Sign In

QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 101/TTr-STC ngày 27 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung giá tính thuế tài nguyên “Đá sét kết, bột kết bán phong hóa làm gạch, ngói, vật liệu xây dựng thông thường” vào Phụ lục II Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

Mã nhóm, loại tài nguyên (theo tên gọi tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020)

Tên, nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

 

II7

 

 

 

Đá sét kết, bột kết bán phong hóa làm gạch, ngói, vật liệu xây dựng thông thường.

170.000

Điều 2. Thay thế Phụ lục V Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 bằng Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2023 và những nội dung không thuộc phạm vi sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành: Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 và Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh thông tin về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để được nghiên cứu, giải quyết./.

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Trí Thanh