường
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Srắt
|
Ngã 3 (hết đất bà Hen)
|
Hết đường
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường đi làng Đăk Tơ Nglông
|
Ngã 3 Trường Sơn Đông (hết RG đất hộ Tòng - Thương)
|
Hết đường (hết đất hộ Đinh Thoá)
|
6
|
1
|
70.000
|
1,00
|
Đường làng Hà Lâm
|
Bắt đầu thổ cư hộ Đinh Ly
|
Hết đường (hết RG đất hộ Glớp)
|
7
|
1
|
50.000
|
1,00
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 3 đường Trường Sơn Đông (hết RG đất hộ Lưu Bá Minh)
|
Hết đường (ngã 4 đi trụ sở Cty LN Trạm Lập)
|
3
|
1
|
180.000
|
1,00
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 3 Trường sơn Đông (Hết RG đất bà Tâm)
|
Hết đường (ngã 4 đi trụ sở CT TNHH MTV LN Trạm Lập)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Giáp RG đất hộ Lê Kim Thành
|
3
|
1
|
180.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (hết RG đất hộ Ngô trí Văn)
|
3
|
2
|
120.000
|
1,00
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Dung-Hồng)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ bà Nến)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Đinh văn Đào)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Cao Thanh Lương)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 đường đi Thôn 4 (Hết đất nhà Huệ-Khoa)
|
Hết đường (hết RG đất hộ Thúy-Khương)
|
6
|
1
|
70.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 4 (hết RG đất hộ Trần ngọc Tiện)
|
Hết đường (cổng Công ty Trạm lập)
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 (hết RG đất ông Nguyễn xuân Long)
|
Hết thổ cư hộ Nguyễn viết Quãng
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (hết RG đất hộ Tuấn Mai)
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Huyền Quốc)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Đặng Công Thuật)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Nguyễn Trọng Biên)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Lê văn Hà)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào thôn Trạm Lập
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Cao văn Sáu)
|
Hết đường
|
4
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Đường vào làng Điện Biên
|
Ngã 3 (hết đất hộ Nguyễn xuân Lân)
|
Hết đường (hết RG đất Lê Kim Thành)
|
4
|
1
|
150.000
|
1,00
|
Đường vào làng Điện Biên
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Đinh thị Ngoăl)
|
Hết đường
|
6
|
1
|
70.000
|
1,00
|
Đường vào làng Điện Biên
|
Ngã 3 (hết RG đất hộ Trường)
|
Hết đường (hết RG đất nhà bà Lục)
|
5
|
1
|
100.000
|
1,00
|
XI
|
XÃ SƠ PAI
|
Đường Liên xã
|
Ngã 3 đường Trường Sơn Đông
|
Hết RG đất Nam-Khanh
|
1
|
3
|
95.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất hộ Đảnh
|
1
|
2
|
110.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đất Trường Chu văn An
|
1
|
4
|
70.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất ông Lượng Tình
|
1
|
1
|
210.000
|
1,10
|
Tiếp
|
Giáp RG xã Đăk Smar
|
1
|
4
|
70.000
|
1,00
|
Đường Liên xã
|
Ngã 3 đường liên xã (hết RG đất bà Thường)
|
Hết đất công ty Lâm nghịêp Sơ pai
|
2
|
1
|
160.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết RG đất nhà ông Quang-Ly
|
2
|
2
|
108.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (ngã 3 Trường sơn Đông)
|
2
|
3
|
90.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (hết đất trường Mẫu giáo thôn 2)
|
Hết RG đất nhà Hết RG đất nhà ông Tuấn-Mao
|
|
2
|
60.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (giáp đường liên xã)
|
3
|
3
|
55.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (Trước Trụ sở UBND xã)
|
Hết đất nhà ông Chính
|
3
|
1
|
70.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3
|
3
|
55.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (hết RG đất hộ Minh-Hồng)
|
Hết RG đất bà Hào
|
3
|
3
|
55.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (giáp đường Tr.Sơn Đông)
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội làng (Buôn Lưới)
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội làng (làngTơkơr)
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn (Thôn 1)
|
4
|
1
|
30.000
|
1,00
|
Đường nội thôn (Thôn 2)
|
3
|
4
|
45.000
|
1,00
|
Đường nội thôn (Thôn 3)
|
5
|
1
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn (Thôn 4)
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội thôn (Thôn 5)
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
Đường nội làng (làng Kung)
|
4
|
2
|
25.000
|
1,00
|
XII
|
XÃ ĐĂK RONG
|
Đường liên xã
|
Ranh giới xã Sơn Lang
|
Hết RG đất hộ ông Biển
|
1
|
2
|
80.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Ngã 3 Kon pne
|
1
|
1
|
120.000
|
1,20
|
Tiếp
|
Hết đường (giáp RG xã Konpne)
|
1
|
3
|
20.000
|
1,00
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường liên xã (Nhà Bưu điện )
|
Hết RG đất hộ Lương văn Hoá
|
1
|
1
|
120.000
|
1,00
|
Tiếp
|
Hết đường (RG lòng hồ C)
|
1
|
3
|
20.000
|
1,00
|
Đường Qui hoạch 1 (đối diện UBND xã)
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Ngã 3 đường liên xã (giáp đất ở hộ ông Hà)
|
2
|
1
|
100.000
|
1,00
|
Đường Qui hoạch 2
|
Ngã 4 đường liên xã
|
Ngã 3 đường liên xã
|
2
|
3
|
60.000
|
1,00
|
(hết RG đất ông Hà)
|
(hết RG đất ông Hà)
|
(giáp RG đất ông Duy Thuận)
|
1,00
|
Đường qui hoạch 3
|
Ngã 3 đường qui hoạch 1
|
Giáp ranh giới đất ông Biên
|
2
|
2
|
70.000
|
1,00
|
Đường nội Thôn Suối U
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường
|
2
|
3
|
60.000
|
1,00
|
(hết RG đất ông Thống)
|
hết RG đất ông Triệu quang Thanh)
|
1,00
|
Đường nội Thôn
|
Ngã 3 đường liên xã
|
Hết đường
|
2
|
3
|
60.000
|
1,00
|
(hết RG đất hộ ông Mỹ)
|
(hết RG đất ông Phạm văn Xây)
|
1,00
|
Đường nội làng (áp dụng cho tất cả các làng)
|
3
|
1
|
20.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
XIII
|
XÃ KON PNE
|
Tất cả các loại đường, vị trí
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Đường liên xã
|
RG đất hộ Đinh A Blôih
|
Hết RG đất ông Đinh Ahnet
|
1
|
1
|
21.000
|
1,00
|
RG đất hộ Đinh A Lyih
|
Hết RG đất ông Đinh A Xrúi
|
1
|
2
|
17.000
|
1,00
|
RG đất hộ bà Đinh Hnhre
|
Hết RG đất ông Đinh A Lam
|
1
|
3
|
16.500
|
1,00
|
RG đất hộ Đinh A Tíu
|
Hết RG đất ông Đinh A Ngyen
|
1
|
4
|
16.000
|
1,00
|
Đường nội làng Kon Hleng (thôn 1)
|
2
|
1
|
15.500
|
1,00
|
Đường nội làng Kon Kring (thôn 3)
|
2
|
2
|
15.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn K’Bang: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn K’Bang: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
5.500
|
5.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
8.000
|
7.000
|
5.000
|
1,0
|
6. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
15.000
|
13.000
|
11.000
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
12.000
|
11.000
|
9.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
15.000
|
14.000
|
12.500
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
13.000
|
12.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
10.000
|
9.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
9.000
|
8.000
|
7.500
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
12.000
|
10.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
8.000
|
7.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
10.000
|
9.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
16.000
|
14.000
|
11.000
|
1,0
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
7.000
|
6.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
7.000
|
6.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
6.000
|
5.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
4.000
|
3.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
3.500
|
2.500
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
3.500
|
2.500
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
3.000
|
2.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
7.000
|
6.000
|
4.500
|
1,0
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
XÃ TƠ TUNG
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
1,0
|
2
|
XÃ KÔNGLƠNGKHƠNG
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
3
|
XÃ KÔNG BƠ LA
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐĂK HLƠ
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
1,0
|
5
|
XÃ NGHĨA AN
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐÔNG
|
6.500
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
7
|
XÃ LƠ KU
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
8
|
XÃ KRONG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
9
|
XÃ ĐĂK SMAR
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
10
|
XÃ SƠN LANG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
11
|
XÃ SƠ PAI
