Sign In

QUYẾT ĐỊNH
Về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên

___________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 461/TTr-STNMT ngày 05/10/2018).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

1. Bổ sung Khoản 8 vào Mục V Phụ lục 1 của Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

Số

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất (đổng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Hòa Vinh

 

 

 

 

1

Khu dân cư số 6

 

 

 

 

1.1

Đường Đỗ Như Dạy

1.500.000

 

 

 

1.2

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia (rộng 20,5m)

1.500.000

 

 

 

 

- Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến Quốc lộ 1 (rộng 15,5m)

1.300.000

 

 

 

1.3

Các đường trong khu dân cư (rộng 12m)

1.100.000

 

 

 

2

Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn)

3.000.000

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 29 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông)

650.000

 

 

 

2. Sửa đổi, đổi tên đường Quốc lộ 29 và đường từ điểm nối quốc lộ 1 đến điểm nối Quốc lộ 29 vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

a) Sửa đổi các Điểm 6.1 Khoản 6 Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

Số

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất (đổng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

Theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND, ngày 29/12/2014

 

Quốc lộ 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Cảng Vũng Rô

900.000

480.000

250.000

130.000

Nay sửa thành:

 

- Quốc lộ 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng

900.000

480.000

250.000

130.000

 

- Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô

900.000

480.000

250.000

130.000

b) Sửa đổi các Điểm 6.3 Khoản 6 Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

Số

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất (đổng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

Theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND, ngày 29/12/2014

 

- Đường từ điểm nối Quốc lộ 1 đến điểm nối Quốc lộ 29

900.000

 

 

 

Nay đổi thành:

 

- Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng

900.000

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 11  năm 2018./.

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Chí Hiến