NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cửvà số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 1999 -2004
__________________________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn và Bộ trưởng,Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi lăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 21 (hai mươimốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hộiđồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộChính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hànhNghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNHBẮC KẠN
STT
|
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ
|
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ
|
|
Huyện Ba Bể
|
Đơn vị bầu cử số 01
Đơn vị bầu cử số 02
Đơn vị bầu cử số 03
Đơn vị bầu cử số 04
|
03 đại biểu
03 đại biểu
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Bạch Thông
|
Đơn vị bầu cử số 05
Đơn vị bầu cử số 06
Đơn vị bầu cử số 07
|
02 đại biểu
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Thị xã Bắc Kạn
|
Đơn vị bầu cử số 08
Đơn vị bầu cử số 09
Đơn vị bầu cử số 10
|
02 đại biểu
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Chợ Đồn
|
Đơn vị bầu cử số 11
Đơn vị bầu cử số 12
Đơn vị bầu cử số 13
|
03 đại biểu
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Chợ Mới
|
Đơn vị bầu cử số 14
Đơn vị bầu cử số 15
Đơn vị bầu cử số 16
|
02 đại biểu
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Na Rì
|
Đơn vị bầu cử số 17
Đơn vị bầu cử số 18
Đơn vị bầu cử số 19
|
02 đại biểu
02 đại biểu
02 đại biểu
|
|
Huyện Ngân Sơn
|
Đơn vị bầu cử số 20
Đơn vị bầu cử số 21
|
02 đại biểu
02 đại biểu
|
Tổng hợp:
Bầu03 đại biểu có 03 đơn vị
Bầu02 đại biểu có 18 đơn vị
|