QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024
trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
_______________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thị xã An Khê và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A/ Bảng giá các loại đất
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
1
|
Quang Trung
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Hết cầu sông Ba
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
Từ hết cầu sông Ba
|
Hoàng Hoa Thám
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Hoàng Hoa Thám
|
Bùi Thị Xuân
|
9.000.000
|
2.250.000
|
1.620.000
|
1.350.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
900.000
|
Bùi Thị Xuân
|
Lê Lai + Đỗ Trạc
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Lê Lai + Đỗ Trạc
|
Hết ranh giới P.An Tân, Ngô Mây
|
5.600.000
|
1.680.000
|
1.400.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
900.000
|
670.000
|
Từ hết ranh giới P. An Tân - Ngô Mây
|
Đường vào bãi rác
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
Từ hết đường vào bãi rác
|
Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An)
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
2
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Quang Trung
|
Ngã 3 Phan Đình Giót
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
Từ ngã 3 Phan Đình Giót
|
Đặng Thai Mai
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
Đặng Thai Mai
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
3
|
Lý Thường Kiệt
|
Quang Trung
|
Hẻm thứ hai bên phải
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
Từ hết hẻm thứ hai bên phải
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
4
|
Trần Quốc Toản
|
Quang Trung
|
Hết ngã 3 đầu tiên
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
Từ hết ngã 3 đầu tiên
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
5
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Quang Trung
|
Hết ranh giới trường Nguyễn Viết Xuân
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
6
|
Đào Duy Từ
|
Quang Trung
|
Lê Phi Hùng
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
Lê Phi Hùng
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
7
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Giót
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Phan Đình Giót
|
Hẻm Lê Lợi (cũ)
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
Từ hết hẻm Lê Lợi (cũ)
|
Lê Lợi
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
8
|
Tô Hiệu
|
Quang Trung
|
Lê Phi Hùng
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
9
|
Lê Lợi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Giót
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
Phan Đình Giót
|
Ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
Từ hết ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ
|
Đường số 1 đi nhà máy đường
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
Từ hết đường số 1 đi nhà máy đường
|
Ranh giới P. An Bình-Thành An
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
10
|
Phan Đình Giót
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
11
|
Đặng Thai Mai
|
Phan Đình Giót
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
12
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đặng Thai Mai
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
13
|
Lê Phi Hùng
|
Phạm Hồng Thái
|
Đào Duy Từ
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
14
|
Phạm Hồng Thái
|
Quang Trung
|
Lê Phi Hùng
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Lê Phi Hùng
|
Hết đường
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
Quang Trung
|
Hết ranh giới Suối tre
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Hết ranh giới Suối tre
|
Hoàng Hoa Thám
|
2.900.000
|
1.100.000
|
950.000
|
730.000
|
640.000
|
550.000
|
400.000
|
16
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
Đống Đa
|
2.900.000
|
1.100.000
|
950.000
|
730.000
|
640.000
|
550.000
|
400.000
|
Đống Đa
|
Trần Hưng Đạo
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
17
|
Lê Hồng Phong
|
Đống Đa
|
Đỗ Trạc
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
Đỗ Trạc
|
Hẻm 12-Hoàng Hoa Thám
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
18
|
Trần Đại Nghĩa
|
Trần Phú
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
19
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Trần Đại Nghĩa
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Trần Đại Nghĩa
|
Nguyễn Thiếp
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
Nguyễn Thiếp
|
Võ Thị Sáu
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Võ Thị Sáu
|
Suối Cái (ranh giới Đak Pơ)
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
20
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Công Trứ
|
Lê Hồng Phong
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Hưng Đạo
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
21
|
Nguyễn Công Trứ
|
Quang Trung
|
Hết đường
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
22
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quang Trung
|
Đỗ Trạc
