STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
Khoản 3, Điều 1
|
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 điều chỉnh, bổ sung
|
22/12/2013
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông - Vận tải trên địa bàn tỉnh
|
- Điểm a, Khoản 2, Điều 1
- Điểm a, Khoản 3, Điều 1
|
Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 sửa đổi bổ sung
|
24/12/2012
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
- Khoản 3, Mục II, Điều 1
- Khoản 2, Mục III, Điều 1
|
Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung
|
22/12/2014
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm b khoản 3 Điều 1
|
Nghị quyết số 24/2016-NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung
|
01/01/2017
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang
|
- Điểm a, khoản 1, Mục I, Điều 1
- Điểm b, khoản 1, Mục I, Điều 1
- Điểm a, b, khoản 1, Mục II, Điều 1
- Điểm c, khoản 2, Mục II, Điều 1
- Tiết b.1 và tiết b.2, điểm b, khoản 1, mục III, Điều 1
- Điểm b, c, khoản 1 và bổ sung khoản 2, Mục IV, Điều 1
- khoản 2, khoản 3, Mục V, Điều 1
|
Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
21/7/2014
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012
|
Gạch đầu dòng thứ 2, Mục VI, Điều 1
|
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 sửa đổi, bổ sung
|
21/12/2015
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, Điều 1
|
NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
25/7/2017
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh
|
Điểm f, khoản 1, Điều 1
Điểm c, khoản 3, Điều 1
|
Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 điều chỉnh
|
21/7/2014
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014
|
Mục II, III, IV, V Điều 1 Biểu số 01
|
Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 điều chỉnh
|
21/7/2014
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tiền Giang
|
- Điểm b, khoản 1, Điều 1
- Điểm c, khoản 3, Điều 1
|
Nghị quyết 75/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 điều chỉnh
|
21/7/2014
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015
|
- Khoản 2, Mục V, Điều 1
- Khoản 2, Mục VI, Điều 1
- Điểm k, khoản 4, Mục VI, Điều 1
|
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 sửa đổi, bổ sung
|
21/12/2015
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghê, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 1, Khoản 3, Mục I
|
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung
|
01/4/2017
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Tiền Giang về Kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
Điều 1
|
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung
|
18/12/2016
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày
05 tháng 8 năm 2016 quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các Trường Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
khoản 3, Điều 3
|
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/01/2019
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020
|
- Khoản 2, Điều 3
- Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 3
- Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 3
- Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 3
- Tiết a, Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 3
- Khoản 1, Điều 3
|
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung
|
01/01/2018
|
16.
|
Quyết định
|
Số 53/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Các quy định về công chức xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
thay thế
|
16/3/2014
|
17.
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh
|
Một số điều của quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 và
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 sửa đổi, bổ sung
|
21/6/2013&
04/7/2013
|
18.
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, Điều 7 và khoản 3, Điều 8 của Quy định
|
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
sửa đổi
|
24/4/2016
|
19.
|
Quyết định
|
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
|
- Điểm c, d, Khoản 1, Điều 3
- Điểm d, khoản 3, Điều 3
- Khoản 1, Điều 4
|
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 sửa đổi, bổ sung
|
09/6/2013
|
20.
|
Quyết định
|
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Điểm a, Khoản 2,
Điều 2
|
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 sửa đổi
|
02/8/2013
|
21.
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 của UBND tỉnh quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Điều 2
|
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 thay thế
|
19/5/2013
|
22.
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
- Sửa đổi phần căn cứ quyết định;
- Sửa đổi Điều 4 của Quy chế;
- Bãi bỏ Khoản 5, Điều 6 Quy chế.
|
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
sửa đổi;
Quyết định 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ Khoản 5, Điều 6 Quy chế
|
30/12/2012 &
15/01/2017
|
23.
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 4 Điều 5, khoản 1 Điều 7 và Khoản 4 Điều 52 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
|
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 sửa đổi
|
22/10/2017
|
24.
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/2/2015 sửa đổi, bổ sung
|
22/02/2015
|
25.
|
Quyết định
|
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/8/2015 sửa đổi, bổ sung
|
13/8/2015
|
26.
