I. LĨNH VỰC: AN NINH – QUỐC PHÒNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 07/10/2011
|
Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015 và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ
|
08/10/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 57/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyểt
|
Số 58/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
V/v bãi bỏ Nghị quyết số: 14/2012/QĐ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1230/2004/QĐ-UB
ngày 15/7/2004
|
V/v ban hành Quy định trách nhiệm của Chủ tịch UBND các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và trưởng thôn, bản, tổ trưởng tổ dân phố trong tỉnh về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
15/7/2004
|
Hết hiệu lực một phần.
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành từ 01/01/1997 đến 31/12/2013)
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 2039/2004/QĐ-UBND ngày 12/10/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định trách nhiệm của Chủ tịch UBND các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Trưởng thôn, bản, tổ trưởng tổ dân phố trong tỉnh về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông.
|
12/10/2004
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 737/2005/QĐ-UB ngày 06/4/2005
|
V/v quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy
|
21/4/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 779/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008
|
V/v ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/5/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1042/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009
|
V/v việc sửa đổi, bổ sung bản “Quy định trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Trưởng thôn, bản, Tổ trưởng tổ dân phố trong tỉnh về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông” ban hành kèm theo Quyết định số 1230/2004/QĐ-UB ngày 15/7/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
|
28/5/2009
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 2156/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009
|
V/v ban hành Quy định bảo đảm an ninh trật tự tại các khu vực khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
20/7/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 336/2010/QĐ-UBND ngày 24/2/2010
|
V/v phê quyệt Đề án “Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020.
|
24/02/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2136/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
V/v ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/12/2012
|
Đê nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
17/8/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 02/1997/CT-UB
ngày 24/03/1997
|
V/v thống nhất ký hiệu biển số xe cơ giới
|
24/3/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 11/1999/CT-UB
ngày 29/6/1999
|
V/v thực hiện Nghị định số 05/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân.
|
29/6/1999
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 12/1999/CT-UB
ngày 01/7/1999
|
V/v phòng ngừa ngăn chặn tội phạm và tệ nạn xã hội trong thanh thiếu niên.
|
01/7/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 12/2002/CT-UB
ngày 03/7/2002
|
V/v tăng cường các mặt công tác đảm bảo an ninh trật tự trên phạm vi toàn tỉnh.
|
03/7/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 08/2005/CT-UB ngày 11/5/2005
|
V/v đấu tranh với tệ nạn số đề trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
11/5/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 12/2005/CT-UBND
ngày 15/8/2005
|
V/v triển khai thi hành Luật An ninh quốc gia.
|
15/8/2006
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 01/2007/CT-UBND
ngày 11/01/2007
|
V/v tăng cường các biện pháp ngăn chặn tình trạng chơi số đề trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
11/01/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 11/2007/CT-UBND
ngày 09/7/2007
|
V/v tổ chức triển khai thi hành Luật cư trú.
|
09/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 12/2007/CT-UBND ngày 10/7/2007
|
V/v triển khai thực hiện thẩm quyền của Công an xã trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ
|
10/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/2009/CT-UBND
ngày 07/9/2009
|
V/v triển khai thực hiện Luật giao thông đường bộ năm 2008.
|
07/9/2009
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 01/2010/CT-UBND
ngày 13/01/2010
|
V/v triển khai thực hiện Nghị định 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng pháo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
13/01/2010
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 17/2011/CT-UBND ngày 27/9/2011
|
V/v tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy trong đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.
|
07/10/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/2012/CT-UBND
ngày 18/7/2012
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 80/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 của Chính phủ quy định các biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù.
|
28/7/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 17/2012/CT-UBND
ngày 13/9/2012
|
V/v triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
23/9/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 04/2013/CT-UBND
ngày 12/3/2013
|
Về triển khai thực hiện Thông tư 23/2012/TT-BCA ngày 27/4/2012 của Bộ Công an quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”.
