TT
|
LOẠI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
I
|
Cây lương thực, thực phẩm
|
|
|
1
|
Sắn
|
m2
|
4.500
|
2
|
Khoai lang
|
m2
|
4.500
|
3
|
Ngô
|
m2
|
6.500
|
4
|
Lúa các loại
|
m2
|
7.500
|
5
|
Mạ
|
m2
|
13.000
|
6
|
Các loại khoai khác, cây lấy củ, quả khác.
|
m2
|
7.500
|
7
|
Cây Sả, Riềng, Gừng, Nghệ
|
|
|
|
- Khóm có số cây <10
|
Khóm
|
8.500
|
|
- Khóm có từ 10 cây trở lên
|
Khóm
|
24.000
|
8
|
Cây Dưa hấu, Dưa chuột, Dưa lê...
|
|
|
|
- Mới trồng đến chiều dài thân cây dưới 100cm
|
Hốc
|
7.500
|
|
- Chiều dài thân cây từ 100 cm trở lên
|
Hốc
|
15.500
|
9
|
Rau xanh các loại:
|
|
|
|
- Rau Cải ngồng, Cải làn, Đỗ Cô ve, Đỗ Hà lan
|
m2
|
18.500
|
|
- Các loại rau khác
|
m2
|
9.500
|
10
|
Cây Bầu, Bí, Mướp, Gấc, Susu
|
|
|
|
- Mới trồng đến chiều dài thân cây dưới 100cm
|
Hốc
|
10.000
|
|
- Chiều dài thân cây từ 100 cm trở lên.
|
Hốc
|
30.500
|
II
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
1
|
Cây Đỗ tương
|
m2
|
5.500
|
2
|
Cây Đỗ xanh
|
m2
|
5.500
|
3
|
Cây Thuốc lá, Thuốc lào, Thạch đen
|
m2
|
6.000
|
4
|
Cây Lạc, Vừng
|
m2
|
8.500
|
5
|
Cây Mía
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 3 tháng
|
m2
|
15.500
|
|
- Trồng trên 3 tháng
|
m2
|
28.000
|
|
- Đã thu hoạch (gốc ủ chờ khai thác vụ sau)
|
m2
|
11.000
|
III
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Cây Nhãn, Vải
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
53.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
130.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
529.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
916.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
1.162.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 đến 30 cm
|
Cây
|
1.463.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
1.832.000
|
2
|
Cây Hồng, Hồng xiêm, Xoài, Bơ
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
59.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
134.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
567.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
1.040.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
1.454.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
1.832.000
|
3
|
Cây Cam, Quýt, Na, Chanh, Quất
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
51.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
142.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc >5 đến 7cm
|
Cây
|
400.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 7 đến 10 cm
|
Cây
|
783.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 cm
|
Cây
|
1.152.000
|
4
|
Cây Lê, Mác mật, Quất hồng bì
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
53.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
129.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
203.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
577.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
867.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20cm
|
Cây
|
1.152.000
|
5
|
Cây Mít.
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
53.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
112.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
350.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
515.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
788.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 đến 25 cm
|
Cây
|
1.045.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 25 cm
|
Cây
|
1.149.000
|
6
|
Cây Quéo, Muỗng, Khế, Dọc, Trứng gà, Cóc.
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
30.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
113.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
447.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
636.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 25 cm
|
Cây
|
922.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 25 cm
|
Cây
|
1.149.000
|
7
|
Cây Táo, Mận, Mơ, Đào, Bưởi.
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
55.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
152.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
416.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
768.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
838.000
|
8
|
Cây Cau lấy quả, Dừa lấy quả
|
|
|
|
- Mới trồng, chiều cao cây <50cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Cây trồng chiều cao >50 cm đến 100cm, chưa cho hái quả
|
Cây
|
86.000
|
|
- Cây trồng chiều cao > 100cm, chưa cho hái quả
|
Cây
|
120.000
|
|
- Cây đang có quả
|
Cây
|
232.000
|
9
|
Cây ổi, Nhót, Gioi, Bồ quân, Dâu da, Thìu lịu, Sung, Tai chua, Dâu ăn quả, Thị, Phật thủ, Me
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
89.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
122.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
179.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
244.000
|
10
|
Cây Nho, Thanh Long (Nho đơn vị tính là cây; Thanh long đơn vị tính là khóm)
|
|
|
|
- Mới trồng, chiều dài thân chính ≤ 200cm
|
Cây; khóm
|
51.000
|
|
- Thân chính dài trên 200 cm, chưa có quả
|
Cây; khóm
|
175.000
|
|
- Cây đang cho quả
|
Cây; khóm
|
349.000
|
11
|
Cây Đu đủ.
