QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024
trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ)Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Đỗ Tiến Đông
PHỤ LỤC
Bảng giá các loại đấtgiai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A/ Bảng giá các loại đất
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường
|
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên
|
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m
|
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
1
|
Quang Trung
|
Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl
|
Nguyễn Thái Học
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Bình Trọng
|
1.200.000
|
670.000
|
600.000
|
470.000
|
400.000
|
330.000
|
270.000
|
Trần Bình Trọng
|
Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình)
|
1.800.000
|
960.000
|
800.000
|
640.000
|
560.000
|
480.000
|
400.000
|
Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình)
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2.500.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
830.000
|
750.000
|
670.000
|
580.000
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Tăng Bạt Hổ
|
4.000.000
|
2.040.000
|
1.830.000
|
1.510.000
|
1.400.000
|
1.290.000
|
1.080.000
|
Tăng Bạt Hổ
|
Chu Văn An
|
2.500.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
830.000
|
750.000
|
670.000
|
580.000
|
Chu Văn An
|
Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền
|
1.200.000
|
670.000
|
600.000
|
470.000
|
400.000
|
330.000
|
270.000
|
Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền
|
Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ)
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ)
|
Hết ranh giới Thị trấn
|
800.000
|
470.000
|
400.000
|
350.000
|
310.000
|
240.000
|
210.000
|
2
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
1.800.000
|
960.000
|
800.000
|
640.000
|
560.000
|
480.000
|
400.000
|
3
|
Trần Phú
|
Phan Đình Phùng
|
Siu Blẽh
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Siu Blẽh
|
Hết đường
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
4
|
Tăng Bạt Hổ
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Phan Đình Phùng
|
Siu Blẽh
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Siu Blẽh
|
Hết ranh giới thị trấn
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
Quang Trung
|
Nguyễn Chí Thanh
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Anh Hùng Núp
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
5
|
Lê Lợi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Phan Đình Phùng
|
Siu Blẽh
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
Quang Trung
|
Anh Hùng Núp
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
6
|
Kpa Klơng
|
Quang Trung
|
Siu Blẽh
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Siu Blẽh
|
Đường vào làng Trol đen
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Đường vào làng Trol đen
|
Hết ranh giới thị trấn
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
7
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã ba trước Đài truyền hình
|
Kpa Klơng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Kpa Klơng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Tăng Bạt Hổ
|
1.800.000
|
960.000
|
800.000
|
640.000
|
560.000
|
480.000
|
400.000
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
Lê Duẫn
|
1.200.000
|
670.000
|
600.000
|
470.000
|
400.000
|
330.000
|
270.000
|
Lê Duẫn
|
Lý Thái Tổ
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
Lý Thái Tổ
|
Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện
|
Hết đường
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Bình Trọng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Trần Bình Trọng
|
Phan Đình Phùng (trước Đài TTTH)
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
10
|
Lê Duẩn
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
11
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Võ Thị Sáu
|
Lê Lai
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
12
|
Trần Bình Trọng
|
Quang Trung
|
Lê Lai
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
13
|
Lê Lai
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Thái Học
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
14
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
Hết ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Kriêng
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
Quang Trung
|
Tôn Đức Thắng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
15
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
|
Thanh Niên
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
16
|
Thanh Niên
|
Quang Trung
|
Hết ranh giới thị trấn
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
17
|
Cách Mạng
|
Quang Trung
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hết ranh giới thị trấn
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
18
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cách Mạng
|
Hết đường
|
200.000
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
19
|
Siu Blẽh
|
Tăng Bạt Hổ
|