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Đỗ Trạc
|
Chu Văn An
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Chu Văn An
|
Ngô Mây
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
23
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Du
|
Ngã 5 Đỗ Trạc
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
24
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngô Thì Nhậm
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
25
|
Đỗ Trạc
|
Quang Trung
|
Hoàng Hoa Thám
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
Hoàng Hoa Thám
|
Bùi Thị Xuân
|
5.600.000
|
1.680.000
|
1.400.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
900.000
|
670.000
|
Bùi Thị Xuân
|
Quang Trung
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
26
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đỗ Trạc
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
Đỗ Trạc
|
Quang Trung
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
Quang Trung
|
Nguyễn Nhạc
|
2.900.000
|
1.100.000
|
950.000
|
730.000
|
640.000
|
550.000
|
400.000
|
Nguyễn Nhạc
|
Ngô Văn Sở
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Ngô Văn Sở
|
Võ Thị Sáu
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
27
|
Nguyễn Du
|
Quang Trung
|
Hai Bà Trưng
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
Hai Bà Trưng
|
Đỗ Trạc
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
28
|
Đống Đa
|
Trần Phú
|
Hoàng Văn Thụ
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hết đường
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
29
|
Nguyễn Thiếp
|
Đống Đa
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngô Thì Nhậm
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
30
|
Y Đôn
|
Ngô Thì Nhậm
|
Nguyễn Thiếp
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
31
|
Lý Thái Tổ
|
Nguyễn Lữ
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
32
|
Nguyễn Lữ
|
Ngô Thì Nhậm
|
Võ Thị Sáu
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
33
|
Ngô Văn Sở
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hết ranh giới Tiểu học Ngô Mây (trường tiểu học Bùi Thị Xuân cũ)
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
34
|
Võ Thị Sáu
|
Hoàng Văn Thụ
|
Lý Thái Tổ
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Lý Thái Tổ
|
Suối Cái (ranh giới ĐăkPơ)
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
35
|
Trần Quang Diệu
|
Quang Trung
|
Phan Chu Trinh
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Phan Chu Trinh
|
Võ Văn Dũng
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
36
|
Bùi Thị Xuân
|
Hoàng Hoa Thám
|
Anh Hùng Núp
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Anh Hùng Núp
|
Đỗ Trạc
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
Đỗ Trạc
|
Phan Chu Trinh
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Phan Chu Trinh
|
Võ Văn Dũng
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Võ Văn Dũng
|
Hết đường
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
37
|
Phan Bội Châu
|
Trần Quang Diệu
|
Bùi Thị Xuân
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Bùi Thị Xuân
|
Lê Duẩn
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
Lê Duẩn
|
Phan Chu Trinh
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
38
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Quang Diệu
|
Bùi Thị Xuân
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
5.600.000
|
1.680.000
|
1.400.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
900.000
|
670.000
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Lê Lai
|
2.900.000
|
1.100.000
|
950.000
|
730.000
|
640.000
|
550.000
|
400.000
|
39
|
Lê Lai
|
Quang Trung
|
Phan Chu Trinh
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Phan Chu Trinh
|
Đường tránh phía Nam
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
Từ đường tránh phía Nam
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
40
|
Ngô Mây
|
Sông Ba
|
Hoàng Hoa Thám
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Hoàng Hoa Thám
|
Tôn Đức Thắng
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
41
|
Lê Duẩn
|
Hoàng Hoa Thám
|
Anh Hùng Núp
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
Anh Hùng Núp
|
Đỗ Trạc
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
Đỗ Trạc
|
Nguyễn Nhạc
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
42
|
Chu Văn An
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quang Trung
|
5.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
560.000
|
Quang Trung
|
Tôn Đức Thắng
|
6.000.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
1.030.000
|
940.000
|
720.000
|
43
|
Nguyễn Trung Trực
|
Chu Văn An
|
Lê Duẩn
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
Lê Duẩn
|
Bùi Thị Xuân
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Bùi Thị Xuân
|
Trần Quang Diệu
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
44
|
Nguyễn Nhạc
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hết đường
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
45
|
Võ Văn Dũng
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hết đường
|
1.800.000
|
760.000
|
590.000
|
490.000
|
450.000
|
420.000
