A
|
NHÀ XÂY
|
|
|
I
|
Đơn giá bồi thường của nhà
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
3.587.000
|
2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.206.000
|
3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.609.000
|
4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.656.000
|
5
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.290.000
|
6
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.522.000
|
7
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.167.000
|
8
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
2.851.000
|
9
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.340.000
|
10
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.024.000
|
11
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.149.000
|
12
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
2.720.000
|
13
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền đất
|
”
|
2.100.000
|
14
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
Đồng/m2 sàn
|
4.268.000
|
15
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.175.000
|
16
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền lát gạch Ceramic
|
|
4.827.000
|
17
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền đất
|
”
|
1.333.000
|
18
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.460.000
|
19
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
1.565.000
|
20
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.574.000
|
21
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.624.000
|
22
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch
|
”
|
4.483.000
|
23
|
Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.483.000
|
24
|
Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.419.000
|
25
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110 mm, nền đất
|
”
|
900.000
|
26
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
”
|
980.000
|
27
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 1l0 mm, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
1.105.000
|
II
|
Đơn giá bồi thường một số công trình dạng khác
|
|
|
1
|
Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m² xây dựng đối với mức giá quy định tại Tiết 1, 2, 3, 4 Điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.
|
2
|
Đối với công trình nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại Tiết 20, Điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.
|
3
|
Đối với nhà lợp Fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng.
|
4
|
Đối với nhà lát gạch hoa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.
|
5
|
Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.
|
6
|
Đối với nhà tương tự như tại Tiết 9, 10 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đồng/m2 xây dựng.
|
7
|
Đối với nhà tương tự như tại Tiết 13, 25, 26, 27 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu lợp tôn thì đơn giá cộng thêm: 145.000 đồng/m2 xây dựng.
|
8
|
Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả.
|
B
|
NHÀ KHUNG SẮT
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
1.265.000
|
2
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.350.000
|
3
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền đất
|
”
|
1.050.000
|
4
|
Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
”
|
1.350.000
|
-
|
Trường hợp có tường xây bao che ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường rào quy định tại Điểm IX Mục G Phần I Phụ lục số 01
|
-
|
Trường hợp nhà khung sắt như tại Tiết 2, 3 nền bê tông thì đơn giá cộng thêm 84.000 đồng/m2 xây dựng
|
C
|
NHÀ BÁN MÁI
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
2.455.000
|
2
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.247.000
|
3
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.907.000
|
4
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.700.000
|
5
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
”
|
435.000
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
207.000
|
7
|
Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)
|
”
|
70% giá
nhà cùng loại
|
8
|
Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây
|
”
|
70% đơn giá
nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép
|
|
Nhà bán mái quy định tại các Điểm 1, 2, 3, 4 Mục C Phần I Phụ lục số 01, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.
|
D
|
NHÀ GỖ, NHÀ SÀN
|
|
|
I
|
Nhà sàn
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
1.191.000
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
908.000
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
”
|
809.000
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
1.002.000
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
766.000
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
609.000
|
1.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
861.000
|
1.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
584.000
|
1.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
468.000
|
2
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đồng/m2 (xây dựng)
|
1.168.000
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
905.000
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
”
|
788.000
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
1.101.000
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
705.000
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
589.000
|
2.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
781.000
|
2.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
564.000
|
2.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
437.000
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (loại cột tròn)
|
|
|
3.1
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
1.147.000
|
3.2
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre
|
”
|
911.000
|
3.3
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre
|
”
|
794.000
|
3.4
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ
|
”
|
1.005.000
|
3.5
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
702.000
|
3.6
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
595.000
|
3.7
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre
|
”
|
560.000
|
3.8
|
Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
453.000
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2m (cột vuông)
|
|
|
4.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
Đồng/m2sàn
|
1.185.000
|
4.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
990.000
|
4.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.169.000
|
4.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.538.000
|
4.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.251.000
|
4.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.145.000
|
4.7
|
Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng
|
Đồng/m2
|
106.000
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)
|
|
|
5.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
Đồng/m2sàn
|
1.045.000
|
5.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
964.000
|
5.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.144.000
|
5.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.516.000
|
5.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.226.000
|
5.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.234.000
|
5.7
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng
|
Đồng/m2
|
106.000
|
6
|
Sàn phơi (nhà sàn)
|
Đồng/m2
|
73.000
|
II
|
Nhà khung cột gỗ
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (cột vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
977.000
|
1.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
920.000
|
1.3
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
730.000
|
1.4
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
673.000
|
1.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất
|
”
|
783.000
|
1.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
800.000
|
1.7
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch
|
”
|
926.000
|
1.8
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
986.000
|
1.9
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
720.000
|
1.10
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
584.000
|
1.11
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
535.000
|
1.12
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất
|
”
|
364.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (cột tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
924.000
|
2.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
862.000
|
2.3
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
707.000
|
2.4
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
669.000
|
2.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất
|
”
|
732.000
|
2.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
800.000
|
2.7
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
724.000
|
2.8
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
619.000
|
2.9
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
488.000
|
2.10
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất
|
”
|
349.000
|
2.11
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
''
|
825.000
|
2.12
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
''
|
886.000
|
E
|
NHÀ TRANH TRE
|
Đồng/m2
|
304.000
|
F
|
GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
Đồng/m2
|
1.386.000
|
2
|
Sàn bằng gỗ
|
”
|
194.000
|
G
|
CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
|
|
|
I
|
Nhà bếp các loại
|
|
|
1
|
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, cao 3,6m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
3.906.000
|
2
|
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, cao 3,0 m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.741.000
|
3
|
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, cao 3,0 m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.389.000
|
4
|
Bếp xây tường 220 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic
|
”
|
3.227.000
|
5
|
Bếp xây tường 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng; nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.078.000
|
6
|
Bếp xây tường 110 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.040.000
|
7
|
Bếp xây tường 110mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
2.694.000
|
8
|
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng
|
”
|
843.000
|
9
|
Bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
571.000
|
10
|
Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng
|
”
|
446.000
|
11
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
992.000
|
12
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
707.000
|
13
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
612.000
|
14
|
Các loại bếp khác
|
”
|
291.000
|
II
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
|
|
1
|
Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp Fibrô xi măng, nền láng xi măng
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
612.000
|
2
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng
|
”
|
393.000
|
3
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh
|
”
|
140.000
|
4
|
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh
|
”
|
344.000
|
5
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp Fibrô xi măng
|
”
|
383.000
|
III
|
Sân phơi
|
|
|
1
|
Sân phơi bê tông
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
220.000
|
2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng
|
”
|
136.000
|
3
|
Sân phơi lát gạch chỉ
|
”
|
149.000
|
IV
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm,vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
Đồng/m3
|
2.100.000
|
2
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
