QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT SỐ 653-QĐ/RĐ NGÀY 19-10-1984
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN CẤP PHÁT TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG CHO CÁN BỘ, CÔNG NHÂN VIÊN TRONG NGÀNH QUẢN LÝ
RUỘNG ĐẤT
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT.
Căn cứ Nghị định số 404-CP ngày 9-11-1979 của Hội đồng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Tổng cục Quản lý ruộng đất:
Xét yêu cầu trang bị bảo hộ lao động cho cán bộ, công nhân viên chức trong ngành;
Căn cứ thoả thuận của Bộ Lao động tại Công văn số 958-LĐ/BH ngày 11-10-1984,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: - Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động và tiêu chuẩn cấp phát xà phòng cho cán bộ, công nhân viên làm việc trong ngành quản lý ruộng đất.
Điều 2: - Nguyên tắc cấp phát, sử dụng, bảo quản trang bị bảo hộ lao động thi hành như quy định tại Thông tư số 13-LĐ/TT ngày 29-06-1962 của Bộ Lao động.
BẢNG QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG
CHO CÔNG NHÂN VIÊN NGÀNH QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 653-QĐ/RĐ ngày 19-10-1984).
Chức danh nghề
|
Diễn biến làm việc
|
Tiêu chuẩn trang bị
|
Thời gian sử dụng tháng
|
Ghi chú
|
1. Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính vùng rừng núi, hải đảo
|
Làm việc ngoài trời nắng, mưa, rét
|
- Quần áo vải dày
- Mũ cứng
- Giầy đi rừng cao cổ
- Tất chống vắt
- Găng tay vải
- Áo mưa vải bạt dài
- Áo bông
- Mũ bông
|
12
24
6
6
6
36
48
48
|
Từ Nghệ Tĩnh trở ra được trang bị áo bông, mũ bông
|
2. Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính ở vùng trung du, đồng bằng
|
Làm việc ngoài trời nắng, mưa
|
- Quần áo vải dày
- Mũ cứng
- Giầy vải ngắn cổ
- Tất chống vắt, đỉa
- Găng tay vải bạt
- Áo mưa vải bạt
|
12
24
6
6
6
36
|
|
3. Cán bộ kỹ thuật ở đoàn trực tiếp chỉ đạo đo đạc lưu động
|
Làm việc ngoài trời nắng, mưa
|
- Quần áo vải dày
- Giầy vải ngắn cổ
- Tất chống vắt
- Ni lông che mưa 1 tấm dài 1,5m
|
24
12
12
36
|
Quản lý tập trung từng đợt công tác ngoại nghiệp được mượn trang bị phòng hộ cần thiết, khi về giặt sạch trả kho bảo quản
|
4. Cán bộ kỹ thuật ở đoàn trực tiếp chỉ đạo đo đạc lưu động
|
Làm việc ngoài trời nắng, mưa
|
- Quần áo vải dày
- Giầy vải ngắn cổ
- Tất chống vắt, đỉa
- Ni lông che mưa 1 tấm dài 1,5m
|
24
12
12
36
|
Quản lý tập trung cho mượn theo từng đợt công tác về giặt sạch trả lại kho bảo quản
|
5. Can, in, vẽ bản đồ
|
Trực tiếp các loại chất
|
- Áo choàng vải xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
- Xà phòng rửa tay
|
18
24
3
125g/
tháng
|
|
6. In rônêô, sắp chữ, in ti-pô, nấu thuốc in
|
Tiếp xúc mực in bẩn
|
- Áo choàng vải xanh ngắn
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
- Xà phòng rửa tay
|
18
24
4
125/
tháng
|
|
7. Nấu ăn ở bếp tập thể
|
Nóng, bụi
|
- Yếm choàng vải xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
- Xà phòng rửa tay
|
12
24
4
125g/ tháng
|
|
8. Tiếp liệu, tiếp phẩm
|
Lưu động
|
- Áo mưa vải bạt dài có mũ
|
48
|
|
9. Nhân viên quét dọn trong cơ quan
|
Bụi bẩn
|
- Yếm choàng vải xanh
- Khẩu trang
- Xà phòng rửi tay
|
18
4
250g/ tháng
|
Nếu quét dọn hố tiêu hố tiểu thêm ủng cao su 12 tháng
|
10. Bảo quản tài liệu kho lưu trữ của cơ quan
|
Bụi, có lúc tiếp xúc thuốc trừ mối
|
- Áo choàng vải xanh
- Mũ vải xanh
- Khẩu trang
|
Hỏng đổi
|
|
11. Cán bộ kỹ thuật xây dựng thường xuyên giám sát thi công hiện trường
|
Kiểm tra kỹ thuật hướng dẫn công nhân
|
- Quần án vải dày
- Ủng hoặc giầy vải ngắn cổ
- Áo mưa vải bạt dài
- Mũ sắt hoặc nhựa
|
24
12
48
36
|
|
12. Lái xe vận chuyển hàng hoá kiêm sửa chữa
|
Lưu động sửa chữa dầu mỡ, bụi bẩn
|
- Quần áo vải dày
- Mũi vải xanh
- Giầy vải ngắn cổ
- Chiếu cá nhân
- Xà phồng rửa tay
|
12
18
18
24
125g/ tháng
|
|
13. Lái xe con phục vụ công tác kiêm sửa chữa
|
Trực tiếp xăng dầu mỡ
|
- Quần áo vải dày
- Mũ vải
- Chiếu cá nhân
- Xà phòng rửa tay
|
24
24
24
65g/ tháng
|
|
14. Thủ kho hoá chất, giao nhận cấp phát xăng dầu, mỡ
|
Trực tiếp chất độc
|
- Quần áo vải dày
- Mũ vải
- Ủng cao su
- Khẩu trang
- Găng tay cao su
- Mặt nạ phòng độc
- Xà phòng rửa tay
|
24
24
24
4
Hỏng đổi
250g/ tháng
|
|
15. Cán bộ nhân viên làm việc trong phòng thí nghiệm
|
Tiếp xúc với hoá chất, bụi
|
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải trắng
- Khẩu trang
- Xà phòng rửa tay
|
24
24
4
65g/ tháng
|
|
|