• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/11/2000
  • Ngày hết hiệu lực: 29/11/2007
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 172/2000/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 1 tháng 11 năm 2000
Bộ tài chính

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNGBỘ TÀI CHÍNH

Về việcban hành Quy định về mã số đối với các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH 

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nướcngày 20/3/1996 và Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chitiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật Ngân sách Nhà nước số 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998 và Nghịđịnh số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việcphân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhànước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng - TrưởngBan Quản lý ứng dụng Tin học, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tàichính hành chính sự nghiệp.

 

QUYẾT ĐỊNH:        

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định về mã số đối với cácđơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước ".

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hệ thống mã số đối với cácđơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước sẽ được sử dụng thống nhất trong cả nước bắtđầu từ ngày 01/01/2002.

Điều 3: Các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc Quốc hội, các Bộ, cơ quanngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan Đảng, cơ quan Trung ương cácđoàn thể, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có tráchnhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.

 

QUY ĐỊNH VỀ MÃ SỐ ĐỐIVỚI CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyếtđịnh số 172/2000/QĐ-BTC

ngày 01 tháng 11năm 2000của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

CHƯƠNG I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1: Đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là đơn vị dự toán cấp I, II, III vàđơn vị dự toán cấp dưới của cấp III thuộc ngân sách Trung ương và các cấp ngânsách tỉnh, huyện, xã đều phải thực hiện đăng ký và kê khai với cơ quan tàichính để được cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Các đơn vị thuộc cấp ngân sáchxã và các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đặc biệt như Bộ Quốc phòng, Bộ Côngan, cơ quan Đảng các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đặc biệt khácthuộc diện được cấp mã số nhưng không phải đăng ký, kê khai cấp mã số đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước và các chỉ tiêu quản lý.

Điều 2: Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được quy định theomột nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Mãsố đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước được sử dụng để nhận diện đơn vị sử dụngngân sách Nhà nước, kèm theo các chỉ tiêu quản lý của từng đơn vị nhằm phục vụviệc quản lý ngân sách Nhà nước. Mỗi đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước chỉ đượccấp một mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước duy nhất trong suốt quá trìnhhoạt động từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động. Mã số đơn vị sử dụngngân sách Nhà nước đã được cấp sẽ không được sử dụng lại để cấp cho đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước khác.

Điều 3: Các chỉ tiêu quản lý đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước bao gồm các chỉtiêu về vốn ngân sách Nhà nước, về tài sản cố định, biên chế tiền lương, và cáchoạt động kinh tế - xã hội theo loại hình đơn vị được các đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước thực hiện trong thời gian một năm.

Điều 4: Các đơn vị thuộc diện phải kê khai, đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước tại Điều 1 của Quy định này phải thực hiện kê khai đầy đủ, chínhxác các chỉ tiêu theo mẫu "Tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sáchNhà nước" với cơ quan tài chính để được cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sáchNhà nước. Khi có sự thay đổi các chỉ tiêu đã đăng ký, các đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước phải khai báo ngay với cơ quan tài chính các chỉ tiêu thay đổinày.

Điều 5: Cơ quan tài chính có trách nhiệm tổ chức cung cấp tờ khai đăng ký mã sốđơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và hướng dẫn việc kê khai, đăng ký mã số chocác đơn vị thuộc diện phải đăng ký; tổ chức kiểm tra, rà soát tính hợp lệ củacác tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị gửiđến; quản lý việc cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thống nhất trongcả nước; cấp "Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước"cho các đơn vị đã kê khai hợp lệ.

Điều 6: Các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước phải ghi mã số đơn vị sử dụngngân sách Nhà nước của mình trên mọi giấy tờ giao dịch, hoá đơn chứng từ, báocáo liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước.

Điều 7: Các Bộ, các cơ quan quản lý Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộcTrung ương (các địa phương) có trách nhiệm bổ sung phần ghi mã số đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý vào hệ thốngthông tin quản lý của từng Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương đó, từng bướcthực hiện thống nhất việc trao đổi thông tin giữa các Bộ, cơ quan Trung ương,Địa phương trong cả nước.

 

CHƯƠNG II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 8: Cấu trúc mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Mã số đơn vị sử dụng ngân sáchNhà nước là một dãy số được qui định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp chotừng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nướcđược chia thành 4 loại như sau:

8.1. Mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách Trung ương: cấu trúc mã sốgồm 12 chữ số bố trí như sau:

1 - N2N3N4 - N5N6N7- N8N9N10N11 - K

Trong đó:

Chữ số đầu N1 là Cấpngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Ba chữ số tiếp theo N2N3N4là Chương ngân sách thể hiện tên đơn vị đứng đầu thuộc Cấp ngân sách (hay còngọi là đơn vị dự toán cấp I).

Ba chữ số tiếp theo N5N6N7là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp II thuộc chương N2N3N4.

Bốn chữ số tiếp theo N8N9N10N11là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp III, IV, V,..... thuộc chương N2N3N4.

Chữ số cuối cùng K là số kiểmtra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết địnhnày.

8.2. Mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách tỉnh: cấu trúc mã số gồm12 chữ số bố trí như sau:

N1 - N2N3N4- N5N6N7 - N8N9N10N11- K

Trong đó:

Chữ số đầu N1 là Cấpngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Ba chữ số tiếp theo N2N3N4là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTKngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).

Ba chữ số tiếp theo N5N6N7là Chương ngân sách thể hiện tên đơn vị đứng đầu thuộc Cấp ngân sách (hay còngọi là đơn vị dự toán cấp I).

Bốn chữ số tiếp theo N8N9N10N11là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp II, III, IV, ..... thuộc chương N5N6N7trên địa bàn tỉnh.

Chữ số cuối cùng K là số kiểmtra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết địnhnày.

8.3. Mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách huyện: cấu trúc mã số gồm12 chữ số bố trí như sau:

N1 - N2N3N4- N5N6- N7 N8N9 -N10N11 - K

Trong đó:

Chữ số đầu N1 là Cấpngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Ba chữ số tiếp theo N2N3N4là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTKngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).

Hai chữ số tiếp theo N5N6là mã huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (theo Quyết định số28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).

Ba chữ số tiếp theo N7N8N9là Chương ngân sách thể hiện tên đơn vị đứng đầu thuộc Cấp ngân sách (hay còngọi là đơn vị dự toán cấp I).

Hai chữ số tiếp theo N10N11là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp II, III, IV, ..... thuộc chương N7N8N9trên địa bàn huyện.

Chữ số cuối cùng K là số kiểmtra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết địnhnày.

8.4. Mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách xã: cấu trúc mã số gồm 9chữ số bố trí như sau:

N1 - N2N3N4- N5N6- N7 N8- K

Trong đó:

Chữ số đầu N1 là Cấpngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Ba chữ số tiếp theo N2N3N4là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTKngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).

Hai chữ số tiếp theo N5N6là mã huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (theo Quyết định số28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).

Hai chữ số tiếp theo N7N8là mã xã, phường, thị trấn trực thuộc huyện (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTKngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).

Chữ số cuối cùng K là số kiểmtra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết địnhnày.

Điều 9: Mẫu đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và các chỉ tiêuquản lý.

Nhằm quản lý thống nhất các đơnvị sử dụng ngân sách Nhà nước trên cả nước, nâng cao hiệu quả công tác quản lýngân sách Nhà nước từ khâu lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách, BộTài chính ban hành 02 mẫu đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và 01mẫu các chỉ tiêu quản lý kèm theo Quyết định này:

- Mẫu số 01-MSNS-BTC (trên khổgiấy A4): "Tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước"dùngcho tất cả các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước kê khai.

- Mẫu số 02-MSNS-BTC (trên khổgiấy A3): "Bảng thống kê đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước" dùng chocác đơn vị dự toán cấp I của các cấp ngân sách để thống kê các đơn vị cấp dưới.

- Mẫu số 03-MSNS-BTC (trên khổgiấy A4): "Các chỉ tiêu quản lý" bao gồm các chỉ tiêu quản lý về tàisản cố định và biên chế tiền lương, các chỉ tiêu quản lý theo 8 loại hình đơnvị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Điều 10: Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Cơ quan tài chính có tráchnhiệm cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước chođơn vị sử dụng ngân sách theo mẫu "Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước" kèm theo Quyết định này.

Điều 11: Sử dụng mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Hệ thống mã số đơn vị sử dụngngân sách Nhà nước bắt đầu được sử dụng thống nhất trong cả nước từ ngày01/01/2002.

Các đơn vị sử dụng ngân sáchNhà nước, các cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm sửdụng mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước theo quy định cụ thể sau:

1. Đối với đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước.

Mỗi đơn vị sử dụng ngân sáchNhà nước chỉ được sử dụng một mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước duy nhấtcủa mình cho mọi hoạt động giao dịch về ngân sách Nhà nước, và phải ghi mã sốđơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của mình trên mọi giấy tờ giao dịch, sổ sáchkế toán, hoá đơn chứng từ, báo cáo liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước.

Đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nướckhi chấm dứt hoạt động phải thông báo với cơ quan tài chính đã cấp mã số để huỷbỏ mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

2. Đối với Bộ Tài chính và cơquan tài chính các cấp.

Bộ Tài chính và cơ quan tàichính các cấp có trách nhiệm sử dụng mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đểquản lý việc lập dự toán chi tiêu ngân sách Nhà nước, cấp phát ngân sách Nhà nướcvà theo dõi việc sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của các đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước.

Các chứng từ giao dịch như:thông tri duyệt y dự toán, lệnh chi, giấy rút hạn mức kinh phí và các chứng từkhác liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước phải được bổ sung phần mã sốđơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Cơ quan Tài chính, Kho bạc,quản lý công sản các cấp chịu trách nhiệm cập nhật mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước của từng đơn vị vào hệ thống kiểm soát, thanh toán và chi trảngân sách Nhà nước và vào hệ thống thông tin quản lý tài sản. Từng bước thựchiện thống nhất việc trao đổi, sử dụng thông tin về đơn vị sử dụng ngân sáchNhà nước trong toàn ngành Tài chính.

3. Đối với các Bộ, cơ quanTrung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Các Bộ, cơ quan Trung ương vàcác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (các Địa phương) có trách nhiệm cậpnhật mã số và thông tin về các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vimình quản lý vào hệ thống thông tin dữ liệu của Bộ, cơ quan Trung ương và Địaphương đó. Từng bước thực hiện thống nhất việc trao đổi thông tin giữa các Bộ,cơ quan Trung ương, Địa phương trong cả nước.

CHƯƠNG III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12: Cấp tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và các chỉtiêu quản lý.

Bộ Tài chính có trách nhiệm hướngdẫn các Bộ, các cơ quan Trung ương và các Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thànhphố trực thuộc Trung ương tổ chức việc cấp phát và hướng dẫn kê khai theo cácmẫu qui định tại Điều 9 của Quy định này.

Các Bộ, các cơ quan Trung ươngchịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, trựctiếp cấp tờ khai đăng ký và kê khai các chỉ tiêu quản lý cho các đơn vị thuộccấp ngân sách Trung ương.

Các Sở Tài chính - Vật giátỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm triển khai thực hiệntrên địa bàn tỉnh, thành phố theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, trực tiếp cấp tờkhai đăng ký và kê khai các chỉ tiêu quản lý cho các đơn vị thuộc cấp ngân sáchtỉnh; hướng dẫn Phòng Tài chính huyện tổ chức việc cấp phát và hướng dẫn kêkhai theo các mẫu qui định tại Điều 9 của Quy định này cho các đơn vị thuộc cấpngân sách huyện.

Các Phòng Tài chính huyện chịutrách nhiệm triển khai thực hiện trên địa bàn huyện, trực tiếp cấp tờ đăng kývà kê khai các chỉ tiêu quản lý cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách huyện.

Điều 13: Đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và kê khai các chỉ tiêuquản lý.

13.1. Đăng ký mã số đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước

Các đơn vị thuộc cấp ngân sáchTrung ương kê khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo mẫu số01-MSNS-BTC, sau đó nộp lại cho Bộ, cơ quan Trung ương quản lý đơn vị đó. CácBộ, cơ quan Trung ương tổng hợp và xác nhận vào bảng thống kê theo mẫu số02-MSNS-BTC, sau đó gửi toàn bộ về Bộ Tài chính (Ban Quản lý ứng dụng Tin học)để được cấp mã số (đối với các Bộ, cơ quan Trung ương không cần có phần xácnhận của cơ quan tài chính trong mẫu số 02-MSNS-BTC).

Các đơn vị thuộc cấp ngân sáchtỉnh thực hiện kê khai theo mẫu 01-MSNS-BTC, sau đó nộp lại cho các cơ quan chủquản (là các Sở, Hội, ngành nghề chủ quản... thuộc cấp ngân sách tỉnh). Các cơquan chủ quản thuộc cấp ngân sách tỉnh tập hợp toàn bộ tờ đăng ký và lập bảngthống kê theo mẫu 02-MSNS-BTC gửi về Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố đểđược cấp mã số.

Các đơn vị thuộc cấp ngân sáchhuyện kê khai theo mẫu 01-MSNS-BTC, sau đó nộp lại cho Phòng Tài chính huyện.Phòng Tài chính huyện tập hợp toàn bộ tờ khai đăng ký, lập bảng thống kê theomẫu 02-MSNS-BTC gửi cho Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố để được cấp mãsố.

