Số thứ tự |
Loại văn bản |
Số Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Ngày hết hiệu lực |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Chỉ thị |
30/1998/CT-UB |
02/05/1998 |
Về việc đầu tư xây dựng phát triển khu kinh tế mới Bến Cát – Phước Thuận thuộc huyện Xuyên Mộc |
29/08/2018 |
Bãi bỏ điểm f |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
2 |
Chỉ thị |
32/1999/CT-UB |
26/06/1999 |
V/v thi hành Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 3-2-1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân |
29/08/2018 |
Bãi bỏ khoản 1 và khoản 2 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
3 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND |
01/10/2007 |
Về các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 7/2007 |
14/08/2016 |
Những nội dung có liên quan đến việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh quy định tại Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND |
22/07/2011 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố |
19/12/2017 |
Bãi bỏ khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND Bãi bỏ khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố |
5 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Về việc phê chuẩn tiếp tục thực hiện Chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2016 -2020 |
26/07/2015 |
Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Khoản 1 Điều 4 tại quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 |
Nghị quyết |
41/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê duyệt chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo |
30/09/2016 |
Phụ cấp thu hút |
thực hiện trong 03 năm, kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
8 |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND |
14/08/2016 |
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
24/12/2018 |
+ Điều 3
+ Phụ lục các điểm mỏ quy hoạch khoáng sản |
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
9 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bãi bỏ điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND và điểm a, khoản 4, Mục II của Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
10 |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
Điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
11 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
Điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND. |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
Nghị quyết |
76/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
30/07/2018 |
+ khoản 2 Điều 1
+ khoản 10 Mục I mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã của Phụ lục quy định “Mức thu về giám hộ”.)
+ khoản 6 Mục I (mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã) quy định “Mức thu cấp bản sao trích lục hộ tịch”; khoản 4 Mục II (mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện) quy định “Mức thu cấp bản sao trích lục hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước và cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài” và Mục III (mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp) của Phụ lục |
Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và bãi bỏ một số khoản thu quy định tại Phụ lục lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND |
13 |
Nghị quyết |
81/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định một số cơ chế, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nghiệm kỳ 2016-2021 |
19/12/2017 |
Điều 1; mục 7.1, khoản 7 Điều 3; điểm b khoản 4 Điều 5; Điều 7 của Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh, Nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2016/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
30/07/2018 |
+ khoản 3 Điều 2
+ Mục có số thứ tự số 94, 105, 205, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 744, 745 và 1804 của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
15 |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định định mức hoạt động phí của tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
24/12/2018 |
Điều 3 |
Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu quy định định mức hoạt động phí của tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
16 |
Quyết định |
6734/2004/QĐ-UB |
17/09/2004 |
Về việc thu các loại: phí chợ, phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; phí bến bãi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
19/05/2016 |
Phần I của Danh mục các khoản thu phí ban hành kèm theo QĐ 6734/2004/QĐ-UB. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Về việc quy định mức thu phí tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
17 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề , y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
03/07/2017 |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết đị số 15/2017/QĐ-UBND ngày 23/06/2017 Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
18 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
01/10/2015 |
Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
Được thay thế bằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
19 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
25/07/2013 |
Về việc quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, Nhà xã hội tại huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề. |
19/12/2017 |
Bãi bỏ Điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
20 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
26/07/2013 |
Ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
20/06/2016 |
Khoản 5 Điều 6
Gạch đầu dòng thứ 3 khoản 5 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 19/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 Về việc sửa đổi, bổ sung thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công thương tại Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
21 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND |
31/10/2014 |
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
26/08/2016 |
Điều 4; khoản 2 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 12; điểm d khoản 2 Điều 31 của quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 25/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
22 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
02/06/2014 |
Ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
27/06/2015 |
Khoản 3, Điều 5; khoản 1, Điều 6 và khoản 2, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc bãi bỏ một số nội dung của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Lý do: Không phù hợp với quy định của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
23 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
25/08/2014 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/09/2016 |
Khoản 12 mục II Điều 1 của Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 28/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 Sửa đổi, bổ sung khoản 12 mục II Điều 1 của Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
24 |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
01/09/2016 |
Khoản 1 Điều 1; khoản 4 Điều 4; Điều 5; khoản 6 và khoản 7 Điều 8 của quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
25 |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
01/01/2018 |
Khoản 1 Điều 4 |
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
26 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
06/03/2015 |
Về việc ban hành chính sách ưu đại đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo |
01/10/2016 |
Chế độ phụ cấp thu hút 50% |
Quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 của Quyết định 13/2015/QĐ-UBND |
27 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND |
25/08/2015 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
22/11/2017 |
Điều 6; Điều 7; điểm c khoản 1, điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 1 Điều 18 của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
28 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND |
22/08/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
01/01/2018 |
điểm d khoản 4 Điều 2 |
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
29 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2018 |
Bãi bỏ quy định định mức chi hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân tại gạch đầu dòng thứ 3, Điểm c, Khoản 3, Điều 21 Chương III quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND Quy định định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Ban thanh tra nhân dân các khu dân cư thuộc huyện Côn Đảo |
30 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND |
05/01/2017 |
Ban hành quy định việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31/07/2017 |
điểm a, b khoản 6 Điều 4; khoản 1,3 Điều 5; điểm a khoản 2 Điều 11; khoản 4 Điều 17; khoản 2 Điều 5 của Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND |
30/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
14/06/2018 |
Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 Sửa đổi Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
32 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND |
18/01/2018 |
Ban hành Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/10/2018 |
Chương VIII của Quy chế |
Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 Bãi bỏ Quyết định số 2623/2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2006 v/v thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Chương VIII của Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |