Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng  6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư 32/2018/TT BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN ngày 30 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất; khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng và rừng phòng hộ; trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xây dựng, ban hành và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

Khung giá rừng quy định tại Quyết định này là cơ sở định giá khi Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước; xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng; xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng và các trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 4. Quy định Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh

1. Quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo phụ lục 01,02,03 đính kèm Quyết định này.

2. Quy định khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ theo phụ lục 04, 05 đính kèm Quyết định này.

Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai Quy định về áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

b) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính theo dõi biến động khung giá rừng và tham mưu sửa đổi phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.

c) Tổ chức kiểm tra việc áp dụng khung giá rừng; xử lý những vấn đề khác liên quan đến khung giá rừng trên địa bàn tỉnh.

d) Báo cáo tình hình xây dựng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

2. Sở Tài chính

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý sử dụng kinh phí từ cho thuê rừng, thu hồi, bồi thường rừng.

b) Chủ trì phối hợp cùng các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan thẩm định hồ sơ phương án giá rừng theo văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi có biến động giá rừng.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với việc giao rừng, cho thuê rừng.

b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây do Ủy ban nhân dân tỉnh đã có quyết định cho thuê đất có rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.

4. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê đất của tổ chức do Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến và hồ sơ thuê rừng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển đến (trong trường hợp thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp).

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chuyên môn của UBND cấp huyện chuyển đến theo đúng quy định về trình tự, thủ tục cho thuê rừng.

5. UBND các huyện, thành phố:

a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng

trình tự, thủ tục.

b) Quyết định giá cho thuê rừng thông qua đấu giá theo quy định của pháp luật và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở khung giá rừng do UBND tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn.

 d) Theo dõi biến động tăng giảm khung giá rừng trên địa bàn quản lý; kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành.

6. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2021.

2. Những trường hợp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho thuê đất lâm nghiệp có rừng nhưng chưa lập thủ tục cho thuê rừng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì phải lập thủ tục cho thuê rừng. Giá cho thuê rừng, thời điểm cho thuê rừng được tính từ khi có biên bản bàn giao rừng và điều chỉnh giá cho thuê rừng theo khung giá tại Quyết định này; đối với tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê rừng bằng hình thức trả tiền hàng năm có giá thuê rừng nằm ngoài khung giá tại Quyết định này thì phải điều chỉnh giá thuê rừng theo Quyết định này.

3.Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định).

4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; các cơ quan theo ngành dọc trung ương tại địa phương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Phụ lục 01. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

                                                                                                                                                                                  Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Huyện/xã

Trạng thái rừng

Thường xanh, giàu

Thường xanh, trung bình

Thường xanh, nghèo

Thường xanh, nghèo kiệt

Hỗn giao Gỗ -Tre, nứa

Hỗn giao Tre, Nứa – Gỗ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

A

Huyện Sơn động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Lạc

489.314

685.081

219.696

321.564

113.053

167.481

44.339

67.295

100.457

165.360

97.246

173.669

2

Thanh Luận

445.178

637.029

214.027

302.224

   

18.091

34.131

113.689

183.753

72.479

119.961

3

TT Tây Yên Tử

476.652

659.972

228.248

330.225

78.594

124.221

45.203

68.988

197.132

305.445

75.535

135.178

B

Huyện Lục Nam

                       

1

Lục Sơn

449.046

598.105

170.329

252.048

94.020

138.229

18.447

30.587

109.796

176.467

66.387

116.382

2

Nghĩa Phương

   

177.211

262.623

83.205

119.206

21.271

38.415

74.997

126.490

   
Phụ lục 02. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Huyện/xã

Trạng thái rừng

Thường xanh, giàu

Thường xanh, trung bình

Thường xanh, nghèo

Thường xanh, nghèo kiệt

Hỗn giao Gỗ -Tre, nứa

Hỗn giao Tre, Nứa – Gỗ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

A

Sơn động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Lạc

   

191.045

281.847

151.072

224.366

   

165.074

252.335

   

2

Dương Hưu

   

194.009

286.072

49.068

84.894

14.553

24.984

       

3

Long Sơn

   

135.572

203.383

82.803

130.522

38.353

62.072

69.577

110.468

   

4

Thanh Luận

326.567

461.326

192.575

271.162

47.388

82.820

   

103.523

162.327

85.569

145.918

5

TT An Châu

                       

6

TT Tây Yên Tử

   

165.330

233.100

68.327

102.560

   

103.474

149.187

   

8

Tuấn Đạo

   

131.384

200.656

       

109.849

174.042

87.925

157.320

B

Lục Ngạn

                       

1

Cấm Sơn

   

78.041

128.785

38.160

62.762

           

2

Kiên Lao

   

113.504

184.694

71.683

110.461

           

3

Phong Minh

   

126.758

199.800

               

4

Phong Vân

   

89.427

134.397

47.416

73.647

18.470

31.695

       

5

Sa Lý

274.150

408.329

58.840

111.242

63.723

101.164

32.297

52.560

       

6

Sơn Hải

   

174.826

265.516

48.695

77.708

16.614

28.497

       

7

Tân Sơn

   

41.815

80.990

44.798

73.671

           

C

Yên Thế

                       

1

Xuân Lương

   

 

 

69.007

101.656

10.705

20.934

       

 

Phụ lục 03. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Huyện/xã

Trạng thái rừng

 

Thường xanh, giàu

Thường xanh, trung bình

Thường xanh, nghèo

Thường xanh, nghèo kiệt

Hỗn giao Gỗ -Tre, nứa

Hỗn giao Tre, Nứa – Gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

A

Sơn động

                       

 

1

An Bá

   

238.607

349.817

109.501

158.329

43.529

64.346

   

72.170

110.680

 

2

An Lạc

   

151.699

236.406

100.644

153.401

39.329

62.932

       

 

3

Cẩm đàn

   

193.696

277.712

141.386

195.277

           

 

4

Dương Hưu

   

132.543

211.178

79.010

123.944

18.149

33.381

       

 

5

Hữu Sản

   

156.078

232.214

33.404

58.044

           

 

6

Lệ Viễn

       

118.060

170.053

           

 

7

Long Sơn

   

184.901

273.698

65.394

107.362

27.664

46.405

       

 

8

Phúc Sơn

318.478

453.577

158.515

234.231

93.407

137.960

22.481

34.661

       

 

9

Thanh Luận

   

167.679

242.398

88.794

134.693

37.293

59.185

103.464

156.582

   

 

10

TT An Châu

   

264.979

383.988

94.132

147.949

           

 

11

TT Tây Yên Tử

290.594

422.009

72.637

124.579

85.558

135.577

56.497

80.270

   

51.226

92.882

 

12

Tuấn Đạo

   

237.670

353.574

82.418

124.631

   

132.088

212.332

114.666

178.115

 

13

Vân Sơn

   

181.212

278.720

40.445

67.682

   

195.582

285.673

   

 

14

Vĩnh An

   

159.486

239.387

65.698

105.047

7.561

13.953

173.857

279.174

38.558

74.426

 

15

Yên Định

   

254.108

378.096

146.044

207.162

32.644

55.665

       

 

B

Lục Ngạn

                       

 

1

Cấm Sơn

244.626

389.726

183.132

277.758

49.213

74.166

           

 

2

Đèo Gia

   

169.145

257.779

       

106.518

160.849

38.296

65.427

 

3

Kiên Lao

   

114.558

183.572

45.835

77.623

           

 

4

Nam Dương

   

165.098

244.689

35.889

69.302

           

 

5

Phong Minh

   

160.620

223.648

46.448

75.002

           

 

6

Phong Vân

           

33.234

49.842

       

 

7

Phú Nhuận

   

370.934

527.497

99.541

152.919

           

 

8

Phượng Sơn

           

19.732

39.136

       

 

9

Sa Lý

   

88.183

149.002

43.129

72.815

           

 

10

Sơn Hải

   

67.718

120.510

46.557

74.272

           

 

11

Tân Lập

   

334.252

479.766

65.932

109.416

   

89.185

147.110

31.265

48.671

 