KpaKlơng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
20
|
Phạm Văn Đồng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi ( nối dài)
|
800.000
|
470.000
|
400.000
|
350.000
|
310.000
|
240.000
|
210.000
|
Lê Lợi ( nối dài)
|
Hoàng Văn Thụ
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Tăng Bạt Hổ (nối dài)
|
1.400.000
|
900.000
|
750.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
Tăng Bạt Hổ (nối dài)
|
Chu Văn An
|
800.000
|
470.000
|
400.000
|
350.000
|
310.000
|
240.000
|
210.000
|
Chu Văn An
|
Cách Mạng
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
21
|
Trường Chinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi ( nối dài)
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Lê Lợi ( nối dài)
|
Tăng Bạt Hổ (nối dài)
|
800.000
|
470.000
|
400.000
|
350.000
|
310.000
|
240.000
|
210.000
|
Tăng Bạt Hổ (nối dài)
|
Chu Văn An
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Chu Văn An
|
Hết đường
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
22
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi (Nối dài)
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Lê Lợi (Nối dài)
|
Tăng Bạt Hổ
|
800.000
|
470.000
|
400.000
|
350.000
|
310.000
|
240.000
|
210.000
|
Tăng Bạt Hổ
|
Hết đường
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
23
|
Anh Hùng Núp
|
Trần Hưng Đạo
|
Hoàng Văn Thụ
|
900.000
|
540.000
|
450.000
|
360.000
|
320.000
|
260.000
|
230.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện)
|
1.400.000
|
900.000
|
750.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện)
|
Hết đường
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
24
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Anh Hùng Núp
|
1.200.000
|
670.000
|
600.000
|
470.000
|
400.000
|
330.000
|
270.000
|
25
|
Nguyễn Văn Linh
|
Lý Thái Tổ
|
Thanh Niên
|
800.000
|
470.000
|
400.000
|
350.000
|
310.000
|
240.000
|
210.000
|
26
|
Đường vào làng Trol Đen
|
Kpa Klơng
|
Hết đường
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường quy hoạch (sau trụ sở UBND thị trấn Chư Ty)
|
Siu Bleh
|
Hết đường
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
28
|
Đường QH sau trụ sở Chi cục Thống kê
|
Đầu đường
|
Hết đường
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
29
|
Đường QH cạnh trại trẻ mồ côi (cũ)
|
Đầu đường
|
Hết đường
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Thái Học
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
31
|
Các đường QH phía tây Nghĩa trang Liệt sỹ
|
Quang Trung
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
200.000
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
32
|
Các đường QH giữa đường Nguyễn Chí Thanh và đường Anh Hùng Núp
|
Tăng Bạt Hổ
|
Hoàng Văn Thụ
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
Tăng Bạt Hổ
|
Đường QH D7
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
Đường QH D7
|
Anh hùng Núp
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
33
|
Chu Văn An
|
Quang Trung
|
Anh Hùng Núp
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
34
|
Phan Bội Châu
|
Quang Trung
|
Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Pnôn
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
35
|
Đường tuyến II, III (Khu vực Tổ dân phố 7)
|
Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền
|
Phan Bội Châu
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Công an huyện
|
Giáp ranh giới xã Ia Pnôn
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
36
|
Đường QH giữa đường Quang Trung và Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Thái Học (nối dài)
|
Hết đường
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
37
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
38
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
39
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
40
|
Trần Nhân Tông
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
41
|
Ngô Mây
|
Phạm Văn Đồng
|
Anh hùng Núp
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
42
|
Nguyễn An Ninh
|
Phạm Văn Đồng
|
Anh hùng Núp
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
43
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trường Chinh
|
Anh hùng Núp
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
44
|
Cù Chính Lan
|
Phạm Văn Đồng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
600.000
|
340.000
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
210.000
|
180.000
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Anh Hùng Núp
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
45
|
Đường liên xã Ia Krêl - Ia Kla
|
Thanh Niên
|
Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài)
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài)
|
Quang Trung (tổ dân phố 7)
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
Quang Trung (tổ dân phố 7)
|
Tăng Bạt Hổ
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
Kpăh Klơng
|
Lê Duẩn
|
300.000
|
260.000
|
240.000
|
230.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
46
|
Các đường QH khu dân cư phía đông trường Nội trú
|
Anh Hùng Núp
|
Đường liên xã
|
400.000
|
290.000
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
