Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018

    VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018

    DANH MỤC

    VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 357 /QĐ-UBND ngày 28  tháng 02  năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

     

    STT

    Tên loại văn bản

    S, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

    Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lc

    Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

    1

    Quyết định

    53/2011/QĐ-UBND

    21/11/2011;

    V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang

    Điều 2, Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Điều 6

    Cụm từ “Ban chỉ đạo 127 tỉnh”

    Được sửa đổi, bổ sung tại  Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND

    10/11/2017

    2

    Quyết định

    02/2016/QĐ-UBND

    13/01/2016;

    Ban hành Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 9, Điều 17

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND

    15/5/2017

    3

    Quyết định

    22/2016/QĐ-UBND

    05/5/2016;

    Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh An Giang

     

    Khoản 2 Điều 4, Khoản 3 Điều 5, Khoản 3 Điều 7, Khoản 1 Khoản 2 Điều 11, Khoản 1 Điều 13, Điều 14, Điều 15, Khoản 3 Điều 18, Khoản 3 Khoản 4 Điều 22, Điểm a Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 24

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND 

    30/11/2018

    4

    Quyết định

    06/2017/QĐ-UBND

    13/02/2017;

    Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng, thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang

     

     

    - Điểm a Khoản 3 Điều 8; Điểm a, Điểm b Khoản 4 Điều 8 của Quy chế

    - Cụm từ “CHỦ TỊCH” thành “TM.UBND CHỦ TỊCH” tại thẩm quyền phê duyệt  thẩm quyền ký mẫu phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ, tại phụ lục 2 và mẫu phê duyệt nội quy chợ tại phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND

    15/11/2017

    II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    1

    Nghị quyết

    32/2006/NQ-HĐND

    08/12/2006;

    V/v điều chỉnh tỉ lệ vốn thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học

    Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND

    17/12/2007

    2

    Quyết định

    04/2013/QĐ-UBND

    21/02/2013;

    Ban hành Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điểm c Khoản 1 Điều 7, Điều 8, Điều 15

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND

    25/4/2014

    Khoản 3 Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND

    14/12/2014

    III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

    1

    Quyết định

    07/2011/QĐ-UBND

    14/3/2011;

    Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang

    Khoản 6 Điều 5

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND

    19/4/2011

    2

    Quyết định

    18/2013/QĐ-UBND

    05/06/2013;

    Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang

     

    Tên gọi Quyết định,

    Khoản 2, 3, 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 9

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND

    23/4/2014

    3

    Quyết định

    35/2015/QĐ-UBND

    27/10/2015;

    Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải  tỉnh An Giang

     

    d Khoản 1 Điều 2; Điểm a Khoản 4 Điều 2; Điểm d Khoản 2 Điều 4

    Được bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND

    10/01/2017

    IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    1

    Quyết định

    09/2016/QĐ-UBND

    17/02/2016

    Ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang

    Khoản 3 Điều 14, Khoản 1 Điều 20, Điều 21, Khoản 1 Điều 22, Khoản 1 Điều 28, Khoản 2 Điều 30, Khoản 1 Điều 39

    Thay thế Mẫu 36-ĐGĐTCN, Mẫu 37-ĐGĐTXH, Mẫu 38-ĐGDA, Mẫu 39-ĐGĐA, Mẫu 45-ĐGĐTCN, 46-ĐGĐTXH, 47-KQĐG  bằng Mẫu 36-ĐGĐTCN, Mẫu 37-ĐGĐTXH, Mẫu 38-ĐGDA, Mẫu 39-ĐGĐA, Mẫu 45-ĐGĐTCN, 46-ĐGĐTXH, 47-KQĐG; đồng thời bổ sung Mẫu 50-GĐN - Giấy đề nghị ứng dụng kết quả nghiên cứu dự kiến của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND

    16/8/2017

    V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    1

    Nghị quyết

     

    37/2016/NQ-HĐND

    03/8/2016;

    Về việc Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 – 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện

     

     

    Khoản 8 Điều 8

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    2

    Nghị quyết

     

    44/2016/NQ-HĐND

    09/12/2016;

    Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)

     

    nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    3

    Nghị quyết

     

    25/2017/NQ-HĐND

    08/12/2017;

    Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang

     

     

    Điểm a khoản 2 Điều 7

    được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND.

