QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 54/TTr-STC ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang ( Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung: Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2020. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: xe ô tô
TT
|
Đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung
|
Bổ sung định mức tối đa
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
57
|
|
I
|
Các Cơ quan, đơn vị khối đảng
|
11
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1
|
|
2
|
Ban Dân vận
|
1
|
|
3
|
Ban Tuyên giáo
|
1
|
|
4
|
Ban Nội chính
|
1
|
|
5
|
Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra tỉnh
|
2
|
|
6
|
Đảng ủy Khối các Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh
|
1
|
|
7
|
Ban Tổ chức - Nội vụ tỉnh
|
2
|
|
8
|
Trường Chính trị
|
1
|
|
9
|
Báo Hà Giang
|
1
|
|
II
|
Các Cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
24
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh
|
3
|
|
2
|
Sở Tài chính
|
1
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
|
5
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
1
|
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
|
7
|
Sở Công thương
|
1
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
1
|
|
9
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
1
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
|
16
|
Sở Y tế
|
1
|
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
1
|
|
18
|
Tỉnh Đoàn
|
1
|
|
19
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
1
|
|
20
|
Hội Nông Dân tỉnh
|
1
|
|
21
|
Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh
|
1
|
|
22
|
Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
1
|
|
III
|
Các cơ quan, đơn vị khối huyện
|
22
|
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
1.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
2.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
2.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
3.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
|
|
4.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
4.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
5.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
5.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
|
|
6.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
6.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND
|
2
|
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
8.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
8.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
9.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
9.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
10
|
Huyện Hoàng Su phì
|
|
|
10.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
1
|
|
10.2
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1
|
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
11.1
|
Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND
|
2
|
|