12

Tân Sơn

   

80.246

139.107

42.750

68.934

           

 

C

Yên Thế

                       

 

1

Canh Nậu

   

 

 

40.298

69.500

19.683

37.530

       

 

2

Đồng Tiến

   

 

 

29.808

53.048

23.668

42.485

       

 

3

Tam Hiệp

   

 

 

50.587

78.772

18.487

34.224

       

 

4

Tam Tiến

   

 

 

140.398

224.783

77.225

102.171

       

 

D

Lục Nam

                       

 

1

Bắc Lũng

       

36.350

70.286

20.513

41.925

       

 

2

Bảo Sơn

   

70.350

132.895

               

 

3

Bình Sơn

   

315.238

453.495

       

92.963

157.039

   

 

4

Cẩm Lý

       

61.413

99.544

18.431

36.619

       

 

5

Đông Hưng

   

315.298

453.099

83.695

127.155

           

 

6

Huyền Sơn

   

87.587

151.214

74.442

116.992

37.157

55.138

       

 

7

Lục Sơn

   

193.002

277.771

81.153

123.932

50.321

71.480

189.805

269.021

67.205

117.002

 

 

Ngoài QH

   

317.630

434.501

               

 

8

Nghĩa Phương

   

108.394

158.576

   

29.193

48.351

       

 

9

Tam Dị

   

118.546

174.765

               

 

10

Trường Sơn

   

182.319

260.673

63.888

112.070

7.460

13.819

       

 

 

Ngoài QH

   

182.319

260.673

               

 

11

Vô Tranh

   

177.950

243.912

233.638

323.058

           

 

 

Phụ lục 04. Khung giá rừng trồng đặc dụng

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Danh mục loài cây /Cấp tuổi

Huyện Lục Nam

Huyện Sơn Động

Xã Lục Sơn

Nghĩa Phương

Xã An Lạc

TT Tây Yên Tử

Thanh Luận

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Keo lai

                   
 

Cấp tuổi 1

                   
 

Cấp tuổi 2

168.634

176.319

   

180.806

194.110

192.711

201.038

227.422

239.037

 

Cấp tuổi 3

           

199.626

224.505

   
 

Cấp tuổi 4

           

203.436

228.170

   
 

Cấp tuổi 5

                   
 

Cấp tuổi 6

       

193.424

216.741

       

2

Bạch đàn

                   
 

Cấp tuổi 1

                   
 

Cấp tuổi 2

   

166.563

173.880

           

3

Lim

                   
 

Cấp tuổi 1

90.295

94.575

               
 

Cấp tuổi 2

                   

4

Lim + Keo

                   
 

Cấp tuổi 1

115.545

176.463

               

5

Vối thuốc

                   
 

Cấp tuổi 3

116.797

130.863

               

6

Thông

                   
 

Cấp tuổi 4

       

350.493

371.114

       
 

Cấp tuổi 5

   

220.954

241.437

           

7

Thông+Keo

                   
 

Cấp tuổi 3

       

340.822

397.024

       
 

Cấp tuổi 4

       

387.873

436.215

       

8

Keo + BĐ

                   
 

Cấp tuổi 2

   

178.248

187.636

           

 


 

Phụ lục 05. Khung giá rừng trồng đối với rừng phòng hộ

 

a) Huyện Yên Thế và TP Bắc Giang

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Danh mục loài cây/Cấp tuổi

H. Yên Thế

TP Bắc Giang

Xã Xuân Lương

Xã Đồng Sơn

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

1

Keo lai

       

 

Cấp tuổi 3

204.941

228.502

   

 

Cấp tuổi 2

200.895

208.630

   

 

Cấp tuổi 2

   

155.375

160.710

2

Mỡ + Keo

       

 

Cấp tuổi 5

134.179

154.046

   

3

Mỡ + Muồng

       

 

Cấp tuổi 2

234.252

308.801

   

4

Keo + Thông

       

 

Cấp tuổi 1

   

138.801

157.796

5

Bạch đàn + Thông + Keo

       

 

Cấp tuổi 1

   

