1
|
XÃ ĐẠ KHO
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946(8)
|
230
|
1,00
|
2
|
Từ hết Trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, Thửa số 209(7)
|
390
|
1,00
|
3
|
Từ hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, thửa số 584(7)
|
700
|
1,00
|
4
|
Từ đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thủa số 20(7)
|
1.100
|
1,20
|
5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 21(7) đến cây xăng Phước Tiến, thửa 505(6)
|
1.850
|
1,20
|
6
|
Từ cây xăng phước tiến, thửa số 504(6) đến ngã ba Đài tưởng niệm thửa số 398(6)
|
2.070
|
1,20
|
7
|
Từ ngã ba Đài tưởng niệm(mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh
|
1.945
|
1,20
|
1.1.2
|
Đường Liên Xã(Huyện lộ)
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh
|
|
|
|
Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến dốc bà Sửu
|
2.140
|
1,00
|
|
Từ dốc bà Sửu đến cầu sắt Đạ Tẻh
|
1.400
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 29(6)
|
500
|
1,10
|
3
|
Từ nhà ông Phạm Văn Long, thứa số 14(6) đến cầu 1
|
200
|
1,00
|
4
|
Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải
|
200
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo thửa số 60(8)
|
130
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Hải Thảo đến giáp Hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)
|
130
|
1,00
|
3
|
Từ Hội trường Thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
100
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn 6 từ giáp TL 721(bà Phong thửa số 916(8) đến hết nhà ông Tít Thửa số 808(8)
|
90
|
1,00
|
5
|
Đường Thôn 6 từ giáp TL 721(ông Dài thửa số 558(8) đến hết nhà ông Sơn thửa số 520(8)
|
90
|
1,00
|
6
|
Đường Thôn 5 từ giáp TL 721(ông Ánh thửa 256(7) đến hết nhà ông Sử thửa số 262(7)
|
90
|
1,00
|
7
|
Đường Thôn 5 từ giáp TL 721(ông Kha thửa số 210(7) đến hết nhà ông Hiên thửa số 195(7)
|
90
|
1,00
|
8
|
Đường Thôn 4 từ giáp TL 721(ông Sang Thửa số 220(6) đến hết nhà ông Mỹ thửa số 414(6)
|
110
|
1,00
|
9
|
Đường Thôn 2 từ giáp đường Liên xã (ông Bổng thửa 267(3) đến hết nhà ông Truyền thửa số 314(4)
|
90
|
1,00
|
10
|
Đường Thôn 1 từ giáp Huyện lộ(ông Điện thửa số 239(3) đến cầu Sắt thửa số 5(1)
|
100
|
1,00
|
11
|
Đường Thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm thửa số 16(1)
|
90
|
1,00
|
12
|
Đường Thôn 1 từ giáp Huyện lộ(ông Đạt thửa số 148(3) đến hết đất nhà bà Ngọc thửa số 101(3)
|
90
|
1,00
|
13
|
Đường Thôn 1 từ giáp Huyện lộ(ông Tình thửa 182(3) đến hết đất nhà ông Thường thửa số 66(3)
|
90
|
1,00
|
14
|
Đường Thôn 6 từ giáp TL 721(ông Đức thửa 312(9) đến hết nhà bà Sơn thửa số 344(9)
|
90
|
1,00
|
15
|
Đường Thôn 6 từ giáp TL 721(ông Thái thửa 51(9) đến hết nhà ông Tè thửa số 79(9)
|
90
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
50
|
1,00
|
2
|
XÃ AN NHƠN
|
|
|
2.1
|
Khu vực I(Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3) đến thửa số 941(2)
|
280
|
1,10
|
2
|
Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi thửa số 1006(5)
|
200
|
1,00
|
2.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5 thửa số 12(6)
|
90
|
1,00
|
2
|
Từ cầu B5 thửa số 83(6) đến núi Ép thửa số 23(8)
|
90
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143, 1145(1) vào hồ Đạ Hàm thửa số 560; 569(1)
|
100
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu Thôn 7 thửa số 143(10)
|
90
|
1,00
|
5
|
Từ hết phân hiệu Thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
85
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba Đạ Mí thửa số 937,939(2) đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2)
|
90
|
1,00
|
7
|
Đường bê tông Thôn 6 từ giáp tỉnh lộ 721 đi Thôn 1 thửa 179(7)
|
90
|
1,00
|
8
|
Đường giao thông Thôn 8 từ thửa 1567(10) đến thửa 1318(10)
|
90
|
1,00
|
2.3
|
Khu vực III: Các vị trí còn lại
|
60
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM
|
|
|
3.1
|
Khu vực I(Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào Thôn Hương Thành
|
140
|
1,00
|
2
|
Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(4)
|
110
|
1,00
|
3
|
Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12(4) đến cầu Đạ Lây
|
200
|
1,00
|
3.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Đường Đội 12 Từ giáp 721 thửa số 250(5) đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(6)
|
100
|
1,00
|
2
|
Từ cầu ông Vạn thửa số 238;194(7) đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(9)
|
100
|
1,00
|
3
|
Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26, 184(9) đến Khe Tre thửa số 33; 38(12)
|
92
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m từ thửa 393; 339(5) đến thửa 400; 119(5)
|
100
|
1,00
|
5
|
Đường Thôn Hương Vân 2 từ thửa 227(5) đến thửa 234; 334(5).
