• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 03/09/2003
  • Ngày hết hiệu lực: 03/02/2007
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 126/2003/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
An Giang, ngày 7 tháng 8 năm 2003

 

 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc ban hành Danh mục hàng hoá và  thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt nam;

Căn cứ công văn số 924/CP-KTTH ngày 10/7/2003 của Chính phủ về việc mức thuế suất và thời hạn áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt nam;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.

Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.                                 

           

DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU

ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày  7/8/2003 của

Bộ trư­ởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

Thuế suất

 

Nhóm

Phân nhóm

 

trong hạn ngạch (%)

ngoài hạn ngạch (%)

2401

 

 

Lá thuốc lá ch­a chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

2401

10

 

- Lá thuốc lá, ch­a t­ớc cọng:

 

 

2401

10

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

20

- - Loại Virginia, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

90

- - Loại khác, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

 

- Lá thuốc lá, đã t­ớc cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401

20

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

20

- - Loại Virginia, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

30

- - Loại Oriental

30

100

2401

20

40

- - Loại Burley

30

100

2401

20

50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

90

- - Loại khác, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

30

 

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401

30

10

- - Cọng thuốc lá

15

80

2401

30

90

- - Loại khác

30

100

 

 

 

 

 

 

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch n­ớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; n­ớc biển

 

 

2501

00

10

- Muối ăn

 

60

 

 

 

- Muối mỏ ch­a chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch n­ớc:

 

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri  clorua tính trên trọng l­ợng khô đ­ợc đóng gói với trọng l­ợng tịnh từ 50 kg trở lên

 

60

2501

00

29

- - Loại khác

 

60

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

 

2501

00

31

- - Muối tinh khiết

 

60

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

 

60

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói d­ới 50 kg

 

60

2501

00

90

- Loại khác

 

60

 

 

 

 

 

 

5201

00

00

Xơ bông, ch­a chải thô hoặc ch­a chải kỹ

 

10

 

 

 

 

 

 

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

 

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

5202

91

00

- - Bông tái chế

 

20

5202

99

00

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

5203

00

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Trương Chí Trung

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.