+ Từ 80W đến dưới 100 W/thùng
|
Thùng
|
84,00
|
|
+ Từ 100W đến dưới 120 W/thùng
|
Thùng
|
91,00
|
|
+ Từ 120W đến dưới 140 W/thùng
|
Thùng
|
97,00
|
|
+ Từ 140W đến dưới 160 W/thùng
|
Thùng
|
105,00
|
|
+ Từ 160W đến dưới 180 W/thùng
|
Thùng
|
112,00
|
|
+ Từ 180W đến dưới 200 W/thùng
|
Thùng
|
119,00
|
|
+ Từ 200W đến dưới 250 W/thùng
|
Thùng
|
140,00
|
|
+ Từ 250W đến dưới 300 W/thùng
|
Thùng
|
175,00
|
|
+ Từ 300W đến dưới 350 W/thùng
|
Thùng
|
210,00
|
|
+ Từ 350W đến dưới 400 W/thùng
|
Thùng
|
245,00
|
|
+ Từ 400W đến dưới 500 W/thùng
|
Thùng
|
280,00
|
|
+ Từ 500W đến dưới 600 W/thùng
|
Thùng
|
315,00
|
|
+ Từ 600W đến dưới 900 W/thùng
|
Thùng
|
385,00
|
|
+ Từ 900W đến dưới 1.200 W/thùng
|
Thùng
|
455,00
|
|
+ Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng
|
Thùng
|
525,00
|
|
+ Từ l.400W đến 1.600 W/thùng .
|
Thùng
|
560,00
|
|
+ Trên 1.600W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600W/thùng. Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tucj hoặc công suất danh định (là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa) là tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa.
|
Thùng
|
|
|
2. Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có
|
|
|
|
cùng công suất.
|
|
|
|
3. Loa loại khác.
|
Chiếc
|
300,00
|
|
VIII. Máy radio cassette, dàn cassette
|
|
|
|
+ Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD Player:
|
|
|
|
Loại công suất dưới 5w
|
Chiếc
|
14,00
|
|
Loại công suất từ 5w đến l0w . _
|
Chiếc
|
20,00
|
|
Loại công suất trên 10w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất loại 10w
|
Chiếc
|
|
|
+ Radio cassette stereo một của băng, loa liền, không có CD Player:
|
|
|
|
Loại công suất dưới 12w
|
Chiếc
|
25,00
|
|
Loại công suất từ 12w đến dưới 15w
|
Chiếc
|
30,00
|
|
Loại công suất từ 15w đến dưới 24w
|
Chiếc
|
34,00
|
|
Loại công suất từ 24w đến 35w
|
Chiếc
|
44,00
|
|
Loại công suất trên 35w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 35w
|
|
|
|
Công suất được tính theo công suất thực tế (RMS)
|
|
|
|
Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD Player tính tăng 20%.
Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%.
|
|
|
|
*Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette):
Được tính theo từng chức năng tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt kết nối với nhau):
|
|
|
|
1. Tuner
|
Cục
|
50,00
|
|
2. Ampli
|
|
|
|
- Loại có công suất dưới 90w/kênh
|
Cục
|
84,00
|
|
- Loại có công suất từ 90w/kênh đến 150w/kênh
|
Cục
|
126,00
|
|
Loại có công suất trên 150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 150w/kênh
|
|
|
|
* Pre Ampli
|
Cục
|
70,00
|
|
* Power Ampli tính bằng 80% giá của loại Ampli có cùng công suất.
|
|
|
|
3. Equalizer
|
Cục
|
70,00
|
|
4. Tape:
|
|
|
|
- Có 1 cửa băng
|
Cục
|
50,00
|
|
- Có 2 cửa băng
|
Cục
|
56,00
|
|
5. CD Player:
|
|
|
|
- Loại lắp được 1 đĩa/lần
|
Cục
|
90,00
|
|
- Loại lắp được 3 đìa/1ần
|
Cục
|
130,00
|
|
- Loại lắp được từ trên 3 đĩa/lần trở lên
|
Cục
|
140,00
|
|
6. VCD/LD/LVD/DVD:
|
|
|
|
- Loại lắp được 1 đĩa/lần
|
Cục
|
126,00
|
|
- Loại lắp được từ 2 đĩa/lần ẩn trở lên
|
Cục
|
175,00
|
|
7. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục VIII trên đây
|
|
|
|
8. Loa Surround
|
Chiếc
|
50,00
|
|
9. Loa siêu trầm (Super Bass/Super Woofer)
|
Cục
|
140,00
|
|
Các chức năng có số thứ tự từ số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được ưng trừ 10% trên trị giá mỗi chức năng.