|
22/3/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 24/2013/CT-UBND ngày 20/12/2013
|
V/v tổ chức thi hành hình phạt tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
30/12/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 07/2014/CT-UBND
|
Chỉ thị số về tăng cường công tác đấu tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc lao động
|
02/6/2014
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 09/2014/CT-UBND 21/7/2014
|
Chỉ thị về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
|
31/7/2014
|
|
II. LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – THUẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2005/NQ-HĐND
ngày 11/3/2005
|
V/v Quy định tạm thời một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh và chi công tác xã hội của lãnh đạo tỉnh
|
21/3/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 15/2008/NQ-HĐND ngày 03/10/2008
|
V/v Bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 112/2003/NQ-HĐND ngày 20/8/2003 và Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 của HĐND tỉnh Bắc Kạn
|
03/10/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009
|
V/v bổ sung cơ quan tổ chức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/5/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
01/5/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010
|
V/v quy định mức chi đón tiếp khách vào làm việc tại tỉnh Bắc Kạn
|
11/10/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND
ngày 07/10/2011
|
V/v quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/10/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
22/12/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 39/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014
|
V/v quy định mức chi, nguồn kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã thực hiện
|
20/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
V/v quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
06/4/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015
|
V/v quy định một số mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
19/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ
|
02/5/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 29/4/2016
|
V/v quy định mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
02/5/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016
|
V/v quy định thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
25/7/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Ban hành quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
V/v quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017
|
V/v quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ban hành Quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách; thời hạn gửi báo cáo; thời hạn gửi các báo cáo tài chính - ngân sách và giao dự toán ngân sách cho các cơ quan, đơn vị, địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 39/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức hội, đơn vị lực lượng vũ trang có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
V/v quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ cho đối tượng thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác từ năm 2018 – 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
V/v quy định một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tình Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
29/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
29/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
29/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
29/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
29/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo
|
27/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trân ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 27/7/2018
|
Ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi đối với kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Ban hành Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước do ngân sách địa phương đảm bảo
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Quy định phương thức xác định kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ đối với xã, phường, thị trấn; mức khoán quỹ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1260/2002/QĐ-UB
ngày 22/7/2002
|
V/v Quy định mức thu học phí đào tạo và cấp giấy phép lái xe hạng A1 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
22/7/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1152/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003
|
V/v Quy định về phân bổ và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông
|
5/4/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1161/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003
|
V/v Quy định định mức chi tiêu cho hoạt động điều tra, đánh giá công tác dân số và chăm sóc trẻ em hàng năm
|
25/6/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2409/2003/QĐ-UB ngày 04/11/2003
|
V/v Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn
|
04/11/2003
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 161/2004/QĐ-UB ngày 11/02/2004
|
V/v thu phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
01/01/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 981/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004
|
V/v Quy định tạm thời chế độ cho học viên lớp đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị xã
|
21/06/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2029/2005/QĐ-UB ngày 06/9/2005
|
V/v Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1087/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2006
|
V/v chế độ chi hỗ trợ cán bộ, công chức nhà nước được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
01/6/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 936/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007
|
V/v ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1287/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007
|
V/v quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Kạn cấp
|
01/8/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1374/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007
|
V/v Ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại phí chợ Đức Xuân thị xã Bắc Kạn
|
18/8/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2096/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 936/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
5/11/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2209/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007
|
V/v hủy bỏ, thay thế nội dung phần II, mục A, Điều 1 Quyết định 936/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/11/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2008/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008
|
V/v quy định mức chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí do ngân sách tỉnh Bắc Kạn cấp
|
07/01/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 225/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý thu thuế đối với các hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/2/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 249/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008
|
V/v bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí được miễn theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
31/01/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 703/2009/QĐ-UBND ngày 08/4/2009
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/5/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 947/2010/QĐ-UBND
ngày 10/5/2010
|
V/v ban hành định mức kinh phí chi bảo đảm cho công tác quản lý tang vật, phương tiện vi phạm tạm giữ và tịch thu khi tham gia hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/5/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 428/2011/QĐ-UBND
ngày 21/3/2011
|
V/v quy định thời gian gửi và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/3/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1063/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013
|
V/v quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
22/7/2013
|
Xem xét tình hình thực tế địa phương và quy định của pháp luật về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ, nghiên cứu, tham mưu, đề xuất ban hành văn bản mới cho phù hợp.
|
-
|
Quyết định
|
Số 1145/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của tỉnh về tài sản nhà nước
|
03/8/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1156/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Bắc Kạn
|
04/8/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2038/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
V/v quy định kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo cấp tỉnh về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 – 2020
|
02/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
V/v quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn
|
30/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
V/v quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
V/v ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/01/2016
|
Trên cơ sở phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Thông tư 301/2016/TT-BTC, tính toán, xác định lại giá tính lệ phí trước bạ nhà để tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế nếu cần thiết.
