QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật cho sản xuất,
truyền tải và phân phối điện năm 1996
______________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 201/CP ngày 26 tháng 5 năm 1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về: "Quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật", và Quyết định số 404-CP ngày 4 tháng 12 năm 1984 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc: "Uỷ quyền cho Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước (nay là Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) xét duyệt và ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật cấp Nhà nước".
Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng xét duyệt định mức Nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật cho sản xuất, truyền tải và phân phối điện năm 1996 như biểu kèm theo.
Điều 2: Trên cơ sở các định mức này, đề nghị Bộ Công nghiệp và Tổng Công ty Điện lực Việt Nam duyệt định mức cụ thể cho các doanh nghiệp trực thuộc.
Điều 3: Các định mức này thay thế các định mức cùng loại đã ban hành.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO SẢN XUẤT, TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN NĂM 1996
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58 BKH/DN
ngày 5 tháng 4 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Nhiệt điện chạy than:
- Than tiêu chuẩn
- Dầu Ma dút
|
g/KWh
"
|
525.00
3.68
|
Q= 7000
Kcal/kg
|
2
|
Nhiệt điện chạy dầu:
- Dốu Ma dút
|
g/KWh
|
280.00
|
Q=9.800
Kcal/kg
|
3
|
Phát điện tua bin khí chạy khí:
- Khí đốt
|
m3/KWh
|
0.265
|
Q=10.800
Kcal/m3
|
4
|
Phát điện tua bin khí chạy dầu:
- Dầu Điêden
|
g/KWh
|
326.86
|
|
5
|
Phát điện Điêden:
- Dầu Điêden
|
g/KWh
|
260.00
|
NM điện
Cần Thơ
|
6
|
Phát điện Điêden ngoài lưới:
- Dầu Điêden cho:
+ Công ty Điện lực I
+ Công ty điện lưc II
+ Công ty điện lực III
|
g/KWh
"
"
|
340.00
263.50
279.00
|
|
7
|
Điện tự dùng để sản xuất điện
|
%
|
3,15
|
|
8
|
Tổn thất điện năng:
- Tổn thất điện năng cho truyền tải và phân phối
|
%
|
21,45
|
|
9
|
Hao hụt than mỏ:
Trong đó: - Từ mỏ về nhà máy
- Trong các nhà máy diện
|
%
"
"
|
1,70
0,70
1,00
|
Cụ ly vận chuyển>=150 km
|