• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2025
UBND TỈNH GIA LAI
Số: 48/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gia Lai, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá các loại đấtgiai đoạn 2020 – 2024

 trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười  mộtvề việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Thiện và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

Đỗ Tiến Đông

 

 

PHỤ LỤC

Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

(Ban hành kèm theo Quyết định số  48 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất:

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

 

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

 

Từ nơi

Đến nơi

 

1

Hùng Vương

Ranh giới  xã Ia Ake

Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây

1.400.000

700.000

610.000

540.000

470.000

450.000

410.000

 

Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây

Giáp phía Tây Cầu Ia Sol

1.700.000

810.000

780.000

670.000

610.000

550.000

470.000

 

Giáp phía Tây Cầu Ia Sol

Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi)

2.600.000

1.150.000

1.050.000

940.000

840.000

730.000

630.000

 

Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi)

Hết trường Chu Văn An

1.700.000

810.000

780.000

670.000

610.000

550.000

470.000

 

Hết trường Chu Văn An

Ranh giới xã Ia Sol

1.400.000

700.000

610.000

540.000

470.000

450.000

410.000

 

2

Võ Nguyên Giáp

Trần Hưng Đạo

Đường A1

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

3

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

Quang Trung

1.300.000

650.000

580.000

490.000

460.000

430.000

380.000

 

4

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

5

Trần Phú

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

1.050.000

490.000

450.000

390.000

360.000

350.000

290.000

 

Trần Hưng Đạo

Chu Văn An

460.000

210.000

180.000

160.000

150.000

140.000

120.000

 

6

Đường Đ6

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

7

Nguyễn Hữu Thọ

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

8

Ngô Gia Tự

Đường A2

Đường Đ58

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

9

Trần Bình Trọng

Đường A2

Đường Đ71

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

10

Lê Trọng Tấn

Đường A2

Đường Đ26

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

11

Wừu

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.050.000

490.000

450.000

390.000

360.000

350.000

290.000

 

Hàm Nghi

Đường A2

550.000

250.000

220.000

200.000

180.000

170.000

140.000

 

12

Lê Đại Hành

Hùng Vương

Đường A2

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

13

Hà Huy Tập

Hùng Vương

Đường A2

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

14

Đường Đ16

Hùng Vương

Đường A2

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

15

Trường Chinh

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

900.000

450.000

400.000

350.000

300.000

270.000

250.000

 

Trần Hưng Đạo

Đường A1

450.000

190.000

170.000

150.000

130.000

120.000

110.000

 

16

Nay Der

Trần Hưng Đạo

Đường A1

330.000

140.000

130.000

120.000

110.000

100.000

90.000

 

17

Đinh Núp

Trần Hưng Đạo

Đường Đ41

330.000

140.000

130.000

120.000

110.000

100.000

90.000

 

18

Đường Đ22

Lê Đại Hành

Hùng Vương

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

19

Đường Đ23

Đường Đ72

Đường Đ26

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

20

Đường Đ24

Đường Đ72

Lê Trọng Tấn

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

21

Đường Đ25

Đường Đ72

Trần Phú

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

22

Trần Cao Vân

Trần Phú

Lê Trọng Tấn

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

23

Trần Hưng Đạo

Trường Chinh

Trần Phú

1.050.000

490.000

450.000

390.000

360.000

350.000

290.000

 

Trần Phú

Đường Đ26

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

24

Đường Đ26

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

25

Chu Văn An

Trường Chinh

Trần Phú

550.000

250.000

220.000

200.000

180.000

170.000

140.000

 

26

Lý Thái Tổ

Đường Đ72

Đường Đ41

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

27

Tôn Thất Tùng

Đường Đ92

Nay Der

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

28

Quang Trung

Trường Trinh

Đinh Núp

550.000

250.000

220.000

200.000

180.000

170.000

140.000

 

29

Lê Lợi

Nay Der

Trần Phú

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

30

Phạm Ngọc Thạch

Đường Đ72

Đường Đ41

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

31

Đường Đ34

Hùng Vương

Đường Đ35A

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

32

Đường Đ35A

Toàn tuyến

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

33

Đường Đ37A

Đường A1

Đường Đ73

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

34

Đường Đ37B

Toàn tuyến

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

35

Đường Đ39A

Toàn tuyến

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

36

Đường Đ40A

Đường A1

Đường Đ80

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

37

Đường Đ41

Đường A1

Chu Văn An

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

38

Hoàng Văn Thụ

Phạm Ngọc Thạch

Đường A1

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

39

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Chu Văn An

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

40

Bùi Thị Xuân

Lê Lợi

Chu Văn An

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

41

Đường Đ49

Pham Ngọc Thạch

Tôn Thất Tùng

290.000

135.000

125.000

110.000

100.000

90.000

85.000

 