|
|
|
|
- Mới trồng, chưa có quả
|
Cây
|
18.000
|
|
- Đang có quả
|
Cây
|
234.000
|
12
|
Chuối tiêu, Chuối tây
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Trồng từ trên 1 năm, chưa ra hoa
|
Cây
|
27.000
|
|
- Đang ra hoa, có quả
|
Cây
|
103.000
|
|
- Đã chặt buồng có cây con mọc xung quanh (kiểm đếm bồi thường theo số lượng cây con thực tế mọc xung quanh)
|
Cây
|
12.000
|
13
|
Các loại chuối khác (chuối hột, chuối lá…)
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
Cây
|
11.000
|
|
- Trồng từ trên 1 năm, chưa ra hoa
|
Cây
|
18.000
|
|
- Đang ra hoa, có quả
|
Cây
|
59.000
|
|
- Đã chặt buồng có cây con mọc xung quanh (kiểm đếm bồi thường theo số lượng cây con thực tế mọc xung quanh)
|
Cây
|
7.000
|
14
|
Cây Dứa
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Cây
|
3.800
|
|
- Đang có quả
|
Cây
|
5.500
|
|
- Đã hái quả (kiểm đếm theo cây chính đã cho quả, không tính cây con)
|
Cây
|
2.700
|
IV
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
1
|
Cây Bồ kết
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính <3cm
|
Cây
|
42.000
|
|
- Đường kính gốc từ 3cm đến 8 cm
|
Cây
|
189.000
|
|
- Đường kính gốc > 8cm đến 20 cm
|
Cây
|
630.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
735.000
|
2
|
Cây Hoa Hoè
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <3cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 3cm đến 8 cm
|
Cây
|
105.000
|
|
- Đường kính gốc > 8cm đến 20 cm
|
Cây
|
315.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
367.500
|
3
|
Cây Cà phê
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2cm
|
Cây
|
4.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5 cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc > 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
105.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm
|
Cây
|
157.500
|
4
|
Cây Chè
|
|
|
4.1
|
Cây Chè trồng phân tán
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
Cây
|
2.650
|
|
- Trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm chưa cho thu hoạch (thời kỳ chăm sóc)
|
Cây
|
10.500
|
|
- Trồng từ 3 năm trở lên và đã cho thu hoạch từ 1-5 năm
|
Cây
|
83.000
|
|
- Cho thu hoạch trên 5 năm
|
Cây
|
105.000
|
4.2
|
Cây Chè trồng chuyên canh thành luống dài
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
m dài/luống
|
10.500
|
|
- Trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm chưa cho thu hoạch (thời kỳ chăm sóc)
|
m dài/luống
|
21.000
|
|
- Trồng từ 3 năm trở lên và đã cho thu hoạch từ 1-5 năm
|
m dài/luống
|
31.500
|
|
- Cho thu hoạch trên 5 năm
|
m dài/luống
|
37.000
|
V
|
Cây lâm nghiệp
|
|
|
V.1
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
1
|
Nhóm cây quí hiếm và nghiêm cấm khai thác vào mục đích thương mại: Sưa, Hoàng Đàn, Đinh, Lim, Sến, Nghiến, Trai lý
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
24.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
58.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
254.000
|
2
|
Cây thuộc gỗ nhóm 1: Lát Hoa
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
24.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
58.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
129.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
220.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
528.000
|
3
|
Cây thuộc gỗ nhóm III: Tếch
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
96.000
|
|
- Đường kính gốc > 20cm đến 30cm
|
Cây
|
192.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
400.000
|
4
|
Cây thuộc gỗ nhóm IV: Long não, Mỡ
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm
|
Cây
|
13.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
22.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
75.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
155.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
380.000
|
5
|
Cây thuộc gỗ nhóm V: Thông, Xà cừ, Sa mộc
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
24.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
70.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
255.000
|
6
|
Cây thuộc gỗ nhóm VI: Bạch đàn, Keo, Vối thuốc, Xoan.
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
8.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
24.000
|
|
- Đường kính gốc > 10cm đến 20cm
|
Cây
|
66.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
210.000
|
7
|
Cây thuộc gỗ nhóm VII: Phượng vĩ
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
66.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
188.000
|
8
|
Cây thuộc gỗ nhóm VIII: Dâu da xoan, Muồng
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
13.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm
|
Cây
|
22.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
44.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
145.000
|
9
|
Cây gỗ cho sản phẩm quả, vỏ: Dẻ lấy quả; Trám; Sấu, Quế, Trẩu, Sở; Hồi
|
|
|
9.1
|
Dẻ lấy quả
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <5 cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
