• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 22/03/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 22/04/2013
UBND TỈNH NGHỆ AN
Số: 15/2011/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghệ An, ngày 12 tháng 3 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

V/v sửa đổi Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An

_________________________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính  hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 192/STC-VG ngày 14/2/2011 về việc đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Nghệ An:

1. Điều chỉnh mức giá tại các điểm 1, 3, 4 - Mục I như sau:

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tối thiểu (đồng)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt (1 sắt = 2 quặng)

Tấn

800.000

3

Quặng thiếc (1 thiếc = 1,5 quặng)

Tấn

210.000.000

4

Vàng sa khoáng

Kg

750.000.000

2. Sửa đổi điểm 3 - Mục II như sau:

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tối thiểu (đồng)

3

Đá trắng

 

 

3.1

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

12.000.000

3.2

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2

m3

8.000.000

3.3

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5 m2

m3

4.000.000

3.4

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

2.000.000

3.5

Đá khối trắng dùng để xay mịn, siêu mịn

Tấn

90.000

3. Sửa đổi điểm 4 - Mục II như sau:

TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tối thiểu (đồng)

4

Đá màu không phải đá trắng

 

 

4.1

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

 

 

4.2

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2

 

 

4.3

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,5 m2

 

 

Điều 2. Các nội dung khác không được sửa đổi, điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Thái Văn Hằng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.