QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao
______________________________
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi;
Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 7189/ĐP1 ngày 14/12/1995 về việc giao cho Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công bố tiêu chí, tổ chức xét duyệt và quyết định công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh;
Theo đề nghị của UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi;
Căn cứ kết quả xét duyệt của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi và các Bộ, các ngành liên quan về 3 khu vực miền núi, vùng cao;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Công nhận (đợt II) 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2.- Ba khu vực miền núi vùng cao là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3.- Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
DANH MỤC
BA KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO
HÀ NỘI, 1998
TỈNH HÀ GIANG
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Bắc Quang
|
|
|
01. Xã Tân Thành
02. Xã Thượng Bình
|
2. Yên Minh
|
|
|
01. Xã Du Tiến
02. Xã Mậu Long
|
Toàn tỉnh
|
|
|
4 xã
|
TỈNH KON TUM
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Đăk Glei
|
01. Thị trấn
Đăk Glei
|
|
01. Xã Đăk Man
|
2. Ngọc Hồi
|
|
01. Xã Đăk Dục
|
|
3. Đăk Hà
|
|
01. Xã Ngọc Wang
|
|
4. Kon Plong
|
01. Thị trấn
Kon Plong
|
|
01. Xã Pờ Ê
|
5. Thị xã Kon Tum
|
|
01. Xã Đăk Rơ Wa
|
|
Toàn tỉnh
|
2 thị trấn
|
3 xã
|
2 xã
|
TỈNH THÁI NGUYÊN
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Phổ Yên
|
|
01. Xã Vạn Phái
|
|
2. Phú Bình
|
|
01. Xã Tân Đức
02. Xã Đồng Liên
|
|
Toàn tỉnh
|
|
3 xã
|
|
TỈNH PHÚ THỌ
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Đoan Hùng
|
01. Xã Sóc Đăng
02. Thị trấn Đoan Hùng
|
01. Xã Phương Trung
02. Xã Phong Phú
03. Xã Hùng Quan
|
|
2. Tam Thanh
|
01. Xã Hương Nộn
02. Xã Cổ Tiết
03. Xã Hoàng Xá
04. Thị trấn Hưng Hoá
|
01. Xã Thượng Nông
02. Xã Hiền Quan
03. Xã Tứ Mỹ
04. Xã Trung Thịnh
05. Xã Thạch Đồng
06. Xã Thanh Uyên
07. Xã Hùng Đô
08. Xã Phương Thịnh
09. Xã Văn Lương
10. Xã Hương Nha
11. Xã Dậu Dương
|
|
3. Phong Châu
|
01. Xã Chu Hoá
02. Xã Hy Cương
03. Xã Tiên Phú
04. Xã Phú Lộc
05. Xã Hà Thạch
06. Xã Tiên Kiên
07. Xã Xuân Lũng
08. Xã Kim Đức
09. Thị trấn Phú Hộ
10. Thị trấn Phong Châu
|
01. Xã Phú Nham
02. Xã Trung Giáp
03. Xã Hạ Giáp
04. Xã Trị Quận
05. Xã Bảo Thanh
06. Xã Gia Thanh
07. Xã Phù Ninh
08. Xã An Đạo
09. Xã Thanh Đình
10. Xã Tiên Du
|
|
4. Thanh Ba
|
01. Xã Đồng Xuân
02. Xã Đông Thành
03. Xã Chí Tiên
04. Xã Ninh Dân
05. Thị trấn Thanh Ba
|
01. Xã Hanh Cù
02. Xã Yên Khê
03. Xã Phương Lĩnh
04. Xã Hoàng Cương
05. Xã Sơn Cương
06. Xã Thanh Xá
07. Xã Mạn Lạn
08. Xã Yên Nội
|
|
5. Hạ Hoà
|
01. Xã Đông Lâm
02. Xã Đan Phượng
03. Xã Minh Hạc
|
01. Xã Liên Phương
02. Xã Mai Tùng
03. Xã Chính Công
04. Xã Lang Sơn
05. Xã Vĩnh Chân
|
|
6. Sông Thao
|
01. Thị trấn Sông Thao
|
01. Xã Yên Tập
02. Xã Tuy Lộc
03. Xã Thanh Nga
04. Xã Phú Khê
05. Xã Phú Lạc
06. Xã Tình Cương
|
|
Toàn tỉnh
|
20 xã
5 thị trấn
|
43 xã
|
|
TỈNH VĨNH PHÚC
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Lập Thạch
|
01. Xã Xuân Lợi
02. Xã Đồng Thịnh
03. Xã Tử Du
04. Xã Bàn Giản
05. Xã Yên Thạch
06. Thị trấn Lập Thạch
|
|
|
Toàn tỉnh
|
5 xã
1 thị trấn
|
|
|
TỈNH BẮC GIANG
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.Lạng Giang
|
01. Xã Dĩnh Trì
|
01. Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
02. Xã Mỹ Hà
|
02. Xã Dương Đức
|
|
|
03. Xã Thanh Tân
|
03. Xã Đại Lâm
|
|
|
04. Xã Thái Đào
|
04. Xã Xương Lâm
|
|
|
05. Xã Nghĩa Hoà
|
05. Xã Xuân Hương
|
|
|
06. Xã Mỹ Thái
|
06. Xã Tiên Lục
|
|
|
07. Xã Tân Hưng
|
|
|
|
08. Xã Tân Dĩnh
|
Thôn, Bản
|
|
|
09. Xã Tân Thịnh
|
Xã Dĩnh Trì
|
|
|
10. Xã An Hà
|
01. Thôn Trung Thành
|
|
|
11. Xã Đào Mỹ
|
02. Thôn Cầu
|
|
|
12. Xã Yên Mỹ
|
03. Thôn Thuyền
|
|
|
13. Xã Phi Mô
|
04. Thôn Nghè
|
|
|
|
05. Thôn Mo
|
|
|
|
06. Thôn Nội
|
|
|
|
07. Thôn Rừng Trong
|
|
|
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
08. Thôn Đụn
|
|
|
|
09. Thôn Nhuần
|
|
|
|
10. Thôn Sàn
|
|
|
|
11. Thôn Ngoài
|
|
|
|
12. Thôn Dinh
|
|
|
|
13. Thôn Giữa
|
|
|
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
14. Thôn Đông
|
|
|
|
15. Thôn Tuấn Mỹ
|
|
|
|
16. Thôn Hải Hạ
|
|
|
|
17. Thôn Tê
|
|
|
|
18. Thôn Chung
|
|
|
|
19. Thôn Thuận
|
|
|
|
20. Thôn Tuấn Thịnh
|
|
|
|
21. Thôn Sân
|
|
|
|
22. Thôn Chùa
|
|
|
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
23. Thôn Dự
|
|
|
|
24. Thôn Mỏ
|
|
|
|
25. Thôn Gốm
|
|
|
|
26. Thôn Cống
|
|
|
|
27. Thôn Ghép
|
|
|
|
28. Thôn Vạc
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hoà
|
|
|
|
29. Thôn Tân Lập
|
|
|
|
30. Thôn Giữa
|
|
|
|
31. Thôn Cẩu
|
|
|
|
32. Thôn Hồ Thanh
|
|
|
|
33. Thôn Vàng
|
|
|
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
34. Thôn Thượng
|
|
|
|
35. Thôn Cò
|
|
|
|
36. Thôn Cầu
(trong, ngoài)
|
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
37. Thôn Nước Giời
|
|
|
|
38. Thôn Hố Vầu
|
|
|
|
39. Thôn Bãi Sim
|
|
2. Yên Dũng
|
01. Xã Nôi Hoàng
|
01. Xã Lão Hộ
|
|
|
02. Xã Tiền Phong
|
02. Xã Tân Liễu
|
|
|
03. Xã Nham Sơn
|
03. Xã Yên Lư
|
|
|
04. Xã Đồng Sơn
|
04. Xã Trí Yên
|
|
|
05. Xã Đồng Việt
|
|
|
|
06. Xã Lãng Sơn
|
Thôn, Bản
|
|
|
07. Xã Đồng Phúc
|