|
|
|
|
IX Amply:
|
|
|
|
* Được tính theo giá Amply của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên.
|
|
|
|
X. Đầu đọc đĩa CD, đĩa hình:
|
|
|
|
* Được tính theo giá đầu đọc đĩa CD, đĩa hình của bộ dàn Cassette, quy định ở trên.
|
|
|
|
XI. Đầu máy video cassette:
|
|
|
|
* Loại Mono không có tính năng hát Karaoke:
|
|
|
|
- 1; 2 Hệ
|
Chiếc
|
100,00
|
|
- Từ 3 Hệ trên
|
Chiếc
|
140,00
|
|
* Loại Stereo (Hi - Fi) không có tính năng hát Karaoke:
|
|
|
|
- 1 Hệ
|
Chiếc
|
175,00
|
|
- 2 Hệ
|
Chiếc
|
210,00
|
|
- Từ 3 Hệ trên
|
Chiếc
|
280,00
|
|
* Nếu có thêm tính năng hát Karaoke thì tính tăng 20% trị giá.
|
|
|
|
XII. Máy thu hình (Tivi)
|
|
|
|
1. Tivi đen trắng:
|
|
|
|
+ Loại 14"
|
Chiếc
|
30,00
|
|
+ Loại 17"
|
Chiếc
|
40,00
|
|
+ Loại trên 17" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17"
|
|
|
|
2. Máy ti vi mầu:
|
|
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):
|
|
|
|
- Loại dưới 14 inchs (14")
|
Chiếc
|
140,00
|
|
- Loại từ 14" - 16"
|
Chiếc
|
170,00
|
|
- Loại từ 17" - 18"
|
Chiếc
|
250,00
|
|
- Loại từ 19" - 20"
|
Chiếc
|
330,00
|
|
- Loại từ 21" - 23"
|
Chiếc
|
370,00
|
|
- Loại từ 24" - 25"
|
Chiếc
|
430,00
|
|
- Loại từ 26" - 27"
|
Chiếc
|
510,00
|
|
- Loại từ 28" - 29"
|
Chiếc
|
720,00
|
|
- Loại từ 30" - 31"
|
Chiếc
|
800,00
|
|
- Loại từ 32" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 31".
|
Chiếc
|
|
|
* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên
|
|
|
|
3. Máy thu hình liền đầu Vi deo tính bằng 160% giá máy thu hình có cùng độ rộng màn hình.
|
|
|
|
XIII. Máy hút bụi chạy điện
|
|
|
|
Loại công suất dưới 500 W
|
Chiếc
|
30,00
|
|
Loại công suất từ 500 W đến dưới 1.000 W
|
Chiếc
|
35,00
|
|
Loại công suất th 1.000 W đến 1.300 W
|
Chiếc
|
40,00
|
|
Loại công suất trên 1.300 W trở lên, giá ưng thuế được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 1.300w
|
Chiếc
|
|
|
* Các mặt hàng thuộc nhóm bếp ga; đồ điện các loại quy định tại bảng giá này, nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ, đồng bộ (nguyên chiếc tháo rời) thì tính bằng 90% giá hàng nguyên chiếc cùng loại.
