|
Tổng số: 106 tuyến đường thủy nội địa
|
832,61
|
10,90
|
30,73
|
52,62
|
387,03
|
351,33
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ (Gồm 37 tuyến sông, kênh, rạch)
|
474,33
|
10,90
|
30,73
|
52,62
|
249,04
|
131,04
|
|
1
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
Ngã 3 Rạch Ruộng và Rạch Mướp (xã Tân Hưng – H.Cái Bè)
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè)
|
21,50
|
|
|
|
21,50
|
|
Đi dọc ĐH.82
|
2
|
Rạch Ruộng
|
Sông Cái Cối
(xã Tân Thanh – H.Cái Bè)
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B
(xã Tân Hưng – H. Cái Bè)
|
3,72
|
|
|
|
3,72
|
|
|
3
|
Sông Cái Cối
|
Sông Tiền
(xã Mỹ Lương – H.Cái Bè)
|
Nhánh Cồn Qui, Sông Tiền
(xã Tân Thanh – H.Cái Bè)
|
20,80
|
|
|
20,80
|
|
|
|
4
|
Kênh Cổ Cò
|
Sông Cái Cối (xã An Thái Đông – H.Cái Bè)
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B
(xã Mỹ Lợi B – H.Cái Bè)
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
|
Đoạn cuối đi dọc ĐH.79
|
5
|
Sông Cái Thia (sông Mỹ Đức Tây)
|
Sông Cái Cối
(xã Mỹ Lương – H.Cái Bè)
|
Rạch Mương Điều – cầu Mương Điều ĐT.861
(xã Mỹ Lợi A – H.Cái Bè)
|
9,60
|
|
|
|
9,60
|
|
|
6
|
Kênh 5
|
Rạch Mương Điều - cầu Mương Điều – ĐT.861
(xã Mỹ Lợi A – H.Cái Bè)
|
Ngã 6 kênh
(xã Mỹ Trung – H.Cái Bè)
|
9,60
|
|
|
|
9,60
|
|
Đi dọc ĐT.861
|
7
|
Kênh 6 – Bằng Lăng
(có đoạn Rạch Ông Vẽ)
|
Sông Mỹ Thiện
(xã Mỹ Đức Đông – H.Cái Bè)
|
Kênh Hai Hạt
(xã Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè)
|
21,20
|
|
|
|
21,20
|
|
Đi dọc ĐH.77 và ĐH.73
|
8
|
Sông Mỹ Thiện
|
Sông Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông – H.Cái Bè)
|
Kênh 28 (xã Thiện Trung – H.Cái Bè)
|
13,50
|
|
|
|
|
13,50
|
|
9
|
Sông Trà Lọt
|
Sông Tiền (xã Hòa Khánh – H. Cái Bè)
|
Ngã 4 Kênh 28 – Kênh 7
(xã Hòa Khánh – H.Cái Bè)
|
6,29
|
|
|
|
6,29
|
|
|
10
|
Kênh 7 (có nhánh phụ ngã 4 Thông Lưu)
|
Ngã 4 Kênh 28 và Sông Trà Lọt (xã Hòa Khánh – H.Cái Bè)
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè)
|
18,28
|
|
|
|
18,28
|
|
|
11
|
Rạch Bà Đắc (có đoạn Kênh Mới)
|
Kênh 28 (sông Cái Bè)
(xã Đông Hòa Hiệp – H.Cái Bè)
|
Rạch Bưng Chang – ĐH.71 Chợ Giồng (xã Hội Cư – H.Cái Bè)
|
6,05
|
|
|
|
6,05
|
|
|
12
|
Kênh 8
|
Rạch Bưng Chang – ĐH.71 Chợ Giồng (xã Hội Cư – H.Cái Bè)
|
Kênh 7 – cầu Một Thước ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A – H.Cái Bè)
|
11,58
|
|
|
|
11,58
|
|
|
13
|
Kênh Đường Nước (có đoạn sông Bà Tồn)
|
Sông Lưu (sông Phú An)
(xã Mỹ Thành Nam – H.Cai Lậy)
|
Ngã 5 Kênh 10
(xã Phú Nhuận – H.Cai Lậy)
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
14
|
Kênh 10
|
Ngã 5 Kênh Đường Nước
(xã Phú Nhuận – H.Cai Lậy)
|
Ngã 5 Kênh Hai Hạt – kênh Tám Thước (xã Thạnh Lộc – H.Cai Lậy)
|
11,61
|
|
|
|
11,61
|
|
Đi dọc ĐH.66
|
15
|
Sông Lưu (sông Phú An, có nhánh sông Cái Bè)
|
Ngã 3 Kênh 28 (sông Cái Bè),
(TT. Cái Bè – H.Cái Bè)
|
Ngã 3 Rạch Ban Dày – kênh Cả Chuối (xã Phú Nhuận – H.Cai Lậy)
|
13,11
|
|
|
|
13,11
|
|
|
16
|
Sông Ba Rài
|
Nhánh sông Cồn Tròn
(xã Hội Xuân – H.Cai Lậy)
|
Ngã 4 Kênh 12 – rạch Nàng Chưng (xã Mỹ Hạnh Trung –TX.Cai Lậy)
|
22,06
|
|
|
16,87
|
5,19
|
|
Có đoạn đi cặp ĐT.868
|
17
|
Kênh 12
|
Sông Ba Rài
(xã Mỹ Hạnh Trung–TX.Cai Lậy)
|
Kênh Hai Hạt - Trương Văn Sanh (xã Mỹ Phước Tây – TX.Cai Lậy)
|
8,96
|
|
|
|
8,96
|
|
Có đoạn đi cặp ĐT.868
|
18
|
Kênh Xáng
|
Kênh Cũ (sông Bà Bèo),
(xã Mỹ Hạnh Trung–TX.Cai Lậy)
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Mỹ Phước Tây – TX.Cai Lậy)
|
3,64
|
|
|
|
3,64
|
|
Đi dọc ĐH.58
|
19
|
Kênh Cũ (sông Bà Bèo)
|
Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung –TX.Cai Lậy)
|
Ngã 3 kênh Tháp Mười số 2 (TT..Mỹ Phước – H.Tân Phước)
|
7,87
|
|
|
|
7,87
|
|
Đi dọc ĐH.59
|
20
|
Sông Trà Tân
|
Sông Năm Thôn
(xã Long Trung – H.Cai Lậy)
|
Ngã 3 rạch Cà Tân và kênh cặp ĐT.868, cầu Thầy Cai (xã Long Trung – H.Cai Lậy)
|
7,55
|
|
|
|
7,55
|
|
|
21
|
Kênh Mỹ Long – Bà Kỳ
|
Sông Mỹ Long
(xã Mỹ Long – H.Cai Lậy)
|
Ngã 3 kênh Tháp Mười số 2 (TT. Mỹ Phước - H.Tân Phước)
|
14,26
|
|
|
|
|
14,26
|
|
22
|
Rạch Rau Răm
|
Sông Tiền
(xã Phú Phong – H.Châu Thành)
|
Ngã 3 rạch Phú Phong
(xã Phú Phong – H.Châu Thành)
|
2,95
|
|
|
|
2,95
|
|
|
23
|
Rạch Gầm
|
Sông Tiền (xã Kim Sơn – H.Châu Thành)
|
Rạch Bang Lợi (xã Bàn Long – H.Châu Thành)
|
11,44
|
|
|
|
11,44
|
|
|
24
|
Sông Bảo Định
|
Nhánh Sông Tiền
(Phường 1 – TP. Mỹ Tho)
|
Ngã 3 rạch Bà Lý (xã Trung Hòa – H.Chợ Gạo)
|
20,25
|
|
|
|
20,25
|
|
Có đoạn đi cặp ĐT.879
|
25
|
Rạch Bến Chùa
|
Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh – TP. Mỹ Tho)
|
Ngã 3 Kênh Năng (xã Tam Hiệp – H.Châu Thành)
|
6,09
|
|
|
|
|
6,09
|
Có đoạn đi dọc ĐT.878
|
26
|
Kênh Năng (K.Chợ Bưng)
|
Ngã 3 rạch Bến Chùa
(xã Tam Hiệp – H.Châu Thành)
|
Ngã 3 kênh Tháp Mười số 2 (xã Hưng Thạnh – H.Tân Phước)
|
10,68
|
|
|
|
10,68
|
|
Đi dọc ĐT.878
|
27
|
Kênh Lộ Mới
|
Ngã 4 kênh Tháp Mười số 2 (TT. Mỹ Phước – H.Tân Phước)
|
Kênh Bắc Đông
(xã Thạnh Mỹ - H.Tân Phước)
|
11,64
|
|
|
|
|
11,64
|
Đi cặp ĐT.867
|
28
|
Kênh 1
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Mỹ Phước Tây – TX. Cai Lậy)
|
Kênh Bắc Đông
(xã Thạnh Hòa – H. Tân Phước)
|
9,15
|
|
|
|
9,15
|
|
Đi cặp ĐH.48B
|
29
|
Kênh Bắc Đông (phía bờ Tiền Giang)
|
Ngã 3 Kênh 1 - Ranh Long An (xã Thạnh Hòa – H.Tân Phước)
|
Ngã 3 rạch Láng Cát
(xã Phú Mỹ - H.Tân Phước)
|
20,26
|
|
|
|
|
20,26
|
Đi cặp ĐH.40
|
30
|
Kênh Tràm Mù
|
Ngã 3 Kênh 1 (xã Thạnh Hòa – H.Tân Phước)
|
Ngã 3 rạch Láng Cát
(xã Phú Mỹ - H.Tân Phước)
|
24,04
|
|
|
|
|
24,04
|
Đi cặp ĐH.41
|
31
|
Kênh Hai Hạt – Trương Văn Sanh
|
Kênh 6 – Bằng Lăng (xã Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè)
|
Ngã 4 rạch Láng Cát
(xã Phú Mỹ - H.Tân Phước)
|
41,25
|
|
|
|
|
41,25
|
Đi cặp ĐH.42
|
32
|
Sông Gò Công
|
Sông Tra (xã Bình Xuân – TX.Gò Công và xã Bình Phú – H. Gò Công Tây)
|
Cống Đập Gò Công
(xã Long Chánh – TX.Gò Công)
|
11,82
|
|
|
|
11,82
|
|
|
33
|
Sông Cửa Trung (phía bờ Tiền Giang)
|
Sông Cửa Đại (xã Phú Thạnh – H.Tân Phú Đông)
|
Sông Cửa Tiểu (xã Tân Thới – H.Tân Phú Đông)
|
23,00
|
|
23,00
|
|
|
|
|
34
|
Sông Năm Thôn
|
Sông Tiền (xã Phú Phong – H.Châu Thành)
|
Nhánh sông Cồn Tròn
(xã Tân Phong – H.Cai Lậy)
|
14,95
|
|
|
14,95
|
|
|
|
35
|
Nhánh cù lao Tân Phong
|
Sông Tiền phía hạ lưu (xã Tân Phong – H.Cai Lậy)
|
Sông Tiền phía thượng lưu
(xã Tân Phong – H.Cai Lậy)
|
10,90
|
10,90
|
|
|
|
|
|
36
|
Nhánh sông Cồn Tròn
|
Nhánh cù lao Tân Phong phía hạ lưu (xã Tân Phong – H.Cai Lậy)
|
Nhánh cù lao Tân Phong phía thượng lưu (xã Tân Phong – H.Cai Lậy)
|
3,73
|
|
3,73
|
|
|
|
|
37
|
Nhánh sông Cồn Qui (sông Cái Nhỏ)
|
Sông Tiền
(xã Tân Thanh – H.Cái Bè)
|
Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp
(xã Tân Thanh – H.Cái Bè)
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ: (Gồm có 69 tuyến sông, kênh, rạch)
|
358,28
|
|
|
|
137,99
|
220,29
|
|
I
|
Huyện Cái Bè:
10 tuyến
|
|
|
50,91
|
|
|
|
34,34
|
16,57
|
|
1
|
Kênh 9
|
Kênh 8
(xã Hội Cư)
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Hậu Mỹ Bắc A)
|
7,75
|
|
|
|
7,75
|
|
|
2
|
Kênh Đường Chùa
|
Kênh 28
(xã Hòa Khánh)
|
Kênh 7
(xã Hậu Mỹ Trinh)
|
3,16
|
|
|
|
|
3,16
|
|
3
|
Rạch Bà Hợp
|
Sông Cái Bè
(xã Đông Hòa Hiệp)
|
Sông Trà Lọt
(xã Hòa Khánh)
|
3,04
|
|
|
|
|
3,04
|
|
4
|
Kênh Cứu Khổ
|
Sông Trà Lọt
(xã Hòa Khánh)
|
Sông Cái Cối
(xã Mỹ Đức Đông)
|
3,87
|
|
|
|
|
3,87
|
|
5
|
Rạch Bà Võng
|
Sông Cái Cối
(xã Mỹ Lương)
|
Vàm Cổ Lịch
(xã Hòa Hưng)
|
6,50
|
|
|
|
|
6,50
|
|
6
|
Rạch Chanh
|
Sông Cái Cối
(xã An Thái Trung)
|
Kênh Cổ Cò
(xã Mỹ Lợi A)
|
7,04
|
|
|
|
7,04
|
|
|
7
|
Vàm Cổ Lịch
|
Sông Tiền
(xã Hòa Hưng)
|
Cầu Chéo
(xã Hòa Hưng)
|
2,65
|
|
|
|
2,65
|
|
|
8
|
Rạch Bà Tứ
|
Rạch Chanh
(xã An Thái Trung)
|
Sông Cái Cối
(xã An Hữu)
|
2,01
|
|
|
|
2,01
|
|
|
9
|
Rạch Đào (có kênh Cùng)
|
Sông Cái Cối
(xã Tân Thanh)
|
Kênh Cổ Cò
(xã Mỹ Lợi B)
|
8,67
|
|
|
|
8,67
|
|
|
10
|
Rạch Cái Lân
|
Sông Cái Nhỏ
(xã Tân Thanh)
|
Ranh tỉnh Đồng Tháp
(xã Tân Hưng)
|
6,22
|
|
|
|
6,22
|
|
|
II
|
Huyện Cai Lậy:
16 tuyến
|
|
|
71,74
|
|
|
|
|
71,74
|
|
1
|
Kênh Rạch Tràm
|
Kênh Tổng Nhỏ
(ranh thị xã Cai Lậy)
|
Rạch Bà Thửa
(xã Phú Nhuận)
|
2,90
|
|
|
|
|
2,90
|
|
2
|
Kênh Kháng Chiến (có đoạn Bà Bèo)
|
Kênh Tổng Lớn
(xã Tân Bình)
|
Kênh Tám Bì
(xã Thạnh Lộc)
|
2,50
|
|
|
|
|
2,50
|
|
3
|
Kênh Cả Gáo
|
Kênh 10 - Ngã Năm
(xã Mỹ Thành Nam)
|
Kênh 9
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
7,75
|
|
|
|
|
7,75
|
|
4
|
Kênh 9
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
Giáp Cái Bè
|
7,74
|
|
|
|
|
7,74
|
|
5
|
Kênh Ban Dày
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Phú Cường)
|
Ngã ba Sông Lưu
(xã Bình Phú)
|
8,55
|
|
|
|
|
8,55
|
|
6
|
Kênh Chà Là
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Thạnh Lộc)
|
Kênh 10 - Ngã Năm
(xã Mỹ Thành Nam)
|
7,00
|
|
|
|
|
7,00
|
|
7
|
Kênh Tổng Lớn (Rạch Cả Chuối)
|
Rạch Cả Chuối
(giáp xã Tân Bình)
|
Kênh Ban Dày
(xã Bình Phú)
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
8
|
Kênh Một Thước
|
Kênh 9
(xã Hậu Mỹ Trinh)
|
Ngã ba kênh Đường Nước
(xã Phú An)
|
8,00
|
|
|
|
|
8,00
|
|
9
|
Kênh Cây Cồng
|
Sông Năm Thôn
(xã Tam Bình)
|
Ngã ba sông Bình Ninh
(xã Tam Bình)
|
2,75
|
|
|
|
|
2,75
|
|
10
|
Kênh Hai Tân
|
Sông Năm Thôn
(xã Tam Bình)
|
Sông Bình Ninh
(xã Tam Bình)
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
11
|
Kênh Mới
|
Kênh Chín Chương
(Giáp xã Thanh Hòa)
|
Sông Phú An
(xã Bình Phú)
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
12
|
Kênh Bang Lợi
|
Sông Trà Tân
(xã Long Trung)
|
Giáp xã Bàn Long
- huyện Châu Thành
|
7,87
|
|
|
|
|
7,87
|
|
13
|
Rạch Mù U
|
Sông Năm Thôn
(xã Tam Bình)
|
Rạch Ông Vàng (cầu Chữ Y), (xã Tam Bình)
|
3,50
|
|
|
|
|
3,50
|
|
14
|
Kênh Phú Thuận (kênh Cả Chuối)
|
Kênh Ban Dày
(xã Phú Nhuận)
|
Kênh Tổng Lớn (giáp xã Tân Bình – TX.Cai Lậy)
|
1,90
|
|
|
|
|
1,90
|
|
15
|
Kênh Chùa Tháp
|
Kênh Cả Gáo
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
Kênh Một Thước
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
2,13
|
|
|
|
|
2,13
|
|
16
|
Kênh Bưng Thôn Trang
|
Kênh Một Thước
(xã Mỹ Thành Nam)
|
Kênh Cả Gáo
(xã Mỹ Thành Nam)
|
3,75
|
|
|
|
|
3,75
|
|
III
|
Huyện Tân Phước:
16 tuyến
|
|
|
102,37
|
|
|
|
47,14
|
55,23
|
|
1
|
Kênh Láng Cát
|
Kênh 500 Bắc Đông
(xã Tân Hòa Đông)
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Phú Mỹ)
|
8,03
|
|
|
|
|
8,03
|
|
2
|
Kênh Chín Hấn
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Hưng Thạnh)
|
Kênh Bắc Đông
(xã Tân Hòa Đông)
|
7,53
|
|
|
|
7,53
|
|
|
3
|
Kênh Tây
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Tân Hòa Tây)
|
Kênh Bắc Đông
(xã Thạnh Tân)
|
10,86
|
|
|
|
10,86
|
|
|
4
|
Kênh 1
|
Kênh Xáng Long Định
(xã Phước Lập)
|
Kênh Năng
(xã Tân Lập 1)
|
6,66
|
|
|
|
6,66
|
|
|
5
|
Kênh 2
|
Kênh Xáng Long Định
(xã Phước Lập)
|
Kênh Năng
(xã Tân Lập 1)
|
7,25
|
|
|
|
7,25
|
|
|
6
|
Kênh 3
|
Kênh Xáng Long Định
(xã Phước Lập)
|
Kênh Năng
(xã Tân Lập 1)
|
8,03
|
|
|
|
8,03
|
|
|
7
|
Kênh Cà Dăm
|
Kênh 2
(xã Phước Lập)
|
Kênh Tháp Mười số 2
(TT. Mỹ Phước)
|
6,41
|
|
|
|
|
6,41
|
|
8
|
Kênh Sáu Ầu
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Phước Lập)
|
Kênh 1
(xã Tân Lập 1)
|
6,81
|
|
|
|
6,81
|
|
|
9
|
Kênh Xáng Đồn
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Tân Lập 2)
|
Kênh 1
(xã Tân Lập 1)
|
6,87
|
|
|
|
|
6,87
|
|
10
|
Kênh tuyến 7A
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Tân Lập 2)
|
Kênh 1
(xã Tân Lập 1)
|
7,20
|
|
|
|
|
7,20
|
|
11
|
Rạch Tràm Sập
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Phú Mỹ)
|
Kênh Trương Văn Sanh
(xã Hưng Thạnh)
|
4,56
|
|
|
|
|
4,56
|
|
12
|
Kênh Cống Bọng
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Hưng Thạnh)
|
Kênh Trương Văn Sanh
(xã Tân Hòa Đông)
|
3,72
|
|
|
|
|
3,72
|
|
13
|
Kênh Ông Chủ
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Hưng Thạnh)
|
Kênh Trương Văn Sanh
(xã Tân Hòa Đông)
|
3,89
|
|
|
|
|
3,89
|
|
14
|
Kênh Rạch Đào
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Mỹ Phước)
|
Kênh Trương Văn Sanh
(xã Thạnh Mỹ)
|
4,90
|
|
|
|
|
4,90
|
|
15
|
Kênh Rạch Đình
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Mỹ Phước)
|
Kênh Trương Văn Sanh
(xã Thạnh Mỹ)
|
4,76
|
|
|
|
|
4,76
|
|
16
|
Kênh Cống Bà Rãnh
|
Kênh Tháp Mười số 2
(xã Tân Hòa Tây)
|
Kênh Trương Văn Sanh
(xã Mỹ Phước)
|
4,89
|
|
|
|
|
4,89
|
|
IV
|
Huyện Châu Thành: 07 tuyến
|
|
|
70,80
|
|
|
|
37,50
|
33,30
|
|
1
|
Kênh Thuộc Nhiêu
|
Sông Rạch Gầm
(xã Vĩnh Kim)
|
Giáp ranh huyện Tân Phước
|
12,50
|
|
|
|
12,50
|
|
|
2
|
Kênh Phủ Chung
|
Kênh 1
(xã Long Định)
|
Kênh Năng
(xã Tam Hiệp)
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
|
|
3
|
Kênh Xoài Hột – Sáu Ầu
|
Sông Tiền
(xã Bình Đức)
|
Kênh 1
(huyện Tân Phước)
|
15,80
|
|
|
|
|
15,80
|
|
4
|
Kênh Kháng Chiến
|
Kênh Xáng Long Định
(xã Long Định)
|
Cầu số 2
(xã Điềm Hy)
|
6,50
|
|
|
|
|
6,50
|
|
5
|
Rạch Ông Đạo
|
Sông Bảo Định
(xã Tân Hương)
|
Kênh Quản Thọ
(xã Tân Lý Đông)
|
11,00
|
|
|
|
|
11,00
|
|
6
|
Kênh Lộ Dây Thép
|
Kênh Quản Thọ
(xã Tân Lý Đông)
|
Cầu số 2
(ĐT.874 – xã Điềm Hy)
|
15,30
|
|
|
|
15,30
|
|
|
7
|
Kênh 3
|
Ranh huyện Tân Phước
|
Ranh Cai Lậy
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
|
|
V
|
TP. Mỹ Tho:
01 tuyến
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
1,60
|
|
1
|
Rạch Cái Ngang
|
Sông Bảo Định
(xã Đạo Thạnh)
|
Cầu Chùa Lương Phước
(xã Trung An)
|
1,60
|
|
|
|
|
1,60
|
|
VI
|
Huyện Chợ Gạo:
03 tuyến
|
|
|
6,50
|
|
|
|
6,00
|
0,50
|
|
1
|
Rạch Chợ
|
Kênh Chợ Gạo
(xã Xuân Đông)
|
Xã Xuân Đông
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2
|
Rạch Thủ Ngữ
|
Kênh Chợ Gạo
(xã Xuân Đông)
|
Xã Xuân Đông
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
3
|
Rạch Bà Lọ
|
Kênh Chợ Gạo
(xã Hòa Định)
|
Cống xã Hòa Định
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
VII
|
Huyện Gò Công Đông: 03 tuyến
|
|
|
7,52
|
|
|
|
|
7,52
|
|
1
|
Sông Cần Lộc
|
Đê bao
(TT. Vàm Láng)
|
Sông Xoài Rạp
(TT. Vàm Láng)
|
3,12
|
|
|
|
|
3,12
|
|
2
|
Kênh Hội Đồng Quyền
|
Đê bao
(xã Gia Thuận)
|
Sông Soài Rạp
(xã Gia Thuận)
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
3
|
Sông Long Uông
|
Cống đập Long Uông
(TT.Tân Hòa)
|
Sông Cửa Tiểu
(xã Phước Trung)
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
VIII
|
Thị xã Cai Lậy:
07 tuyến
|
|
|
32,55
|
|
|
|
9,50
|
23,05
|
|
1
|
Kênh Ban Chón
|
Sông Ba Rài
(xã Tân Bình, phường 3)
|
Kênh Trường Gà
(xã Tân Phú)
|
9,50
|
|
|
|
9,50
|
|
|
2
|
Rạch Cà Mau
|
Sông Bà Rài
(phường 3)
|
Kênh Mỹ Long – Bà Kỳ
(xã Tân Hội)
|
6,50
|
|
|
|
|
6,50
|
|
3
|
Kênh Rạch Tràm
|
Sông Ba Rài (xã Tân Bình)
|
Kênh Tổng Nhỏ
|
2,10
|
|
|
|
|
2,10
|
|
4
|
Kênh Kháng Chiến (có đoạn Bà Bèo)
|
Kênh Tổng Lớn
(xã Tân Bình)
|
Kênh ranh giữa xã Mỹ Hạnh Đông và Mỹ Phước Tây
|
8,00
|
|
|
|
|
8,00
|
|
5
|
Kênh Tổng Lớn (rạch Cả Chuối)
|
Rạch Tràm
(xã Tân Bình)
|
Rạch Cả Chuối
(giáp xã Bình Phú)
|
3,10
|
|
|
|
|
3,10
|
|
6
|
Kênh Mới
|
Sông Ba Rài
(xã Thanh Hòa)
|
Kênh Chín Chương
(xã Thanh Hòa)
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
7
|
Kênh Phú Thuận (kênh Cả Chuối)
|
Ranh xã Bình Phú
|
Sông Ba Rài
(xã Mỹ Hạnh Trung)
|
2,85
|
|
|
|
|
2,85
|
|
IX
|
Thị xã Gò Công:
06 tuyến
|
|
|
14,29
|
|
|
|
3,51
|
10,78
|
|
1
|
Sông Gò Công đoạn cuối
|
Cống đập Gò Công
(xã Long Chánh)
|
Cống Nguyễn Văn Côn
(xã Long Hòa)
|
6,48
|
|
|
|
|
6,48
|
|
2
|
Nhánh sông Gò Công
|
Sông Gò Công (ngã tư sông giáp với rạch Gò Gừa)
|
Sông Gò Công
(xã Tân Trung)
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
|
|
3
|
Rạch Gò Gừa
|
Sông Gò Công
(xã Long Chánh)
|
Đường tỉnh 873
(xã Long Chánh)
|
2,69
|
|
|
|
2,69
|
|
|
4
|
Nhánh rạch Gò Gừa
|
Rạch Gò Gừa
(xã Long Chánh)
|
Đập Gò Gừa
(ĐT.873 – xã Long Chánh)
|
0,54
|
|
|
|
|
0,54
|
|
5
|
Sông Sơn Qui
|
Sông Gò Công
(xã Long Hưng)
|
Cống Sơn Qui
(xã Long Hưng)
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
6
|
Kênh Salicttes
|
Sông Gò Công đoạn cuối
(phường 5 – TX. Gò Công)
|
Cống Salicttes
(phường 5 – TX. Gò Công)
|
2,26
|
|
|
|
|
2,26
|
|