Xã Nôi Hoàng
|
|
|
08. Xã Quỳnh Sơn
|
01. Thôn Tiên Phong
|
|
|
09. Xã Tân An
|
02. Thôn Xi
|
|
|
10. Xã Hương Gián
|
03. Thôn Giá
|
|
|
11. Xã Xuân Phú
|
|
|
|
12. Thị trấn Neo
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
04. Thôn Bình An
|
|
|
|
05. Thôn An Thịnh
|
|
|
|
06. Thôn Liên Sơn
|
|
|
|
Xã Nhan Sơn
|
|
|
|
07. Thôn Kem
|
|
|
|
08. Thôn Minh Phượng
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
|
|
|
09. Thôn Phấn Sơn
|
|
|
|
10. Thôn Sở
|
|
|
|
Xã Đồng Việt
|
|
|
|
11. Thôn Nam
|
|
|
|
12. Thôn Bắc
|
|
|
|
13. Thôn Bến
|
|
|
|
14. Thôn Bè
|
|
|
|
Xã Lạng Sơn
|
|
|
|
15. Thôn Tam Sơn
|
|
|
|
16. Thôn Hồng Sơn
|
|
|
|
17. Thôn Mỹ Tượng
|
|
|
|
Xã Đồng Phúc
|
|
|
|
18. Thôn Hoàng Phúc
|
|
|
|
19. Thôn Việt Thắng
|
|
|
|
20. Thôn Bắc Sơn
|
|
|
|
21. Thôn Hạ Núi
|
|
|
|
22. Thôn Hạ Làng
|
|
|
|
23. Thôn Nam Sơn
|
|
|
|
Xã Quỳnh Sơn
|
|
|
|
24. Thôn Quỳnh Sơn
|
|
|
|
Thị trấn Neo
|
|
|
|
25. Tiểu khu I
|
|
|
|
26. Tiểu khu II
|
|
|
|
27. Tiểu khu V
|
|
|
|
28. Tiểu khu VI
|
|
|
|
Xã Tân An
|
|
|
|
29. Xã Tân Lập
|
|
3. Tân Yên
|
01. Xã Đại Hoá
|
01. Xã Liêm Chung
|
|
|
02. Xã Việt Ngọc
|
02. Xã Hợp Đức
|
|
|
03. Xã Ngọc Văn
|
03. Xã Việt Lập
|
|
|
04. Xã Ngọc Châu
|
04. Xã Lam Cốt
|
|
|
05. Xã Nhã Nam
|
|
|
|
06. Xã Cao Xá
|
Thôn, Bản
|
|
|
|
Xã Đại Hoá
|
|
|
|
01. Thôn Phú Thành
|
|
|
|
02. Thôn Đồi Thông
|
|
|
|
03. Thôn Tân Chính
|
|
|
|
04. Thôn Chúc
|
|
|
|
05. Thôn Chợ Cũ
|
|
|
|
06. Thôn Đồi Giàng
|
|
|
|
07. Thôn Ngò
|
|
|
|
08. Thôn Chè
|
|
|
|
09. Thôn Đọ 2
|
|
|
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
10. Thôn Phú Thọ 1
|
|
|
|
11. Thôn Phú Thọ 2
|
|
|
|
12. Thôn An Lạc 1
|
|
|
|
13. Thôn An Lạc 2
|
|
|
|
14. Thôn Đầm Lác
|
|
|
|
15. Thôn Việt Hùng 1
|
|
|
|
16. Thôn Trại Hạ
|
|
|
|
17. Thôn Tân An
|
|
|
|
18. Thôn Trại Tán
|
|
|
|
19. Thôn Hàng Gia
|
|
|
|
20. Thôn Việt Hùng 2
|
|
|
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
21. Thôn Suối Dài
|
|
|
|
22. Thôn Hợp Tiến
|
|
|
|
23. Thôn Đồng Sung
|
|
|
|
24. Thôn Lương Tân
|
|
|
|
25. Thôn Núi Tính
|
|
|
|
26. Thôn Đồng Trong
|
|
|
|
27. Thôn Cầu Đá
|
|
|
|
28. Thôn Làng Thị
|
|
|
|
29. Thôn Đồng Cờ
|
|
|
|
30. Thôn Hội Phú
|
|
|
|
31. Thôn Nghè Nội
|
|
|
|
Xã Ngọc Châu
|
|
|
|
32. Thôn Bằng Cục
|
|
|
|
33. Thôn Bằng An
|
|
|
|
34. Thôn Tân Trung 1
|
|
|
|
35. Thôn Tân Trung 2
|
|
|
|
36. Thôn Trại Mới
|
|
|
|
37. Thôn Trung Đồng
|
|
|
|
Xã Nhã Nam
|
|
|
|
38. Thôn Tiến Điều
|
|
|
|
39. Thôn Nam Cường
|
|
|
|
40. Thôn Đồng Thịnh
|
|
|
|
41. Thôn Đoàn Kết 1
|
|
|
|
42. Thôn Đoàn Kết 2
|
|
|
|
43. Thôn Tiến Phan 1
|
|
|
|
44. Thôn Chùa Nguộn
|
|
|
|
45. Thôn Tiến Trại
|
|
|