13.2. Kê khai các chỉ tiêu quảnlý.

Sau khi được cấp giấy chứngnhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị phải ghi mã sốđơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của mình vào mẫu số 03-MSNS-BTC, đồng thờithực hiện việc kê khai các chỉ tiêu quản lý có trong mẫu này. Mỗi đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước có phát sinh hoạt động thuộc loại hình sự nghiệp nàothì kê khai vào những mẫu biểu phù hợp với loại hình sự nghiệp đó.

Các đơn vị có trách nhiệm gửibản kê khai các chỉ tiêu quản lý theo mẫu số 03-MSNS-BTC cho Bộ Tài chính nếulà đơn vị thuộc ngân sách Trung ương hoặc Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thànhphố nếu là đơn vị thuộc ngân sách Địa phương, chậm nhất là 15 ngày kể từ ngàynhận được giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Từ năm 2002 trở đi, các đơn vịcó trách nhiệm kê khai bổ sung (nếu có thay đổi) các chỉ tiêu quản lý theo mẫusố 03-MSNS-BTC gửi Bộ Tài chính nếu là đơn vị thuộc ngân sách Trung ương hoặcSở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố nếu là đơn vị thuộc ngân sách Địa phươngvào tháng 3 hàng năm. Các Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố có trách nhiệmcập nhật các chỉ tiêu quản lý vào hệ thống thông tin quản lý của Sở, đồng thờichuyển dữ liệu lên cho Bộ Tài chính chậm nhất là vào ngày 30 tháng 4 hàng năm.

Điều 14: Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.

Cơ quan tài chính có tráchnhiệm cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và gửi giấy chứng nhận đăngký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho đơn vị sử dụng ngân sách trongvòng 15 ngày kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký mã số hợp lệ. Khi nhận đượctờ khai đăng ký mã số của đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, cơ quan tài chínhtiến hành kiểm tra các thông tin trên tờ khai, liên hệ với đơn vị để bổ sung,sửa đổi (nếu cần thiết).

Bộ Tài chính có trách nhiệm cấpmã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho các đơn vị thuộc ngân sách Trung ương.Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm cấpmã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho các đơn vị thuộc ngân sách Địa phương.

Cơ quan tài chính có tráchnhiệm cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước phải đảm bảo nguyên tắc cấpmột mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước duy nhất cho một đơn vị sử dụngngân sách Nhà nước.

Đơn vị khi có quyết định giảithể hoặc chấm dứt hoạt động thì mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đã đượccấp sẽ không được sử dụng và không được dùng lại để cấp cho đơn vị khác.

Đơn vị mới được thành lập phảitiến hành đồng thời đăng ký cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước theocác mẫu quy định tại Điều 9. Đối với đơn vị thuộc cấp ngân sách Trung ương phảigửi tờ đăng ký mã số tới Bộ Tài chính (Ban Quản lý ứng dụng Tin học) để đượccấp mã số. Đối với đơn vị thuộc cấp ngân sách Địa phương phải gửi tờ đăng ký mãsố tới Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để được cấpmã số.

Việc cấp mã số đơn vị sử dụngngân sách Nhà nước lần đầu trên phạm vi cả nước phải hoàn thành trước ngày30/06/2001.

 

CHƯƠNG IV

XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 15: Các đơn vị vi phạm quyđịnh về kê khai đăng ký cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước sẽ bị xử lýtheo quy định hiện hành.

Các loại hoá đơn chứng từ, giấytờ giao dịch, sổ sách kế toán, báo cáo liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhànước nếu không ghi mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước sẽ bị coi là khônghợp lệ khi thực hiện việc kiểm soát chi ngân sách Nhà nước.

Phụ lục số 01

PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐKIỂM TRA TRONG

MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNGNGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Trong cấu trúc mã số đơn vị sửdụng ngân sách Nhà nước, K là số kiểm tra giúp cho người nhập mã số vào máytính có thể phát hiện ngay việc nhập mã số có đúng hay không. Chữ số này đượcxây dựng theo nguyên tắc sau:

 K = ồ (Ni * Si) Mod 10

Trong đó:

Ni là các chữ số của mã số

Si là các số nguyên tố

Mod là toán tử lấy số dư của phép chia

Tức là các chữ số N1,N2, N3, N4, N5, N6, N7,N8, N9, N10, N11 được nhân với cácsố nguyên tố như sau: N1 nhân với 37, N2 nhân với 31, N3nhân với 29, N4 nhân với 23, N5 nhân với 19, N6nhân với 17, N7 nhân với 13, N8 nhân với 11, N9nhân với 7, N10 nhân với 5, N11 nhân với 3. Lấy tổng cáctích số này chia cho 10, số dư tìm được là số kiểm tra.

Ví dụ: Dãy số dự kiến cấp mãcủa Kho bạc Nhà nước Trung ương là 1018001, số kiểm tra được tính như sau:

K = (1*37 + 0*31 + 1*29 + 8*23+ 0*19 + 0*17 + 1*13)mod 10 = 3

Vậy mã số đơn vị sử dụng ngânsách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước Trung ương là: 10180013

Bộ, ngành:...................

Tỉnh, Thành phố: ......................................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số: 01-MSNS-BTC

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ

MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNGNGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyếtđịnh số 172 /QĐ-BTC ngày 01/11/2000 )

1.Tên đơn vị:..............................................................................................................

2. Loại hình đơn vị:

  1. Đơn vị sự nghiệp kinh tế
  2. Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học
  3. Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo
  4. Đơn vị sự nghiệp y tế

ã  Đơn vị sự nghiệp văn hoá thông tin

ã  Đơn vị quản lý hành chính

ã  Doanh nghiệp Nhà nước

ã  Đơn vị khác

3. Cấp - Chương Ngân sách:

4. Cấp dự toán:

5. Đơn vị cấp trên quản lý trựctiếp: ............................................................................

6. Quyết định thành lập.

  • Số quyết định:..................................................... ...................................................
  • Ngày thành lập:.......................................................................................................
  • Cơ quan ra quyết định:............................................................................................

7. Địa điểm.

  • Tỉnh, Thành phố: ........................................
  • Quận, huyện: ..............................................
  • Xã, phường: ................................................
  • Số nhà, đường phố: .....................................

Mã số:

Mã số:

Mã số:

........................................

8. Điện thoại: ............................................

Fax: ..........................................

9. Các mã số hiện có của đơnvị.

  • Mã số thuế: ....................................... ........................................ .................................
  • Mã số sử dụng trong chương trình quản lý tài sản sau kiểm kê:...................... ...........

10. Các tài khoản giao dịch tạiKho bạc.

ã         Tài khoản HMKP số: ..................................

tại Kho bạc: ..................................

  • Tài khoản tiền gửi số: .................................

tại Kho bạc: ..................................

  

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số: 02-MSNS-BTC

BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ SỬDỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyếtđịnh số 172 /QĐ-BTC ngày 01 /11/200 )

Bộ, ngành:...........................................................................................

Tỉnh/Thành phố:.................................................................................