133.828

150.905

 

b) Huyện Việt Yên

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Danh mục loài cây /Cấp tuổi

Các xã, thị trấn

 Minh Đức

 Tiên Sơn

 Vân Trung

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

1

Keo lai

           
 

Cấp tuổi 6

148.881

172.458

       
 

Cấp tuổi 5

           
 

Cấp tuổi 4

130.458

135.247

       
 

Cấp tuổi 3

   

154.106

174.947

154.106

174.947

 

Cấp tuổi 2

       

152.682

157.539

2

Bạch đàn

           
 

Cấp tuổi 9

       

166.477

193.365

 

Cấp tuổi 8

       

146.984

171.191

 

Cấp tuổi 7

       

186.313

217.566

 

Cấp tuổi 6

       

164.811

191.360

 

Cấp tuổi 5

       

178.033

204.829

 

Cấp tuổi 4

139.056

145.369

   

184.429

198.782

 

Cấp tuổi 3

   

143.799

162.813

157.369

178.789

 

Cấp tuổi 2

           

3

Thông

           
 

Cấp tuổi 5

246.623

271.159

   

372.735

410.337

 

Cấp tuổi 2

           

4

Thông + Keo

           
 

Cấp tuổi 5

237.318

287.961

   

211.653

256.715

 

Cấp tuổi 4

   

252.863

275.251

   

5

Keo + Thông

           
 

Cấp tuổi 4

219.196

238.089

       
 

Cấp tuổi 3

           
 

Cấp tuổi 2

           

6

Bđ+Thông+keo

           
 

Cấp tuổi 3

       

135.354

183.330

7

Bạch đàn+Thông

           
 

Cấp tuổi 3

       

150.271

204.003

 

c) Huyện Sơn Động

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Danh mục loài cây/Cấp tuổi

Các xã, thị trấn

 Xã An Lạc

 Thanh Luân

 TT Tây Yên Tử

 Long sơn

 Dương Hưu

 Tuấn Đạo

Tối thiểu

 Tối đa

Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

Tối thiểu

 Tối đa

Tối thiểu

 Tối đa

Tối thiểu

 Tối đa

1

Keo lai

                       
 

Cấp tuổi 6

           

180.993

189.716

       
 

Cấp tuổi 5

185.880

206.299

                   
 

Cấp tuổi 4

178.670

203.806

227.520

257.888

179.351

200.853

199.211

235.489

179.351

208.448

199.211

235.489

 

Cấp tuổi 3

171.242

191.704

   

194.136

218.160

187.506

214.222

167.617

190.808

187.255

213.971

 

Cấp tuổi 2

   

225.860

243.642

   

193.384

205.411

   

186.970

197.904

2

Bạch đàn

                       
 

Cấp tuổi 2

                   

216.700

232.903

3

Thông

                       
 

Cấp tuổi 4

           

461.677

496.647

301.925

322.130

   
 

Cấp tuổi 2

               

348.529

373.713

   

4

Thông + Keo

                       
 

Cấp tuổi 4

           

380.898

376.670

       

5

Keo + Thông

                       
 

Cấp tuổi 4

                       
 

Cấp tuổi 3

                       
 

Cấp tuổi 2

   

254.145

299.267

   

293.406

285.731

117.924

132.909

   

 

 

d) Huyện Lục Ngạn

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

 

Danh mục loài cây/Cấp tuổi

 Các xã, thị trấn

 Cấm Sơn

 Kiên Lao

 Phong Minh

 Phong Vân

 Sa Lý

 Sơn Hải

 Tân Sơn

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

 Tối thiểu

 Tối đa

1

Keo lai

                           
 

Cấp tuổi 9

165.429

192.066

                       
 

Cấp tuổi 8

                       

211.586

231.578

 

Cấp tuổi 7

                       

202.746

221.847

 

Cấp tuổi 6

           

189.273

206.166

       

211.195

230.335

 

Cấp tuổi 5

190.145

219.249

214.230

223.321

179.424

193.630

196.050

211.961

   

214.230

232.004

164.299

180.085

 

Cấp tuổi 4

151.995

176.199

       

213.788

218.609

179.602

195.501

199.595

221.691

175.978

187.070

 