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
46. Thôn Yên
|
|
|
|
47. Thôn Hà Am
|
|
|
|
48. Thôn Yên Soài
|
|
|
|
49. Thôn Trại
|
|
4. Hiệp Hoà
|
01. Xã Thanh Vân
|
01. Xã Đồng Tân
|
|
|
02. Xã Hoàng An
|
02. Xã Hoà Sơn
|
|
|
03. Xã Hùng Sơn
|
03. Xã Thái Sơn
|
|
|
04. Xã Hoàng Thanh
|
04. Xã Hoàng Vân
|
|
|
05. Xã Lương Phong
|
|
|
|
06. Xã Thường Thắng
|
Thôn, Bản
|
|
|
07. Xã Ngọc Sơn
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
|
01. Thôn Hoàng Lại
|
|
|
|
02. Thôn Thanh Vân
|
|
|
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
03. Thôn Bảo An
|
|
|
|
04. Thôn An Cập
|
|
|
|
Xã Hùng Sơn
|
|
|
|
05. Thôn Hoà Tiến
|
|
|
|
06. Thôn Tân Sơn
|
|
5. Việt Yên
|
01. Xã Tiên Sơn
|
01. Xã Thượng Lan
|
|
|
02. Xã Trung Sơn
|
|
|
|
03. Xã Minh Đức
|
|
|
|
04. Xã Nghĩa Trung
|
|
|
6. Lục Nam
|
01. Xã Lan Mẫu
|
|
|
|
02. Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
03. Xã Khám Lạng
|
|
|
|
04. Xã Bắc Lũng
|
|
|
|
05. Xã Yên Sơn
|
|
|
|
06. Thị trấn Đồi Ngôi
|
|
|
7. Yên Thế
|
01. Xã Bố Hạ
|
|
|
Toàn tỉnh
|
47 xã
|
20 xã
|
|
|
2 thị trấn
|
123 thôn
|
|
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Thuỷ Nguyên
|
01. Xã Kỳ Sơn
|
01. Xã An Sơn
|
|
|
02. Xã Lưu Kiếm
|
02. Xã Lại Xuân
|
|
|
03. Xã Minh Tâm
|
03. Xã Liên Khê
|
|
Toàn thành phố
|
3 xã
|
3 xã
|
|
TỈNH THANH HOÁ
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Yên Định
|
|
01. Xã Yên Lâm
|
|
2. Vĩnh Lộc
|
|
01. Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
02. Xã Vĩnh Long
|
|
3. Thọ Xuân
|
|
01. Xã Xuân Châu
|
|
|
|
02. Xã Thọ Lâm
|
|
4. Hà Trung
|
|
01. Xã Hà Tân
|
|
Toàn tỉnh
|
|
6 xã
|
|
TỈNH NGHỆ AN
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Thanh Chương
|
01. Xã Thanh Lĩnh
|
|
|
2. Đô Lương
|
01. Xã Nam Sơn
|
|
|
|
02. Xã Lam Sơn
|
|
|
|
03. Xã Bái Sơn
|
|
|
|
04. Xã Hồng Sơn
|
|
|
|
05. Xã Ngọc Sơn
|
|
|
3. Yên Thành
|
01. Xã Lý Thành
|
|
|
|
02. Xã Phúc Thành
|
|
|
|
03. Xã Đức Thành
|
|
|
4. Nam Đàn
|
01. Xã Nam Hưng
|
|
|
|
02. Xã Nam Thái
|
|
|
|
03. Xã Nam Tân
|
|
|
|
04. Xã Nam Lộc
|
|
|
|
05. Xã Nam Thượng
|
|
|
5. Nghĩa Đàn
|
01. Xã Nghĩa Quang
|
|
|
6. Diễn Châu
|
01. Xã Diễn Lâm
|
|
|
7. Quỳnh Lưu
|
01. Xã Quỳnh Châu
|
01. Xã Tân Sơn
|
|
|
|
02. Xã Quỳnh Tam
|
|
|
|
03. Xã Quỳnh Tân
|
|
|
|
04. Xã Quỳnh Trang
|
|
|
|
05. Xã Quỳnh Hoa
|
|
|
|
06. Xã Ngọc Sơn
|
|
8. Nghi Lộc
|
01. Xã Nghi Văn
|
|
|
|
02. Xã Nghi Kiều
|
|
|
|
03. Xã Nghi Công
|
|
|
|
04. Xã Nghi Lâm
|
|
|
|
05. Xã Nghi Hưng
|
|
|
|
06. Xã Nghi Yên
|
|
|
9. Quỳ Hợp
|
01. Xã Minh Hợp
|
|
|
Toàn tỉnh
|
28 xã
|
2 xã
|
|
TỈNH HÀ TĨNH
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Hương Sơn
|