Số lượng đơn vị:...................................................................................

 

 

Loại

 

 

Cấp

Đơn vị

Địa điểm

Mã số hiện có

stt

Tên đơn vị

hình đơn vị

Cấp NS

chương NS

dự toán

cấp trên trực tiếp

tỉnh/ thành phố

quận/huyện

phường/xã

mã số thuế

mã số dùng trong ch.tr QLTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ngày tháng năm

Xác nhận của cơ quan tài chính

(ký tên, đóng dấu)

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

 

 

Bộ, ngành:...................

Tỉnh, Thành phố: ...................................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Mẫu số: 03-MSNS-BTC

CÁC CHỈ TIÊU QUẢN LÝ

NĂM....

(Ban hành kèm theo Quyết địnhsố 172 /QĐ-BTC ngày 01/11/2000 )

 Tên đơnvị:................................................................................................

Mã số đơn vị sử dụngNSNN:.......................................................................................

Cơ quan cấptrên:.....................................................................................

a- Danh mục tài sản cố định vàbiên chế tiền lương

I- Tình hình tài sản cố định.

1- Nhà.

1.1- Tổng số ngôi nhà:................................................................................ngôi nhà

- Trong đó nhà 2 tầng trở lên:.................................................................... ngôi nhà

1.2- Tổng diện tích sử dụng:...................................................................... m2

- Diện tích nhà làm việc:.............................................................................m2

- Diện tích nhà kho:....................................................................................m2

- Diện tích nhà hội trường:..........................................................................m2

- Diện tích nhà câu lạc bộ, nhà văn hoá:.....................................................m2

- Diện tích nhà tập và thi đấu thể thao :.................................................... ..m2

- Diện tích nhà bảo tồn, bảo tàng:............................................................ . .m2

- Diện tích nhà trẻ, nhà mẫu giáo:............................................................ .. m2

- Diện tích nhà xưởng:.............................................................................. .. m2

- Diện tích trường học:.............................................................................. .. m2

- Diện tích bệnh viện, trạm xá:................................................................. .. m2

- Diện tích nhà khách:............................................................................... ..m2

- Diện tích nhà ở:....................................................................................... ..m2

- Diện tích nhà khác:................................................................................. ..m2

1.3- Tổng giá trị theo sổ sách kế toán.

- Nguyên giá:............................................................................................... đồng

- Giá trị còn lại:........................................................................................... đồng

2- Vật kiến trúc.

- Nguyên giá:................................................................................................đồng

- Giá trị còn lại:.................................................................................. ........ đồng

3- Phương tiện vận tải.

3.1. Phương tiện vận tải đường bộ.

a- Xe ô tô con

- Xe ô tô 4 chỗ ngồi.

+ Số lượng:........................................................................... .......................... chiếc

+ Nguyên giá:................................................................................................. đồng

+ Giá trị còn lại:............................................................................... .............. đồng

- Xe ô tô từ 5 đến 10 chỗ ngồi

+ Số lượng:................................................................................ ................... chiếc

+ Nguyên giá:............................................................................................... đồng

+ Giá trị còn lại:.......................................................... ................................. đồng

- Xe ô tô từ 11 đến 24 chỗ ngồi

+ Số lượng:...................................................................................... ............. chiếc

+ Nguyên giá :......................................................................... ..................... đồng

+ Giá trị còn lại:................................................................................. .......... đồng

b- Xe ô tô trên 24 chỗ ngồi.

- Số lượng:................................................................................... .................. chiếc

- Nguyên giá:.................................................................................................. đồng

- Giá trị còn lại:........................................................................... ................... đồng

c. Xe ô tô vận tải.

- Số lượng:............................................................................ .......................... chiếc

- Nguyên giá:.................................................................................................. đồng

- Giá trị còn lại:...................................................... ........................................ đồng

d. Xe ô tô chuyên dụng.

- Số lượng:............................................................................................ .......... chiếc

- Nguyên giá:.............................................................................................. ....đồng

- Giá trị còn lại:...................................................................... ....................... đồng

đ. Xe mô tô, gắn máy.

- Số lượng:....................................................................... ............................ chiếc

- Nguyên giá:........................................................................................ .........đồng

- Giá trị còn lại:............................................................................... ............. đồng

e. Xe đạp các loại.

- Số lượng:................................................................................ ................... chiếc

- Nguyên giá:.............................................................................................. đồng

- Giá trị còn lại:.......................................................... ................................. đồng

3.2. Phương tiện vận tải đường thuỷ.

- Số lượng:........................................................... ........................................ chiếc

- Nguyên giá:................................................................................................. đồng

- Giá trị còn lại:..................................... ........................................................đồng

3.3. Phương tiện vận tải khác.

- Số lượng:............................................................................................. ........chiếc

- Nguyên giá:................................................................................................ đồng

- Giá trị còn lại:..................................................................................... ....... đồng

4- Máy móc thiết bị.

4.1. Máy móc thiết bị động lực (như máy phát điện, máy biến áp điện, ...)

- Nguyên giá:..................................................... ................................. ....... đồng

- Giá trị còn lại:................................................................................... ....... đồng

4.2. Máy móc thiết bị công tác (như máy xây dựng, máy nông lâm nghiệp,...)

+ Nguyên giá:.............................................................................................. đồng

+ Giá trị còn lại:.................................................................................. ........đồng

4.3. Máy móc đo lường, thí nghiệm (dùng trong phòng thí nghiệm, xét nghiệm, ...)

+ Nguyên giá:.............................................................................................. đồng

+ Giá trị còn lại:................................................................................. ....... ..đồng

4.4. Máy móc thiết bị văn phòng.

- Nguyên giá:..................................................... .............................. .......... đồng

- Giá trị còn lại:................................................................................ ......... . đồng

4.5. Máy móc thiết bị khác.

- Nguyên giá:..................................................... ................................ ...... . đồng

- Giá trị còn lại:................................................................................... ..... . .đồng

5- Tài sản cố định khác.

- Nguyên giá:............................................................................................... đồng

- Giá trị còn lại:........................................................................................... đồng

6- Đất.

- Tổng diện tích khuôn viên đất:................................................................. . m2

- Diện tích đất đã xây dựng:....................................................................... . m2

- Tổng giá trị khuôn viên đất: :................................................................... đồng

- Các chi phí sử dụng đất:........................................................................... đồng

II- Biên chế, tiền lương.

1- Biên chế.

- Tổng biên chế được duyệt:.................................................................... .....người

- Tổng biên chế thực tế:...................................................................... ..... ....người

2- Hợp đồng.

- Hợp đồng chỉ tiêu:.............................................................................. ........người

- Hợp đồng khác:............................................................................. ......... ....người

3- Tiền lương.

