QUYẾT ĐỊNH
Giá thu phí tiêm phòng gia súc
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ( sửa đổi ) đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Thông tư liên Bộ số 31/TT-LB ngày 18/4/94 của Liên Bộ Tài chính – Nông nghiệp & PTNT;
- Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT Tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Nay định giá thu phí tiêm phòng gia súc theo từng loại Vaccine như sau :
TT
|
Loại Vaccine
|
Nước sản xuất
|
Giá thu/con
|
Ghi chú
|
01
|
Lở mồm long móng Heo
|
Pháp
|
9.000 đồng
|
|
02
|
Lở mồm long móng Trâu Bò
|
Pháp + Hà Lan
|
18.000 đồng
|
|
03
|
Dịch tả Heo
|
Việt Nam
|
1.500 đồng
|
|
04
|
Tụ huyết trùng Heo
|
Việt Nam
|
1.500 đồng
|
|
05
|
Tụ huyết trùng Trâu Bò
|
Việt Nam
|
3.000 đồng
|
|
06
|
Dại (Flury L.E.P)
|
Việt Nam
|
9.000 đồng
|
Kể cả vòng đeo cổ chó
|
07
|
Dại (Rabigen,Rabisin 10 liều/lọ)
|
Pháp
|
11.000 đồng
|
Kể cả vòng đeo cổ chó
|
08
|
Dại (Rabisin 1 liều/lọ)
|
Pháp
|
9.000 đồng
|
Kể cả vòng đeo cổ chó
|
Điều 2 : Căn cứ vào giá thu phí tiêm phòng gia súc, Sở Nông nghiệp & PTNT, Phòng Nông nghiệp huyện, thị xã tổ chức thông báo thực hiện đối với các hộ chăn nuôi trong việc tiêm phòng bảo vệ đàn gia súc trong toàn tỉnh.
Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 875/1998/QD—UB ngày 13/5/1998.
Các ông, Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nơi nhận
|
|
- Như Điều 3
|
|
- Lưu.
|
|
|