Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009

  __________

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 7901/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 7901/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 7859/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 7859/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 7859/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 7859/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;

Thực hiện Kết luận số 48-KL/TU ngày 12 tháng 11 năm 2008 - Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 36;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, về việc giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1862/TTr-STC ngày 19 tháng  11 năm 2008 về việc “Đề nghị ban hành quy định phân vùng, phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009”,

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lê Thị Quang

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

I- Nhóm đất nông nghiệp

1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất:

Áp dụng hệ số vị trí lợi thế về giao thông là 1,3 lần vào biểu giá cho tất cả các loại đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).

2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.

II- Nhóm đất phi nông nghiệp

1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:

a) Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch.

b) Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại.

(Chi tiết có biểu số 05, biểu số 07 kèm theo).

2- Đất ở tại đô thị, trong đó:

a) Đất ở tại thị xã Tuyên Quang.

b) Đất ở tại các huyện.

(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo).

3- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:

- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại khoản 1, mục II, Điều 1 Quyết định này.

- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại tiết a, b, c khoản 2 Điều này.

4- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:

- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không vượt quá 525.000 đồng/m2.

- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không vượt quá 525.000 đồng/m2.

5- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 7859/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 7859/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;

 Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2009 theo quy định của pháp luật về đất đai.

 Đối với những dự án đã được phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày 31/12/2008 nhưng chưa trả tiền bồi thường thì thực hiện bồi thường theo giá quy định tại Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008.

Đối với những dự án đã có quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2009 nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư thì giá bồi thường về đất được thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương và Cục thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

__________

 

 Số TT

Khu vực

Huyện, Thị xã

Xã, Phư­ờng, Thị trấn

1

2

3

4

I

Khu vực I:

 

 

 

02 xã, thị trấn

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

 

 

Phúc Thịnh

 

01 thị trấn

Huyện Na Hang

 

3

 

 

Thị trấn Na Hang

 

05 xã, thị trấn

Huyện Hàm Yên

 

4

 

 

Thị trấn Tân Yên

5

 

 

Thái Sơn

6

 

 

Thái Hoà

7

 

 

Đức Ninh

8

 

 

Bình Xa

 

10 xã, thị trấn

Huyện Yên Sơn

 

9

 

 

Kim Phú

10

 

 

Thị trấn Tân Bình

11

 

 

Hoàng Khai

12

 

 

Trung Môn

13

 

 

Đội Bình

14

 

 

Mỹ Bằng

15

 

 

Phú Lâm

16

 

 

Thắng Quân

17

 

 

Tân Long

18

 

 

Thái Bình

 

07 xã, thị trấn

Huyện Sơn D­ương

 

19

 

 

Thị trấn Sơn D­ương

20

 

 

Hồng Lạc

21

 

 

Th­ượng ấm

22

 

 

Phúc ứng

23

 

 

Hào Phú

24

 

 

Cấp Tiến

25

 

 

Sầm D­ương

 

13 xã, ph­ường

Thị xã Tuyên Quang

 

26

 

 

Phư­ờng Phan Thiết

27

 

 

Phư­ờng Tân Quang

28

 

 

Ph­ường Minh Xuân

29

 

 

Phường ỷ La

30

 

 

Phường Tân Hà

31

 

 

Phường Nông Tiến

32

 

 

Phường H­ưng Thành

33

 

 

Xã Tràng Đà

34

 

 

Xã An Tường

35

 

 

Xã Lưỡng Vượng

36

 

 

Xã An Khang

37

 

 

Xã Đội Cấn

38

 

 

Xã Thái Long

II

Khu vực II:

 

 

 

14 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hà Lang

2

 

 

Xuân Quang

3

 

 

Tân An

4

 

 

Hoà An

5

 

 

Kim Bình

6

 

 

Tân Thịnh

7

 

 

Phúc Sơn

8

 

 

Thổ Bình

9

 

 

Trung Hoà

10

 

 

Vinh Quang

11

 

 

Tân Mỹ

12

 

 

Ngọc Hội

13

 

 

Yên Nguyên

14

 

 

Hoà Phú

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

15

 

 

Khuôn Hà

16

 

 

Thanh T­ương

17

 

 

Th­ượng Lâm

18

 

 

Đà Vị

19

 

 

Yên Hoa

20

 

 

Côn Lôn

21

 

 

Khau Tinh

22

 

 

Hồng Thái

 

07 xã

Huyện Hàm Yên

 

23

 

 

Nhân Mục

24

 

 

Phù Lư­u

25

 

 

Minh H­ương

26

 

 

Minh Dân

27

 

 

Yên Phú

28

 

 

Tân Thành

29

 

 

Bạch Xa

 

15 xã

Huyện Yên Sơn

 

30

 

 

Nhữ Khê

31

 

 

Nhữ Hán

32

 

 

Chân Sơn

33

 

 

Lang Quán

34

 

 

Tứ Quận

35

 

 

Chiêu Yên

36

 

 

Phúc Ninh

37

 

 

Lực Hành

38

 

 

Trung Trực

39

 

 

Xuân Vân

40

 

 

Trung Sơn

41

 

 

Đạo Viện

42

 

 

Phú Thịnh

43

 

 

Tiến Bộ

44

 

 

Công Đa

 

25 xã

Huyện Sơn D­ương

 

45

 

 

Hợp Thành

46

 

 

Tú Thịnh

47

 

 

Thiện Kế

48

 

 

Sơn Nam

49

 

 

Đại Phú

50

 

 

Phú L­ương

51

 

 

Tam Đa

52

 

 

Văn Phú

53

 

 

Chi Thiết

54

 

 

Vân Sơn

55

 

 

Vĩnh Lợi

56

 

 

Lâm Xuyên

57

 

 

Đông Lợi

58

 

 

Hợp Hoà

59

 

 

Tuân Lộ

60

 

 

Minh Thanh

61

 

 

Tân Trào

62

 

 

Quyết Thắng

63

 

 

Đồng Quý

64

 

 

Trung Yên

65

 

 

Bình yên

66

 

 

Thanh Phát

67

 

 

Ninh Lai

68

 

 

Đông Thọ

69

 

 

Kháng Nhật

III

Khu vực III:

 

 

 

13 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hồng Quang

2

 

 

Hùng Mỹ

3

 

 

Bình An

4

 

 

Linh Phú

5

 

 

Trung Hà

6

 

 

Phú Bình

7

 

 

Nhân Lý

8

 

 

Kiên Đài

9

 

 

Tri Phú

10

 

 

Bình Nhân

11

 

 

Bình Phú

12

 

 

Minh Quang

13

 

 

Yên Lập

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

14

 

 

Sơn Phú

15

 

 

Xuân Lập

16

 

 

Lăng Can

17

 

 

Phúc Yên

18

 

 

Sinh Long

19

 

 

Th­ượng Nông

20

 

 

Th­ượng Giáp

21

 

 

Năng Khả

 

06 xã

Huyện Hàm Yên

 

22

 

 

Yên Thuận

23

 

 