- Tổng quỹ tiền lương được duyệt:..................................................... ... ...... đồng

- Tổng quỹ tiền lương thực tế:....................................................... .............. đồng

III- Tổng nguồn kinh phí cả năm:.............................................. ...... đồng

1- Cấp từ NSNN:........................................................................... ............ đồng

- Từ NSTW:......................................................................................... ........ đồng

- Từ NSĐP:.......................................................................................... ........ đồng

2- Nguồn thu khác:...................................................................... .... ........ đồng

IV- Tổng số chi cả năm:........... ....................... ....................... ............ đồng

1- Chi từ nguồn NSNN:................................................................ ............ đồng

- Từ NSTW:................ ................................................... .................. ............ đồng

- Từ NSĐP:...................................................................... .. .............. ............ đồng

2- Chi từ nguồn khác:.................................................. ............................. đồng

- Từ nguồn thu sự nghiệp:................................... ................... .......... ........... đồng

- Phí và lệ phí:................................................................ ........ .......... ........... đồng

B- CHỈ TIÊU KINH TẾ - NGÂNSÁCH THEO LOẠI HÌNH

I - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆP KINHTẾ 

1- Sự nghiệp nông nghiệp

a- Chỉ tiêu kinh tế

- Số km đê quản lý: .........................................................................................km

- Số km được duy tu bảo dưỡng: .....................................................................km

- Số công trình thuỷ lợi: ..................................................................................công trình

- Số kè, cống, đập ngăn nước: .........................................................................chiếc

- Khác: (ghi rõ)................................................................................. ...............

b- Chỉ tiêu Ngân sách

Tổng số thu: ................................................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu thuỷ lợi phí: ............................................................ ..............đồng/năm

- Thu khác: .................................................................... .. ..............đồng/năm

Tổng số chi: .................................................................. ... ..............đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: ................................................................... ... ............. đồng/năm

- Chi duy thu bảo dưỡng đê điều: .................................. ... ..............đồng/năm

- Chi cho công trình quy hoạch tại huyện: .................... ... ..............đồng/năm

- Chi cho khuyến nông: ................................................. ... ..............đồng/năm

- Chi khác: ..................................................................... ... ..............đồng/năm

2- Sự nghiệp lâm nghiệp

a- Chỉ tiêu kinh tế

- Diện tích rừng: .................................................................... ................. .........m2

- Diện tích trồng mới: ........................................................... ... ..... .................m2

- Số Ha rừng được bảo vệ: ...................................................... ............. ............Ha

b- Chỉ tiêu Ngân sách

Tổng số thu: ................................................................ ................ ... đồng/năm. Trong đó:

- Thu sự nghiệp lâm nghiệp: ................................... .........................đồng/năm

- Thu khác: ................................................................ ................... ... đồng/năm

Tổng số chi: ............................................................. ................... .....đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: ............................................................. ................... ..... đồng/năm

- Chi cho khoanh nuôi quản lý bảo vệ rừng: ........... ..................... ... đồng/năm

- Chi khác: ............................................................... .................... ... đồng/năm

3- Sự nghiệp giao thông

a- Chỉ tiêu kinh tế

- Số Km quốc lộ: ................................................................ ..............................km

- Số bến phà: ....................................................................... .............................bến phà

- Số cây cầu: .............................................................................. ......................cây cầu

- Số Km được rải đá nhựa: .................................................. .............................km

- Số Km được vá láng: ................................................. ....................................km

b- Chỉ tiêu Ngân sách

Tổng số thu: ............................................................. ................... ... đồng/năm. Trong đó:

- Thu phí giao thông: ..................................... ..................................đồng/năm

- Thu lệ phí cầu: .............................................. .................................đồng/năm

- Thu khác: ...................................................... .......................... ... ..đồng/năm

Tổng số chi: ..................................................... ........................... ... đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: .......................................................... ...................... ... đồng/năm

- Chi duy tu bảo dưỡng: ...................................... ............................ đồng/năm

- Chi khác: ........................................................... ..................... ... ...đồng/năm

4- Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng

a- Các chỉ tiêu kinh tế

- Diện tích nhà thuộc quản lý của Nhà nước:.... ................................................m2

- Số đèn chiếu sáng: ............................................... ................................. ... .... bóng đèn

- Khối lượng phân rác thu dọn: .............................. ..................................... .... m3

- Diện tích công viên được chăm sóc:................... ....................................... .... m2

- Số dân được dùng nước sạch: ............................ ............................................ người

- Số Km cống thoát nước: .................................... ............................................ km

- Số m2 nhà được duy tu bảo dưỡng:................... ............................................. m2

- Số m2 vỉa hè phải quản lý:............................... ...............................................m2

- Số m2 đường nội thị phải quản lý:................... ...............................................m2

b- Chỉ tiêu Ngân sách

Tổng số thu: .............................................. ....................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu sự nghiệp: .............................................. ................................. đồng/năm

- Thu tiền cho thuê nhà:.................................................................... đồng/năm

- Thu khác: ....................................................... ................................ đồng/năm

Tổng số chi: .................................................... .................................đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: ...................................................... ............................... đồng/năm

- Chi duy tu bảo dưỡng: ................................ .................................. đồng/năm

- Chi khác: ..................................................... .................................. đồng/năm

II - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆPNGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1- Số biên chế nghiên cứu khoa học được duyệt:.............. ....................... .... .... người

2- Tổng quỹ lương:....................................................... ...................... .... .... .... đồng/năm

3- Số đề tài cấp Nhà nước:............................................ ..................................... đề tài

4- Số đề tài cấp Bộ:...................................................... ....................................... đề tài

5- Số đề tài cấp cơ sở:................................................ ......................................... đề tài

6- Tổng số thu:........................................................... .............. ........ đồng/năm. Trong đó:

- Thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học: ...................... ....................đồng/năm

- Thu khác: ......................................................... ...............................đồng/năm

7- Tổng số chi: ................................................. .................................đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương: ..................................................... ..................................đồng/năm

- Chi nghiệp vụ phí: ........................................ .................................. đồng/năm

- Chi khác: .................................................................... .................... đồng/năm

III - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆP GIÁODỤC ĐÀO TẠO

 1- Giáo dục trước khi đến trường

a- Số trường: ............................................................................. ........................trường

- Số lớp: ........................................................................ ....................................lớp

b- Tổng số biên chế: ..................................................... ................... ..... ..... ..người

Trong đó: Số giáo viên: .............................................. ........................ ..... . ....người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:..................................... ......................học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:........................... .............................. học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH:............................ ................................học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:................ .............................. học sinh

f- Mức chi:........................................................................ .................đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: .................................................. ............................ ..đồng/năm. Trong đó:

- Thu do dân đóng góp: ................................................... ................. đồng/năm

- Thu khác: ........................................................................ ............... đồng/năm

h- Tổng số chi: ............................................................... .................. đồng/năm

+ Từ nguồn Ngân sách cấp : .................................... ..............đồng/năm

+ Từ nguồn khác: .............................. ........................... .........đồng/năm

