• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2018
UBND TỈNH SƠN LA
Số: 15b/2018/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2018

Về việc quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

_______________________

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 430/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm 2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)

Điều 2. Xử lý những trường hợp phát sinh

Trong từng dự án cụ thể, đối với hạng mục nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu không có trong quy định tại Quyết định này, UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm tính toán áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ của tài sản cùng nhóm hoặc tương đương.

Trường hợp không áp dụng được đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản cùng nhóm hoặc tương đương thì UBND cấp huyện chỉ đạo tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị tài sản đó theo thực tế;

Tham mưu văn bản của UBND cấp huyện và kèm theo hồ sơ gửi Sở Xây dựng thẩm định (đối với nhà cửa, vật kiến trúc) và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định (đối với cây cối, hoa màu) trước khi UBND cấp huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, đã hoặc đang tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

Đối với những dự án, hạng mục đang triển khai thực hiện, đã phê duyệt phương án, chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, thu hồi một phần diện tích đất (dự án chuyển tiếp), nhưng chưa hoàn thành bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng toàn bộ dự án từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này;

Tiếp tục áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La.

2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa chi trả tiền

- Trường hợp do cơ quan nhà nước gây ra thì thực hiện tính toán và phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành theo Quyết định này (áp dụng đối với trường hợp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho toàn bộ dự án).

- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân không chấp hành quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ mà lỗi thuộc về người bị thu hồi đất thì không thực hiện điều chỉnh, phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Các dự án chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

Quyết định này thay thế Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm thứ nhất (01) đến năm thứ tám (08).

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

 

Phụ lục số 01

 

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, CÂY CỐI  HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

__________________________

 

Phần I

NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường, hỗ trợ

A

NHÀ XÂY

 

 

I

Đơn giá bồi thường của nhà 

 

 

1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

Đồng/m2
(xây dựng)

3.587.000

2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

3.206.000

3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic

3.609.000

4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic

3.656.000

5

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

4.290.000

6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

3.522.000

7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

3.167.000

8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

2.851.000

9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

3.340.000

10

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

3.024.000

11

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

3.149.000

12

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic

2.720.000

13

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền đất

2.100.000

14

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

Đồng/m2 sàn

4.268.000

15

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

4.175.000  

16

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền lát gạch Ceramic

 

4.827.000

17

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền đất

1.333.000

18

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng

1.460.000

19

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic

1.565.000

20

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

4.574.000

21

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic

4.624.000

22

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch

4.483.000

23

Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

4.483.000

24

Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

4.419.000

25

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng,  tường xây 110 mm, nền đất

900.000

26

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110 mm, nền láng vữa xi măng

980.000

27

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 1l0 mm, nền lát gạch Ceramic

1.105.000

II

Đơn giá bồi thường một số công trình dạng khác

 

 

1

Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m² xây dựng đối với mức giá quy định tại Tiết 1, 2, 3, 4 Điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.

2

Đối với công trình nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại Tiết 20, Điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.

3

Đối với nhà lợp Fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng.

4

Đối với nhà lát gạch hoa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.

5

Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.

6

Đối với nhà tương tự như tại Tiết 9, 10 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đồng/m2 xây dựng.

7

Đối với nhà tương tự như tại Tiết 13, 25, 26, 27 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu lợp tôn thì đơn giá cộng thêm: 145.000 đồng/m2 xây dựng.

8

Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả.

B

NHÀ KHUNG SẮT

 

 

1

Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng

Đồng/m2
(xây dựng)

1.265.000

2

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng

1.350.000

3

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền đất

1.050.000

4

Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)

1.350.000

-

Trường hợp có tường xây bao che ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường rào quy định tại Điểm IX Mục G Phần I  Phụ lục số 01

-

Trường hợp nhà khung sắt như tại Tiết 2, 3 nền bê tông thì đơn giá cộng thêm 84.000 đồng/m2 xây dựng

C

NHÀ BÁN MÁI

 

 

1

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

Đồng/m2

 (xây dựng)

2.455.000

2

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

2.247.000

3

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

1.907.000

4

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

1.700.000

5

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng

435.000

6

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

207.000

7

Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)

70% giá

 nhà cùng loại

8

Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây

70% đơn giá

nhà 1 tầng khung cột, sàn bê  tông  cốt  thép

 

Nhà bán mái quy định tại các Điểm 1, 2, 3, 4 Mục C Phần I Phụ lục số 01, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. 