|
”
|
1.625.000
|
3
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măn, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
|
”
|
1.618.000
|
4
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
|
”
|
1.592.000
|
5
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
”
|
1.670.000
|
6
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp))
|
”
|
1.485.000
|
7
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
|
”
|
1.465.000
|
8
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt thép, không có nắp)
|
”
|
1.352.000
|
9
|
Các loại bể khác (phục vụ sản xuất nông nghiệp)
|
”
|
746.000
|
V
|
Giếng nước (đo thể tích bên trong)
|
|
|
1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
Đồng/m3
|
936.000
|
2
|
Giếng nước thành xây bằng đá
|
”
|
831.000
|
3
|
Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch
|
”
|
710.000
|
4
|
Giếng nước khơi (Giếng đất đào)
|
”
|
562.000
|
5
|
Giếng khoan dân dụng
|
M khoan
|
424.000
|
VI
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập)
|
|
|
1
|
Bể tự hoại
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
3.364.000
|
2
|
Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp Fibrô xi măng
|
”
|
1.860.000
|
3
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
”
|
3.550.000
|
4
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
”
|
3.438.000
|
5
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
3.273.000
|
6
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
”
|
3.031.000
|
7
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.954.000
|
8
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
”
|
2.678.000
|
9
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.580.000
|
10
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
”
|
2.880.000
|
11
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.647.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
”
|
2.620.000
|
13
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.094.000
|
14
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
”
|
2.171.000
|
15
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.034.000
|
16
|
Nhà khung gỗ,vách phên lợp ngói
|
”
|
872.000
|
17
|
Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh
|
”
|
518.000
|
18
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói
|
”
|
1.005.000
|
19
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh
|
”
|
819.000
|
20
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
”
|
577.000
|
VII
|
Kè (cả móng)
|
|
|
1
|
Kè xây bằng gạch
|
Đồng/m3
|
1.820.000
|
2
|
Kè xây bằng đá
|
”
|
1.339.000
|
3
|
Kè xếp khan bằng đá
|
”
|
900.000
|
VIII
|
Cổng
|
|
|
1
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330 x 330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve
|
Đồng/trụ
|
1.413.000
|
2
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330 x 330 mm, ốp gạch men
|
”
|
1.714.000
|
3
|
Cổng sắt
|
Đồng/m2 cổng
|
852.000
|
4
|
Mái cổng bằng bê tông cốt thép
|
Đồng/m2 mái
|
782.000
|
|
Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng:
|
-
|
Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve chênh cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm
|
-
|
Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ 64.000 đồng/100 mm
|
IX
|
Tường rào, tường xây (chưa tính móng)
|
|
|
1
|
Tường rào cột xây, thép hộp
|
Đồng/m2
|
285.000
|
2
|
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình
|
”
|
270.000
|
3
|
Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40
|
”
|
243.000
|
4
|
Tường rào cọc thép hình lưới thép B40
|
”
|
169.000
|
5
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không trát)
|
”
|
295.000
|
6
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát vữa xi măng)
|
”
|
422.000
|
7
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát)
|
”
|
155.000
|
8
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát vữa xi măng)
|
”
|
333.000
|
9
|
Hàng rào B40 cọc sắt
|
Đồng/m
|
100.000
|
X
|
Mái bao che
|
|
|
1
|
Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn múi (gác lên tường)
|
Đồng/m2
|
200.000
|
2
|
Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép hình, lợp tôn múi
|
”
|
280.000
|
XI
|
Bậc lên xuống
|
|
|
1
|
Bậc lên xuống xây gạch chỉ
|
Đồng/m3
|
1.529.000
|
2
|
Bậc lên xuống xây đá hộc
|
”
|
954.000
|
3
|
Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép)
|
”
|
1.639.000
|
XII
|
Đường vào nhà dân nền đá rải cấp phối
|
Đồng/m2
|
243.000
|
XIII
|
Công trình điện, nước ngoài nhà
|
|
|
1
|
Dây dẫn điện từ cột vào nhà
|
|
|
1.1
|
Dây nhôm trần A35
|
Đồng/m
|
95.000
|
1.2
|
Dây nhôm trần A50
|
”
|
93.000
|
1.3
|
Dây nhôm trần A70
|
”
|
93.000
|
1.4
|
Dây nhôm trần A95
|
”
|
92.000
|
1.5
|
Dây nhôm bọc AV 35
|
”
|
25.000
|
1.6
|
Dây nhôm bọc AV 50
|
”
|
16.000
|
1.7
|
Dây nhôm bọc AV 70
|
”
|
31.000
|
1.8
|
Dây AC-70
|
”
|
31.000
|
1.9
|
Dây nhôm trần A16
|
”
|
100.000
|
2.10
|
Cáp nhôm trần
|
”
|
78.000
|
2
|
Đường ống các loại
|
|
|
2.1
|
Ống thép MK f150
|
Đồng/m dài
|
591.000
|
2.2
|
Ống thép MK f100
|
”
|
462.000
|
2.3
|
Ống thép MK f80
|
”
|
315.000
|
2.4
|
Ống thép MK f65
|
”
|
250.000
|
2.5
|
Ống thép MK f50
|
”
|
210.000
|
2.6
|
Ống thép MK f40
|
”
|
172.000
|
2.7
|
Ống thép MK f32
|
”
|
134.000
|
2.8
|
Ống thép MK f25
|
”
|
115.000
|
2.9
|
Ống thép MK f15
|
”
|
84.000
|
2.10
|
Ống HDPE f110
|
”
|
227.000
|
2.11
|
Ống HDPE f90
|
”
|
225.000
|
2.12
|
Ống HDPE f75
|
”
|
145.000
|
2.13
|
Ống HDPE f63
|
”
|
100.000
|
2.14
|
Ống HDPE f50
|
”
|
85.000
|
2.15
|
Ống HDPE f40
|
”
|
75.000
|
2.16
|
Ống HDPE f32
|
”
|
30.000
|
2.17
|
Ống HDPE f20
|
”
|
17.000
|
3
|
Rọ đá
|
|
|
-
|
Rọ đá 2m3
|
Đồng/rọ
|
864.000
|
-
|
Rọ đá 1m3
|
”
|
241.000
|
4
|
Cống xây có nắp đậy bằng bê tông cốt thép
|
|
|
-
|
Mặt cắt cống (0,7 x 0,7)
|
Đồng/m dài
|
1.394.000
|
-
|
Mặt cắt cống (0,5 x 0,5)
|
”
|
964.000
|