    30/7/2018

    4

    Quyết định

    1593/1998/QĐ.UB

    14/8/1998;

    Về việc thành lập trạm kiểm soát liên hợp chống buôn lậu và gian lận thương mại Tịnh Biên - An Giang

    Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 1593/1998QĐ.UB ngày 14/8/1998

    được thay thế Quyết định số 2393/2003/QĐ-UBND

    25/11/2003

    VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    1

    Nghị quyết

    27/2016/NQ-HĐND

    03/8/2016;

    Về việc ban hành Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016 - 2020”

    Đoạn 4 Điểm 5.6 Khoản 5 Mục II

    được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

    30/7/2018

    2

    Quyết định

    06/2016/QĐ-UBND

    18/01/2016;

    Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang

    Khoản 6 Điều 1, Khoản 4 Điều 3

    Được sửa đỏi, bổ sung tại Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND

    15/4/2017

    VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    1

    Quyết định

    203/QĐ-UB-TC

    27/03/1995

    Thành lập Trung Tâm Khuyến nông tỉnh An Giang

    Điều 2

    Nội dung tại Điều 2 Quyết định đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 609/QĐ-SNNPTNT ngày 19/8/2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trung tâm Khuyến công

    19/8/2016

    2

    Quyết định

    595/QĐ-UB-TC

    29/05/1996

    Thành lập Sở NN & PTNT tỉnh An Giang

    Điều 3, điều 4

    Nội dung được điều chỉnh bởi Quyết định số 2091/2004/QĐ-UB.NV ngày 08/10/2004 của UBND tỉnh V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn tỉnh

     18/6/2016

    3

    Quyết định

    11/2008/QĐ-UBND

    31/03/2008;

    Ban hành Bản quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 1, Điều 6, Khoản 2 Điều 7

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND; Khoản 2 Điều 7 hết hiệu lực về thời gian

    27/6/2009

    4

    Quyết định

    53/2009/QĐ-UBND

    24/11/2009;

    V/v ban hành quy chuẩn kỷ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang.

    Điều 7, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND

    08/9/2017

    5

    Quyết định

    44/2012/QĐ-UBND

    21/12/2012

    Ban hành Quy định về Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 8 đến Điều 14, Điều 19,. 23, 24

    Hết hiệu lực một phần, được bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 31/11/2017 của UBND tỉnh

    11/12/2017

    6

    Quyết định

    24/2016/QĐ-UBND

    18/05/2016

    Về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Khoản 1, 3 ,5 Điều 1; Khoản 1 Điều 3; Cụm từ “thuốc thú y, vật tư thú y” tại phụ lục 01 và phụ lục 02 được ban hành kèm theo Quyết đnịnh số 24/2016/QĐ-UBND

    được sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND

    20/10/2017

    7

    Chỉ thị

    32/2004/CT.UB

    16/09/2004

    Về việc tăng cường công tác chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép

    Khoản 2

    Hết hiệu lực về thời gian

    31/12/2005

    8

    Chỉ thị

    08/2013/CT-UBND

    29/07/2013

    Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm

    Điểm c Khoản 3

     

    Hết hiệu lực 01 phần. Do bị hủy bỏ Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày  23  tháng 8 năm 2013 của Hủy bỏ Điểm c Khoản 3 của Chỉ thị số 08/2013/CT-UBND ngày 29/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc tăng cường các biện pháp phòng chống dịch cúm gia cầm

    02/9/2013

    9

    Chỉ thị

    02/2014/CT-UBND

    11/02/2014;

    Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điểm a Khoản 1

    Hết hiệu lực về thời gian

    31/12/2016

    VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ

    1

    Nghị quyết

    02/2014/NQ-HĐND

    08/7/2014;

    Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang

     

     Khoản 2, Khoản 4, Khoản 8 Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    2

    Quyết định

    20/2014/QĐ-UBND

    22/4/2014;

    Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang

     


    Điều 11, 12, 13, 44. Phụ lục danh mục các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 35/2018/QĐ-UBND

    01/11/2018

    3

    Quyết định

    01/2015/QĐ-UBND

    12/01/2015;

    Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang

    Điều 2, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 15. 21, 22, 25, 33

    được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND

     

    01/01/2018

    IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

    1

    Nghị quyết

    03/2012/NQ-HĐND

    10/07/2012;

    Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý

    9 giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    Được điều chỉnh tại Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND

    20/12/2013

    2

    Nghị quyết

    11/2015/NQ-HĐND

    10/12/2015;

    Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016

    Điều 1, Điều 2

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND

    15/8/2016

    4

    Nghị quyết

    41/2016/NQ-HĐND

    09/12/2016;

    Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang

    Điều 1, Điều 2, Điều  3, Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    5

    Nghị quyết

    42/2016/NQ-HĐND

    09/12/2016;

    Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh

     

    Chương II

    Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    6

    Quyết định

    86/2016/QĐ-UBND

    22/12/2016;

    Thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh

    Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    Được bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND

    27/12/2018

    7

    Quyết định

    92/2016/QĐ-UBND

    22/12/2016;

    Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang

    Khoản 1 Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND

     01/12/2017

    8

    Quyết định

    05/2018/QĐ-UBND

    31/01/2018;

    Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 3, Điều 7, Khoản 2 Điều 9

    được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND

    30/11/2018

    X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    1

    Nghị quyết

    15/2014/NQ-HĐND

    05/12/2014;

    Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015

    Hủy bỏ 35 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 và Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật đất đai năm 2013

