QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu lệ phí hộ tịch
_______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 219-HĐBT ngày 20/11/1989 về vịec chuyển giao công tác đăng ký và quản lý hộ tịch từ Bộ Nội vụ sang Bộ Tư pháp và UBND các cấp.
- Xét đề nghị của các ông Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định mức thu lẹ phí hộ tịch, áp dụng thu thống nhất trong toàn tỉnh kể từ ngày 01 tháng 5 năm 1995, theo danh mục kèm theo quyết định này.
Điều 2: Các cơ quan sau đây được phép thu lệ phí hộ tịch:
1- Sở Tư pháp.
2- Các Ban Tư pháp xã, phường, thị trấn.
Điều 3: Quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch.
Giao cho Sở Tài chính - Vật giá qui định cụ thể việc quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch của Sở Tư pháp và các Ban Tư pháp ở xã, phường, thị trấn.
Điều 4: Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này và thông báo công khai mức thu lệ phí trên các báo, đài phát thanh của địa phương. Niêm yết mức thu lệ phí hộ tịch tại phòng hộ tịch và các Ban Tư pháp xã, phường, thị trấn.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chấm dứt hiệu lực pháp lý của Quyết định số 268/QĐ.UB ngày 20/8/1988 của UBND tỉnh ban hành quy định về th ulệ phí chứng thư hộ tịch.
Điều 6: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thì hành quyết định này.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Lê Phú Hội
DANH MỤC THU LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ.UB
ngày 29/4/1995 của UBND tỉnh An Giang).
STT
|
Nội dung thu lệ phí hộ tịch
|
Mức thu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
A- Cấp các loại giấy tờ về hộ tịch
cho công dân Việt Nam
Cấp bản chánh quyết định cải chính hộ tịch
Cấp bản chánh xác nhận điều chỉnh hộ tịch
Cấp bản sao các loại giấy tờ về hộ tịch
Cấp các bản trích lục, chứng chuyển hộ tịch
Cấp bản chánh giấy khai sinh
Cấp bản sao giấy khai sinh (3 bản)
Cấp bản chánh giấy giao nhận nuôi con nuôi
Cấp bản sao giấy giao nhận nuôi con nuôi (3 bản)
Cấp bản chánh giấy chứng nhận kết hôn
Cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn (3 bản)
|
3.000đ
2.000đ
1.000đ/bản
1.000đ/bản
2.000đ/bản
3.000đ/3 bản
2.000đ
3.000đ/3 bản
2.000đ
3.000đ/3 bản
|
1
2
3
4
5
|
B- Cấp các loại giấy tờ về hộ tịch
có nhân tố nước ngoài
Cấp giấy chứng nhận kết hôn (1 bản chánh, 3 bản sao)
Cấp giấy công nhận việc giao nhận nuôi con nuôi
Cấp giấy công nhận việc kết hôn đã được đăng ký ở nước ngoài
Cấp giấy công nhận con ngoài giá thú
Công nhận việc nuôi con nuôi đã được đăng ký ở nước ngoài
|
2.000.000đ
2.000.000đ
1.000.000đ
1.000.000đ
1.000.000đ
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG