A
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
I
|
Các ngã ba, ngã tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã tư Cầu Trắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ).
|
2,1
|
1,7
|
1,3
|
2,1
|
2,2
|
2
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện Biên đến hết Bảo hiểm Viễn Đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp.
|
2,2
|
2,1
|
1,3
|
2,0
|
2,2
|
3
|
Ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11)
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Công ty Điện Lực Sơn La đến ngõ số 02 (hết nhà số 136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Chinh đến phố Mai Đắc Bân; Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc.
|
2,3
|
2,2
|
1,4
|
2,0
|
2,2
|
4
|
Ngã ba Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; hướng đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); hướng đi đường Trường Chinh đến Chi cục quản lý thị trường (hết nhà số 177 đường Trường Chinh).
|
2,3
|
2,2
|
1,4
|
2,0
|
2,2
|
5
|
Ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND thành phố; Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông).
|
2,3
|
2,5
|
1,6
|
2,1
|
2,2
|
6
|
Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường cách mạng tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy)
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8).
|
2,3
|
2,2
|
1,6
|
2,1
|
2,2
|
II
|
Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m tính từ trung tâm đi các hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ)
|
1,9
|
1,8
|
1,4
|
3,0
|
2,2
|
2
|
Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn)
|
2,0
|
2,1
|
1,1
|
1,3
|
1,3
|
3
|
Ngã tư đường Hùng Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ)
|
2,0
|
2,1
|
1,1
|
1,3
|
1,3
|
4
|
Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Trọng Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh)
|
2,0
|
2,4
|
1,3
|
1,5
|
1,3
|
5
|
Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới)
|
4,0
|
4,0
|
1,5
|
2,0
|
1,6
|
6
|
Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh)
|
4,0
|
4,0
|
1,5
|
2,0
|
1,6
|
7
|
Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ Công ty cấp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m
|
1,8
|
2,2
|
1,4
|
2,0
|
1,3
|
III
|
Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I, II)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Tô Hiệu đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ)
|
2,0
|
2,1
|
1,4
|
3,0
|
1,4
|
2
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,4
|
-
|
Từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá.
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
3
|
Đường Chu Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (đường Thanh Niên)
|
2,4
|
2,5
|
2,0
|
3,3
|
1,4
|
-
|
Từ ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La
|
2,2
|
2,0
|
1,3
|
2,1
|
1,0
|
4
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc
|
2,1
|
2,0
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
5
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm
|
2,4
|
2,3
|
2,1
|
2,4
|
1,9
|
-
|
Từ hết Trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II Mục 7
|
2,4
|
1,6
|
2,1
|
2,4
|
1,9
|
6
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
2,5
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc đến hết Viện quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe đi 2 hướng 150 m)
|
2,2
|
2,0
|
1,9
|
2,0
|
1,9
|
-
|
Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất Trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương
|
1,6
|
3,5
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn giao đường Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới)
|
2,4
|
1,9
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Cầu Trắng đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)
|
2,1
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
1,4
|
-
|
Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng
|
2,1
|
2,0
|
1,7
|
2,0
|
1,6
|
8
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trường Chinh (Quốc lộ 6) đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)
|
2,1
|
2,0
|
1,7
|
1,7
|
1,4
|
-
|
Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm ngã ba Điện lực
|
2,4
|
2,4
|
1,7
|
1,5
|
1,3
|
9
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng)
|
2,0
|
1,8
|
2,2
|
1,8
|
1,4
|
10
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu (trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bảo hiểm Viễn Đông)
|
2,3
|
2,2
|
2,0
|
2,3
|
1,6
|
-
|
Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185
|
2,2
|
2,1
|
1,8
|
2,1
|
1,6
|
-
|
Từ hết quán Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
2,3
|
2,3
|
2,5
|
2,6
|
1,6
|
-
|
Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết nhà Ông Trưởng (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)
|
3,3
|
2,0
|
1,0
|
1,6
|
1,4
|
-
|
Từ giáp nhà Ông Trưởng đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)
|
3,6
|
2,0
|
1,3
|
1,8
|
1,4
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Đội thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
2,1
|
1,5
|
-
|
Từ cổng tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng
|
1,7
|
1,9
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh
|
2,1
|
2,0
|
1,8
|
2,3
|
1,4
|
13
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
2,0
|
1,4
|
-
|
Từ hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
|
1,4
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,6
|
-
|
Đường Chu Văn Thịnh trừ 20 m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
-
|
Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm
|
1,6
|
1,9
|
1,9
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)
|
2,4
|
2,0
|
2,2
|
2,0
|
1,6
|
15
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ
|
2,2
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,4
|
1,4
|
16
|
Đường Hoàng Quốc Việt (đường vào UBND phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
2,1
|
2,0
|
3,8
|
4,0
|
1,6
|
17
|
Đường Lê Thái Tông
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Lò Văn Giá trừ 20m (Dược phẩm) đến hết đường Lê Thái Tông
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
18
|
Phố Xuân Thuỷ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Từ cuối sân vận động thành phố đến hết tuyến
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
19
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn
|
2,0
|
1,9
|
2,1
|
2,2
|
1,3
|
-
|
Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết Trường Chính trị tỉnh
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
-
|
Từ hết trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
20
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ)
|
2,3
|
2,2
|
1,8
|
2,0
|
1,9
|
21
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)
|
1,5
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
-
|
Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi
|
2,0
|
1,7
|
2,0
|
2,3
|
2,0
|
-
|
Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An
|
2,9
|
1,8
|
2,0
|
2,3
|
1,9
|
22
|
Phố Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng)
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
1,9
|
1,8
|
23
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc
|
1,8
|
2,6
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc
|
2,2
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
1,5
|
24
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc
|
2,7
|
2,0
|
1,7
|
1,4
|
1,5
|
25
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà số 202 ông Tính Vân)
|
2,2
|
2,5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,7
|
27
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần in và bao bì Sơn La
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
28
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)
|
1,7
|
2,1
|
1,9
|
1,7
|
1,8
|
-
|
Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà)
|
3,3
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
29
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
30
|
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng)
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
31
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm
|
2,5
|
2,5
|
2,3
|
2,5
|
1,7
|
32
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường 3/2 (lối đi qua Đảng uỷ khối Doanh nghiệp)
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
33
|
Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận thành phố Sơn La
|
3,2
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
34
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
-
|
Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (quán Thế kỷ mới)
|
1,8
|
1,4
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
35
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106)
|
2,0
|
1,7
|
1,3
|
2,0
|
1,6
|
-
|
Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106)
|
2,0
|
2,0
|
1,3
|
2,0
|
1,6
|
-
|
Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106)
|
2,0
|
2,0
|
1,3
|
1,9
|
1,6
|
36
|
Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy Nước
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
37
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến suối nước nóng
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
1,8
|
1,9
|
IV
|
Tuyến đường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường Lê Duẩn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250 m - Quốc lộ 6 cũ)
|
3,5
|
3,1
|
1,5
|
2,2
|
2,1
|
2
|
Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng
|
2,4
|
3,1
|
1,6
|
2,0
|
1,8
|
3
|
Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel
|
2,4
|
3,1
|
1,6
|
2,0
|
1,8
|
4
|
Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng
|
1,1
|
|
|
|
|
5
|
Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư
|
2,3
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
V
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đằng sau Công ty Điện lực Sơn La (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ.
|
3,1
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
3
|
Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến hết bản Dửn
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa)
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
5
|
Từ đường Lò Văn Giá đến cầu bản Cọ
|
2,3
|
1,7
|
2,0
|
2,0
|
|
6
|
Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ
|
1,6
|
2,0
|
2,0
|
1,1
|
|
7
|
Từ cuối đường 13m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường Bản Cọ
|
1,7
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
8
|
Đường từ đầu cầu bản Cá (đường tỉnh lộ 106) đến cống đường vào bản Cá
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
9
|
Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
2,0
|
2,0
|
10
|
Từ Công ty Cổ phần In và bao bì Sơn La đến cổng Thao trường thành phố
|
2,2
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
11
|
Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
12
|
Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
13
|
Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ
|
2,7
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
14
|
Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi
|
2,5
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
15
|
Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá
|
2,3
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
16
|
Từ ngã ba Công ty Cổ phần In và bao bì Sơn La đến Trường THCS Quyết Thắng A
|
2,5
|
2,0
|
2,8
|
2,2
|
2,0
|
17
|
Từ Công ty Điện lực Sơn La đến Trường Nguyễn Trãi
|
2,1
|
2,0
|
2,8
|
2,2
|
2,0
|
18
|
Đường bản Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cống nước bản Bó)
|
1,9
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
19
|
Từ cống nước bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó
|
2,1
|
1,4
|
2,3
|
2,4
|
2,4
|
20
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường trải nhựa)
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
21
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,8
|
1,7
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
22
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5 m trở xuống nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
1,3
|
1,0
|
23
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5 m trở xuống nội thành phố (đường đất)
|
1,1
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
24
|
Đường từ Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường, xã Chiềng Ngần (trừ điểm các điểm đã có giá)
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
25
|
Đường từ Trần Đăng Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi
|
1,3
|
1,3
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
26
|
Đường chính tổ 4, phường Chiềng Cơi
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
27
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (đường bê tông)
|
1,5
|
1,0
|
1,8
|
1,7
|
1,8
|
28
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (đường đất)
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
29
|
Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là, phường Chiềng Cơi
|
2,0
|
2,0
|
2,3
|
2,3
|
2,1
|
VI
|
Đường nhánh trong khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 35 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 09 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 07 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Thêm tuyến đường: Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch công viên 26 - 10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9 m
|
2,0
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 09 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 07 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
3,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
2,9
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch (từ 9 m đến 10,5 m)
|
3,4
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
3,3
|
|
|
|
|
5
|
Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (vật liệu xây dựng I)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
2,0
|
|
|
|
|
6
|
Khu quy hoạch chợ 7/11
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,5
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m trở lên
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên
|
2,0
|
|
|
|
|
8
|
Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
9
|
Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 14,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5 m đến 5 m xe con vào được
|
1,9
|
1,9
|
2,0
|
2,0
|
1,8
|
10
|
Khu dân cư cạnh Trụ sở Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m
|
2,0
|
|
|
|
|
11
|
Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11 m
|
1,8
|
|
|
|
|
12
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5 m
|
2,5
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
2,3
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m (điều chỉnh từ đường quy hoạch 36 m xuống 25 m)
|
3,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,2
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,8
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6 m
|
3,0
|
|
|
|
|
15
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,2
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,5
|
|
|
|
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20 m
|
2,7
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
2,7
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,0 m
|
2,6
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
2,6
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,8
|
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
2,9
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
2,7
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,4
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Ngã ba cơ khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (khu Tỉnh đội bàn giao)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 07 m trở lên
|
2,7
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7 m
|
2,4
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m
|
2,2
|
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 21 m
|
1,8
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 13,5 m
|
1,9
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 11,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 9,5 m
|
2,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 7,5 m
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,7
|
3,0
|
2,5
|
|
|
21
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11 m
|
3,2
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
3,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
2,2
|
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m
|
1,8
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư ngã tư Cơ khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
2,4
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
2,3
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m
|
2,3
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
2,7
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
2,0
|
2,5
|
2,7
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,7
|
2,0
|
2,3
|
|
|
26
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường đô thị Sơn La)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,2
|
|
|
|
|
27
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
28
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính – Văn hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m.
|
3,2
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7 m đến 7,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
29
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 4,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
30
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
31
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
32
|
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
1,3
|
1,1
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m.
|
1,1
|
1,4
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,0 m
|
1,4
|
1,5
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư tổ 13, phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m.
|
2,6
|
|
|
|
|
34
|
Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
2,3
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
2,3
|
|
|
|
|
35
|
Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh rộng 5,5 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh rộng từ 3,0 m đến dưới 5,0 m.
|
2,0
|
|
|
|
|
36
|
Lô số 4b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18 m
|
4,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5 m
|
3,9
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5 m
|
3,8
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5 m
|
3,6
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5m đến 5,5 m
|
3,0
|
|
|
|
|
37
|
Lô số 4c, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
3,6
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
3,5
|
|
|
|
|
38
|
Lô số 6b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 27 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
2,0
|
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
5,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
4,8
|
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái cư số 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,9
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,0 m
|
1,7
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,5
|
|
|
|
|
43
|
Khu quy hoạch tái định cư số 2 (Tổ 7, phường Tô Hiệu)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
2,0
|
|
|
|
|
B
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (cả 2 bên đường)
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 335 + 750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (hết đất Bảo hiểm xã hội tiểu khu 14 thị trấn )
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
-
|
Từ hết Km 335 + 550 m (từ giáp đất Bảo hiểm xã hội tiểu khu 14) đến Km 335 + 150 m (ngõ lên bản Nà Lĩnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
-
|
Từ Km 335 + 150 m (từ ngõ lên bản Nà Lĩnh) đến Km 334 +750 m (đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn Tiểu khu 18 thị trấn)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ Km 334 + 750 m (từ khu đất nhà ông Gắng Hẹn - tiểu khu 18 thị trấn) đến Km 334 + 310 m (đến hết đường đôi nhà Hà Lệ)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ Km 334 + 310 m (từ hết đất nhà Hà Lệ) đến Km 333 + 740 m (đến hết đất trường Tiểu học Thôm Mòn)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ Km 333 + 740 m (từ hết đất trường Tiểu học Thôm Mòn) đến Km 333 + 100 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
b
|
Phố Pha Luông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm
|
1,3
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 01 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
1,3
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 02 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
1,3
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường số 01 sang đường số 6 tuyến đường số 04 (trừ lô đất giáp đường số 01)
|
1,3
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 06 (trừ lô giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
|
|
|
|
c
|
Đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Km 335 + 750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 336 + 20 m (đến hết đất UBND thị trấn tiểu khu 5 cả hai bên)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 20 m (từ hết đất UBND thị trấn tiểu khu 5) đến Km 336 + 100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
2
|
Đường 21 - 11 (hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết Km 336 + 130 m (từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến Km 336 + 280 m (đến khu đất hạt 108)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 280 (từ khu hạt 108) đến Km 336 + 530 m (đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 530 m (từ cách ngã ba đường 21 - 11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến km 337 + 420 m (đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó, xã Chiềng Ly)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 337 + 420 m (từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338 + 260 m (đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ Km 338 + 260 m (đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339 + 260 m (đến cuối đường đôi)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
3
|
Đường Trung Dũng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tây Bắc đến hết đất Lương Thực (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết đất lương thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bắc
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Khu dân cư quanh trường Đại học Tây bắc
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 108
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Pán đường 21 - 11 đường lên Co Mạ khoảng cách 300 m (trừ lô đất giáp đường 21 - 11)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
6
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100 m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
7
|
Phố Khau Tú (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
8
|
Phố Lò Văn Hặc (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 01: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 02: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 03: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 04: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 05: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
9
|
Phố Chu Huy Mân (cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc + 200 m đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
10
|
Phố 23 - 8
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nối từ phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
11
|
Phố Lê Hữu Trác (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc cách khoảng 170m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết khoảng cách 170 m đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Các tuyến đường thuộc khu dân cư tiểu khu 21
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư quanh trường Đảng cũ
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
-
|
Khu dân cư quanh trường THPT thị trấn
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
13
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại trong nội thị trấn chưa quy định ở trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
14
|
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc + 200 m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Đường từ đường Tây Bắc vào Bản Đông cạnh đất Lương Thực 200 m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Đoạn đường tiếp theo vào Bản Đông
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
II
|
Thị tứ Tông Lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Km 328 + 150 m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 327 + 400 m (đến khu đất chợ)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 327 + 400 m (hết khu đất chợ) đến Km 327 + 300 m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 327 + 300 m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan - tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (đến hết cây xăng dầu Lương Thực - tiểu khu 1)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 327 + 220 m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực - tiểu khu 1) đến Km 326 + 775 m (giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
2
|
Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc lộ 6
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 00 + 250 m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai (Tiểu khu 7 Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (cũ) xã Tông Cọ
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
3
|
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328 + 200 m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328 + 400 m (đến hết đất của hàng xăng dầu tiểu khu 5 Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
-
|
Từ hết Km 328 + 360 m (từ giáp đất của hàng xăng dầu tiểu khu 5 - Tông Lạnh) đến Km 328 + 600 m (đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
2
|
Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
3
|
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính (Quốc lộ 279)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường Giàng (đường Quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới (đến bản Pom Mường 3,6 Km)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
II
|
Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ )
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã ba Mường Giàng + 150 m đi về phía bến phà đường 279
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Đường 17 m (đường vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Đường 17 m (đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
III
|
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)
|
4,0
|
3,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
D
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Huyện uỷ hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100 m
|
3,3
|
2,5
|
3,4
|
4,6
|
|
-
|
Từ qua ngã tư chợ 100 m đến cống nước cạnh nhà bà Lý
|
3,3
|
2,5
|
3,4
|
4,6
|
|
-
|
Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè
|
4,0
|
3,3
|
5,2
|
5,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Huyện uỷ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè
|
4,8
|
4,0
|
7,1
|
6,0
|
|
-
|
Từ suối Cạn giáp bản Chiềng Tè đến Cầu Nậm Păm mới
|
5,6
|
4,2
|
5,2
|
5,0
|
|
2
|
Phố Ít Ong
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở thị trấn Ít Ong 100 m đầu
|
4,3
|
3,0
|
4,7
|
6,5
|
|
-
|
Tiếp từ 100 m đến 400 m
|
2,7
|
1,5
|
1,7
|
2,4
|
|
-
|
Từ tiếp 400 m đến trụ sở UBND thị trấn Ít Ong
|
2,7
|
1,7
|
2,6
|
2,3
|
|
3
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba huyện uỷ đến hết Thư viện huyện
|
4,5
|
3,6
|
4,8
|
5,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pá Vinh 300 m
|
4,2
|
3,3
|
2,0
|
1,2
|
|
-
|
Từ hết thư viện huyện đến cổng Trung tâm Chính trị huyện
|
8,8
|
4,7
|
7,0
|
3,5
|
|
4
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110 Kv
|
4,8
|
2,9
|
3,4
|
2,9
|
|
-
|
Từ Trạm điện 110 Kv đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thuỷ điện)
|
2,3
|
2,3
|
4,2
|
2,8
|
|
5
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mầm non cũ)
|
7,5
|
6,0
|
7,0
|
4,3
|
|
6
|
Các tuyến đường trong khu vực công trường thuỷ điện Sơn La
|
2,7
|
2,0
|
2,3
|
2,5
|
|
7
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100 m
|
3,7
|
1,8
|
3,3
|
2,9
|
|
8
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư chợ đi đến cổng Chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp huyện
|
3,3
|
3,5
|
2,9
|
3,3
|
|
-
|
Từ cổng Trung tâm Trường Chính trị huyện đến giáp sân bay
|
4,5
|
2,5
|
2,5
|
1,7
|
|
9
|
Đường vào hai bên thao trường quân sự (Tiểu khu 5)
|
3,8
|
1,7
|
2,5
|
1,7
|
|
10
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 4 m không kể rãnh thoát nước
|
3,0
|
2,3
|
2,0
|
1,6
|
|
11
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5 m đến < 4 m không kể rãnh thoát nước
|
2,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường < 2,5 m
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Từ đầu cầu bản Giạng đi hướng xã Chiềng San 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu I)
|
6,7
|
3,3
|
5,8
|
6,0
|
|
E
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
-
|
Các trục đường chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19/5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Trung tâm Y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư Ngân hàng nông nghiệp đến ngã ba bản Địa
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường 19/5
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đến Cầu Treo
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư đến kênh thoát nước tổ dân phố 9
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đường 19/5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường Lê Văn Tám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M 21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ M 21 tính từ đường CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Thuyên
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Phố Hai Bà Trưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường Mồng 2 tháng 9
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Bến xe đến ngã ba Bản địa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã 3 bản Địa đến hết đất nhà ông Ọ (hướng nhà ông Năm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ọ đến giáp đất nhà ông Năm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường Biên Hoà
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bến xe đến cổng Nhà máy nước
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu)
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến bến xe
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Phố Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M 21 tính từ Quốc lộ 4G đến hết đất nhà ông Thướng
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông Thướng đến hết đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến hết đất Trung tâm Y tế huyện
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Các đường khu vực
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Tự Trọng (Từ ngã tư Công an (từ M 21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M 21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (từ M 21 tính từ đường cách mạng tháng 8) đến hết nhà Ông Tá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường Lê Văn Lương (Từ ngã ba xăng dầu (từ M 21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đoạn từ kênh thoát nước tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Thuyên)
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường Chu Văn An (Từ nhà ông Thuông (từ M 21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Thảo)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường Chu Văn An (Đường lên trường PTTH (từ M 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Chính)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Phố Đào Tấn (Từ nhà ông Biên (từ M 21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6))
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Phố Bến phà (Đường từ đất trường Mầm Non (Từ M 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đuờng Thanh Niên)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ nhà ông Hồng (tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp tổ 5)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên (tổ 7)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Phố Lý Thường Kiệt (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên (tổ 7)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Phố Ngô Gia Tự (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên (tổ 7)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Phố Kim Đồng (từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân (tổ 8)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ (tổ 8)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Từ giáp đất nhà bà Dinh đến nhà Biên Sáng (tổ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng ≥ 4 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
F
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cách cổng trường dậy nghề 100m) dọc Quốc lộ 6
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
II
|
Đường 20 - 8
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn QL6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m QL6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
III
|
Đường nhánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lò Văn Muôn
|
|
|
|
|
|
|
Từ QL6 + 20 m đến cổng chợ Trung tâm đi các hướng 80 m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ cổng Chợ trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị huyện (cũ) cách đường Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường THCS Tô Hiệu
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Phố Hà Văn Ắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường Tô hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ phố Lò Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
4
|
Đường Cà Văn Khum
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót - Tà Hộc + 450 m
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã tư nông trường + 450 m (đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
5
|
Đường Bản Dôm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Viện Lao + 20 m đến hết ranh giới Trung tâm Y tế Mai Sơn +100 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ hết cổng Trung tâm Y tế + 100 m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7
|
Đường Nà Viền
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót +100 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
9
|
Phố Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
10
|
Phố Lò Văn Hắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
11
|
Phố Cầu Treo
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường PTTH 20 m về phía Trường Nông lâm
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
12
|
Đường nhánh khác
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến hết ranh giới TT Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) +20 m đến đường vào điểm tái định cư bản Củ Pe
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
IV
|
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m
|
1,2
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô 1B
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C
|
1,2
|
|
|
|
|
4
|
Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
5
|
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến đường vào Trường THCS Cò Nòi
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Từ đường vào Trường THCS Cò Nòi đến Km 266 + 800 QL6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
G
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư đến hết đất ông Trường Nguyên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược đến hết đất ông Giao Hải)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ Km 240 + 151,5 m đến Km 239 + 981,5 m (từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà Thuý Khiêm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ Km 239 + 981,5m đến Km 239 + 689 m (từ đất nhà Thuý Khiêm đến hết đất Khánh Đôi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ Km 239 + 689m đến Km 239 + 457m (từ giáp đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ Km 239 + 457m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m (từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Km 240 + 814,5m đến Km 241 + 51 m (từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Km 241 + 051 m đến Km 241 + 161 m (từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ Km 241 + 161 m đến Km 241 + 800 m (từ giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thuý Khốm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (tiểu khu 3)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140 m
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận động 326 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba sân vận động đi Chiềng Khoi 130 m
|
1,3
|
1,9
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Công ty TNHH Minh Hoàng hướng phòng Giáo dục và Đào tạo 260 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đất giáp đường quanh sân vận động (tiểu khu 3) 261 m
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Từ tâm ngã tư vào Trường THPT huyện (tiểu khu 2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư đi 140 m
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ mét 141 đến mét 234
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ mét 235 (đất ông Chiến con ông Lạc) đến cổng Trường THPT huyện
|
1,9
|
1,8
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba (giáp đất nhà Nga Châu) ra Quốc lộ 6 (tiểu khu 4, giáp đất ông Nhàn Bún)
|
1,7
|
1,8
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6: 870 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã 3 Quốc lộ 6 (tiểu khu 6)
|
1,1
|
1,4
|
1,5
|
1,1
|
1,0
|
V
|
Đoạn đường vào bãi rác mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
VI
|
Các đường nhánh (trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên)
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc trải nhựa)
|
1,2
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc trải nhựa)
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
1,3
|
1,0
|
H
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn.
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ trạm biến áp bản Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150 m (theo hướng Quốc lộ 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Phố Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Bưu điện đến ngã tư trạm biến thế (nhà văn hóa tiểu khu 2)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Trạm biến thế (Hội trường tiểu khu 2) đến hết đất cổng Trường THPT Mộc Lỵ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ giáp đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba đường tránh dốc 75
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đường tránh dốc 75 đến giáp đất công viên tiểu khu 4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ giáp đất công viên tiểu khu 4 đến ngã ba Bưu điện
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường THCS Mộc Lỵ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng Trường THCS Mộc Lỵ đến hết đất Trường PTDT nội trú huyện
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp (giáp đất Kho bạc nhà nước) đến ngã tư Trạm biến thế
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư biến thế đến hết đất Trường THCS Mộc Lỵ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Ngã 3 đường: Đường 20 - 11, Nguyễn Lương Bằng, Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi 150 m theo Quốc lộ 43
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150 m đến đất nghĩa địa 82 cũ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ nghĩa địa 82 cũ đến giáp đất Khách sạn Sao Xanh
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Khách sạn Sao Xanh đến đường rẽ vào Nhà văn hóa tiểu khu 14
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ vào nhà văn hóa tiểu khu 14 đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Ngã 3 đường: Đường 20 - 11, Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường 20 - 11
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150 m đến cách ngã ba Bảo tàng 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất thị trấn Mộc Châu (theo Quốc lộ 43)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba Trạm 302
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng Trung tâm hành chính cũ đến cầu tiểu khu 12
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba bản Mòn đến ngã ba tiểu khu 5 (đường đi Đông Sang)
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 5 đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới đã được trải nhựa
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến đường trục chính Trung tâm Hành chính cũ (đường vào Bia Tây Tiến)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I02 ra đến cách Quốc Lộ 6; 20 m (tiểu khu 3)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đoạn đường khác
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Các tuyến bổ sung mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ đối diện nghĩa trang Liệt sỹ ngoài phạm vi 60m đến ngã ba bản Mòn (đường đi tiểu khu 5)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến cách đường vào bệnh viện (phố Tuệ Tĩnh) 60m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ ngoài phạm vi 60 m đến suối (tiểu khu 8)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m theo tường rào trợ Trung tâm huyện Mộc Châu đến cách đường vào nhà văn hoá huyện (phố Phan Đình Giót) 60 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 7
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung (bắt đầu tuyến từ nhà ông Liêm + Tân, tiểu khu 7)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà ông Tráng (khu vực đất lương thực Mộc Châu, tiểu khu 4)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến ngã 3 nhà bà Đoài (từ đất nhà Nhâm Út đến đất nhà bà Đoài "thửa số 54, tờ số 8" tiểu khu 13)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến đất nhà ông Thú (từ đất nhà ông Thắng đến đất nhà ông Thú, tiểu khu 13)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (Tuấn Anh) đến đất nhà bà Bùi Thị Ngọc (tiểu khu 13)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đất nhà bà Soan đến đất nhà bà Thuý (Hỗ) (tiểu khu 12, tuyến nhà bác sỹ Bình)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ đối diện trường tiểu học 3/2 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Ró (tiểu khu 11)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ xuống bệnh viện Đa khoa Mộc Châu ngoài phạm vi 40 m đến đất nhà bà Nguyễn Thị Diện (tiểu khu 11)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà bà Đinh Thị Mai (tiểu khu 8)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đất nhà bà Đào Thị Hồng đến đất nhà bà Lê Thị Khanh (đường bê tông tiểu khu 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến Đường rẽ tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 43)
|
1,2
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn
|
1,2
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cây xăng km 70 đến đường phụ Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ giáp đất cây xăng km 70 đến ngã ba đường vào xã Tân Lập
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất tiểu khu Bệnh viện 1 ra suối
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ QL43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưởng vi sinh
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến Ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ tiểu khu Tiền Tiến
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường nối với đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Xưởng Hương ngoài phạm vi 20 m đến Đài Bay
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ cũ Km 70 (phạm vi ngoài 20 m) đến ngã ba xưởng bột
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ vào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến phạm vi 100 m (theo đường xưởng sữa)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120 m đến ngã ba Nhà máy sữa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100 m (theo hướng Quốc lộ 6 mới)
|
1,2
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi 100 m theo hai hướng (Quốc lộ 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Bản Bun ngoài phạm vi 100 m đến cách ngã tư tiểu khu 70 100 m (theo đường Quốc lộ 6 mới)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng (Quốc lộ 6)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100 m đến giáp đất xã Vân Hồ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba rẽ vào xã Tân Lập ngoài phạm vi 20 m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Trung tâm ngã ba Tiểu khu Pa Khen 100 m đi các hướng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 nhà máy xi măng theo đường đi tiểu khu 70 đến ngã 3 tiểu khu 70 (nhà văn hoá)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ vào xưởng Bột đến Ngã tư Tiểu khu 70 cách 20 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường 14/6
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Đường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè Vân Sơn
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban ra đến cách Tỉnh lộ 101B 40 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Các tuyến đường nội thị khác (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100 m theo hướng Bệnh viện cũ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã 3 đường nối với đường tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Sang Toàn) đến ngã 3 Nhà máy xi măng (nhà Chinh + Chất)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường rẽ Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bó Bun ra cách Quốc lộ 6 100 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100 m đến giáp đất xã Vân Hồ (theo Quốc lộ 6 cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100 m đến cầu bản Muống (theo Quốc lộ 43)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đoạn đường khác
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Các tuyến bổ sung mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m đến ngã 3 xóm tiểu khu 40 ra cách đường vào xưởng bột 40 m (qua nhà văn hoá tiểu khu 40)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m theo đường vào nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng ra cách đường vào tiểu khu Tiền Tiến 40m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã 3 Tân Cương (tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 + 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 40 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m theo hướng vào tiểu khu 77 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 40 m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 (quán lẩu dê 68) ngoài phạm vi 40 m theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã 3 đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100 m theo đường ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã 3 Trường Tiểu học 15/10 đến cách đường Tiền Tiến 40m (ngã 3 nhà ông Thiện)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
I
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 99
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Viện kiểm sát đi đến giáp đất Công an huyện
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ giáp đất công an huyện đến hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ đất viễn thông đến suối Trắm
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 3 giao thông
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba Viện kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối Bạ
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà ông Phén
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ nhà ông Phén đến suối Bẹ
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba bến xe khách đến đất Huyện đội
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Phố A Phủ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba thương nghiệp đến ngã ba đồi Nghĩa trang liệt sỹ
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Đường Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 )
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm Ytế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm Y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Phố 1 - 5
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Phòng Giáo dục và Đào tạo đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba cạnh Phòng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc tiểu khu 4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba cửa nhà ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ đường A Phủ đi khu thể thao Trung tâm văn hóa huyện đường bê tông
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
-
|
Từ cổng sau Chợ trung tâm đến Trung tâm thể thao huyện
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
-
|
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
-
|
Các nhánh đường khác xe con vào được
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
K
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường Quốc lộ 37 đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND thị Trấn cũ đi theo hướng Bệnh viện
|
|
|
|
|
|
-
|
Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng,
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất Bệnh viện
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ giáp đất Bệnh viện đến ngã tư rẽ vào xã Huy Bắc
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Đường 18/10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đi Hà Nội đến đường vào Hội trường lớn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ đường vào Hội trường lớn đến Ngã tư Truyền hình
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Đường Noong Bua
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hải
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Tiếp từ ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào xã Huy Bắc
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Huy Bắc đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
4
|
Đi theo hướng đường mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9
|
1,2
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phù Hoa
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp Lâm trường Phù Bắc Yên mới (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ Lâm trường Phù Bắc Yên đến Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty cổ phần đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ giáp Công ty Cổ phần Đầu tư XD giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND thị trấn đi Hà Nội nhà Hoà Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà Hùng Sai
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (trừ vị trí điểm 1)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Tiếp giáp từ nhà ông Thành Sâm đến cổng Huyện đội
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
10
|
Đường nhánh khu chợ mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình (trừ vị trí 1 đã có giá) đường vào cổng chợ
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30 m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến hết đất khu Trung tâm văn hoá huyện rẽ phải đến đầu cầu suối ngọt (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá).
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực Quốc gia (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
-
|
Từ đất Cục dự trữ lương thực Quốc gia (đến hết đất nhà ông Hợi Đợi)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
13
|
Đường Noong Cốp
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học thị trấn (trừ vị trí 1)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ đất trường Tiểu học thị trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến Trạm cấp nước
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
14
|
Đường nhánh khối 4
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ (trừ vị trí điểm 1 đã có giá)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
15
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến hết đất Trường Mầm non Thị trấn (trừ vị trí điểm 1)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
16
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư khối 6 cạnh trường Mầm non thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã tư khối 6 rẽ phải đến trường cấp I thị trấn (trừ vị trí đã có giá)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
17
|
Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Đô thị (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba khối 5 (Trung tâm Giáo dục thường xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung) trừ vị trí đã có giá
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 7 hết đất (nhà ông Cung) trừ vị trí đã có giá
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 8 đến hết đất (nhà bà Hồng) trừ vị trí đã có giá
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông Cấp Loan) đến (nhà ông Phương) trừ vị trí đã có giá
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ ngã tư khối 6 đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng (nhà Hoà Hạnh) trừ vị trí đã có giá
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
18
|
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba ông Hơi Đợi rẽ phải đến cổng Trường cấp II thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Từ cổng trường cấp II thị trấn cũ đi chợ mới đến (cổng nhà bà Nhàn Lương)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
19
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
-
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
20
|
Đường Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh QL37 từ nhà Diêm đi Mo 3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
21
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thị từ QL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá)
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
22
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường trục chính vào Chợ thực phẩm
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm
|
1,2
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|