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016
|
V/v ban hành quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016
|
V/v ban hành Quy định về trình tự, thủ tục miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
05/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
19/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
V/v ban hành Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
02/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
|
06/01/2017
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và Ban Quản lý dự án thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý
|
20/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
Ban hành Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
10/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Ban hành Quy định thực hiện một số nội dung theo Nghị định số 163/2016/Đ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của BTC quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của BTC quy sịnh về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
Ban hành Quy định tạm ứng chi phí quản lý dự án đối với các dự án quy mô nhỏ thực hiện cơ chế đặc thù thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tại tỉnh Bắc Kạn
|
27/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn bốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định biện pháp và trách nhiệm quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
04/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách Ba Bể
|
31/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
|
07/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chình giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 15/1998/CT-UB
ngày 16/4/1998
|
V/v thu thuế đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/4/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 24/1998/CT-UB
ngày 19/6/1998
|
V/v Triển khai thực hiện Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19/6/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 18/2007/CT-UBND
ngày 05/11/2007
|
V/v trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
5/11/2007
|
|
III. LĨNH VỰC: KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TỪ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012
|
Về việc tiếp tục thực hiện tiêu chí phân bổ vốn dự án phát triển sản xuất và dự án phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu thuộc chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn (thuộc xã khu vực II) vùng đồng bào dân tộc và miền núi tỉnh Bắc Kạn theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/10/2008 của HĐND tỉnh khóa VII
|
13/4/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
V/v quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
06/4/2015
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016
|
Về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 5 năm 2016 – 2020
|
02/5/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và ủy quyền cho thường trực HĐND tỉnh xem xét, có ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
16/11/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017
|
Về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
|
21/4/2017
|
Đã được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND 19/4/2018 của HĐND tỉnh)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của HĐND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020 (Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
|
29/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 742/2003/QĐ-UBND ngày 08/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn do xã làm chủ đầu tư trong tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014
|
Ban hành Tiêu chí phân bổ vốn Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
22/3/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
|
Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
24/5/2014
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
Về việc ban hành chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2014 - 2017
|
20/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
22/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp của địa phương trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm của tỉnh
|
01/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
|
23/05/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù theo quy định tại Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình MTQG giai đoạn 2016 - 2020
|
24/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Ban hành quy định về cơ chế quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
25/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
25/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 05/2004/CT-UB ngày 06/4/2004
|
Về tăng cường thu hồi nợ vay vốn tín dụng nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để tạo nguồn vốn cho đầu tư phát triển
|
06/4/2004
|
|
IV. LĨNH VỰC: HÀNH CHÍNH - NỘI VỤ - DÂN TỘC – TÔN GIÁO
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
V/v thành lập Phòng Dân tộc và Tôn giáo cấp huyện
|
27/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
V/v phê chuẩn Đề án đào tạo bác sỹ theo địa chỉ giai đoạn 2009 - 2017 và đào tạo cán bộ có trình độ cao giai đoạn 2009 - 2015
|
23/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/2010/NQ-HĐND ngày 29/7/2010
|
V/v quy định chế độ hỗ trợ kinh phí cho cán bộ luân chuyển về công tác tại các cơ quan thuộc cấp huyện, cấp xã.
|
07/8/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2015/NQ-HĐND ngày 23/7/2015
|
V/v quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định, nghỉ việc chờ đủ tuổi nghỉ hưu
|
25/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2015/NQ-HĐND ngày 23/7/2015
|
V/v quy định mức chi phục vụ công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
25/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Quy định về việc tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Bắc Kạn”
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1671/2004/QĐ-UBND ngày 13/9/2004
|
V/v ban hành Quy định về phân cấp quản lý sử dụng cán bộ, công chức cấp xã.
|
13/9/2004
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
|
-
|
Quyết định
|
Số 2658/2004/QĐ-UB
ngày 22/11/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 451/2005/QĐ-UB
ngày 21/3/2005
|
V/v bố trí chức danh và mức phụ cấp sinh hoạt cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn, bản, Tổ trưởng tổ dân phố, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc và Phó Chủ tịch các đoàn thể, Chủ tịch Hội người cao tuổi, Chủ tịch Hội chữ thập đỏ, cán bộ Lâm nghiệp ở xã, phường, thị trấn và hỗ trợ cho cộng tác viên dân số ở thôn, bản, tổ dân phố.
|
01/4/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 490/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005
|
V/v tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
|
30/3/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 837/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006
|
V/v bố trí cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 121/2003/NĐ-CP đối với chức danh Phó chỉ huy trưởng Quân sự và cán bộ phụ trách Đài truyền thanh.
|
08/5/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1002/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006
|
Ban hành Quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử Tổng hợp Kinh tế xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
03/6/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1628/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã.
|
17/9/2008
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 3329/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009
|
V/v ban hành Quy định về hỗ trợ kinh phí, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo bác sỹ theo địa chỉ giai đoạn 2009-2017 và đào tạo cán bộ trình độ cao giai đoạn 2009-2015
|
8/11/2009
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
|
-
|
Quyết định
|
Số 909/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
V/v quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bắc Kạn.
|
10/6/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1318/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
V/v sửa đổi Quyết định số 3329/2009/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo bác sỹ theo địa chỉ giai đoạn 2009 – 2017 và đào tạo cán bộ có trình độ cao giai đoạn 2009 – 2015
|
30/7/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1597/2011/QĐ-UBND ngày 01/9/2011
|
V/v ban hành Quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.
|
10/9/2011
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 596/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Bắc Kạn.
|
06/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2160/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Vườn quốc gia Ba Bể.
|
29/11/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 279/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013
|
V/v quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị Nhà nước để xảy ra vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
17/3/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 532/2013/QĐ-UBND ngày 15/04/2013
|
V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
25/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1071/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
|
V/v quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
25/07/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1525/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
Quyết định về việc ban hành Quy định về trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành, địa phương trong công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
29/9/2013
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 2365/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
02/01/2014
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
V/v ban hành quy định về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
V/v bổ nhiệm, bổ nhiệm lại kế toán trưởng, bố trí phụ trách kế toán và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
14/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 2365/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/12/2014
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
V/v ban hành Quy định trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị; cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hiện nhiệm vụ và chấp hành kỷ luật, kỷ cương
|
03/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
18/4/2016
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
23/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm công khai xin lỗi của công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
03/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
22/8/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 532/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
06/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2016
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh
|
09/01/2017
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
27/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 995/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định quản lý, xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và quản lý hộ chiếu sau khi đi nước ngoài về
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 909/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
06/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
|
03/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
10/8/2018
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 01/8/2018
|
Ban hành quy định hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn
|
01/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành quy chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 21/1999/CT-UB
ngày 27/12/1999
|
V/v đeo thẻ công chức trong giờ làm việc.
|
01/01/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 18/2003/CT-UB ngày 31/10/2003
|
V/v tăng cường thực hiện công tác lưu trữ ở địa phương.
|
31/10/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 09/2005/CT-UBND
ngày 16/5/2005
|
V/v triển khai kế hoạch đào tạo tin học cho cán bộ, công chức.
|
16/5/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 19/2010/CT-UBND
ngày 07/12/2010
|
V/v chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về công tác văn thư, lưu trữ.
|
07/12/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 19/2013/CT-UBND
ngày 30/10/2013
|
V/v chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
09/11/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/2013/CT-UBND ngay 20/6/2013
|
V/v tăng cường quản lý nhà nước về công tác thanh niên giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
30/6/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/2015/CT-UBND
ngày 04/11/2015
|
Tăng cường công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
14/11/2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
V. LĨNH VỰC: TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012
|
Về việc quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
13/4/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
V/v quy định mức chi một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1491/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008
|
V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bắc Kạn.
|
21/8/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 262/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011
|
V/v sửa đổi Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày 25/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tăng cường trách nhiệm phối hợp trong công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
27/2/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1837/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/11/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2114/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong việc cung cấp văn bản để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
26/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
05/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
05/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông các thủ tục hành chính về: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
26/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Ban hành quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
18/3/2017
|
Đề nghị sửa đổi
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động tiếp nhận, giải đáp các vướng mắc của doanh nghiệp về những quy định của pháp luật; xử lý những kiến nghị của doanh nghiệp về hoàn thiện các quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
29/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định việc giải quyết kiến nghị của cử tri thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018
|
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp
|
08/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 15/2015/CT-UBND ngày 11/12/2015
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/12/2015
|
|
VI. LĨNH VỰC: Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
V/v hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ y tế phục vụ cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn (bệnh viện 500 giường) từ năm 2011 trở đi
|
20/12/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
V/v Quy định mức hỗ trợ chi phí tiêm vắc xin phòng dại cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
06/4/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 296/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011
|
V/v ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi.
|
04/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND
QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
V/v sửa đổi một số điều của Quyết định số: 296/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 về việc ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi
|
18/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
V/v quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/01/2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
V/v ban hành quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
V/v quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
29/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
|
19/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trrưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
|
30/11/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2001/NQ-HĐND
ngày 11/01/2001
|
V/v hỗ trợ tiền lương cho Giáo viên mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/01/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2009/NQ-HĐND
ngày 05/10/2F009
|
V/v thực hiện cấp bù từ ngân sách Nhà nước để hỗ trợ đảm bảo đời sống cho giáo viên, nhân viên hợp đồng công tác tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 03/10/2008 của HĐND tỉnh
|
05/10/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014
|
V/v quy định mức học bổng khuyến khích học tập cho học sinh giỏi trường Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn; mức khen, thưởng cho học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, khu vực quốc tế và giáo viên có học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, khu vực quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
05/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND
ngày 29/4/2016
|
V/v quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
02/5/2016
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 54/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016
|
V/v quy định cụ thể thực hiện một số nội dung Nghị định số: 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và một số chính sách hỗ trợ của địa phương đối với các trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
|
16/11/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 42/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 706/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012
|
V/v quy định điều kiện xác định học sinh bán trú được phép ở lại trường do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
18/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1398/2012/QĐ-UBND
ngày 12/09/2012
|
V/v ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
22/9/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2338/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
V/v Quy định cụ thể nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
|
-
|
Quyết định
|
Số 881/2013/QĐ-UBND
ngày 11/6/2013
|
V/v điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số: 2338/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh về việc quy định cụ thể nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1582/2013/QĐ-UBND
ngày 26/9/2013
|
V/v quy định điều kiện xác định học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
06/10/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
|
26/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh trưởng, phó các phòng thuộc sở, các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC: VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bắc Kạn
|
26/7/2012
|
Căn cứ tình hình thực tiễn, khả năng cân đối ngân sách tham mưu văn bản thay thế
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
V/v thông qua Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
19/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
V/v định hướng nội dung hương ước, quy ước ở thôn, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
V/v hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
19/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
|
Thông qua Quy hoach tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
16/11/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018
|
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Bắc Kạn
|
29/4/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 698/2003/QĐ-UB ngày 05/5/2003
|
V/v ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện hương ước, quy ước thôn, bản, tổ phố, cụm dân cư
|
5/5/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1806/2003/QĐ-UB ngày 3/9/2003
|
Quyết định về việc ban hành quy chế công nhận gia đình văn hóa: Làng văn hóa; Tổ phố văn hóa; Đơn vị văn hóa; Khu dân cư tiên tiến.
|
18/9/2003
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1447/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006
|
V/v Quy định chế độ dinh dưỡng và mức kinh phí hỗ trợ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Kạn
|
05/8/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 453/2009/QĐ-UBND ngày 09/3/2009
|
V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra văn hoá, thể thao và du lịch liên ngành tỉnh Bắc Kạn
|
19/3/2009
|
|
-
|
Quyết định.
|
Số 1750/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
V/v ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
|
V/v quy định mức thưởng vật chất đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc gia và các giải thi đấu thể thao trong tỉnh
|
10/3/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
V/v ban hành Quy chế quản lý, sử dụng thiết chế nhà văn hóa cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
24/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận, sửa đổi, bổ sung hương ước, quy ước ở thôn, tiểu khu, tổ dân phố và ban hành Bản hương ước, quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần.
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
|
11/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 26/01/2018)
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; trưởng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VHTT&DL; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, thành phố
|
20/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTT&DL ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
20/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
Ban hành quy định quản lý khu du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
Quy định định mức hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện và mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với các thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
11/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
29/11/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 04/2014/CT-UBND ngày 04/4/2014
|
V/v nâng cao chất lượng Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
14/4/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 11/2014/CT-UBND ngày 18/8/2014
|
V/v tăng cường công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/8/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
IX. LĨNH VỰC: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
V/v thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
19/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1727/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007
|
V/v ban hành quy chế quản lý nhà nước về quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/10/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1352/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010
|
V/v ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, các tổ chức đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/7/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2196/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010
|
V/v ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
24/10/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1173/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011
|
V/v ban hành Quy định về quản lý, đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
14/7/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1489/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012
|
V/v ban hành quy chế quản lý hoạt động của trạm truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/10/2012
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
|
Ban hành Quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
Ban hành Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/8/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
29/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 1581/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc quy định về cấp giấy phép xây dựng cho các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị
|
16/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
06/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
|
24/12/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
V/v bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành
|
07/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý.
|
15/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2019
|
|
X. LĨNH VỰC: XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2001/NQ-HĐND ngày 11/01/2001
|
Về phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản cho huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn
|
11/01/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2004/NQ-HĐND ngày 05/8/2004
|
Về thông qua quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bắc Kạn đến 2020
|
05/8/2004
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2004/NQ-HĐND ngày 05/8/2004
|
Về thông qua điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chung thị xã Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2004 đến 2020
|
05/8/2004
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012
|
V/v phê duyệt Đề án xây dựng nhà ở nội trú dân nuôi và các công trình thiết yếu cho học sinh Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015
|
26/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Quy định về định mức và nội dung chi phí quản lý dự án của Ban Quản lý xã đối với các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
28/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2362/2002/QĐ-UBND ngày 28/11/2002
|
V/v ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bắc Kạn
|
01/12/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 435/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005
|
V/v ban hành quy chế bảo đảm an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng công trình mới
|
21/3/2005
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 873/2005/QĐ-UB ngày 26/4/2005
|
V/v ban hành quy định về thực hiện công tác thông báo, kiểm soát và quản lý giá vật liệu xây dựng trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
26/4/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2997/2005/QĐ-UB ngày 29/11/2005
|
V/v ban hành bổ sung quy định việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng Bắc Kạn
|
29/11/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1718/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
|
V/v ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
04/9/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
|
V/v ban hành đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
04/9/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1720/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
|
V/v ban hành đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt tỉnh Bắc Kạn
|
04/9/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1721/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
|
V/v ban hành đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
04/9/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 3514/2009/QĐ-UBND ngày 16/11/2009
|
Quy định trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/11/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 2535/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010
|
V/v ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
9/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 813/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011
|
V/v Quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
22/5/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1383/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
V/v ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
09/8/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1852/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị tỉnh Bắc Kạn
|
17/10/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định.
|
Số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012
|
Ban hành quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/6/2012
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 26/01/2018)
|
-
|
Quyết định.
|
Số 1034/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
19/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1320/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
V/v quy định về phân cấp quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/9/2012
|
|
-
|
Quyết định.
|
Số 2335/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/1/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2488/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
V/v ban hành đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/01/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cho các cơ quan chuyên môn và UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
|
04/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
V/v ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng
|
11/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
22/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/01/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Quy định một số nội dung về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
25/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho UBND các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về bảo trì công trình và quy trình quản lý, khai thác, sử dụng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 57/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm đối với các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán, tổ chức đấu thầu và thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
06/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-HĐND ngày 28/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của phòng Kinh tế và hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
29/11/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 03/2005/CT-UBND ngày 24/1/2005
|
V/v chấn chỉnh công tác quản lý quy hoạch thị xã Bắc Kạn
|
04/02/2005
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 23/2013/CT-UBND ngày 19/12/2013
|
V/v tăng cường công tác quản lý nhà nước trong đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh
|
29/12/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
XI. LĨNH VỰC: GIAO THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007
|
Nghị quyết về việc thực hiện thí điểm đề án phân cấp tổ chức quản lý bảo dưỡng hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
11/5/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2009/NQ-HĐND ngày 05/10/2009
|
Nghị quyết về việc đặt tên đường, công trình công cộng và điều chỉnh độ dài một số đường thuộc địa bàn thị xã Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn
|
5/10/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014
|
V/v đặt tên, đổi tên đường, công trình công cộng thuộc địa bàn thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
20/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 29/4/2016
|
V/v thông qua quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
02/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp, trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
03/10/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
Ban hành Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
25/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
30/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn
|
31/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí Qũy bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn
|
05/11/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 08/2010/CT-UBND
ngày 21/04/2010
|
Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
01/05/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 09/2015/CT-UBND ngày 20/7/2015
|
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/7/2015
|
|
XII. LĨNH VỰC: CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
|
Phê duyệt chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025
|
27/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
2400/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002
|
V/v ban hành Quy chế quản lý vận hành và kinh doanh bán điện ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/12/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 3449/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009
|
V/v ủy quyền cho Sở Công thương thực hiện việc cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đối với hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/11/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1127/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
05/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1744/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 1127/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
21/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn
|
06/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
về việc ban hành Quy định về một số thủ tục rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
19/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016
|
Ban hành Quy chế chuyển đổi mô hình quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
Ban hành Quy định Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các đơn vị thuộc Sở Công thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2019
|
|
XIII. LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29/10/2007
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007-2010, định hướng đến năm 2020
|
04/11/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điểm của quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007-2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29/10/2007 của HĐND tỉnh Bắc Kạn
|
22/12/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bắc Kạn
|
20/4/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
V/v bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 – 2020
|
20/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
V/v thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017
|
V/v thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
21/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2028/2005/QĐ-UBND ngày 06/9/2005
|
V/v quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/10/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2693/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quyết định về việc ban hành quy định về quản lý xe máy chuyên dùng và xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong hoạt động khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
20/12/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 339/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2735/2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
13/3/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2123/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012
|
V/v ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong quản lý lâm sản, khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
27/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
V/v ban hành Quy định một số nội dung cụ thể trong công tác quản lý nhà nước về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 26/01/2018)
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
V/v ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 26/01/2018)
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
V/v ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
02/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi Trường; Trưởng, Phó các phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thành phố
|
17/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố bởi Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 09/2/2017
|
Ban hành Quy định thống nhất quản lý Nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/02/2017
|
Hết hiệu lực môt phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 26/01/2018)
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
10/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
V/v sửa đổi một số điều của Quy định thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
06/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 và Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
06/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung cụ thể Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ
|
08/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố bởi Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Kạn.
|
12/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
V/v bãi bỏ Điều 3 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
|
31/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
05/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
Ban hành Quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phồng tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND.
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày
|
Ban hành Quy định cụ thể cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
27/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 09/2002/CT-UBND ngày 31/5/2002
|
V/v tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh
|
10/6/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007
|
V/v tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 14/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007
|
V/v tăng cường công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 07/2009/CT-UBND ngày 28/4/2009
|
V/v tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản vàng trái phép trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/4/2009
|
|
XIV. LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 52/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009
|
V/v thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020
|
20/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 07/10/2011
|
V/v phê duyệt chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất một số cây trồng nông nghiệp chính và trồng rừng sản xuất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015
|
17/10/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012
|
Về chính sách hỗ trợ trồng rừng sản xuất giai đoạn 2012-2015
|
13/4/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 08/2012/NQ-HDND ngày 16/7/2012
|
Nghị quyết về việc Phê duyệt Đề án phát triển đàn lợn giống Móng Cái thuần trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015
|
26/7/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 31/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013
|
Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh về việc phể duyệt đề án phát triển đàn lớn móng cái thuần trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015
|
28/12/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
V/v thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
19/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bố trí dân cư tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
|
18/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017
|
V/v ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020
|
01/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
19/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương tình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020
|
20/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2093/2002/QĐ-UB ngày 30/10/2002
|
Quyết định về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời phục vụ công tác quy hoạch sơ bộ ba loại rừng và giao đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
30/10/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1949/2003/QĐ-UB ngày 17/9/2003
|
về việc Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn quỹ tín dụng Chương trình hợp tác Lâm nghiệp Việt Nam-Phần Lan
|
27/9/2003
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
|
-
|
Quyết định
|
Số 2656/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/11/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1831/2004/QĐ-UB ngày 22/9/2004
|
V/v ban hành Quy trình lập hồ sơ thiết kế - dự toán các công trình; giao khoán bảo vệ rừng; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có tác động và trồng bổ sung cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
22/9/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1394/2004/QĐ-UB ngày 04/8/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy trình thiết kế nương rẫy cố định áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1275/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005
|
Quyết định về việc Ban hành quy định trách nhiệm của Chủ tịch UBND các cấp huyện, thị, xã, phường, thị trấn về công tác quản lý, bảo vệ rừng và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