D

NHÀ GỖ, NHÀ SÀN

 

 

I

Nhà sàn

 

 

1

Nhà sàn cột kê (cột vuông)

 

 

 1.1

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

Đồng/m2
(xây dựng)

1.191.000

1.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

908.000

1.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre

809.000

1.4

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

1.002.000

1.5

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

766.000

1.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

609.000

1.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

861.000

1.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

584.000

1.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

468.000

2

Nhà sàn cột kê (cột tròn)

 

 

2.1 

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

Đồng/m2  (xây dựng)

1.168.000

2.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

905.000

2.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre

788.000

2.4 

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

1.101.000

2.5 

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

705.000

 2.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

589.000

 2.7

 Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

781.000

 2.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

564.000

 2.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

437.000

3

Nhà sàn cột chôn (loại cột tròn)

 

 

 3.1

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ

Đồng/m2
(xây dựng)

1.147.000

 3.2

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre

911.000

 3.3

Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre

794.000

 3.4

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ

1.005.000

 3.5

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

702.000

 3.6

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

595.000

 3.7

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre

560.000

 3.8

Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

453.000

4

Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2m (cột vuông)

 

 

4.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2sàn

1.185.000

4.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

990.000

4.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.169.000

4.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ,  tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.538.000

4.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.251.000

4.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.145.000

4.7

Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng

Đồng/m2

106.000

5

 Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)

 

 

5.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2sàn

1.045.000

5.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

964.000

5.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.144.000

5.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.516.000

5.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.226.000

5.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

1.234.000

 5.7

Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng

Đồng/m2

106.000

6

Sàn phơi (nhà sàn)

Đồng/m2

73.000

II

Nhà khung cột gỗ

 

 

1

Nhà khung cột gỗ (cột vuông)

 

 

1.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2

 (xây dựng)

977.000

1.2

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

920.000

1.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

730.000

1.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

673.000

1.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

783.000

1.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

800.000

1.7

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch

926.000

1.8

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

986.000

1.9

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

720.000

1.10

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

584.000

1.11

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng  200 x 200 mm

535.000

1.12

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

364.000

2

 Nhà khung cột gỗ (cột tròn)

 

 

2.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2

(xây dựng)

924.000

2.2 

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng  xi măng hoặc gạch

862.000

2.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

707.000

2.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

669.000

2.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

732.000

2.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

800.000

2.7

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

724.000

2.8

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

619.000

2.9

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

488.000

2.10

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

349.000

2.11

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

 ''

825.000

2.12

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

 ''

886.000

E

NHÀ TRANH TRE

Đồng/m2

304.000

F

GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở

 

 

1

Sàn bằng bê tông cốt thép

Đồng/m2

1.386.000

2

Sàn bằng gỗ

194.000

G

CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

 

 

I

Nhà bếp các loại

 

 

1

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, cao 3,6m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic

Đồng/m2

(xây dựng)

3.906.000

2

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, cao 3,0 m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic

3.741.000

3

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, cao 3,0 m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic

3.389.000

4

Bếp xây tường 220 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic

3.227.000

5

Bếp xây tường 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng; nền lát gạch Ceramic

3.078.000

6

Bếp xây tường 110 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch Ceramic

3.040.000

7

Bếp xây tường 110mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

2.694.000

8

Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng

843.000

9

Bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

571.000

10

Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng

446.000

11

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ

992.000

12

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ

707.000

13

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ

612.000

14

Các loại bếp khác

291.000

II

Chuồng trại chăn nuôi

 

 

1

Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp Fibrô xi măng, nền láng xi măng

Đồng/m2
(xây dựng)

612.000

2

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng

393.000

3

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh

140.000

4

Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh

344.000

5

Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp Fibrô xi măng

383.000

III

Sân phơi

 

 

1

Sân phơi  bê tông

Đồng/m2

(xây dựng)

220.000

2

Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng

136.000

3

Sân phơi  lát gạch chỉ    

149.000

IV

Bể nước

 

 

1

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm,vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

Đồng/m3

2.100.000  

2

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)

1.625.000  

3

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măn, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)

1.618.000  

4

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)

1.592.000  

5

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

1.670.000  

6

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp))

1.485.000  

7

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)

1.465.000  

8

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt thép, không có nắp)

1.352.000

9

Các loại bể khác (phục vụ sản xuất nông nghiệp)

746.000

V

Giếng nước (đo thể tích bên trong)

 

 

1

Giếng nước thành xây bằng gạch

Đồng/m3

936.000

2

Giếng nước thành xây bằng đá

831.000

3

Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch

710.000

4

Giếng nước khơi (Giếng đất đào)                          

