Sign In

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất, dạng thuốc và hỗn hợp vào dnah mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam

Sau khi xem xét các kết quả phân tích và theo đề nghị của Hội đồng tư vấn thuốc bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm đổng ý cho bổ sung tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất, dạng thuốc và thuốc hỗn hợp vào các loại thuốc đã có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam sau đây:

 

STT

Thuốc có trong danh mục

Được bổ sung thêm tên thương phẩm, hoạt chất, dạng thuốc, thuốc hỗn hợp

(1)

(2)

(3)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

16

17

18

19

20

21

22

Thuốc trừ sâu:

Bacillus Thuringiensi

Cartap (Padan 10 G)

Diazinon (Basudin 10 G)

Dichlorvos (DDVP 50EC, Nuvan

50 EC, Demon 50 EC)

Dicrotophos (Bidrin 50 EC)

Monocrotophos (Nuvacron 50 SCW)

Cypermethrin + Profenofos

(Polytrin P 440 EC)

Deltamethrin + Buprofezin

(6.25 g/l + 50 g/l)

Cypermethrin + Phosalone (30g/l + 175g/l)

Lindane (gama IHC) + Carbary 4% + 4%

Deltamethrin + Dichlorvos 2% - 13 %

Thuốc trừ bệnh:

Thiophanate mothyl (Tocsin M-50 WP)

Kasugamyrin (Kasai 21, 2WP; Kauran) 47 WP

Validamin (Validacin 3 SC)

Metalaxyl – Nanoozeb (Ridomil-MZ 72 WP)

 

Thuốc trừ cỏ:

Ametryn (gosapax 50 WP)

Atrasin (gesaprin 80 WP)

Simazino (gesatop 8 WP)

Enetlochlor (Rifit 30 EC)

Merolacalor (Bual 720 EC)

Ametryn + ATRAZIN 250 g/l + 250 g/l

Ametryn + Atrazin 40% + 40%

Ametryn + Simazin 250 g/l + 250 g/l

Thuricide (var. Kustaki)

Padan 4 G

Basudin 5 G

Kogos 50 EC

Carbcron 50 SCW, 100 SCW

Nuvacron 20 SCW, 40 SCW

Polytrin C 440 EC

Dadeci EC

Sherzol EC

Sevidol 4/4 G

Sát trùng Linh 15 EC

Cercosin FL 5 SC

Kaumin 2 L

Validacin 5 SC

Ridonol 25 WP

Ridomil 5 G

Ridomil 240 EC

Gesapax 50 FW (SC)

Gesaprin 500 FW (SC)

Gesatop 500 FW

Rifit 50 EC, 2 G

Dual 440 EC, 550 EC

Gesapax Combi 500 FW

Gesapax Combi 80 WP

Gesatop Z 500 WP

 

 

Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm

Đang cập nhật

(Đã ký)

 

Vũ Tuyên Hoàng