01. Xã Sơn Bằng
|
|
|
|
02. Xã Sơn Phố
|
|
|
|
03. Thị trấn Phố Châu
|
|
|
2. Kỳ Anh
|
01. Xã Kỳ Khang
|
01. Xã Kỳ Nam
|
|
|
02. Xã Kỳ Đồng
|
02. Xã Kỳ Thịnh
|
|
|
|
03. Xã Kỳ Phương
|
|
|
|
04. Xã Kỳ Xuân
|
|
3. Nghi Xuân
|
|
01. Xã Cổ Đạm
|
|
|
|
02. Xã Xuân Viên
|
|
Toàn tỉnh
|
4 xã
1 thị trấn
|
6 xã
|
|
TỈNH QUẢNG TRỊ
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4)
|
1. Cam Lộ
|
01. Xã Cam Thành
|
|
|
2. Gio Linh
|
|
01. Xã Hải Thái
|
|
Toàn tỉnh
|
1 xã
|
1 xã
|
|
TỈNH QUẢNG NAM
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Tiên Phước
|
01. Xã Tiên Mỹ
|
|
|
|
02. Xã Tiên Phong
|
|
|
2. Hiệp Đức
|
01. Xã Bình Lâm
|
|
|
Toàn tỉnh
|
3 xã
|
|
|
TỈNH BÌNH ĐỊNH
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Phú Mỹ
|
|
01. Xã Mỹ Châu
|
|
2. Hoài Âm
|
|
01. Xã Ân Hào
|
|
3. Phù Cát
|
|
|
01. Xã Cát Hải
|
Toàn tỉnh
|
|
2 xã
|
1 xã
|
TỈNH PHÚ YÊN
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Đồng Xuân
|
|
01. Xã Xuân Phước
|
|
|
|
02. Xã Xuân Sơn Nam
|
|
2. Tuy Hoà
|
|
01. Xã Hoà Mỹ Tân
|
|
|
|
02. Xã Hoà Thịnh
|
|
3. Sông Cầu
|
|
01. Xã Xuân Hải
|
|
Toàn tỉnh
|
|
5 xã
|
|
TỈNH KHÁNH HOÀ
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Cam Ranh
|
|
01. Xã Cam Hiệp Đức
|
|
|
|
02. Xã Cam Phước Tây
|
|
|
|
03. Xã Cam Thành Nam
|
|
|
|
04. Xã Cam An Nam
|
|
2. Diễn Khánh
|
|
01. Xã Suối Tân
|
01. Xã Suối Cát
|
|
|
|
02. Xã Suối Tiên
|
3. Vạn Ninh
|
|
01. Xã Vạn Thọ
|
01. Xã Xuân Sơn
|
|
|
02. Xã Vạn Phước
|
|
|
|
03. Xã Vạn Long
|
|
|
|
04. Xã Vạn Phúc
|
|
|
|
05. Xã Vạn Lương
|
|
|
|
06. Xã Vạn Khánh
|
|
|
|
07. Xã Vạn Bình
|
|
Toàn tỉnh
|
|
12 xã
|
3 xã
|
TỈNH BÌNH THUẬN
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Hàm Thuận Nam
|
01. Xã Hàm Minh
|
01. Xã Thuận Quí
|
Thôn, Xóm
|
|
02. Xã Tân Lập
|
|
Xã Tân Lập
|
|
03. Xã Tân Thuận
|
Thôn, Xóm
|
01. Thôn Tà Mon
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
01. Thôn Lập Đức
|
|
|
|
02. Thôn Lập Vinh
|
|
|
|
Xã Tân Thuận
|
|
|
|
03. Thôn Hiệp Tân
|
|
|
|
04. Thôn Hiệp Hoà
|
|
|
|
05. Thôn Thanh Phong
|
|
2. Hàm Tân
|
|
01. Xã Tân Xuân
|
|
Toàn tỉnh
|
3 xã
|
2 xã
5 thôn
|
1 thôn
|
TỈNH BÌNH PHƯỚC
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Bù Đăng
|
|
01. Xã Đức Liễu
|
|
2. Bình Long
|
|
01. Xã Thanh An
|
|
|
|
02. Xã An Khương
|
|
|
|
03. Xã Lợi Hưng
|
|
|
|
04. Xã Phước An
|
|
|
|
05. Xã Thanh Lương
|
|
3. Phước Long
|
|
01. Xã Sơn Giang
|
|
|
|
02. Xã Bình Phước
|
|
|
|
03. Xã Long Tân
|
|
Toàn tỉnh
|
|
9 xã
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI
Huyện, thị xã
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1. Tân Phú
|
|
|
01. Xã Thanh Sơn
|
Toàn tỉnh
|
|
|
1 xã
|