Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Đính chính bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 10/5/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1942/STC-TTr ngày 10/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

(Có bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế , Giám đốc các Sở: Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng có nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHỤ BIỂU

ĐÍNH CHÍNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Đã ban hành tại mục IV phụ biểu kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh là:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá

(1.000 đồng)

IV

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

 

 

- Nước khoáng thiên nhiên

m3

1.500

 

- Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp

m3

600

 

- Nước dùng cho sản xuất nước sạch

m3

400

 

- Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát…)

"

100

2. Đính chính lại như sau:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá

(1.000 đồng)

IV

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

 

 

- Nước khoáng thiên nhiên

1.000 m3

25.500

 

- Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp

1.000 m3

15.000

 

- Nước dùng cho sản xuất nước sạch

1.000 m3

400

 

- Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát… )

1.000 m3

100

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Vũ Hồng Bắc