QUYẾT ĐỊNH
Ban hành các biểu mẫu để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối.
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội khóa 12 về An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 233 /TTr-SNN&PTNT ngày 26 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các biểu mẫu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối:
1/ Mẫu số 1: Đơn đề nghị;
2/ Mẫu số 2: Biên bản kiểm tra;
3/ Mẫu số 3: Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
( Ðã ký )
Vương Bình Thạnh
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41 /2012/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
1/01/clip_image002.gif" width="230" /> |
..............,ngày......... tháng....... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh
đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm sản và muối
Kính gửi: …………… (Cơ quan kiểm tra)(1)……………………
Căn cứ quy định về điều kiện sản xuất kinh doanh đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm sản và muối đơn vị chúng tôi:
Tên Cơ sở(3):
Tên giao dịch thương mại tiếng Anh, tên viết tắt (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Tên cơ sở (phân xưởng)(3) đề nghị kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Sau khi nghiên cứu kỹ Quy định về điều kiện sản xuất kinh doanh đảm bảo an toàn thực phẩm và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm:
Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăng ký kiểm tra gồm:
-
…………………………………………………………………………………………….
-
…………………………….……………………………………………………………….
-
……………………………………………………………………………………………
-
……………………………………………………………………………………………
-
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
1/01/clip_image003.gif" width="638" />
(1): Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản/Cơ quan kiểm tra được Sở Nông nghiệp&Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân huyện/xã chỉ định.
(2): Tên Cơ sở/doanh nghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh.
(3): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra.
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41 /2012/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
1/01/clip_image004.gif" width="230" /> |
..............,ngày......... tháng....... năm 20.....
BIÊN BẢN KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM
Hôm nay, vào lúc.…..giờ……ngày…….tháng….....năm 20…….tại………………….…
…………………………………………………………………………………………….
Đoàn kiểm tra gồm:
1...................................................................................................... Trưởng đoàn;
2.......................................................................................................Thành viên;
3.......................................................................................................Thành viên;
4.......................................................................................................Thành viên;
…………………………………………………………………………………
Đại diện cơ sở:
1………………………………………………………………………………….
2………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………...
Tiến hành kiểm tra đánh giá việc thực hiện những quy định về điều kiện sản xuất kinh doanh đảm bảo an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở: ...............................................................................................................................
- Địa chỉ:..............................................................Điện thoại...............................................
- Giấy chứng nhận ĐKKD số:…....................Ngàycấp.....................Nơi cấp.....................
- Mặt hàng sản xuất:......................................Sản lượng.....................................................
- Diện tích mặt bằng:...........................................................................................................
- Tổng số công nhân:...................... Trong đó: Trực tiếp................. Gián tiếp...................
1. Đánh giá điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Đạt
|
Không đạt
|
I. Điều kiện về cơ sở vật chất gồm:
|
|
|
(1)
|
Địa điểm, môi trường
|
|
|
(2)
|
Yêu cầu thiết kế, bố trí nhà xưởng
|
|
|
(3)
|
Kết cấu nhà xưởng
|
|
|
(4)
|
Hệ thống cung cấp nước
|
|
|
(5)
|
Hệ thống cung cấp nước đá
|
|
|
(6)
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
(7)
|
Khí nén
|
|
|
(8)
|
Hệ thống xử lý chất thải
|
|
|
(9)
|
Phòng thay bảo hộ lao động
|
|
|
(10)
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm:
|
|
|
(1)
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
(2)
|
Nước sát trùng
|
|
|
(3)
|
Thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
(4)
|
Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng
|
|
|
(5)
|
Thiết bị, dụng cụ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển
|
|
|
III. Điều kiện về con người gồm:
|
|
|
(1)
|
Sức khoẻ của người sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
|
(2)
|
Kiến thức thực hành an toàn vệ sinh thực phẩm của người sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
|
Kết quả đánh giá:..............................................................................................................
2. Lấy mẫu xét nghiệm
- Tên mẫu: ........................................................................................................................
- Số lượng mẫu:.................................................................................................................
3. Nhận xét và kiến nghị
3.1. Nhận xét:
- Mặt mạnh :.......................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….…
………….…………………………………………………………………………………
- Mặt yếu: :..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3.2. Kiến nghị: ....................................................................................................................
…………………………………………..………………………………………………...
.............................................................................................................................................
4. Kết luận:
Kết quả thẩm định cơ sở: Đạt : ¨
Không đạt : ¨
Biên bản kết thúc lúc:...........giờ .......... phút cùng ngày và lập thành.........bản có giá trị pháp lý như nhau.
..............,ngày......... tháng....... năm 20.....
|
..............,ngày......... tháng....... năm 20.....
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
|
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
(Ký tên)
|
An Giang, ngày/date ... tháng/month ... năm/year 20…