|
300.000
|
46
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Nhạc
|
Ngô Văn Sở
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
47
|
Anh Hùng Núp
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Duẩn
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
48
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Chu Trinh
|
Hẻm thứ ba bên phải
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Từ hết hẻm thứ ba bên phải
|
Hết đường
|
1.200.000
|
540.000
|
480.000
|
440.000
|
360.000
|
260.000
|
240.000
|
49
|
Duy Tân
|
Quang Trung
|
Ngã 5 – Ngô Mây
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
50
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Phan Chu Trinh
|
Ngô Văn Sở
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
51
|
Đường số 1 vào nhà máy đường
|
Lê Lợi
|
Ranh giới xã Thành An
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
52
|
Đường số 2 vào nhà máy đường
|
Ya Đố
|
Cuối ranh giới ngầm suối Vối
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
Cuối ranh giới ngầm suối Vối
|
Đường trước cổng nhà máy đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
53
|
Tôn Đức Thắng
|
Quang Trung
|
Phạm Ngũ Lão
|
2.600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
650.000
|
520.000
|
490.000
|
350.000
|
Phạm Ngũ Lão
|
Ngô Mây
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
Ngô Mây
|
Chu Văn An
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
54
|
Nguyễn Văn Linh
|
Chu Văn An
|
Ngô Mây
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
55
|
Nguyễn Tri Phương
|
Quang Trung
|
Tôn Đức Thắng
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
56
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Quang Trung
|
Tôn Đức Thắng
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
57
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Quang Trung
|
Tôn Đức Thắng
|
4.000.000
|
1.400.000
|
1.120.000
|
900.000
|
800.000
|
700.000
|
520.000
|
58
|
Đường số 4 vào khu đô thị An Tân
|
Chu Văn An
|
Đến mét thứ 150
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Từ mét thứ 150
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
59
|
Nguyễn Hữu Hảo
|
Chu Văn An
|
Ngô Mây
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
60
|
Đường Tránh
|
Chu Văn An
|
Đến mét thứ 70
|
3.500.000
|
1.230.000
|
1.050.000
|
880.000
|
700.000
|
620.000
|
470.000
|
phía Nam
|
Từ mét thứ 70
|
Lê Lai
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
61
|
Trần Văn Bình
|
Ya Đố
|
Hẻm đầu tiên đi Quang Trung
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Từ hết hẻm đầu tiên đi Quang Trung
|
Hết đường
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
62
|
Đường vào chùa Viên Quang
|
Quang Trung
|
Đường Ya Đố (đường tỉnh lộ 669)
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
63
|
Đường vào bãi rác
|
Quang Trung
|
Hết ranh giới nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 5 (cũ)
|
800.000
|
400.000
|
360.000
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
160.000
|
Từ hết ranh giới nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 5 (cũ)
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
64
|
Ngô Gia Tự
|
Quang Trung
|
Đầu ranh giới Nghĩa trang
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
65
|
Đường Ya Đố
|
Từ ngã 5
|
Trần Văn Bình
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
Trần Văn Bình
|
Tới đầu cầu suối Vối
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
Từ đầu cầu suối Vối
|
Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)
|
1.000.000
|
450.000
|
400.000
|
380.000
|
300.000
|
220.000
|
200.000
|
Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
66
|
Đường trong khu quy hoạch tái định cư Tây Sơn Thượng Đạo
|
Nguyễn Lữ
|
Ngô Thì Nhậm
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
67
|
Phạm Ngũ Lão
|
Quang Trung
|
Tôn Đức Thắng
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
68
|
Lương Thế Vinh
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Duẩn
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
Lê Duẩn
|
Chu văn An
|
2.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
470.000
|
440.000
|
310.000
|
69
|
Cao Bá Quát
|
Lương Thế Vinh
|
Hết đường
|
2.300.000
|
900.000
|
750.000
|
580.000
|
490.000
|
460.000
|
320.000
|
70
|
Tăng Bạt Hổ
|
Tôn Đức Thắng
|
Hết đường
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
71
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Mây
|
Tôn Đức Thắng
|
1.600.000
|
670.000
|
520.000
|
460.000
|
440.000
|
400.000
|
280.000
|
72
|
Trần Quý Cáp
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần Văn Thiều
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
73
|
Trần Quang Khải
|
Ya Đố
|
Đập thủy điện An Khê - Kanat
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
74
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Ya Đố
|
Ranh giới xã Cửu An
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
75
|
Trần Văn Thiều
|
Ya Đố
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
76
|
Mai Xuân Thưởng
|
Ya Đố
|
Hết đường
|
600.000
|
300.000
|
270.000
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
150.000
|
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã Song An
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400.000
|
900.000
|
730.000
|
|
|
Khu vực 2
|
265.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
120.000
|
95.000
|
70.000
|
|
2
|
Xã Thành An
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
660.000
|
600.000
|
430.000
|
|
|
Khu vực 2
|
400.000
|
250.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
145.000
|
120.000
|
95.000
|
50.000
|
3
|
Xã Cửu An
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
265.000
|
200.000
|
160.000
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
95.000
|
70.000
|
|
4
|
Xã Xuân An
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400.000
|
230.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
95.000
|
70.000
|
|
5
|
Xã Tú An
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
120.000
|
95.000
|
70.000
|
50.000
|
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
18.000
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
18.000
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
18.000
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
18.000
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
18.000
|
14.000
|
12.000
|
6
|
Phường An Phước
|
14.000
|
12.000
|
|
7
|
Xã Thành An
|
12.000
|
11.000
|
|
8
|
Xã Song An
|
14.000
|
12.000
|
11.000
|
9
|
Xã Cửu An
|
12.000
|
11.000
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
12.000
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
12.000
|
11.000
|
|
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
18.500
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
18.500
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
18.500
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
18.500
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
18.500
|
|
|
6
|
Phường An Phước
|
18.500
|
|
|
7
|
Xã Thành An
|
12.000
|
9.000
|
|
8
|
Xã Song An
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
9
|
Xã Cửu An
|
12.000
|
9.000
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
12.000
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
12.000
|
9.000
|
|
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
17.500
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
17.500
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
17.500
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
17.500
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
17.500
|
12.500
|
9.000
|
6
|
Phường An Phước
|
12.500
|
9.000
|
|
7
|
Xã Thành An
|
9.000
|
6.500
|
|
8
|
Xã Song An
|
12.500
|
9.000
|
6.500
|
9
|
Xã Cửu An
|
9.000
|
6.500
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
9.000
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
9.000
|
6.500
|
|
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
8.000
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
8.000
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
8.000
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
8.000
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
6
|
Phường An Phước
|
7.000
|
5.000
|
|
7
|
Xã Thành An
|
6.000
|
4.500
|
|
8
|
Xã Song An
|
6.000
|
4.500
|
4.000
|
9
|
Xã Cửu An
|
5.000
|
4.000
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
5.000
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
5.000
|
4.000
|
|
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
17.500
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
17.500
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
17.500
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
17.500
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
17.500
|
12.500
|
9.000
|
6
|
Phường An Phước
|
12.500
|
9.000
|
|
7
|
Xã Thành An
|
9.000
|
6.500
|
|
8
|
Xã Song An
|
12.500
|
9.000
|
6.500
|
9
|
Xã Cửu An
|
9.000
|
6.500
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
9.000
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
9.000
|
6.500
|
|
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí , khu vực tương ứng.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí , khu vực tương ứng.
Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng.
Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
1. Bảng giá đất ở tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Lô số 01, lô số 92
|
682.000
|
2
|
Từ lô số 02 đến lô số 91. Từ lô số 93 đến lô số 105
|
600.000
|
2. Bảng giá đất ở tại khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Các lô khu QH trung tâm xã
|
185.000
|
B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, phường quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:
- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: Được tính bằng 90% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
- Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính các phường trên địa bàn thị xã được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp trong khu khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được phê duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02
1. Xã Song An
a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 19.