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
1,0
|
12
|
XÃ ĐĂK RONG
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
13
|
XÃ KON PNE
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
14
|
THỊ TRẤN
|
7.000
|
6.000
|
4.500
|
1,0
|
PHỤ LỤC 13
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KÔNG CHRO
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 m trở lên
|
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6 m
|
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5 m
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét thứ 150
|
Hệ số
|
Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến một thứ 150
|
Hệ số
|
Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến một thứ 150
|
Hệ số
|
Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
900.000
|
1,2
|
500.000
|
1,0
|
450.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
210.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
1B
|
700.000
|
1,2
|
400.000
|
1,0
|
350.000
|
1,0
|
260.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
1C
|
600.000
|
1,2
|
350.000
|
1,0
|
300.000
|
1,0
|
240.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
1D
|
500.000
|
1,1
|
300.000
|
1,0
|
250.000
|
1,0
|
220.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
2A
|
450.000
|
1,05
|
275.000
|
1,0
|
225.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
165.000
|
1,0
|
155.000
|
1,0
|
145.000
|
1,0
|
2B
|
400.000
|
1,05
|
250.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
2C
|
350.000
|
1,0
|
230.000
|
1,0
|
190.000
|
1,0
|
170.000
|
1,0
|
155.000
|
1,0
|
145.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
2D
|
300.000
|
1,0
|
200.000
|
1,0
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
3A
|
250.000
|
1,1
|
180.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
3B
|
200.000
|
1,0
|
160.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
3C
|
175.000
|
1,0
|
150.000
|
1,0
|
140.000
|
1,0
|
130.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
3D
|
150.000
|
1,0
|
135.000
|
1,0
|
125.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
115.000
|
1,0
|
110.000
|
1,0
|
105.000
|
1,0
|
3E
|
75.000
|
1,0
|
70.000
|
1,0
|
65.000
|
1,0
|
60.000
|
1,0
|
55.000
|
1,0
|
52.000
|
1,0
|
50.000
|
1,0
|
2. Đất ở tại nông thôn ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Khu vực
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
01
|
Xã An Trung
|
Khu vực 1
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
55.000
|
1,1
|
Khu vực 2
|
90.000
|
60.000
|
55.000
|
40.000
|
1,0
|
02
|
Xã Yang Trung
|
Khu vực 1
|
110.000
|
80.000
|
65.000
|
45.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
70.000
|
50.000
|
|
|
1,0
|
03
|
Xã Kông Yang
|
Khu vực 1
|
120.000
|
90.000
|
80.000
|
65.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
1,0
|
Khu vực 3
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
04
|
Xã Chơ Glong
|
Khu vực 1
|
110.000
|
100.000
|
80.000
|
65.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
90.000
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
1,0
|
05
|
Xã Sró
|
Khu vực 1
|
90.000
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
65.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
06
|
Xã Ya Ma
|
Khu vực 1
|
80.000
|
65.000
|
45.000
|
35.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
07
|
Xã Yang Nam
|
Khu vực 1
|
80.000
|
65.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
65.000
|
50.000
|
35.000
|
|
1,0
|
08
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
Khu vực 1
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
1,0
|
09
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
Khu vực 1
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Sông
|
Khu vực 1
|
55.000
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
11
|
Xã Chư Krei
|
Khu vực 1
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
12
|
Xã Đăk Pling
|
Khu vực 1
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Tpang
|
Khu vực 1
|
40.000
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,0
|
Khu vực 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,0
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Kông Chro: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm ĐVT: Đồng/m2
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
7.500
|
7.000
|
5.500
|
1,2
|
2
|
Xã An Trung
|
7.500
|
7.000
|
5.500
|
1,2
|
3
|
Xã Kông Yang
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,15
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên Đơn vị tính:Đồng/m2
STT
|
Đơn vị Hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
9.500
|
8.000
|
7.500
|
1,0
|
2
|
Xã An Trung
|
9.500
|
8.000
|
7.500
|
1,0
|
3
|
Xã Kông Yang
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,15
|
4
|
Xã Yang Trung
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
9.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
1,0
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Đơn vị Hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,15
|
2
|
Xã An Trung
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,1
|
3
|
Xã Kông Yang
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,15
|
6
|
Xã Sró
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
8. Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Đơn vị Hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
2
|
Xã An Trung
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kông Yang
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản.
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Đơn vị Hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Kông Chro
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
2
|
Xã An Trung
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
3
|
Xã Kông Yang
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
4
|
Xã Yang Trung
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
6
|
Xã Sró
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
1,0
|
7
|
Xã Ya Ma
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Yang Nam
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
9
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
8.500
|
8.000
|
7.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Sông
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
12
|
Xã Chư Krei
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
1,0
|
13
|
Xã Đăk Pling
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
14
|
Xã Đăk Tpang
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC 14
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KRÔNG PA
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 /02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1: Đất ở tại đô thị Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
( 2a)
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 (2b)
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (3a)
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 (3b)
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 (4a)
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
(4b)
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1A
|
2.400.000
|
2,0
|
1.400.000
|
1,90
|
900.000
|
1,80
|
810.000
|
1,75
|
750.000
|
1,70
|
480.000
|
1,60
|
420.000
|
1,55
|
1B
|
1.500.000
|
1,95
|
1.150.000
|
1,85
|
820.000
|
1,75
|
740.000
|
1,70
|
470.000
|
1,60
|
330.000
|
1,50
|
250.000
|
1,50
|
1C
|
1.200.000
|
1,90
|
700.000
|
1,70
|
550.000
|
1,65
|
490.000
|
1,60
|
390.000
|
1,55
|
280.000
|
1,50
|
240.000
|
1,45
|
2A
|
1.000.000
|
1,85
|
650.000
|
1,70
|
520.000
|
1,60
|
460.000
|
1,60
|
360.000
|
1,55
|
260.000
|
1,50
|
220.000
|
1,45
|
2B
|
900.000
|
1,80
|
580.000
|
1,65
|
450.000
|
1,60
|
320.000
|
1,50
|
240.000
|
1,45
|
180.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
2C
|
800.000
|
1,75
|
520.000
|
1,60
|
390.000
|
1,55
|
290.000
|
1,50
|
210.000
|
1,45
|
160.000
|
1,45
|
120.000
|
1,40
|
3A
|
700.000
|
1,70
|
450.000
|
1,60
|
340.000
|
1,50
|
250.000
|
1,50
|
190.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
110.000
|
1,40
|
3B
|
600.000
|
1,65
|
390.000
|
1,55
|
290.000
|
1,50
|
220.000
|
1,45
|
160.000
|
1,45
|
120.000
|
1,40
|
100.000
|
1,40
|
3C
|
500.000
|
1,60
|
320.000
|
1,50
|
240.000
|
1,45
|
180.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
100.000
|
1,40
|
80.000
|
1,40
|
4A
|
400.000
|
1,55
|
260.000
|
1,50
|
190.000
|
1,45
|
150.000
|
1,40
|
120.000
|
1,40
|
90.000
|
1,40
|
70.000
|
1,40
|
4B
|
300.000
|
1,50
|
190.000
|
1,45
|
140.000
|
1,40
|
110.000
|
1,40
|
80.000
|
1,40
|
65.000
|
1,40
|
55.000
|
1,40
|
4C
|
200.000
|
1,45
|
130.000
|
1,40
|
100.000
|
1,40
|
75.000
|
1,40
|
60.000
|
1,40
|
55.000
|
1,40
|
50.000
|
1,40
|
2. Đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Ia RSươm :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
800.000
|
1,30
|
450.000
|
1,25
|
250.000
|
1,20
|
150.000
|
1,10
|
|
|
- Khu vực 2
|
600.000
|
1,25
|
350.000
|
1,20
|
180.000
|
1,10
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Chư RCăm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
1.000.000
|
1,30
|
750.000
|
1,25
|
450.000
|
1,20
|
180.000
|
1,10
|
120.000
|
1,00
|
- Khu vực 2
|
600.000
|
1,25
|
300.000
|
1,20
|
180.000
|
1,10
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
300.000
|
1,20
|
100.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Ia Rsai :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
160.000
|
1,30
|
110.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
160.000
|
1,25
|
110.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Ia Mlah :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,40
|
150.000
|
1,35
|
100.000
|
1,30
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
160.000
|
1,35
|
60.000
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đất Bằng :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
150.000
|
1,30
|
100.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
70.000
|
1,25
|
50.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
40.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Ia Dreh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,30
|
150.000
|
1,25
|
120.000
|
1,20
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
120.000
|
1,25
|
100.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Phú Cần :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
430.000
|
1,30
|
370.000
|
1,25
|
250.000
|
1,20
|
200.000
|
1,10
|
170.000
|
1,00
|
- Khu vực 2
|
420.000
|
1,25
|
300.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
130.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Krông Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200.000
|
1,30
|
150.000
|
1,25
|
110.000
|
1,00
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
70.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Ia Rmok :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
250.000
|
1,30
|
200.000
|
1,25
|
150.000
|
1,20
|
120.000
|
1,0
|
|
|
- Khu vực 2
|
100.000
|
1,25
|
80.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Chư Gu :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
330.000
|
1,30
|
260.000
|
1,25
|
160.000
|
1,20
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
130.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
80.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Chư Ngọc :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
350.000
|
1,30
|
260.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
130.000
|
1,25
|
90.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
80.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Chư Drăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
250.000
|
1,30
|
200.000
|
1,25
|
150.000
|
1,20
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,25
|
90.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
75.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Ia Uar :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
220.000
|
1,30
|
170.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2
|
150.000
|
1,25
|
110.000
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3
|
75.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Phú Túc: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Phú Túc: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị Trấn Phú Túc
|
11.000
|
1,25
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
9.000
|
1,20
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,10
|
8.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
11.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,00
|
10
|
Xã Chu Gu
|
10.000
|
1,20
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
11.000
|
1,20
|
10.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
13
|
Xã Ia Rsai
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.500
|
1,05
|
6.500
|
1,00
|
14
|
Xã Ia Rsươm
|
10.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị Trấn Phú Túc
|
19.000
|
1,25
|
18.000
|
1,20
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
18.000
|
1,20
|
16.000
|
1,15
|
15.000
|
1,10
|
14.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,10
|
13.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
10
|
Xã Chu Gu
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
20.000
|
1,20
|
18.000
|
1,15
|
16.000
|
1,10
|
14.000
|
1,05
|
13
|
Xã Ia Rsai
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
12.000
|
1,05
|
11.000
|
1,00
|
14
|
Xã Ia Rsươm
|
17.000
|
1,20
|
15.000
|
1,15
|
13.000
|
1,10
|
11.000
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị Trấn Phú Túc
|
12.000
|
1,25
|
11.000
|
1,20
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
11.000
|
1,20
|
9.000
|
1,15
|
8.000
|
1,10
|
7.000
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
11.000
|
1,20
|
10.000
|
1,15
|
9.000
|
1,10
|
8.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
10
|
Xã Chu Gu
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
13
|
Xã Ia Rsai
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,00
|
14
|
Xã Ia Rsươm
|
12.000
|
1,20
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,10
|
8.500
|
1,05
|
8. Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Phú Túc
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
3
|
Xã Phú Cần
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
6
|
Xã Krông Năng
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Chư Gu
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Uar
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
13
|
Xã Ia RSai
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
14
|
Xã RSươm
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Phú Túc
|
8.000
|
1,25
|
7.000
|
1,20
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,10
|
2
|
Xã Chư Ngọc
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
3
|
Xã Phú Cần
|
8.000
|
1,20
|
7.000
|
1,15
|
6.000
|
1,10
|
5.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Mlah
|
8.000
|
1,20
|
7.000
|
1,15
|
6.000
|
1,10
|
5.000
|
1,05
|
5
|
Xã Đất Bằng
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
6
|
Xã Krông Năng
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
7
|
Xã Ia Dreh
|
8.000
|
1,15
|
7.000
|
1,10
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,00
|
8
|
Xã Ia Rmok
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
9
|
Xã Chư Drăng
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,00
|
10
|
Xã Chư Gu
|
8.000
|
1,20
|
7.000
|
1,15
|
6.000
|
1,10
|
5.000
|
1,05
|
11
|
Xã Chư Rcăm
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
12
|
Xã Uar
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
13
|
Xã Ia RSai
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,10
|
5.500
|
1,05
|
4.500
|
1,0
|
14
|
Xã Ia RSươm
|
7.500
|
1,20
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,10
|
4.500
|
1,05
|
PHỤ LỤC 15
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MANG YANG
(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 /02 /2019. của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
|
1A
|
2.500.000
|
1.200.000
|
1.050.000
|
900.000
|
750.000
|
600.000
|
450.000
|
1,3
|
1B
|
2.000.000
|
800.000
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,3
|
1C
|
1.800.000
|
720.000
|
630.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
1,3
|
1E
|
1.600.000
|
640.000
|
560.000
|
480.000
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,3
|
2A
|
1.350.000
|
540.000
|
470.000
|
400.000
|
340.000
|
270.000
|
200.000
|
1,25
|
2B
|
850.000
|
440.000
|
385.000
|
330.000
|
275.000
|
220.000
|
170.000
|
1,25
|
2C
|
660.000
|
260.000
|
230.000
|
200.000
|
165.000
|
130.000
|
100.000
|
1,25
|
2D
|
490.000
|
240.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
1,25
|
2E
|
390.000
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
85.000
|
75.000
|
1,25
|
3A
|
370.000
|
160.000
|
130.000
|
100.000
|
85.000
|
80.000
|
70.000
|
1,2
|
3B
|
290.000
|
140.000
|
120.000
|
85.000
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
1,2
|
3C
|
260.000
|
120.000
|
110.000
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
60.000
|
1,2
|
2. Đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã Hà Ra
|
|
- Khu vực 1
|
310.000
|
1,2
|
220.000
|
1,2
|
180.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
220.000
|
1,2
|
160.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
130.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
35.000
|
1,1
|
2
|
Xã Đak Ta Ley
|
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
350.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
330.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,2
|
60.000
|
1,15
|
45.000
|
1,1
|
3
|
Xã Đăk Yă
|
|
- Khu vực 1
|
700.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
275.000
|
1,2
|
200.000
|
1,2
|
100.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
165.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,15
|
4
|
Xã Đăk Djrăng
|
|
- Khu vực 1
|
1.150.000
|
1,2
|
600.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
330.000
|
1,2
|
250.000
|
1,2
|
150.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
165.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
5
|
Xã Kon Thụp
|
|
- Khu vực 1
|
660.000
|
1,2
|
400.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
275.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
55.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
60.000
|
1,15
|
45.000
|
1,1
|
6
|
Xã A Yun
|
|
- Khu vực 1
|
495.000
|
1,2
|
300.000
|
1,2
|
200.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
220.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
135.000
|
1,2
|
80.000
|
1,2
|
60.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
7
|
Xã Đăk Jơ Ta
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
80.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
77.000
|
1,2
|
60.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
8
|
Xã Kon Chiêng
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
65.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
45.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
9
|
Xã Đê Ar
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
65.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
40.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
10
|
Xã Đăk Trôi
|
|
- Khu vực 1
|
165.000
|
1,2
|
120.000
|
1,15
|
100.000
|
1,1
|
60.000
|
1,05
|
- Khu vực 2
|
110.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
60.000
|
1,1
|
50.000
|
1,05
|
- Khu vực 3
|
65.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
40.000
|
1,1
|
35.000
|
1,05
|
11
|
Xã Lơ Pang
|
|
- Khu vực 1
|
275.000
|
1,2
|
150.000
|
1,2
|
100.000
|
1,15
|
80.000
|
1,1
|
- Khu vực 2
|
165.000
|
1,2
|
100.000
|
1,2
|
80.000
|
1,15
|
50.000
|
1,1
|
- Khu vực 3
|
90.000
|
1,2
|
70.000
|
1,2
|
50.000
|
1,15
|
35.000
|
1,1
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Kon Dơng: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Kon Dơng: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
15.500
|
1,2
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,2
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
8.500
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
3
|
Đak Ta Ley
|
8.500
|
1,2
|
7.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
9.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,15
|
12.000
|
1,15
|
11.000
|
1,15
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
9.000
|
1,1
|
7.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
7
|
Xã A Yun
|
9.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
7.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
7.500
|
1,15
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
10
|
Xã Đê Ar
|
7.500
|
1,2
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
7.500
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
5.500
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,0
|
6. Đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
21.000
|
1,2
|
19.000
|
1,2
|
17.500
|
1,2
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
14.000
|
1,0
|
11.500
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
8.500
|
1,0
|
3
|
Đak Ta Ley
|
14.000
|
1,05
|
11.500
|
1,0
|
9.900
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
16.000
|
1,3
|
13.000
|
1,2
|
12.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
16.000
|
1,0
|
13.000
|
1,0
|
12.000
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,05
|
10.000
|
1,0
|
8.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
14.000
|
1,05
|
11.500
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
8.500
|
1,0
|
8
|
Xã ĐakJơ Ta
|
11.500
|
1,2
|
10.000
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
11.500
|
1,05
|
10.000
|
1,0
|
8.500
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
11.500
|
1,1
|
10.000
|
1,1
|
8.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
11.500
|
1,1
|
10.000
|
1,05
|
8.500
|
1,05
|
7.500
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
13.500
|
1,2
|
11.500
|
1,2
|
9.000
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
16.500
|
1,2
|
15.000
|
1,2
|
14.000
|
1,5
|
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
3
|
Đak Ta Ley
|
10.000
|
1,05
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
10.500
|
1,3
|
9.000
|
1,2
|
8.000
|
1,2
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
10.500
|
1,0
|
10.000
|
1,0
|
9.500
|
1,0
|
9.000
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
10.000
|
1,1
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
9.500
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
8.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
8.000
|
1,05
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
5.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
8.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất rừng sản xuất Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
15.000
|
1,2
|
14.000
|
1,2
|
13.000
|
1,2
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
3
|
Đak Ta Ley
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
8.500
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
8.500
|
1,0
|
7.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
6.500
|
1,1
|
5.500
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
6.500
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
6.500
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
5.000
|
1,2
|
4.500
|
1,2
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
6.500
|
1,2
|
5.500
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
6.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
9. Đất nuôi trồng thuỷ sản Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Kon Dơng
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
-
|
|
2
|
Xã Hà Ra
|
8.500
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
5.500
|
1,2
|
4.500
|
1,2
|
3
|
Đak Ta Ley
|
8.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
4
|
Xã Đăk Yă
|
9.500
|
1,2
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
-
|
|
5
|
Xã Đăk Djrăng
|
9.500
|
1,0
|
8.000
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
6
|
Xã Kon Thụp
|
8.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
7
|
Xã A Yun
|
8.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
8
|
Xã Đak Jơ Ta
|
7.500
|
1,0
|
6.500
|
1,0
|
4.000
|
1,0
|
-
|
|
9
|
Xã Kon Chiêng
|
7.500
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,0
|
10
|
Xã Đê Ar
|
7.500
|
1,2
|
6.500
|
1,2
|
5.000
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
11
|
Xã Đăk Trôi
|
7.500
|
1,2
|
6.500
|
1,1
|
5.000
|
1,0
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Xã Lơ Pang
|
7.500
|
1,0
|
7.000
|
1,0
|
5.500
|
1,0
|
4.500
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đất ở và đất thương mại, dịch vụ các khu quy hoạch
10.1. Khu quy hoạch đất ở: Khu Trung tâm thương mại
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Khu QH
|
Số lô
|
Giá đất
|
Hệ số
|
I
|
KHU A
|
A1
|
Lô 12,13,25,26
|
1.320.000
|
1,2
|
Từ lô 01 đến 11, từ lô 14 đến lô 24
|
930.000
|
1,2
|
A3
|
Toàn bộ các lô
|
1.320.000
|
1,2
|
A11
|
Từ lô 193 đến lô 206
|
930.000
|
1,2
|
A16
|
Từ lô 01 đến lô 12
|
330.000
|
1,2
|
A2
|
Từ lô 27 đến lô 52
|
1.320.000
|
1,2
|
Từ lô 53 đến lô 125
|
1.150.000
|
1,2
|
A4
|
Từ lô 139 đến lô 151
|
1.320.000
|
1,2
|
A9
|
Từ lô 137 đến lô 138
|
1.320.000
|
1,2
|
Từ lô 126 đến lô 136
|
930.000
|
1,2
|
Toàn bộ khu A5, A6, A7, A8, A10 và lô 207
|
1.200.000
|
1,2
|
II
|
Khu B
|
B1
|
Lô 41
|
1.320.000
|
1,2
|
B11
|
Từ lô 42 đến lô 53
|
710.000
|
1,2
|
B13
|
Từ lô 54 đến lô 86
|
440.000
|
1,2
|
Từ lô 87 đến lô 102
|
330.000
|
1,2
|
B4
|
Từ lô 103 đến lô 107
|
330.000
|
1,2
|
B6
|
Lô 26, 27
|
1.320.000
|
1,2
|
Từ lô 01 đến lô 25
|
710.000
|
1,2
|
B7
|
Từ lô 60 đến lô 66
|
440.000
|
1,2
|
B9
|
Từ lô 28 đến lô 40
|
1.320.000
|
1,1
|
Tòan bộ khu B1, B2, B3, B4, B5, B8, B10, B12.