Minh Kh­ương

24

 

 

Thành Long

25

 

 

Bằng Cốc

26

 

 

Yên Lâm

27

 

 

Hùng Đức

 

06 xã

Huyện Yên Sơn

 

28

 

 

Trung Minh

29

 

 

Hùng Lợi

30

 

 

Kiến Thiết

31

 

 

Tân Tiến

32

 

 

Kim Quan

33

 

 

Quý Quân

 

01 xã

Huyện Sơn D­ương

 

34

 

 

Lư­ơng Thiện

 

Biểu số: 01G.ĐNN

 

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                     TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu                        (đ/m2)

Giá tối đa                            (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

4

5

6

 

 

1.000

71.000

 

 

 

1

 Vị trí 1

 

 

26.300

24.000

21.800

2

 Vị trí 2

 

 

17.800

16.300

14.800

3

 Vị trí 3

 

 

13.400

12.400

11.7849

4

 Vị trí 4

 

 

8.600

7.900

7.7849

5

 Vị trí 5

 

 

2.300

2.7849

2.000

 

Biểu số: 02.G-ĐNN

 

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                     TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu                        (đ/m2)

Giá tối đa                            (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

4

5

6

 

 

800

68.000

 

 

 

1

 Vị trí 1

 

 

15.700

14.400

13.100

2

 Vị trí 2

 

 

13.400

12.7849

11.100

3

 Vị trí 3

 

 

9.600

8.800

8.000

4

 Vị trí 4

 

 

5.000

4.600

4.100

5

 Vị trí 5

 

 

1.600

1.400

1.7849

 

 

Biểu số: 03.G-ĐNN

 

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                     TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu                        (đ/m2)

Giá tối đa                            (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

4

5

6

 

 

500

30.000

 

 

 

1

 Vị trí 1

 

 

10.900

10.000

9.100

2

 Vị trí 2

 

 

9.7849

8.500

7.700

3

 Vị trí 3

 

 

6.600

6.100

5.600

4

 Vị trí 4

 

 

3.400

3.100

2.800

5

 Vị trí 5

 

 

1.000

900

800

 

Biểu số: 04.G-ĐNN

 

ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                     TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu                        (đ/m2)

Giá tối đa                            (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

4

5

6

 

 

500

36.000

 

 

 

1

 Vị trí 1

 

 

18.700

17.7849

15.600

2

 Vị trí 2

 

 

12.700

11.700

10.600

3

 Vị trí 3

 

 

9.500

8.700

8.000

4

 Vị trí 4

 

 

6.7849

5.700

5.100

5

 Vị trí 5

 

 

1.700

1.600

1.400

 

 

Biểu số: 05TX/G-ĐONT

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa                    (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

A

B

1

2

3

4

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Xã Tràng Đà

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

96.000

80.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

57.600

48.000

2

Xã An Tường

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

576.000

480.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

420.000

350.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

180.000

150.000

3

Xã Đội Cấn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

300.000

7923.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

180.000

150.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

96.000

80.000

4

Xã Lưỡng V­ượng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

7881.000

180.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

72.000

60.000

5

Xã Thái Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

300.000

7923.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

180.000

150.000

 

+ Khu vùc 3:

 

 

96.000

80.000

6

Xã An Khang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

96.000

80.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

57.600

48.000

 

 

Biểu số: 05YS/G-ĐONT

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa                    (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

A

B

1

2

3

4

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ TRUNG Môn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

576.000

480.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

420.000

350.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

180.000

150.000

2

Xã Kim phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

7881.000

180.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

72.000

60.000

3

Xã Lực Hành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

4

Xã Lang Quán

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

5

Xã Mỹ Bằng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

6

Xã Hùng Lợi

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

7

Xã Nhữ Hán

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

8

Xã Phú Lâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

9

Xã Chiêu Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

10

Xã Nhữ Khê

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

11

Xã Chân Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

12

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

13

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

14

Xã Phúc Ninh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

15

Xã Công Đa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

16

Xã Hoàng Khai

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

17

Xã Quý quân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

18

Xã Thắng Quân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

19

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

20

Xã Tứ Quận

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

21

Xã Kim Quan

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

22

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

23

Xã Đội Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

24

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

25

Xã Kiến Thiết

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

26

Xã Đạo Viện

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

27

Xã Xuân vân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

28

Xã Tiến Bộ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

29

Xã Trung trực

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

30

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

5.000

 

 

Biểu số: 05SD/G-ĐONT

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số               TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

 

Giá tối thiểu                 (đ/m2)

Giá tối đa                  (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

 
 

A

B

1

2

3

4

 

 

 

2.500

900.000

 

 

 

1

 Xã Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

2

 Xã Minh Thanh

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

3

 Xã Tú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

4

 Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

5

 Xã L­ương Thiện

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

6

 Xã Trung Yên

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

7

 Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

8

 Xã Phúc ứng

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

9

 Xã Th­Ượng ấm

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

10

 Xã Cấp Tiến

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

11

 Xã Vĩnh Lợi

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

12

 Xã Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

  33.600 

28.000 

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

13

 Xã Sơn Nam

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

66.000

55.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

54.000

45.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

36.000

30.000

 

14

 Xã Thiện Kế

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

33.600

28.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

15

 Xã Ninh Lai

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

33.600

28.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

16

 Xã Hợp Hoà

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

33.600

28.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

17

 Xã Thanh Phát

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

33.600

28.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

18

 Xã Kháng Nhật

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

33.600

28.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

19

 Xã Đại Phú

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

44.400

37.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

33.600

28.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

13.920

11.600

 

20

 Xã Phú LƯơng

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

21

 Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

22

 Xã Hào Phú

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

23

Xã Lâm Xuyên

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

24

Xã Sầm D­Ương

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

25

Xã Hồng Lạc

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

26

Xã Đông Lợi

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

27

Xã Chi Thiết

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

28

Xã Văn Phú

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

29

Xã Đồng Quý

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

30

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

31

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

32

Xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực I:

 

 

48.000

40.000

 

 

 + Khu vực II:

 

 

36.000

30.000

 

 

 + Khu vực III:

 

 

24.000

20.000

 

 

 

Biểu số: 05HY/G-ĐONT

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                        TT

Tên các xã và

khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

 
 

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa                (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

 

A

B

1

2

3

4

 

 

 

2.500

900.000

 

 

 

1

Xã Bình Xa

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

 

2

Thị trấn Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

3

 Xã Nhân Mục

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

 

4

 Xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

 

5

 Xã Thái Hoà

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

 

6

 Xã Đức Ninh

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

 

7

 Xã Phù L­Ưu

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

14.400

12.000

 

8

 Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

14.400

12.000

 

9

 Xã Minh H­Ương

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

14.400

12.000

 

10

  Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

14.400

12.000

 

11

  Xã Hùng Đức

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

14.400

12.000

 

12

 Xã Yên Thuận

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

13

 Xã Bạch Xa

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

14

 Xã Minh Kh­Ương

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

15

 Xã Minh Dân

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

16

 Xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

17

 Xã Bằng Cốc

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

18

 Xã Thành Long

 

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1

 

 

43.7849

36.000

 

 

 + Khu vực 2

 

 

21.600

18.000

 

 

 + Khu vực 3

 

 

10.800

9.000

 

 

Biểu số: 05CH/G-ĐONT

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                                     TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

 
 

Giá tối thiểu                  (đ/m2)

Giá tối đa                  (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

 

A

B

1

2

3

4

 

 

 

2.500

900.000

 

 

 

1

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

98.400

82.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

 

2

Xã Ngọc Hội

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

 

3

Xã Yên nguyên

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

 

4

Xã Hoà phú

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

98.400

82.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

 

5

Xã Phúc thịnh

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

 

6

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

 

7

Xã Kim Bình

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

8

Xã Hoà An

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

9

Xã Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

10

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

11

Xã Yên Lập

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

12

Xã Phú Bình

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

13

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

14

Xã Thổ Bình

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

15

Xã Minh Quang

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

16

Xã Tân An

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.7849

46.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

14.400

12.000

 

17

Xã Tri Phú

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

18

Xã Linh Phú

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

19

Xã Bình Nhân

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

20

Xã Nhân Lý

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

21

Xã Hùng Mỹ

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

22

Xã Tân mỹ

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

23

Xã Kiên Đài

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

24

Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

25

Xã Hà Lang

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

26

Xã Trung Hà

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

27

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

28

Xã Bình An

 

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

14.400

12.000

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

7.7849

6.000

 

 

Biểu số: 05NH/G-ĐONT

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

A

B

1

2

3

4

 

 

2.500

900.000

 

 

1

 Thị trấn Na Hang

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

102.000

85.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

2

  Xã Thanh T­Ương

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

102.000

85.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

3

  Xã Năng Khả

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

4

  Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

5

  Xã ThƯ­ợng Lâm

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

6

  Xã Khuôn Hà

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

7

  Xã Lăng Can

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

8

  Xã Đà Vị

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

9

  Xã Yên Hoa

 

 

 

 

 

 + Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

10

  Xã Xuân Lập

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3: 

 

 

12.000

10.000

11

  Xã Phúc Yên

 

 

 

 

 

 + Khu vực 2 :

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3: 

 

 

12.000

10.000

12

  Xã Côn Lôn

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

12.000

10.000

13

  Xã Sinh Long

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

12.000

10.000

14

  Xã Th­Ượng Nông

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

12.000

10.000

15

  Xã Th­ư­ợng Giáp

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

12.000

10.000

16

  Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

12.000

10.000

17

  Xã Khau Tinh

 

 

 

 

 

 + Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

 + Khu vực 2:

 

 

19.7849

16.000

 

 + Khu vực 3:

 

 

12.000

10.000

 

Biểu số: 06a.TX/G-ĐOĐT

 

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

ĐỊA BÀN: THỊ XÃ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

SỐ TT

ĐƯỜNG LOẠI

Mức giá đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

A

B

1

2

3

4

 

ĐÔ THỊ LOẠI IV

 

 

 

 

I

Đường loại I

5.000.000

2.500.000

1.7923.000

625.000

II

Đường loại II

3.000.000

1.500.000

900.000

540.000

III

Đường loại III

2.000.000

1.000.000

700.000

490.000

IV

Đường loại IV

1.000.000

700.000

500.000

400.000

V

Đường tạm thời chưa phân loại theo tiêu chí quy định tại Quyết định 20

 

 

 

 

1

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 giao với đường Phạm Văn Đồng (ngã 3 Bình Thuận cạnh chùa An Vinh) đến cổng X300

1.000.000

 

 

 

 

+  Đất liền cạnh đường bê tông vào nhà ông Hùng; đất liền cạnh đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 8;

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông vào nhà ông Hiển; đất liền cạnh đường bê tông vào nhà ông Thanh;

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông vào nhà ông Tuấn; đất liền cạnh 2 đường bê tông vào nhà ông Đầm;

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường vào đến X300

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngách còn lại của đường bê tông; các ngách còn lại của đường vào X300

 

 

400.000

 

 

+ Đất liền cạnh đoạn từ cổng X300 đến hết địa phận phường Hưng Thành

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông vào nhà ông Tiến; đất liền cạnh đường bê tông vào nhà bà Nết;

 

 

400.000

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông vào đến hết nhà bà Vi

 

 

400.000

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông vào xóm 12 đến hết nhà bà Hương; đất liền cạnh đường bê tông vào nhà ông Tình;

 

 

400.000

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngách, các ngõ, ngách còn lại

 

 

 

320.000

2

Đường Kim Bình

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ km 0 đến hết địa phận phường Nông Tiến

720.000

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường các ngõ bê tông của đường Kim Bình tổ 2

 

600.000

 

 

 

- Đất liền cạnh các ngõ còn bê tông của đường Kim Bình tổ 2

 

 

400.000

 

 

- Các ngõ, ngách còn lại

 

 

 

320.000

3

Đường Bình Ca

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ ngã 3 giao với đường Quốc lộ 379 (cũ) qua đường Tân Trào đến ngã tư Trạm bơm 2 của HTX Nông Tiến và đường nội bộ Khu dân cư  xóm 13

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Quốc lộ 379 (cũ) qua đường Tân Trào đến ngã tư nhà công vụ của Bộ Công an

1.000.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường đất còn lại trong các ngõ tổ 7, 10, 8

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

 

- Đoạn từ Nhà công vụ của Bộ Công an đến Trạm bơm 2 của HTX Nông Tiến

720.000

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Trạm bơm 2 của HTX Nông Tiến đi xóm 13

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

1.1

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Trường Chinh (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết địa phận phường Ỷ La

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 10 từ đường Kim Quan đến hết nhà ông Hùng

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 32 từ đường Kim Quan đến hết nhà ông Hoa

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 58 từ đường Kim Quan đến hết nhà ông Duyên

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 80 từ đường Kim Quan đến hết nhà ông Thanh

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 136 từ đường Kim Quan đến hết nhà ông Bồng

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 7857 từ đường Tiên Lũng đến hết nhà bà Tiệp

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông ngõ 7901 từ đường Tiên Lũng đến hết nhà ông Đạt

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

5

Đường Tân Hà

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất phường Minh Xuân đến ngã 3 rẽ đi Trường Y + 130m

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường ngõ bê tông: 380, 365, 304, 305, 284, 361, 7927, 7875, 7883, 297

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn 3 từ ngã 3 đi trường Trung cấp Y đến hết địa phận phường Tân Hà

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

6

Đường Liên Minh

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng

1.000.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ đường bê tông vào nhà ông Kết, bà Đằng, bà Lan

 

700.000

 

 

7

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn 2 từ ngã 3 cổng Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang đến ngã tư Trường Y

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông vào ngõ: 09, 4, 17, 29, 64, 102, 63, 108, 71, 87, 137, 417, 7843, 195, 7903, 266, 310

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

 

- Đoạn 3 từ ngã tư trường Y đến hết địa phận phường Tân Hà

600.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường đất các ngõ, ngách còn lại

 

400.000

 

 

8

Đường Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Lê Duẩn đến đường Tân Hà

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ bê tông: 05, 25, 82, Trạm Sốt rét cũ, TT Y tế Dự phòng nhà ông Ngán đến nhà ông

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

9

Đường Minh Thanh

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Trường Chinh đến đường Tân Hà

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ bê tông: 16, 52, 74, 25, 78, 82, 99, 142, 145, 7901, 7887

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

10

Đường Kim Quan

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Trường Chinh đến ngã 3 giao với đường Nguyễn Chí Thanh

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường ngõ: 32; Đoạn từ nhà ông Đông đến hết đất nhà ông Hoa; 58 từ nhà bà Lĩnh đến hết nhà ông Duyên; 80 từ nhà ông Bình đến nhà ông Thanh; 136 từ nhà ông Trung đến hết nhà ông Bồng

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

11

Đường Tiên Lũng

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với đường Trường Chinh đến ngã 3 gốc cây đa (tổ 32)

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ mặt đường rộng trên 3m

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

12

Đường Quốc lộ 379 (cũ)

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ Bến phà Nông Tiến cũ đến ngã tư giao với đường Tân Trào (Cây xăng Nông Tiến)

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ thuộc tổ 5, 8, 9, 4, 6

 

600.000

 

 

 

+ Đất các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

13

Đường từ ngã tư giao với đường Tân Trào (Cây xăng Nông Tiến) qua Trạm xá xã Nông Tiến vòng qua trường THCS ra ngã 4 giao với đường Tân Trào (Bưu điện Nông Tiến)

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường từ Bến phà Nông Tiến cũ đến ngã tư giao với đường Tân Trào (Cây xăng Nông Tiến)

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường nội bộ xóm 13, 14, 15 và các ngõ bê tông

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

400.000

 

14

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

 

 

- Đường Tôn Đức Thắng từ ngã 3 chợ Mận giao với đường Phạm Văn Đồng qua Công ty cấp thoát nước đến ngã 3 giao với đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường Tôn Đức Thắng

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường từ Tôn Đức Thắng vào TT Bảo trợ xã hội (Máy kéo cũ)

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ: 26, 56, 79, 101, 105, 272, 7901, 186, 193, 7915, 262, 284, 296

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông từ đường Tôn Đức Thắng đi Cầu Đá qua cầu chui QL 2 ra đường Lê Đại Hành xóm 13

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông từ đường Tôn Đức Thắng đi xóm 15, 16

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường bê tông từ đường Tôn Đức Thắng đi cầu Bình An đến ngã 3 giao với đường Lý Thái Tổ

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh ngõ bê tông từ đường Tôn Đức Thắng vào nhà ông Khánh

 

600.000

 

 

 

+ Đất liền cạnh các đường bê tông còn lại

 

 

400.000

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

 

 

320.000

15

Đường từ ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng đến đường Quốc lộ 37 mới (Trước cổng UBND phường Hưng Thành)

 

 

 

 

 

- Đất liền cạnh đường từ ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng đến đường Quốc lộ 37 mới

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường các ngõ, ngách còn lại

 

600.000

 

 

16

Đường Phú Hưng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Hồng Châu đến cống Thủy lợi (Bến đất) hết xóm 21

 

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh đường Phú Hưng

720.000

 

 

 

 

+ Đất liền cạnh các ngõ, ngách còn lại xóm 21

 

600.000

 

 

 

- Đất liền cạnh đường đoạn từ cống Thủy lợi (Bến đất) đến hết xóm 22

 

600.000

 

 

 

 

Biểu số: 06b.G-ĐOĐT

 

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ CÁC HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

SỐ TT

ĐƯỜNG LOẠI,    VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Hàm Yên

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Na Hang

A

B

 

4

5

6

7

1

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.7849.000

1.600.000

1.000.000

2.100.000

720.000

 

Vị trí 2

450.000

1.000.000

500.000

1.400.000

360.000

 

Vị trí 3

300.000

600.000

7923.000

800.000

120.000

 

Vị trí 4

7849.000

300.000

125.000

500.000

70.000

2

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

800.000

1.7849.000

700.000

1.400.000

480.000

 

Vị trí 2

 

600.000

350.000

800.000

240.000

 

Vị trí 3

 

300.000

175.000

500.000

90.000

 

Vị trí 4

 

7849.000

90.000

300.000

36.000

3

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

320.000

800.000

350.000

800.000

240.000

 

Vị trí 2

 

400.000

175.000

500.000

120.000

 

Vị trí 3

 

7849.000

90.000

300.000

60.000

 

Vị trí 4

 

120.000

60.000

7849.000

32.000

4

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

 

 

180.000

 

 

 

Vị trí 2

 

 

90.000

 

 

 

Vị trí 3

 

 

60.000

 

 

 

Vị trí 4

 

 

40.000

 

 

 

 

Biểu số: 07TX/G-ĐVTGT

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP

ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đ­ường giao thông chính  (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thư­ơng mại; khu du lịch

Mức giá                                        (đ/m2)

 
 

A

B

1

 

I

   Đất ở vị trí ven đ­Ường Quốc lộ

 

 

 

   Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội):

 

 

 

- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện Yên sơn

2.000.000

 

 

- Từ QL 2 đến cổng huyện đội Yên Sơn

1.000.000

 

 

- Từ QL 2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa

1.000.000

 

 

- Đường từ ngã 3 giao với QL 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện) đến ngã 3 giao với QL 37

1.000.000

 

 

- Từ ngã ba Viên Châu đến đường rẽ vào đường Cấm Sơn

1.000.000

 

 

- Đường từ Đền Cấm Sơn đến cầu Sắt

720.000

 

 

- Đường từ ngã ba cổng UBND huyện Yên Sơn rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2

720.000

 

 

- Từ QL 2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đường bê tông

720.000

 

 

- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù

1.7849.000

 

 

- Từ ngã 3 km4 đến cổng trường Mầm non Sông Lô

720.000

 

 

- Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m)

720.000

 

 

- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào 200m

720.000

 

 

- Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng Trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2)

720.000

 

 

- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng Vư­ợng

1.000.000

 

 

- Từ QL 2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m)

600.000

 

 

- Từ QL 2 đường lên XN Gốm cũ

7923.000

 

 

- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hòa 1 - khoảng cách 200m (sau chợ km 5)

7923.000

 

 

- Từ QL 2 (UBND xã Lưỡng Vượng) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m

7923.000

 

 

- Từ QL 2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m

7849.000

 

 

- Từ UBND xã Lư­ỡng V­ượng đến Km 6

720.000

 

 

- Từ QL 2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông

150.000

 

 

- Từ QL 2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An Tường

150.000

 

 

- Từ Km 6 đến Km 9 

800.000

 

 

- Từ Km 9 đến Km 11

1.000.000

 

 

- Từ Km 11 đến Km 13

1.7849.000

 

 

- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

1.7849.000

 

 