|
170
|
1,00
|
6
|
Đường Thôn Hương Thành(xóm bà Tý) từ thửa 106(1) đến thửa 221(1)
|
65
|
1,00
|
7
|
Đường xóm Thôn Hương Thành từ thửa 72(1) đến thửa 378(1)
|
65
|
1,00
|
8
|
Đường Thôn Hương Phú(xóm nông nghiệp) từ thửa 03; 04(3) đến thửa 90; 93(3).
|
65
|
1,00
|
9
|
Đường Thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) từ thửa 65; 72(4) đến thửa 96; 88(4).
|
65
|
1,00
|
10
|
Đường Thôn Hương Thủy(Xóm ông Sữa) từ thửa 225; 104(6) đến thửa 111; 116(6)
|
65
|
1,00
|
11
|
Đường Thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao) từ thửa 120; 122(5) đến thửa 31; 41(5)
|
65
|
1,00
|
12
|
Đường Thôn Hương Sơn(Xóm 1) từ thửa 101; 206(7) đến thửa 185; 246(7)
|
65
|
1,00
|
13
|
Đường Thôn Hương Sơn(Xóm 2) từ thửa 175(7) đến thửa 176(7)
|
65
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
55
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY
|
|
|
4.1
|
Khu vực I(Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(1)
|
300
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào Thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
340
|
1,10
|
3
|
Từ hết ngã ba Thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào Thôn Thuận Lộc ,thửa 721(7)
|
260
|
1,00
|
4
|
Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào Thôn Thuận Lộc, thửa 721(7), đến đường vào xóm Tày, thửa số 68(5)
|
165
|
1,00
|
5
|
Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số 102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
125
|
1,00
|
4.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1)
|
100
|
1,00
|
2
|
Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều, thửa 149(1)
|
85
|
1,00
|
3
|
Đường Thôn Liêm Phú vào đến 300m
|
130
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
70
|
1,00
|
5
|
Đường Thôn Phước Lợi vào đến 300m
|
110
|
1,00
|
6
|
Đường Thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
70
|
1,00
|
7
|
Đường Thôn Thuận Hà vào đến 300m
|
90
|
1,00
|
8
|
Đường Thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
70
|
1,00
|
9
|
Đường Thôn Thuận Lộc vào đến 300m
|
90
|
1,00
|
10
|
Đường Thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
80
|
1,00
|
11
|
Đường Thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt, thửa 409(9)
|
75
|
1,00
|
12
|
Đường Thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m
|
75
|
1,00
|
13
|
Đường Thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường Thôn Phước Lợi
|
80
|
1,00
|
14
|
Đường Thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế Văn Minh, thửa 180(4)
|
75
|
1,00
|
15
|
Đường Thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu , thửa 318(3) đến hết đất nhà ông Tám, thửa 10(3)
|
70
|
1,00
|
16
|
Đường Thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước, thửa 319(3) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương, thửa 64(3)
|
70
|
1,00
|
17
|
Đường Thôn Phước Lợi từ nhà ông Thọ, thửa 309(7) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông, thửa 250(7)
|
70
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
60
|
1,00
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG
|
|
|
5.1
|
Khu vực I(Đường Tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
Từ cầu Hà Đông đến giáp đường Thôn 4,5, thửa số 547(1)
|
210
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đường Thôn 4,5 thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
235
|
1,15
|
5.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1)
|
135
|
1,00
|
2
|
Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 37(01)
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 37(01) đến hết nhà ông Uy thửa số 524(02)
|
70
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng thửa số 621(03)
|
80
|
1,00
|
5
|
Từ hết nhà ông Thắng thửa số 621(03) đến hết đất nhà ông Liền Thôn 1 thửa số 350(04)
|
70
|
1,00
|
6
|
Từ hết nhà ông Thắng thửa số 621(03) đến kênh DN8
|
70
|
1,00
|
7
|
Đường Thôn 2 và 3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu
|
80
|
1,00
|
8
|
Đường Thôn 2 và 3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8
|
85
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Đăng Thôn 2 thửa số 245(03) đến hết nhà ông Chính Thôn 1 thửa số 261(04)
|
75
|
1,00
|
10
|
Đường từ nhà ông Hoàng Văn Tráng Thôn 1thửa số 90(04) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn Thôn 1 thửa số 537(04)
|
70
|
1,00
|
11
|
Đường từ nhà ông Hoàng Văn Uy thửa số 524(02) Thôn 5 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái thửa số 28(03) Thôn 3
|
70
|
1,00
|
12
|
Đường từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu Thôn 5 thửa số 5(01) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang Thôn 5 thửa số 170(01)
|
70
|
1,00
|
13
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn Thôn 5 thửa số 8(02)đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy Thôn 4 thửa số 278(02)
|
70
|
1,00
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
60
|
1,00
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I(Đường Tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6
|
235
|
1,15
|
2
|
Từ kênh ĐN6 đến đường vào Hội trường Thôn 2
|
215
|
1,00
|
3
|
Từ đường vào Hội trường Thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
190
|
1,00
|
4
|
Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
280
|
1,00
|
5
|
Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu Thôn 7
|
145
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài, thửa 06(14).
|
130
|
1,00
|
6.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Minh Hùng, thửa số 25(10)
|
60
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
125
|
1,00
|
3
|
Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)
|
85
|
1,00
|
4
|
Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa 399(1) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Toàn, thửa số 272(1)
|
85
|
1,00
|
5
|
Đường vành đai Trung tâm cụm xã từ thửa 402(1) đến hết thửa 418(1)
|
70
|
1,00
|
6
|
Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức từ TL 725 đến hết đất ông K' Sộ, thửa 45(88)
|
60
|
1,00
|
7
|
Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam)
|
65
|
1,00
|
8
|
Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân(đường kênh nam), thửa số 138(7)
|
65
|
1,00
|
9
|
Đường vào Hội trường Thôn 2 (hết đường nhựa), thửa số 91(2)
|
65
|
1,00
|
10
|
Đường vào Hội trường Thôn 4 từ giáp TL 725 (đến cầu sắt)
|
65
|
1,00
|
11
|
Đường vào Hội trường Thôn 3 từ giáp TL 725 (Đến kênh Đông)
|
65
|
1,00
|
12
|
Đường vào Hội trường Thôn 5 từ giáp TL 725 (Đến Nghĩa địa)
|
65
|
1,00
|
13
|
Đường Thôn 4 từ giáp TL 725 đến hết đất ông Phạm Văn Công, thửa 816(3)
|
65
|
1,00
|
14
|
Đường Thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến cầu sắt
|
65
|
1,00
|
15
|
Đường Thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần Minh Nghĩa, thửa số 142(3)
|
60
|
1,00
|
16
|
Đường Thôn 6 từ nhà ông Nhã thửa số 221(6), đến hết nhà ông Kiểu, thửa số 118(6)
|
60
|
1,00
|
17
|