    Được hủy bỏ tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    2

    Nghị quyết

    05/2015/NQ-HĐND

    09/7/2015;

    Về việc thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015

    Hủy bỏ 35 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 và Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật đất đai năm 2013

    Được hủy bỏ tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND

    18/12/2017

    3

    Nghị quyết

    16/2015/NQ-HĐND

    10/12/2015;

    Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016

    Hủy bỏ 23 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua năm 2016 tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai

    Được hủy bỏ tại Nghị Quyết số 30/2018/NQ-HĐND

    17/12/2018

    4

    Nghị quyết

    23/2016/NQ-HĐND

    03/8/2016;

    Về việc ban hành danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016

    Hủy bỏ 23 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua năm 2016 tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai

    Được hủy bỏ tại Nghị Quyết số 30/2018/NQ-HĐND

    17/12/2018

    5

    Nghị quyết

    30/2017/NQ-HĐND

    08/12/2017;

    Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018

    Bổ sung vào Danh mục 56 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018

    Được bổ sung tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND

    30/7/2018

    6

    Quyết định

    45/2014/QĐ-UBND

    29/12/2014;

    Ban hành Quy định và Bảng giá đất các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 4, Điều 6, Điều 9, Khoản 1 Điều 11.

    Bổ sung vào Khoản 3 Điều 5

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND

    01/02/2018

    XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    1

    Quyết định

    30/2016/QĐ-UBND

    29/6/2016;

    Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 3, 4, 5 ,6 01/8/2018

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND

     

    01/8/2018

    2

    Quyết định

    67/2017/QĐ-UBND

    04/10/2017;

    Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang

    Điều 5, Điều 12

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2018/QĐ-UBND

     

    14/01/2019

    XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

    1

    Nghị quyết

    07/2012/NQ-HĐND

    10/7/2012;

    Về việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh

    Khoản 2 Điều 2

    được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND An Giang

    18/12/2017

    2

    Quyết định

    29/2012/QĐ-UBND

    03/10/2012;

    V/v ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh

    Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

    Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND

    12/02/2018

    3

    Quyết định

    30/2015/QĐ-UBND

    11/9/2015;

    Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang

    Khoản 3 Điều 7, Khoản 1 Khoản 2 Điều 10, Điều 13

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND

    01/8/2018

    4

    Quyết định

    17/2015/QĐ-UBND

    03/6/2015;

    Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang

    Khoản 8 Điều 2, Điểm d Khoản 1 Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND

    15/10/2017

    XIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH

    1

    Quyết định

    21/2016/QĐ-UBND

    05/5/2016;

    Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

    Khoản 1 Điều 4, Điều 5

    được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND

    05/10/2017

    XIV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH

     

    1

    Quyết định

    24/2011/QĐ-UBND

    03/6/2011;

    V/v ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang

    Khoản 5, Điểm a Khoản 8, Khoản 10 Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh

    24/01/2014

    XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

    1

    Quyết định

    22/2014/QĐ-UBND

    25/4/2014;

    Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang

    Điều 8,11,13 14,17,18

     

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 56/2016/QĐ-UBND

     

    11/9/2017

    2

    Quyết định

    106/2016/QĐ-UBND

    30/12/2016;

    Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang

    Bãi bỏ nội dung tại Điểm c Khoản 2 Điều 5 và Mẫu số 3 Phụ lục 5.

    sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7

    được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND

     

     25/8/2017

    XVII. LĨNH VỰC Y TẾ

    1

    Nghị quyết

    06/2009/NQ-HĐND

    10/07/2009;

    V/v hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước

    Khoản 1, Khoản 2 Điều 1

     

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND

     

    20/12/2009

    2

    Quyết định

    35/2006/QĐ-UBND

    11/08/2006;

    V/v ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh

    Biểu mức thu một phần viện phí

    Được thay thế 1 phần tại Điều 3 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND

    01/9/2012

    3

    Quyết định

    34/2007/QĐ-UBND

    09/07/2007;

    V/v bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh

    Biểu mẫu mức thu một phần viện phí

    Được thay thế 1 phần tại Điều 3 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND

    01/9/2012

    Tổng cộng: 54 văn bản (16 Nghị quyết, 35 Quyết định, 03 Chỉ thị)

                             

    II. VĂN BẢN NGƯNG HIU LC MT PHN

    Không có văn bản ngưng hiệu lực một phần                                                                                                                    

    1 Tên cơ quan rà soát văn bản.

    2 Tên cơ quan rà soát, hệ thống hóa văn bản.

    3 Tên danh Mục có thể thay đổi căn cứ vào Mục đích, phạm vi, đối tượng hệ thống hóa văn bản, tổng rà soát văn bản hay rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.

    4 Trường hợp văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì cơ quan rà soát đưa văn bản đó vào danh Mục văn bản để công bố.

     

     

    Tài liệu đính kèm: