Sign In

THÔNG TƯ

Ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

 

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;   

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng gồm:

STT

Tên ngành, nghề

Trình độ đào tạo

Phụ lục số

I

Mỹ thuật

 

 

1

Điêu khắc

Trung cấp

1a

2

Điêu khắc

Cao đẳng

1b

II

Nghệ thuật trình diễn

 

 

3

Nghệ thuật biểu diễn dân ca

Trung cấp

2a

4

Nghệ thuật biểu diễn dân ca

Cao đẳng

2b

5

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Trung cấp

3a

6

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Cao đẳng

3b

7

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

Trung cấp

4a

8

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

Cao đẳng

4b

9

Quay phim

Trung cấp

5a

10

Quay phim

Cao đẳng

5b

III

Nghệ thuật nghe nhìn

 

 

11

Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình

Trung cấp

6a

12

Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình

Cao đẳng

6b

IV

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

13

Mộc mỹ nghệ

Trung cấp

7

14

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Trung cấp

8a

15

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Cao đẳng

8b

V

Dịch vụ pháp lý

 

 

16

Dịch vụ pháp lý

Trung cấp

9a

17

Dịch vụ pháp lý

Cao đẳng

9b

VI

Máy tính

 

 

18

Truyền thông và mạng máy tính

Trung cấp

10a

19

Truyền thông và mạng máy tính

Cao đẳng

10b

VII

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

 

 

20

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Cao đẳng

11

21

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Trung cấp

12a

22

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Cao đẳng

12b

23

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Trung cấp

13a

24

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Cao đẳng

13b

25

Lắp đặt cầu

Trung cấp

14a

26

Lắp đặt cầu

Cao đẳng

14b

27

Kỹ thuật xây dựng mỏ

Trung cấp

15a

28

Kỹ thuật xây dựng mỏ

Cao đẳng

15b

VIII

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

 

29

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

Trung cấp

16a

30

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Cao đẳng

16b

IX

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

 

31

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Trung cấp

17a

32

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Cao đẳng

17b

33

Công nghệ hoá nhuộm

Trung cấp

18a

34

Công nghệ hoá nhuộm

Cao đẳng

18b

35

Công nghệ đúc kim loại

Trung cấp

19a

36

Công nghệ đúc kim loại

Cao đẳng

19b

37

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

Trung cấp

20a

38

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

Cao đẳng

20b

X

Công nghệ sản xuất

 

 

39

Sản xuất các chất vô cơ

Trung cấp

21a

40

Sản xuất các chất vô cơ

Cao đẳng

21b

41

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Trung cấp

22a

42

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Cao đẳng

22b

43

Sản xuất gạch Ceramic

Trung cấp

23a

44

Sản xuất gạch Ceramic

Cao đẳng

23b

45

Sản xuất gốm xây dựng

Trung cấp

24a

46

Sản xuất gốm xây dựng

Cao đẳng

24b

XI

Công nghệ dầu khí và khai thác

 

 

47

Vận hành thiết bị chế biến dầu khí

Trung cấp

25a

48

Vận hành thiết bị chế biến dầu khí

Cao đẳng

25b

XII

Công nghệ kỹ thuật in

 

 

49

Công nghệ in

Trung cấp

26a

50

Công nghệ in

Cao đẳng

26b

XIII

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

 

 

51

Khoan thăm dò địa chất

Trung cấp

27a

52

Khoan thăm dò địa chất

Cao đẳng

27b

XIV

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

 

 

53

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

Trung cấp

28a

54

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

Cao đẳng

28b

55

Nguội sửa chữa máy công cụ

Trung cấp

29a

56

Nguội sửa chữa máy công cụ

Cao đẳng

29b

57

Sửa chữa máy tàu thủy

Trung cấp

30a

58

Sửa chữa máy tàu thủy

Cao đẳng

30b

59

Vận hành máy nông nghiệp

Trung cấp

31

60

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

Trung cấp

32a

61

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

Cao đẳng

32b

62

Điều khiển tàu cuốc

Trung cấp

33a

63

Điều khiển tàu cuốc

Cao đẳng

33b

XV

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

 

64

Điện tàu thủy

Trung cấp

34a

65

Điện tàu thủy

Cao đẳng

34b

66

Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống

Trung cấp

35a

67

Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống

Cao đẳng

35b

68

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

Trung cấp

36a

69

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

Cao đẳng

36b

70

Đo lường điện

Trung cấp

37a

71

Đo lường điện

Cao đẳng

37b

72

Thí nghiệm điện

Trung cấp

38a

73

Thí nghiệm điện

Cao đẳng

38b

XVI

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

 

74

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

Trung cấp

39a

75

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

Cao đẳng

39b

XVII

Khác

 

 

76

Kỹ thuật tua bin

Trung cấp

40a

77

Kỹ thuật tua bin

Cao đẳng

40b

XVIII

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

 

 

78

Công nghệ chế biến chè

Trung cấp

41a

79

Công nghệ chế biến chè

Cao đẳng

41b

80

Chế biến cà phê, ca cao

Trung cấp

42a

81

Chế biến cà phê, ca cao

Cao đẳng

42b

XIX

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

 

 

82

Công nghệ may

Trung cấp

43a

83

Công nghệ may

Cao đẳng

43b

84

Thiết kế thời trang

Trung cấp

44a

85

Thiết kế thời trang

Cao đẳng

44b

86

Công nghệ da giày

Trung cấp

45a

87

Công nghệ da giày

Cao đẳng

45b

XX

Nông nghiệp

 

 

88

Trồng trọt

Trung cấp

46

89

Chăn nuôi

Trung cấp

47a

90

Chăn nuôi

Cao đẳng

47b

XXI

Lâm nghiệp

 

 

91

Kỹ thuật cây cao su

Trung cấp

48a

92

Kỹ thuật cây cao su

Cao đẳng

48b

XXII

Dược học

 

 

93

Kỹ thuật dược

Trung cấp

49a

94

Kỹ thuật dược

Cao đẳng

49b

XXIII

Điều dưỡng - Hộ sinh

 

 

95

Hộ sinh

Trung cấp

50a

96

Hộ sinh

Cao đẳng

50b

XXIV

Kỹ thuật y học

 

 

97

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Trung cấp

51a

98

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Cao đẳng

51b

99

Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng

Trung cấp

52a

100

Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng

Cao đẳng

52b

XXV

Công tác xã hội

 

 

101

Công tác xã hội

Trung cấp

53a

102

Công tác xã hội

Cao đẳng

53b

XXVI

Du lịch

 

 

103

Quản trị lữ hành

Trung cấp

54a

104

Quản trị lữ hành

Cao đẳng

54b

XXVII

Khách sạn, nhà hàng

 

 

105

Quản trị khách sạn

Trung cấp

55a

106

Quản trị khách sạn

Cao đẳng

55b

107

Quản trị khu Resort

Trung cấp

56a

108

Quản trị khu Resort

Cao đẳng

56b

109

Nghiệp vụ nhà hàng

Trung cấp

57a

110

Quản trị nhà hàng

Cao đẳng

57b

XXVIII

Dịch vụ thẩm mỹ

 

 

111

Chăm sóc sắc đẹp

Trung cấp

58a

112

Chăm sóc sắc đẹp

Cao đẳng

58b

XXIX

Khai thác vận tải

 

 

113

Lái tàu đường sắt

Trung cấp

59a

114

Lái tàu đường sắt

Cao đẳng

59b

115

Điều hành chạy tàu hỏa

Trung cấp

60a

116

Điều hành chạy tàu hỏa

Cao đẳng

60b

          Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.

          Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

          Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Lê Tấn Dũng