110.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
275.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
385.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
550.000
|
9.2
|
Cây Trám
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2cm
|
Cây
|
55.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
130.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm
|
Cây
|
230.000
|
|
- Đường kính gốc >10cm đến 15cm
|
Cây
|
430.000
|
|
- Đường kính gốc >15cm đến 20cm
|
Cây
|
840.000
|
|
- Đường kính gốc >20cm đến 25cm
|
Cây
|
1.000.000
|
|
- Đường kính gốc >25cm đến 30cm
|
Cây
|
1.330.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
1.670.000
|
9.3
|
Sấu, Quế, Trẩu, Sở
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <5 cm
|
Cây
|
38.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
110.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
275.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
385.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
495.000
|
9.4
|
Cây Hồi
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2cm
|
Cây
|
100.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
250.000
|
|
- Đường kính gốc >5cm đến 10cm
|
Cây
|
500.000
|
|
- Đường kính gốc >10cm đến 15cm
|
Cây
|
850.000
|
|
- Đường kính gốc >15cm đến 20cm
|
Cây
|
1.200.000
|
|
- Đường kính gốc >20cm đến 25cm
|
Cây
|
1.500.000
|
|
- Đường kính gốc >25cm đến 30cm
|
Cây
|
1.650.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
1.800.000
|
V.2
|
Cây Tre, Trúc
|
|
|
1
|
Cây Mai
|
|
|
|
- Mai Cây (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
18.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành; còn mo)
|
Cây
|
6.500
|
2
|
Cây Tre, cây Hốc
|
|
|
|
- Tre, Hốc cây (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
10.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành;còn mo)
|
Cây
|
4.500
|
3
|
Cây Mạy Pì, cây Hóp
|
|
|
|
- Cây Mạy Pì, Hóp cây (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
7.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành;còn mo)
|
Cây
|
2.500
|
4
|
Cây Vầu
|
|
|
|
- Vầu cây (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
4.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành;còn mo)
|
Cây
|
3.500
|
5
|
Cây Trúc, cây Dóc
|
|
|
|
- Trúc, Dóc cây (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
5.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành;còn mo)
|
Cây
|
4.000
|
V.3
|
Rừng giống cung cấp hạt
|
|
|
V.3.1
|
Rừng giống trồng
|
|
|
1
|
Cây thông, Xa Mộc
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính < 5cm
|
Cây
|
50.500
|
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10 cm
|
Cây
|
67.500
|
|
- Đường kính gốc > 10cm đến 20 cm
|
Cây
|
73.500
|
|
- Đường kính gốc >20 cm
|
Cây
|
285.500
|
2
|
Cây Keo tai tượng, Bạch Đàn
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính < 5cm
|
Cây
|
38.500
|
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10 cm
|
Cây
|
52.500
|
|
- Đường kính gốc > 10cm đến 20 cm
|
Cây
|
105.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
285.500
|
3
|
Cây Hồi
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính < 5cm
|
Cây
|
262.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 16 cm
|
Cây
|
977.500
|
|
- Đường kính gốc > 16cm -20 cm
|
Cây
|
1.564.000
|
|
- Đường kính gốc > 20cm -40 cm
|
Cây
|
1.760.000
|
|
- Đường kính gốc > 40 cm
|
Cây
|
1.955.000
|
V.3.2
|
Rừng giống chuyển hoá từ rừng trồng
|
|
|
1
|
Cây thông, Xa Mộc
|
Cây
|
|
|
- Đường kính gốc từ 10cm đến 20 cm
|
Cây
|
73.500
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
268.000
|
2
|
Cây Keo tai tượng, Bạch Đàn
|
Cây
|
|
|
- Đường kính gốc từ 10 cm đến 20 cm
|
Cây
|
84.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
220.000
|
3
|
Cây Hồi
|
Cây
|
|
|
- Đường kính gốc từ 16cm đến 20 cm
|
Cây
|
1.365.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 40 cm
|
Cây
|
1.627.500
|
|
- Đường kính gốc > 40 cm
|
Cây
|
1.890.000
|
V.3.3
|
Vườn giống cung cấp hom
|
|
|
1
|
Cây Keo
|
Cây
|
|
|
Năm trồng thứ nhất
|
Cây
|
21.000
|
|
Năm trồng thứ 2
|
Cây
|
24.000
|
|
Năm trồng thứ 3
|
Cây
|
28.500
|
2
|
Cây Bạch đàn
|
Cây
|
|
|
Năm trồng thứ nhất
|
Cây
|
23.000
|
|
Năm trồng thứ 2
|
Cây
|
27.500
|
|
Năm trồng thứ 3
|
Cây
|
32.500
|
V.3.4
|
Vườn ươm cây giống
|
|
|
|
Bồi thường chi phí di chuyển.
|
Cây
|
125
|
VI
|
Các loại cây khác
|
|
|
1
|
Các loại cây thuốc nam
|
|
|
|
- Các loại cây dùng làm thuốc nam, bắc...
|
Khóm
|
24.000
|
2
|
Cây hoa các loại
|
|
|
|
- Hoa Ly, Lan, Đỗ quyên, Cẩm tú cầu
|
|
|
|
+ Trồng trên đất theo luống
|
m2
|
55.000
|
|
+Trồng trong chậu (hỗ trợ chi phí di chuyển)
|
Cây
|
22.000
|
|
- Các loài hoa khác
|
|
|
|
+ Trồng trên đất theo luống
|
m2
|
24.000
|
|
+ Trồng trong chậu (hỗ trợ chi phí di chuyển)
|
Cây
|
2.500
|
3
|
Cây trồng làm hàng rào
|
|
|
|
- Cây Râm bụt, Găng, Xương rồng, Cúc tần...
|
m.dài
|
12.000
|
4
|
Cây trồng lấy lá
|
|
|
|
- Cây Dâu chăn tằm, Lá dong, Lá gai, Lá cẩm...
|
m2
|
4.500
|
|
- Cây cỏ trồng chăn nuôi gia súc
|
m2
|
1.650
|