|
330.000
|
1,2
|
III
|
Khu C
|
C1
|
Từ lô 34 đến lô 37
|
710.000
|
1,2
|
Từ lô 01 đến lô 33
|
440.000
|
1,2
|
C2
|
Từ lô 01 đến lô 14
|
410.000
|
1,2
|
Từ lô 38 đến lô 73
|
710.000
|
1,2
|
Từ lô 74 đến lô 78
|
440.000
|
1,2
|
Từ lô 15 đến lô 28
|
410.000
|
1,2
|
C3
|
Toàn bộ khu C 3
|
410.000
|
1,2
|
C4
|
Từ lô 84 đến lô 92
|
330.000
|
1,2
|
Từ lô 77 đến lô 83
|
410.000
|
1,2
|
C5
|
Từ lô 68 đến lô 76
|
330.000
|
1,2
|
Từ lô 57 đến lô 67
|
410.000
|
1,2
|
C6
|
Toàn bộ khu C6
|
330.000
|
1,2
|
C7
|
Từ lô 114 đến lô 122
|
330.000
|
1,2
|
Từ lô 153 đến lô 168
|
330.000
|
1,2
|
C8
|
Từ lô 151 đến lô 152
|
330.000
|
1,2
|
C9
|
Từ lô 132 đến lô 150
|
330.000
|
1,2
|
C10
|
Từ lô 125 đến lô 131
|
330.000
|
1,2
|
10.2. Khu quy hoạch trung tâm xã Đăk Djrăng:
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giá đất
|
Hệ số
|
I
|
Quy hoạch đất ở các tuyến đường Quy hoạch
|
|
|
1
|
Đường Liên Huyện
|
715.000
|
1,2
|
2
|
Đường 20,5m
|
330.000
|
1,2
|
3
|
Đường Đ1
|
275.000
|
1,2
|
4
|
Đường Đ2
|
275.000
|
1,2
|
5
|
Đường Đ3
|
220.000
|
1,2
|
6
|
Đường Đ4
|
275.000
|
1,2
|
7
|
Đường Đ5
|
220.000
|
1,2
|
8
|
Đường nhánh thuộc đường Đ3 (Khu A6)
|
165.000
|
1,2
|
9
|
Đường nhánh thuộc đường Đ5 (Khu A 21)
|
165.000
|
1,2
|
II
|
Khu QH đất thương mại, dịch vụ.
|
|
|
10
|
Gồm các khu A8, A9, A10, A11, A12)
|
395.000
|
1,2
|
PHỤ LỤC 16
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ THIỆN
(Kèm theo Quyết định số 08 /2019/QĐ- UBND ngày 28 /02/2014 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở tại đô thị. Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Hệ số điều chỉnh
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 đến dưới 6 m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm Loại 3 có kích thước < 3,5 m
|
Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số điều chỉnh
|
Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Hệ số điều chỉnh
|
Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số điều chỉnh
|
Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Hệ số điều chỉnh
|
Giá đất từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Hệ số điều chỉnh
|
Giá đất từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
Hệ số điều chỉnh
|
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
1A
|
2.000.000
|
1,30
|
920.000
|
1,15
|
840.000
|
1,10
|
750.000
|
1,00
|
670.000
|
1,00
|
580.000
|
1,00
|
500.000
|
1,00
|
1B
|
1.400.000
|
1,20
|
670.000
|
1,10
|
640.000
|
1,08
|
550.000
|
1,00
|
500.000
|
1,00
|
450.000
|
1,00
|
390.000
|
1,00
|
1C
|
1.300.000
|
1,30
|
620.000
|
1,08
|
550.000
|
1,05
|
470.000
|
1,00
|
450.000
|
1,00
|
370.000
|
1,00
|
360.000
|
1,00
|
1D
|
1.100.000
|
1,25
|
570.000
|
1,08
|
500.000
|
1,05
|
440.000
|
1,00
|
380.000
|
1,00
|
350.000
|
1,00
|
330.000
|
1,00
|
2A
|
1.000.000
|
1,30
|
520.000
|
1,08
|
460.000
|
1,05
|
390.000
|
1,00
|
370.000
|
1,00
|
340.000
|
1,00
|
300.000
|
1,00
|
2B
|
900.000
|
1,10
|
420.000
|
1,08
|
390.000
|
1,05
|
330.000
|
1,00
|
310.000
|
1,00
|
300.000
|
1,00
|
250.000
|
1,00
|
2C
|
700.000
|
1,10
|
320.000
|
1,08
|
290.000
|
1,05
|
260.000
|
1,00
|
250.000
|
1,00
|
230.000
|
1,00
|
200.000
|
1,00
|
2D
|
500.000
|
1,10
|
230.000
|
1,05
|
200.000
|
1,03
|
180.000
|
1,00
|
160.000
|
1,00
|
150.000
|
1,00
|
130.000
|
1,00
|
3A
|
400.000
|
1,15
|
180.000
|
1,03
|
160.000
|
1,03
|
140.000
|
1,00
|
130.000
|
1,00
|
120.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
3B
|
350.000
|
1,10
|
150.000
|
1,03
|
140.000
|
1,03
|
120.000
|
1,00
|
110.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
3C
|
300.000
|
1,10
|
130.000
|
1,03
|
120.000
|
1,03
|
110.000
|
1,00
|
100.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
80.000
|
1,00
|
3D
|
250.000
|
1,10
|
120.000
|
1,03
|
110.000
|
1,02
|
100.000
|
1,00
|
90.000
|
1,00
|
80.000
|
1,00
|
70.000
|
1,00
|
3E
|
200.000
|
1,05
|
110.000
|
1,03
|
100.000
|
1,03
|
90.000
|
1,00
|
80.000
|
1,00
|
70.000
|
1,00
|
60.000
|
1,00
|
- Đối với vị trí 1, loại đường 2B của đường D3: K = 1,3.
- Đối với vị trí 1, loại đường 3A đường D26 (đoạn tiếp giáp đường Đ5 đến đường Đ2): K = 1,3.
2. Đất ở tại nông thôn. ĐVT: Đồng/m2
Đơn vị
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Xã Ayun Hạ
|
Khu vực 1
|
540.000
|
1,25
|
495.000
|
1,10
|
450.000
|
1,05
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
1,10
|
130.000
|
1,05
|
100.000
|
1,03
|
85.000
|
1,00
|
50.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
150.000
|
1,05
|
110.000
|
1,03
|
80.000
|
1,01
|
75.000
|
1,00
|
45.000
|
1,00
|
Khu vực 4
|
130.000
|
1,05
|
90.000
|
1,03
|
70.000
|
1,01
|
50.000
|
1,00
|
40.000
|
1,00
|
Xã Ia Ke
|
Khu vực 1
|
550.000
|
1,25
|
500.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
155.000
|
1,10
|
115.000
|
1,05
|
80.000
|
1,03
|
75.000
|
1,00
|
45.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
150.000
|
1,05
|
110.000
|
1,03
|
70.000
|
1,01
|
50.000
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
130.000
|
1,05
|
90.000
|
1,03
|
50.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Xã Ia Sol
|
Khu vực 1
|
600.000
|
1,25
|
550.000
|
1,10
|
470.000
|
1,05
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
178.000
|
1,10
|
153.000
|
1,05
|
120.000
|
1,03
|
94.000
|
1,00
|
77.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
170.000
|
1,05
|
128.000
|
1,05
|
102.000
|
1,03
|
77.000
|
1,00
|
60.000
|
1,00
|
Khu vực 4
|
128.000
|
1,05
|
94.000
|
1,03
|
68.000
|
1,01
|
64.000
|
1,00
|
40.000
|
1,00
|
Khu vực 5
|
30.000
|
1,05
|
20.000
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Piar
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,25
|
250.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
90.000
|
1,10
|
80.000
|
1,05
|
45.000
|
1,03
|
40.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
70.000
|
1,05
|
65.000
|
1,03
|
35.000
|
1,01
|
30.000
|
1,00
|
25.000
|
1,00
|
Xã Ia Peng
|
Khu vực 1
|
450.000
|
1,25
|
400.000
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
1,10
|
80.000
|
1,05
|
60.000
|
1,03
|
45.000
|
1,00
|
37.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
105.000
|
1,05
|
78.000
|
1,05
|
53.000
|
1,03
|
41.000
|
1,00
|
35.000
|
1,00
|
Khu vực 4
|
100.000
|
1,05
|
75.000
|
1,03
|
50.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
90.000
|
1,05
|
70.000
|
1,03
|
40.000
|
1,01
|
30.000
|
1,00
|
|
|
Xã Chrôh Pơnan
|
Khu vực 1
|
350.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
1,10
|
90.000
|
1,05
|
55.000
|
1,03
|
40.000
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
90.000
|
1,05
|
70.000
|
1,03
|
45.000
|
1,01
|
35.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Xã Ia Hiao
|
Khu vực 1
|
400.000
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
1,10
|
95.000
|
1,05
|
60.000
|
1,03
|
45.000
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100.000
|
1,05
|
75.000
|
1,03
|
50.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
34.000
|
1,00
|
Xã Chư A Thai
|
Khu vực 1
|
130.000
|
1,15
|
100.000
|
1,05
|
80.000
|
1,03
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
70.000
|
1,10
|
60.000
|
1,03
|
55.000
|
1,01
|
40.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,05
|
40.000
|
1,03
|
35.000
|
1,01
|
25.000
|
1,00
|
20.000
|
1,00
|
Khu vực 4
|
45.000
|
1,05
|
40.000
|
1,03
|
30.000
|
1,01
|
25.000
|
1,00
|
15.000
|
1,00
|
Xã Ia Yeng
|
Khu vực 1
|
80.000
|
1,15
|
70.000
|
1,05
|
60.000
|
1,03
|
50.000
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
60.000
|
1,10
|
50.000
|
1,03
|
40.000
|
1,01
|
35.000
|
1,00
|
30.000
|
1,00
|
Khu vực 3
|
50.000
|
1,05
|
40.000
|
1,03
|
35.000
|
1,01
|
30.000
|
1,00
|
20.000
|
1,00
|
Khu vực 4
|
45.000
|
1,05
|
35.000
|
1,03
|
30.000
|
1,01
|
25.000
|
1,00
|
18.000
|
1,00
|
Khu vực 5
|
40.000
|
1,05
|
30.000
|
1,03
|
25.000
|
1,01
|
20.000
|
1,00
|
15.000
|
1,00
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại thị trấn Phú Thiện: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại thị trấn Phú Thiện: K = 1,05.