|
|
|
|
Chương 87
|
|
|
|
A. Xe tô Nhật
|
|
|
|
A1. Xe du lịch, xe chở khách
|
|
|
|
I. Xe tô do hãng Toyota sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa.
|
|
|
|
1.1. Toyota Crown:
|
|
|
|
* Toyota Crown Royal saloon dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
* Toyota Crown Standard:
|
|
|
|
+ Loại dung tích 2.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
+ Loại dung tích 2.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
+ Loại dung tích 2.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
1.2. Toyota Lexus
|
|
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
45.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
50.000,00
|
|
* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
42.000,00
|
|
* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
1 3. Toyota Camry:
|
|
|
|
* Toyota Camry, dung tích từ 2.5 đến 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
* Toyota Camry, dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
* Toyota Camry, dung tích đến dưới 2.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
1.4. Toyota Cressida:
|
|
|
|
Toyota Cressida, dung tích 2.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
* Toyota Cressida, dung tích 2.4
|
|
|
|
* Toyota Cressida, dung tích 2.5
|
|
|
|
1.5. Toyota Corolla:
|
|
|
|
* Toyota Corolla, dung tích dưới 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
* Toyota Corolla, dung tích 1.6 trở lên:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
1 6. Toyota Corona:
|
|
|
|
* Toyota Corona, dung tích đuôi 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
* Toyota Corona, dung tích 1.6 trở lên:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000.00
|
|
1.7 Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích
|
|
|
|
1.8. Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corolla cùng dung tích
|
|
|
|
1.9 Toyota Celica: .
|
|
|
|
* Loại Toyota Celica, dung tích đến 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
1.10. Toyota Supra:
|
|
|
|
* Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw/330ps:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
45.000,00
|
|
* Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw/235ps:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
35.000,00
|
|
1.11 Toyota Starlet:
|
|
|
|
* Loại Toyota Starlet XL dung tích đến 1.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Starlet XLI dung tích đến l.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao...
|
|
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux sun)
|
|
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 của, dung tích 2.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
2.2. Toyota Landcruicer:
|
|
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
38.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
43.000,00
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 của
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi 70,
|
|
|
|
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
+ Toyota LANDCRUISERII, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
+ Toyota LANDERUISERII, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
Loại xe 3 cửa tính bằng 70% giá xe 5 cửa có cùng dung tích
|
|
|
|
2.3. Toyota Previa
|
|
|
|
* Toyota Previa, Model R 10 (TCR lo...), dung tích 2.2 đến 2.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
* Toyota Previa, Model R21 (CXR 2/; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
2.4. Toyota Hiace:
|
|
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích từ 200ơcc đến 2400cc, từ 12 đến 15 chỗ.
|
|
|
|
- Sản xuất th 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
2.5. Toyota Coaster:
|
|
|
|
* Loại Toyota Coaster, 26 chỗ ngồi.
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
31.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
33.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi.
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
37.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
39.000,00
|
|
II. Xe tô do hãng Nissan sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa:
|
|
|
|
1. 1 Nissan Cedric:
|
|
|
|
* Nissan Cedric dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
*Nissan Cedric VIP, dung tích 8.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
1.2. Nissan Maxima dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.4; 2.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
1.4. Nissan Infiniti
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.0 (G20 T):
|
|
|
|
-Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại dung tích 3.0 (J30 T):
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
-Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại dung tích 4.5 (Q45)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
33.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
38.000,00
|
|
1.5. Nissan Bluebird; Brimera:
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại dung tích l.8:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại dung tích 1.5; 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
* Loại dung tích 1.8; 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.500,00
|
|
2. Loại xe việt dã gầm cao
|
|
|
|
2.1 Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa:
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.4:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.7:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại dung tích 3.0 trở lên:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích.
|
|
|
|
Loại xe Nissan Pachinder, Nissan Terrano - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% giá xe 2 cầu cùng loại, cùng dung tích.
|
|
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):
|
|
|
|
* Loại 4 cửa dung tích 2.8:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại 4 cửa, dung tích 4.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại 2 của, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích:
|
|
|
|
3. Xe chở khách
|
|
|
|
3.1. Nissan Urvan
|
|
|
|
* Loại Nissan Urvan 12 chỗ:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
3.2. Nissan Civilian
|
|
|
|
* Loại xe Nissan Civihan 26 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau .
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
42.000,00
|
|
III. Xe tô do hãng Honda sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa
|
|
|
|
1.1. Honda Legend, Accura dung tích 3.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
1 2. Loại xe Hon đa Accord:
|
|
|
|
* Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
* Honda Accord DX, dung tích 2.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
* Honda Accord LX, dung tích 2.7:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
* Honda Accord EX, dung ách 2.7:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
1 3. Honda Civic, Honda Intega dung tích 1.6:
|
|
|
|
* Loại DX:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại LX:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
* Loại EX:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
IV Xe tô do hãng Mitsubishi sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, se dan, 4 cửa
