DANH MỤC III
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
1 |
Nghị quyết |
Không số
ngày 25/01/1997
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
1. Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lênin
2. Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ
3. Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đổi thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân ...
4. Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) đổi tên thành đường Trần Huy Liệu |
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt trên địa bàn thành phố Vinh
4. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI |
1. 25/12/2006
2. 20/12/2010
3. 14/8/2016
4. 23/8/2021 |
2 |
Nghị quyết |
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2009
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
Khoản 1 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
21/11/2009 |
3 |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
01/01/2015 |
4 |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn). |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập |
19/12/2011 |
5 |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
1. Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng.
2. Một số đường điều chỉnh kéo dài như: Hồ Bá Kiện, Trần Bình Trọng, Cao Xuân Huy, Chu Trạc, Phùng Chí Kiên, Lý Nhật Quang |
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI |
1. 23/12/2013
2. 23/8/2021 |
6 |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 và Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2014 |
7 |
Nghị quyết |
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bãi bỏ nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 và mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở tại Khoản 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/07/2015 |
8 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Mục III khoản 1 Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2022 |
9 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
19/12/2021 |
10 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc. |
Khoản 1 và khoản 2 Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
17/7/2023 |
11 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2023 |
12 |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024 |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
01/01/2021 |
13 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó, Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
Điều 2;
Khoản 1 Điều 3;
Thay thế cụm từ “Máy thổi gió chữa cháy đeo vai” bằng cụm từ “Máy thổi gió” tại khoản 2, Điều 3; Thay thế cụm từ “Khẩu trang lọc độc” bằng cụm từ “Mặt nạ lọc độc” và cụm từ “bồ cào” bằng từ “cào” tại khoản 3 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh |
01/01/2023 |
14 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2021
Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 4 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản;mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2024 |
15 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
1. Điểm b khoản 1; Điểm 2.1 khoản 2 Điêu 2
2. Khoản 1 Điều 4 |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh.
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 4 bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh; |
1. 24/7/2022
2. 17/7/2023 |
16 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021
Ban hành Quy định phân cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025 |
Điểm i, l, m khoản 9 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh |
07/11/2023 |
17 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021
Ban hành Quy định về nguyên tắc ,tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022,ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Cụm từ “chi trả phụ cấp bảo vệ khu di tích, văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết c điểm 3.2 khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 9 Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2023 |
18 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021
Về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bỏ cụm từ “lệ phí đăng ký cư trú và” tại tên gọi của Nghị quyết; bỏ cụm từ “đối tượng, mức thu lệ phí đăng ký cư trú và” tại khoản 1, Điều 1;
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 1, Điều 2, Điều 3. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND |
17/7/2023 |
19 |
Nghị quyết |
34/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 5 Điều 3
Điểm a khoản 7 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND |
19/12/2022 |
20 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND
Ngày 24/6/2022
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách nhà nước thực Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Phân bổ vốn đầu tư (Khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Nghị quyết) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
17/12/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
21 |
Quyết định |
100/2005/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2005
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và tin học tỉnh Nghệ An |
1. Khoản b, Điều 2; Điểm 1, khoản a, Điều 3 (Bổ sung thêm chức năng, nhiệm vụ; sửa đổi về cơ cấu tổ chức của đơn vị (bổ sung phòng chuyên môn nghiệp vụ)
2. Bãi bỏ Điều 2 và Khoản a Điều 3 (quy định về chức năng, nhiệm vụ và quy định về cơ cấu, tổ chức) |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh về bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và Tin học Nghệ An
2. Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh sửa đổi chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ và Tin học Nghệ An |
1. 12/08/2010
2. 08/03/2013 |
22 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2007
Về việc thành lập Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An |
Điểm 1.2 khoản 1 Điều 2; Điểm 2.10 khoản 2 Điều 2 (Chức năng, nhiệm vụ về phối hợp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn theo hướng chủ trọng một số lĩnh vực như kinh tế, xã hội học, dân tộc học và tôn giáo)
Bổ sung Phòng chuyên môn nghiệp vụ vào Khoản 1 Điều 3 (Phòng hợp tác nghiên cứu khoa học) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 47/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND tỉnh sửa đổi chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Nghệ An |
03/08/2012 |
23 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2007
Ban hành Quy chế về ban hành công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí tượng thuỷ văn khu vực Bắc Trung bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai |
Mục a, mục b, Điều 3 (quy định thẩm quyền ký ban hành công điện)
Mục 2, mục 3, Điều 8 (quy định trách nhiệm của UBND một số huyện, thị và trách nhiệm của Sở Thủy sản)
Mục 1, Điều 9 (quy định việc báo cáo trong trường hợp khẩn cấp) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh sửa đổi quy chế ban hành công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai kèm theo quyết định 43/2007/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành |
08/5/2008 |
24 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2008
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 3 Điều 7 Quy chế (quy định mức chi cho hoạt động thường xuyên của đài và chế độ phụ cấp cho cán bộ phụ trách của Đài) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 95/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND |
01/01/2015 |
25 |
Quyết định |
64/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2008
Về việc ban hành Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 (quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
06/2/2014 |
26 |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2009
Về việc thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An |
Điểm b khoản 1 Điều 3 (cơ cấu tổ chức của Chi cục) |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quyết định 76/2009/QĐ-UBND về thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An |
01/5/2018 |
27 |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2009
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An |
Điều 3 (quy định trách nhiệm thực hiện)
Sửa đổi tên “Công ty Thủy lợi Bắc Nghệ An” trong các nội dung tại Quy trình
Khoản 2, Điều 1 (các căn cứ thực hiện)
Khoản 1, Điều 8 (vận hành xả lũ trong một số trường hợp đặc biệt)
Điều 14 (căn cứ để thu thập, quan trắc, đo đạc, lập sổ theo dõi mực nước, lượng mưa và các yếu tố khí tượng thuỷ văn khác)
Điều 18 (sửa đổi tiêu đề)
Khoản 3, Điều 18 (thay đổi trưởng ban chỉ huy phòng chống lụt bão công trình hồ chứa nước Vực Mấu)
Sửa đổi địa điểm xây dựng: Tại Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND về Quy trình vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An |
31/10/2014 |
28 |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2010
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực UBMTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 (mức hỗ trợ đối với các chức danh: Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản; các chức danh hoạt động ở xóm, khối, bản khi kiêm nhiệm thêm chức danh khác) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/7/2023 |
29 |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2010
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An. |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 1; Điểm b khoản 4 Điều 1; Điều 2 (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định nguồn vốn hoạt động của Qũy là 200 tỷ đồng; Nguyên tắc hoạt động theo Điều lệ của Qũy) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định 71/2010/QĐ-UBND quy định việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An |
25/10/2021 |
30 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND
Ngày 24/01/2011
Về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
Điều 2 (quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
14/3/2016 |
31 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/6/2012
Về số lượng và một số chế độ, chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 1 (số lượng Phó trưởng Công an xã, thị trấn và Công an viên thường trực) và Điều 2 (Phụ cấp cho Phó trưởng Công an xã và Công an viên thường trực) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
06/2/2014 |
32 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2013
Ban hành Quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Tại khoản 1 Điều 26 Nghị định số 78/2014/NĐ-CP quy định thời hạn tổ chức xét tặng giải thưởng không dưới 03 năm một lần đối với giải thưởng mà tiền thưởng lấy từ nguồn ngân sách nhà nước. Do đó, sửa điều 2 Quyết định 60/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh cho phù hợp với quy định Nghị định số 78/2014/NĐ-CP |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi Điều 2 Quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Nghệ An |
24/8/2016 |
33 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2014
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 3, Điều 6 (các trường hợp bị yêu cầu thay đổi hoặc chấm dứt hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 3, Điều 6, Quy định quản lý hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trong nước và nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 07/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An). |
26/9/2014 |
34 |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2014
Ban hành Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Khoản 11 Điều 3 và Điểm 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định (quy định chi cho công tác hòa giải cơ sở) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
27/08/2015 |
35 |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014
Về việc ban hành quy định giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 1
Điểm c Khoản 2 Điều 7
Khoản 1 Điều 9; Khoản 2, Khoản 3 Điều 9 và nhập thành Khoản 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi quy định về giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 78/2014/QĐ-UBND |
15/9/2018 |
36 |
Quyết định |
81/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Địa điểm nộp hồ sơ; sửa đổi Điểm i và bổ sung Điểm k vào Khoản 1 Điều 5; Khoản 2 Điều 5; Địa điểm nộp hồ sơ và bổ sung các Điểm i, k và l vào Khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 6; Điều 7. (Sửa đổi bổ sung một số nội dung quy định về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện về đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh theo hướng cụ thể hơn; Bãi bỏ điều khoản quy định đối với trường hợp hồ sơ được lập trước ngày 01/7/2014.) |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định 81/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/8/2019 |
37 |
Quyết định |
84/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2014
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Các quy định liên quan đến y tế xóm, bản tại Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh quy định về số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
14/01/2016 |
38 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 04/5/2015
Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 2 (Bãi bỏ nguyên tắc, trình tự, thủ tục, hồ sơ miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng thực hiện theo các quy định hiện hành tại Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 (Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
20/6/2022 |
39 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều 10 (quy định về thành lập Hội đồng thẩm định giá của Nhà nước và trình tự, thủ tục thẩm định giá của Nhà nước) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
27/9/2023 |
40 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND Ngày 04/01/2016
Thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm |
Khoản 1, Điều 2 (quy định vị trí, chức năng của Chi cục)
Điều 3 (quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục)
Điểm c, khoản 1, Điều 4 (quy định cơ cấu, tổ chức của các Hạt Kiểm lâm cấp huyện trực thuộc Chi cục) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm do tỉnh Nghệ An ban hành |
25/8/2021 |
41 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/01/2016
Ban hành quy chế Giải báo chí Nghệ An. |
Điểm b, khoản 1, Điều 3 (tiêu chuẩn về tác phẩm tham dự Giải Báo chí)
Điểm a, khoản 3, Điều 3 (điều kiện về tác phẩm tham dự Giải Báo chí)
Khoản 1, Điều 6 (số lượng và thành phần Hội đồng chấm giải)
Khoản 1, Điều 9 (cơ cấu của Giái Báo chí)
Khoản 2, Điều 9 (mức thưởng của Giải Báo chí) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 sửa đổi một số điều của Quy chế Giải báo chí Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
10/01/2024 |
42 |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2016
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Khoản 7 Điều 2 (nguyên tắc thực hiện)
Khoản 2 Điều 5 (điều kiện trang trí tổ chức lễ cưới)
Khoản 3 Điều 10 (quy định chung về tổ chức việc tang)
Khoản 7 Điều 13 (quy định chung về Nhạc tang, lễ viếng và đưa tang)
Khoản 1 Điều 17 (quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức lễ hội)
Khoản 3 Điều 19 (trách nhiệm của Sở Văn hóa và Thể thao) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 60/2016/QĐ-UBND |
15/02/2019 |
43 |
Quyết định |
70/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016
Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
1. Sửa đổi nội dung tại các số thứ tự 16, 36 và 55 của Phụ lục 1 (quy định điểm cuối của đoạn đường và ghi chú thêm)
2. Sửa đổi nội dung tại các số thứ tự 01 và 02 tại Phụ lục số 01 (ghi chú thêm)
3. Bổ sung tuyến đường Nguyễn Thái Học (điểm đầu đường Lê Lợi, điểm cuối đường Trường Chinh) vào số thứ tự 54 của Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quy định;
Bãi bỏ Cụm từ “(trừ trường hợp đặc biệt phải có giấy phép của UBND thành phố Vinh)” tại gạch đầu dòng thứ ba Khoản 5 Điều 3 Quy định và Khoản 6 Điều 3 Quy định
4. Khoản 5 Điều 3 (Phạm vi hạn chế các loại xe chuyên dùng hoạt động trên một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Vinh;
Bổ sung các tuyến đường vào Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quy định; |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi nội dung tại số thứ tự 16, 36 và 55 Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
3. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh bổ sung quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
4. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND |
1. 10/11/2017
2. 15/4/2018
3. 20/6/2019
4. 18/4/2022 |
44 |
Quyết định |
83/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 1, Khoản 3 Điều 2 (Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An)
Khoản 2 Điều 2 (giá sản phẩm, dịch vụ công thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu)
Điều 3 (Vị trí cống đầu kênh của tổ chức hợp tác dùng nước)
Điều 4 (Giá tối đa dịch vụ thủy lợi nội đồng)
Điều 5 (Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi được nhà nước cấp bù bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 |
24/5/2019 |
45 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017
Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điểm b, Khoản 3, Điều 2 (mức hỗ trợ đối với Diện tích nuôi cá truyền thống, các loài cá bản địa)
Điều 5 (hồ sơ, trình tự, thủ tục và thanh quyết toán) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/3/2019 |
46 |
Quyết định |
59/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2017
Ban hành Quy định về xây dựng, lắp đặt các phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điểm b, khoản 1 Điều 1 (phạm vi điều chỉnh)
Khoản 4 Điều 3 (Nguyên tắc xây dựng, lắp đặt phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời)
Khoản 2 Điều 5 (Yêu cầu về xây dựng, lắp đặt cụm cổ động, bảng quảng cáo tấm lớn hai bên trục đường ngoài đô thị đối với các tuyến đường chưa quy hoạch)
Khoản 3 Điều 7 (Yêu cầu về xây dựng, lắp đặt bảng tuyên truyền, bảng quảng cáo trong khu vực nội thành, nội thị đối với bảng quảng cáo, bảng hiệu đặt tại mặt tiền công trình)
Điều 8 (Yêu cầu về kỹ thuật và nội dung đối với màn hình chuyên quảng cáo)
Điểm a, khoản 4 Điều 10 (Kích thước của băng-rôn) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi quy định về xây dựng, lắp đặt phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 59/2017/QĐ-UBND |
15/12/2018 |
47 |
Quyết định |
69/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2017
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 8 (Mức cho vay, thời hạn cho vay, lãi suất cho vay, quy trình, thủ tục cho vay, bảo đảm tiền vay) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 69/2017/QĐ-UBND |
15/9/2023 |
48 |
Quyết định |
71/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2017
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 2, Điều 2 (Mức giá một m2 nhà đối với những loại nhà chưa được quy định tại khoản 1 Điều 2) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, Điều 2, Quyết định 71/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
15/01/2020 |
49 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2018
Về việc ban hành quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 3, Khoản 4, Điều 3 (Quy định về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật)
Khoản 2 Điều 4 (Quy định về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)
Khoản 4 Điều 5 (Quản lý thông tin, hội thảo, quảng cáo, trình diễn thuốc bảo vệ thực vật) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của quy định về quản lý thuốc Bảo vệ thực vật kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành |
01/3/2019 |
50 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2018
Ban hành quy chế về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 5 (Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất)
Điểm a khoản 1 Điều 6 (Điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư)
Khoản 1, khoản 2 Điều 14 (Tiền đặt trước và xử lý tiền đặt trước)
Điều 15 (Hình thức đấu giá)
Bổ sung Điều 15a sau Điều 15
Điều 19 (Thu, nộp và thanh toán tiền thu được từ đấu giá)
Điểm a khoản 1 Điều 24 (Xử lý vi phạm đối với người trúng đấu giá)
Bổ sung điểm 2 khoản 1, điểm đ khoản 4, khoản 9 và sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 25
Khoản 4 và khoản 9 Điều 26 (Trách nhiệm của UBND cấp huyện)
Bổ sung khoản 6 Điều 27 (Trách nhiệm của Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2018/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
05/05/2021 |
51 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND
Ngày 02/5/2019
Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điểm c khoản 2 Điều 5 (Chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu định kỳ hàng quý của UBND cấp huyện)
Bãi bỏ cụm từ “Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam” tại điểm d khoản 3 Điều 5 Quy chế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/7/2023 |
52 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/6/2019
Về việc bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông trên địa bàn Tp Vinh theo QĐ 70/2016/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An |
Điểm a khoản 2 Điều 1 Quy định (Cụm từ “(trừ trường hợp đặc biệt phải có giấy phép của UBND thành phố Vinh)” tại gạch đầu dòng thứ ba Khoản 5 Điều 3 Quy định) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND |
18/4/2022 |
53 |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
54 |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1. Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2; Bãi bỏ mức giá đất theo các tuyến đường trong khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Đông Nam quy định tại số thứ tự 86 đến 90 phần A Bảng giá các loại đất xã Quỳnh Lộc thị xã Hoàng Mai; số thứ tự 73 đến 77 phần A Bảng giá các loại đất xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng Mai
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Hoàng Mai giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022 |
55 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Cửa Lò giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
56 |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
57 |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Yên Thành giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
58 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1. Bổ sung Khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Diễn Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022 |
59 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Đô Lương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
60 |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1. Bổ sung Khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Hưng Nguyên giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022 |
61 |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nam Đàn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
62 |
Quyết định |
54/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1. Bổ sung Khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2; Bãi bỏ mức giá đất theo các tuyến đường trong khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Đông Nam quy định tại số thứ tự 22 đến 28 phần A Bảng giá các loại đất xã Nghi Thuận huyện Nghi Lộc; số thứ tự 25 phần A Bảng giá các loại đất xã Nghi Xá huyện Nghi Lộc; số thứ tự 25 phần A Bảng giá các loại đất xã Nghi Long huyện Nghi Lộc
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định |
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nghi Lộc giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022 |
63 |
Quyết định |
55/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nghĩa Đàn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
64 |
Quyết định |
56/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Anh Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
65 |
Quyết định |
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thành phố Vinh giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
66 |
Quyết định |
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quế Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
67 |
Quyết định |
59/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
68 |
Quyết định |
60/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
69 |
Quyết định |
61/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳnh Lưu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
70 |
Quyết định |
62/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Tân Kỳ giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
71 |
Quyết định |
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
16/01/2022 |
72 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2020
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 2 Điều 4 Quy chế (Quy định về điều kiện bán vật liệu nổ công nghiệp) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/7/2023 |
73 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2020
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết một số thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 5, Khoản 10 Điều 6 và Điều 7 Quy chế (Quy định về thủ tục hành chính, chứa đựng các yếu tố cấu thành thủ tục hành chính; bãi bỏ nội dung quy định về thẩm quyền cấp giấy chứng nhận QSD đất của UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường ) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh quy định về cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/9/2021 |
74 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2020
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điểm l Khoản 2 Điều 3 (quy định nguyên tắc khen thưởng đối với tập thể có tổ chức Đảng, đoàn thể) và Khoản 4 Điều 8 (quy định số lượng công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”) Quy chế kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm l Khoản 2 Điều 3 và Khoản 4 Điều 8 Quy chế kèm theo quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/4/2022 |
75 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2020
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sửa đổi khoản 3, bổ sung khoản 5 Điều 3 (tiêu chí đóng mới)
Sửa đổi khoản 2; bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4 (tiêu chí cải hoán)
Bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 5 (tiêu chí thuê mua)
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 (Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá)
Sửa đổi, bổ sung Điều 8 (Hiệu lực của văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An ban theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
18/8/2022 |
76 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2022
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ và xử lý vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 3 Điều 7 (các trường hợp chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu)
Điều 13 (Nguyên tắc phối hợp xử lý vi phạm)
Điều 14 ( Các bước phối hợp xử lý vi phạm và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan)
Khoản 5 Điều 16 (Một trách nhiệm của Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/7/2023 |
77 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2023
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 5 (Chức danh làm việc tại Trạm, cơ cấu nhân sự và chế độ làm việc)
Khoản 1 Điều 9 (Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An" ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh Nghệ An |
04/12/2023 |
TỔNG: 77 văn bản |