- Chi lương: .................................................. .................. ..................đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ................................. ..................................đồng/năm

- Chi khác: .................................................. ...................................... đồng/năm

2- Giáo dục tiểu học

a- Số trường:.................................................................... .................... ..... . ..... .trường

- Số lớp:.......................................................................... ..................... ..... . ..... .lớp

b- Tổng số biên chế:...................................................... ...................... ..... . ..... .người

Trong đó: số giáo viên:................................................ ..................... ..... . ..... .. người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:................. ........................... ........ ..... .học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH: ........................ .................. ........ ..... .học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: ........................... ................. ....... ..... ..học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách: .............. ................. ........ ..... .học sinh

f- Mức chi: .................................... ....................................... .............đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: .................................... ............................. ............... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: ................... ................................................... ............ đồng/năm

- Thu khác: ................... ........................................................... ..... ....đồng/năm

h- Tổng số chi: ................... ............................................... .............. đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp: .......................................... .........đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ........................................................ ......... đồng/năm

- Chi lương: ............................................................................. ........ đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ....................................................... .......... đồng/năm

- Chi khác: .............................................................................. ......... đồng/năm

3- Giáo dục trung học cơ sở

a- Số trường:.............................................................................. ........ ..... . ..... . trường

- Số lớp:..................................................................................... ........ ..... . ..... . lớp

b- Tổng số biên chế:................................................................. ......... ..... . ..... . người

Trong đó: Số giáo viên:........................................................... .......... ..... . ..... . người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:................................... ........ ..... . ..... . học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH: ................................. ........ ..... . ..... . học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: ................................... ........ ..... . ..... . học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách: ..................... ........ ..... . ..... . học sinh

f- Mức chi: ............................................................................... ........ đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: ..................................................................... ........... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: ........................ ................................................. .........đồng/năm

- Thu khác: ........................ ................................................... ...........đồng/năm

h- Tổng số chi: ........................ ............................................. ........ ..đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp: ......................................... ..........đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ....................................................... .......... đồng/năm

- Chi lương: ............................................................................ ......... đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ......................................................... ........ đồng/năm

- Chi khác: .............................................................................. ......... đồng/năm

4- Giáo dục trung học phổ thông

a- Số trường:.............................................................................. ........ ..... . ..... . trường

- Số lớp:.................................................................................... ......... ..... . ..... . lớp

b- Tổng số biên chế:................................................................. ......... ..... . ..... .người

Trong đó: Số giáo viên:........................................................... .......... ..... . ..... . người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:................................... ........ ..... . ..... . học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:.................................. ........ ..... . ..... . học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH:................................... ........ ..... . ..... . học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:....................... ........ ..... . ..... . học sinh

f- Mức chi:............................................................................... ........ đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: ....................................................................... ......... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: ........................ ............................................... ...........đồng/năm

- Thu khác: ........................ .................................................... ..........đồng/năm

h- Tổng số chi: ........................ ............................................. ..........đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn ngân sách cấp: .......................................... .........đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ......................................................... ........ đồng/năm

- Chi lương: ............................................................................. ........ đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ....................................................... .......... đồng/năm

- Chi khác: .............................................................................. ......... đồng/năm

5- Đào tạo dạy nghề

a- Số trường:.............................................................................. ........ ..... . ..... . trường

- Số lớp:.................................................................................... ......... ..... . ..... . lớp

b- Tổng số biên chế:.................................................................. ........ ..... . ..... .người

Trong đó: Số giáo viên:............................................................ ....... ..... . ..... ... người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:................................... ........ ..... . ..... . học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:............................... ............ ..... . ..... . học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: :................................... ........ ..... . ..... .học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:....................... ........ ..... . ..... . học sinh

f- Mức chi:............................................................................. .......... đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: ..................................................................... ........... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: ........................ ................................................ ..........đồng/năm

- Thu khác: ........................ .................................................... ..........đồng/năm

h- Tổng số chi: ........................ ............................................. . .........đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn ngân sách cấp: .......................................... .........đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ...................................................... ........... đồng/năm

- Chi lương: ......................................................................... ............ đồng/năm

- Chi học bổng: ....................................................................... ........ đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ....... .......................................................... đồng/năm

- Chi khác: ...................................... ................................................. đồng/năm

6- Đào tạo Đại học, Cao đẳng

a- Số trường:............................................. ......................................... ..... . ..... . trường

- Số lớp:............................................................. ................................ ..... . ..... . lớp

b- Tổng số biên chế:................................................... ...................... ..... . ..... .. người

Trong đó: Số giáo viên:....................................................... ............. ..... . ..... .. người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:................................... ........ ..... . ..... học sinh

- Chính qui:............................................................................... ........ ..... . ..... . học sinh

- Tại chức: ............................................................................... ........ ..... . ..... . học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH: ................................. ........ ..... . ..... . học sinh

- Chính qui: ................................... ................................... ........ ........ ..... . ..... .học sinh

- Tại chức: ................................... ................................... ........ ........ ..... . ..... . học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: .................................. ......... ..... . ..... . học sinh

- Chính qui: ................................... ................................... ........ ........ ..... . ..... .học sinh

- Tại chức: ................................... ....................................... ........ ........ ..... . ..... học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách: ........................ ........ ..... . ..... .học sinh

f- Mức chi:........................................................................... ............ đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: ................................................ ................................ đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: ........................ .................................. ........................đồng/năm

- Thu khác: ........................ ............................................... ...............đồng/năm

h- Tổng số chi: ........................ ............................................ ......... ..đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn ngân sách cấp: .............................. .....................đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ...................................................... ........... đồng/năm

- Chi lương: ................................................................... .................. đồng/năm

- Chi học bổng: ....................................................................... ........ đồng/năm

- Chi nghiên cứu khoa học: ........................ .................................... đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ....................................... .......................... đồng/năm

- Chi khác: ...................................................................... ................. đồng/năm

7- Đào tạo trung học chuyên nghiệp

a- Số trường:......................................... ............................................ ......... ..... . trường

- Số lớp:......................................................... .................................... ........ ..... . lớp

b- Tổng số biên chế:............................................... ........................... ..... . ..... . người

Trong đó: Số giáo viên:................................................... .................. ..... . ..... . người

c- Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:................................. ........ .......... ..... .học sinh

d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:................................... ........ ........ ..... .học sinh

đ- Số học sinh ra trường trong năm KH:................................... ........ ........ ..... . học sinh

e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:...................... ........ ........ ..... . học sinh

f- Mức chi:........................................................................... ..... ........đồng/học sinh/năm

g- Tổng số thu: ......... ....................................................................... đồng/năm. Trong đó:

- Thu học phí: .................... ............ ..................................................đồng/năm

- Thu khác: ........................ ........ ......................................................đồng/năm

h- Tổng số chi: ........................ ........... .......................................... ..đồng/năm. Trong đó:

+ Từ nguồn Ngân sách cấp: .............. .....................................đồng/năm