190.000
|
160.000
|
47
|
Các đường quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 1 (cạnh trường TH Nguyễn Văn Trỗi)
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường liên xã
|
500.000
|
310.000
|
280.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
170.000
|
48
|
Các đường hiện trạng khu dân cư tổ dân phố 5 (cũ)
|
Tôn Đức Thắng
|
Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Dơk
|
200.000
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
Anh Hùng Núp
|
Hết đường
|
200.000
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
XãIa Din
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
460.000
|
300.000
|
165.000
|
140.000
|
Khu vực 2
|
120.000
|
85.000
|
75.000
|
66.000
|
2
|
XãIa Lang
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120.000
|
90.000
|
65.000
|
|
Khu vực 2
|
75.000
|
66.000
|
61.000
|
55.000
|
3
|
XãIa Krêl
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
770.000
|
460.000
|
300.000
|
150.000
|
Khu vực 2
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
66.000
|
4
|
XãIa Kriêng
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
770.000
|
460.000
|
400.000
|
300.000
|
Khu vực 2
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 3
|
90.000
|
85.000
|
75.000
|
66.000
|
5
|
XãIa Kla
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
460.000
|
300.000
|
|
|
Khu vực 2
|
240.000
|
180.000
|
145.000
|
110.000
|
Khu vực 3
|
90.000
|
85.000
|
75.000
|
66.000
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240.000
|
180.000
|
145.000
|
120.000
|
Khu vực 2
|
100.000
|
85.000
|
75.000
|
66.000
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
460.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
66.000
|
8
|
Xã Ia Nan
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
460.000
|
300.000
|
220.000
|
165.000
|
Khu vực 2
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
85.000
|
78.000
|
66.000
|
55.000
|
9
|
Xã Ia Dom
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
460.000
|
300.000
|
220.000
|
165.000
|
Khu vực 2
|
240.000
|
150.000
|
|
|
Khu vực 3
|
90.000
|
85.000
|
75.000
|
66.000
|
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
18.200
|
15.600
|
14.400
|
2
|
Xã Ia Din
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
3
|
Xã Ia Lang
|
12.000
|
10.400
|
8.800
|
4
|
Xã Ia Krêl
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
5
|
Xã Ia Kriêng
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
6
|
Xã Ia Kla
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
7
|
Xã Ia Dơk
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
8
|
Xã Ia Pnôn
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
9
|
Xã Ia Nan
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
10
|
Xã Ia Dom
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
20.000
|
18.000
|
16.800
|
2
|
Xã Ia Din
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
3
|
Xã Ia Lang
|
13.800
|
12.100
|
11.000
|
4
|
Xã Ia Krêl
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
5
|
Xã Ia Kriêng
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
6
|
Xã Ia Kla
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
7
|
Xã Ia Dơk
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
8
|
Xã Ia Pnôn
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
9
|
Xã Ia Nan
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
10
|
Xã Ia Dom
|
15.000
|
13.200
|
12.100
|
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
19.500
|
17.500
|
15.600
|
2
|
Xã Ia Din
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
3
|
Xã Ia Lang
|
13.200
|
11.500
|
9.900
|
4
|
Xã Ia Krêl
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
5
|
Xã Ia Kriêng
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
6
|
Xã Ia Kla
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
7
|
Xã Ia Dơk
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
8
|
Xã Ia Pnôn
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
9
|
Xã Ia Nan
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
10
|
Xã Ia Dom
|
14.400
|
12.700
|
11.000
|
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Xã Ia Din
|
4.400
|
3.900
|
2
|
Xã Ia Lang
|
4.400
|
3.900
|
3
|
Xã Ia Kriêng
|
4.400
|
3.900
|
4
|
Xã Ia Kla
|
4.400
|
3.900
|
5
|
Xã Ia Nan
|
5.500
|
5.000
|
6
|
Xã Ia Pnôn
|
4.400
|
3.900
|
7
|
Xã Ia Dom
|
5.500
|
5.000
|
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
10.000
|
8.400
|
7.200
|
2
|
Xã Ia Din
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
3
|
Xã Ia Lang
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
4
|
Xã Ia Krêl
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
5
|
Xã Ia Kriêng
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
6
|
Xã Ia Kla
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
7
|
Xã Ia Dơk
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
8
|
Xã Ia Pnôn
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
9
|
Xã Ia Nan
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
10
|
Xã Ia Dom
|
6.900
|
5.500
|
4.400
|
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trítương ứng.
Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
1. Bảng giá đất khu trung tâm thương mại (Chợ Đức Cơ)
STT
|
Tên đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Quang Trung
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hết ranh giới Phòng Giao dịch Ngân hàng NN & PTNT
|
10.200.000
|
2
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
6.800.000
|
3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
5.600.000
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Cổng chợ phía tây
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
4.800.000
|
2. Bảng giá đất khu sản xuất kinh doanh tập trunghuyện
STT
|
Tên đường (Khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Đường Đ4
|
Đường Đ1
|
Hết đường
|
1.600.000
|
2
|
Đường Đ3
|
Đường Đ1
|
Hết đường
|
1.100.000
|
3
|
Khu B
|
|
|
1.100.000
|
3. Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tếLệ Thanh
STT
|
Tên đường (khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
I
|
Đường Quốc lộ 19
|
Đường QH D1 (cạnh lô 79)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
470.000
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
Đường D2 (cạnh Bưu điện)
|
530.000
|
Đường D2 (cạnh Bưu điện)
|
Hết ranh giới Trạm kiểm soát liên hợp
|
580.000
|
II
|
Khu vực phía bắc đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Dom)
|
1
|
Đường tuyến 2
|
Đường QH D3 (cạnh bến xe)
|
Đường QH D4 (cạnh Chợ)
|
420.000
|
Đường QH D4 (cạnh Chợ)
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
370.000
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
320.000
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 79)
|
260.000
|
2
|
Đường tuyến 3
|
Đường QH D3 (cạnh bến xe)
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
320.000
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
Hết đường
|
260.000
|
3
|
Đường tuyến 4
|
Đường QH D3 (cạnh bến xe)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
210.000
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 79)
|
160.000
|
4
|
Đường quy hoạch D3 (song song và cách Quốc lộ 19 50m)
|
Đường QH (cạnh lô 45)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
420.000
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
Hết đường (đường QH cạnh lô 77)
|
370.000
|
5
|
Đường quy hoạch (giữa Quốc lộ 19 và đường tuyến 2)
|
Đường QH D4 (cạnh Chợ)
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
470.000
|
Đường QH D3 (cạnh lô 47)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 67)
|
370.000
|
Đường QH D3 (cạnh lô 65)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 79)
|
320.000
|
6
|
Đường quy hoạch D4 (cạnh chợ)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
470.000
|
Đường tuyến 2
|
Đường tuyến 3
|
420.000
|
7
|
Đường quy hoạch D4 (cạnh lô số 25)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
420.000
|
Đường tuyến 2
|
Đường tuyến 3
|
370.000
|
8
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh chợ)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
470.000
|
Đường tuyến 2
|
Đường tuyến 3
|
450.000
|
Đường tuyến 3
|
Hết đường (cạnh lô 19)
|
400.000
|
9
|
Đường quy hoạch D2 (cạnh Bưu điện)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
400.000
|
Đường tuyến 2
|
Đường tuyến 3
|
350.000
|
Đường tuyến 3
|
Hết đường (cạnh lô 19)
|
300.000
|
10
|
Đường quy hoạch D4 (cạnh lô 32)
|
Đường tuyến 2
|
Đường tuyến 4
|
350.000
|
11
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 44)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
400.000
|
Đường tuyến 2
|
Đường tuyến 4
|
350.000
|
12
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 53)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
350.000
|
13
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 60)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 2
|
350.000
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 4
|
300.000
|
14
|
Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 66)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 4
|
300.000
|
15
|
Đường quy hoạch (cạnh lô 71)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 4
|
250.000
|
16
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 77)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 4
|
250.000
|
17
|
Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 79)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 4
|
250.000
|
III
|
Khu vực phía nam đường Quốc lộ 19 (Thuộc địa giới hành chính xã Ia Nan)
|
1
|
Đường tuyến 2
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
Đường QH D3 (cạnh lô 57)
|
260.000
|
2
|
Đường tuyến 3
|
Đường QH D2 (cạnh Bưu điện)
|
Đường QH D1 (cạnh lô 79)
|
210.000
|
3
|
Đường quy hoạch D3 (song song và cách Quốc lộ 19 50m)
|
