• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2025
UBND TỈNH GIA LAI
Số: 59/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gia Lai, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024

trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ)Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(đã ký)

Đỗ Tiến Đông

 

PHỤ LỤC

Bảng giá các loại đấtgiai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

Quang Trung

Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl

Nguyễn Thái Học

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

Nguyễn Thái Học

Trần Bình Trọng

1.200.000

670.000

600.000

470.000

400.000

330.000

270.000

Trần Bình Trọng

Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình)

1.800.000

960.000

800.000

640.000

560.000

480.000

400.000

Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình)

Nguyễn Văn Trỗi

2.500.000

1.200.000

1.080.000

830.000

750.000

670.000

580.000

Nguyễn Văn Trỗi

Tăng Bạt Hổ

4.000.000

2.040.000

1.830.000

1.510.000

1.400.000

1.290.000

1.080.000

Tăng Bạt Hổ

Chu Văn An

2.500.000

1.200.000

1.080.000

830.000

750.000

670.000

580.000

Chu Văn An

Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền

1.200.000

670.000

600.000

470.000

400.000

330.000

270.000

Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền

Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ)

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ)

Hết ranh giới Thị trấn

800.000

470.000

400.000

350.000

310.000

240.000

210.000

2

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Phùng  

1.800.000

960.000

800.000

640.000

560.000

480.000

400.000

3

Trần Phú

Phan Đình Phùng  

Siu Blẽh

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Siu Blẽh

Hết đường

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

4

Tăng Bạt Hổ

Quang Trung

Phan Đình Phùng

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Phan Đình Phùng

Siu Blẽh

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Siu Blẽh

Hết ranh giới thị trấn

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

Quang Trung

Nguyễn Chí Thanh

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Nguyễn Chí Thanh

Anh Hùng Núp

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

5

Lê Lợi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Phan Đình Phùng

Siu Blẽh

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

Quang Trung

Anh Hùng Núp

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

6

Kpa Klơng

Quang Trung

Siu Blẽh

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Siu Blẽh

Đường vào làng Trol đen

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Đường vào làng Trol đen

Hết ranh giới thị trấn

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

7

Phan Đình Phùng

Ngã ba trước Đài truyền hình

Kpa Klơng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Kpa Klơng

Nguyễn Văn Trỗi     

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

Nguyễn Văn Trỗi     

Tăng Bạt Hổ

1.800.000

960.000

800.000

640.000

560.000

480.000

400.000

8

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

Lê Duẫn

1.200.000

670.000

600.000

470.000

400.000

330.000

270.000

Lê Duẫn

 Lý Thái Tổ

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

Lý Thái Tổ

Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện

Hết đường

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

9

Võ Thị Sáu

Nguyễn Thái Học

Trần Bình Trọng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Trần Bình Trọng

Phan Đình Phùng (trước Đài TTTH)

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

10

Lê Duẩn

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Võ Thị Sáu

Hết đường

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

11

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Võ Thị Sáu

Lê Lai

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

12

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Lê Lai

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

13

Lê Lai

Lê Duẩn

Nguyễn Thái Học

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

14

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

Hết  ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Kriêng

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

Quang Trung

Tôn Đức Thắng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

15

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

Thanh Niên

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

16

Thanh Niên

Quang Trung

Hết ranh giới thị trấn

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

17

Cách Mạng

Quang Trung

Nguyễn Đình Chiểu

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh giới thị trấn

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

18

Nguyễn Đình Chiểu

Cách Mạng

Hết đường

200.000

180.000

170.000

160.000

150.000

140.000

130.000

19

Siu Blẽh

Tăng Bạt  Hổ

KpaKlơng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

20

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi ( nối dài)

800.000

470.000

400.000

350.000

310.000

240.000

210.000

Lê Lợi ( nối dài)

Hoàng Văn Thụ

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

Hoàng Văn Thụ

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

1.400.000

900.000

750.000

600.000

500.000

400.000

300.000

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

Chu Văn An

800.000

470.000

400.000

350.000

310.000

240.000

210.000

Chu Văn An

Cách Mạng

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

21

Trường Chinh

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi ( nối dài)

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Lê Lợi ( nối dài)

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

800.000

470.000

400.000

350.000

310.000

240.000

210.000

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

Chu Văn An

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Chu Văn An

Hết đường

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

22

Nguyễn Chí Thanh

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi (Nối dài)