Đường Thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai, thửa 27(8)
|
60
|
1,00
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
55
|
1,00
|
7
|
XÃ QUỐC OAI
|
|
|
7.1
|
Khu vực I(Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
Từ cầu sắt đất nhà ông Đỗ Văn Toan thửa số 267(01) đến kênh N6-3 nhà bà Nguyễn Thị Mai thửa số 205(02)
|
110
|
1,00
|
2
|
Từ kênh N6-3 nhà ông Đỗ Văn Bạo thửa số 172(02) đến hết đất nhà ông Nguyễn Bá Tiến thửa số 82(06)
|
160
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Bá Tiến thửa số 82(06) đến cầu sắt Đạ Nhar đất ông Dương Công Hồ thửa số 250(12)
|
100
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Từ giáp Huyện lộ (cầu sắt) nhà ông Phạm Hồng Vinh thửa số 76(01) đến kênh N5 hết đất bà Bùi Thị Sáng thửa số 490(01)
|
70
|
1,00
|
2
|
Từ kênh N5 đất ông Lê Nguyễn Bình thửa số 20(01) đến hết đường bê tông đất ông Trần Đức Lộ thửa số 60(01)
|
65
|
1,00
|
3
|
Từ giáp Huyện lộ nhà ông Nguyễn Quý Thục thửa số 150(06) đến hết đất Hội trường Thôn 4 thửa số 389(6)
|
70
|
1,00
|
4
|
Từ hết Hội trường Thôn 4 thửa số 389(6) đến hết đất nhà bà Đinh Thị Tươi thửa số 250(07)
|
65
|
1,00
|
5
|
Từ giáp Huyện lộ nhà ông Nguyễn Văn Lượng thửa số 127(09) đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Thủy thửa số 183(08)
|
70
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Huyện lộ nhà ông Vương Văn Minh thửa số 498(03) đến hết đất nhà ông Vũ Văn Tùng thửa số 500(03)
|
80
|
1,00
|
7
|
Từ giáp Huyện lộ đất nhà ông Nguyễn Văn Mạnh thửa số 68(02) đến hết đất nhà ông Tạ Văn Chiến thửa số 92(02)
|
70
|
1,00
|
8
|
Từ giáp Huyện lộ đất Trường TH Quốc Oai thửa số 176(06) đến cống nhà bà Lành hết thửa số 01(03)
|
80
|
1,00
|
9
|
Từ cầu sắt Đạ Nhar thửa số 254(12) đến hết Buôn Đạ Nhar(Đường Huyện lộ) thửa số 55(11)
|
90
|
1,00
|
10
|
Từ giáp Huyện lộ ngã ba đất nhà ông Đào Văn Chiến thửa số 74(08) đến hồ Thôn 5 hết thửa số 10(08)
|
80
|
1,00
|
11
|
Từ giáp Huyện lộ nhà ông Nguyễn Đắc Thái thửa số 123(03) đến hết đất ông Trần Văn Tuyên thửa số 69(03)(cầu sắt)
|
70
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Phạm Văn Vận thửa số 168(07) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thửa số 140(07)
|
60
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Thức thửa số 175(8) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Hợi thửa số 146(08)
|
60
|
1,00
|
14
|
Từ nhà ông Vũ Văn Mạnh thửa số 572(03) đến đất nhà bà Nguyễn Thị Huề thửa số 62(02)
|
60
|
1,00
|
15
|
Từ cống bà Lành đất ông Nguyễn Mạnh Tấn thửa số 159(05) đến hết đất nhà ông Hứa Văn Quyền thửa số 182(05)
|
60
|
1,00
|
16
|
Từ giáp Huyện lộ nhà ông Vương Văn Hội thửa số 150(09) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Tân thửa số 306(07)
|
70
|
1,00
|
17
|
Từ ngã ba đất bà Hoàng Thị Mởi thửa số 159(04) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chính thửa số 125(04)
|
60
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
50
|
1,00
|
8
|
XÃ QUẢNG TRỊ
|
|
|
8.1
|
Khu vực I(Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
Từ cầu Quảng Trị đến hết nhà ông Hồ Minh Hoàng Thôn 1, thửa 51(1)
|
125
|
1,00
|
2
|
từ hết nhà ông Hồ Minh Hoàng Thôn 1 thửa 377(1) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Trường Thôn 3, thửa (179(3)
|
85
|
1,00
|
3
|
từ hết nhà ông Nguyễn Đức Trường Thôn 3 thửa 241(3) đến hết Hội trường Thôn Thôn 4, thửa 316(4)
|
75
|
1,00
|
4
|
Từ hết Hội trường Thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5)
|
100
|
1,10
|
5
|
Từ thửa số 354(6), 21(5) đến cổng chào Thôn 6; Thửa 137(7)
|
75
|
1,00
|
6
|
Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông; Thửa 90(6)
|
70
|
1,00
|
7
|
Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)
|
90
|
1,00
|
8
|
Từ cổng chào Thôn 7, Thửa số 75(6) đến cầu Khe Cáu, thửa số 12(6); từ cổng chào Thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn, Thửa số 36(6)
|
70
|
1,00
|
8.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Đường Thôn 2(quanh đồi Chùa); Thửa 349(2) đến thửa 299(2)
|
60
|
1,00
|
2
|
Đường Thôn 2 từ giáp đường liên xã, thửa số 256(2) đến hết đất nhà bà Hoa, thửa số 253(2)
|
70
|
1,00
|
3
|
Đường Thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số 252(2) đến hết đường, thửa số 239(2)
|
60
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn 3 từ giáp đường liên xã, thửa số 182(2) đến hết đất nhà ông Tiến, thửa số162(2)
|
65
|
1,00
|
5
|
Đường Thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến, thửa số 163(2) đến hết đường, thủa số 118(2)
|
60
|
1,00
|
6
|
Đường Thôn 4 từ giáp đường liên xã, thửa số 207(4) đến cầu Tân Bồi, thửa số 272(4)
|
60
|
1,00
|
7
|
Đường Thôn 5 từ giáp đường liên xã, thửa số 212(4) đến hết nhà ông Hậu, thửa số 96(4)
|
60
|
1,00
|
8
|
Đường liên Thôn 4+7; Từ thửa số 324(4) đến thửa số(6)
|
60
|
1,00
|
9
|
Đường Thôn 4 từ cầu Tân Bồi, thửa số 258(4) đến hết nhà bà Đảo, thửa số 137(4)
|
60
|
1,00
|
10
|
Đường Thôn 6 từ giáp Huyện lộ, thửa số 184(7) đến hết nhà ông Lê Mậu Thọ, thửa số 249(7)
|
60
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
55
|
1,00
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI
|
|
|
9.1
|
Khu vực I(Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường Thôn 3A, đường vào Thôn 3B
|
120
|
1,00
|
2
|
Từ hết Hội trường Thôn 3A, đường vào Thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
135
|
1,15
|
3
|
Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
110
|
1,00
|
4
|
Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị
|
110
|
1,00
|
9.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Đường Thôn 1B từ nhà ông Thủy đến hết đất nhà ông Tâm 1A
|
|
|
1.1
|
Đường Thôn 1B giáp Huyện lộ từ nhà ông Thủy đến hết cầu An Hải Thôn 1A thửa 223(24)
|
90
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Thôn 1A thửa 223(24) đến hết đất nhà ông Tâm 1A thửa 350(23)
|
60
|
1,00
|
2
|
Đường Thôn 1B giáp Huyện lộ từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn thửa 235(16)
|
60
|
1,00
|
3
|
Đường Thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18
|
|
|
3.1
|
Đường Thôn 2 giáp Huyện lộ từ nhà ông Phương đến kênh DN14 thửa 282(24)
|
90
|
1,00
|
3.2
|
Đường Thôn 2 từ DN14 thửa 282(24) đến kênh DN 18 thửa 844(15)
|
60
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn 2 giáp Huyện lộ từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi
|
60
|
1,00
|
5
|
Đường Thôn 3A, 3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong
|
|
|
5.1
|
Đường Thôn 3A,3B từ giáp Huyện lộ từ nhà ông Đại đến cổng chào Thôn 3b thửa 283(15)
|
95
|
1,00
|
5.2
|
Từ cổng chào Thôn 3b thửa 283(15) đến hết đất nhà ông Phong thửa 2181(22)
|
60
|
1,00
|
6
|
Đường Thôn 3A giáp Huyện lộ từ nhà ông Tịnh đến Nghĩa địa thửa 91(14)
|
60
|
1,00
|
7
|
Đường Thôn 3A giáp Huyện lộ từ nhà ông Thắng đến kênh DN14 thửa 149(14)
|
60
|
1,00
|
8
|
Đường Thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương
|
|
|
8.1
|
Đường Thôn 3A giáp chợ từ nhà ông Phước đến cầu máng Thôn 3b thửa 104(15) .