- Đất tại các xã: K = 1,0.
5. Đất trồng cây lâu năm ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
TT Phú Thiện
|
8.500
|
1,2
|
8.000
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
7.000
|
1,2
|
6.500
|
1,2
|
6.000
|
1,2
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Ake
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,15
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Sol
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,15
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
8.500
|
1,15
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,1
|
5.500
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,1
|
6.500
|
1,1
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
1.1
|
Khu TT hành chính huyện
|
20.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực còn lại
|
17.000
|
1,2
|
15.000
|
1,2
|
14.000
|
1,2
|
12.000
|
1,2
|
11.000
|
1,15
|
10.000
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,15
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Ake
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,15
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Sol
|
17.000
|
1,15
|
15.000
|
1,15
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
17.000
|
1,1
|
15.000
|
1,1
|
14.000
|
1,0
|
12.000
|
1,1
|
11.000
|
1,1
|
10.000
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
14.000
|
1,1
|
12.000
|
1,1
|
10.000
|
1,0
|
9.000
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
11.000
|
1,05
|
10.000
|
1,05
|
9.000
|
1,05
|
8.000
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Giá đất
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
|
1.1
|
Khu TT hành chính huyện
|
12.000
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực còn lại
|
10.000
|
1,2
|
9.500
|
1,2
|
9.000
|
1,2
|
8.500
|
1,2
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
10.000
|
1,1
|
9.500
|
1,1
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Ake
|
10.000
|
1,1
|
9.500
|
1,1
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Sol
|
10.000
|
1,1
|
9.500
|
1,1
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
9.000
|
1,1
|
8.500
|
1,1
|
8.000
|
1,1
|
7.500
|
1,1
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
8.000
|
1,05
|
7.500
|
1,05
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
TT Phú Thiện
|
6.000
|
1,15
|
5.000
|
1,15
|
4.500
|
1,15
|
4.000
|
1,15
|
3.500
|
1,15
|
3.000
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
3
|
Xã Ia Ake
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
4
|
Xã Ia Sol
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
6.000
|
1,1
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
6
|
Xã Ia Piar
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
2.500
|
1,1
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
2.500
|
1,1
|
8
|
Xã Ia Peng
|
5.000
|
1,1
|
4.500
|
1,1
|
4.000
|
1,1
|
3.500
|
1,1
|
3.000
|
1,1
|
2.500
|
1,1
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
3.500
|
1,05
|
3.000
|
1,05
|
2.500
|
1,05
|
2.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
3.500
|
1,05
|
3.000
|
1,05
|
2.500
|
1,05
|
2.000
|
1,05
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản. ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
TT Phú Thiện
|
9.000
|
1,2
|
8.500
|
1,2
|
7.500
|
1,2
|
6.500
|
1,2
|
6.000
|
1,15
|
5.500
|
1,15
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Ake
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
4
|
Xã Ia Sol
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
9.000
|
1,15
|
8.500
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.500
|
1,05
|
6
|
Xã Ia Piar
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
8
|
Xã Ia Peng
|
8.000
|
1,15
|
7.500
|
1,15
|
6.500
|
1,15
|
5.500
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
7.000
|
1,05
|
6.500
|
1,05
|
6.000
|
1,05
|
5.000
|
1,05
|
4.500
|
1,05
|
4.000
|
1,05
|
PHỤ LỤC 17
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PLEIKU
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28 / 02 /2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Đất ở đô thị Đơn vị tính: Đồng/m²
Loại đường
|
Vị trí 1
Mặt tiền đường phố
|
Vị trí 2:
Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên
|
Vị trí 3:
Ngõ hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị trí 4:
Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
|
Hệ số
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m
|
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m
|
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m
|
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3a)
|
(3b)
|
(4a)
|
(4b)
|
|
1A
|
35.000.000
|
9.375.000
|
7.310.000
|
5.910.000
|
4.260.000
|
3.110.000
|
2.020.000
|
1,45
|
1B
|
28.000.000
|
7.200.000
|
5.520.000
|
4.330.000
|
3.080.000
|
2.200.000
|
1.540.000
|
1,45
|
1C
|
21.000.000
|
5.700.000
|
3.990.000
|
3.600.000
|
2.660.000
|
1.900.000
|
1.330.000
|
1,45
|
1D
|
15.000.000
|
4.800.000
|
3.360.000
|
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
1.120.000
|
1,45
|
1E
|
12.000.000
|
3.900.000
|
2.730.000
|
2.400.000
|
1.820.000
|
1.300.000
|
910.000
|
1,45
|
2A
|
10.500.000
|
3.300.000
|
2.310.000
|
2.200.000
|
1.540.000
|
1.100.000
|
770.000
|
1,4
|
2B
|
9.400.000
|
2.820.000
|
1.975.000
|
1.880.000
|
1.315.000
|
940.000
|
660.000
|
1,4
|
2C
|
8.000.000
|
2.400.000
|
1.865.000
|
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
560.000
|
1,4
|
2D
|
6.700.000
|
2.010.000
|
1.405.000
|
1.340.000
|
940.000
|
670.000
|
470.000
|
1,4
|
2E
|
5.400.000
|
1.620.000
|
1.135.000
|
1.080.000
|
755.000
|
540.000
|
445.000
|
1,4
|
3A
|
4.700.000
|
1.410.000
|
1.055.000
|
940.000
|
660.000
|
470.000
|
425.000
|
1,35
|
3B
|
4.000.000
|
1.200.000
|
840.000
|
800.000
|
560.000
|
420.000
|
400.000
|
1,35
|
3C
|
3.300.000
|
990.000
|
650.000
|
560.000
|
460.000
|
390.000
|
380.000
|
1,35
|
3D
|
2.700.000
|
810.000
|
565.000
|
510.000
|
430.000
|
380.000
|
360.000
|
1,35
|
3E
|
2.000.000
|
665.000
|
475.000
|
420.000
|
380.000
|
360.000
|
340.000
|
1,35
|
4A
|
1.600.000
|
480.000
|
400.000
|
380.000
|
360.000
|
340.000
|
325.000
|
1,3
|
4B
|
1.300.000
|
395.000
|
380.000
|
360.000
|
340.000
|
325.000
|
320.000
|
1,3
|
4C
|
1.000.000
|
365.000
|
350.000
|
335.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
1,3
|
4D
|
800.000
|
355.000
|
340.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
310.000
|
1,3
|
4E
|
550.000
|
340.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
310.000
|
305.000
|
1,3
|
4F
|
400.000
|
325.000
|
320.000
|
315.000
|
310.000
|
305.000
|
300.000
|
1,3
|
- Tại các khu quy hoạch và một số vị trí đất tái định cư:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Loại đường
|
Giá đất (đồng/m2)
|
Vị trí
|
Hệ số
|
|
|
1
|
Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): Các lô số 78, 85, 90, 93, 94.
|
3D
|
2.700.000
|
1
|
3,2
|
|
2
|
Đường Yết Kiêu:
- Từ lô số 42 đến lô số 45.