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Lê Lợi (Nối dài)

Tăng Bạt Hổ

800.000

470.000

400.000

350.000

310.000

240.000

210.000

Tăng Bạt Hổ

Hết đường

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

23

Anh Hùng Núp

Trần Hưng Đạo

Hoàng Văn Thụ

900.000

540.000

450.000

360.000

320.000

260.000

230.000

Hoàng Văn Thụ

Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện)

1.400.000

900.000

750.000

600.000

500.000

400.000

300.000

Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện)

Hết đường

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

24

Hoàng Văn Thụ

Quang Trung

Anh Hùng Núp

1.200.000

670.000

600.000

470.000

400.000

330.000

270.000

25

Nguyễn Văn Linh

Lý Thái Tổ

Thanh Niên

800.000

470.000

400.000

350.000

310.000

240.000

210.000

26

Đường vào làng Trol Đen

Kpa Klơng

Hết đường

150.000

 

 

 

 

 

 

27

Đường quy hoạch  (sau trụ sở UBND thị trấn Chư Ty)

Siu Bleh

Hết đường

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

28

Đường QH sau trụ sở Chi cục Thống  kê

Đầu đường

Hết đường

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

29

Đường QH cạnh trại trẻ mồ côi (cũ)

Đầu đường

Hết đường

150.000

 

 

 

 

 

 

30

Lê Hồng Phong

Nguyễn Du

Nguyễn Thái Học

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

31

Các đường QH phía tây Nghĩa trang Liệt sỹ

Quang Trung

Nguyễn Đình Chiểu

200.000

180.000

170.000

160.000

150.000

140.000

130.000

32

Các đường QH giữa đường Nguyễn Chí Thanh và đường Anh Hùng Núp

Tăng Bạt Hổ

Hoàng Văn Thụ

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

Tăng Bạt Hổ

Đường QH D7

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

Đường QH D7

Anh hùng Núp

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

33

Chu Văn An

Quang Trung

Anh Hùng Núp

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

34

Phan Bội Châu

Quang Trung

Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Pnôn

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

35

Đường tuyến II, III (Khu vực Tổ dân phố 7)

Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền

Phan Bội Châu

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Công an huyện

Giáp ranh giới xã Ia Pnôn

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

36

Đường QH giữa đường Quang Trung và Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Thái Học (nối dài)

Hết đường

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

37

Nguyễn Du

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

38

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

39

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

40

Trần Nhân Tông

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

41

Ngô Mây

Phạm Văn Đồng

Anh hùng Núp

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

42

Nguyễn An Ninh

Phạm Văn Đồng

Anh hùng Núp

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

43

Huỳnh Thúc Kháng

Trường Chinh

Anh hùng Núp

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

44

Cù Chính Lan

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Chí Thanh

600.000

340.000

300.000

260.000

240.000

210.000

180.000

Nguyễn Chí Thanh

Anh Hùng Núp

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

45

Đường liên xã Ia Krêl - Ia Kla

Thanh Niên

Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài)

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài)

Quang Trung (tổ dân phố 7)

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

Quang Trung (tổ dân phố 7)

Tăng Bạt Hổ

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

Kpăh Klơng

Lê Duẩn

300.000

260.000

240.000

230.000

200.000

180.000

150.000

46

Các đường QH khu dân cư phía đông trường Nội trú

Anh Hùng Núp

Đường liên xã

400.000

290.000

270.000

240.000

210.000

190.000

160.000

47

Các đường quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 1 (cạnh trường TH Nguyễn Văn Trỗi)

Tôn Đức Thắng

Đường liên xã

500.000

310.000

280.000

250.000

230.000

200.000

170.000

48

Các đường hiện trạng khu dân cư tổ dân phố 5 (cũ)

Tôn Đức Thắng

Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Dơk

200.000

180.000

170.000

160.000

150.000

140.000

130.000

Anh Hùng Núp

Hết đường

200.000

180.000

170.000

160.000

150.000

140.000

130.000

 

 

Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Ia Din

 

 

 

 

Khu vực 1

460.000

300.000

165.000

140.000

Khu vực 2

120.000

85.000

75.000

66.000

2

Ia Lang

 

 

 

 

Khu vực 1

120.000

90.000

65.000

 

Khu vực 2

75.000

66.000

61.000

55.000

3

Ia Krêl

 