|
95
|
1,00
|
8.2
|
Đường Thôn 3A giáp Bưu điện thửa 30(15) đến cầu máng Thôn 3b thửa 104(15) .
|
90
|
1,00
|
8.3
|
Đường Thôn 3B từ cầu máng Thôn 3b thửa 104(15) đến hết đất nhà ông Xương thửa 284(10)
|
60
|
1,00
|
9
|
Đường Thôn 4A giáp Huyện lộ từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn(Đào) thửa 258(13)
|
60
|
1,00
|
10
|
Đường Thôn 4A giáp Huyện lộ từ Hội trường Thôn 4A đến suối 1(thác ĐaKaLa) thửa 387(13)
|
70
|
1,00
|
11
|
Đường Thôn 4A Từ nhà ông Tám đến hết hết đất nhà ông Sơn Thôn 5 thửa 284(10)
|
70
|
1,00
|
12
|
Đường Thôn 4B từ Hội trường Thôn 4B đến hết đất nhà ông Hồ Xuân Anh thửa 305(10)
|
70
|
1,00
|
13
|
Đường Thôn 1B từ giáp Huyện lộ đến hết nhà ông Võ Thế Vinh thửa 42(17)
|
65
|
1,00
|
14
|
Đường Thôn 1B từ giáp Huyện lộ đến hết nhà ông Võ Dường thửa 18(17)
|
60
|
1,00
|
15
|
Đường Thôn 1B từ giáp Huyện lộ đến hết nhà bà Lê Thị Phơi
|
60
|
1,00
|
16
|
Đường Thôn 4A giáp Trường THCS Triệu Hải đến hết nhà bà Trần Thị Huệ
|
60
|
1,00
|
17
|
Đường Thôn 4A từ nhà ông Nguyễn Lâm đến hết nhà Ông Nguyễn Xuân Chiến
|
60
|
1,00
|
18
|
Đường Thôn 1A, từ giáp Huyện lộ đến hết trại heo Lê Đức Tiến
|
65
|
1,00
|
9.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
55
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐẠ PAL
|
|
|
10.1
|
Khu vực I(Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà, thửa 193(3)
|
150
|
1,00
|
2
|
Từ suối Giao Hà, thửa số 415(3) đến chân dốc Thôn K’Long, thửa số 38(2)
|
110
|
1,00
|
10.2
|
Khu vực II(Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
Đường Thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến đất ông Quỳnh, thửa số 100(8)
|
80
|
1,00
|
2
|
Đường Thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Quang, thửa số 17(5)
|
70
|
1,00
|
3
|
Đường Thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng, thửa số 82(1)
|
70
|
1,00
|
4
|
Đường Thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Ngọc, thửa số 77(6)
|
70
|
1,00
|
5
|
Khu vực định canh, định cư Thôn K'Long
|
|
|
5.1
|
Từ bãi đá công ty Phượng Hoàng đến tổ chốt Thôn K'Long.
|
80
|
1,00
|
5.2
|
Từ Tổ chốt Thôn K'Long đến giáp nhà ông K'Hấu.
|
120
|
1,00
|
5.2
|
Từ giáp nhà ông K'Hấu đến giáp hồ thủy điện Đạm M'ri.
|
80
|
1,00
|
5.3
|
Đoạn còn lại trong khu vực Thôn Klong
|
60
|
1,00
|
6
|
Đường Thôn Giao Yến từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng, thửa số 273(7)
|
60
|
1,00
|
7
|
Đường Thôn Xuân Phong, Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến giáp đường Thôn Xuân Phong, thửa 86(4)
|
60
|
1,00
|
10.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại
|
50
|
1,00
|