- Từ Km 14+500 đến Km 15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

800.000

 

 

- Từ Km 15+500 đến Km 17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

320.000

 

II

   Đất ở vị trí ven đ­ường Tỉnh lộ

 

 

1

   Đ­ường Tỉnh lộ ĐT 7841, Quốc lộ 37B:

 

 

 

 - Đ­­ường Kim Bình:

 

 

 

 Đoạn từ cầu Bê tông Thôn Th­ượng đến hết địa phận xã Tràng Đà

400.000

 

III

   Đất ở vị trí ven khu công nghiệp

 

 

 

 + Khu vực Nhà máy Xi măng

400.000

 

 

 

Biểu số: 07YS/G-ĐVTGT

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Các vị trí ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ);

Các đầu mối giao thông; Khu công nghiệp; Khu thương mại; Khu du lịch

ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                         TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đư­ờng giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại, khu du lịch

 Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá                    (đ/m2)

Giá tối thiểu                       (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

   2.500

900.000

 

I

Đất ở vị trí ven đ­ường Quốc lộ

 

 

 

1.

Quốc lộ số 2

 

 

 

1.1

Tuyên Quang đi Hà Nội

 

 

 

 

- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình

 

 

 400.000

 

- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn

 

 

 7923.000

1.2

 Tuyên Quang đi Hà Giang

 

 

 

 

- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng tr­ường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang

 

 

1.000.000

 

- Từ tiếp giáp cổng tr­ường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang đến cổng tr­ường Cao đẳng S­ư phạm Tuyên Quang

 

 

 800.000

 

- Từ cổng Trường S­ư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300

 

 

 540.000

 

- Từ Km 8+300 đến Km 9+700

 

 

 650.000

 

- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi

 

 

 540.000

 

- Từ đầu cầu Cơi đến Km 11

 

 

 650.000

 

- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân)

 

 

 540.000

 

- Từ Km 13+100 đến km 15+700

 

 

400.000

 

- Từ Km 15+700 đến km 17+300

 

 

 7849.000

 

- Từ Km 17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn

 

 

120.000

2.

Quốc lộ 2C

 

 

 

2.1

Đường tránh lũ qua xã Thắng Quân

 

 

 

 

- Từ giáp địa phận giáp xã ỷ la đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân

 

 

 500.000

 

- Từ giáp xóm làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2)

 

 

 150.000

2.2

Xã Thái Bình

 

 

 

 

- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình

 

 

 400.000

 

- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị

 

 

   80.000

 

- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa

 

 

 7849.000

 

- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình)

 

 

   40.000

2.3

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh)

 

 

  40.000

2.4

Xã Đạo Viện

 

 

 

 

- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng)

 

 

   80.000

 

- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện

 

 

 120.000

 

- Từ cổng trư­ờng THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai

 

 

 100.000

2.5

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng

 

 

150.000

 

- Từ đập tràn số 2 đến Km 26+300 (nhà bà Tài)

 

 

 300.000

 

- Từ Km 26+300 đến cổng tr­ường PTTH Trung Sơn + 100m

 

 

 400.000

 

- Từ cổng trư­ờng PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi

 

 

 150.000

 

- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan

 

 

 150.000

2.6

Xã Kim Quan

 

 

 

 

- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm 

 

 

   50.000

 

- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5

 

 

   50.000

 

- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan

 

 

   30.000

3.

Quốc lộ số 37

 

 

 

3.1

Xã Thái Bình

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm)

 

 

 400.000

 

- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1)

 

 

 600.000

 

- Từ nhà ông M­ưu đến ngã ba Chanh

 

 

400.000

 

- Từ ngã ba Chanh đến cầu Nách ông Thầm

 

 

 7923.000

 

- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã

 

 

 300.000

 

- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình ca 

 

 

 7849.000

 

- Từ ngã ba Bình ca về phía Sơn d­ương 150m

 

 

 300.000

 

- Từ vị trí 150m về phía Sơn d­ương đến cầu Xoan

 

 

 120.000

3.2

Xã Tiến Bộ 

 

 

 

 

- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba hòn

 

 

 100.000

 

- Từ ngã ba đi Ba hòn đến đ­ường rẽ vào nhà Nam Hiền

 

 

   60.000

 

 - Từ đ­ường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến

 

 

 100.000

3.3

Xã Kim Phú + Hoàng Khai

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xã An T­ường đến Km 7+500 

 

 

 500.000

 

- Từ Km 7+500 đến Km 10

 

 

 7923.000

 

- Từ Km 10 đến hết địa phận xã Kim Phú (giáp địa phận xã Phú Lâm)

 

 

 7849.000

3.4

Xã Phú Lâm (Khu du lịch suối khoáng Mỹ lâm)

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km 12

 

 

 400.000

 

- Từ Km 12 đến Km 15

 

 

 600.000

 

- Từ Km 15 đến Km 18

 

 

 300.000

3.5

Xã Mỹ Bằng 

 

 

 

 

- Từ đỉnh dốc Đồng khoai đến UBND xã   Mỹ Bằng

 

 

 150.000

 

- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng

 

 

 400.000

 

- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái)

 

 

   80.000

 

- Từ ngã ba Nông tr­ường rẽ đến cổng Tr­ường cấp III Tháng 10 

 

 

 150.000

 

- Từ cổng Tr­ường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên

 

 

  60.000

4.

Quốc lộ 13 A từ (QL 2 đi Bến phà Bình ca)

 

 

 

 

- Từ cách QL2 vào 300m đến dốc Võng

 

 

 300.000

 

- Từ dốc Võng đến Nhà Văn hoá thôn 3 Phúc Lộc

 

 

 7923.000

 

- Từ Nhà Văn hoá thôn 3 Phú Lộc đến bến phà Bình Ca

 

 

7849.000

5.

Đ­Ường Thanh niên (xã Kim Phú)

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã ỷ La đến hết địa phận xóm 23

 

 

 800.000

 

- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh

 

 

 500.000

 

- Từ ngã ba Trư­ờng Quân sự tỉnh đến đư­ờng rẽ vào xóm 24

 

 

 7849.000

 

- Từ tiếp giáp đ­ường rẽ vào xóm 24 đến ngã ba gặp Quốc lộ 37

 

 

 7923.000

II

Đất ở vị trí ven đƯ­ờng tỉnh lộ

 

 

 

1.

Tuyến ĐT 7841

 

 

 

1.1

Xã Tân Long

 

 

 

 

- Từ Km 7 đến Km 8 

 

 

   60.000

 

- Từ Km 8 đến km 8+7849 

 

 

 7923.000

 

- Từ km 8+7849 đến km 9+600

 

 

   90.000

 

- Từ km 9+600 đến km 12

 

 

   60.000

 

- Từ km 12 đến km 15

 

 

   50.000

 

- Từ km 15 đến km 18+700

 

 

   20.000

1.2

Xã Xuân Vân

 

 

 

 

- Từ Km 18+700 đến Km 21+400 

 

 

  20.000

 

- Từ Km 21+400 đến Km 23+400

 

 

 150.000

 

- Từ Km 23+400 đến Km 25+900

 

 

   80.000

 

- Từ Km 25+900 đến hết địa phận xã Xuân Vân 

 

 

   50.000

1.3

Xã Trung Trực

 

 

 

 

  Các hộ thuộc xóm 4 có đất bám trục đư­ờng ĐT 7841 

 

 

   60.000

 

 Các hộ thuộc xóm 3, xóm 5 có đất bám trục đường ĐT 7841 

 

 

   35.000

 

 Các hộ thuộc xóm 2, xóm 6 có đất bám trục đường ĐT 7841 

 

 

   25.000

1.4

Xã Kiến thiết

 

 

 

 

Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển

 

 

  25.000

 

 Từ giáp nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển đi qua xóm Làng Lan, Pắc Nghiêng, Làng ắp, đến nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ

 

 

  60.000

 

 Từ giáp nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến thiết

 

 

   25.000

2

TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (Đường dẫn cầu An Hòa)

 

 

660.000

 

Từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết địa phận xã Đội Cấn

 

 

180.000

 

Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến hết địa phận xã Nhữ Khê

 

 

120.000

 

Từ tiếp giáp địa phận xã Nhữ Khê đến giáp đất nhà ông Hải thôn Gò Chè

 

 

120.000

 

Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu chợ Trẹo)

 

 

7849.000

 

Từ nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè đến Cầu 12 (hết địa phận xã Nhữ Hán)

 

 

120.000

 

Từ Cầu 12 đến ngã ba đi Tâm Bằng

 

 

120.000

 

Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10

 

 

100.000

 

Từ tiếp giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10 đến ngã ba Công ty Chè Mỹ Lâm gặp Quốc lộ 37

 

 

260.000

III

Đất khu dân cƯ­ ven đ­Ường huyện lộ

 

 

 

1.

Tuyến Thái bình - Công đa - Đạo Viện

 

 

 

 

- Từ ngã ba Bình ca đến cầu Mét thuộc xóm An Lập

 

 

   60.000

 

- Từ cầu Mét đến chân dốc Gianh

 

 

   30.000

 

- Từ chân dốc Gianh đến địa phận xã Công Đa

 

 

     8.000

 

- Từ địa phận xã Công đa đến B­ưu điện Văn hoá xã

 

 

   80.000

 

- Từ Bư­u điện văn hoá xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành

 

 

 150.000

 

- Các hộ bám trục đ­ường từ ngã ba đi xóm Ghành đến hết địa phận xã Công Đa

 

 

  25.000

2.

Tuyến từ QL 37 đi Hoàng Khai

 

 

 

 

- Từ  QL 37 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn

 

 

 7849.000

 

- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ

 

 

 7849.000

 

- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai

 

 

 150.000

 

- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm 

 

 

 7849.000

3.

Xã Tân Tiến 

 

 

 

 

- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10

 

 

   70.000

 

- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8

 

 

   80.000

 

- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2

 

 

   60.000

 

- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1

 

 

   50.000

4.

Xã Tiến Bộ 

 

 

 

 

- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến đ­ường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến 

 

 

   70.000

 

 - Từ đ­ường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông C­ường Loan

 

 

 100.000

 

- Từ nhà ông Hải đến nhà bà B­ưởi 

 

 

   40.000

 

- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều 

 

 

   30.000

 

 

Biểu số: 07SD/G-ĐVTGT

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Các vị trí ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ);

Các đầu mối giao thông; Khu công nghiệp; Khu thương mại; Khu du lịch

ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số           TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đư­ờng giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá              (đ/m2)

 

Giá tối thiểu  (đ/m2)

Giá tối đa  (đ/m2)

 
 

A

B

1

2

4

 

 

 

2.500

900.000

 

 

A

 Đất ở ven đ­ường Quốc lộ

 

 

 

 

I

 Quốc Lộ 2C

 

 

 

 

1

 Ngã ba Thư­ợng ấm đi Sơn Nam

 

 

 

 

1.1

 - Đoạn từ ngã 3 đi Sơn Nam đến cống đập Bạch Xa

 

 

800.000

 

1.2

 - Đoạn từ cống đập Bạch Xa đến đ­ường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc ứng

 

 

400.000

 

1.3

 - Đoạn từ đư­ờng rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi Khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc ứng

 

 

300.000

 

1.4

 - Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc ứng (đi về phía đèo Khuôn Do)

 

 

300.000

 

1.5

 - Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đ­ường rẽ vào Vực lửng xã Tuân Lộ

 

 

45.000

 

1.6

 - Đoạn từ Vực lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát

 

 

60.000

 

1.7

 - Đoạn từ đ­ường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ)

 

 

100.000

 

1.8

 - Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam

 

 

60.000

 

1.9

 - Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc Tr­ường THPT Sơn Nam

 

 

100.000

 

1.10

 - Đoạn từ đỉnh dốc tr­ường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương)

 

 

400.000

 

1.11

  - Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc)

 

 

400.000

 

2

 Từ thị trấn Sơn D­ương đi xã Trung Yên

 

 

 

 

2.1

 - Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn D­ương)  đến đầu Cầu Quất xã Tú Thịnh

 

 

500.000

 

2.2

 - Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào

 

 

300.000

 

2.3

 - Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào)

 

 

300.000

 

2.4

 - Đoạn từ cổng đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đ­ường rẽ đi khu di tích Hang Bòng

 

 

300.000

 

2.5

 - Đoạn từ đư­ờng rẽ đi thôn Yên Thư­ợng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh

 

 

150.000

 

2.6

 - Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên

 

 

110.000

 

II

 Quốc Lộ 37

 

 

 

 

1

 Từ thị trấn Sơn Dư­ơng đi Thái Nguyên

 

 

 

 

1.1

 - Đoạn từ đỉnh dốc Nghĩa trang Liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đư­ờng đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dư­ơng

 

 

600.000

 

1.2

 - Đoạn từ cống qua đư­ờng đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dư­ơng đến Km 34

 

 

300.000

 

1.3

 - Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành)

 

 

150.000

 

1.4

 - Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành

 

 

120.000

 

1.5

 - Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo khế                                                                              

 

 

100.000

 

2

  Từ thị trấn Sơn D­ương đi Tuyên Quang

 

 

 

 

2.1

 - Đoạn từ tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) + 53 mét (theo hư­ớng đi thị xã Tuyên Quang)

 

 

800.000

 

2.2

 - Đoạn từ cách tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) 54 mét trở đi đến cống thoát nước Dốc áp Km 4

 

 

500.000

 

2.3

  -  Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh

 

 

7923.000

 

2.4

 - Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 rẽ đi Đông Thọ

 

 

7923.000

 

2.5

 - Từ ngã ba đư­ờng rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng ấm

 

 

7923.000

 

2.6

 - Từ ngã ba đường rẽ đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 Trại giam Quyết Tiến, xã Th­ượng ấm

 

 

7923.000

 

B

 Đ­Ường tỉnh lộ

 

 

 

 

I

 - Ngã ba Th­ượng ấm đi cầu An Hoà:

 

 

 

 

1

 - Đoạn từ Ngã ba trạm y tế xã Th­ượng ấm đi vào hết khu dân cư­ thôn Hồng Tiến (1.500m)

 

 

7901.000

 

2

 - Đoạn từ tiếp giáp khu dân c­ư thôn Hồng Tiến đến đ­ường rẽ đi thôn Vư­ờn Đào

 

 

120.000

 

3

 - Đoạn từ đ­ường rẽ đi thôn V­ườn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình - An)

 

 

300.000

 

4

 - Đoạn từ đ­ường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình - An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn D­ương)

 

 

660.000

 

II

 - Ngã ba Th­ượng ấm đi Kim Xuyên:

 

 

 

 

1

 - Đoạn từ ngã ba Th­ượng ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ

 

 

 100.000

 

2

 - Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ

 

 

   80.000

 

3

 - Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đ­ường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô

 

 

   60.000

 

4

 - Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu)

 

 

   80.000

 

5

 - Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ

 

 

 100.000

 

6

 - Đoạn từ đ­ường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm

 

 

   80.000

 

7

 - Đoạn từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý

 

 

 100.000

 

8

 - Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đ­ường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú

 

 

   80.000

 

9

 - Từ đ­ường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đ­ường rẽ đi xã Chi Thiết

 

 

   60.000

 

10

 - Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú)

 

 

 100.000

 

11

 - Từ kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (đi về phía Kim Xuyên)

 

 

 100.000

 

III

 Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc

 

 

 

 

1

- Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên)

 

 

7849.000

 

2

- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú)

 

 

100.000

 

3

Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú

 

 

150.000

 

4

 - Từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà máy Đ­ường Sơn D­ương

 

 

150.000

 

5

 - Từ cổng Nhà máy Đ­ường Sơn D­ương đến cổng tr­ường THPT Kim Xuyên                                                                          

 

 

7849.000

 

6

  - Đoạn từ cổng tr­ường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bư­u điện Kim Xuyên

 

 

7849.000

 

7

  - Đoạn từ ngã ba Bư­u điện Kim Xuyên đến cầu Khổng xã Hồng Lạc

 

 

7849.000

 

8

  - Đoạn từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi ra bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kit

 

 

7849.000

 

9

Đoạn từ ngã 3 B­ưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm D­ương đến ngã 3 đ­ường rẽ đi Lâm Trư­ờng (nhà ông Cao)

 

 

7849.000

 

B

Đất ở vị trí ven trục đƯ­ờng Khu du lịch

 

 

 

 

1

 - Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến đ­ường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào

 

 

600.000

 

2

 - Đoạn từ đư­ờng rẽ đi Tiền Phong đến đ­ường rẽ đi Yên Thư­ợng Trung Yên

 

 

300.000

 

3

 - Đoạn từ ngã 3 cầu trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào

 

 

7849.000

 

4

 - Đoạn từ ngã 3 đ­ường Tỉn Keo (thôn Lũng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900m)

 

 

150.000

 

 

 - Đoạn từ đ­ường rẽ đi khu Di tích Hang Bòng đến tiếp giáp với khu vực chợ Tân Trào

 

 

400.000

 

 

 

Biểu số: 07HY/G-ĐVTGT

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Các vị trí ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ;

Các đầu mối giao thông; Khu công nghiệp; Khu thương mại; Khu du lịch

ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                            TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đ­ường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thư­ơng mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

 
 
 

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa                                                                             (đ/m2)

 
 

A

B

1

2

 

 

 

 

2.500

900.000

 

 

I

  Đất ở vị trí ven đƯ­ờng Quốc lộ

 

 

 

 

1

  Đất khu dân cư­ ven đ­ường Quốc lộ 2 từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến km 71 (Tuyên Quang đi Hà Giang)

 

 

 

 

 

 - Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500

 

 

90.000

 

 

 - Từ km 19+500 đến km 21+500

 

 

150.000

 

 

 - Từ km 21+500 đến cầu Km 24

 

 

90.000

 

 

 - Từ cầu km 24 đến Km 24+500

 

 

7873.000

 

 

 - Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất   Thái Hoà

 

 

150.000

 

 

 - Từ giáp đất Thái Hoà đến ngã ba đ­ường vào trụ sở xã Thái Hoà

 

 

150.000

 

 

 - Từ ngã ba đ­ường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27

 

 

280.000

 

 

 - Từ cầu Km 27 đến Km 30+500

 

 

150.000

 

 

 - Từ Km 30+500 đến cầu 31+500

 

 

280.000

 

 

 - Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800

 

 

120.000

 

 

 - Từ Km 32+800 đến Km 35

 

 

80.000

 

 

 - Từ Km 35 đến Km 39-7849

 

 

90.000

 

 

 - Từ Km 44+300 đến Km 50

 

 

120.000

 

 

 - Từ Km 50 đến Km 53

 

 

80.000

 

 

 - Từ Km 53 đến Km 54

 

 

7849.000

 

 

 - Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang

 

 

60.000

 

II

  Đất ở vị trí ven đ­Ường Tỉnh lộ

 

 

 

 

1

  Đư­ờng ĐT 7855 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Km 31 đến cổng Xớ nghiệp đá 7889+300m

 

 

150.000

 

 

 - Từ cổng Xớ nghiệp đá 7889+300m đến cầu Bình Xa I, Bình Xa II đến hết địa phận xã Bình Xa

 

 

120.000

 

2

  Đ­ường ĐT 7861 Bình Xa đi Yên Thuận

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa

 

 

120.000

 

 

 - Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hư­ơng

 

 

150.000

 

 

 - Từ ngã ba đi Minh H­ương đến ngã ba Tân Thành - 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đ­ường 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lư­u - 500m

 

 

60.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Phù L­ưu về mỗi phía + 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Phù Lư­u + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m

 

 

60.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía + 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Kh­ương - 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ UBND xã Minh Kh­ương về mỗi phía + 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ UBND xã Minh Kh­ương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m

 

 

60.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa

 

 

90.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía đ­ường + 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ đ­ường rẽ Bạch xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m

 

 

60.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m

 

 

90.000

 

III

  Đất ở vị trí ven đƯ­ờng Huyện lộ

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba đ­ường Quốc lộ 2 (giỏp lụ đất quy hoạch) vào đến trư­ờng TH Đức Thuận + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ ngã ba đư­ờng Quốc lộ 2 (giỏp lụ đất quy hoạch) vào Hùng Đức + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ ngã ba đ­ường Quốc lộ 2 (giỏp lụ đất quy hoạch) vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến tr­ường TH Hùng Thắng + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ ngã ba đ­ường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m

 

 

120.000

 

 

 - Từ ngã ba Km 31+500 đ­ường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Đ­ường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m

 

 

120.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m

 

 

120.000

 

 

 - Từ ngã ba đ­ường Nhân Mục đi Bằng Cốc đến trung tâm xã Bằng Cốc - 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Bằng Cốc về mỗi phía đường + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Bằng Cốc + 500m đi Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ ngã ba đ­ường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m

 

 

80.000

 

 

 - Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 500m

 

 

80.000

 

 

 - Đư­ờng từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tân Thành - 500m

 

 

90.000

 

 

 - Từ ngã ba giao với đường ĐT 7861, tuyến Bình Xa đi Minh Hương đến UBND xã Minh Hương + 500m

 

 

80.000

 

 

 

Biểu số: 07CH/G-ĐVTGT

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Các vị trí ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ);

Các đầu mối giao thông; Khu công nghiệp; Khu thương mại; Khu du lịch

ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số                  TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đư­ờng giao thông chính: (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); Các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá                (đ/m2)

 

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa                          (đ/m2)

 
 

A

B

1

2

3

 

 

 

2.500

900.000

 

 

I

 ĐƯ­ờng ĐT 176

 

 

 

 

1

 Xã Yên Nguyên:

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Bình Xa (Hàm yên) đến cổng chợ trung tâm xã

 

 

90.000

 

 

 Đoạn từ giáp cổng chợ đến cầu số 1 thôn Đồng Quy (Giáp xã Hoà Phú)

 

 

72.000

 

2

 Xã Hoà Phú:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc

 

 

72.000

 

 

 - Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng tr­ường THCS thôn gia Kè

 

 

128.000

 

 

 - Đoạn từ tr­ường THCS thôn Gia Kè đến Km 10 + 500

 

 

72.000

 

3

 Xã Tân Thịnh:

 

 

 

 

 

 - Dọc trục đ­ường ĐT 176 thôn An Phong

 

 

72.000

 

4

 Xã Phúc Thịnh:

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ giáp đất xã Tân Thịnh đến Trạm trình diễn

 

 

128.000

 

 

 - Đoạn từ Trạm trình diễn nhà ông Lịch (Km 4, dài 150 m)

 

 

550.000

 

 

 - Đoạn từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thịnh (dài 1000 m)

 

 

300.000

 

 

  - Đoạn từ nhà ông Thịnh đến giáp thị trấn Vĩnh Lộc (dài 800 m)

 

 

550.000

 

5

 Xã Ngọc Hội:

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến Km 7 (Chiêm Hoá - Na Hang)

 

 

128.000

 

 

 - Đoạn từ Km 7 (Chiêm Hoá - Na Hang) đến Đền Đầm Hồng

 

 

72.000

 

 

 - Đoạn từ Đền Đầm Hồng đến Bư­u điện  Đầm Hồng

 

 

480.000

 

 

  - Đoạn từ điểm B­ưu điện Đầm Hồng đến giáp xã Yên Lập

 

 

36.000

 

6

 xã Yên Lập:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị

 

 

36.000

 

 

  - Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị

 

 

128.000

 

 

  - Đoạn từ đầu cầu Đài Thị đến giáp địa phận Na Hang

 

 

36.000

 

II

 Tuyến ĐT 7859

 

 

 

 

1

 Xã Xuân Quang:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường TH và THCS

 

 

350.000

 

 

  - Đoạn từ Trư­ờng THCS đến giáp đất Hùng Mỹ

 

 

36.000

 

2

 Xã Hùng Mỹ:

 

 

 

 

 

  - Từ giáp đất xã Xuân quang đến giáp đất xã Tân Mỹ

 

 

36.000

 

3

  Xã Tân Mỹ:

 

 

 

 

 

   - Đoạn từ giáp xã Hùng mỹ đến giáp nhà ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có

 

 

36.000

 

 

  - Đoạn từ nhà ông Vũ Xuân Cậy đến đư­ờng tràn Nà héc

 

 

72.000

 

 

  - Đoạn từ tràn Nà Héc đến chân đèo Lai

 

 

128.000

 

4

 Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết

 

 

72.000

 

 

  - Đoạn từ tràn Nà Pết đến cổng xư­ởng tuyến  Mỏ Măng gan

 

 

128.000

 

 

  - Đoạn từ cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến giáp xã Minh Quang

 

 

72.000

 

5

 Xã Minh Quang:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ giáp xã Phúc sơn đến nhà ông Giang

 

 

128.000

 

 

  - Đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Tảo

 

 

72.000

 

 

  -  Đoạn từ nhà ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình

 

 

36.000

 

6

 Xã Thổ Bình:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn bản P­ước

 

 

36.000

 

 

  - Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ

 

 

36.000

 

 

 -  Đoạn từ nhà ông Oóng bản Phú đến nhà ông Toàn bản Piat

 

 

72.000

 

7

 xã Bình An:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ giáp xã Thổ bình đến nhà ông Ma Văn Giang

 

 

36.000

 

 

  - Đoạn từ giáp nhà ông Giang đến điểm Bư­u điện xã

 

 

72.000

 

 

  - Đoạn từ điểm bư­u điện đến hết địa phận xã

 

 

36.000

 

III

 Tuyến đ­Ường ĐT 7841

 

 

 

 

1

 Xã Trung Hoà:

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ Đội 475 đến hết thôn Tham Kha (giáp địa phận xã Vinh Quang)

 

 

72.000

 

2

 Xã Vinh Quang:

 

 

 

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh

 

 

72.000

 

 

  - Đoàn từ giáp nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến giáp nhà bà Lìn cổng tr­ường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh)

 

 

128.000

 

 

 - Đoạn từ giáp nhà bà Lìn cổng tr­ường TH số 1 (thôn An Ninh) đến giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh)

 

 

72.000

 

 

  - Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn thôn An Ninh đến giáp xã Kim Bình

 

 

128.000

 

3

 Xã Kim Bình:

 

 

 

 

 

 Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (Chân đèo Chai Keo)

 

 

128.000

 

 

 -  Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng)

 

 

72.000

 

IV

 Tuyến ĐT 7857

 

 

 

 

1

 Xã Yên lập:

 

 

 

 

 

  - Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã

 

 

72.000

 

 

  - Từ đ­ường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Keo Mác

 

 

36.000

 

V

 Tuyến huyện lộ

 

 

 

 

1

 Xã Minh Quang:

 

 

 

 

 

 - Các hộ từ ngã ba Minh Đức đến suối Ta Nà Mạ

 

 

128.000

 

 

 

Biểu số: 07NH/G-ĐVTGT

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Các vị trí ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ);

Các đầu mối giao thông; Khu công nghiệp; Khu thương mại; Khu du lịch

ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Số TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đ­ường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

  Đất ở khu trung tâm th­Ương mại

 

 

 

1

 - Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu Mới đến Trạm Y tế xã

 

 

120.000

2

 - Chợ xã Yên Hoa: Từ cống tràn Liên hợp (đường ĐT-7855 - Yên Hoa đi Thư­ợng Nông)  ngã ba Khuôn Phầy

 

 

120.000

3

  - Chợ xã Th­ượng Lâm từ Km 24 đến Km 25+300

 

 

150.000

 

UBND tỉnh Tuyên Quang

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Thị Quang