42

Tôn Đức Thắng

Toàn tuyến

460.000

210.000

180.000

160.000

150.000

140.000

120.000

 

43

Ngô Quyền

Hà Huy Tập

Đường Đ72

290.000

135.000

125.000

110.000

100.000

90.000

85.000

 

44

Hàm Nghi

Hà Huy Tập

Đường Đ72

290.000

135.000

125.000

110.000

100.000

90.000

85.000

 

45

Đường Đ55

Đường Đ22

Đường A2

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

46

Kpă Klơng

Lê Trọng Tấn

Hà Huy Tập

290.000

135.000

125.000

110.000

100.000

90.000

85.000

 

47

Hoàng Quốc Việt

Hùng Vương

Đường A2

290.000

135.000

125.000

110.000

100.000

90.000

85.000

 

48

Đường Đ58

Trần Bình Trọng

Đường Đ72

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

49

Đường Đ59

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

50

Đường Đ60

Ngô Gia Tự

Tố Hữu

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

51

Đường Đ61

Đường Đ23

Trần Cao Vân

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

52

Đường Đ62

Đường Đ23

Đường Đ26

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

53

Đường Đ63

Đường Đ64

Đường Đ71

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

54

Đường Đ64

Trần Phú

Đường Đ69

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

55

Đường Đ65

Trần Phú

Đường Đ71

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

56

Đường Đ66

Trần Phú

Đường Đ71

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

57

Đường Đ67

Trần Phú

Đường Đ68

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

58

Đường Đ68

Đường Đ64

Đường Đ71

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

59

Đường Đ69

Trần Hưng Đạo

Đường Đ71

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

60

Đường Đ70

Trần Hưng Đạo

Đường Đ71

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

61

Đường Đ71

Chu Văn An

Trần Hưng Đạo

330.000

140.000

130.000

120.000

110.000

100.000

90.000

 

62

Đường Đ72

Đường A1

Đường A2

460.000

210.000

180.000

160.000

150.000

140.000

120.000

 

63

Đường Đ73

Đường A1

Đường A2

460.000

210.000

180.000

160.000

150.000

140.000

120.000

 

64

Đường Đ74

Đường A1

Đường Đ37A

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

65

Đường Đ75

Đường Đ73

Đường Đ37A

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

66

Đường Đ76

Hùng Vương

Đường Đ37A

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

67

Đường Đ77

Hùng Vương

Đường Đ37A

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

68

Đường Đ78

Đường Đ35A

Đường Đ37A

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

69

Đường Đ79

Đường Đ35A

Đường Đ40A

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

70

Đường Đ80

Hùng Vương

Đường A1

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

71

Đường Đ81, Đ82, Đ83, Đ84, Đ86, Đ87, Đ88

Đường Đ80

Đường A1

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

72

Đường Đ85

Đường Đ74

Đường Đ80

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

73

Đường Đ89

Đường Đ91

Đường A2

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

74

Đường Đ90

Hùng Vương

Đường A2

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

75

Đường Đ91

Hùng Vương

Đường A2

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

76

Đường A1

Toàn tuyến

390.000

170.000

160.000

130.000

120.000

110.000

100.000

 

77

Đường A2

Toàn tuyến

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

78

Đường 28A

Hoàng Văn Thụ

Nay Der

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

79

Đường 28B

Hoàng Văn Thụ

Đường Đ41

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

80

Đường Đ49A

Phạm Ngọc Thạch

Tôn Thất Tùng

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

81

Đường Đ92

Đường A1

Đường Đ19B

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

82

Đường Đ92A

Đường Đ92

Đường Đ19B

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

83

Đường Đ92B

Đường Đ92A

Đường Đ19B

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

84

Đường Đ93

Đường A1

Đường Đ41

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

85

Đường Đ93A

Toàn tuyến

210.000

120.000

110.000

90.000

80.000

74.000

63.000

 