Đường QH (cạnh lô 45)
|
Hết đường (đường QH cạnh lô 70)
|
420.000
|
4
|
Đường quy hoạch D2 (cạnh Bưu điện)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
400.000
|
5
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 44)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
350.000
|
6
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 53)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
350.000
|
7
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 60)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
350.000
|
8
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 66)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
350.000
|
9
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 80)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
250.000
|
10
|
Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 79)
|
Quốc lộ 19
|
Đường tuyến 3
|
250.000
|
11
|
Đường quy hoạch D4 (cạnh lô 81)
|
Đường quy hoạch D3 (cạnh lô 80)
|
Đường quy hoạch D1 (cạnh lô 79)
|
250.000
|
4. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ - Khu trung tâm TM Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
STT
|
Vị trí
|
Giá đất (Đồng/m2)
|
1
|
Khu 6B3, 6B4
|
3.000.000
|
2
|
Khu 6B1, 6B2
|
2.000.000
|
3
|
Khu 6A
|
1.500.000
|
5. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Khu Công nghiệp Khu kinh tế cửa khẩu quốc tếLệ Thanh
STT
|
Tên đường (Khu)
|
Mô tả vị trí
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
1
|
Đường Q.Lộ 19
|
Từ đường QH D2 (Giáp với Khu Trung tâm) đến Đường QH D1 (Khu A)
|
400.000
|
Đường QH D1 (Khu A) đến hết khu QH khu công nghiệp (giáp bãi đá)
|
350.000
|
2
|
Lô 12
|
|
150.000
|
3
|
Khu A
|
Lô: A1, A2, A3, A4, A5
|
300.000
|
Lô: A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12
|
250.000
|
4
|
Khu B
|
Lô: B1, B2, B3, B4
|
300.000
|
Lô: B5, B6, B7, B8, B9
|
250.000
|
5
|
Khu C
|
Lô: C1, C2, C3, C4
|
300.000
|
Lô: C5, C6, C7, C8, C9
|
250.000
|
6
|
Khu D
|
Lô: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8
|
250.000
|
Lô: D9, D10, D11, D12
|
200.000
|
7
|
Khu E
|
Lô: E1, E2, E3, E4, E5
|
250.000
|
Lô: E6, E7, E8, E9, E10, E11, E12
|
200.000
|
B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:
- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Đất nông nghiệp khác: được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: được tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
- Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính thị trấn Chư Ty được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02
1. Xã Ia Din
a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19 và tuyến đường liên xã
- Vị trí 1 (Quốc lộ 19): Đoạn từ hết cống thoát nước dốc 27 đến đường vào lô 2 (đường thứ 2 qua trường tiểu học Hùng Vương).
- Vị trí 2 (Quốc lộ 19): Đoạn từ hết cầu Nước Pít (ranh giới huyện) đến hết cống thoát nước dốc 27, và đoạn từ đường vào lô 2 (đường thứ 2 qua trường tiểu học Hùng Vương) đến ranh giới xã Ia Din - Ia Krêl.
- Vị trí 3:
+ Đường liên xã: Đoạn từ hết ranh giới đội thuế số 1 đến ngã 3 sân bóng (đầu làng Yít rông).
+ Đường tuyến II (thôn Thống Nhất): Đoạn từ nhà ông Đỗ Duy Ngãi đi qua trường THPT Tôn Đức Thắng đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (trừ thửa đất thuộc Vị trí 1 - Khu vực 1).
- Vị trí 4:
+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 sân bóng (đầu làng Yít Tú) đến ranh giới xã Ia Din - IaLang.
+ Đường nhựa vào thôn Đoàn Kết (làng Blang cũ): Đoạn từ Quốc lộ 19 đến cầu C6 (trừ thửa đất thuộc Vị trí 1 - Khu vực 1).
+ Các đường quy hoạch tuyến II (thôn Quyết Thắng).
+ Đường quy hoạch tuyến II (thôn Đồng Tâm 1 - phía sau Nhà sinh hoạt cộng đồng): Đoạn từ đường nhựa vào trường THPT Tôn Đức Thắng đến hết đường.
+ Đường tuyến II (thôn Đoàn Kết (thôn Đồng Tâm 2 cũ) và thôn Thống Nhất).
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
2. Xã Ia Lang
a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã
- Vị trí 1: Đoạn từ ranh giới xã Ia Lang - Ia Din đến ngã 3 đi vào làng Phang.
- Vị trí 2: Đoạn từ ngã 3 đi vào làng Phang đến ngã 3 làng Gào (cạnh trường PTTH bán trú Siu Bleh).
- Vị trí 3:
+ Đường làng Gào (đoạn từ ngã 3 làng Gào cạnh trường PTTH bán trú Siu Bleh đến hết khu dân cư làng Gào).
+ Đường làng Klũh Yẽh (đoạn từ ngã 3 làng Gào cạnh trường PTTH bán trú Siu Bleh đến hết khu dân cư làng Klũh Yẽh).
+ Đường làng Phang (đoạn từ ranh giới xã Ia Din đến hết khu dân cư làng Phang).
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
3. Xã Ia Krêl
a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19 và tuyến đường liên xã (đường Thanh Niên)
- Vị trí 1 (Quốc lộ 19): Đoạn từ ranh giới UBND xã (đường vào làng Khóp) đến ranh giới xã Ia Krêl - TT Chư Ty.