|
|
|
|
1.1. Mitsubishi Lancer
|
|
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
2. Loại xe việt dã , gầm cao.
|
|
|
|
2.1 Mitsubishi Montero
|
|
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
2.2. Mitsubishi Pajero
|
|
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 5 cửa:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 5 cửa:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích:
|
|
|
|
3. Loại xe chở khách
|
|
|
|
3.1. Loại xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
3.2. Loại xe Mitsubishi L200, L300, 12 chỗ:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
V. Xe tô do hãng Mazda sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại xe, du lịch, mui kín, se dan, 4 cửa
|
|
|
|
1.1 Mazda 929; Mazda sentia
|
|
|
|
* Loại có dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại có dung tích dưới 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
1.2. Mazda 626
|
|
|
|
* Loại có dung tích trên 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
1.3. Mazda 323
|
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.3:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
VI. Xe do hãng Isuzu sản xuất
|
|
|
|
1. Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn
|
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
VII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất:
|
|
|
|
1. Daihatsu Charade:
|
|
|
|
* Loại có dung tích 1.3:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại có dung tích 1.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
2. Daihatsu Applause:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
3. Dathatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao):
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
4. Daihatsu mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
5.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
VIII. Xe do hãng Suzuki sản xuất:
|
|
|
|
1 Suzuki Swift; Suzuki Cultul:
|
|
|
|
* Loại có dung tích 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại có dung tích 1.5, l.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
2. Suzuki Baleno:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
3. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewick:
|
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại có dung tích dưới 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
4. Suzuki mi m chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
5.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
IX Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất:
|
|
|
|
1. Subaru Impereza:
|
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại có dung tích dưới 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
2. Subaru Legacy:
|
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đếni997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại có dung tích dưới 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
A.2.Xe chở hàng:
|
|
|
|
I. Xe tải mui kín (không có khoang người lái (cabin) riêng biệt):
|
|
|
|
1 Loại xe trọng tải dưới 1 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 .
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trỏ về sau
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
2. Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
3. Loại xe trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
II Xe Pickup (xe chở hàng có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt)?
|
|
|
|
1. Loại eabin đôi (Crew Cab), có từ 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa
|
|
|
|
1.1. Dung tích từ 2.0 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
1.2. Dung tích từ trên 2.0 đến 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
2. Loại cabin đơn rộng (Space Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa.
|
|
|
|
3. Loại cabin đơn thường (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabir
đôi, 4 của.
|
|
|
|
III. Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo:
|
|
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
4.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
5.000,00
|
|
2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.000,00
|
|
4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
5. Trọng tải trên 8 tấn đến 3,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1995
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.500,00
|
|
8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.500,00
|
|
9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
10 Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
11. Trọng tải trên 7-5 tấn đến 8,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
25.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
15. Trọng tải trẽn 13,5 tấn đến 15 tấn;
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
33.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
35.000,00
|
|
17. Trọng tải trên 20 tấn:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
37.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
IV Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.
|
|
|
|
V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe ưng tăng 30% so với giá xe tải không có cẩu cùng loại có cung trọng tải.
|
|
|
|
VI. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe colltainer cố định nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây có cùng trọng tải.
|
|
|
|
VII. Các loại xe chở chất lỏng (xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.
|
|
|
|
8. Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trong tải.
|
|
|
|
VIII. Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.
|
|
|
|
B. Xe Ô tô Đức
|
|
|
|
B.1 Xe chở người:
|
|
|
|
I Xe tô do hãng MERCEDE~BENZ sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa.