86

Đường 19A

Tôn Thất Tùng

Phạm Ngọc Thạch

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

87

Đường Đ19B

Tôn Thất Tùng

Đường Đ72

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

88

Đường Đ32A

Hoàng Văn Thụ

Đường Đ41

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

89

Đường Đ32B

Đường Đ92

Đường Đ19A

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

90

Tố Hữu

Trần Hưng Đạo

Đường A2

280.000

130.000

120.000

100.000

90.000

80.000

70.000

 

 

Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

Đơn vị hành chính

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí4

Vị trí 5

Xã Ayun Hạ

Khu vực 1

675.000

550.000

500.000

 

 

Khu vực 2

187.000

140.000

103.000

85.000

50.000

Khu vực 3

160.000

113.300

81.000

75.000

45.000

Khu vực 4

137.000

93.000

71.000

50.000

40.000

Xã Ia AKe

Khu vực 1

688.000

550.000

   

 

Khu vực 2

171.000

121.000

82.400

75.000

45.000

Khu vực 3

158.000

113.300

71.000

50.000

 

Khu vực 4

137.000

93.000

51.000

40.000

30.000

Xã Ia Sol

Khu vực 1

750.000

610.000

494000

 

 

Khu vực 2

196.000

161.000

124.000

94.000

77.000

Khu vực 3

180.000

134.500

106.000

77.000

60.000

Khu vực 4

134.500

97.000

69.000

64.000

40.000

Khu vực 5

30.000

20.000

   

 

Xã Ia Piar

Khu vực 1

438.000

290.000

   

 

Khu vực 2

99.000

84.000

46.500

40.000

30.000

Khu vực 3

74.000

67.000

35.500

30.000

25.000

Xã Ia Peng

Khu vực 1

563.000

440.000

   

 

Khu vực 2

121.000

84.000

62.000

45.000

37.000

Khu vực 3

110.500

82.000

55.000

41.000

35.000

Khu vực 4

105.000

77.500

51.000

40.000

 

Khu vực 5

95.000

72.500

40.500

30.000

 

Xã Chrôh Pơnan

Khu vực 1

438.000

 

   

 

Khu vực 2

121.000

95.000

57.000

40.000

 

Khu vực 3

95.000

72.500

45.500

35.000

30.000

Xã Ia Hiao

Khu vực 1

500.000

     

 

Khu vực 2

132.000

100.000

62.000

45.000

 

Khu vực 3

105.000

77.500

51.000

40.000

34.000

Xã Chư A Thai

Khu vực 1

150.000

105.000

82.500

 

 

Khu vực 2

77.000

62.000

56.000

40.000

30.000

Khu vực 3

53.000

42.000

35.500

25.000

20.000

Khu vực 4

47.500

41.500

30.500

25.000

15.000

Xã Ia Yeng

Khu vực 1

92.000

74.000

62.000

50.000

 

Khu vực 2

66.000

52.000

40.500

35.000

30.000

Khu vực 3

53.000

41.500

35.500

30.000

20.000

Khu vực 4

47.500

36.500

30.500

25.000

18.000

Khu vực 5

42.000

31.000

25.500

20.000

15.000

Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Thị trấn Phú Thiện

10.600

10.000

9.400

8.800

8.100

7.500

2

Xã Ayun Hạ

10.200

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

3

Xã Ia Ake

10.200

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

4

Xã Ia Sol

10.200

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

5

Xã Ia Hiao

10.200

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

6

Xã Ia Piar

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

6.600

7

Xã Chrôh Pơnan

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

6.600

8

Xã Ia Peng

9.600

9.000

8.400

7.800

7.200

6.600

9

Xã Chư A Thai

8.600

8.100

7.500

6.900

6.300

5.800

10

Xã Ia Yeng

8.600

8.100

7.500

6.900

6.300

5.800

 

 

Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Thị trấn Phú Thiện

21.300

18.800

17.500

15.000

13.800

12.500

2

Xã Ayun Hạ

20.400

18.000

16.800

14.400

13.200

12.000

3

Xã Ia Ake

20.400

18.000

16.800

14.400

13.200

12.000

4

Xã Ia Sol

20.400

18.000

16.800

14.400

13.200

12.000

5

Xã Ia Hiao

19.600

17.300

16.100

13.800

12.700

11.500

6

Xã Ia Piar

16.100

13.800

11.500

10.400

9.200

8.100

7

Xã Chrôh Pơnan

16.100

13.800

11.500

10.400

9.200

8.100

8

Xã Ia Peng

16.100

13.800

11.500

10.400

9.200

8.100

9

Xã Chư A Thai

12.100

11.000

9.900

8.800

7.700

6.600

10

Xã Ia Yeng

12.100

11.000

9.900

8.800

7.700

6.600

Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Thị trấn Phú Thiện

12.500

11.900

11.300

10.600

10.000

9.400

2

Xã Ayun Hạ

11.500

10.900

10.400

9.800

9.200

8.600

3

Xã Ia Ake

11.500

10.900

10.400

9.800

9.200

8.600

4

Xã Ia Sol

11.500

10.900

10.400

9.800

9.200

8.600

5

Xã Ia Hiao

10.400

9.800

9.200

8.600

8.100

7.500

6

Xã Ia Piar

10.400

9.800

9.200

8.600

8.100

7.500

7

Xã Chrôh Pơnan

10.400

9.800

9.200

8.600

8.100

7.500

8

Xã Ia Peng

10.400

9.800

9.200

8.600

8.100

7.500

9

Xã Chư A Thai

8.800

8.300

7.700

7.200

6.600

6.100

10

Xã Ia Yeng

8.800

8.300

7.700

7.200

6.600

6.100

 

Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Thị trấn Phú Thiện

7.200

6.000

5.400

4.800

4.200

3.600

2

Xã Ayun Hạ

6.900

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

3

Xã Ia Ake

6.900

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

4

Xã Ia Sol

6.900

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

5

Xã Ia Hiao

6.900

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

6

Xã Ia Piar

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

2.900

7

Xã Chrôh Pơnan

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

2.900

8

Xã Ia Peng

5.800

5.200

4.600

4.000

3.500

2.900

9

Xã Chư A Thai

5.000

4.400

3.900

3.300

2.800

2.200

10

Xã Ia Yeng

5.000

4.400

3.900

3.300

2.800

2.200

 

Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị

 hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Thị trấn Phú Thiện

11.300

10.600

9.400

8.100

7.500

6.900

2

Xã Ayun Hạ

10.800

10.200

9.000

7.800

7.200

6.600

3

Xã Ia Ake

10.800

10.200

9.000

7.800

7.200

6.600

4

Xã Ia Sol

10.800

10.200

9.000

7.800

7.200

6.600

5

Xã Ia Hiao

10.800

10.200

9.000

7.800

7.200

6.600

6

Xã Ia Piar

9.600

9.000

7.800

6.600

6.000

5.400

7

Xã Chrôh Pơnan

9.600

9.000

7.800

6.600

6.000

5.400

8

Xã Ia Peng

9.600

9.000

7.800

6.600

6.000

5.400

9

Xã Chư A Thai

7.700

7.200

6.600

5.500

5.000

4.400

10

Xã Ia Yeng

7.700

7.200

6.600

5.500

5.000

4.400

 

Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.

- Riêng giá đất thương mại dịch vụ tại khu vực chợ Phú Thiện được tính giá là 2.600.000 đồng/m2 tại những vị trí sau:

+ Cổng chính phía Nam (tính từ mép tường rào phía Đông đến mép tường rào phía Tây dài 137 m).

+ Cổng phụ phía Đông (tính từ mép tường rào phía Bắc đến mép tường rào phía Nam dài 54m.

+ Cổng phụ phía Tây (tính từ mép tường rào phía Bắc đến mép tường rào phía Nam dài 54m).

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí , khu vực tương ứng.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí , khu vực tương ứng.

 

Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trítương ứng.

 

B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:

- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: Được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:

- Đối với giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn Phú Thiện được tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

 

C/Cách xác định khu vực, vị trí trong Bảng giá đất

I/Cách xác định khu vực, vị trí cho bảng số 02

1. Xã Ayun Hạ

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Đoạn từ chân đèo Chư Sê (cách cầu chân đèo Chư Sê 50m) đến giáp Kênh chính Ayun Hạ.

- Vị trí 2: Từ giáp kênh chính Ayun Hạ đến hết ranh giới trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ayun Hạ.

- Vị trí 3: Từ hết ranh giới Trụ sở UBND xã Ayun Hạ đến hết ranh giới xã Ayun Hạ (giáp xã Ia Ake).

b) Khu vực 2:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1.

- Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường 6 mét trở lên từ sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 100.

- Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường 6 mét trở lên sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >100 đến cuối đường.

- Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường từ 3,5m đến < 6m từ sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 100.

- Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường từ 3,5m đến <6m sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >100 đến cuối đường.

- Vị trí 5: Các đường còn lại.

c) Khu vực 3:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1

- Vị trí xác định như khu vực 2.

d) Khu vực 4:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 3, khu vực 1

- Vị trí xác định như khu vực 2.

2. Xã Ia AKe

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Phía Đông ngã 3 Plei Tăng đến hết ranh giới xã Ia Ake (giáp thị trấn Phú Thiện).

- Vị trí 2: Từ phía giáp ranh giới xã Ayun Hạ đến giáp phía Tây ngã 3 Plei Tăng.

b) Khu vực 2:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

c) Khu vực 3:Đường vào bãi rác Phú Thiện (đường vào thôn Tân Điệp giáp ranh thị trấn Phú Thiện)

- Vị trí 1: Sau chỉ giới xây dựng Quốc lộ 25 đến mét thứ 1.000.

- Vị trí 2: Từ mét > 1.000 đến mét thứ 1.500.

- Vị trí 3: Từ mét > 1.500 đến mét thứ 2.000.

- Vị trí 4: Từ mét > 2.000 đến cuối tuyến.

d) Khu vực 4:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

3. Xã Ia Sol

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ mép phía Đông kênh N7 đến hết ranh giới phía Đông trạm giống Ia Sol.

- Vị trí 2: Từ hết ranh giới phía Đông trạm giống Ia Sol đến phía Tây ngã 4 đi xã Ia Yeng.

- Vị trí 3: Từ mép phía Đông ngã 4 đi xã Ia Yeng đến hết ranh giới xã Ia Sol.

b) Khu vực 2:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

c) Khu vực 3:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

d) Khu vực 4:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 3, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

e) Khu vực 5:Các thửa đất ở tại 02 thôn Ia Peng và Ia Ptau, xã Ia Sol

- Vị trí 1: Các thửa đất tại 02 thôn Ia Peng và P Tau xã Ia Sol tiếp giáp với đường liên xã, đường liên thôn.

- Vị trí 2: Các thửa đất còn lại tại 02 thôn Ia Peng và Ia Ptau, xã Ia Sol.

4.Xã Ia Piar

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ giáp ranh giới xã Ia Sol đến phía Tây ngã 3 đi UBND xã Ia Piar.

- Vị trí 2: Từ giáp phía Đông ngã 3 đi UBND xã Ia Piar đến hết ranh giới xã Ia Piar (giáp xã Ia Peng).

b) Khu vực 2:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

c) Khu vực 3:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1

Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

5.Xã Ia Peng

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ giáp ranh giới xã Ia Piar đến phía Tây ngã 3 Thanh Bình (đi thôn Bình Trang).

- Vị trí 2: từ mép đường phía Đông ngã 3 Thanh Bình (đi thôn Bình Trang) đến hết ranh giới xã Ia Peng (giáp ranh giới xã Chrôh Pơnan).

b) Khu vực 2:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

c) Khu vực 3:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

d) Khu vực 4:Đường từ ngã 3 Thanh Bình (đi thôn Bình Trang) đến Kênh chính Ayun Hạ

- Xác định vị trí như khu vực 3 xã Ia AKe.

e) Khu vực 5:Đường từ ngã 3 Điểm 7 đi thôn Bản Lê, Hồng Hà đến Kênh chính Ayun Hạ

- Xác định vị trí như khu vực 3 xã Ia AKe.

6. Xã Chrôh Pơnan

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: từ ranh giới xã Ia Peng đến hết ranh giới xã Chrôh Pơ Nan.

b) Khu vực 2: Đường vào Điểm 8 (đi các thôn Sô Ma Lơng A, Yên Phú 1)

Vị trí 1: Sau chỉ giới xây dựng Quốc lộ 25 đến mét thứ 800.

- Vị trí 2: Từ mét > 800 đến mét thứ 1.200.

- Vị trí 3: Từ mét > 1.200 đến mét thứ 1.800.

- Vị trí 4: Từ mét > 1.800 đến cuối tuyến.

c) Khu vực 3: Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

7. Xã Ia Hiao

a) Khu vực 1:Đường Quốc lộ 25

- Vị trí 1: Từ ranh giới xã Chrôh Pơ Nan đến hết ranh giới xã Ia Hiao.

b) Khu vực 2:Đường vào điểm 9 (đi các thôn Mi Hoan, Đoàn Kết)

- Vị trí 1: Sau chỉ giới xây dựng Quốc lộ 25 đến mét thứ 800.

- Vị trí 2: Từ mét > 800 đến mét thứ 1.200.

- Vị trí 3: Từ mét > 1.200 đến mét thứ 1.800.

- Vị trí 4: Từ mét > 1.800 đến cuối tuyến.

c) Khu vực 3:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2 xã Ayun Hạ.

8. Xã Chư A Thai

a) Khu vực 1:Đường liên huyện

- Vị trí 1: từ đường ngã 3trụ sở UBND xã Chư A Thai đi các thôn Hải Yên - Kim Môn.

- Vị trí 2: Từ ranh giới xã giáp ranh xã Ia Ake (cầu sông Yun) đến đường ngã 3 trụ sở UBND xã Chư A Thai.

- Vị trí 3: Từ đường ngã 3 trụ sở UBND xã Chư A Thai đi các thôn Chư Wâu, Plei Pông, Kinh Pêng, Plei Trớ, Plei Hek.

b) Khu vực 2:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường 6 mét trở lên từ sau chỉ giới xây dựng của đường liên huyện đến mét thứ 100.

- Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường 6 mét trở lên sau chỉ giới xây dựng của đường liên huyện từ mét thứ >100 đến cuối đường.

- Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường từ 3,5m đến < 6m từ sau chỉ giới xây dựng của đường liên huyện đến mét thứ 100.

- Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường từ 3,5m đến <6m sau chỉ giới xây dựng của đường liên huyện từ mét thứ >100 đến cuối đường.

- Vị trí 5: Các đường còn lại.

c) Khu vực 3:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2.

d) Khu vực 4:Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 3, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2.

9. Xã Ia Yeng

a) Khu vực 1:Đường liên xã

- Vị trí 1: từ đầu cầu Kênh Chính Bắc (mương máng) thôn Plei Kram đến giáp kênh chính Bắc thôn Plei Kte Lớn B.

- Vị trí 2: Từ đường nối kênh chính Bắc thôn Plei Kte Lớn B đến hết ranh giới thôn Plei Kual.

- Vị trí 3: từ ranh giới cầu qua Kênh chính Bắc đầu thôn Plei Kte Nhỏ đến cuối thôn Plei Kte Nhỏ (giáp đất sản xuất nông nghiệp); từ đầu cầu qua Kênh chính Bắc đầu thôn Plei Kte Lớn B đến hết ranh giới thôn Đoàn Kết.

- Vị trí 4: từ ranh giới thôn Plei Kual đến hết ranh giới thôn Bôn Sô Ma Lơng.

b) Khu vực 2:Đường liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1

- Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường 6 mét trở lên từ sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã đến mét thứ 100.

- Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường 6 mét trở lên sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã từ mét thứ >100 đến cuối đường.

- Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường từ 3,5m đến < 6m từ sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã đến mét thứ 100.

- Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường từ 3,5m đến <6m sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã từ mét thứ >100 đến cuối đường.

- Vị trí 5: Các đường còn lại.

c) Khu vực 3:Đường liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1.

Xác định vị trí như khu vực 2.

d) Khu vực 4:Đường liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 3, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2.

e) Khu vực 5:Đường liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 4, khu vực 1

- Xác định vị trí như khu vực 2.

II/ Cách xác định khu vực, vị trí cho bảng số 03, 04, 05, 06, 07

- Vị trí 1:

Xã Chư A Thai: Các thửa đất từ tim đường tỉnh lộ 662B đến mét thứ 300; các thửa đất từ tim đường nối Quốc lộ 25 đến tỉnh lộ 666 đến mét thứ 300.

Xã Ia Yeng: Từ mép kênh chính Bắc đến mét thứ 300.

Thị trấn Phú Thiện và các xã còn lại: Từ chỉ giới xây dựng quốc lộ 25 đến mét thứ 300.

- Vị trí 2: Từ mét > 300 đến mét thứ 800.

+ Vị trí 3: Từ mét > 800 đến mét thứ 1.300.

+ Vị trí 4: Từ mét > 1.300 đến mét thứ 1.800.

+ Vị trí 5: Từ mét > 1.800 đến mét thứ 2.800.

+ Vị trí 6: Từ mét > 2.800 đến cuối tuyến.

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.