- Vị trí 2:
+ Quốc lộ 19: Đoạn từ ranh giới xã Ia Krêl - Ia Din đến đường vào làng Ngol Rông và đoạn từ hết cống lở đến ranh giới UBND xã (đường vào làng Khóp).
+ Đường liên xã (đường Thanh Niên): Đoạn từ Quốc lộ 19 đến ranh giới xã Ia Krêl - IaDơk (trừ thửa đất thuộc Vị trí 1 - Khu vực 1).
- Vị trí 3:
+ Quốc lộ 19: Đọan từ đường vào làng Ngol Rông đến hết cống lở.
+ Các đường quy hoạch tuyến II, thôn Ia lâm Tốk (phía sau khu tiểu thủ công nghiệp huyện).
- Vị trí 4:
+ Đường vào làng Ngo Le: Đoạn từ Quốc lộ 19 đến ngã 3 đầu làng (trừ thửa đất thuộc Vị trí 3 - Khu vực 1).
+ Đường quy hoạch tuyến III, thôn Ia lâm Tốk (phía sau khu tiểu thủ công nghiệp huyện).
+ Đường quy hoạch tuyến II - Thôn Thanh Giáo: Đoạn từ giáp sân bóng Nhà máy chế biến mủ cao su Chi nhánh Công ty 75 đến hết đường và các đường quy hoạch phía sau trụ sở Đội 2 Công ty 75.
+ Các đường quy hoạch tuyến II - Làng Ngo Le.
+ Các đường quy hoạch tuyến II, III thôn Thanh Tân.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
4. Xã Ia Kriêng
a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19 và đường liên xã
- Vị trí 1: Quốc lộ 19, đoạn từ ranh giới UBND xã Ia Krêl (đối diện đường nhựa vào làng Khóp) đến ranh giới xã Ia Kriêng - TT Chư Ty.
- Vị trí 2: Quốc lộ 19, đoạn từ hết cống lở đến ranh giới UBND xã Ia Krêl (đối diện đường nhựa vào làng Khóp).
- Vị trí 3: Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ giáp khu dân cư đường Quang Trung đến ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Kriêng).
- Vị trí 4: Quốc lộ 19, đọan từ ranh giới xã Ia Kriêng - Ia Krêl (hết cống nước thôn Ia Kăm) đến hết cống lở; và đường quy hoạch tuyến II thôn Ia Lâm Tôk (sát doanh trại BCH Quân sự huyện).
b) Khu vực 2:Tuyến đường liên huyện, liên xã và các đường quy hoạch
- Vị trí 1:
+ Đường liên huyện: Đoạn từ ranh giới xã Ia Kriêng - TT Chư Ty (đường Kpăh Klơng nối dài) đến hết cầu làng Lung Prông (qua suối Ia Kriêng).
+ Đường liên xã, đoạn từ ranh giới xã Ia Kriêng - TT Chư Ty (đường Nguyễn Thái Học nối dài) đến hết ranh giới trụ sở UBND xã.
+ Đường liên huyện, đoạn từ hết cầu làng Lung Prông (qua suối Ia Kriêng) đến hết khu dân cư làng Krai.
+ Các đường quy hoạch tuyến II - Thôn Ia Lâm, thôn Ia Kăm.
+ Đường nhựa thôn Ia Kăm (Đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường).
- Vị trí 3:
+ Đường liên huyện, đoạn từ hết khu dân cư làng Krai đến ranh giới huyện Đức Cơ - Chư Prông.
+ Các đường quy hoạch tuyến III - Thôn Ia Lâm, thôn Ia Kăm.
+ Đường liên thôn, đoạn từ hết ranh giới UBND xã đến đường làng Lung Prông (đường liên huyện); và đoạn từ hết ranh giới UBND xã đến ngã 3 làng Hrang (cạnh nhà bà Nguyễn Thị Hoa).
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
5. Xã Ia Kla
a) Khu vực 1
- Vị trí 1: Quốc lộ 19, đoạn từ ranh giới xã Ia Kla - TT Chư Ty đến ranh giới xã Ia Kla - Ia Dom.
- Vị trí 2: Đường liên huyện, đoạn từ ranh giới xã Ia Kla - TT Chư Ty (đường Cách mạng) đến ngã 3 cây xăng Công ty 74.
b) Khu vực 2
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến hết cầu 703 (ranh giới xã Ia Kla - Ia Dơk).