20/6/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 1237/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006
|
Quyết định về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, công trình nước sinh hoạt tập trung tỉnh Bắc Kạn
|
27/6/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 2807/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009
|
Quyết định về việc ban hành Quy định về loài cây mục đích và biện pháp cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/9/2009
|
Đề nghị bãi bỏ một phần văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 4040/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020
|
10/01/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 435/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, kinh doanh và sử dụng nguồn tài nguyên cây thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
22/3/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 302/2011/QĐ-UBND ngày 25/02/2011
|
V/v quy định mức thu tiền nước, mức trần phí dịch vụ lấy nước, danh mục công trình, biện pháp tưới và vị trí cống đầu kênh đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
04/02/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 432/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011
|
Quyết định về việc phê duyệt Quy chế về quản lý và bảo vệ rừng Khu bảo tôn thiên nhiên Kim Hỷ, huyện Na Rỳ, tỉnh Bắc Kạn
|
01/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 463/2011/QĐ-UBND
ngày 28/3/2011
|
V/v sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng quỹ tín dụng Chương trình hợp tác Lâm nghiệp Việt Nam – Phần Lan ban hành kèm theo Quyết định số 1949/2003/QĐ-UB ngày 17/9/2003 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
07/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 738/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011
|
Quyết định về việc phê duyệt Quy chế về quản lý và bảo vệ rừng Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
06/5/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1996/2011/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
Quyết định về việc quy định một số nội dung cụ thể thực hiện Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLB-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2011
|
04/11/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 212/2012/QĐ-UBND ngày 17/02/2012
|
Quy định đối tượng thụ hưởng, thời điểm hỗ trợ, thời gian thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất một số cây trồng nông nghiệp chính tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 – 2015
|
27/01/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 668/2012/QĐ-UBND
ngày 07/5/2012
|
V/v phân bổ mức hỗ trợ hàng năm chi phí khuyến lâm trồng rừng sản xuất giai đoạn 2012 - 2015
|
17/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
V/v sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định số: 463/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng quỹ tín dụng Chương trình hợp tác Lâm nghiệp Việt Nam - Phần Lan ban hành kèm theo Quyết định số: 1949/2003/QĐ-UB ngày 17/9/2003 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
11/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
25/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện
|
10/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
06/01/2018
|
Đề nghị thay thế
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 01/8/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó trưởng Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn; Trưởng, Phó trưởng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
21/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định quản lý các cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số: 12/2015/CT-UBND ngày 22/9/2015
|
V/v tăng cường công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
02/10/2015
|
|
XV. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2010/NQ-HĐND ngày 29/7/2010
|
V/v quy định mức đóng góp và hỗ trợ một phần kinh phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
07/8/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 30/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
V/v quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
19/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về Chương trình việc làm tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 – 2020
|
18/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1291/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008
|
V/v ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
28/7/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 365/2009/QĐ-UBND ngày 23/02/2009
|
V/v quy định mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện tại gia đình và cộng đồng
|
4/3/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 287/2012/QĐ-UBND ngày 27/02/2012
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 2337/2006/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng đối tượng xã hội tại Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
07/3/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1436/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
Phê duyệt Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
16/9/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
V/v quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/11/2015
|
Đề nghị bãi bỏ, ban hành nghị quyết mới
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
10/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/5/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/6/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 21/1998/CT-UB ngày 27/5/1998
|
V/v đẩy mạnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
27/5/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 06/2005/CT-UB
ngày 25/4/2005
|
V/v thực hiện bảo hiểm xã hội đối với người lao động trong các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế ngoài quốc doanh.
|
25/4/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 16/2009/CT-UBND ngày 21/12/2009
|
V/v đấy mạnh công tác xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/12/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 17/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
V/v đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước về Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
10/10/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
XVI. LĨNH VỰC: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn
|
13/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015
|
V/v ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
26/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019)
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
Ban hành Quy chế ứng dụng, nhân rộng kết quả nghiên cứu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
30/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
29/11/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC: KHÁC
|
-
|
Quyết định
|
Số 799/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế tổ chức, quản lý và hoạt động Vườn Quốc gia Ba Bể
|
14/5/2003
|
Hết hiệu lực một phần
(Đã được công bố tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24/12/2014)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1925/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006
|
Quyết định về việc Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và phát triển di sản thiên nhiên Vườn Quốc gia Ba Bể
|
09/10/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1718/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Ban hành quy chế về quản lý, sử dụng cưa xăng phương tiện độ chế tại các khu bảo tồn và vườn quốc gia ba bể
|
29/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1882/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý thủy sản khu vực Vườn Quốc gia Ba Bể
|
24/11/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 164/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giữa Vườn Quốc gia Ba Bể, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Sở Văn hóa thể thao và du lịch trong quản lý bảo vê rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên địa bàn Vườn Quốc gia Ba Bể
|
04/02/2013
|
|
Tổng số[1]: 459 văn bản
|