Công suất máy tính theo đơn vị PS (/,36 Ps = 1 Kw)
|
|
|
|
1. MERCEDES-BENZ A 140 Classic, 82 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
2. MERCEDES-BENZ A 160 Classic, 102 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
3. MERCEDES-BENZ A 170 CDI Classic, 90 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
4. MERCEDES-BENZ Ci80 Classic, 122 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
5. MERCEDES-BENZ C 200 Classic, 136 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
6. MERCEDES-BENZ C240 Classic 170 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
28.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
33.000,00
|
|
7. MERCEDES-BENZ 230 Kompressor Classic, 193 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
8. MERCEDES-BENZ 280 Classic, 197 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
9. MERCEDES-BENZ C43, 306 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
58.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
65.000,00
|
|
10 MERCEDES-BENZ C200 CDI Classic, 102 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
11 MERCEDES-BENZ C220 CDL Classic, 125 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
12. MERCEDES-BENZ C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
28.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
31.000,00
|
|
13. MERCEDES-BENZ E 200 Classic, 136 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
33.000,00
|
|
14. MERCEDES-BENZ E 240 Classic, 170 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
15. MERCEDES-BENZ E 280 Classic, 204 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
16. MERCEDES-BENZ E 320 Classic, 224 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
41.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
46.000,00
|
|
17. MERCEDES-BENZ E 430 Classic, 279 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
51.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
18. MERCEDES-BENZ E 55 Classic, 354 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
76.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
85.000,00
|
|
19. MEREEDES-BENZ E200 CDI Classic, 102 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
20. MERCEDES-BENZ E220 CDI Classic, 125 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
34.000,00
|
|
21. MERCEDES-BENZ E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
32.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
22. MERCEDES-BENZ E300 Turbodiesel. Classic, 177 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
23. MERCEDES-BENZ E280 4MATIC Classic, 204 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
45.000,00
|
|
24. MERCEDES-BENZ E320 4MATIC Classic, 224 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
45.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
50.000,00
|
|
25. MERCEDES-BENZ S280, 193 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
47.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
52.000,00
|
|
26. MERCEDES-BENZ S320, 231 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
62.000,00
|
|
27. MERCEDES-BENZ S420, 279 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
66.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
73.000,00
|
|
28. MERCEDES-BENZ S500, 320 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
73.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau .
|
Chiếc
|
81.000,00
|
|
29. MERCEDES-BENZ S600, 394 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
106.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
118.000,00
|
|
30. MERCEDES-BENZ S300 Turbodiesel, 177 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 .
|
Chiếc
|
50.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
55.000,00
|
|
3/. MERCEDES-BENZ ML 230, 150 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
31.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
35.000,00
|
|
32. MERCEDES-BENZ ML 320, 218 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
39.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
43.000,00
|
|
33. MERCEDES-BENZ G 320, 2/5 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
58.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1.998 trở về sau
|
Chiếc
|
64.000,00
|
|
34. MERCEDES-BENZ G 300 DT, 177 Ps
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
59.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
65.000,00
|
|
II Xe do hãng BMV sản xuất
|
|
|
|
1. Loại Series 3:
|
|
|
|
* Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
23.000,00
|
|
* loại xe BMW 320 i, dung tích 1991 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại xe BMW 323 i, dung tích 2494 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại xe BMW 324 i,dung tích 2443 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau _
|
Chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại xe BMW 325 i,dung tích 2494 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
31.000,00
|
|
* Loại xe BMW 328 i, dung tích 2793 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
34.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
35.000,00
|
|
2. Loại Series 5:
|
|
|
|
* Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại xe BMW 520 i, dung tích 1991 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
27.000,00
|
|
Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
37.000,00
|
|
* Loại xe BMW 530 i, dung tích 2986 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
41.000,00
|
|
* Loại xe BMW 535 i, dung bách 3430 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
44.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
45.000,00
|
|
* Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
46.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
47.000,00
|
|
4. Loại Series 7:
|
|
|
|
* Loại xe BMW 725 i, dung tích 2497 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
40.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
41.000,00
|
|
* Loại xe BMW 728 i, dung tích 2793 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
41.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
42.000,00
|
|
* Loại xe BMW 730 i,dung tích 2986 cc/2997 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
43.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
44.000,00
|
|
* Loại xe BMW 735 i, dung tích 3430 cc/3498 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
44.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
45.000,00
|
|
* Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
55.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
* Loại xe BMW 740 i, dung tích 4398 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
57.000,00
|
|
* Loại xe BMW 750 i, dung tích 5379 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
67.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
69.000,00
|
|
5. Loại Series 8:
|
|
|
|
* Loại xe BMW 840 G, dung tích 3982 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
57.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
59.000,00
|
|
* Loại xe BMW 840 G, dung tích 4398 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
69.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
71.000,00
|
|
* Loại xe BMW 850 G, dung tích 5576 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
90.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
92.000,00
|
|
III Xe do hãng Audi sản xuất
|
|
|
|
1. Loại Audi A6
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.8:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
30.000,00
|
|
2. Loại Audi A8:
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
43.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
44.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.8:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
49.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
50.000,00
|
|
* Loại dung tích 3.7:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
55.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
* Loại dung tích 4.2:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
58.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
59.000,00
|
|
3. Loại Audi S6:
|
|
|
|
* Loại dung tích 2226 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
43.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
44.000,00
|
|
* Loại dung tích 4172 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
55.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
4. Audi V8:
|
|
|
|
* Loại dung tích 3562 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
49.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
50.000,00
|
|
* Loại dung tích 4172 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
55.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
56.000,00
|
|
IV Xe do hãng Volkswagen sản xuất
|
|
|
|
1. Xe Volkswagen Polo:
|
|
|
|
* Loại dung tích: 1.0; 1.05
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
2. Xe Volkswagen Golf
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại dung tích l.6; 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 ctến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở.về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
3. Xe Volkswagen Jetta:
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại dung tích 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
4. Xe Volkswagen Vento:
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.6, 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.9; 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
5. Xe Volkswagen Passat:
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.500,00
|
|
* Loại dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.8, 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
V Xe do hãng OPEL sản xuất
|
|
|
|
1. Xe Opel Corsa A dung tích 1.2
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
2. Xe Opel Corsa A dung tích 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
3. Xe Opel Corsa A dung tích 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
4. Xe Opel Corsa A dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
5. Xe Opel Corsa B dung tích 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
6. Xe Opel Corsa B dung tích 1.2
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
7. Xe Opel Corsa B dung tích 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
8: Xe Opel Corsa B dung tích 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
9. Xe Opel Corsa B dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
17. Xe Opel Astra dung tích 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
18. Xe Opel Astra dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 ta về sau
|
Chiếc
|
12.500,00
|
|
20. Xe Opel Astra dung tích 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.500,00
|
|
21. Xe Opel Astra dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
22. Xe OPELVECTRA A dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
24. Xe -Opel Vectra A dung tích 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
25. Xe Opel Vectra A dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
26. Xe Opel Vectra B dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
28. Xe Opel Vectra B dung tích 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
29. Xe Opel Vectra B dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
30. Xe Opel Veetra B dung tích 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
B2. Xe chở hàng
|
|
|
|
I. Xe Ô tô tải IFA, Đức sản xuất từ năm 1990 trở về trước
|
|
|
|
1. Loại có trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
2. Loại có trọng tải từ 5,5 tấn đến 8 tấn
|
Chiếc
|
6.000,00
|
|
C Xe Ô tô Pháp
|
|
|
|
I Xe do hãng PEUGEOT sản xuất
|
|
|
|
1. Xe Peugeot 106
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.0; 1.1
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.4; .
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại dung tích l.5; l.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
2. Xe Peugeot 205
|
|
|
|
* Loại dung tích đến 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9;
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
3. Xe Peugeot 306; 309
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.1
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
4. Xe Peugeot 405
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại dung tích 1.8; l.9; 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
5. Xe Peugeot 406
|
|
|
|
* Loại dung tích 1.8; l.9; 2.0; 2.1
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.500,00
|
|
* Loại dung tích 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
26.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
28.000,00
|
|
6. Xe Peugeot 505
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.2 (2150 cc)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.5 (2481 cc)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
7. Xe Peugeot 605
|
|
|
|
* Loại dung tích 2.0 (1998 cc)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
21.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại dung tích 2.5 (2446 cc)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại dung tích 3.0 (2963 cc)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
28.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
29.000,00
|
|
D. Xe Ô tô Mỹ
|
|
|
|
I. Xe do hãng FORD sản xuất
|
|
|
|
1. Xe Ford Fiesta dung tích 1.0; 1.1
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.000,00
|
|
2. Xe Ford Fiesta dung tích 1.3 đến 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