 

 

 

Khu vực 1

770.000

460.000

300.000

150.000

Khu vực 2

150.000

120.000

90.000

66.000

4

Ia Kriêng

 

 

 

 

Khu vực 1

770.000

460.000

400.000

300.000

Khu vực 2

200.000

150.000

120.000

 

Khu vực 3

90.000

85.000

75.000

66.000

5

Ia Kla

 

 

 

 

Khu vực 1

460.000

300.000

 

 

Khu vực 2

240.000

180.000

145.000

110.000

Khu vực 3

90.000

85.000

75.000

66.000

6

Xã Ia Dơk

 

 

 

 

Khu vực 1

240.000

180.000

145.000

120.000

Khu vực 2

100.000

85.000

75.000

66.000

7

Xã Ia Pnôn

 

 

 

 

Khu vực 1

460.000

 

 

 

Khu vực 2

180.000

120.000

80.000

66.000

8

Xã Ia Nan

 

 

 

 

Khu vực 1

460.000

300.000

220.000

165.000

Khu vực 2

180.000

120.000

80.000

 

Khu vực 3

85.000

78.000

66.000

55.000

9

Xã Ia Dom

 

 

 

 

Khu vực 1

460.000

300.000

220.000

165.000

Khu vực 2

240.000

150.000

 

 

Khu vực 3

90.000

85.000

75.000

66.000

 

Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Ty

  18.200

  15.600

  14.400

2

Xã Ia Din

  13.200

  11.500

    9.900

3

Xã Ia Lang

  12.000

  10.400

    8.800

4

Xã Ia Krêl

  13.200

  11.500

    9.900

5

Xã Ia Kriêng

  13.200

  11.500

    9.900

6

Xã Ia Kla

  13.200

  11.500

    9.900

7

Xã Ia Dơk

  13.200

  11.500

    9.900

8

Xã Ia Pnôn

  13.200

  11.500

    9.900

9

Xã Ia Nan

  13.200

  11.500

    9.900

10

Xã Ia Dom

  13.200

  11.500

    9.900

 

Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Ty

  20.000

  18.000

  16.800

2

Xã Ia Din

  15.000

  13.200

    12.100

3

Xã Ia Lang

  13.800

    12.100

    11.000

4

Xã Ia Krêl

  15.000

  13.200

    12.100

5

Xã Ia Kriêng

  15.000

  13.200

    12.100

6

Xã Ia Kla

  15.000

  13.200

    12.100

7

Xã Ia Dơk

  15.000

  13.200

    12.100

8

Xã Ia Pnôn

  15.000

  13.200

    12.100

9

Xã Ia Nan

  15.000

  13.200

    12.100

10

Xã Ia Dom

  15.000

  13.200

    12.100

 

 

Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Ty

  19.500

  17.500

  15.600

2

Xã Ia Din

  14.400

  12.700

  11.000

3

Xã Ia Lang

  13.200

  11.500

    9.900

4

Xã Ia Krêl

  14.400

  12.700

  11.000

5

Xã Ia Kriêng

  14.400

  12.700

  11.000

6

Xã Ia Kla

  14.400

  12.700

  11.000

7

Xã Ia Dơk

  14.400

  12.700

  11.000

8

Xã Ia Pnôn

  14.400

  12.700

  11.000

9

Xã Ia Nan

  14.400

  12.700

  11.000

10

Xã Ia Dom

  14.400

  12.700

  11.000

Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ia Din

    4.400

3.900

2

Xã Ia Lang

    4.400

3.900

3

Xã Ia Kriêng

    4.400

3.900

4

Xã Ia Kla

    4.400

3.900

5

Xã Ia Nan

    5.500

5.000

6

Xã Ia Pnôn

    4.400

3.900

7

Xã Ia Dom

    5.500

5.000

Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Ty

  10.000

    8.400

    7.200

2

Xã Ia Din

    6.900

    5.500

    4.400

3

Xã Ia Lang

    6.900

    5.500

    4.400

4

Xã Ia Krêl

    6.900

    5.500

    4.400

5

Xã Ia Kriêng

    6.900

5.500

    4.400

6

Xã Ia Kla

    6.900

5.500

    4.400

7

Xã Ia Dơk

    6.900

5.500

    4.400

8

Xã Ia Pnôn

    6.900

5.500

    4.400

9

Xã Ia Nan

    6.900

5.500

    4.400

10

Xã Ia Dom

    6.900

5.500

    4.400

 

Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.       

 

Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trítương ứng.

 

 

Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

1. Bảng giá đất khu trung tâm thương mại (Chợ Đức Cơ)

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Quang Trung

Nguyễn Văn Trỗi

Hết ranh giới Phòng Giao dịch Ngân hàng NN & PTNT

10.200.000

2

Trần Phú

Quang Trung

Phan Đình Phùng

6.800.000

3

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

5.600.000

4

Phan Đình Phùng

Cổng chợ phía tây

Nguyễn Văn Trỗi

4.800.000

2. Bảng giá đất khu sản xuất kinh doanh tập trunghuyện

STT

Tên đường (Khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường Đ4

Đường Đ1

Hết đường

1.600.000

2

Đường Đ3

Đường Đ1

Hết đường

1.100.000

3

Khu B

 

 

1.100.000

3. Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tếLệ Thanh

STT

Tên đường (khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

I

Đường Quốc lộ 19

Đường QH D1  (cạnh lô 79)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

470.000

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

Đường  D2 (cạnh Bưu điện)

530.000

Đường  D2 (cạnh Bưu điện)

Hết ranh giới Trạm kiểm soát liên hợp

580.000

II

Khu vực phía bắc đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Dom)

1

Đường  tuyến 2

Đường QH D3 (cạnh bến xe)

Đường QH D4 (cạnh Chợ)

420.000

Đường QH D4 (cạnh Chợ)

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

370.000

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

320.000

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

Đường QH D1 (cạnh lô 79)

260.000

2

Đường  tuyến 3

Đường QH D3 (cạnh bến xe)

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

320.000

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

Hết đường

260.000

3

Đường tuyến 4

Đường QH D3 (cạnh bến xe)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

210.000

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

Đường QH D1 (cạnh lô 79)

160.000

4

Đường quy hoạch D3 (song song và cách Quốc  lộ 19 50m)

Đường QH (cạnh lô 45)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

420.000

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

Hết đường (đường QH cạnh lô 77)

370.000

5

Đường quy hoạch  (giữa Quốc lộ 19 và đường tuyến 2)

Đường QH D4 (cạnh Chợ)

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

470.000

Đường QH D3 (cạnh lô 47)

Đường QH D1 (cạnh lô 67)

370.000

Đường QH D3 (cạnh lô 65)

Đường QH D1 (cạnh lô 79)

320.000

6

Đường quy hoạch D4 (cạnh chợ)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

470.000

Đường tuyến 2

Đường tuyến 3

420.000

7

Đường quy hoạch D4 (cạnh lô số 25)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

420.000

Đường tuyến 2

Đường tuyến 3

370.000

8

Đường quy hoạch D3 (cạnh chợ)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

470.000

Đường tuyến 2

Đường tuyến 3

450.000

Đường tuyến 3

Hết đường (cạnh lô 19)

400.000

9

Đường quy hoạch D2 (cạnh Bưu điện)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

400.000

Đường tuyến 2

Đường tuyến 3

350.000

Đường tuyến 3

Hết đường (cạnh lô 19)

300.000

10

Đường quy hoạch D4 (cạnh lô 32)

Đường tuyến 2

Đường tuyến 4

350.000

11

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 44)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

400.000

Đường tuyến 2

Đường tuyến 4

350.000

12

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 53)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

350.000

13

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 60)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 2

350.000

Quốc lộ 19

Đường tuyến 4

300.000

14

Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 66)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 4

300.000

15

Đường quy hoạch (cạnh lô 71)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 4

250.000

16

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 77)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 4

250.000

17

Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 79)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 4

250.000

III

Khu vực phía nam đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Nan)

1

Đường tuyến 2

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

Đường QH D3 (cạnh lô 57)

260.000

2

Đường tuyến 3

Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)

Đường QH D1 (cạnh lô 79)

210.000

3

Đường quy hoạch D3 (song song và cách Quốc lộ 19 50m)

Đường QH (cạnh lô 45)

Hết đường (đường QH cạnh lô 70)

420.000

4

Đường quy hoạch D2 (cạnh Bưu điện)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

400.000

5

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 44)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

350.000

6

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 53)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

350.000

7

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 60)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

350.000

8

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 66)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

350.000

9

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 80)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

250.000

10

Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 79)

Quốc lộ 19

Đường tuyến 3

250.000

11

Đường quy hoạch D4 (cạnh lô 81)

Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 80)

Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 79)

250.000

4. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ - Khu trung tâm TM Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh

STT

Vị trí

Giá đất (Đồng/m2)

1

Khu 6B3, 6B4

3.000.000

2

Khu 6B1, 6B2

2.000.000

3

Khu 6A

1.500.000

         

5. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế cửa khẩu quốc tếLệ Thanh

STT

Tên đường (Khu)

Mô tả vị trí

Giá đất

(đồng/m2)

1

Đường Q.Lộ 19

Từ đường QH D2 (Giáp với Khu Trung tâm) đến Đường QH D1 (Khu A)

400.000

Đường QH D1 (Khu A) đến hết khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)

350.000

2

Lô 12

 

150.000

3

Khu A

Lô: A1, A2, A3, A4, A5

300.000

Lô: A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12

250.000

4

Khu B

Lô: B1, B2, B3, B4

300.000

Lô: B5, B6, B7, B8, B9

250.000

5

Khu C

Lô: C1, C2, C3, C4

300.000

Lô: C5, C6, C7, C8, C9

250.000

6

Khu D

Lô: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8

250.000

Lô: D9, D10, D11, D12

200.000

7

Khu E

Lô: E1, E2, E3, E4, E5

250.000

Lô: E6, E7, E8, E9, E10, E11, E12

200.000

 

B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:

- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

- Đất nông nghiệp khác: được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: được tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:

- Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính thị trấn Chư Ty được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

 

C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong Bảng giá đất

I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02

1. Xã Ia Din

a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19 và tuyến đường liên xã

- Vị trí 1 (Quốc lộ 19): Đoạn từ hết cống thoát nước dốc 27 đến đường vào lô 2 (đường thứ 2 qua trường tiểu học Hùng Vương).

- Vị trí 2 (Quốc lộ 19): Đoạn từ hết cầu Nước Pít (ranh giới huyện) đến hết cống thoát nước dốc 27, và đoạn từ đường vào lô 2 (đường thứ 2 qua trường tiểu học Hùng Vương) đến ranh giới xã Ia Din - Ia Krêl.

- Vị trí 3:

+ Đường liên xã: Đoạn từ hết ranh giới đội thuế số 1 đến ngã 3 sân bóng (đầu làng Yít rông).

+ Đường tuyến II (thôn Thống Nhất): Đoạn từ nhà ông Đỗ Duy Ngãi đi qua trường THPT Tôn Đức Thắng đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (trừ thửa đất thuộc Vị trí 1 - Khu vực 1).

- Vị trí 4:

+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 sân bóng (đầu làng Yít Tú) đến ranh giới xã Ia Din - IaLang.

+ Đường nhựa vào thôn Đoàn Kết (làng Blang cũ): Đoạn từ Quốc lộ 19 đến cầu C6 (trừ thửa đất thuộc Vị trí 1 - Khu vực 1).

+ Các đường quy hoạch tuyến II (thôn Quyết Thắng).

+ Đường quy hoạch tuyến II (thôn Đồng Tâm 1 - phía sau Nhà sinh hoạt cộng đồng): Đoạn từ đường nhựa vào trường THPT Tôn Đức Thắng đến hết đường.

+ Đường tuyến II (thôn Đoàn Kết (thôn Đồng Tâm 2 cũ) và thôn Thống Nhất).

b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

2. Xã Ia Lang

a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã

- Vị trí 1: Đoạn từ ranh giới xã Ia Lang - Ia Din đến ngã 3 đi vào làng Phang.

- Vị trí 2: Đoạn từ ngã 3 đi vào làng Phang đến ngã 3 làng Gào (cạnh trường PTTH bán trú Siu Bleh).

- Vị trí 3:

+ Đường làng Gào (đoạn từ ngã 3 làng Gào cạnh trường PTTH bán trú Siu Bleh đến hết khu dân cư làng Gào).

+ Đường làng Klũh Yẽh (đoạn từ ngã 3 làng Gào cạnh trường PTTH bán trú Siu Bleh đến hết khu dân cư làng Klũh Yẽh).

+ Đường làng Phang (đoạn từ ranh giới xã Ia Din đến hết khu dân cư làng Phang).

b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

3. Xã Ia Krêl

a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19 và tuyến đường liên xã (đường Thanh Niên)

- Vị trí 1 (Quốc lộ 19): Đoạn từ ranh giới UBND xã (đường vào làng Khóp) đến ranh giới xã Ia Krêl - TT Chư Ty.

- Vị trí 2:

+ Quốc lộ 19: Đoạn từ ranh giới xã Ia Krêl - Ia Din đến đường vào làng Ngol Rông và đoạn từ hết cống lở đến ranh giới UBND xã (đường vào làng Khóp).

+ Đường liên xã (đường Thanh Niên): Đoạn từ Quốc lộ 19 đến ranh giới xã Ia Krêl - IaDơk (trừ thửa đất thuộc Vị trí 1 - Khu vực 1).

- Vị trí 3:

+ Quốc lộ 19: Đọan từ đường vào làng Ngol Rông đến hết cống lở.

+ Các đường quy hoạch tuyến II, thôn Ia lâm Tốk (phía sau khu tiểu thủ công nghiệp huyện).

- Vị trí 4:

+ Đường vào làng Ngo Le: Đoạn từ Quốc lộ 19 đến ngã 3 đầu làng (trừ thửa đất thuộc Vị trí 3 - Khu vực 1).

+ Đường quy hoạch tuyến III, thôn Ia lâm Tốk (phía sau khu tiểu thủ công nghiệp huyện).

+ Đường quy hoạch tuyến II - Thôn Thanh Giáo: Đoạn từ giáp sân bóng Nhà máy chế biến mủ cao su Chi nhánh Công ty 75 đến hết đường và các đường quy hoạch phía sau trụ sở Đội 2 Công ty 75.

+ Các đường quy hoạch tuyến II - Làng Ngo Le.

+ Các đường quy hoạch tuyến II, III thôn Thanh Tân.

b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

 

4. Xã Ia Kriêng

a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19 và đường liên xã

- Vị trí 1: Quốc lộ 19, đoạn từ ranh giới UBND xã Ia Krêl (đối diện đường nhựa vào làng Khóp) đến ranh giới xã Ia Kriêng - TT Chư Ty.

- Vị trí 2: Quốc lộ 19, đoạn từ hết cống lở đến ranh giới UBND xã Ia Krêl (đối diện đường nhựa vào làng Khóp).

- Vị trí 3: Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ giáp khu dân cư đường Quang Trung đến ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Kriêng).

- Vị trí 4: Quốc lộ 19, đọan từ ranh giới xã Ia Kriêng - Ia Krêl (hết cống nước thôn Ia Kăm) đến hết cống lở; và đường quy hoạch tuyến II thôn Ia Lâm Tôk (sát doanh trại BCH Quân sự huyện).

b) Khu vực 2:Tuyến đường liên huyện, liên xã và các đường quy hoạch

- Vị trí 1:

+ Đường liên huyện: Đoạn từ ranh giới xã Ia Kriêng - TT Chư Ty (đường Kpăh Klơng nối dài) đến hết cầu làng Lung Prông (qua suối Ia Kriêng).

+ Đường liên xã, đoạn từ ranh giới xã Ia Kriêng - TT Chư Ty (đường Nguyễn Thái Học nối dài) đến hết ranh giới trụ sở UBND xã.

  • Vị trí 2:

+ Đường liên huyện, đoạn từ hết cầu làng Lung Prông (qua suối Ia Kriêng) đến hết khu dân cư làng Krai.

+ Các đường quy hoạch tuyến II - Thôn Ia Lâm, thôn Ia Kăm.

+ Đường nhựa thôn Ia Kăm (Đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường).

- Vị trí 3:

+ Đường liên huyện, đoạn từ hết khu dân cư làng Krai đến ranh giới huyện Đức Cơ - Chư Prông.

+ Các đường quy hoạch tuyến III - Thôn Ia Lâm, thôn Ia Kăm.

+ Đường liên thôn, đoạn từ hết ranh giới UBND xã đến đường làng Lung Prông (đường liên huyện); và đoạn từ hết ranh giới UBND xã đến ngã 3 làng Hrang (cạnh nhà bà Nguyễn Thị Hoa). 

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

5. Xã Ia Kla

a) Khu vực 1

- Vị trí 1: Quốc lộ 19, đoạn từ ranh giới xã Ia Kla - TT Chư Ty đến ranh giới xã Ia Kla - Ia Dom.

- Vị trí 2: Đường liên huyện, đoạn từ ranh giới xã Ia Kla - TT Chư Ty (đường Cách mạng) đến ngã 3 cây xăng Công ty 74.

b) Khu vực 2

- Vị trí 1:

+ Đường liên xã, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến hết cầu 703 (ranh giới xã Ia Kla - Ia Dơk).

+ Đường liên huyện, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến hết ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74.

- Vị trí 2: Đường liên huyện, đoạn từ ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74 đến hết đường (ngã 3 đội 2).

- Vị trí 3: Đường liên xã, đoạn từ ngã 3 đội 2 (giáp đường liên huyện) đến cầu C1 (ranh giới xã Ia Kla - Ia Dơk).

- Vị trí 4: Tuyến đường liên thôn.

+ Đoạn từ ngã 3 (cạnh điểm Bưu điện Văn hóa xã) đến hết ranh giới trụ sở đội 3 - Công ty 74, trừ thửa đất thuộc vị trí 1 - khu vực 2.

+ Đường tuyến 2 thôn Ia Tang.

+ Các đường tuyến 2 làng Sung Kép, Sung Le Tung, Sung Le Kắt.

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m trừ thửa đất thuộc khu vực 2.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

6. Xã Ia Dơk

a) Khu vực 1

- Vị trí 1:

+ Đường liên xã, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến giáp đường Thanh Niên (ranh giới xã Ia Dơk - TT Chư Ty).

+ Đường liên huyện, đoạn từ trụ sở UBND xã Ia Dơk đến hết đất quy hoạch khuôn viên cây xanh (qua ngã năm). 

+ Đường liên huyện, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến hết ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74.

- Vị trí 2: Đường liên huyện, đoạn từ ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74 đến ngã 3 đội 2.

- Vị trí 3:

+ Đường liên huyện: Đoạn từ ngã 3 đội 2 đến ngã 3 đi làng Dơk Ngol (cổng chào cũ).

+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 đội 2 (giáp đường liên huyện) đến ngã 3 đội 1, Công ty 74 (đi xã Ia Chía, huyện Ia Grai).

- Vị trí 4:

+ Đường liên huyện: Đoạn từ ngã 3 đi làng Dơk Ngol (cổng chào cũ) đến giáp ranh giới trụ sở UBND xã.

 + Đường liên huyện: Đoạn từ hết đất quy hoạch khuôn viên cây xanh (qua ngã năm) đến ranh giới xã Ia Dơk - xã Ia Tô (huyện Ia Grai).

+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 đội 1 đi qua đội 8 và đội 11 (Công ty 74) đến giáp đường liên huyện; trừ các thửa đất thuộc vị trí 1.

b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

7. Xã Ia Pnôn

a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19

- Vị trí 1: Đoạn từ ranh giới xã Ia Pnôn - TT Chư Ty đến ranh giới xã Ia Pnôn - Ia Nan.

b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m (trừ thửa đất thuộc khu vực 1).

- Vị trí 2:

+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã ba đầu làng Chan đến đội 12 (Công ty 72) và đoạn từ ngã 3

 đầu làng Chan đi Đội 19 đến ranh giới xã Ia Pnôn - Ia Nan.

+ Đường liên xã: Đoạn từ ranh giới xã Ia Pnôn - TT Chư Ty (đường Phan Bội Châu nối dài) đến hết ranh giới khu dân cư quy hoạch C5.

+ Các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m. 

- Vị trí 3:

+ Đường liên xã (Đi làng Tung, xã Ia Nan): Đoạn từ ngã ba làng Bua (cạnh nhà ông Lê Quang Tuân) đến ranh giới xã Ia Pnôn - Ia Nan.

+ Các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

8. Xã Ia Nan

a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19

- Vị trí 1:

+ Đoạn từ ranh giới xã Ia Nan - Ia Pnôn đến đường đi xã Ia Pnôn (đi hồ C3).

+ Đoạn từ đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm) đến đường nhựa vào làng Mốk Trê (gần trường TH Trần Phú).

- Vị trí 2: Đoạn từ đường đi xã Ia Pnôn (đi hồ C3) đến đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm).

- Vị trí 3: Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh trụ sở BQL rừng phòng hộ Đức Cơ).

- Vị trí 4:

+ Đọan từ đường nhựa vào làng Mook Trêl (gần trường TH Trần Phú) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi).

+ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh trụ sở BQL rừng phòng hộ Đức Cơ) đến giáp ranh giới khu công nghiệp khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.

b) Khu vực 2:Tuyến đường Quốc lộ 14C vàTuyến đường liên xã

- Vị trí 1:

+ Đường liên xã: Đoạn từ hết ranh giới nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm đến hết ranh giới Trường TH Cù Chính Lan.

+ Các đường quy hoạch tuyến II, III - Thôn Ia Mút (gần Hội trường thôn).

- Vị trí 2:

+ Quốc lộ 14C: Đoạn từ Quốc lộ 19 (đầu làng Bi) đến ngã 3 Đội 10 Công ty 72 (trừ thửa đất thuộc khu vực 1).

+ Đường liên xã: Đoạn từ Trường TH Cù Chính Lan đến Quốc lộ 14C; đoạn từ ngã 3 hết cầu bà trí đến Quốc lộ 14C; và đoạn từ ngã 3 hết cầu bà trí đến ranh giới xã Ia Ian - Ia Pnôn (đi Đội 19 Công ty 72).

+ Đường tuyến II làng Mook Trang.

- Vị trí 3 (Đường liên xã, liên thôn):

+ Đoạn từ ngã 3 Đội 10 Công ty 72 đi qua UBND xã (cũ) đến 3 ba cạnh điểm bưu điện văn hóa xã (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).

+ Đường đi thôn Đức Hưng: Đoạn từ Quốc lộ 14C (ngã 4 cạnh điểm Bưu điện Văn hóa xã) đến hết cầu gỗ thôn Đức Hưng (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).

+ Đường tuyến 2 làng Nú: Đoạn từ Quốc lộ 14C đến đường vào thôn Đức Hưng (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).

+ Đường đi làng Sơn: Đoạn từ Quốc lộ 14C đến hết khu dân cư làng Sơn (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).

+ Đường đi thôn Ia Boong: Đoạn từ ngã 4 (cạnh chốt dân quân thường trực) đến hết khu dân cư thôn Ia Boong.

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2. 

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông  từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

9. Xã Ia Dom

a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19

- Vị trí 1: Đoạn từ đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm) đến đường nhựa vào làng Mốk Trê (gần trường TH Trần Phú).

- Vị trí 2: Đoạn từ ranh giới xã Ia Dom - Ia Kla đến đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm).

- Vị trí 3: Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh BQL rừng phòng hộ Đức Cơ).

- Vị trí 4:

+ Đọan từ đường nhựa vào làng Mook Trêl (gần trường TH Trần Phú) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi).

+ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh trụ sở BQL rừng phòng hộ Đức Cơ) đến giáp ranh giới khu công nghiệp khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.

b) Khu vực 2

- Vị trí 1:

+ Đoạn từ Quốc lộ 19 (ngã 3 Moók Đen) đến ngã 4 thứ nhất (hết ranh giới chợ); trừ thửa đất thuộc khu vực 1.

+ Đường tuyến 2, tuyến 3 - Khu vực thôn Ia Mút.

- Vị trí 2:

+ Đoạn từ ngã 4 thứ nhất (hết ranh giới chợ) đến hết ranh giới khu dân cư làng Mook Trêl (giáp suối).

+ Đường tuyến 2, tuyến 3 - Khu vực làng Moók Đen.

c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.

II/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 03, 04, 05, 07

- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất cách Quốc lộ 19, Quốc lộ 14C (tính từ chỉ giới xây dựng), cách trục đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, huyện lộ, tỉnh lộ) dưới 500m.

- Vị trí 2:  Áp dụng cho các lô, thửa đất cách Quốc lộ 19, Quốc lộ 14C (tính từ chỉ giới xây dựng), cách trục đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, huyện lộ, tỉnh lộ) từ 500m đến dưới 1.500m.

- Vị trí 3:  Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.

III/ Cách xác định khu vực, vị trí áp dụng cho Bảng số 06

- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất cách QL 19 (tính từ chỉ giới xây dựng) dưới 4.000m.

- Vị trí 2: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.