• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2019
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
Số: 26/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 18 tháng 6 năm 2019

QUYÉT ĐỊNH

Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH nước sạch
Bạch Đằng; Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng;

Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải và Hộ kinh doanh
Vũ Văn Phong trên địa bàn huyện Kinh Môn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định ỉ 17/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chỉnh phủ về sần xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28 thảng 12 năm 2011 của Chỉnh phủ về sửa đoi, bổ sung một sổ điều nghị định ỉ Ỉ7/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư sổ 75/2012/TTL T~BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên bộ Bộ Tài chính- Bộ Xây dựng- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hưởng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thầm quyền quyêt định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư sổ 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đổi với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,                 '

QUYÉT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH nước sạch Bạch Đằng; Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng; Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải và Hộ kinh doanh Vù Văn Phong trên địa bàn huyện Kinh Môn, cụ thể như sau:

1. Công ty TNHH nước sạch Bạch Đằng:

-         Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vổn ngân sách nhà nước): 9.63 lđ/m3.

-        Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):

Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng)

Mức giá (đồng/m3)

Mức ỉ Om3 đầu tiên

7.700

Từ trên 10m3 đến 2Om3

9.630

Từ trên 20m3 đến 3Om3

11.000

Trên 3 Om3

12.500

 

 

 

 

 

2. Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng:

-                           Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khẩu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.565đ/m3.

-                           Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):

Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng)

Mức giá (đồng/m3)

Mức ỉ Om3 đầu tiên

7.650

Từ trên 10m3 đển 2Om3

9.560

Từ trên 2 0m3 đến 3 Om3

10.900

Trên 3 Om3

11.960

 
 

 

 

 

 

 

3. Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải (100% vốn tư nhân):

-   Giá tiêu thụ nước sạch bình quân: 9.380đ/m3.

-  Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):

Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng)

Mức giá (đồng/m3)

Mức ỊOm3 đầu tiên

7.500

Từ trên ỉ Om3 .đẹn 20m3

9.380

Từ trên 20m3ỉ đếw 3 0m3

10.690

Trên 30m3 'yS

11.720

 
 

 

 

 

 

 

4. Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong (100% vốn tư nhân):

-   Giá tiêu thụ nước sạch bình quân: 9.625đ/m3.

-  Mức giá tiều thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):

Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng)

Mức giá (đồng/m3)

Mức Ị Om3 đầu tiên

7.700

Từ trên ỉ Om3 đến 20m3

9.620

Từ trên 20m3 đến 3Om3

11.000

Trên 30m3

12.500

 
 

 

 

 


 

 

Điều 2. Các mức giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Điều 1 nêu trên chưa bao gồm thuế VAT, các loại phí, giá dịch vụ thoát nước, tiền dịch vụ môi trường rừng (nếu có) và áp dụng cho sản lượng nước tiêu thụ kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Chất lượng nước cung cấp phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước sinh hoạt theo quy định của Bộ Y tế.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Công ty TNHH nước sạch Bạch Đằng, Công ty TNHH Dịch vụ thưong mại và Xây dựng Mạnh Tùng, Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải, Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong có trách nhiệm thực hiện mức giá bán nước sạch quy định tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.

Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện..

Điều 4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây .dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Kinh Môn; Chủ tịch ủy ban nhân dân các xã: Bạch Đằng, Hiệp Sơn, Minh Hòa, Quang Trung, huyện Kinh Môn; Giám đốc Công ty TNHH nước sạch Bạch Đằng, Giám đốc Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng, Giám đổc Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải, Chủ Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong căn cứ quyết định thi hành./.&

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Dương Thái

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.