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1, Điều 6 của Quy chế
- Khoản 1, Điều 7 của Quy chế
- Khoản 2, Điều 14 của Quy chế
- Điểm d, khoản 1 và điểm b, c khoản 3, Điều 20 của Quy chế
- Điểm e, khoản 2, Điều 21 của Quy chế
- Điểm c, khoản 1, Điều 23 của Quy chế
- Khoản 4, Điều 25 của Quy chế
- Điều 28 của Quy chế
|
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
15/11/2017
|
27.
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi Điểm e, Khoản 3, Điều 4
|
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
sửa đổi
|
24/4/2016
|
28.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 1
- Điều 2
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/9/2018
|
29.
|
Quyết định
|
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 3, Điều 5
- Khoản 1 Điều 12
- Điểm a, Khoản 2, Điều 15
- Khoản 2, Điều 20
- Điều 32
- Điểm b, c Khoản 6 Điều 34
- Khoản 3, 5, 9, 10 Điều 37
- Đoạn 1, Khoản 2, Điều 38
- Điều 45
- Điều 55
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 Sửa đổi, bổ sung
|
08/5/2016
|
30.
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 ban hành quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Điều 1 quy định
- Điều 5 quy định
- Khoản 1, Điều 6 quy định
- Khoản 3, Điều 6 quy định
- Khoản 1, 2, 4, 5, Điều 9 quy định
|
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/01/2019
|
31.
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa
|
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 Sửa đổi, bổ sung
|
Quyết định
|
32.
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015, Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 3, Điều 3;
- Điều 4;
- Khoản 6 Điều 7;
- Điều 9;
- Khoản 2 Điều 12.
|
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
20/11/2017
|
33.
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 ban hành quy định về giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
QĐ 09/2017/QĐ-UBNĐ ngày 14/4/2017 sửa đổi,
bổ sung
|
24/4/2017
|
34.
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2016 Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 5, Điều 6
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 sửa đổi
|
15/10/2017
|
35.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016, ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 11 Điều 2 quy định;
- Điều 3quy định;
- Điểm a Khoản 2 Điều 5quy định;
- Điều 8 và Điều 15 quy định;
- Khoản 2 và 3 Điều 19 quy định;
- Điều 25 quy định;
- Khoản 4 Điều 31 quy định;
- Khoản 6 Điều 35 quy định;
- Điểm c Khoản 2 Điều 38 quy định;
- Điều 17 và Điều 33 quy định;
- Mục 2 Chương IV quy định;
- Điểm b Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 37 quy định bỏ cụm “UBND huyện”.
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
20/11/2017
|
36.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Khoản 1, Điều 4 Quy định
|
QĐ 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
37.
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 27 của Quy định
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
Sửa đổi
|
22/10/2017
|
38.
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
Điểm a và điểm b khoản 2 Điều 3 Quyết định
|
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
Bãi bỏ
|
24/10/2017
|
39.
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/20147 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi mục 9
Bổ sung mục 16a
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/10/2018
|
40.
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sửa đổi mục 9
Bổ sung mục 16a
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/10/2018
|
41.
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bãi bỏ thứ tự 18 (đường trung tâm xã Yên Luông, số hiệu đường bộ ĐH.16B), thứ tự 20 (đường huyện 10 và 10B cũ, số hiệu đường bộ ĐH.17) thuộc mục II (huyện Gò Công Tây); thứ tự 9 (đường huyện 84E, số hiệu đường bộ ĐH.84E) thuộc mục VIII (huyện Tân Phú Đông) của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Bãi bỏ
|
01/10/2018
|
42.
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bãi bỏ thứ tự 18 (số hiệu đường bộ ĐH.16B), thứ tự 20 (số hiệu đường bộ ĐH.17) thuộc mục II (huyện Gò Công Tây); thứ tự 9 (số hiệu đường bộ ĐH.84E) thuộc mục VIII (huyện Tân Phú Đông) của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Bãi bỏ
|
01/10/2018
|