- Từ lô số 95 đến lô số 100.
|
4A
|
1.600.000
|
1
|
3,9
|
|
- Lô số 46
|
3,9
|
|
3
|
Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (công ty Ong):
Từ lô số 54 đến lô số 56; từ lô số 59 đến lô số 71; các lô số 70; 71; 75; 77.
|
3E
|
2.000.000
|
1
|
3,12
|
|
4
|
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết RG nhà 86/3; 86/18 Phạm Văn Đồng):
- Các lô số 11; 12.
|
3D
|
2.700.000
|
1
|
2,1
|
|
- Lô góc số 13.
|
2,31
|
|
5
|
Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất: Các lô số 14, 15.
|
3E
|
2.000.000
|
1
|
2,4
|
|
6
|
Đường Ngô Gia Khảm:
- Từ lô số 02 đến lô số 18.
|
3E
|
2.000.000
|
1
|
4,75
|
|
- Lô góc 01, 19.
|
5,22
|
|
7
|
Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Ngô Gia Khảm chưa có trong bảng giá đất:
- Khu A2: Lô số 102, 103, 104.
- Khu B2: Lô số 52, 54.
- Khu B3: Lô số 80, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 91.
- Khu A1: Lô số 24.
|
4B
|
1.300.000
|
1
|
3,0
|
|
8
|
Các tuyến đường QH 4 Khu tái định cư Trại kỷ luật Quân đội còn lại: Gồm các lô các lô đất:
- Khu B: Các lô số 32, 39, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 52; khu F: Lô số 16; khu G: Các lô số 14, 15, 18; khu I: Các lô số 2, 3, 4, 15, 16; khu K: Các lô số 37, 38, 39, 44, 45.
|
4B
|
1.300.000
|
1
|
3,74
|
|
- Khu I: Các lô số 1, 12 (lô góc)
|
4,17
|
|
9
|
Đường QH 4 Khu tái định cư Trại kỷ luật Quân đội nhánh 1 (ranh giới phía Đông khu QH), gồm các khu:
- Khu A: Lô số 30; khu L: Các lô số 12, 13, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
|
4A
|
1.600.000
|
1
|
3,10
|
|
10
|
Đường QH 3 Khu tái định cư Trại kỷ luật Quân đội: Khu I: lô 7, 8, 9.
|
4B
|
1.300.000
|
1
|
4,14
|
|
11
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Gồm các lô đất: Từ lô số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15.
|
2C
|
8.000.000
|
1
|
2,75
|
|
12
|
Đường Nguyễn Lương Bằng: Gồm lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43.
|
3D
|
2.700.000
|
1
|
5,00
|
|
13
|
Đường quy hoạch D2:
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu: Gồm các lô số Đ1-08, Đ1-11, Đ1-12, Đ1-13, E1-07, E1-08, E1-09, G1-08, G1-15, H1-02
|
3A
|
4.700.000
|
1
|
3,5
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Trung Trực; gồm: Khu D1: Từ lô số D1-02 đến lô số D1-39; khu C1: Từ lô số C1-02 đến lô số C1-13
|
2,7
|
|
- Các lô góc D1-01, D1-40 (khu D1), C1-01, C1-14 (khu C1); các lô thuộc khu A1 và B1 (nhà biệt thự) các lô góc thuộc khu A1 và B1 (nhà biệt thự)
|
3,2
|
|
14
|
Đường Nguyễn Bá Lân: Lô số B-09; B-10.
|
3B
|
4.000.000
|
1
|
2,82
|
|
15
|
Đường QH D1 khu 2287.
B-21; C-02; C-03; C-04.
|
3B
|
4.000.000
|
1
|
2,64
|
|
16
|
Đường QH D2 khu 2287: Gồm các lô từ
Khu B: lô 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Khu C: lô 05, 06, 07, 08, 09, 10.
Khu A: lô 03, 04, 05, 07.
|
3C
|
3.300.000
|
1
|
3,00
|
|
17
|
Đường quy hoạch khu Hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất:
Gồm các Lô: 01, 11, 19.
|
4A
|
1.600.000
|
1
|
1,56
|
|
18
|
Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã ChưHDrông) Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới Vinafor: Từ lô số A1-02 đến lô số A1-19; từ lô số A2-02 đến lô số A2-28
- Các lô đất mặt đường
|
4E
|
550.000
|
1
|
1,90
|
|
Các lô góc số A1-01, A2-01, A2-29
|
2,10
|
|
19
|
Đường Âu Dương Lân đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Tôn Thất Thuyết: Gồm các lô: 27, 28, 29, 30, 31.
|
3D
|
2.700.000
|
1
|
3,72
|
|
20
|
Đường QH D3 Phạm Văn Đồng (khu LH.TDTT) đoạn từ Âu Dương Lân đến Tôn Thất Thuyết: Gồm các lô: 10, 11, 12.
|
3E
|
2.000.000
|
1
|
3,72
|
|
21
|
Đường quy hoạch D3 khu TĐC Trạm Đăng Kiểm: Lô số 44,45,47,48.
|
4A
|
1.600.000
|
1
|
3,62
|
|
22
|
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư: Lô số 8.
|
3E
|
2.000.000
|
1
|
4,4
|
|
23
|
Đường Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến ranh giới Trường dạy nghề CN-TTCN: Lô số: 02, 03, 04.
|
3C
|
3.300.000
|
1
|
4,1
|
|
24
|
Đường QH khu QH trường VHNT:
- Các lô số: 21, 28, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 72
|
3E
|
2.000.000
|
1
|
3,1
|
|
- Các lô góc số: 41, 50
|
3,1
|
|
25
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Lê Duẩn:
- Từ lô số 02 đến lô số 39 khu M; từ lô số 02 đến lô số 22 khu K
|
4A
|
1.600.000
|
1
|
1,3
|
|
- Các lô góc khu M số 01, 40 và khu K số 01, số 23
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: Đồng/m²
STT
|
Đơn vị hành chính
|
|
Vị Trí 1
|
Vị Trí 2
|
Khu vực
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Xã An Phú
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
2
|
Xã Biển Hồ
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
3
|
Xã Chư Á
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
4
|
Xã Chư HDRông
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
5
|
Xã Diên Phú
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
6
|
Xã Gào
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
7
|
Xã Ia Kênh
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
8
|
Xã Tân Sơn.
