• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 15/04/2019
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
Số: 09/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 3 tháng 4 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lọi
trên địa bàn tỉnh Hải Dương

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá sổ 1Ỉ/20Ỉ2/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật phí và lệ phí sổ 97/20Ỉ5/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 thảnệ 11 năm 2013 của^ Chỉnh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một so điểu của Luật Giá; sô 149/2016/NĐ-CP ngày 11 thảng 11 năm 2016 của Chỉnh phủ sủa đổi, bổ sung một sổ điều của Nghị định so 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chỉ tiêt và hướng dan thi hành một so điểu của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định sổ 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của chỉnh phủ về sản xuất và cung ứng sản phâm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chỉnh phủ, quy định chi tiết vể giá sàm phấm, dịch vụ thủy lợi và hô trợ tiền sứ dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Theo đề nghị của Sở Tai chính,

' QUYẾT ĐỊNH:

Điều l.Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

L Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa (chi tiết theo phụ lục so 01 đính kèm).

2.     Giá đổi với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kế cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trong lúa.

3.    Giá cấp nước để nuôi trồng thủy sản (chi tiết theo phụ lục sổ 02 đính kèm).

4.    Giá cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm).

5.       Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tôi đa bàng 5% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủý. lợi qủa tưới đối với đất trồng lúa/vụ>

6.       Tỷ lệ phân chia theo giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Chỉ tỉết theo

phụ lục so 04 đính kèm).                                                           .

7.       Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại điều này chưa có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại Điều 5 Luật Thuế giả trị gia tăng và các văn bản sửa đổi, bố sung hiện hành).

Điều 2. Mức hỗ trợ sãn phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

Mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi bằng 100% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này có hiệu thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019. Thời gian thực hiện giá, mức hỗ trợ sàn phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ ngày 01/07/2018 đến năm 2020.

Điều 4. Chánh Vãn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ke hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đon vị liên quan; Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Dương Thái

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.