+ Từ nguồn khác: ....................................... .......................... đồng/năm

- Chi lương: .................................................................... ................. đồng/năm

- Chi học bổng: ....................................................................... ........ đồng/năm

- Chi nghiên cứu khoa học: .................... ........................................ đồng/năm

- Chi mua sắm sửa chữa: ................................. ................................ đồng/năm

- Chi khác: ................................................................ ....................... đồng/năm

8- Đào tạo sau Đại học

a- Nghiên cứu sinh

- Số nghiên cứu sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:.......... ................. ...................người

- Số nghiên cứu sinh tuyển mới trong năm KH:................... .............. ...... .......người

- Số nghiên cứu sinh tốt nghiệp trong năm KH:......................... ........ ...... .......người

- Số nghiên cứu sinh bình quân để tính chi Ngân sách:.............. ........ ...... .......người

- Mức chi:................................................................... .................... đồng/nghiên cứu sinh

- Tổng số chi: ........................ ............................................. ........ ..đồng/năm

- Mức thu: ................................................................... ................. đồng/nghiên cứu sinh

b- Cao học

- Số có mặt đến ngày 1/1 năm KH:......................................... ........ ........ ....... người

- Số tuyển mới trong năm KH:................................................ ........ ........ ....... người

- Số tốt nghiệp trong năm KH:................................................ ........ ........ ....... người

- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:...................... ........ ........ ....... người

- Mức chi: ........................ ............................................. .. ..............đồng/học sinh/năm

- Tổng số chi........................ ............................................. .. ........ đồng/năm

- Mức thu: ....................................................................................... đồng/học sinh/năm

IV - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆP Y TẾ

1- Bệnh viện

- Số biên chế:.......................................... ....................................................... người

- Số cơ sở:

+ Tuyến Trung ương:............. ................................................... .........cơ sở

+ Tuyến Tỉnh: ................................ ......................................... .......... cơ sở

+ Tuyến quận, huyện, thị xã:............................................................. cơ sở

- Số giường bệnh:........................................................ ........................ .......... giường

- Mức chi:............................................................................. ..........đồng/giường bệnh/năm

- Tổng số thu: ............................................. .................................. đồng/năm. Trong đó:

+ Thu viện phí: ......................................... ......................... đồng/năm

+ Thu BHYT: .................................................... .............. đồng/năm

+ Thu khác: ....................................... .................................đồng/năm

- Tổng số chi: ....................................................... ........... ............đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ........................................................ .......... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ......................... ..........................đồng/năm

+ Chi khác: ........................................................ ................ đồng/năm

2- Điều dưỡng

- Số biên chế:.......................................................................... ........ .......... người

- Số cơ sở:

+ Tuyến trung ương:........................................................ ........ .......... cơ sở

+ Tuyến Tỉnh: ................................................................. ........ .......... cơ sở

+ Tuyến quận, huyện, thị xã:............................................................. cơ sở

- Số giường bệnh:........................................................................ ........ .......... giường

- Mức chi:........................................................... ............................đồng/giường bệnh/năm

- Tổng số thu: ............................................................. .................. đồng/năm. Trong đó:

+ Thu viện phí: ......................................................... ......... đồng/năm

+ Thu BHYT: ..................................................... ............. đồng/năm

+ Thu khác: ...................................................... ..................đồng/năm

- Tổng số chi: .......................................................... .... ................đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: .......................................................... ........ đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ....................................... ............đồng/năm

+ Chi khác: ....................................................... ................. đồng/năm

3- Phòng khám đa khoa

- Số biên chế:......................................................................... ......... .......... người

- Số cơ sở:

+ Tuyến Trung ương:........................................................ ........ .......... cơ sở

+ Tuyến Tỉnh: ................................................................. ........ .......... .cơ sở

+ Tuyến quận, huyện, thị xã:............................................................. cơ sở

- Số giường bệnh:........................................................................ ........ .......... giường

- Mức chi:............................................. ..........................................đồng/giường bệnh/năm

- Tổng số thu: ............................................... ................................ đồng/năm. Trong đó:

+ Thu viện phí: ........................................... ....................... đồng/năm

+ Thu BHYT: ...................................................... ............ đồng/năm

+ Thu khác: ...................................... ..................................đồng/năm

- Tổng số chi: ...................................................... ............ ............đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ....................................................... ........... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: .................................... ...............đồng/năm

+ Chi khác: ............................................... ......................... đồng/năm

4- Khác

- Mua sắm, sửa chữa: ................................................... ............... đồng/năm

- Chi cho công tác phòng bệnh: ............................................ ........đồng/năm.

V - LOẠI HÌNH VĂN HOÁ THÔNGTIN

1- Chi cho văn hoá nghệ thuật

- Số nhà văn hoá: .................................................................... ........ ........ .......nhà

- Số rạp chiếu phim: ............................................................... ........ ........ .......rạp

- Số đoàn nghệ thuật: ............................................................. ........ ........ .......đoàn

- Số thư viện : ......................................................................... ........ ........ .......thư viện

- Số nhà bảo tàng: ................................................................... ........ ........ .......nhà

- Tổng số thu: ........................................ ....................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu từ hoạt động văn hoá: ............... ................................đồng/năm

+ Thu do Ngân sách cấp: ............................. ...................... đồng/năm

+ Thu khác: .......................................................... ......... ....đồng/năm

- Tổng số chi: .......................................................... ..................... đồng/năm

+ Chi lương: .......................................................... ............ đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ....................................... ......... . đồng/năm

+ Chi khác: .......................... ........... ............................. .....đồng/năm

2- Chi cho sự nghiệp thông tin

a- Chi cho phát thanh

- Diện tích phủ sóng:............................ ........ ............................................. .......km2

- Số giờ phát sóng:.............................................. ........ ........................... ....... giờ

- Tổng số thu: ....................................................................... ........ đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ............................. ...................... đồng/năm

+ Thu từ hoạt động sự nghiệp phát thanh: ............ ............. đồng/năm

+ Thu khác: .......................................................... ............. đồng/năm

- Tổng số chi: ........................................... ................ ................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ............................................................ .......... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ................................... ............... đồng/năm

+ Chi khác: ......................................................... .............. đồng/năm

b- Chi cho truyền hình

- Diện tích phủ sóng:................................................................. ........ ....... ....... km2

- Số giờ phát sóng:................................................................. ........ ....... ....... ....giờ

- Tổng số thu: .................................... ........................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ................. .................................. đồng/năm

+ Thu từ hoạt động sự nghiệp truyền hình: ........ ............... đồng/năm

+ Thu khác: ........................................................ ............... đồng/năm

- Tổng số chi: ................................. .................. ........................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ................................. ..................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ...................... ............................ đồng/năm

+ Chi khác: ..................................................... .................. đồng/năm

3- Nhà xuất bản, thời báo

- Số lượng xuất bản:............................................................. ........ .......... ....... ... quyển