562.000

5

Giếng khoan dân dụng

M khoan

424.000

VI

Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập) 

 

 

1

Bể tự hoại

Đồng/m2

(xây dựng)

3.364.000

2

Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp Fibrô xi măng

1.860.000

3

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

3.550.000  

4

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa

3.438.000  

5

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

3.273.000  

6

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men

3.031.000 

7

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

2.954.000  

8

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men

2.678.000

9

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

2.580.000  

10

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

2.880.000  

11

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

2.647.000  

12

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men

2.620.000  

13

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

2.094.000

14

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men

2.171.000  

15

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

2.034.000

16

Nhà khung gỗ,vách phên lợp ngói

872.000

17

Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh

518.000

18

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói

1.005.000

19

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh

819.000

20

Nhà tắm, nhà vệ sinh khác

577.000

VII

(cả móng)

 

 

1

Kè xây bằng gạch

Đồng/m3

1.820.000

2

Kè xây bằng đá

1.339.000

3

Kè xếp khan bằng đá

900.000

VIII

Cổng

 

 

1

Trụ cổng xây gạch chỉ 330 x 330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve

Đồng/trụ

1.413.000

2

Trụ cổng xây gạch chỉ 330 x 330 mm, ốp gạch men

1.714.000

3

Cổng sắt

Đồng/m2 cổng

852.000

4

Mái cổng bằng bê tông cốt thép

Đồng/m2 mái

782.000

 

Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng: 

-

  Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve chênh cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm 

-

  Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ 64.000 đồng/100 mm

IX

Tường rào, tường xây (chưa tính móng)

 

 

1

Tường rào cột xây, thép hộp

Đồng/m2

285.000  

2

Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình

270.000

3

Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40

243.000

4

Tường rào cọc thép hình lưới thép B40

169.000

5

Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không trát)

295.000

6

Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát vữa xi măng)

422.000

7

Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát)

155.000

8

Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát vữa xi măng)

333.000

9

Hàng rào B40 cọc sắt

Đồng/m

100.000

X

Mái bao che

 

 

1

Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn múi (gác lên tường)

Đồng/m2

200.000

2

Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép hình, lợp tôn múi

280.000

XI

Bậc lên xuống

 

 

1

Bậc lên xuống xây gạch chỉ

Đồng/m3

1.529.000

2

Bậc lên xuống xây đá hộc

954.000

3

Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép)

1.639.000

XII

Đường vào nhà dân nền đá rải cấp phối

Đồng/m2

 243.000

XIII

Công trình điện, nước ngoài nhà

 

 

1

Dây dẫn điện từ cột vào nhà

 

 

1.1

Dây nhôm trần A35

Đồng/m

95.000

1.2

Dây nhôm trần A50

93.000

1.3

Dây nhôm trần A70

93.000

1.4

Dây nhôm trần A95

92.000

1.5

Dây nhôm bọc AV 35

25.000

1.6

Dây nhôm bọc AV 50

16.000

1.7

Dây nhôm bọc AV 70

31.000

1.8

Dây AC-70

31.000

1.9

Dây nhôm trần A16

100.000

2.10

Cáp nhôm trần

78.000

2

Đường ống các loại  

 

 

2.1

Ống thép MK f150

 Đồng/m dài

591.000

2.2

Ống thép MK f100

462.000

2.3

Ống thép MK f80

315.000

2.4

Ống thép MK f65

250.000

2.5

Ống thép MK f50

210.000

2.6

Ống thép MK f40

172.000

2.7

Ống thép MK f32

134.000

2.8

Ống thép MK f25

115.000

2.9

Ống thép MK f15

84.000

2.10

Ống HDPE f110

227.000

2.11

Ống HDPE f90

225.000

2.12

Ống HDPE f75

145.000

2.13

Ống HDPE f63

100.000

2.14

Ống HDPE f50

85.000

2.15

Ống HDPE f40

75.000

2.16

Ống HDPE f32

30.000

2.17

Ống HDPE f20

17.000

3

Rọ đá

 

 

Rọ đá 2m3

Đồng/rọ

864.000

 -

Rọ đá 1m3

241.000

4

Cống xây có nắp đậy bằng bê tông cốt thép

 

 

Mặt cắt cống (0,7 x 0,7)

 Đồng/m dài

1.394.000

 -

Mặt cắt cống (0,5 x 0,5)

964.000

 

 

 

 

 

Phần II

CÂY CỐI, HOA MÀU

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá  bồi thường, hỗ trợ

A

CÂY HÀNG NĂM

 

 

I

Cây lương thực 

 

 

1

Lúa 02 vụ

Đồng/m2

4.500

2

Lúa 01 vụ

4.500

3

Lúa nương

1.900

4

Ngô

2.900

5

Cây đại mạch

1.600

6

Sắn

 

 

 -

Sắn giống địa phương

Đồng/m2

1.700

 -

Sắn giống mới

2.500

7

Khoai lang

2.500

II

Cây thực phẩm 

 

 

1

Lạc, Vừng

Đồng/m2

3.200

2

Đậu tương, Đậu xanh

4.000

3

Dong, Riềng

2.500

4

Cây thực phẩm khác

1.500

III

Cây rau màu

 

 

 1

Rau vụ hè (từ tháng 3 đến tháng 8)

Đồng/m2

6.000

 2

Rau vụ đông (từ tháng 01 đến tháng 02 và tháng 9 đến tháng 12)

7.200

IV

Đồng cỏ chăn nuôi bò

Đồng/m2

3.600

V

Cây hoa các loại

Đồng/m2

18.000

VI

Cây Dâu

Đồng/m2

2.200

VII

Cây Bông

Đồng/m2

2.300

VIII

Cây Sa nhân

Đồng/m2

2.600

IX

Cây Dứa

 

 

1

Cây chưa cho thu hoạch

Đồng/cây

1.500

2

Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch

4.700

X

Cây Chuối

 

 

1

Cây nhỏ (có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống)

Đồng/cây

8.000

2

Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên

35.000

XI

Cây Đu đủ

 

 

1

Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống)

Đồng/cây

2.400

2

Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên)

8.000

3

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Cây cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

 30.000

Cây cho quả từ 3 đến 5 năm

 45.000

 -

Cây cho quả từ trên 5 năm

 55.000

XII

Cây Mía 

 

 

1

Giống mía mới

 

 

Năm thứ nhất

Đồng/m²

4.200

Năm thứ hai

5.000

 -

Năm thứ ba

5.500

 -

Năm thứ tư

5.200

2

Giống mía cũ

 

 

Năm thứ nhất

2.500

Năm thứ hai

3.000

Năm thứ ba

3.500

 -

Năm thứ tư

3.200

B

CÂY LÂU NĂM

 

 

I

Cây công nghiệp 

 

 

1

Cây Cà phê 

 

 

1.1

Cây đang chăm sóc

 

 

Năm thứ nhất

Đồng/cây

6.500

    Đồng/m²

3.500

Năm thứ hai

Đồng/cây

10.500

    Đồng/m2

6.000

 -

Năm thứ ba

Đồng/cây

15.600

    Đồng/m²

10.000

1.2

Cây đã cho thu hoạch 

 

 

Cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

19.000

    Đồng/m²

11.000

 -

Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

Đồng/cây

20.500

    Đồng/m²

12.000

Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm

Đồng/cây

23.500

    Đồng/m²

13.500

 -

Cho quả trên 10 năm

Đồng/cây

20.500

    Đồng/m²

12.000

2

Cây Chè

 

 

2.1

Chè giống cũ 

 

 

a)

Cây đang trong thời kỳ chăm sóc  

 

 

 -

Năm thứ nhất

Đồng/cây

2.500

    Đồng/m²

3.000

 -

Năm thứ hai

Đồng/cây

2.800

    Đồng/m²

4.500

 -

Năm thứ ba

Đồng/cây

3.500

Đồng/m²

5.000

b)

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Thu hoạch dưới 3 năm

Đồng/cây

3.500

    Đồng/m²

5.200

 -

Thu hoạch từ 3  đến dưới 5 năm

Đồng/cây

4.200

    Đồng/m²

6.000

 -

Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm

Đồng/cây

5.200

    Đồng/m²

7.500

 -

Thu hoạch trên 10 năm

Đồng/cây

 10.700

    Đồng/m²

 19.000

2.2

Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản ...  