+ Đường liên huyện, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến hết ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74.
- Vị trí 2: Đường liên huyện, đoạn từ ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74 đến hết đường (ngã 3 đội 2).
- Vị trí 3: Đường liên xã, đoạn từ ngã 3 đội 2 (giáp đường liên huyện) đến cầu C1 (ranh giới xã Ia Kla - Ia Dơk).
- Vị trí 4: Tuyến đường liên thôn.
+ Đoạn từ ngã 3 (cạnh điểm Bưu điện Văn hóa xã) đến hết ranh giới trụ sở đội 3 - Công ty 74, trừ thửa đất thuộc vị trí 1 - khu vực 2.
+ Đường tuyến 2 thôn Ia Tang.
+ Các đường tuyến 2 làng Sung Kép, Sung Le Tung, Sung Le Kắt.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
6. Xã Ia Dơk
a) Khu vực 1
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến giáp đường Thanh Niên (ranh giới xã Ia Dơk - TT Chư Ty).
+ Đường liên huyện, đoạn từ trụ sở UBND xã Ia Dơk đến hết đất quy hoạch khuôn viên cây xanh (qua ngã năm).
+ Đường liên huyện, đoạn từ ngã 3 cây xăng Công ty 74 đến hết ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74.
- Vị trí 2: Đường liên huyện, đoạn từ ranh giới nhà chứa mủ Đội 4 Công ty 74 đến ngã 3 đội 2.
- Vị trí 3:
+ Đường liên huyện: Đoạn từ ngã 3 đội 2 đến ngã 3 đi làng Dơk Ngol (cổng chào cũ).
+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 đội 2 (giáp đường liên huyện) đến ngã 3 đội 1, Công ty 74 (đi xã Ia Chía, huyện Ia Grai).
- Vị trí 4:
+ Đường liên huyện: Đoạn từ ngã 3 đi làng Dơk Ngol (cổng chào cũ) đến giáp ranh giới trụ sở UBND xã.
+ Đường liên huyện: Đoạn từ hết đất quy hoạch khuôn viên cây xanh (qua ngã năm) đến ranh giới xã Ia Dơk - xã Ia Tô (huyện Ia Grai).
+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 đội 1 đi qua đội 8 và đội 11 (Công ty 74) đến giáp đường liên huyện; trừ các thửa đất thuộc vị trí 1.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách trụ sở UBND xã theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
7. Xã Ia Pnôn
a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19
- Vị trí 1: Đoạn từ ranh giới xã Ia Pnôn - TT Chư Ty đến ranh giới xã Ia Pnôn - Ia Nan.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m (trừ thửa đất thuộc khu vực 1).
- Vị trí 2:
+ Đường liên xã: Đoạn từ ngã ba đầu làng Chan đến đội 12 (Công ty 72) và đoạn từ ngã 3
đầu làng Chan đi Đội 19 đến ranh giới xã Ia Pnôn - Ia Nan.
+ Đường liên xã: Đoạn từ ranh giới xã Ia Pnôn - TT Chư Ty (đường Phan Bội Châu nối dài) đến hết ranh giới khu dân cư quy hoạch C5.
+ Các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m.
- Vị trí 3:
+ Đường liên xã (Đi làng Tung, xã Ia Nan): Đoạn từ ngã ba làng Bua (cạnh nhà ông Lê Quang Tuân) đến ranh giới xã Ia Pnôn - Ia Nan.
+ Các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
8. Xã Ia Nan
a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19
- Vị trí 1:
+ Đoạn từ ranh giới xã Ia Nan - Ia Pnôn đến đường đi xã Ia Pnôn (đi hồ C3).
+ Đoạn từ đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm) đến đường nhựa vào làng Mốk Trê (gần trường TH Trần Phú).
- Vị trí 2: Đoạn từ đường đi xã Ia Pnôn (đi hồ C3) đến đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm).
- Vị trí 3: Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh trụ sở BQL rừng phòng hộ Đức Cơ).
- Vị trí 4:
+ Đọan từ đường nhựa vào làng Mook Trêl (gần trường TH Trần Phú) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi).
+ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh trụ sở BQL rừng phòng hộ Đức Cơ) đến giáp ranh giới khu công nghiệp khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.
b) Khu vực 2:Tuyến đường Quốc lộ 14C vàTuyến đường liên xã
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã: Đoạn từ hết ranh giới nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm đến hết ranh giới Trường TH Cù Chính Lan.
+ Các đường quy hoạch tuyến II, III - Thôn Ia Mút (gần Hội trường thôn).
- Vị trí 2:
+ Quốc lộ 14C: Đoạn từ Quốc lộ 19 (đầu làng Bi) đến ngã 3 Đội 10 Công ty 72 (trừ thửa đất thuộc khu vực 1).
+ Đường liên xã: Đoạn từ Trường TH Cù Chính Lan đến Quốc lộ 14C; đoạn từ ngã 3 hết cầu bà trí đến Quốc lộ 14C; và đoạn từ ngã 3 hết cầu bà trí đến ranh giới xã Ia Ian - Ia Pnôn (đi Đội 19 Công ty 72).
+ Đường tuyến II làng Mook Trang.
- Vị trí 3 (Đường liên xã, liên thôn):
+ Đoạn từ ngã 3 Đội 10 Công ty 72 đi qua UBND xã (cũ) đến 3 ba cạnh điểm bưu điện văn hóa xã (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).
+ Đường đi thôn Đức Hưng: Đoạn từ Quốc lộ 14C (ngã 4 cạnh điểm Bưu điện Văn hóa xã) đến hết cầu gỗ thôn Đức Hưng (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).
+ Đường tuyến 2 làng Nú: Đoạn từ Quốc lộ 14C đến đường vào thôn Đức Hưng (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).
+ Đường đi làng Sơn: Đoạn từ Quốc lộ 14C đến hết khu dân cư làng Sơn (trừ thửa đất thuộc khu vực 2 - vị trí 2).
+ Đường đi thôn Ia Boong: Đoạn từ ngã 4 (cạnh chốt dân quân thường trực) đến hết khu dân cư thôn Ia Boong.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
9. Xã Ia Dom
a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19
- Vị trí 1: Đoạn từ đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm) đến đường nhựa vào làng Mốk Trê (gần trường TH Trần Phú).
- Vị trí 2: Đoạn từ ranh giới xã Ia Dom - Ia Kla đến đường vào Trạm xá Công ty 72 (Nhà địa bàn - Hạt Kiểm lâm).
- Vị trí 3: Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh BQL rừng phòng hộ Đức Cơ).
- Vị trí 4:
+ Đọan từ đường nhựa vào làng Mook Trêl (gần trường TH Trần Phú) đến ngã 3 Quốc lộ 14C đi xã Ia Nan (đầu làng Bi).
+ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 14C đi đội 20, 21 - Công ty 72 (cạnh trụ sở BQL rừng phòng hộ Đức Cơ) đến giáp ranh giới khu công nghiệp khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.
b) Khu vực 2
- Vị trí 1:
+ Đoạn từ Quốc lộ 19 (ngã 3 Moók Đen) đến ngã 4 thứ nhất (hết ranh giới chợ); trừ thửa đất thuộc khu vực 1.
+ Đường tuyến 2, tuyến 3 - Khu vực thôn Ia Mút.
- Vị trí 2:
+ Đoạn từ ngã 4 thứ nhất (hết ranh giới chợ) đến hết ranh giới khu dân cư làng Mook Trêl (giáp suối).
+ Đường tuyến 2, tuyến 3 - Khu vực làng Moók Đen.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông dưới 1.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 1, khu vực 2.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 1.000m đến dưới 2.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có vị trí cách tim đường Quốc lộ 19 theo đường giao thông từ 2.000m đến dưới 3.000m, trừ thửa đất thuộc khu vực 2.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
II/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 03, 04, 05, 07
- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất cách Quốc lộ 19, Quốc lộ 14C (tính từ chỉ giới xây dựng), cách trục đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, huyện lộ, tỉnh lộ) dưới 500m.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các lô, thửa đất cách Quốc lộ 19, Quốc lộ 14C (tính từ chỉ giới xây dựng), cách trục đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, huyện lộ, tỉnh lộ) từ 500m đến dưới 1.500m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.
III/ Cách xác định khu vực, vị trí áp dụng cho Bảng số 06
- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô, thửa đất cách QL 19 (tính từ chỉ giới xây dựng) dưới 4.000m.
- Vị trí 2: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.