- Vị trí 1: Từ ranh giới phường Ngô Mây đến hết Cầu 18.
- Vị trí 2: Từ hết Cầu 18 đến hết Cầu 17.
- Vị trí 3: Từ hết Cầu 17 đến hết ranh giới thị xã.
b) Khu vực 2: Đất dọc đường liên xã (đường lâm nghiệp), đường phía Đông nhà máy MDF.
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã (đường lâm nghiệp): Từ Quốc lộ 19 đến ranh giới xã Cửu An.
+ Đường phía Đông nhà máy MDF: Từ Quốc lộ 19 đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1: Các tuyến đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường ≥3mét.
- Vị trí 2: Các tuyến đường đất, cấp phối có chiều rộng chỉ giới ≥ 6mét.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
2. Xã Thành An
a) Khu vực 1: Đường liên huyện; đường đi nhà máy đường.
- Vị trí 1: Đường liên huyện đoạn từ đầu Cầu 16 đến đầu Cầu ông Thắng.
- Vị trí 2:
+ Đường liên huyện đoạn từ đầu Cầu 15 đến Cầu 16;
+ Đường đi nhà máy đường đoạn từ Đường số 2 đi nhà máy đường đến ranh giới phường An Bình.
- Vị trí 3: Đường đi nhà máy đường đoạn từ ngã 5 trung tâm xã đến Đường số 2 đi nhà máy đường.
b) Khu vực 2: Đường liên huyện; đường đi Thôn 4 và Thôn 5; đường vào chợ xã.
- Vị trí 1:
+ Đường liên huyện đoạn từ đầu Cầu ông Thắng đến giáp xã Đăk Hlơ.
+ Đường đi Thôn 4 và Thôn 5 đoạn từ ngã 5 trung tâm xã đến đường bê tông đầu tiên đi trường Chi Lăng.
+ Đường vào chợ xã đoạn từ ngã 5 trung tâm xã đến hết đường.
- Vị trí 2: Đường đi Thôn 4 và Thôn 5 đoạn từ đường bê tông đầu tiên đi trường Chi Lăng đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1: Đường tránh ngập đoạn từ đầu ranh giới trụ sở xã đến đầu Cầu ông Đô.
- Vị trí 2: Các tuyến đường bê tông xi măng trên địa bàn xã có bề rộng mặt đường ≥ 3 mét.
- Vị trí 3:
+ Đường tránh ngập đoạn từ đầu Cầu ông Đô đến hết ranh giới xã.
+ Các tuyến đường đất, cấp phối có chiều rộng chỉ giới ≥ 6 mét.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Xã Cửu An
a) Khu vực 1: Đường đi trụ sở xã Cửu An; đường liên xã (đường lâm nghiệp); đường bê tông khu QH Chợ Cửu An; đường khu quy hoạch tái định cư thôn An Bình; Đường dọc kênh thủy điện.
- Vị trí 1:
+ Đường đi trụ sở xã Cửu An đoạn từ ranh giới phường An Phước (Cầu suối La) đến giáp đường liên xã (đường lâm nghiệp).
+ Đường bê tông khu QH Chợ Cửu An đoạn từ đường đi trụ sở xã Cửu An đến ngã tư đường bê tông xi măng thôn An Bình.
- Vị trí 2: Đường liên xã (đường lâm nghiệp) đoạn từ ranh giới xã Song An đến ranh giới xã Xuân An.
- Vị trí 3:
+ Đường khu quy hoạch tái định cư thôn An Bình; các tuyến đường D1, D2-1, D2-2.
+ Đường nhựa dọc kênh dẫn thủy điện An Khê - Kanak: Từ ranh giới phường An Phước đến đường liên xã (đường lâm nghiệp).
+ Đường bê tông xi măng thôn An Bình từ ranh giới phường An Phước đi ngã tư trạm điện.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1: Các tuyến đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường ≥3mét.