5. Xe Ford Escort dung tích l.3; 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
6. Xe Ford Escort dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến. 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
7. Xe Ford Escort dung tích 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
8. Xe Ford Orion dung tích 1.3; 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
9. Xe Ford Orion dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
E. Xe Ô tô
|
|
|
|
I. Xe do hãng FIAT sản xuất:
|
|
|
|
1 Xe Fiat Cinquecento; Pan da; Uno; Punto có dung tích đến 1.2
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
8.500,00
|
|
4.. Xe Fiat Uno dung tích 1.4; 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
9. Xe Fiat Tempra dung tích 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
10. Xe Fiat Tempra dung tích 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
F. Xe Ô tô Hàn Quốc
|
|
|
|
I Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa
|
|
|
|
1 Xe Ô tô Hyundai
|
|
|
|
1.1 Xe Hyundai Sonata dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
16.000,00
|
|
1 2. Xe Hyundai Sonata dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
12.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
1 3. Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ l998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
1.3. Xe Hyunđai Accent; Lantra dung tích l.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
10.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
1 3. Xe Hyundai dung tích dưới l.5:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.000,00
|
|
2. Xe tô hiệu Daewoo:
|
|
|
|
2.1. Loại Daewoo Ti co dung tích 769 cc:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
4.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
4.500,00
|
|
2.2. Loại Daewoo Racer dung tích 1.5; 1.6:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
2.3. Loại Daewoo Espero dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
2.4. Loại Daewoo Prince dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
10.500,00
|
|
2.5. Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ lần đến 1997
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
14.000,00
|
|
2.5. Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 3.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
17.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
19.000,00
|
|
3. Xe KIA
|
|
|
|
3.1. Xe KIA 4 chỗ dung tích 2.0 (Concord...):
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
8.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
3.1 Xe KIA dung tích dưới 2.0:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
4.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
5.000,00
|
|
II Xe chở khách:
|
|
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
4.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
5.000,00
|
|
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại 13 đến 15 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
9.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
11.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
13.000,00
|
|
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
13.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
16.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
22.500,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
24.000,00
|
|
III. Xe tải
|
|
|
|
Xe tải do Hàn Quốc sản xuất tính bằng 70% giá xe tải do Nhật Bản sản xuất loại có cùng trọng tải và năm sản xuất.
|
|
|
|
G. Xe tô SNG (Liên XÔ cũ):
|
|
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi
|
Chiếc
|
4.500,00
|
|
* Loại xe Von-ga 4 đến 5 chỗ
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
* Loại xe Ni-va 4 đến 5 chỗ
|
Chiếc
|
3.500,00
|
|
* Loại xe U-oát 2 cầu
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
* Loại xe Lát-vi-a, từ 12 đến 15 chỗ
|
Chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại xe Gaz 66
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
* Loại xe Zin 130
|
Chiếc
|
5.500,00
|
|
H. Xe Ô tô Trung Quốc .
|
|
|
|
* Ô tô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben
|
Chiếc
|
3.000,00
|
|
Xe tô tải Trung quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn.không ben
|
Chiếc
|
5.000,00
|
|
* Xe tải Liuzhoung; Sang xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
Chiếc
|
3.000,00
|
|
J. Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên:
|
|
|
|
I. Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp
|
|
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe
Toyota Corolla 1.3 cùng năm sản xuất.
|
|
|
|
1 2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm sản xuất.
|
|
|
|
|
Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe
Toyota Corona 2.0 cùng năm sản xuất.
|
|
|
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 cùng năm sản xuất.
|
|
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 cùng năm sản xuất.
|
|
|
|
1.5. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper có cùng dung tích và năm sản xuất.
|
|
|
|
2. Xe chở khách:
|
|
|
|
2.1. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
20.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
22.000,00
|
|
2.2. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
28.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau :
|
Chiếc
|
31.000,00
|
|
2.3. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
36.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau.
|
Chiếc
|
38.000,00
|
|
2.4. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
43.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
47.000,00
|
|
2.5. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
Chiếc
|
53.000,00
|
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
Chiếc
|
58.000,00
|
|
3. Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng do Nhật sản xuất có cùng trọng tải.
|
|
|
|
II Do các nước khác sản xuất: ưng bằng 70% giá xe do G7 sản xuất có cùngdung tích và năm sản xuất quy định tại Mục I, Phần J trên đây trừ xe chở khách quy định tại điểm 2 Mục I Phần J
|
|
|
|
* Xe chở khách do các nước khác sản xuất tính bằng giá xe chở khách do Hàn Quốc sản xuất quy định tại Mục II Phần F.
|
|
|
|
L. Các loại xe Ô tô: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được phép tính theo giá xe cùng loại có dung tích thấp hơn gần nhất đã được quy định.
|
|
|
|
M. Xe Ô tô các loại: sản xuất từ năm 1994 trở về trước thì được tính giảm 5%1 năm so với giá xe sản xuất 1995, nhưng không thấp dưới 70%.
|
|
|
|
N. Bộ linh kiện CKD (CKDI, CKD2) xe Ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc.
|
|
|
|
* Bộ linh kiện xe máy dạng CKD (CKĐ1, CKD2) được tính giảm 70 USD/Bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|