QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2062/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang (kèm theo phụ lục) gồm:
TT
|
Tên ngành, nghề
|
Phụ lục
|
I
|
Trình độ sơ cấp
|
|
1
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
Phụ lục số 01
|
2
|
Xây dựng dân dụng
|
Phụ lục số 02
|
3
|
Hàn điện
|
Phụ lục số 03
|
4
|
Lái xe hạng B2
|
Phụ lục số 04
|
5
|
Lái xe hạng C
|
Phụ lục số 05
|
6
|
May công nghiệp
|
Phụ lục số 06
|
7
|
May dân dụng
|
Phụ lục số 07
|
8
|
Kỹ thuật nuôi ốc bươu đồng
|
Phụ lục số 08
|
II
|
Trình độ thường xuyên dưới 03 tháng
|
|
1
|
Kỹ thuật chiết cành và bầu cây giống
|
Phụ lục số 09
|
2
|
Kỹ thuật sử dụng và sữa chữa máy bay phun thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
|
Phụ lục số 10
|
3
|
Chăm sóc da
|
Phụ lục số 11
|
4
|
Trang điểm
|
Phụ lục số 12
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, P. KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|