 

 

a)

Cây đang trong thời kỳ chăm sóc

 

 

 -

Năm thứ nhất

Đồng/cây

6.000

    Đồng/m²

9.000

Năm thứ hai

Đồng/cây

7.000

Đồng/m²

11.000

Năm thứ ba

Đồng/cây

8.000

    Đồng/m²

12.500

b)

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Thu hoạch dưới 3 năm

Đồng/cây

9.000

  Đồng/m²

14.500

 -

Thu hoạch từ 3  đến dưới 5 năm

Đồng/cây

10.500

    Đồng/m²

16.000

 -

Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm

Đồng/cây

11.500

    Đồng/m²

17.500

 -

Thu hoạch trên 10 năm

Đồng/cây

 13.600

    Đồng/m²

 24.000

3

Cây cao su

 

 

3.1

Cây trồng năm thứ nhất

    Đồng/ha

114.837.000

Đồng/cây

230.000

3.2

Cây trồng năm thứ hai

    Đồng/ha

172.084.000

Đồng/cây

344.000

3.3

Cây trồng năm thứ ba

    Đồng/ha

218.464.000

Đồng/cây

437.000

3.4

Cây trồng năm thứ tư

    Đồng/ha

258.456.000

Đồng/cây

517.000

3.5

Cây trồng năm thứ năm

    Đồng/ha

299.196.000

Đồng/cây

598.000

3.6

Cây trồng năm thứ sáu

    Đồng/ha

339.438.000

Đồng/cây

679.000

3.7

Cây trồng năm thứ bảy

    Đồng/ha

381.271.000

Đồng/cây

763.000

3.8

Cây trồng năm thứ tám

    Đồng/ha

424.787.000

Đồng/cây

850.000

3.9

Cây cao su từ năm thứ 9

    Đồng/ha

446.024.000

Đồng/cây

892.000

3.10

Cây cao su từ năm thứ 10 đếm năm thứ 13

    Đồng/ha

451.646.000

Đồng/cây

903.000

3.11

Cây cao su từ năm thứ 14 đếm năm thứ 16

    Đồng/ha

471.342.000

Đồng/cây

943.000

3.12

Cây cao su từ năm thứ 17 đếm năm thứ 20

    Đồng/ha

485.666.000

Đồng/cây

971.000

Đối với cây trồng tập trung: Thực hiện bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng số lượng cây được bồi thường cùng một đơn vị diện tích đất không vượt quá tổng số lượng cây trồng được trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền quy định.

II

Cây ăn quả 

 

 

1

Cây ăn quả loại I 

 

 

1.1

Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ

 

 

a

Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch 

 

 

-

Cây trồng dưới 1 năm

Đồng/cây

52.000

-

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

69.000

-

Cây trồng từ 2 năm trở lên

91.000

b

Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

 

 

 -

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

Đồng/cây

5.500

 -

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

10.000

 -

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

16.000

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

35.000

 -

Cây trồng từ 4 năm trở lên

52.000

c

Cây đã cho thu hoạch

 

 

Cây cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

150.000

 -

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

Đồng/cây

350.000

Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm

"

700.000

 -

Cây cho quả trên 10 năm

1.200.000

d

Nhãn ghép chín muộn

 

 

-

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

Đồng/cây

480.000

 -

Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm

"

1.020.000

Cây cho quả trên 10 năm

1.800.000

1.2

Hồng, Bưởi, Cam, Quýt

 

 

a

Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

 

 

-

Cây trồng dưới 1 năm

Đồng/cây

54.000

-

Cây trồng từ 1 năm đến dưới  2 năm

100.000

-

Cây trồng từ 2 năm trở lên

123.000

b

Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

 

 

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

Đồng/cây

5.000

 -

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

"

10.000

 -

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

"

15.000

 -

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

34.000

 -

Cây trồng từ 4 năm trở lên

50.000

c

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Cây cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

145.000

 -

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

270.000

 -

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

650.000

 -

Cây cho quả trên 10 năm

780.000

 1.3

Cây Mận, Mơ, Đào

 

 

a

Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

 

 

-

Cây trồng dưới 1 năm

Đồng/cây

35.000

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

55.000

Trồng từ 2 năm trở lên

80.000

b

Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

 

 

 -

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

Đồng/cây

4.000

 -

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

6.800

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

13.000

 -

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm

30.000

 -

Cây trồng từ 4 năm trở lên

"

47.000

c

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Cây cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

145.000

 -

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

278.000

 -

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

580.000

 -

Cây cho quả trên 10 năm

780.000

 -

Riêng cây Mận Hậu cho quả trên 10 năm

385.000

2

Cây ăn quả loại II (Mít; Na; Roi; Me)

 

 

a

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

-

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

Đồng/cây

5.000

-

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

10.000

-

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

16.000

-

Cây trồng từ 2 năm trở lên

24.000

b

Cây đã cho thu hoạch

 

 

-

Cây cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

80.000

-

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

150.000

-

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm 

310.000

-

Cây cho quả trên 10 năm

390.000

3

Cây ăn quả loại III

(Chanh; ổi, lựu, khế và các cây khác tương đương)

