QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho đăng ký chính thức và đăng ký bổ sung một số thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/2/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm;
Căn cứ ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng tư vấn thuốc bảo vệ thực vật trong phiên họp ngày 25 tháng 12 năm 1996.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cho đăng ký chính thức 15 loại thuốc gồm 09 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh, 02 loại thuốc trừ cỏ, 01 chất kích thích sinh trưởng cây trồng, 02 chất dẫn dụ côn trùng vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Cho đăng ký bổ sung các thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm 58 loại thuốc trừ sâu, 38 loại thuốc trừ bệnh, 24 loại thuốc trừ cỏ, 07 chất kích thích sinh trưởng cây trồng.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT.Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
Thứ trưởng
(Đã ký)
Ngô Thế Dân
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2409 NN-BVTV/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1996 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT
|
Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức
|
Tên thương mại xin đăng ký chính thức
|
Mục đích sử dụng
|
Tổ chức xin đăng ký
|
|
Thuốc trừ sâu
|
|
|
|
1
|
Thảo mộc 25% + Deltamethrin 0.024%
|
Gu chung Jing 25ĐP
|
Khử trùng kho lương thực
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
2
|
Virus + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
|
V-BT
|
Trừ sâu tơ hại rau
|
-
|
3
|
ChG (CuSO4, K2Cr207, Cr03) + M1
|
CHG và M1
|
Xử lý thuyền gỗ chống hà
|
Viện Khoa học lâm nghiệp
|
4
|
Flufenoxuron
|
Cascade *5EC
|
Trừ sâu xanh da láng hại cây họ đậu
|
Cyanamid (Singapore) Ltd
|
5
|
Anitraz
|
Mitac 20 EC
|
Trừ nhện hại chè
|
Agr évo AG
|
6
|
DEET (Diethyl toluanmide)
|
Micado 10 Cosmetic cream
|
Trừ muỗi gia dụng
|
nippon Fine Chemical Ltd
|
7
|
S-bioallethrin (Esdepallethrine)
|
esbiol 0.3 AE
|
Trừ muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp
|
Agr évo AG
Environmental Health Cl.,Ltd
|
8
|
Tetramethrin 0,3% + Fenitrothion 0.75%
|
Mosfty1.05 aerosol
|
Trừ muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp
|
Công ty liên doanh Mosfly Việt Nam
|
9
|
Temephos
|
Formalaria 20 EC 50 EC, 1 SG
|
Vệ sinh phòng dịch
|
Forward Int.Ltd
|
|
Thuốc trừ bệnh
|
|
|
|
1
|
Prochloraz
|
Octave 50 WP
|
Bệnh khô vằn hại lúa
|
Agr évo AG
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
|
|
|
1
|
Glyphosate IPA Salt 180g/l + isoproylamine salt of Dicamba 90 g/l
|
Wallop 34.7 WSC
|
Trừ cỏ cao su
|
Monsanto Thailan Ltd
|
2
|
Glyphosate IPA Salt 242 g/l + Picloram 26.5 g/l
|
Empire 27 AS
|
Trừ cỏ cao su
|
|
|
Kích thích sinh trưởng
|
|
|
|
1
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinnis 0.03 l mg/l + Gibbellic
|
Kelpax
|
Kích thích sinh trưởng lúa
|
Forward Int.Ltd
|
|
Chất dẫn dụ côn trùng
|
|
|
|
1
|
Metyl eugenol 75% + Dibrom 25%
|
Ruvacon 90L
|
Diệt ruồi đục quả cam, xoài, táo, ổi
|
Cơ sở Tô Ba - TP.Hồ Chí Minh
|
|
Metyl eugenol 75% + Dibrom 25%
|
Vizubon D
|
Diệt ruồi vàng đục quả cam chanh
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|