- Số lượng phát hành:............................................................. ........ ........ ....... ....quyển

- Số tác phẩm được tài trợ:..................................................... ........ ........ ....... .... tác phẩm

- Tổng số bản được duyệt:..................................................... ........ ........ ....... ......bản

- Mức tài trợ bình quân:......................... .........................................đồng/quyển

- Tổng số thu: ................................................. .............................. đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ............................. ...................... đồng/năm

+ Thu hoạt động sự nghiệp: .................................. ............ đồng/năm

+ Thu khác: ......................................... .............................. đồng/năm

- Tổng số chi: .......................................................... ..................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: .......................................................... ............ đồng/năm

+ Chi nghiệp vụ xuất bản: ................. ............................... đồng/năm

+ Chi quản lý hành chính: .......................... ...................... đồng/năm

+ Chi khác: .......................................................... .............. đồng/năm

4- Chi cho thể thao

- Số trung tâm thể thao:......................................................... ........ ........ .......trung tâm

- Số vận động viên :.............. ........................................................ ....... ....... người

+ Cấp Quốc gia: ................. ............................................ ....... ....... .. người

+ Cấp Tỉnh, thành phố: ............... ...................................... ....... ....... người

- Tổng số thu: .................................................. ............................. đồng/năm. Trong đó:

+ Thu do Ngân sách cấp: ............................... ................... đồng/năm

+ Thu từ hoạt động TDTT: ..................................... ........... đồng/năm

+ Thu khác: ...................... ................................................. đồng/năm

- Tổng số chi: ....................................... ........................................ đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ....................................... ................................ đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: ............................ ...................... đồng/năm

+ Chi khác: ........................................................... ............. đồng/năm

VI - LOẠI HÌNH QUẢN LÝ HÀNHCHÍNH

1- Chi cho quản lý Nhà nước

- Tổng số biên chế:.................................. ..................................... người

- Tổng số thu: .................................................. ............................. đồng/năm. Trong đó:

+ Kinh phí được cấp từ NSNN: ..................... ................... đồng/năm

+ Thu khác:............................................................. .......... đồng/năm

- Tổng số chi: ......... ..................................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương:.......... ............................................................. đồng/năm

+ Chi nghiệp vụ:............. ................................................... đồng/năm

+ Chi hành chính:.................... .......................................... đồng/năm

+ Chi mua sắm, sửa chữa:................. ................................. đồng/năm

+ Chi khác:................................................. ........................ đồng/năm

2- Chi các tổ chức Đảng, đoàn thể, quần chúng

- Tổng số biên chế:

+ Tổng số biên chế được duyệt: ........................................... người

+ Tổng số biên chế thực tế:................ ................................. người

Tổng số hội viên:................................................. ......................... người

- Tổng số thu: ................................................................. .............. đồng/năm. Trong đó:

+ Thu khác: .......... ............................................................. đồng/năm

- Tổng số chi: ........................... .................................................... đồng/năm. Trong đó:

+ Chi lương: ........................... ............................................ đồng/năm

+ Chi nghiệp vụ: .............................. ...................................đồng/năm

+ Chi mua sắm sửa chữa: .......................... ..........................đồng/năm

+ Chi khác: ......................................................... ............... đồng/năm

 VIII -LOẠI HÌNH KHÁC

 1- Tổng số biên chế:..... .................................................................. người

2- Tổng số thu: ...................... ........................................................đồng/năm. Trong đó:

- Thu do ngân sách cấp: ................. .............................................. đồng/năm

+ Từ NSTƯ:............................. .... .................................... đồng/năm

+ Từ NSĐP:............................................ ........................... đồng/năm

- Thu khác: ................................................................ ....................đồng/năm

3- Tổng số chi: ................................................................... ......... đồng/năm. Trong đó:

- Chi lương:... ................................................................................ đồng/năm

- Chi nghiệp vụ:...... .......................................................... ............ đồng/năm

- Chi hành chính:............. ................................................. ............ đồng/năm

- Chi mua sắm, sửa chữa:.......... ........................................ ............ đồng/năm

- Chi khác:.......................................... ............................... ............ đồng/năm

Mẫu số: 01-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

TỜ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬDỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Chỉ tiêu

1. Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầyđủ bằng chữ in hoa tên đơn vị theo Quyết định thành lập do cơ quan chủ quản củađơn vị ký.

2. Loại hình đơn vị (gồm 2 kýtự): Điền đúng mã số loại hình đơn vị như đã ghi trong phiếu. Ví dụ, nếu là đơnvị sự nghiệp kinh tế điền 01, đơn vị quản lý hành chính điền 06, .....

3. Cấp - Chương ngân sách:

Cấp ngân sách (gồm 1 ký tự):Cấp ngân sách Trung ương điền số 1; cấp ngân sách tỉnh điền số 2; cấp ngân sáchhuyện điền số 3; cấp ngân sách xã điền số 4.

Chương ngân sách (gồm 3 ký tự):theo Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.

1. Cấp dự toán (gồm 1 ký tự):

Đơn vị dự toán cấp I điền số 1;Đơn vị dự toán cấp II điền số 2; Đơn vị dự toán cấp III điền số 3; Đơn vị dựtoán cấp dưới của cấp III điền tiếp số thứ tự từ số 5 trở đi.

2. Đơn vị cấp trên quản lý trựctiếp: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp. Ví dụ:

Đơn vị quản lý cấp trên trựctiếp của Cục Thuế Hà Nội là Tổng cục Thuế.

Đơn vị quản lý cấp trên trựctiếp của Sở Giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng là UBND thành phố HảiPhòng.

1. Quyết định thành lập: Ghi rõràng số quyết định, ngày thành lập và tên cơ quan ra quyết định.

2. Địa điểm (gồm 7 ký tự): nơiđơn vị đóng trụ sở làm việc. Ghi rõ tên cùng với mã số địa bàn hành chính theoQuyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thốngkê.

Ví dụ: Trụ sở làm việc của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn:

  • Tỉnh, Thành phố:         Hà Nội
  • Quận, huyện:               Ba Đình
  • Xã, phường:                   Ngọc Hà
  • Số nhà, đường phố:       Số 2 Ngọc Hà

Mã số:

Mã số:

 

Mã số:

........................................

1. Điện thoại, số Fax: Ghi rõmã vùng số điện thoại, số Fax.

2. Các mã số hiện có của đơnvị:

Mã số thuế: ghi mã số của đơnvị do cơ quan thuế cấp được áp dụng từ ngày 01/01/1999. Nếu đơn vị không có mãsố này thì để trống.

Mã số sử dụng trong chươngtrình quản lý tài sản sau kiểm kê.

3. Các tài khoản giao dịch tạikho bạc: ghi rõ số tài khoản, tên kho bạc nơi đơn vị mở tài khoản.

 

Bộ trưởng

(Đã ký)

 

Nguyễn Sinh Hùng

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.