 

 

a

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

-

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

Đồng/cây

3.500

-

Cây trồng  dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

5.000

-

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

13.000

-

Cây trồng từ 2 năm trở lên

22.000

b

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Cây cho quả dưới 3 năm

Đồng/cây

55.000

 -

Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm

90.000

 -

Cây cho quả từ 5 đến 10 năm

170.000

 -

Cây cho quả trên 10 năm

320.000

4

Cây Trám

 

 

-

Cây trám chưa cho quả

Đồng/cây

50.000

-

Cây Trám đã cho quả

1.100.000

5

Cây chanh leo

 

 

a

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

-

Cây trồng bằng hạt

Đồng/cây

39.000

-

Cây ghép

51.000

b

Cây trồng đã cho thu hoạch

 

 

b.1

Cây trồng bằng hạt

 

 

-

Cây trồng cho thu hoạch năm 1 tuổi

64.000

-

Cây trồng cho thu hoạch trên 2 năm tuổi

 

174.000

b.2

Cây ghép

 

 

-

Cây ghép cho thu hoạch 1 năm tuổi

124.000

-

Cây ghép cho thu hoạch trên 2 năm tuổi

307.000

6

 Đối với cây trồng tập trung trên một đơn vị diện tích không vượt quá tổng số lượng cây trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền quy định

III

Cây lấy gỗ (Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, Gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)

1

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m 

 

 

 -

Gỗ quý hiếm

Đồng/cây

3.200

 -

Gỗ thường

2.500

2

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ  0,4 m trở lên

 

 

-

Gỗ quý hiếm

Đồng/cây

5.300

-

Gỗ thường

4.200

3

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

 

 

-

Gỗ quý hiếm

Đồng/cây

12.000

-

Gỗ thường

8.500

4

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm 

 

 

-

Gỗ quý hiếm

Đồng/cây

29.000

-

Gỗ thường

17.000

5

Cây trồng từ 4 năm đến khép tán

 

 

 -

Gỗ quý hiếm

Đồng/cây

76.000

 -

Gỗ thường

42.000

6

Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m trở lên (do cách mặt đất từ 1m đến 1,5 m) 

 

 

 

Gỗ quý hiếm

Đồng/cây

155.000

 -

Gỗ thường

"

105.000

IV

Rừng trồng thuộc các dự án lâm nghiệp: (nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư)

Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng.

 -

Cây trồng dưới 4 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng.

-

Cây trồng từ năm thứ 4 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu.

V

Cây Tre

 

 

1

Cây mới trồng

Đồng/cây

15.000

2

Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m

25.000

3

Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên

36.000

VI

Cây Bương

 

 

1

Cây mới trồng

Đồng/cây

22.700

2

Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m

Đồng/cây

35.000

3

Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên

60.000

VII

Cây Măng Sặt và một số cây măng có giá trị tương đương

Đồng/m2

25.000

VIII

Cây Quế

 

 

1

Cây trồng dưới 1 năm

Đồng/cây

4.500

2

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

12.000

3

Cây trồng từ 2 đến 5 năm

40.000

4

Cây trồng trên 5 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bằng 25cm)

95.000

5

Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên

160.000

IX

Cây khác + hàng rào

 

 

1

Hàng rào lưới B40 cọc tre

Đồng/m

91.000

2

Hàng rào lưới B40 cọc gỗ

92.000

3

Hàng rào cây sống

6.300

4

Hàng rào tre cọc gỗ

"

4.600

5

Hàng rào tre cọc tre

3.200

6

Cây Mắc ca ghép

 

 

a)

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

-

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m

Đồng/cây

57.000

-

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

 

70.000

-

Cây trồng từ 2 năm trở lên

85.000

b)

Cây đã cho thu hoạch

150.000

-

Cây cho quả dưới 3 năm

350.000

-

Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm

700.000

-

Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10 năm

1.200.000

7

Cây Sơn Tra trồng bằng hạt

 

 

a)

Cây chưa cho thu hoạch

 

 

 -

Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m

Đồng/cây

2.100

 -

Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm

20.000

 -

Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm 

35.000

 -

Cây trồng từ 4 năm trở lên

50.000

b)

Cây đã cho thu hoạch

 

 

 -

Cây cho quả dưới 3 năm

150.000

 -

Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm

250.000

 -

Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10 năm

650.000

 -

Cây cho quả trên 10 năm

 

850.000

 

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Cầm Ngọc Minh

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.