-Vị trí 2: Các tuyến đường đất, cấp phối có chiều rộng chỉ giới ≥ 6mét.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
4. Xã Xuân An
a) Khu vực 1: Đường tỉnh 669, đường liên thôn An Xuân 3 - An Thạch; đường đi ngầm An Xuân 3.
- Vị trí 1: Đường tỉnh 669 đoạn từ ranh giới phường An Phước đến hết ranh giới xã Xuân An.
- Vị trí 2:
+ Đường liên thôn An Xuân 3 - An Thạch đoạn từ đường Tỉnh 669 đến giáp đường liên xã (đường lâm nghiệp).
+ Đường đi ngầm An Xuân 3 đoạn từ Đường tỉnh 669 đến ngầm An Xuân 3.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã (đường lâm nghiệp) đoạn từ ranh giới xã Cửu An đến giáp ranh giới xã Tú An.
+ Các tuyến đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường ≥ 3 mét.
- Vị trí 2: Các tuyến đường đất, cấp phối có chiều rộng chỉ giới ≥ 6 mét.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
5. Xã Tú An
a) Khu vực 1: Đường tỉnh 669.
+ Vị trí 1: Từ ranh giới xã Xuân An đến hết ranh giới xã Tú An.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1:
+ Các tuyến đường bê tông quy hoạch dân cư khu trung tâm xã.
+ Đường bê tông từ ngã 3 Tú Thủy đi ngã tư làng Pơ Nang,
+ Đường liên xã (đường lâm nghiệp) đoạn từ ngã tư làng Pơ Nang đến Đường tỉnh 669.
- Vị trí 2:
+ Đường liên xã (đường lâm nghiệp) đoạn từ ranh giới xã Xuân An đến giáp ngã tư làng Pơ Nang.
+ Các tuyến đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường ≥ 3 mét.
- Vị trí 3: Các tuyến đường đất, cấp phối có bề rộng mặt đường ≥ 6 mét.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
II. Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 03, 05, 06, 07
1. Đối với các phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân và xã Xuân An
- Vị trí 1: Toàn bộ diện tích đất.
2. Phường Ngô Mây
- Vị trí 1: Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3.
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4.
- Vị trí 3: Tổ dân phố 1.
3. Phường An Phước
- Vị trí 1: Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3.
- Vị trí 2: Tổ dân phố 1.
4. Xã Thành An
- Vị trí 1: Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6.
- Vị trí 2: Thôn 5.
5. Xã Song An
- Vị trí 1: Thôn An Thượng 2, An Thượng 3.
- Vị trí 2: Thôn Thượng An 1, Thượng An 2, Thượng An 3.
- Vị trí 3: Toàn bộ diện tích đất Làng Pốt.
6. Xã Cửu An
- Vị trí 1: Thôn An Bình, An Điền Nam.
- Vị trí 2: Thôn An Điền Bắc.
7. Xã Tú An
- Vị trí 1: Thôn Cửu Đạo, Tú Thuỷ 1, Tú Thuỷ 2.
- Vị trí 2: Làng Pơ Nang, Làng Nhoi, Làng Hoà Bình.
III/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 04
1. Đối với các phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân, Ngô Mây, An Phước và xã Xuân An
- Vị trí 1: Toàn bộ diện tích đất.
2. Xã Thành An
- Vị trí 1: Thôn 5.
- Vị trí 2: Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6.
3. Xã Song An
- Vị trí 1: Thôn An Thượng 2, An Thượng 3.
- Vị trí 2: Thượng An 1, Thượng An 2, Thượng An 3.
- Vị trí 3: Toàn bộ diện tích đất Làng Pốt.
4. Xã Cửu An
- Vị trí 1: Thôn An Điền Bắc.
- Vị trí 2: Thôn An Bình, An Điền Nam.
5. Xã Tú An
- Vị trí 1: Thôn Cửu Đạo, Tú Thuỷ 1, Tú Thuỷ 2.
- Vị trí 2: Làng Pơ Nang, Làng Nhoi, Làng Hoà Bình