Cấp tuổi 3

181.498

207.149

                   

183.725

207.946

 

Cấp tuổi 2

161.297

167.637

       

172.822

181.204

           

2

Bạch đàn

                           
 

Cấp tuổi 5

   

141.199

151.488

142.287

152.687

               
 

Cấp tuổi 2

           

176.240

185.228

           

3

Thông

                           
 

Cấp tuổi 5

                       

289.345

318.291

 

Cấp tuổi 4

313.248

341.879

                       

4

Thông+Keo

                           
 

Cấp tuổi 4

           

313.973

346.104

       

306.463

341.109

 

Cấp tuổi 3

                       

307.461

342.508

5

Keo+Thông

                           
 

Cấp tuổi 4

                       

250.524

276.763

 

Cấp tuổi 3

               

153.630

165.988

       

4

Keo+B. đàn

                           
 

Cấp tuổi 6

                       

221.386

241.570

 

Cấp tuổi 3

153.010

173.613

                       

5

Keo+Muồng

                           
 

Cấp tuổi 2

254.292

336.566

                       
 

Cấp tuổi 1

257.188

306.706

                       

6

Keo+Vối thuốc

                           
 

Cấp tuổi 2

           

149.100

153.278

           

 

 

 

 

 

 

e) Huyện Yên Dũng

Đơn vị: 1.000 đồng/ha

TT

Danh mục loài cây/Cấp tuổi

Các xã, thị trấn

Xã Cảnh Thụy

Nội Hoàng

Tiền Phong

Quỳnh sơn

Tân Liễu

Tiến Dũng

TT Nham Biền

Yên Lư

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Keo lai

                               

 

Cấp tuổi 9

   

160.598

186.696

                       

 

Cấp tuổi 8

211.335

231.327

                   

243.323

271.687

244.151

271.338

 

Cấp tuổi 6

       

174.135

200.499

                   

 

Cấp tuổi 5

                   

213.979

247.145

       

 

Cấp tuổi 4

       

178.731

190.239

       

179.767

193.295

215.816

229.303

238.321

253.568

 

Cấp tuổi 3

       

166.123

187.257

   

199.375

228.239

   

200.514

229.580

   

 

Cấp tuổi 2

                               

2

Bạch đàn

                               

 

Cấp tuổi 9

               

177.527

206.330

           

 

Cấp tuổi 8

                       

260.104

280.708

235.294

262.667

 

Cấp tuổi 6

       

119.439

137.946

                   

 

Cấp tuổi 5

                   

163.634

187.878

       

 

Cấp tuổi 4

                       

241.714

257.452

   

 

Cấp tuổi 2

           

155.038

176.045

       

225.609

247.487

   

3

Thông

                               

 

Cấp tuổi 5

                           

310.848

342.052

 

Cấp tuổi 4

       

213.188

231.081

   

298.301

325.502

           

 

Cấp tuổi 2

                               

4

Thông+Keo

                               

 

Cấp tuổi 6

                       

287.713

317.183

   

 

Cấp tuổi 5

                       

278.425

310.138

   

 

Cấp tuổi 4

   

250.399

301.251

           

225.019

270.402

       

 

Cấp tuổi 3

               

277.169

333.617

           

 

Cấp tuổi 2

                       

220.789

258.723

   

 

Cấp tuổi 1

                           

205.404

219.741

5

Keo+Thông

                               

 

Cấp tuổi 4

       

212.877

233.534

                   

 

Cấp tuổi 3

       

204.863

224.790

           

237.287

281.234

   

 

Cấp tuổi 2

                       

237.881

275.592

   

6

Thông+Keo+B.đàn

                               

 

Cấp tuổi 3

       

147.474

175.191

           

213.409

256.117

   

7

Keo +B.đàn

                               

 

Cấp tuổi 8

                           

188.316

208.602

 

Cấp tuổi 4

                       

217.629

235.694

185.516

191.022

8

B.đàn+ Keo

                               

 

Cấp tuổi 8

                           

275.435

307.770

 

Cấp tuổi 4

                       

177.488

190.612

   

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Thế Tuấn