• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 25/04/2022
HĐND TỈNH GIA LAI
Số: 19/2022/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gia Lai, ngày 15 tháng 4 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

_____________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ NĂM (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 5160/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;

Xét Tờ trình số 468/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai quản lý và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, cơ quan trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Năm (chuyên đề) thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2022 ./.

CHỦ TỊCH

 (Đã ký)

Hồ Văn Niên

 

Phụ lục

MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-CoV-2 (CHƯA BAO GỒM SINH PHẨM XÉT NGHIỆM PHẢN ỨNG) TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

 (Kèm theo Nghị quyết số: 19/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)


STT

DANH MỤC DỊCH VỤ

Mức giá chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

(đồng)

I

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh

11.200

II

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động

30.800

III

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:

165.591

1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

45.400

2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

120.191

IV

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp

 

1

Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

78.800

1.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

24.100

1.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

54.700

2

Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

62.500

2.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

23.300

2.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

39.200

3

Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm

112.500

3.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

48.400

3.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

64.100

4

Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm

97.200

4.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

49.200

4.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

48.000

 
Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.