|
1
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
2
|
190.000
|
1,25
|
150.000
|
1,2
|
3
|
180.000
|
1,2
|
140.000
|
1,15
|
9
|
Xã Trà Đa
|
1
|
220.000
|
1,4
|
180.000
|
1,35
|
2
|
210.000
|
1,35
|
170.000
|
1,3
|
3
|
200.000
|
1,3
|
160.000
|
1,25
|
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
5. Đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
60.000
|
1,5
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
60.000
|
1,5
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
5
|
Phường Hội Phú
|
60.000
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
6
|
Phường Hội Thương
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
7
|
Phường Ia Kring
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
60.000
|
1,5
|
-
|
|
-
|
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
60.000
|
1,5
|
-
|
|
-
|
|
12
|
Phường Trà Bá
|
60.000
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
66.800
|
1,6
|
-
|
|
-
|
|
14
|
Phường Yên Thế
|
60.000
|
1,5
|
-
|
|
-
|
|
15
|
Xã An Phú
|
32.400
|
1,3
|
22.700
|
1,2
|
15.900
|
1,1
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
53.500
|
1,3
|
37.500
|
1,2
|
26.200
|
1,1
|
17
|
Xã Chư Á
|
53.500
|
1,3
|
37.500
|
1,2
|
26.200
|
1,1
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
53.500
|
1,3
|
37.500
|
1,2
|
26.200
|
1,1
|
19
|
Xã Diên Phú
|
53.500
|
1,3
|
37.500
|
1,2
|
26.200
|
1,1
|
20
|
Xã Gào
|
32.400
|
1,2
|
22.700
|
1,15
|
15.900
|
1,05
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
32.400
|
1,2
|
22.700
|
1,15
|
15.900
|
1,05
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
32.400
|
1,2
|
22.700
|
1,15
|
15.900
|
1,05
|
23
|
Xã Trà Đa
|
53.500
|
1,3
|
37.500
|
1,2
|
26.200
|
1,1
|
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Hệ số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
74.800
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
84.200
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
74.800
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
84.200
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
74.800
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
84.200
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
84.200
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
84.200
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
84.200
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
74.800
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
74.800
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
74.800
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
84.200
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
74.800
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
65.500
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
65.500
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
65.500
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
65.500
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
65.500
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
49.600
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
49.600
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
49.600
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
65.500
|
1,3
|
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Hệ số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
63.200
|
|
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
70.300
|
|
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
63.200
|
|
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
70.300
|
|
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
63.200
|
|
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
70.300
|
|
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
70.300
|
|
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
70.300
|
|
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
70.300
|
|
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
63.200
|
|
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
63.200
|
|
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
63.200
|
|
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
70.300
|
|
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
63.200
|
|
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
1,3
|
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Hệ số
|
1
|
Xã An Phú
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,3
|
2
|
Xã Biển Hồ
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
3
|
Xã Chư Á
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
4
|
Xã Chư HDRông
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
5
|
Xã Diên Phú
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
6
|
Xã Gào
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,2
|
7
|
Xã Ia Kênh
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,2
|
8
|
Xã Tân Sơn
|
13.400
|
9.400
|
6.600
|
1,2
|
9
|
Xã Trà Đa
|
15.000
|
10.500
|
7.400
|
1,3
|
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Hệ số
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
3
|
Phường Đống Đa
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
5
|
Phường Hội Phú
|
15.800
|
-
|
-
|
1,6
|
6
|
Phường Hội Thương
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
7
|
Phường Ia Kring
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
12
|
Phường Trà Bá
|
15.800
|
-
|
-
|
1,6
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
16.600
|
-
|
-
|
1,6
|
14
|
Phường Yên Thế
|
15.800
|
-
|
-
|
1,5
|
15
|
Xã An Phú
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,3
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
17
|
Xã Chư Á
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
19
|
Xã Diên Phú
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
20
|
Xã Gào
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,2
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,2
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
1,2
|
23
|
Xã Trà Đa
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
1,3
|
PHỤ LỤC 18
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP,
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 28/ 02/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:
1.1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
Lệ Thanh.
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường (khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
I/
|
Đường Quốc lộ 19
|
Đường QH D1
(cạnh lô 79)
|
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
|
450.000
|
1,2
|
Tiếp
|
Đường D2
(cạnh Bưu điện)
|
500.000
|
1,2
|
Tiếp
|
Hết ranh giới Trạm kiểm soát liên hợp
|
550.000
|
1,2
|
II/
|
Khu vực phía bắc đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Dom)
|
1
|
Đường tuyến 2
|
Đường QH D3
(cạnh bến xe)
|
Đường QH D4
(cạnh Chợ)
|
400.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
|
350.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
|
300.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường QH D1
(cạnh lô 79)
|
250.000
|
1,1
|
2
|
Đường tuyến 3
|
Đường QH D3
(cạnh bến xe)
|
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
|
300.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Hết đường
|
250.000
|
1,1
|
3
|
Đường tuyến 4
|
Đường QH D3
(cạnh bến xe)
|
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
|
200.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường QH D1
(cạnh lô 79)
|
150.000
|
1,1
|
4
|
Đường quy hoạch D3 (song song và cách
Quốc lộ 19: 50m)
|
Đường QH
(cạnh lô 45)
|
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
|
400.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Hết đường
(đường QH cạnh lô 77)
|
350.000
|
1,1
|
5
|
Đường quy hoạch
(giữa Quốc lộ 19 và đường tuyến 2)
|
Đường QH D4
(cạnh Chợ)
|
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
|
450.000
|
1,1
|
Đường QH D3
(cạnh lô 47)
|
Đường QH D1
(cạnh lô 67)
|
350.000
|
1,1
|
Đường QH D3
(cạnh lô 65)
|
Đường QH D1
(cạnh lô 79)
|
300.000
|
1,1
|
6
|
Đường quy hoạch D4 (cạnh chợ)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
450.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường tuyến 3
|
400.000
|
1,1
|
7
|
Đường quy hoạch D4
(cạnh lô số 25)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
400.000
|
1,1
|
Tiếp
|
Đường tuyến 3
|
350.000
|
1,1
|
III
|
Khu vực phía nam đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Nan)
|
STT
|
Tên đường (khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Đường tuyến 2
|
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
|
Đường QH D3
(cạnh lô 57)
|
250.000
|
1,1
|
2
|
Đường tuyến 3
|
Đường QH D2
(cạnh Bưu điện)
|
Đường QH D1
(cạnh lô 79)
|
200.000
|
1,1
|
3
|
Đường quy hoạch D3 (song song và cách
Quốc lộ 19: 50m)
|
Đường QH
(cạnh lô 45)
|
Hết đường
(đường QH cạnh lô 70)
|
400.000
|
1,1
|
1.2. Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ - Khu trung tâm thương mại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Khu 6B3, 6B4
|
3.000.000
|
1,1
|
2
|
Khu 6B1, 6B2
|
2.000.000
|
1,1
|
3
|
Khu 6A
|
1.500.000
|
1,1
|
1.3. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh:
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đường (Khu)
|
Mô tả vị trí
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Đường Q.Lộ 19
|
Từ đường QH D2 (Giáp với Khu Trung tâm) đến Đường QH D1 (Khu A):
|
400.000
|
1,2
|
Tiếp theo, đến hết khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)
|
350.000
|
1,2
|
2
|
Lô 12
|
|
150.000
|
1,1
|
3
|
Khu A
|
Lô: A1, A2, A3, A4, A5
|
300.000
|
1,1
|
Lô: A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12
|
250.000
|
1,1
|
4
|
Khu B
|
Lô: B1, B2, B3, B4
|
300.000
|
1,1
|
Lô: B5, B6, B7, B8, B9
|
250.000
|
1,1
|
5
|
Khu C
|
Lô: C1, C2, C3, C4
|
300.000
|
1,1
|
Lô: C5, C6, C7, C8, C9
|
250.000
|
1,1
|
6
|
Khu D
|
Lô: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8
|
250.000
|
1,1
|
Lô: D9, D10, D11, D12
|
200.000
|
1,1
|
7
|
Khu E
|
Lô: E1, E2, E3, E4, E5
|
250.000
|
1,1
|
Lô: E6, E7, E8, E9, E10, E11, E12
|
200.000
|
1,1
|
2. Hệ số điều chỉnh giá đất xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Trà Đa.
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Khu
|
Giá đất
|
Hệ số
|
1
|
Khu công nghiệp Trà Đa
|
220.000
|
1,1
|
|